Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

********

Số:82/2003/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 13 tháng 06 năm 2003

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 82/2003/QĐ-BTC NGÀY 13 THÁNG 6  NĂM 2003 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Luật Hải quan số 29/2001-QH10 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá X, kỳ họp thứ  9 thông qua ngày 29/6/2001;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định 06/2003/NĐ-CP ngày 22/01/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.

Điều 2: Bảng Danh mục này được áp dụng thống nhất để xây dựng biểu thuế, phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu; thống kê Nhà nước về  hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và phục vụ công tác quản lý Nhà nước về hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu trong lĩnh vực thương mại và các lĩnh vực khác.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo.

Điều 4: Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan, Thủ trưởng các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tài chính và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Trương Chí Trung 

(Đã ký)

 


LỜI NÓI ĐẦU

Việt Nam đang trong quá trình hội nhập nền kinh tế thế giới và khu vực. Việc hội nhập đòi hỏi phải áp dụng nhiều chuẩn mực quốc tế, trong đó có chuẩn mực về phân loại và mã hóa hàng hóa xuất nhập khẩu. Ngày 06/3/1998 Chủ tịch nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt nam đã ký Quyết định số 49/QĐ-CTN về việc Việt Nam tham gia Công ước quốc tế về Hệ thống hài hòa, mô tả và mã hóa hàng hóa (Công ước HS). Việt Nam cũng đã cùng các nước ASEAN xây dựng và cam kết thực hiện Danh mục biểu thuế hài hòa ASEAN (AHTN).

Thực hiện các cam kết quốc tế nói trên và quy định tại Điều 72, Luật Hải quan, Nghị định 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ về việc phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu, ngày 13 tháng 6/2003 Bộ trưởng Bộ Tài chính đã ký Quyết định số 82/2003/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam.

Bảng danh mục này được xây dựng trên cơ sở tương thích hoàn toàn với phiên bản HS – 2002 của Tổ chức Hải quan thế giới. Để tiện sử dụng và tra cứu, Danh mục được xuất bản song ngữ Việt - Anh,  cấu trúc bao gồm: Quyết định ban hành danh mục, lời nói đầu, mục lục, chi tiết được sắp xếp theo thứ tự từng phần, chương và phụ lục đính kèm danh mục.

Bảng Danh mục này thay thế Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam do Tổng cục Thống kê ban hành năm 1995 và được áp dụng thống nhất cho mọi hoạt động trong nền kinh tế quốc dân có liên quan đến việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, quản lý hải quan, thương mại, thống kê, xây dựng biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu và các hoạt động khác.

Trong quá trình xây dựng, Bộ Tài chính đã nhận được sự hợp tác, giúp đỡ có hiệu quả của nhiều Bộ, ngành, doanh nghiệp. Bộ Tài chính xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ quý báu đó.

Do quy mô lớn và phức tạp, Bảng danh mục này khó có thể tránh khỏi thiếu sót nhất định. Bộ Tài chính hoan nghênh mọi ý kiến đóng góp của các cơ quan, đơn vị, cá nhân và đông đảo bạn đọc. Mọi nhận xét, góp ý xin gửi về Tổng cục Hải quan, số 162 Nguyễn Văn Cừ, Gia Lâm, Hà Nội.

                                                                                                                                                                                                                                 

 

PREFACE

In the process of regional and international economic integration, it is essential for Vietnam to follow international standard in wide range of economic activities. To adopt the international standard on export and import classification and coding, the President of the Socialist Republic of Vietnam on March 6, 2003 issued a Decision No. 49/QD-CTN on the accession of Vietnam to International Convention on the Harmonized Commodity Description and Coding System (HS Convention). In a region, Vietnam has been cooperating with ASEAN member countries in building and undertaking its commitment on the ASEAN Harmonized Tariff  Nomenclature (AHTN).

In associated with the above progress, Vietnam recently issued a number of legal documents that will reinforce its commitments and implementation, namely as: Law on Customs (Article 72); Government Decree No. 06/2003/ND-CP dated January 22, 2003 on export and import classification and Finance Minister’s Decision No. 82/2003/QD-BTC on promulgation of Vietnam Export and Import Classification Nomenclature (VEICN), dated June 13, 2003.

The VEICN is built fully in accordance with the HS version 2002 of the World Customs Organization. For quick and easy reference and implementation, the Classification Nomenclature is published bilingually in both Vietnamese and English, and includes the Finance Minister’s Decision, a list of all exported imported goods classified by sections, chapters with coding and description, and annexes.

The VEICN replaces the Vietnam’s Export and Import Classification List promulgated by General Statistical Office in 1995, and is universally applied to all economy’s activities related to classifying exports and imports, customs management, commerce, statistics, tariff nomenclature, and others.

Ministry of Finance would like to sincerely thank for invaluable comments, fruitful cooperation and virtual supports made by concerning Ministries and corporation/enterprises during preparation and promulgation of this Classification Nomenclature.

It would be inevitable to have errors or mistakes remained in the Classification Nomenclature due to its wide range and complication. All comments and suggestions from institutions and individual readers are welcomed and highly appreciated, and should be written directly to General Department of Customs at 162 Nguyen Van Cu, Gia lam, Hanoi.

 

 

MỤC LỤC / CONTENTS

 

 

Trang / Page

 

 

 A.

Quyết định ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu nhập khẩu Việt Nam

                

A.

Dicision on the issue of Vietnam Export and Import Classification Nomenclature

 

B.

Lời nói đầu

 

           

B.

Preface

C.

Mục Lục

 

          1C-10C

C.

Contents

D.

Sáu quy tắc tổng quát giải thích việc phân loại hàng hoá xuất nhập khẩu Việt Nam

 

1D-3D

D.

General Rules for the Interpretation of VietNam Export and Import Classification Nomenclature

 

E.

Danh mục hàng hoá

1- 896

E.

Vietnam Export and Import Classification Nomenclature

 

 

 

 

 

Phần I

Động vật sống; các sản phẩm từ động vật

1

Section I

Live animals; animal products

Chương 1

Động vật sống

1

Chapter 1

Live animals

2

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ

5

2

Meat and edible meat offal                            

3

Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác

10

3

fish and crustaceans, molluscs and other aquatic invertabrates

4

Sữa và các sản phẩm từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

19

4

Dairy produce; birds eggs; natural honey; edible products of animal origin, not elsewhere specified or included         

 

5

Các sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các chương khác

25

5

Product of animal origin, not elsewhere specified or included

 

 

 

 

 

Phần II

Các sản phẩm thực vật

29

Section II

Vegetable products

Chương 6

Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và các loại tương tự; cành hoa rời và các loại cành lá trang trí

29

Chapter 6

Live trees and other plants; bulbs, roots and the like; cut flowers and ornamental foliage

7

Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được

32

7

Edible vegetables and certain roots and tubers

8

Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa

38

8

Edible fruit and nuts; peel of citrus fruit or melons

9

Cà phê, chè, chè Paraguay và các loại gia vị

42

9

Coffee, tea, mate and spices

10

Ngũ cốc

46

10

Cereals

11

Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì

49

11

Products of the milling industry; malt; starches; inulin; wheat gluten

12

Hạt và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm rạ và cây làm thức ăn gia súc

53

12

Oil seeds and oleaginuos fruits; miscellaneous grains, seeds and fruit; industrial or medicinal plants; straw and fodder

13

Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết suất từ thực vật khác

59

13

Lacs; gums, resins and other vegetable saps and extracts

14

Nguyên liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

61

14

Vegetable plaiting materials; vegetable products not elsewhere specified or included

 

 

 

 

 

Phần III

Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ  chúng;mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật

63

Section III

Animal or vegetable fats and oils and their cleavage products; Prepared edible fats; animal or vegetable waxes

Chương 15

Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật

63

Chapter 15

Animal or vegetable fast and and oils and their cleavage products; Prepared edible fats; animal or vegetable waxes

 

 

 

 

 

Phần IV

Thực phẩm chế biến; đồ uống, rượu mạnh và giấm; thuốc lá và các nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến

74

Section IV

Prepared foodstuffs; beverages, spirits and vinegar; tobacco and manufactured tobacco subtitudes

Chương 16

Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác

74

Chapter  16

Preparations of meat, of fish or of crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates

17

Đường và các loại kẹo đường

78

17

Sugar and sugar confectionery

18

Cacao và các chế phẩm từ cacao

81

18

Cocoa and cocoa preparations

19

Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh

83

19

Preparations of cereals, flour, starch or milk; pastrycooks’ products

20

Chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các phần khác của cây

88

20

Preparations of vegetables, fruit, nuts or other parts of plants

21

Các chế phẩm ăn được khác

96

21

Miscellaneous edible preparations

22

Đồ uống, rượu và giấm

101

22

Beverages, spirits and vinegar

23

Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến

107

23

Residues and waste from the food industries; prepared animal fodder

24

Thuốc lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến

 

110

24

Tobacco and manufactured tobacco substitutes

Phần V

Khoáng sản

112

Section V

Mineral products

Chương 25

Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng

112

Chapter  25

Salt; Sulphure; earths and stone; plastering materials, lime and cement

26

Quặng, xỉ và tro

121

 

26

Ores, slag and ash

27

Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bitum; các loại sáp khoáng chất

 

126

27

Mineral fuels, mineral oils and products of their distillation; bituminous substances; mineral waxes

Phần VI

Sản phẩm của ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp liên quan

134

Section VI

Products of the chemical or allied industries

Chương 28

Hoá chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quí, kim loại đất hiếm, các nguyên tố phóng xạ hoặc các chất đồng vị

135

Chapter  28

Inorganic chemicals, organic or inoganis compounds of precious metals, of  rare-earth metals, or radioactive elements or of isotopes

29

Hoá chất hữu cơ

151

29

Organic chemicals

30

Dược phẩm

181

30

Pharmaceutical products

31

Phân bón

191

31

Fertilisers

32

Các chất chiết suất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vecni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực

196

32

Tanning or dyeing extracts; tannins and their derivatives; dyes, pigments and other colouring matter; paints and varnishes; putty and other mastics; inks

 

33

Tinh dầu, các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh

206

33

Essential oils and resinoids; perfumery, cosmetic or toilet preparations

34

Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp dùng trong nha khoa và các chế phẩm dùng trong nha khoa có thành phần cơ bản là thạch cao

211

34

Soap, organic surface-active agents, washing preparations, lubricating preparations, artificial waxes, prepared waxes, polishing or scouring preparations, candles and similar articles, modeling pastes, “dental waxes” and dental preparations with a basis of plaster

35

Các chất chứa anbumin, các dạng tinh bột biến tính; keo hồ; enzim

218

35

Albuminoidal substances; modified starches; glues, enzymes

36

Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim tự cháy, dẫn lửa; các chế phẩm dễ cháy khác

221

36

Explosives; pyrotechni products, matches; pyrophoric alloys, certain combustible preparations

37

Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh

223

37

Photographic or cinematographic goods

38

Các sản phẩm hoá chất khác

229

38

Miscellaneous chemical products

 

 

 

 

 

Phần VII

Plastic và các sản phẩm bằng plastic; cao su và các sản phẩm bằng cao su

241

Section VII

Plastics and articles thereof; rubber and articles thereof

Chương 39

Plastic và các sản phẩm bằng plastic

242

Chapter  39

Plastics and articles thereof

40

Cao su và các sản phẩm bằng cao su

268

40

Rubber and articles thereof

 

 

 

 

 

Phần VIII

Da sống, da thuộc, da lông và các sản phẩm từ  da; bộ đồ yên cương, hàng du lịch, túi xách tay và các loại đồ chứa tương tự; các mặt hàng từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm)

283

Section VIII

 

Raw hides and skins, leather, furskins and articles  thereof; saddlery and harness; travel goods, handbags and similar containers; articles of animal gut (other than silk – worm gut)

Chương 41

Da sống (trừ da lông) và da thuộc

283

Chapter  41

Raw hides or skins (other than furskins) and leather

42

Các sản phẩm bằng da thuộc; bộ đồ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự, các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm)

289

42

Articles of leather; saddlery and harness; travel goods, handbag and similar containers, articles of animal gut (other than silk – worm gut)

43

Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ da lông và da lông nhân tạo

 

294

43

Furskins and artificial fur; manufactures thereof

Phần IX

Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ; lie và các sản phẩm làm bằng lie; các sản phẩm từ rơm, cỏ giấy hoặc các vật liệu tết bện khác; các sản phẩm bằng liễu gai và song mây

297

Section IX

Wood and articles of wood; wood charcoal; cork and articles of cork; anufactures of straw, of esparto or of other plaiting materials; baskestware and wickerwork

Chương 44

Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ

297

Chapter  44

Wood and articles of wood; wood charcoal

45

Lie và các sản phẩm bằng lie

312

45

Cork and articles of cork

46

Sản phẩm làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại vật liệu tết bện khác; các sản phẩm bằng liễu gai và song mây

313

46

Manufactures of straw, of esparto or of other plaiting materials; basketware and wickerwork

 

 

 

 

 

Phần X

Bột giấy từ gỗ hoặc từ vật liệu xơ sợi xenlulo khác; giấy loại hoặc cáctông loại (phế liệu và vụn thừa); giấy, cáctông và các sản phẩm của chúng

315

Section X

Pulp of wood or of other fibrous cellulosic material; recovered (waste and scrap) paper or paperboard; paper and paperboard and articles thereof

Chương 47

Bột giấy từ gỗ hoặc từ vật liệu xơ sợi xenlulo khác; giấy loại hoặc cáctông loại (phế liệu và vụn thừa)

315

Chapter  47

Pulp or wood or of other fibrous cellulosic material; recovered (waste and scrap) paper or paperboard

48

Giấy và cáctông; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng cáctông

318

48

Paper and paperboard; articles of paper pulp, of paper or of paperboard

49

Sách, báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của công nghiệp in; các loại bản thảo viết bằng tay, đánh máy và sơ đồ

340

49

Printed books, newspapers, pictures and other products of the printing industry; manuscripts, typescripts and plans

 

 

 

 

 

Phần XI

Nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt

345

Section XI

Textile and textile articles

Chương 50

Tơ tằm

354

Chapter  50

Silk     

51

Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên

356

51

Wool, fine or coarse animal hair; horsehair yarn and woven fabric

52

Bông

360

52

Cotton

53

Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy

369

53

Other vegetable textile fibres; paper yarn and woven fabrics of paper yarn

54

Sợi filament nhân tạo

372

54

Man-made filaments

55

Xơ, sợi staple nhân tạo

378

55

Man-made staple fibres

56

Mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; sợi xe, sợi coóc (cordage), sợi xoắn thừng, sợi cáp và các sản phẩm của chúng

386

56

Wadding, felt and nonwovens; special yarns, twine, cordage, ropes and cables and articles thereof

57

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác

391

57

Carpet and other textile floor coverings

58

Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt chần sợi vòng; hàng ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu

395

58

Special woven fabrics; tuffed textile fabrics; lace; tapestries; trimmings; embroidery

59

Các loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng dệt thích hợp dùng trong công nghiệp

401

59

Impregnated, coated, covered or laminated textile fabrics; textile articles of a kind suitable for industrial use

60

Các loại hàng dệt kim hoặc móc

408

60

Knitted or crocheted goods

61

Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc

412

61

Articles or apparel and clothing accessories, knitted or crocheted goods

62

Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc

427

62

Articles of apparel and clothing accessories, not knitted or crocheted

63

Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt cũ và các loại hàng dệt cũ khác; vải vụn

443

63

Other made up textile articles; sets; worn clothing and worn textile articles; rags

 

 

 

 

 

Phần XII

Giày, dép, mũ và các vật đội đầu khác, ô, dù, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các loại hàng hoá trên; lông vũ chế biến và các sản phẩm làm từ lông vũ chế biến; hoa nhân tạo; các sản phẩm làm từ  tóc người

450

Section XII

 

Footwear, headgear, umbrellas, sun umbrellas, walking-sticks, seat-sticks, whips, riding-crops and parts thereof; prepared feathers and articles made therewith; artificial flowers; articles of human hair

Chương 64

Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên

450

Chapter  64

Footwear, gaiters and the like; parts of such articles

65

Mũ và các vật đội đầu khác và các bộ phận của chúng

455

65

Headgear and parts thereof

66

Ô, dù che, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các sản phẩm trên

457

66

Umbrellas, sun umbrellas, walking-sticks, seat-sticks, whips, riding-crops and parts thereof

67

Lông vũ và lông tơ chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ hoặc lông tơ; hoa nhân tạo; các sản phẩm làm từ tóc người

459

67

Prepared feathers and down and articles made of feathers or of down; artificial  flowers; articles of human hair

 

 

 

 

 

Phần XIII

Sản phẩm bằng đá, thạch cao, xi măng, a-mi-ăng, mi-ca hoặc các vật liệu tương tự; đồ gốm; thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh

                  461

Section XIII

Articles of stone, plaster, cement, asbestos, mica or similar materials; ceramic products; glass and glassware

Chương 68

Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amian, mica hoặc các vật liệu tương tự

461

Chapter  68

Articles of stone, plaster, cement, asbestos, mica or similar materials

69

Đồ gốm, sứ

468

69

Ceramic products

70

Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh

 

473

70

Glass and glassware

Phần XIV

Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quí hoặc đá bán quí, kim loại quí, kim loại được dát phủ kim loại quí, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại

                  484

Section XIV

Natural or cultured pearls, precious or semi-precious stones, precious metals, metals clad with precious metal, and articles thereof; imitation jewellery; coin

Chương 71

Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quí hoặc đá bán quí, kim loại quí, kim loại được dát phủ kim loại quí, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại

484

Chapter 71

Natural or cultured pearls, precious or semi-precious stones, precious metals, metals clad with precious metal, and articles thereof; imitation jewellery, coin

 

 

 

 

 

Phần XV

Kim loại cơ bản và các sản phẩm bằng kim loại cơ bản

                  495

Section XV

Base metals and articles of base metal

Chương 72

Gang và thép

498

Chapter  72

Iron and Steel

73

Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép

534

73

Articles of iron or steel

74

Đồng và các sản phẩm bằng đồng

553

74

Copper and articles thereof

75

Niken và các sản phẩm bằng niken

565

75

Nickel and articles thereof

76

Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm

570

76

Aluminum and articles thereof

78

Chì và các sản phẩm bằng chì

580

78

Lead and articles thereof

79

Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm

584

79

Zinc and articles thereof

80

Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc

588

80

Tin and articles thereof

81

Kim loại cơ bản khác; gốm kim loại; các sản phẩm của chúng

592

81

Other base metals; cerates; articles thereof

82

Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và các bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản, các bộ phận của chúng

596

82

Tools, implements, cutlery, spoons and forks, of base metal; parts thereof of base metal

83

Hàng tạp hoá làm từ kim loại cơ bản

 

603

83

Miscellaneous articles of base metal

Phần XVI

Máy và các trang thiết bị cơ khí; thiết bị điện; các bộ phận của chúng; thiết bị ghi và sao chép âm thanh, thiết bị ghi và sao chép hình ảnh truyền hình và âm thanh, và các bộ phận và phụ tùng của các thiết bị trên

                  608

Section XVI

Machinery and mechanical appliances; electrical equipment; parts thereof; sound recorders and reproducers, television image and sound recorders and reproducers, and parts and accessories of such articles

Chương 84

Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi,máy và trang thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng

610

Chapter 84

Nuclear reactors boilers, machinery and mechanical appliances; parts thereof

85

Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và sao âm thanh, máy ghi và sao hình ảnh truyền hình và âm thanh; bộ phận và các phụ tùng của các loại máy trên

709

85

Electrical machinery and equipment and parts thereof; sound recorders and reproducers, television image and sound recorders and producers, and parts and accessories of such articles

Phần XVII

Xe cộ, phương tiện bay, tàu thuyền và các thiết bị vận tải liên hợp

                  761

Section XVII

Vehicles, aircraft, vessels and associated transport equipment

 Chương 86

Đầu máy xe lửa hoặc xe điện, thiết bị chạy trên đường xe lửa hay xe điện và bộ phận của chúng; các bộ phận để cố định và ghép nối đường ray xe lửa hoặc xe điện và bộ phận của chúng; thiết bị tín hiệu giao thông bằng cơ khí (kể cả cơ điện) các loại

763

Chapter 86

Railway or tramway locomotives, rolling-stock and part railway or tram way track fixtures and fittings and parts thereof; mechanical (including electro- mechanical) traffic signalling equipment or all kinds

87

Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúng

767

87

Vehicles other than railway or tramway rolling-stock, and parts and accessories thereof

88

Phương tiện bay, tàu vũ trụ và các bộ phận của chúng

819

88

Aircraft, spacecraft, and parts thereof

89

Tàu thuỷ, thuyền và các kết cấu nổi

 

822

89

Ships, boats and floating structures

Phần XVIII

Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác; nhạc cụ; các bộ phận và phụ tùng của chúng

827

Section XVIII

Optical, photographic, cinematographic, measuring, checking, precision, medical or surgical instruments and apparatus; clocks and watches; musical instruments; parts and accessories thereof

Chương 90

Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận  và phụ tùng của chúng

827

Chapter    90

Optical, photographic, cinematographic, measuring, checking, precision, medical or surgical instruments and apparatus; parts and accessories thereof

91

Đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác và các bộ phận của chúng

855

91

Clocks and watches and parts thereof

92

Nhạc cụ; các bộ phận và phụ tùng của chúng

861

92

Musical instruments; parts and accessories of such articles

 

 

 

 

 

Phần XIX

Vũ khí và đạn; các bộ phận và phụ tùng của chúng

865

   Section XIX

Arms and ammunition; parts and accessories thereof

93

Vũ khí và đạn; các bộ phận và phụ tùng của chúng

869

Chapter   93

Arms and ammunition; parts and accessories thereof

 

 

 

 

 

Phần XX

Các mặt hàng khác

                  869

Section XX

Miscellaneous manufactured articles

Chương 94

Đồ nội thất (giường, tủ, bàn, ghế...); bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép

869

Chapter 94

Furniture; bedding, mattresses, mattresses supports, curtains and similar stuffed furnishings; lamps and lighting fittings, not elsewhere specified or included;illuminated signs; illuminated name-plates and the like; prefabricated buildings

95

Đồ chơi, dụng cụ dùng cho các trò chơi và thể thao; các bộ phận và phụ tùng của chúng

88

95

Toys, games and sports requisites; parts and accessories thereof

96

Các mặt hàng khác

878

96

Miscellaneous manufactured articles

 

Phần XXI

Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ

894

Section XXI

Works of art, collector’s pieces and antiques

Chương 97

Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ

894

Chapter 97

Works of art, collector’s pieces and antiques

 

 

 

 

 

F.

Các chữ viết tắt và ký hiệu

              1F-2F

F.

Abbreviations and Symbols

 

G.

Các đơn vị đo lường tương đương

             1G-2G

G.

Equivalent Weights and Measures

 

H.

Bảng mã tương thích giữa các nhóm hàng thuộc hệ thống điều hoà (HS) và phân loại hàng hoá thiêu chuẩn quốc tế (S.I.T.C-REV.3)

         1H- 27H

H.

Headings of the Harmonized Commodity Description and Coding System (HS) in terms of Standard International Trade Classification (REV.3)

 

I.

Danh mục các nước/lãnh thổ phân theo khu vực địa lý

             1I- 10I

I.

Classification of countries / territories by geographycal areas

 

 


SÁU QUY TẮC TỔNG QUÁT GIẢI THÍCH
VIỆC PHÂN LOẠI HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT NAM

 

Việc phân loại hàng hoá trong Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam phải tuân theo các Quy tắc sau:    

 

GENNERAL RULES FOR THE INTERPRETATION OF VIETNAM EXPORT AND IMPORT CLASSIFICATION NOMENCLATURE

Classification of goods in Vietnam Export and Import Classification Nomenclature shall be governed by the following principles:

Qui tắc 1

Tên của các phần, của chương hoặc của phân chương được đưa ra chỉ nhằm mục đích dễ tra cứu. Để đảm bảo tính pháp lý, việc phân loại hàng hoá phải được xác định theo nội dung của từng nhóm và bất cứ chú giải của các phần, chương liên quan và theo các qui tắc dưới đây nếu các nhóm hoặc các chú giải đó không có yêu cầu nào khác.

Rule 1

The titles of Sections, Chapters and sub-Chapters are provided for ease of reference only; for legal purposes, classification shall be determined according to the terms of the headings and any relative Section or Chapter Notes and, provided such headings or Notes do not otherwise require, according to the following provisions:

Qui tắc 2

(a) Một mặt hàng được phân loại trong một nhóm hàng, thì những mặt hàng đó ở dạng chưa hoàn chỉnh hoặc chưa hoàn thiện nhưng đã có đặc trưng cơ bản của hàng hóa đã hoàn chỉnh hoặc hoàn thiện cũng thuộc nhóm đó. Cũng phân loại như vậy đối với hàng hoá ở dạng hoàn chỉnh hay hoàn thiện hoặc đã có đặc trưng cơ bản của hàng hoá ở dạng hoàn chỉnh hay hoàn thiện nhưng chưa lắp ráp hoặc tháo rời.

(b)  Nếu một nguyên liệu, một chất được phân loại trong một nhóm nào đó thì hỗn hợp hay hợp chất của nguyên liệu hoặc chất đó với những nguyên liệu hoặc chất khác cũng thuộc nhóm đó. Hàng hoá làm toàn bộ bằng một loại nguyên liệu hay một chất, hoặc làm một phần bằng nguyên liệu hay chất đó được phân loại trong cùng nhóm. Việc phân loại những hàng hoá làm bằng hai loại nguyên liệu hay hai chất trở lên phải tuân theo qui tắc 3.

Rule 2

(a) Any reference in a heading to an article shall be taken to include a reference to that article incomplete or unfinished, provided that, as presented, the incomplete or unfinished articles has the essential character of the complete or finished article. It shall also be taken to include a reference to that article complete or finished (or falling to be classified as complete or finished by virtue of this Rule), presented unassembled or disassembled.

(b) Any reference in a heading to a material or substance shall be taken to include a reference to mixtures or combinations of that material or substance with other materials or substances. Any reference to goods of a given material or substance shall be taken to include a reference to goods consisting wholly or partly of such material or substance. The classification of goods consisting of more than one material or substance shall be according to the principles of Rule 3.

Qui tắc 3

Khi áp dụng qui tắc 2(b) hoặc vì bất cứ một lý do nào khác, hàng hoá thoạt nhìn có thể phân loại vào hai hay nhiều nhóm, thì sẽ phân loại như sau:

(a)  Hàng hoá được phân loại vào nhóm có mô tả cụ thể, mang tính đặc trưng cơ bản nhất sẽ phù hợp hơn xếp vào nhóm có mô tả khái quát. Tuy nhiên, khi hai hay nhiều nhóm mà mỗi nhóm chỉ liên quan đến một phần của nguyên liệu hoặc chất chứa trong hàng hoá là hỗn hợp hay hợp chất, hoặc chỉ liên quan đến một phần của hàng hoá trong trường hợp hàng hoá đó ở dạng bộ được đóng gói để bán lẻ, thì những nhóm này được coi như thể hiện đặc trưng ngang nhau về những hàng hoá nói trên, ngay cả khi một trong số các nhóm đó có mô tả đầy đủ hơn hoặc chính xác hơn về những hàng hoá đó.

(b)  Những hàng hoá hỗn hợp bao gồm nhiều nguyên liệu khác nhau hoặc những hàng hoá được làm từ nhiều bộ phận cấu thành khác nhau, và những hàng hoá ở dạng bộ để bán lẻ, nếu không phân loại được theo qui tắc 3(a), thì phân loại theo nguyên liệu hoặc bộ phận cấu thành tạo ra đặc tính cơ bản của chúng.

(c)  Khi hàng hoá không thể phân loại theo qui tắc 3(a) hoặc 3(b) nêu trên thì phân loại vào nhóm cuối cùng theo thứ tự đánh số trong số các nhóm tương đương được xem xét.

Rule 3

When by application of Rule 2 (b) or for any other reason, goods are, prima facie, classifiable under two or more headings, classification shall be effected as follows:

(a) The heading which provides the most specific be preferred to headings providing a more general description. However, when two or more headings each refer to part only of the materials or substances contained in mixed or composite goods or to part only of the items in a set put up for retail sale, those headings are to be regarded as equally specific in relation to those goods, even if one of them gives a more complete or precise description of the goods.

(b) Mixtures, composite goods consisting of different materials or made up of different components, and goods put up in  sets for retail sale, which cannot be classified by reference to 3 (a), shall be classified as if they consisted of the materials or component which gives them their essential characters, insofar as this criterion  is applicable.

(c) When goods cannot be classified by reference to 3 (a) or 3 (b), they shall be classified under the heading which occurs last in numerical order among those which equally merit consideration.

Qui tắc 4

Hàng hoá không thể phân loại theo đúng các qui tắc trên đây thì được phân loại vào nhóm phù hợp với loại hàng giống chúng nhất.

Rule 4

Goods which cannot be classified in accordance with the above Rules shall be classified under the heading appropriate to the goods to which they are most akin.

Qui tắc 5

Những quy định sau được áp dụng cho những hàng hoá dưới đây:

 

(a)   Bao máy ảnh, hộp đựng nhạc cụ, bao súng, hộp đựng dụng cụ vẽ, hộp tư trang và các loại bao hộp tương tự, thích hợp hoặc có hình dạng đặc biệt để chứa hàng hoá hoặc bộ hàng hoá xác định, có thể dùng trong thời gian dài và đi kèm với sản phẩm khi bán, được phân loại cùng với những sản phẩm này. Tuy nhiên, nguyên tắc này không được áp dụng đối với bao bì mang tính chất cơ bản nổi trội hơn so với hàng hoá mà nó chứa đựng.

(b)   Ngoài qui tắc 5(a) nêu trên, bao bì đựng hàng hoá được phân loại cùng với hàng hoá đó khi bao bì là loại thường được dùng cho loại hàng đó. Tuy nhiên, nguyên tắc này không áp dụng đối với loại bao bì mà rõ ràng là phù hợp để dùng lặp lại.

Rule 5

In addition to the foregoing provisions, the following Rules shall apply in respect of the goods referred to therein:

(a) Camera cases, musical instrument cases, gun cases, drawing instrument cases, necklace cases and similar containers, specially shaped or fitted to contain a specific article or set of articles, suitable for long-term use and presented with the articles for which they are intended, shall be classified with such articles when of a kind normally sold therewith. This Rules does not, however, apply to containers which give the whole its essential character;

(b) Subject to the provision of Rules 5 (a) above, packing materials and packing containers presented with the goods therein shall be classified with the goods if they are of a kind normally used for packing such goods. However, this provision is not binding when such packing materials or packing containers are clearly suitable for repetitive use.

Qui tắc 6

Để đảm bảo tính pháp lý, việc phân loại hàng hoá vào các phân nhóm của một nhóm phải được xác định phù hợp theo nội dung của từng phân nhóm, các chú giải phân nhóm có liên quan và các qui tắc trên với những sửa đổi về chi tiết cho phù hợp, trong điều kiện là chỉ có những phân nhóm cùng cấp độ mới so sánh được. Theo qui tắc này thì các chú giải phần và chương có liên quan cũng được áp dụng, trừ khi nội dung mô tả trong phân nhóm có những yêu cầu khác.

Rule 6

For legal purposes, the classification of goods in the subheadings of a heading shall be determined according to the terms of those subheadings and any related Subheading Notes and, mutatis mutandis, to the above Rules, on the understanding that only subheadings at the same level are comparable. For the purposes of this Rules the relative Section and Chapter Notes also apply, unless the context otherwise requires.

 

 



PHẦN I
ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT

Chú giải

1.      Trong phần này, khi đề cập đến một giống hoặc một loài động vật, trừ khi có yêu cầu khác, cần phải kể đến cả giống hoặc loài động vật đó còn non.

2.      Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ danh mục này các sản phẩm "khô"cũng bao gồm các sản phẩm được khử nước, làm bay hơi hoặc làm khô bằng đông lạnh.

CHƯƠNG 1
ĐỘNG VẬT SỐNG

Chú giải

1.  Chương này bao gồm tất cả các loại động vật sống, trừ:

(a). Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác thuộc nhóm 03.01, 03.06 hoặc 03.07;

(b). Vi sinh vật nuôi cấy và các sản phẩm khác thuộc nhóm 30.02; và

(c). Động vật thuộc nhóm 95.08

SECTION I
LIVE ANIMALS; ANIMAL PRODUCTS

Notes

1.      Any reference in this Section to a particular genus or species of an animal, except where the context otherwise requires, includes a reference to the young of that genus or species.

2. Except where the context otherwise requires, throughout the Nomenclature any reference to "dried" products also covers products which have been dehydrated, evaporated or freeze‑dried.

CHAPTER 1
LIVE ANIMALS

Notes

1.  This Chapter covers all live animals except:

(a) Fish and crustaceans, molluscs and other aquatic invertebrates, of heading 03.01, 03.06 or 03.07;

(b) Cultures of micro‑organisms and other products of heading 30.02; and

(c) Animals of heading 95.08.

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description
Unit

0101

 

 

Ngựa, lừa, la sống

 

0101

 

 

Live horses, asses, mules and hinnies.

 

 

0101

10

00

- Loại thuần chủng để làm giống

con

0101

10

00

- Pure-bred breeding animals

unit

0101

90

 

- Loại khác:

 

0101

90

 

- Other:

 

0101

90

10

- - Ngựa đua

con

0101

90

10

- - Race horses

unit

0101

90

20

- - Ngựa loại khác

con

0101

90

20

- - Other horses

unit

0101

90

90

- - Loại khác

con

0101

90

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0102

 

 

Trâu, bò sống

 

0102

 

 

Live bovine animals.

 

0102

10

00

- Loại thuần chủng để làm giống

con

0102

10

00

- Pure‑bred breeding animals                                                 

unit

0102

90

 

- Loại khác:

 

0102

90

 

- Other:

 

0102

90

10

- - Bò

con

0102

90

10

- - Oxen

unit

0102

90

20

- - Trâu

con

0102

90

20

- - Buffaloes

unit

0102

90

90

- - Loại khác

con

0102

90

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0103

 

 

Lợn sống

 

0103

 

 

Live swine.                                                               

 

0103

10

00

- Loại thuần chủng để làm giống

con

0103

10

00

- Pure‑bred breeding animals             

unit

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:                                                                   

 

0103

91

00

- - Trọng lượng dưới 50 kg

con

0103

91

00

- - Weighing less than 50 kg                                                 

unit

0103

92

00

- - Trọng lượng từ 50 kg trở lên

con

0103

92

00

- - Weighing 50 kg or more                                                    

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0104

 

 

Cừu, dê sống

 

0104

 

 

Live sheep and goats.                                                     

 

0104

10

 

- Cừu:

 

0104

10

 

- Sheep:

 

0104

10

10

- - Loại thuần chủng để làm giống

con

0104

10

10

- - Pure-bred breeding

unit

0104

10

90

- - Loại khác

con

0104

10

90

- - Other

unit

0104

20

 

- Dê:

 

0104

20

 

- Goats:

 

0104

20

10

- - Loại thuần chủng để làm giống

con

0104

20

10

- - Pure-bred breeding animals

unit

0104

20

90

- - Loại khác

con

0104

20

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0105

 

 

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây, gà lôi (gà Nhật bản)

 

0105

 

 

Live poultry, that is to say, fowls of the species Gallus domesticus, ducks, geese, turkeys and guinea fowls.  

 

 

 

 

- Loại trọng lượng không quá 185 g:

 

 

 

 

‑ Weighing not more than 185 g:

 

0105

11

 

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:

 

0105

11

 

- - Fowls of the species Gallus domesticus:

 

0105

11

10

- - - Để làm giống

con

0105

11

10

- - - Breeding fowls

unit

0105

11

90

- - - Loại khác

con

0105

11

90

- - - Other

unit

0105

12

 

- - Gà tây:

 

0105

12

 

- - Turkeys:

 

0105

12

10

- - - Để làm giống

con

0105

12

10

- - - Breeding turkeys

unit

0105

12

90

- - - Loại khác

con

0105

12

90

- - - Other

unit

0105

19

 

- - Loại khác:

 

0105

19

 

- - Other:

 

0105

19

10

- - - Vịt con để làm giống

con

0105

19

10

- - - Breeding ducklings

unit

0105

19

20

- - - Vịt con loại khác

con

0105

19

20

- - - Other ducklings

unit

0105

19

30

- - - Ngan, ngỗng con để làm giống

con

0105

19

30

- - - Breeding goslings

unit

0105

19

40

- - - Ngan, ngỗng con loại khác

con

0105

19

40

- - - Other goslings

unit

0105

19

50

- - - Gà lôi (gà Nhật bản) để làm giống

con

0105

19

50

- - - Breeding guinea fowls 

unit

0105

19

90

- - - Loại khác

 con

0105

19

90

- - - Other                   

 unit

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- Other:

 

0105

92

 

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus, trọng lượng không quá 2.000g:

 

0105

92

 

- - Fowls of the species Gallus domesticus, weighing not more than 2,000 g:

 

0105

92

10

- - - Để làm giống

con

0105

92

10

- - - Breeding fowls

unit

0105

92

20

- - - Gà chọi

con

0105

92

20

- - - Fighting cocks

unit

0105

92

90

- - - Loại khác

con

0105

92

90

- - - Other

unit

0105

93

 

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus, trọng lượng trên 2000g:

 

0105

93

 

- - Fowls of the species Gallus domesticus, weighing more than 2,000 g:

 

0105

93

10

- - - Để làm giống

con

0105

93

10

- - - Breeding fowls

unit

0105

93

20

- - - Gà chọi

con

0105

93

20

- - - Fighting cocks

unit

0105

93

90

- - - Loại khác

con

0105

93

90

- - - Other

unit

0105

99

 

- - Loại khác:

 

0105

99

 

- - Other:

 

0105

99

10

- - - Vịt để làm giống

con

0105

99

10

- - - Breeding ducks

unit

0105

99

20

- - - Vịt loại khác

con

0105

99

20

- - - Other ducks

unit

0105

99

30

- - - Ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi (gà Nhật bản) để làm giống

con

0105

99

30

- - - Breeding geese, turkeys and guinea fowls

unit

0105

99

40

- - - Ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi (gà Nhật bản) loại khác

con

0105

99

40

- - - Other geese, turkeys and guinea fowls 

unit

0106

 

 

Động vật sống khác

 

0106

 

 

Other live animals.                

 

 

 

 

- Động vật có vú:

 

 

 

 

- Mammals:

 

0106

11

00

- - Bộ động vật linh trưởng

con

0106

11

00

- - Primates

unit

0106

12

00

- - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea);  lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

con

0106

12

00

- - Whales, dolphins and porpoises (mammals of the order Cetacea); manatees and dugongs (mammals of the order Sirenia)

unit

0106

19

00

- - Loại khác

con

0106

19

00

- - Other

unit

0106

20

00

- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

con

0106

20

00

- Reptiles (including snakes and turtles)                         

unit

 

 

 

- Các loại chim:

 

 

 

 

- Birds:

 

0106

31

00

- - Chim săn mồi (chim ác, đại bàng...)

con

0106

31

00

- - Birds of prey

unit

0106

32

00

- - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt Macao Trung -Nam Mỹ và vẹt có mào của úc và Đông ấn độ)

con

0106

32

00

- - Psittaciformes (including parrots, parakeets, macaws and cockatoos)

unit

0106

39

00

- - Loại khác

con

0106

39

00

- - Other 

unit

0106

90

 

- Loại khác:

 

0106

90

 

- Other: 

 

0106

90

10

- - Dùng làm thức ăn cho người

con

0106

90

10

- - For human consumption

unit

0106

90

90

- - Loại khác

 con

0106

90

90

- - Other

 unit

 

 

CHƯƠNG 2
 THỊT VÀ PHỤ PHẨM DẠNG THỊT ĂN ĐƯỢC SAU GIẾT MỔ 

 

Chú giải

1.   Chương này không bao gồm:

(a). Những sản phẩm thuộc loại đã được mô tả trong các nhóm từ 02.01 đến 02.08 hoặc 02.10, nhưng không thích hợp dùng làm thức ăn cho người;

(b). Ruột, bong bóng hoặc dạ dày của động vật (nhóm 05.04) hoặc tiết động vật (nhóm 05.11 hoặc 30.02); hoặc

(c).  Mỡ động vật, trừ các sản phẩm của nhóm 02.09 (chương 15).

CHAPTER 2
MEAT AND EDIBLE MEAT OFFAL

 

 

Notes

1.      This Chapter does not cover:

(a) Products of the kinds described in headings 02.01 to 02.08, or 02.10, unfit or unsuitable for human consumption;

(b) Guts, bladders or stomachs of animals (heading 05.04) or animal blood (heading 05.11 or 30.02); or

(c) Animal fat, other than products of heading 02.09 (Chapter 15).

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description
Unit

0201

 

 

Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh

 

0201

 

 

Meat of bovine animals, fresh or chilled.                                 

 

0201

10

00

- Thịt cả con và nửa con không đầu

kg

0201

10

00

- Carcasses and half‑carcasses                                               

kg

0201

20

00

- Thịt pha có xương khác

kg

0201

20

00

- Other cuts with bone in                                                    

kg

0201

30

00

- Thịt lọc không xương

kg

0201

30

00

- Boneless                                                                    

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0202

 

 

Thịt trâu, bò, đông lạnh

 

0202

 

 

Meat of bovine animals, frozen.                                           

 

0202

10

00

- Thịt cả con và nửa con không đầu

kg

0202

10

00

- Carcasses and half-carcasses                                               

kg

0202

20

00

- Thịt pha có xương khác

kg

0202

20

00

- Other cuts with bone in                                                    

kg

0202

30

00

- Thịt lọc không xương

kg

0202

30

00

- Boneless                                                                   

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0203

 

 

Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

0203

 

 

Meat of swine, fresh, chilled or frozen.                                

 

 

 

 

- Tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

‑ Fresh or chilled:                                                       

 

0203

11

00

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

kg

0203

11

00

- - Carcasses and half‑carcasses                                             

kg

0203

12

00

- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

kg

0203

12

00

- - Hams, shoulders and cuts thereof, with bone in                           

kg

0203

19

00

- - Loại khác

kg

0203

19

00

- - Other                                                                     

kg

 

 

 

-  Đông lạnh:

 

 

 

 

‑ Frozen:                                                                 

 

0203

21

00

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

kg

0203

21

00

- - Carcasses and half carcasses                                              

kg

0203

22

00

- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

kg

0203

22

00

- - Hams, shoulders and cuts thereof, with bone in                           

kg

0203

29

00

- - Loại khác

kg

0203

29

00

- - Other                                                                     

kg

0204

 

 

Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

0204

 

 

Meat of sheep or goats, fresh, chilled or frozen.                         

 

0204

10

00

- Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, tươi hoặc ướp lạnh

kg

0204

10

00

- Carcasses and half‑carcasses of lamb, fresh or chilled                     

kg

 

 

 

- Thịt cừu loại khác, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 ‑ Other meat of sheep, fresh or chilled:

 

0204

21

00

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

kg

0204

21

00

- - Carcasses and half‑carcasses                                             

kg

0204

22

00

- - Thịt pha có xương khác

kg

0204

22

00

- - Other cuts with bone in                                                  

kg

0204

23

00

- - Thịt lọc không xương

kg

0204

23

00

- - Boneless                                                                 

kg

0204

30

00

- Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, đông lạnh

kg

0204

30

00

- Carcasses and half‑carcasses of lamb, frozen

           

kg

 

 

 

- Thịt cừu loại khác, đông lạnh:

 

 

 

 

 ‑ Other meat of sheep, frozen:                                            

 

0204

41

00

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

kg

0204

41

00

- - Carcasses and half‑carcasses                                             

kg

0204

42

00

- - Thịt pha có xương khác

kg

0204

42

00

- - Other cuts with bone in                                                  

kg

0204

43

00

- - Thịt lọc không xương

kg

0204

43

00

- - Boneless                                                                 

kg

0204

50

00

- Thịt dê

kg

0204

50

00

- Meat of goats

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0205

00

00

Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

kg

0205

00

00

Meat of horses, asses, mules or hinnies, fresh, chilled or frozen.             

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0206

 

 

Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

0206

 

 

Edible offal of bovine animals, swine, sheep, goats, horses, asses,   mules or hinnies, fresh, chilled or frozen.

 

0206

10

00

- Của trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh

kg

0206

10

00

-Of bovine animals, fresh or chilled                    

kg

 

 

 

- Của trâu, bò, đông lạnh:

 

 

 

 

‑ Of bovine animals, frozen:                                              

 

0206

21

00

- - Lưỡi

kg

0206

21

00

- - Tongues                                                                   

kg

0206

22

00

- - Gan

kg

0206

22

00

- - Livers                                                                   

kg

0206

29

00

- - Loại khác

kg

0206

29

00

- - Other                                                                     

kg

0206

30

00

- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh

kg

0206

30

00

- Of swine, fresh or chilled                                                 

kg

 

 

 

- Của lợn, đông lạnh:

 

 

 

 

 ‑ Of swine, frozen:                                                       

 

0206

41

00

- - Gan

kg

0206

41

00

- - Livers                                                                   

kg

0206

49

00

- - Loại khác

kg

0206

49

00

- - Other                                                                    

kg

0206

80

00

- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

kg

0206

80

00

- Other, fresh or chilled                                                    

kg

0206

90

00

- Loại khác, đông lạnh

kg

0206

90

00

- Other, frozen                                                              

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0207

 

 

Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

0207

 

 

Meat and edible offal, of the poultry of heading 01.05, fresh,  chilled or frozen.

           

 

 

 

 

- Của gà thuộc loài Gallus Domesticus:

 

 

 

 

- Of fowls of the species Gallus domesticus:

 

0207

11

00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

kg

0207

11

00

- - Not cut in pieces, fresh or chilled

kg

0207

12

00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

kg

0207

12

00

- - Not cut in pieces, frozen

kg

0207

13

00

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

kg

0207

13

00

- - Cuts and offal, fresh or chilled

kg

0207

14

 

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

 

0207

14

 

- - Cuts and offal, frozen:

 

0207

14

10

- - - Cánh

kg

0207

14

10

- - - Wings

kg

0207

14

20

- - - Đùi

kg

0207

14

20

- - - Thighs

kg

0207

14

30

- - - Gan

kg

0207

14

30

- - - Livers

kg

0207

14

90

- - - Loại khác

kg

0207

14

90

- - - Other       

kg

 

 

 

- Của gà tây:

 

 

 

 

- Of turkeys:

 

0207

24

00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

kg

0207

24

00

- - Not cut in pieces, fresh or chilled

kg

0207

25

00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

kg

0207

25

00

- - Not cut in pieces, frozen

kg

0207

26

00

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

kg

0207

26

00

- - Cuts and offal, fresh or chilled

kg

0207

27

 

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

 

0207

27

 

- - Cuts and offal, frozen:

 

0207

27

10

- - - Gan

kg

0207

27

10

- - - Livers

kg

0207

27

90

- - - Loại khác

kg

0207

27

90

- - - Other                    

kg

 

 

 

- Của vịt, ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản):

 

 

 

 

- Of ducks, geese or guinea fowls:

 

0207

32

 

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0207

32

 

- - Not cut in pieces, fresh or chilled:

 

0207

32

10

- - - Của vịt

kg

0207

32

10

- - - Of ducks

kg

0207

32

20

- - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản)

kg

0207

32

20

- - - Of geese or guinea fowls

kg

0207

33

 

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh:

 

0207

33

 

- - Not cut in pieces, frozen:

 

0207

33

10

- - - Của vịt

kg

0207

33

10

- - - Of ducks

kg

0207

33

20

- - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản)

kg

0207

33

20

- - - Of geese or guinea fowls

kg

0207

34

00

- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

kg

0207

34

00

- - Fatty livers, fresh or chilled

kg

0207

35

00

- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

kg

0207

35

00

- - Other, fresh or chilled

kg

0207

36

 

- - Loại khác, đông lạnh:

 

0207

36

 

- - Other, frozen:

 

0207

36

10

- - - Gan béo

kg

0207

36

10

- - - Fatty livers

kg

0207

36

20

- - - Đã chặt mảnh của vịt

kg

0207

36

20

- - - Cuts of ducks

kg

0207

36

30

- - - Đã chặt mảnh của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản)

kg

0207

36

30

- - - Cuts of geese or guinea fowls

           

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0208

 

 

Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

0208

 

 

Other meat and edible meat offal, fresh, chilled or frozen.

 

 

0208

10

00

- Của thỏ

kg

0208

10

00

- Of rabbits or hares

kg

0208

20

00

- Đùi ếch

kg

0208

20

00

- Frogs' legs

kg

0208

30

00

- Của bộ động vật linh trưởng

kg

0208

30

00

- Of primates

kg

0208

40

00

- Của  cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea),  của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

kg

0208

40

00

- Of whales, dolphins and porpoises (mammals of the order Cetacea); of manatees and dugongs (mammals of the order Sirenia)

kg

0208

50

00

- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

kg

0208

50

00

- Of reptiles (including snakes and turtles)

kg

0208

90

00

- Loại khác

kg

0208

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0209

00

00

Mỡ lợn, không dính nạc, mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết suất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói

kg

0209

00

00

Pig fat, free of lean meat, and poultry fat, not rendered or otherwise extracte, fresh, chilled, frozen, salted, in brine, dried or smoked.                          

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0210

 

 

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ

 

0210

 

 

Meat and edible meat offal, salted, in brine, dried or smoked; edible flours and meals of meat or meat offal.

                      

 

 

 

 

- Thịt lợn:

 

 

 

 

- Meat of swine:

 

0210

11

00

- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

kg

0210

11

00

- - Hams, shoulders and cuts thereof, with bone in

kg

0210

12

00

- - Thịt dọi và các mảnh của chúng

kg

0210

12

00

- - Bellies (streaky) and cuts thereof

kg

0210

19

 

- - Loại khác:

 

0210

19

 

- - Other:

 

0210

19

10

- - - Thịt lợn muối xông khói

kg

0210

19

10

- - - Bacon

kg

0210

19

20

- - - Thịt mông, thịt lọc không xương

kg

0210

19

20

- - - Ham, boneless

kg

0210

19

90

- - - Loại khác

kg

0210

19

90

- - - Other

kg

0210

20

00

- Thịt trâu, bò

kg

0210

20

00

- Meat of bovine animals                                                 

kg

 

 

 

- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:

 

 

 

 

- Other, including edible flours and meals of meat and meat offal:

 

0210

91

00

- - Của bộ động vật linh trưởng

kg

0210

91

00

- - Of primates

kg

0210

92

00

- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

kg

0210

92

00

- - Of whales, dolphins and porpoises (mammals of the order Cetacea); of manatees and  dugongs (mammals of the order Sirenia) 

kg

0210

93

00

- - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

kg

0210

93

00

- - Of reptiles (including snakes and turtles)

kg

0210

99

 

- - Loại khác:

 

0210

99

 

- - Other:    

 

0210

99

10

- - - Thịt gà thái miếng đã được làm khô, đông lạnh

kg

0210

99

10

- - - Freeze dried chicken dice

kg

0210

99

20

- - - Da lợn khô 

kg

0210

99

20

- - - Dried pork skin

kg

0210

99

90

- - - Loại khác

kg

0210

99

90

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


CHƯƠNG 3
CÁ VÀ ĐỘNG VẬT GIÁP XÁC, ĐỘNG VẬT
THÂN MỀM VÀ ĐỘNG VẬT THUỶ SINH KHÔNG XƯƠNG SỐNG KHÁC    

 

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a) Động vật có vú thuộc nhóm 01.06

(b) Thịt của động vật có vú thuộc nhóm 01.06 (nhóm 02.08 hoặc 02.10);  

c) Cá (kể cả gan và bọc trứng cá) hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã chết và không thích hợp dùng làm thức ăn cho người hoặc vì lý do chủng loại hoặc vì trạng thái của chúng (chương 5); các loại bột mịn, bột thô hoặc bột viên làm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người (nhóm 23.01); hoặc

(d) Trứng cá muối hoặc các sản phẩm thay thế trứng cá muối chế biến từ trứng cá (nhóm 16.04).

Trong chương này khái niệm "bột viên" có nghĩa là các sản phẩm được liên kết hoặc bằng cách nén trực tiếp hoặc bằng cách cho thêm một lượng nhỏ chất kết dính.

CHAPTER 3
FISH AND CRUSTACEANS, MOLLUSCS AND
OTHER AQUATIC INVERTEBRATES

 

 

Notes

1. This Chapter does not cover:

(a) Mammals of heading 01.06; 

(b) Meat of mammals of heading 01.06 (heading 02.08 or 02.10); 

(c) Fish (including livers and roes thereof), or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, dead and unfit or unsuitable for human consumption by reason of either their species or their condition (Chapter 5); flours, meals or pellets of fish or of crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, unfit for human consumption (heading 23.01); or

(d) Caviar or caviar substitutes prepared from fish eggs (heading 16.04).

2. In this Chapter the term "pellets" means products which have been agglomerated either directly by compression or by the addition of a small quantity of binder.

 

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description
Unit

0301

 

 

Cá sống

 

0301

 

 

Live fish.                                                                 

 

0301

10

 

- Cá cảnh:

 

0301

10

 

- Ornamental fish:

 

0301

10

10

- - Cá hương hoặc cá bột

kg

0301

10

10

- - Fish fry 

kg

0301

10

20

- - Loại khác, cá biển

kg

0301

10

20

- - Other, marine fish

kg

0301

10

30

- - Loại khác, cá nước ngọt

kg

0301

10

30

- - Other, freshwater fish       

kg

 

 

 

- Cá sống khác:

 

 

 

 

 ‑ Other live fish:                                                        

 

0301

91

00

- - Cá hồi   (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus   chrysogaster)

kg

0301

91

00

- - Trout (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache  and Oncorhynchus chrysogaster)

kg

0301

92

00

- - Cá chình (Anguilla spp)

kg

0301

92

00

- - Eels (Anguilla spp.)

kg

0301

93

 

- - Cá chép:

 

0301

93

 

- - Carp:

 

0301

93

10

- - - Cá chép để làm giống

kg

0301

93

10

- - - Carp breeder 

kg

0301

93

90

- - - Loại khác

kg

0301

93

90

- - - Other

kg

0301

99

 

- - Loại khác:

 

0301

99

 

- - Other:                    

 

 

 

 

- - - Cá măng hoặc cá bột lapu lapu:

 

 

 

 

- - - Milkfish or lapu lapu fry:

 

0301

99

11

- - - - Để làm giống

kg

0301

99

11

- - - - For breeding      

kg

0301

99

19

- - - - Loại khác

kg

0301

99

19

- - - - Other                 

kg

 

 

 

- - - Cá bột khác:

 

 

 

 

- - - Other fish fry:

 

0301

99

21

- - - - Để làm giống

kg

0301

99

21

- - - - For breeding      

kg

0301

99

29

- - - - Loại khác

kg

0301

99

29

- - - - Other

kg

0301

99

30

- - - Cá biển khác

kg

0301

99

30

- - - Other marine fish

kg

0301

99

40

- - - Cá nước ngọt khác

kg

0301

99

40

- - - Other fresh water fish

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0302

 

 

Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ filê cá (fillets) và thịt cá khác thuộc nhóm 03.04

 

0302

 

 

Fish, fresh or chilled, excluding fish fillets and other fish meat of heading 03.04

 

 

 

 

- Cá hồi, trừ  gan và bọc trứng cá:

 

 

 

 

 ‑ Salmonidae, excluding livers and roes:                                   

 

0302

11

00

- - Họ cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

kg

0302

11

00

- - Trout (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache  and Oncorhynchus chrysogaster)

kg

0302

12

00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa - nuýp (Hucho hucho)

kg

0302

12

00

- - Pacific Salmon (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch Oncorhynchus masou, and Oncorhynchus rhodurus), Atlantic salmon (Salmo salar) and Danube salmon (Hucho hucho)

kg

0302

19

00

- - Loại khác

kg

0302

19

00

- - Other         

kg

 

 

 

- Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá:

 

 

 

 

‑ Flat fish (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae and Citharidae), excluding livers and roes:

 

0302

21

00

- - Cá bơn  lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, hippoglossus stenolepis)

kg

0302

21

00

- - Halibut (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)                                             

kg

0302

22

00

- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)

kg

0302

22

00

- - Plaice (Pleuronectes platessa)                                           

kg

0302

23

00

- - Cá bơn sole (Solea spp)

kg

0302

23

00

- - Sole (Solea spp)                                                         

kg

0302

29

00

- - Loại khác

kg

0302

29

00

- - Other

kg

 

 

 

- Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cá:

 

 

 

 

‑ Tunas (of the genus Thunnus), skipjack or stripe‑bellied bonito (Euthynus (Katsuwonus) pelamis), excluding livers and roes:

 

0302

31

00

- - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus alalunga)

kg

0302

31

00

- - Albacore or longfinned tunas (Thunnus alalunga)

kg

0302

32

00

- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

kg

0302

32

00

- - Yellowfin tunas (Thunnus albacares)

kg

0302

33

00

- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc

kg

0302

33

00

- - Skipjack or stripe‑bellied bonito

kg

0302

34

00

- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

kg

0302

34

00

- - Bigeye tunas (Thunnus obesus)

kg

0302

35

00

- - Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

kg

0302

35

00

- - Bluefin tunas (Thunnus thynnus)

kg

0302

36

00

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

kg

0302

36

00

- - Southern bluefin tunas (Thunnus maccoyii)

kg

0302

39

00

- - Loại khác

kg

0302

39

00

- - Other

kg

0302

40

00

- Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), trừ gan và bọc trứng cá

kg

0302

40

00

- Herrings (Clupea harengus, Clupea pallasii), excluding livers and roes     

kg

0302

50

00

- Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocopphalus), trừ gan và bọc trứng cá

kg

0302

50

00

- Cod (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus), excluding livers and roes

kg

 

 

 

- Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá:

 

 

 

 

‑ Other fish, excluding livers and roes:

 

0302

61

00

- - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá Sác-đin nhiệt đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Spattus sprattus)

kg

0302

61

00

- - Sardines (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), sardinella (Sardinella spp.), brisling or sprats (Sprattus sprattus)

kg

0302

62

00

- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

kg

0302

62

00

- - Haddock (Melanogrammus aeglefinus)                                       

kg

0302

63

00

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

kg

0302

63

00

- - Coalfish (Pollachius virens)                                             

kg

0302

64

00

- - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)

kg

0302

64

00

- - Mackerel (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)

kg

0302

65

00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

kg

0302

65

00

- - Dogfish and other sharks

kg

0302

66

00

- - Cá chình (Anguilla spp.)

kg

0302

66

00

- - Eels (Anguilla spp.)                                                     

kg

0302

69

 

- - Loại khác:

 

0302

69

 

- - Other:

 

0302

69

10

- - - Cá biển

kg

0302

69

10

- - - Marine fish

kg

0302

69

20

- - - Cá nước ngọt

kg

0302

69

20

- - - Freshwater fish

kg

0302

70

00

- Gan và bọc trứng cá

kg

0302

70

00

- Livers and roes

kg

0303

 

 

Cá đông lạnh, trừ filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04

 

0303

 

 

Fish, frozen, excluding fish fillets and other fish meat of heading 03.04               

 

 

 

 

- Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), trừ gan và bọc trứng cá:

 

 

 

 

- Pacific Salmon (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou, and Oncorhynchus rhodurus), excluding livers and roes:

 

0303

11

00

- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka)

kg

0303

11

00

- - Sockeye salmon (red salmon) (Oncorhynchus nerka)

kg

0303

19

00

- - Loại khác

kg

0303

19

00

- - Other         

kg

 

 

 

- Cá hồi khác, trừ gan và bọc trứng cá:

 

 

 

 

- Other salmonidae, excluding livers and roes: 

 

0303

21

00

- - Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

kg

0303

21

00

- - Trout (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki,  Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster)

kg

0303

22

00

- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đanuyp (Hucho Hucho)

kg

0303

22

00

- - Atlantic salmon (Salmo salar) and Danube salmon (Hucho hucho)

kg

0303

29

00

- - Loại khác:

kg

0303

29

00

- - Other:

kg

 

 

 

- Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Solaidae, Scoph thalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá:

 

 

 

 

‑ Flat fish (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae and Citharidae), excluding livers and roes

 

0303

31

00

- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)

kg

0303

31

00

- - Halibut (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)                                                 

kg

0303

32

00

- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)

kg

0303

32

00

- - Plaice (Pleuronectes platessa)                                            

kg

0303

33

00

- - Cá bơn sole (Solea spp.)

kg

0303

33

00

- - Sole (Solea spp.)                                                        

kg

0303

39

00

- - Loại khác

kg

0303

39

00

- - Other                     

kg

 

 

 

- Cá ngừ (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc  (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cá:

 

 

 

 

‑ Tunas (of the genus Thunnus), skipjack or stripe‑bellied bonito (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), excluding livers and roes:

 

0303

41

00

- - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus allalunga)

kg

0303

41

00

- - Albacore or longfinned tunas (Thunnas alalunga)

kg

0303

42

00

- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

kg

0303

42

00

- - Yellowfin tunas (Thunnus albacares)

kg

0303

43

00

- - Cá ngừ vằn hoặc bụng có sọc

kg

0303

43

00

- - Skipjack or stripe‑bellied bonito

kg

0303

44

00

- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

kg

0303

44

00

- - Bigeye tunas (Thunnus obesus)

kg

0303

45

00

- - Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

kg

0303

45

00

- - Bluefin tunas (Thunnus thynnus)

kg

0303

46

00

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

kg

0303

46

00

- - Southern bluefin tunas (Thunnus maccoyii)

kg

0303

49

00

- - Loại khác

kg

0303

49

00

- - Other

kg

0303

50

00

- Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), trừ gan và bọc trứng cá

kg

0303

50

00

- Herrings (Clupea harengus, Clupea pallasii), excluding livers and roes     

kg

0303

60

00

- Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus), trừ gan và bọc trứng cá

kg

0303

60

00

- Cod (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus), excluding livers and roes                 

kg

 

 

 

- Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá:

 

 

 

 

‑ Other fish, excluding livers and roes:                                  

 

0303

71

00

- - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp), cá Sac-đin nhiệt đới (Sardin-ella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)

kg

0303

71

00

- - Sardines (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), sardinella (Sardinella spp.), brisling or sprats (Sprattus sprattus)

kg

0303

72

00

- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

kg

0303

72

00

- - Haddock (Melanogrammus aeglefinus)                                       

kg

0303

73

00

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

kg

0303

73

00

- - Coalfish (Pollachius virens)                                              

kg

0303

74

00

- - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)

kg

0303

74

00

- - Mackerel (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)

kg

0303

75

00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

kg

0303

75

00

- - Dogfish and other sharks                                                 

kg

0303

76

00

- - Cá chình (Anguilla spp.)

kg

0303

76

00

- - Eels (Anguilla spp.)                                                     

kg

0303

77

00

- - Cá sói biển (Dicentrarchus labrax, Dicentrarchus punctatus)

kg

0303

77

00

- - Sea bass (Dicentrarchus labrax, Dicentrarchus punctatus)                 

kg

0303

78

00

- - Cá Meluc (một loại cá tuyết) (Merluccius spp. Urophycis spp.)

kg

0303

78

00

- - Hake (Merluccius spp. Urophycis spp.)                                    

kg

0303

79

 

- - Loại khác:

 

0303

79

 

- - Other:                                                        

 

0303

79

10

- - - Cá biển

kg

0303

79

10

- - - Marine fish

kg

0303

79

20

- - - Cá nước ngọt

kg

0303

79

20

- - - Freshwater fish

kg

0303

80

 

- Gan và bọc trứng cá:

 

0303

80

 

- Livers and roes:

 

0303

80

10

- - Gan

kg

0303

80

10

- - Livers

kg

0303

80

20

- - Bọc trứng cá

kg

0303

80

20

- - Roes

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0304

 

 

Filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

0304

 

 

Fish fillets and other fish meat (whether or not minced), fresh, chilled or frozen.

 

0304

10

00

- Tươi hoặc ướp lạnh

kg

0304

10

00

- Fresh or chilled

kg

0304

20

00

- Filê cá (fillets) đông lạnh

kg

0304

20

00

- Frozen fillets

kg

0304

90

00

- Loại khác

kg

0304

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0305

 

 

Cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

 

0305

 

 

Fish, dried, salted or in brine; smoked fish, whether or not cooked before or during the smoking process; flours, meals and pellets of fish, fit for human consumption.

 

0305

10

00

- Bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

kg

0305

10

00

- Flours, meals and pellets of fish, fit for human consumption               

kg

0305

20

00

- Gan và bọc trứng cá, sấy khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối

kg

0305

20

00

- Livers and roes of fish, dried, smoked, salted or in brine

kg

0305

30

00

- Filê cá (fillets), sấy khô, muối hoặc ngâm trong nước muối, nhưng không hun khói

kg

0305

30

00

- Fish fillets, dried, salted or in brine but not smoked           

kg

 

 

 

- Cá hun khói, kể cả filê cá (fillets):

 

 

 

 

‑ Smoked fish, including fillets:

 

0305

41

00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)

kg

0305

41

00

- - Pacific Salmon (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch Oncorhynchus masou, and Oncorhynchus rhodurus), Atlantic salmon (Salmo salar) and Danube salmon (Hucho hucho)

kg

0305

42

00

- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)

kg

0305

42

00

- - Herrings (Clupea harengus, Clupea pallasii)

kg

0305

49

00

- - Loại khác

kg

0305

49

00

- - Other                     

kg

 

 

 

- Cá khô, muối hoặc không muối, nhưng không hun khói:

 

 

 

 

‑ Dried fish, whether or not salted but not smoked:                       

 

0305

51

00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, gadus ogac, Gadus macrocephal us)

kg

0305

51

00

- - Cod (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)                      

kg

0305

59

 

- - Loại khác:

 

0305

59

 

- - Other:

 

0305

59

10

- - - Vây cá mập

kg

0305

59

10

- - - Sharks' fins

kg

0305

59

90

- - - Loại khác

kg

0305

59

90

- - - Other       

kg

 

 

 

- Cá muối, không sấy khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối:

 

 

 

 

‑ Fish, salted but not dried or smoked and fish in brine:

 

0305

61

00

- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)

kg

0305

61

00

- - Herrings (Clupea harengus, Clupea pallasii)                               

kg

0305

62

00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

kg

0305

62

00

- - Cod (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)                      

kg

0305

63

00

- - Cá trổng (Engrulis spp.)

kg

0305

63

00

- - Anchovies (Engraulis spp.)

kg

0305

69

00

- - Loại khác

kg

0305

69

00

- - Other

kg

0306

 

 

Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm  nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

 

0306

 

 

Crustaceans, whether in shell or not, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine; crustaceans, in shell, cooked by steaming or by boiling in water, whether or not chilled, frozen, dried, salted or in brine; flours, meals and pellets of crustaceans, fit for human consumption.

 

 

 

 

 

- Đông lạnh:

 

 

 

 

‑ Frozen:

 

0306

11

00

- - Tôm hùm đá và các loài tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)

kg

0306

11

00

- - Rock lobster and other sea crawfish (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)

kg

0306

12

00

- - Tôm hùm (Homarus. spp)

kg

0306

12

00

- - Lobsters (Homarus spp.)

kg

0306

13

00

- - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns)

kg

0306

13

00

- - Shrimps and prawns

kg

0306

14

00

- - Cua

kg

0306

14

00

- - Crabs

kg

0306

19

00

- - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

kg

0306

19

00

- - Other, including flours, meals and pellets of crustaceans, fit for human consumption

kg

 

 

 

- Không đông lạnh:

 

 

 

 

‑ Not frozen:

 

0306

21

 

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

 

0306

21

 

- - Rock lobster and other sea crawfish (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

 

0306

21

10

- - - Để làm giống

kg

0306

21

10

- - - Breeder    

kg

0306

21

20

- - - Loại khác, sống

kg

0306

21

20

- - - Other, live  

kg

0306

21

30

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

kg

0306

21

30

- - - Fresh or chilled

kg

0306

21

90

- - - Loại khác

kg

0306

21

90

- - - Other

kg

0306

22

 

- - Tôm hùm (Homarus spp):

 

0306

22

 

- - Lobsters (Homarus spp.):

 

0306

22

10

- - - Để làm giống

kg

0306

22

10

- - - Breeder    

kg

0306

22

20

- - - Loại khác, sống

kg

0306

22

20

- - - Other, live  

kg

0306

22

30

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

kg

0306

22

30

- - - Fresh or chilled

kg

0306

22

40

- - - Khô

kg

0306

22

40

- - - Dried

kg

0306

22

90

- - - Loại khác

kg

0306

22

90

- - - Other

kg

0306

23

 

- - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns):

 

0306

23

 

- - Shrimps and prawns:

 

0306

23

10

- - - Để làm giống

kg

0306

23

10

- - - Breeder    

kg

0306

23

20

- - - Loại khác, sống

kg

0306

23

20

- - - Other, live 

kg

0306

23

30

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

kg

0306

23

30

- - - Fresh or chilled

kg

0306

23

40

- - - Khô

kg

0306

23

40

- - - Dried

kg

0306

23

90

 - - - Loại khác

kg

0306

23

90

- - - Other

kg

0306

24

 

- - Cua:

 

0306

24

 

- - Crabs:

 

0306

24

10

- - - Sống

kg

0306

24

10

- - - Live         

kg

0306

24

20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

kg

0306

24

20

- - - Fresh or chilled

kg

0306

24

90

- - - Loại khác

kg

0306

24

90

- - - Other

kg

0306

29

 

- - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

0306

29

 

- - Other, including flours, meals and pellets of crustaceans, fit for human consumption:

 

0306

29

10

- - - Sống

kg

0306

29

10

- - - Live 

kg

0306

29

20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

kg

0306

29

20

- - - Fresh or chilled

kg

0306

29

90

 - - - Loại khác

kg

0306

29

90

- - - Other

kg

0307

 

 

Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, hoặc đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

 

0307

 

 

Molluscs, whether in shell or not, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine; aquatic invertebrates other than crustaceans and molluscs, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine; flours, meals and pellets of aquatic invertebrates other than crustaceans, fit for human consumption.

 

0307

10

 

- Hàu:

 

0307

10

 

- Oysters:

 

0307

10

10

- - Sống

kg

0307

10

10

- - Live           

kg

0307

10

20

- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

kg

0307

10

20

- - Fresh, chilled or frozen

kg

0307

10

30

- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

kg

0307

10

30

- - Dried, salted or in brine

kg

 

 

 

- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten:

 

 

 

 

‑ Scallops, including queen scallops, of the genera Pecten, Chlamys or Placopecten:

 

0307

21

 

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

kg

0307

21

 

- - Live, fresh or chilled:

kg

0307

21

10

- - - Sống

kg

0307

21

10

- - - Live         

kg

0307

21

20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

kg

0307

21

20

- - - Fresh or chilled

kg

0307

29

 

- - Loại khác:

 

0307

29

 

- - Other:

 

0307

29

10

- - - Đông lạnh

kg

0307

29

10

- - - Frozen

kg

0307

29

20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

kg

0307

29

20

- - - Dried, salted or in brine

kg

 

 

 

- Vẹm (Mytilus spp, Perna spp):

 

 

 

 

‑ Mussels (Mytilus spp., Perna spp.):

 

0307

31

 

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307

31

 

- - Live, fresh or chilled:

 

0307

31

10

- - - Sống

kg

0307

31

10

- - - Live 

kg

0307

31

20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

kg

0307

31

20

- - - Fresh or chilled

kg

0307

39

 

- - Loại khác:

 

0307

39

 

- - Other:

 

0307

39

10

- - - Đông lạnh

kg

0307

39

10

- - - Frozen

kg

0307

39

20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

kg

0307

39

20

- - - Dried, salted or in brine              

kg

 

 

 

- Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp, Sepioteu-this spp.):

 

 

 

 

‑ Cuttle fish (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) and squid (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.):

 

0307

41

 

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307

41

 

- - Live, fresh or chilled:

 

0307

41

10

- - - Sống

kg

0307

41

10

- - - Live 

kg

0307

41

20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

kg

0307

41

20

- - - Fresh or chilled

kg

0307

49

 

- - Loại khác:

 

0307

49

 

- - Other:

 

0307

49

10

- - - Đông lạnh

kg

0307

49

10

- - - Frozen

kg

0307

49

20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

kg

0307

49

20

- - - Dried, salted or in brine             

kg

 

 

 

- Bạch tuộc (Octopus spp.):

 

 

 

 

‑ Octopus (Octopus spp.):

 

0307

51

 

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307

51

 

- - Live, fresh or chilled:

 

0307

51

10

- - - Sống

kg

0307

51

10

- - - Live         

kg

0307

51

20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

kg

0307

51

20

- - - Fresh or chilled

kg

0307

59

 

- - Loại khác:

 

0307

59

 

- - Other:

 

0307

59

10

- - - Đông lạnh

kg

0307

59

10

- - - Frozen

kg

0307

59

20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

kg

0307

59

20

- - - Dried, salted or in brine

kg

0307

60

 

- ốc, trừ ốc biển:

 

0307

60

 

- Snails, other than sea snails:

 

0307

60

10

- - Sống

kg

0307

60

10

- - Live           

kg

0307

60

20

- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

kg

0307

60

20

- - Fresh, chilled or frozen

kg

0307

60

30

- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

kg

0307

60

30

- - Dried, salted or in brine     

kg

 

 

 

- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

 

 

 

- Other, including flours, meals and pellets of aquatic invertebrates other than  crustaceans, fit for human consumption:

 

0307

91

 

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307

91

 

- - Live, fresh or chilled:

 

0307

91

10

- - - Sống

kg

0307

91

10

- - - Live         

kg

0307

91

20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

kg

0307

91

20

- - - Fresh or chilled

kg

0307

99

 

- - Loại khác:

 

0307

99

 

- - Other:

 

0307

99

10

- - - Đông lạnh

kg

0307

99

10

- - - Frozen

kg

0307

99

20

- - - Hải sâm beche-de-mer (trepang), khô, muối hoặc ngâm nước muối

kg

0307

99

20

- - - Beche-de-mer (trepang), dried, salted or in brine

kg

0307

99

90

- - - Loại khác

kg

0307

99

90

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


CHƯƠNG 4
SỮA VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ SỮA; TRỨNG CHIM VÀ TRỨNG GIA CẦM; MẬT ONG TỰ NHIÊN; SẢN PHẨM ĂN ĐƯỢC GỐC ĐỘNG VẬT, CHƯA ĐƯỢC CHI TIẾT HOẶC GHI Ở NƠI KHÁC

 

Chú giải

1. Khái niệm "sữa" được hiểu là sữa còn nguyên kem hoặc sữa đã tách kem một phần hoặc toàn bộ.

2. Theo mục đích của nhóm 04.05:

(a) Khái niệm "bơ" được hiểu là bơ tự nhiên, bơ whey (*) hoặc bơ phối chế lại (tươi, muối hoặc bơ trở mùi, kể cả bơ đã đóng hộp) được tách từ sữa, với hàm lượng chất béo sữa từ 80% trở lên nhưng không qúa 95%, có hàm lượng chất khô không có chất béo tối đa là 2% và hàm lượng nước tối đa là 16%, tính theo trọng lượng. Bơ không chứa chất nhũ hoá, nhưng có thể chứa natri clorua, chất màu thực phẩm, muối làm trung hoà và vi khuẩn vô hại nuôi cấy để tạo ra axit lactic;

(b) Khái niệm "chất phết bơ sữa" nghĩa là chất ở dạng nhũ tương nước trong dầu có thể phết lên bánh, chứa chất béo sữa như là chất béo duy nhất trong sản phẩm, với hàm lượng chất béo sữa từ 39% trở lên nhưng không qúa 80%, tính theo trọng lượng.

3. Các sản phẩm thu được từ quá trình cô đặc whey có pha thêm sữa hoặc chất béo sữa được phân loại như phomat trong nhóm 04.06 nếu đạt ba tiêu chuẩn sau:

(a). Hàm lượng chất béo sữa chiếm từ 5% trở lên, tính theo trọng lượng ở thể khô;

(b). Hàm lượng chất khô tối thiểu là 70% nhưng không quá 85%, tính theo trọng lượng; và    

(c). Sản phẩm được đóng khuôn hoặc có thể được đóng khuôn

4. Chương này không bao gồm:

(a). Các sản phẩm thu được từ whey, có hàm lượng lactoza khan chiếm trên 95%, tính theo trọng lượng ở thể khô (nhóm 17.02); hoặc

(b). Albumin (kể cả dịch cô đặc từ 2 hay nhiều whey protein, có hàm lượng whey protein chiếm trên 80% tính theo trọng lượng ở thể khô) (nhóm 35.02) hoặc globulin (nhóm 35.04)

 

 

Chú giải phân nhóm

1. Theo mục đích của phân nhóm 0404.10, khái niệm "whey đã được cải biến" có nghĩa là các sản phẩm bao gồm các thành phần whey, ví dụ như whey đã tách toàn bộ hoặc một phần lactoza, protein hoặc chất khoáng, whey đã thêm các thành phần whey tự nhiên, và các sản phẩm thu được bằng cách pha trộn các thành phần whey tự nhiên.

2. Theo mục đích của phân nhóm 0405.10, khái niệm "bơ" không bao gồm bơ khử nước hoặc ghee (phân nhóm 0405.90).     (*) Whey: là chất còn lại sau khi tách từ sữa, kem hoặc sữa gầy của sữa đông trong quá trình làm phomát, các chất này đã hoặc chưa cô đặc, làm bay hơi, làm đậm đặc, làm thành bột, sấy khô, hay làm khô bằng cách khác. 


 

CHAPTER 4
DAIRY PRODUCE; BIRDS' EGGS; NATURAL HONEY;
EDIBLE PRODUCTS OF ANIMAL ORIGIN, NOT ELSEWHERE SPECIFIED OR INCLUDED

 

 

Notes

1. The expression "milk" means full cream milk or partially or completely skimmed milk.

2.  For the purpose of heading 04.05:

(a) The term "butter" means natural butter, whey butter or recombined butter (fresh, salted or rancid, including canned butter) derived exclusively from milk, with a milkfat content of 80% or more but not more than 95% by weight, a maximum milk solids-not-fat content of 2% by weight, and a maximum water content of 16% by weight.  Butter does not contain added emulsifiers, but may contain sodium chloride, food colours, neutralising salts and cultures of harmless lactic-acid-producing bacteria.

(b) The expression "dairy spreads" means a spreadable emulsion of the water-in-oil type, containing milkfat as the only fat in the product, with milkfat content of 39% or more but less than 80% by weight.

3.  Products obtained by the concentration of whey and with the addition of milk or milkfats are to be classified as cheese in heading 04.06 provided that they have the three following characteristics:

(a) a milkfat content, by weight of the dry matter, of 5% or more;

(b) a dry matter content, by weight, of at least 70% but not exceeding 85%; and

(c) they are moulded or capable of being moulded.

4. This Chapter does not cover:

(a)  Products obtained from whey, containing by weight more than 95% lactose, expressed as anhydrous lactose calculated on the dry matter (heading 17.02); or

(b)  Albumins (including concentrates of two or more whey proteins, containing by weight more than 80% whey proteins, calculated on the dry matter) (heading 35.02) or globulins (heading 35.04).

 

Subheading Notes

1. For the purposes of subheading 0404.10, the expression "modified whey" means products consisting of whey constituents, ie whey from which all or part of the lactose, proteins or minerals have been removed, whey to which natural whey constituents have been added, and products obtained by mixing natural whey constituents.

2.  For the purposes of subheading 0405.10 the term "butter" does not include dehydrated butter or  ghee (subheading 0405.90).

 

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description
Unit

0401

 

 

Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

 

0401

 

 

Milk and cream, not concentrated nor containing added sugar or other sweetening matter.

 

0401

10

00

- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng

kg

0401

10

00

- Of a fat content, by weight, not exceeding 1%

kg

0401

20

00

- Có hàm lượng chất béo trên 1% đến 6% tính theo trọng lượng

kg

0401

20

00

- Of a fat content, by weight, exceeding 1% but not exceeding 6%

kg

0401

30

00

- Có hàm lượng chất béo trên 6% tính theo trọng lượng

kg

0401

30

00

- Of a fat content, by weight, exceeding 6%

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0402

 

 

Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

 

0402

 

 

Milk and cream, concentrated or containing added sugar or other sweetening matter.

 

0402

10

 

- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng: 

 

0402

10

 

- In powder, granules or other solid forms, of a fat content, by weight, not exceeding 1.5%:

 

 

 

 

- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

 

 

 

- - Fit for human consumption:

 

0402

10

11

- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột

kg

0402

10

11

- - - Not containing added sugar or other sweetening matter, in powder form

kg

0402

10

12

- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác

kg

0402

10

12

- - - Not containing added sugar or other sweetening matter, in other form 

kg

0402

10

13

- - - Loại khác, dạng bột

kg

0402

10

13

- - - Other, in powder form  

kg

0402

10

19

- - - Loại khác, dạng khác

kg

0402

10

19

- - - Other, in other form          

kg

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other: 

 

0402

10

21

- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột

kg

0402

10

21

- - - Not containing added sugar or other sweetening matter, in powder form

kg

0402

10

22

- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác

kg

0402

10

22

- - - Not containing added sugar or other sweetening matter, in other form 

kg

0402

10

23

- - - Loại khác, dạng bột

kg

0402

10

23

- - - Other, in powder form  

kg

0402

10

29

- - - Loại khác, dạng khác

kg

0402

10

29

- - - Other, in other form                     

kg

 

 

 

- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng:

 

 

 

 

‑ In powder, granules or other solid forms, of a fat content, by weight, exceeding 1.5%:

 

0402

21

 

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác:

 

0402

21

 

- - Not containing added sugar or other sweetening matter:

 

0402

21

10

- - - Dạng bột

kg

0402

21

10

- - - In powder form 

kg

0402

21

90

- - - Dạng khác

kg

0402

21

90

- - - In other form 

kg

0402

29

 

- - Loại khác:

 

0402

29

 

- - Other: 

 

0402

29

10

- - - Dạng bột

kg

0402

29

10

- - - In powder form 

kg

0402

29

90

- - - Dạng khác

kg

0402

29

90

- - - In other form       

kg

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- Other:

 

0402

91

00

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

kg

0402

91

00

- - Not containing added sugar or other sweetening matter

kg

0402

99

00

- - Loại khác

kg

0402

99

00

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0403

 

 

Buttermilk (phụ phẩm thu được từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc a xít hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao

 

0403

 

 

Buttermilk, curdled milk and cream, yogurt, kephir and other fermented or acidified milk and cream, whether or not concentrated or containing added sugar or other sweetening matter or flavoured or containing added fruit, nuts or cocoa.  

 

0403

10

 

- Sữa chua:

 

0403

10

 

- Yogurt:        

 

 

 

 

- - Chứa hoa quả, hạt, ca cao hoặc hương liệu; sữa chua dạng lỏng:

 

 

 

 

- - Containing fruit, nuts, cocoa or flavouring matter; liquid yogurt:

 

0403

10

11

- - - Dạng lỏng, kể cả dạng đặc

kg

0403

10

11

- - - In liquid form, including condensed form

kg

0403

10

19

- - - Loại khác

kg

0403

10

19

- - - Other       

kg

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

0403

10

91

- - - Dạng đặc

kg

0403

10

91

- - - In condensed form

kg

0403

10

99

- - - Loại khác

kg

0403

10

99

- - - Other

kg

0403

90

 

- Loại khác:

 

0403

90

 

- Other:

 

0403

90

10

- - Buttermilk

kg

0403

90

10

- - Buttermilk

kg

0403

90

90

- - Loại khác

kg

0403

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0404

 

 

Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa các thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

0404

 

 

Whey, whether or not concentrated or containing added sugar or other sweetening matter; products consisting of natural milk constituents, whether

or not containing added sugar or other sweetening matter, not elsewhere specified or included.

 

0404

10

 

- Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt khác:

 

0404

10

 

- Whey and modified whey, whether or not concentrated or containing added sugar or other sweetening matter:                  

 

 

 

 

- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

 

 

 

- - Fit for human consumption:

 

0404

10

11

- - - Whey

kg

0404

10

11

- - - Whey

kg

0404

10

19

- - - Loại khác

kg

0404

10

19

- - - Other         

kg

 

 

 

- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho động vật:

 

 

 

 

- - Fit for animal feeding:      

 

0404

10

91

- - - Whey

kg

0404

10

91

- - - Whey

kg

0404

10

99

- - - Loại khác

kg

0404

10

99

- - - Other

kg

0404

90

 

- Loại khác:

 

0404

90

 

- Other:

 

0404

90

10

- - Đã cô đặc, pha thêm đường, chất bảo quản, hoặc được đóng hộp

kg

0404

90

10

- - Concentrated, sweetened, with added preservative, or in hermetically sealed cans

kg

0404

90

90

- - Loại khác

kg

0404

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0405

 

 

Bơ và các chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa (dairy spreads)

 

0405

 

 

Butter and other fats and oils derived from milk; dairy spreads.

 

0405

10

00

- Bơ

kg

0405

10

00

- Butter

kg

0405

20

00

- Chất phết bơ sữa

kg

0405

20

00

- Dairy spreads

kg

0405

90

 

- Loại khác:

 

0405

90

 

- Other:

 

0405

90

10

- - Dầu bơ khan

kg

0405

90

10

- - Anhydrous butterfat                  

kg

0405

90

20

- - Dầu bơ (butter oil)

kg

0405

90

20

- - Butter oil

kg

0405

90

30

- - Ghee

kg

0405

90

30

- - Ghee

kg

0405

90

90

- - Loại khác

kg

0405

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0406

 

 

Pho mát và sữa đông dùng làm pho mát

 

0406

 

 

Cheese and curd.                                                           

 

0406

10

00

- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), bao gồm phomat whey (whey cheese) và sữa đông dùng làm pho mát

kg

0406

10

00

- Fresh (unripened or uncured) cheese including whey cheese, and curd

kg

0406

20

 

- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột:

 

0406

20

 

- Grated or powdered cheese, of all kinds:

 

0406

20

10

- - Đóng gói với tổng trọng lượng trên 20 kg

kg

0406

20

10

- - In packages of a gross weight exceeding 20 kg

kg

0406

20

90

- - Loại khác

kg

0406

20

90

- - Other

kg

0406

30

00

- Pho mát chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột

kg

0406

30

00

- Processed cheese, not grated or powdered                                

kg

0406

40

00

- Pho mát vân xanh

kg

0406

40

00

- Blue‑veined cheese                                                          

kg

0406

90

00

- Pho mát loại khác

kg

0406

90

00

- Other cheese                                                               

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0407

 

 

Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín

 

0407

 

 

Birds' eggs, in shell, fresh, preserved or cooked.                                               

 

 

 

 

- Để làm giống:

 

 

 

 

- For hatching:

 

0407

00

11

- - Trứng gà

kg

0407

00

11

- - Hens' eggs

kg

0407

00

12

- - Trứng vịt

kg

0407

00

12

- - Ducks’ eggs

kg

0407

00

19

- - Loại khác

kg

0407

00

19

- - Other         

kg

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- Other:

 

0407

00

91

- - Trứng gà

kg

0407

00

91

- - Hens’ eggs

kg

0407

00

92

- - Trứng vịt

kg

0407

00

92

- - Ducks’ eggs

kg

0407

00

99

- - Loại khác

kg

0407

00

99

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0408

 

 

Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác

 

0408

 

 

Birds' eggs, not in shell, and egg yolks, fresh, dried, cooked by steaming or by boiling in water, moulded, frozen or otherwise preserved, whether or not containing added sugar or other sweetening matter.  

 

 

 

 

- Lòng đỏ trứng:

 

 

 

 

‑ Egg yolks:

 

0408

11

00

- - Đã sấy khô

kg

0408

11

00

- - Dried                                                                    

kg

0408

19

00

- - Loại khác

kg

0408

19

00

- - Other                                                                 

kg

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

0408

91

00

- - Đã sấy khô

kg

0408

91

00

- - Dried                                                                    

kg

0408

99

00

- - Loại khác

kg

0408

99

00

- - Other                                                                    

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0409

00

00

Mật ong tự nhiên

kg

0409

00

00

Natural honey.                                                               

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0410

 

 

Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

0410

 

 

Edible products of animal origin, not elsewhere specified or included.     

 

0410

00

10

- Tổ chim

kg

0410

00

10

- Birds' nests

kg

0410

00

90

- Loại khác

kg

0410

00

90

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


CHƯƠNG 5
CÁC SẢN PHẨM GỐC ĐỘNG VẬT, CHƯA ĐƯỢC
CHI TIẾT HOẶC GHI Ở CÁC CHƯƠNG KHÁC

 

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a) Các sản phẩm ăn được (trừ ruột, bong bóng, dạ dầy của động vật, nguyên vẹn hoặc dạng  miếng, tiết động vật ở dạng lỏng hoặc khô);

(b) Da hoặc da sống (kể cả da lông) trừ các hàng hoá thuộc nhóm 05.05 và các đầu mẩu và phế liệu tương tự từ da hoặc da sống thuộc nhóm 05.11 (chương 41 hoặc 43);

(c) Nguyên liệu dệt gốc động vật, trừ lông đuôi hoặc bờm ngựa và phế liệu lông đuôi hoặc bờm ngựa ( phần XI); hoặc

(d) Túm hoặc búi đã chuẩn bị sẵn để làm chổi hoặc bàn chải (nhóm 96.03)

2. Theo mục đích của nhóm 05.01, việc phân loại tóc theo độ dài (với điều kiện là chưa sắp xếp theo đầu, đuôi với nhau) sẽ không được coi là gia công.

3. Trong toàn bộ danh mục này, ngà voi, sừng hà mã, sừng con moóc, sừng kỳ lân biển, răng nanh lợn lòi, sừng tê giác và răng của các loại động vật đều được coi là "ngà".

4. Trong toàn bộ danh mục này, khái niệm "lông đuôi hoặc bờm ngựa" để chỉ lông đuôi hoặc bờm của ngựa hay loài trâu, bò.

 

CHAPTER 5
PRODUCTS OF ANIMAL ORIGIN, NOT ELSEWHERE SPECIFIED OR INCLUDED

 

Notes

1.  This Chapter does not cover:

(a)  Edible products (other than guts, bladders and stomachs of animals, whole and pieces thereof, and animal blood, liquid or dried);

(b)  Hides or skins (including furskins) other than goods of  heading 05.05 and parings and similar waste of raw hides or skins of heading 05.11 (Chapter 41 or 43);

(c) Animal textile materials, other than horsehair and horsehair waste (Section XI); or

(d) Prepared knots or tufts for broom or brush making (heading 96.03).

2. For the purposes of heading 05.01, the sorting of hair by length (provided the root ends and tip ends respectively are not arranged together) shall be deemed not to constitute working.

3. Throughout this Nomenclature, elephant, hippopotamus, walrus, narwhal and wild boar tusks, rhinoceros horns and the teeth of all animals are regarded as "ivory".

4.  Throughout the Nomenclature the expression "horsehair" means hair of the manes and tails of equine or bovine animals.

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description
Unit

0501

00

00

Tóc người chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc

kg

0501

00

00

Human hair, unworked, whether or not washed or scoured; waste of human hair.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0502

 

 

Lông lợn, lông lợn lòi, lông nhím và các loại lông dùng làm bàn chải khác; phế liệu từ lông lợn

 

0502

 

 

Pigs', hogs' and boars' bristles or hair; badger hair and other brush making hair; waste of such bristles or hair.

 

0502

10

00

- Lông lợn, lông lợn lòi hoặc lông nhím và phế liệu từ lông lợn

kg

0502

10

00

- Pigs', hogs' or boars' bristles and hair and waste thereof

kg

0502

90

00

- Loại khác

kg

0502

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0503

00

00

Lông đuôi hoặc bờm ngựa, phế liệu từ lông đuôi hoặc bờm ngựa, đã hoặc chưa làm thành lớp, có hoặc không có nguyên liệu phụ trợ

kg

0503

00

00

Horsehair and horsehair waste, whether or not put up as a layer with or without supporting material.                                                 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0504

00

00

Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói

kg

0504

00

00

Guts, bladders and stomachs of animals (other than fish), whole and pieces thereof, fresh, chilled frozen, salted, in brine, dried or smoked.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0505

 

 

Da và các bộ phận khác của loài chim, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ rửa sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần khác của lông vũ

 

0505

 

 

Skins and other parts of birds, with their feathers or down, feathers and parts of feathers (whether or not with trimmed edges) and down, not further

worked than cleaned, disinfected or treated for preservation; powder and waste of feathers or parts of feathers.

 

0505

10

 

- Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ:

 

0505

10

 

- Feathers of a kind used for stuffing; down:

 

0505

10

10

- - Lông vũ của vịt

kg

0505

10

10

- - Duck feathers

kg

0505

10

90

- - Loại khác

kg

0505

10

90

- - Other

kg

0505

90

 

- Loại khác:

 

0505

90

 

- Other:

 

0505

90

10

- - Lông vũ của vịt

kg

0505

90

10

- - Duck feathers

kg

0505

90

90

- - Loại khác

kg

0505

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0506

 

 

Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), xử lý bằng a xít hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

 

0506

 

 

Bones and horn‑cores, unworked, defatted, simply prepared (but not cut to shape), treated with acid or degelatinised; powder and waste of these products.

 

0506

10

00

- Chất sụn và xương đã xử lý bằng a xít

kg

0506

10

00

- Ossein and bones treated with acid

kg

0506

90

00

- Loại khác

kg

0506

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0507

 

 

Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ chim chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

 

0507

 

 

Ivory, tortoise‑shell, whalebone and whalebone hair, horns, antlers, hooves, nails, claws and beaks, unworked or simply prepared but not cut to shape; powder and waste of these products.

 

0507

10

 

- Ngà; bột và phế liệu từ ngà:

 

0507

10

 

- Ivory; ivory powder and waste:

 

0507

10

10

- - Sừng tê giác; Bột và phế liệu từ ngà

kg

0507

10

10

- - Rhinoceros horns; ivory powder and waste

kg

0507

10

90

- - Loại khác

kg

0507

10

90

- - Other

kg

0507

90

 

- Loại khác:

 

0507

90

 

- Other:

 

0507

90

10

- - Sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ chim

kg

0507

90

10

- - Horns, antlers, hooves, nails, claws and beaks

kg

0507

90

20

- - Mai động vật họ rùa

kg

0507

90

20

- - Tortoise-shell

kg

0507

90

90

- - Loại khác

kg

0507

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0508

 

 

San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và các phế liệu từ các sản phẩm trên

 

0508

 

 

Coral and similar materials unworked or simply prepared but not otherwise worked; shells of molluscs, crustaceans or echinoderms and cuttle‑bone, un‑worked or simply prepared but not cut to shape, powder and waste thereof.

 

0508

00

10

- San hô và các chất liệu tương tự

kg

0508

00

10

- Coral and similar material

kg

0508

00

20

- Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai

kg

0508

00

20

- Shells of molluscs, crustaceans or echinoderms

kg

0508

00

90

- Loại khác

kg

0508

00

90

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0509

00

00

Bọt biển thiên nhiên gốc động vật

kg

0509

00

00

Natural sponges of animal origin.                                            

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0510

 

 

Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ), chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng; mật đã hoặc chưa sấy khô, các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh họăc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác

 

0510

 

 

Ambergris, castoreum, civet and musk; cantharides; bile, whether or not dried;

 glands and other animal products used in the preparation of pharmaceutical products, fresh, chilled, frozen or otherwise provisionally preserved.    

 

0510

00

10

- Chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng

kg

0510

00

10

- Cantharides

kg

0510

00

20

- Xạ hương

kg

0510

00

20

- Musk

kg

0510

00

90

- Loại khác

kg

0510

00

90

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0511

 

 

Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc chương 1 hoặc chương 3, không thích hợp làm thực phẩm

 

0511

 

 

Animal products not elsewhere specified or included; dead animals of Chapter 1 or 3, unfit for human consumption.

 

0511

10

00

- Tinh dịch trâu, bò

 kg

0511

10

00

- Bovine semen                                                              

 kg

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

0511

91

 

- - Sản phẩm từ cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm, động vật thuỷ sinh không xương sống khác; động vật thuộc chương 3 đã chết:

kg

0511

91

 

- - Products of fish or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates; dead animals of Chapter 3:

kg

0511

91

10

- - - Động vật thuộc chương 3 đã chết

kg

0511

91

10

- - - Dead animals of Chapter 3

kg

0511

91

20

- - - Bọc trứng cá

kg

0511

91

20

- - - Roes

kg

0511

91

30

- - - Trứng tôm biển

kg

0511

91

30

- - - Artemia eggs (brine shrimp eggs)

kg

0511

91

40

- - - Bong bóng cá

kg

0511

91

40

- - - Fish bladders

kg

0511

91

90

- - - Loại khác

kg

0511

91

90

- - - Other

kg

0511

99

 

- - Loại khác:

 

0511

99

 

- - Other:        

 

 

 

 

- - - Tinh dịch gia súc:

 

 

 

 

- - - Domestic animal semen:

 

0511

99

11

- - - - Của lợn, cừu hoặc dê

 kg

0511

99

11

- - - - Of swine, sheep or goats

 kg

0511

99

19

- - - - Loại khác

 kg

0511

99

19

- - - - Other

 kg

0511

99

20

- - - Trứng tằm

 kg

0511

99

20

- - - Silk worm eggs 

 kg

0511

99

90

- - - Loại khác

 kg

0511

99

90

- - - Other

 kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


PHẦN II
CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT

Chú giải

1. Trong phần này khái niệm "bột viên" có nghĩa là những sản phẩm được liên kết bằng cách nén trực tiếp hoặc thêm chất kết dính với hàm lượng không quá 3% tính theo trọng lượng.

CHƯƠNG 6
CÂY SỐNG VÀ CÁC LOẠI CÂY TRỒNG KHÁC; CỦ, RỄ VÀ
CÁC LOẠI TƯƠNG TỰ; CÀNH HOA RỜI VÀ CÁC LOẠI
CÀNH LÁ TRANG TRÍ

Chú giải

1.      Theo phần 2 của nhóm 06.01 chương này chỉ bao gồm: cây sống và các sản phẩm (kể cả cây giống từ hạt) do người trồng hoa, người làm vườn ươm cây cung cấp để trồng hay trang trí; tuy nhiên chương này không bao gồm: khoai tây, hành củ, hành tăm, tỏi và các sản phẩm khác thuộc chương 7.

2. Khi xem xét một mặt hàng nào đó trong nhóm 06.03 hoặc 06.04, phải kể đến cả những mặt hàng như lẵng hoa, bó hoa, vòng hoa và các sản phẩm tương tự, được làm toàn bộ hoặc một phần bằng các vật liệu nêu trong nhóm, không tính đến những đồ phụ trợ làm bằng vật liệu khác. Tuy nhiên, các nhóm này không bao gồm các tác phẩm ghép hay phù điêu trang trí tương tự thuộc nhóm 97.01.

SECTION II
VEGETABLE PRODUCTS

Notes

1. In this Section the term "pellets" means products which have been agglomerated either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion not exceeding 3% by weight.

CHAPTER 6
LIVE TREES AND OTHER PLANTS; BULBS,
ROOTS AND THE LIKE; CUT FLOWERS AND ORNAMENTAL FOLIAGE

Notes

1. Subject to the second part of heading 06.01, this Chapter covers only live trees and goods (including seedling vegetables) of a kind commonly supplied by nursery gardeners or florists for planting or for ornamental use; nevertheless it does not include potatoes, onions, shallots, garlic and other products of Chapter 7.

2. Any reference in heading 06.03 or 06.04 to goods of any kind shall be construed as including a reference to bouquets, floral baskets, wreaths and similar articles made wholly or partly of goods of that kind, account not being taken of accessories of other materials. However, these headings do not include collages or similar decorative plaques of heading 97.01.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description
Unit

0601

 

 

Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 1212

 

0601

 

 

Bulbs, tubers, tuberous roots, corms, crowns and rhizomes, dormant, in growth or in flower, chicory plants and roots other than roots of heading 12.12.

 

0601

10

00

- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ ở dạng ngủ

kg

0601

10

00

- Bulbs, tubers, tuberous roots, corms, crowns and rhizomes, dormant

kg

0601

20

 

- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn:

 

0601

20

 

- Bulbs, tubers, tuberous roots, corms, crowns and rhizomes, in growth or in flower; chicory plants and roots:

 

0601

20

10

- - Cây rau diếp xoăn

kg

0601

20

10

- - Chicory plants

kg

0601

20

20

- - Rễ rau diếp xoăn

kg

0601

20

20

- - Chicory roots

kg

0601

20

90

- - Loại khác

kg

0601

20

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0602

 

 

Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm

 

0602

 

 

Other live plants (including their roots), cuttings and slips; mushroom spawn.

 

0602

10

 

- Cành giâm không có rễ và cành ghép:

 

0602

10

 

- Unrooted cuttings and slips:

 

0602

10

10

- - Cành giâm và cành ghép cây phong lan

kg

0602

10

10

- - Orchid cuttings and slips

kg

0602

10

20

- - Cành cây cao su

kg

0602

10

20

- - Rubber wood

kg

0602

10

90

- - Loại khác

kg

0602

10

90

- - Other

kg

0602

20

00

- Cây, cây bụi đã ghép cành hoặc không, thuộc loại có quả hạch  ăn được

kg

0602

20

00

- Trees, shrubs and bushes, grafted or not, of kinds which bear edible fruit or nuts

kg

0602

30

00

- Cây đỗ quyên và cây khô (họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành

kg

0602

30

00

- Rhododendrons and azaleas, grafted or not                                  

kg

0602

40

00

- Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành

kg

0602

40

00

- Roses, grafted or not

kg

0602

90

 

- Loại khác:

 

0602

90

 

- Other:

 

0602

90

10

- - Cành giâm và cành ghép phong lan, có rễ

kg

0602

90

10

- - Rooted orchid cuttings and slips

kg

0602

90

20

- - Cây phong lan giống

kg

0602

90

20

- - Orchid seedlings

kg

0602

90

30

- - Thực vật thuỷ sinh

kg

0602

90

30

- - Aquarium plants

kg

0602

90

40

- - Chồi mọc trên gốc cây cao su

kg

0602

90

40

- - Budded rubber stumps

kg

0602

90

50

- - Cây cao su giống

kg

0602

90

50

- - Rubber seedlings

kg

0602

90

60

- - Chồi mọc từ gỗ cây cao su

kg

0602

90

60

- - Rubber budwood

kg

0602

90

90

- - Loại khác

kg

0602

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0603

 

 

Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác

 

0603

 

 

Cut flowers and flower buds of a kind suitable for bouquets or for ornamental purposes, fresh, dried, dyed, bleached, impregnated or otherwise prepared.

 

0603

10

 

- Tươi:

 

0603

10

 

- Fresh:

 

0603

10

10

- - Phong lan

kg

0603

10

10

- - Orchids

kg

0603

10

90

- - Loại khác

kg

0603

10

90

- - Other

kg

0603

90

00

- Loại khác

kg

0603

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0604

 

 

Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu địa y dùng làm nguyên liệu để làm hoa bó hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác

 

0604

 

 

Foliage, branches and other parts of plants, without flowers or flower buds, and grasses, mosses and lichens, being goods of a kind suitable for bouquets or ornamental purposes, fresh, dried, dyed, bleached, impregnated or otherwise prepared.

 

0604

10

00

- Rêu và địa y

kg

0604

10

00

- Mosses and lichens  

kg

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

0604

91

00

- - Tươi

kg

0604

91

00

- Fresh                                                                     

kg

0604

99

00

- - Loại khác

kg

0604

99

00

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


CHƯƠNG 7
RAU VÀ MỘT SỐ LOẠI CỦ, THÂN CỦ, RỄ ĂN ĐƯỢC

 

Chú giải

1. Chương này không bao gồm các sản phẩm thức ăn cho gia súc thuộc nhóm 12.14.

2. Trong các nhóm 07.09, 07.10, 07.11 và 07.12, từ "rau" bao gồm cả các loại nấm, nấm cục (nấm củ), ôliu, nụ bạch hoa, bí, bí ngô, cà tím, bắp ngô ngọt (Zea mays var.saccharata) ăn được, quả thuộc chi Capsicum hoặc thuộc chi Pimenta, rau thì là, rau mùi tây, rau mùi, rau ngải giấm, cải xoong, kinh giới ngọt (Marjorana hortensis hoặc Origanum majorana).

3. Nhóm 07.12 bao gồm tất cả các loại rau khô từ các loại rau thuộc các nhóm từ 07.01 đến 07.11, trừ :

(a). Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ (nhóm 07.13);

(b). Ngô ngọt ở các dạng ghi trong các nhóm từ 11.02 đến 11.04;

(c). Khoai tây dạng bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và bột viên (nhóm 11.05);

(d). Bột, bột thô và bột mịn của các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13 (nhóm 11.06);

4. Tuy nhiên chương này không bao gồm các loại quả thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta được làm khô, xay hoặc nghiền (nhóm 09.04).

CHAPTER 7
EDIBLE VEGETABLES AND CERTAIN ROOTS AND TUBERS

 

Notes

1. This chapter does not cover forage products of heading 12.14.

2. In headings 07.09, 07.10, 07.11 and 07.12, the word "vegetables" includes edible mushrooms, truffles, olives, capers, marrows, pumpkins, aubergines, sweet corn (Zea mays var. saccharata), fruits of the genus Capsicum or of the genus Pimenta, fennel, parsley, chervil, tarragon, cress and sweet marjoram (Marjorana hortensis or Origanum majorana).

3. Heading 07.12 covers all dried vegetables of the kinds falling in headings 07.01 to 07.11,  other than:

 (a)  dried leguminous vegetables, shelled (heading 07.13);

 (b)  sweet corn in the forms specified in headings 11.02 to 11.04;

 (c) flour, meal, powder, flakes, granules and pellets of potatoes (heading 11.05);

 (d) flour, meal and powder of the dried leguminous vegetables of heading 07.13 (heading 11.06).

4. However, dried or crushed or ground fruits of the genus Capsicum or of the genus Pimenta are excluded from this Chapter (heading 09.04).

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description
Unit

0701

 

 

Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh

 

0701

 

 

Potatoes, fresh or chilled.

 

0701

10

00

- Để làm giống

kg

0701

10

00

- Seed

kg

0701

90

00

- Loại khác

kg

0701

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0702

00

00

Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh

kg

0702

00

00

Tomatoes, fresh or chilled.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0703

 

 

Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây, các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh

 

0703

 

 

Onions, shallots, garlic, leeks and other alliaceous vegetables, fresh or chilled.

 

0703

10

 

- Hành và hành tăm:

kg

0703

10

 

- Onions and shallots:            

kg

 

 

 

- - Hành:

 

 

 

 

- - Onions:

 

0703

10

11

- - - Củ hành giống

kg

0703

10

11

- - - Bulbs for propagation  

kg

0703

10

19

- - - Loại khác

kg

0703

10

19

- - - Other

kg

 

 

 

- - Hành tăm:

 

 

 

 

- - Shallots:

 

0703

10

21

- - - Củ hành tăm giống

kg

0703

10

21

- - - Bulbs for propagation 

kg

0703

10

29

- - - Loại khác

kg

0703

10

29

- - - Other

kg

0703

20

 

- Tỏi:

 

0703

20

 

- Garlic:

 

0703

20

10

- - Củ tỏi giống

kg

0703

20

10

- - Bulbs for propagation 

kg

0703

20

90

- - Loại khác

kg

0703

20

90

- - Other

kg

0703

90

 

- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:

 

0703

90

 

- Leeks and other alliaceous vegetables:

 

0703

90

10

- - Củ giống

kg

0703

90

10

- - Bulbs for propagation 

kg

0703

90

90

- - Loại khác

kg

0703

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0704

 

 

Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và các loại rau ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh

 

0704

 

 

Cabbages, cauliflowers, kohlrabi, kale and similar edible brassicas, fresh or chilled.

 

0704

10

 

- Hoa lơ và hoa lơ kép chịu rét:

 

0704

10

 

- Cauliflowers and headed broccoli:

 

0704

10

10

- - Hoa lơ

kg

0704

10

10

- - Cauliflowers

kg

0704

10

20

- - Hoa lơ kép chịu rét (headed brocoli)

kg

0704

10

20

- - Headed broccoli

kg

0704

20

00

- Cải Bruxen

kg

0704

20

00

- Brussels sprouts

kg

0704

90

 

- Loại khác:

 

0704

90

 

- Other:

 

0704

90

10

- - Bắp cải

kg

0704

90

10

- - Cabbages

kg

0704

90

90

- - Loại khác

kg

0704

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0705

 

 

Rau diếp, xà lách (lactuca sativa) và rau diếp, xà lách xoăn (cichorium spp), tươi hoặc ướp lạnh.

 

0705

 

 

Lettuce (Lactuca sativa) and chicory (Cichorium spp.), fresh or chilled.      

 

 

 

 

- Rau diếp, sà lách:

 

 

 

 

‑ Lettuce:

 

0705

11

00

- - Rau diếp, xà lách cuộn

kg

0705

11

00

- - Cabbage lettuce (head lettuce)

kg

0705

19

00

- - Loại khác

kg

0705

19

00

- - Other         

kg

 

 

 

- Rau diếp, sà lách xoăn:

 

 

 

 

‑ Chicory:

 

0705

21

00

- - Rau diếp, xà lách xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum)

kg

0705

21

00

- - Witloof chicory (Cichorium intybus var. foliosum)

kg

0705

29

00

- - Loại khác

kg

0705

29

00

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0706

 

 

Cà rốt, củ cải, củ cải đỏ làm rau trộn (sa-lát), cần củ, diếp củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh

 

0706

 

 

Carrots, turnips, salad beetroot, salsify, celeriac, radishes and similar edible roots, fresh or chilled.

 

0706

10

 

- Cà rốt và củ cải:

 

0706

10

 

- Carrots and turnips:

 

0706

10

10

- - Cà rốt

kg

0706

10

10

- - Carrots

kg

0706

10

20

- - Củ cải

kg

0706

10

20

- - Turnips

kg

0706

90

00

- Loại khác

kg

0706

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0707

00

00

Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh

kg

0707

00

00

Cucumbers and gherkins, fresh or chilled.

kg

0708

 

 

Rau đậu đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh

 

0708

 

 

Leguminous vegetables, shelled or unshelled, fresh or chilled.

 

0708

10

00

- Đậu Hà lan (Pisum sativum)

kg

0708

10

00

- Peas (Pisum sativum)

kg

0708

20

00

- Đậu hạt (Vigna spp, Phaseolus spp)

kg

0708

20

00

- Beans (Vigna spp., Phaseolus spp.)

kg

0708

90

00

- Các loại rau đậu khác

kg

0708

90

00

- Other leguminous vegetables

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0709

 

 

Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh

 

0709

 

 

Other vegetables, fresh or chilled.

 

0709

10

00

- Cây A-ti-sô

kg

0709

10

00

- Globe artichokes

kg

0709

20

00

- Măng tây

kg

0709

20

00

- Asparagus

kg

0709

30

00

- Cà tím

kg

0709

30

00

- Aubergines (egg‑plants)

kg

0709

40

00

- Cần tây, trừ loại cần củ

kg

0709

40

00

- Celery other than celeriac    

kg

 

 

 

- Nấm và nấm cục (nấm củ):

 

 

 

 

‑ Mushrooms and truffles:

 

0709

51

00

- - Nấm thuộc chi Agaricus

kg

0709

51

00

- - Mushrooms of the genus Agaricus 

kg

0709

52

00

- - Nấm cục (nấm củ)

kg

0709

52

00

- - Truffles                                                                  

kg

0709

59

00

- - Loại khác

kg

0709

59

00

- - Other

kg

0709

60

 

- Quả thuộc chi Capsicum hoặc thuộc chi Pimenta:

 

0709

60

 

- Fruits of the genus Capsicum or of the genus Pimenta:

 

0709

60

10

- - ớt qủa, trừ ớt loại to

kg

0709

60

10

- - Chillies, other than giant chillies 

kg

0709

60

90

- - Loại khác

kg

0709

60

90

- - Other

kg

0709

70

00

- Rau Bi-na, rau Bi-na New Zealand, rau Bi-na trồng trong vườn khác

kg

0709

70

00

- Spinach, New Zealand spinach and orache spinach (garden spinach)           

kg

0709

90

00

- Loại khác

kg

0709

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0710

 

 

Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh

 

0710

 

 

Vegetables (uncooked or cooked by steaming or boiling in water), frozen.

 

0710

10

00

- Khoai tây

kg

0710

10

00

- Potatoes       

kg

 

 

 

- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ:

 

 

 

 

‑ Leguminous vegetables, shelled or unshelled:

 

0710

21

00

- - Đậu Hà lan (Pisum sativum)

kg

0710

21

00

- - Peas (Pisum sativum)

kg

0710

22

00

- - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)

kg

0710

22

00

- - Beans (Vigna spp., Phaseolus spp.)

kg

0710

29

00

- - Loại khác

kg

0710

29

00

- - Other

kg

0710

30

00

- Rau Bi na, rau Bi na New Zealand và rau Bi na trồng trong vườn

kg

0710

30

00

- Spinach, New Zealand spinach a nd orache spinach (garden spinach)

kg

0710

40

00

- Ngô ngọt

kg

0710

40

00

- Sweet corn

kg

0710

80

00

- Rau khác

kg

0710

80

00

- Other vegetables

kg

0710

90

00

- Hỗn hợp các loại rau

kg

0710

90

00

- Mixtures of vegetables

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0711

 

 

Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được

 

0711

 

 

Vegetables provisionally preserved (for example, by sulphur dioxide gas,  in brine, in sulphur water or in other preservative solutions), but unsuitable in that state for immediate consumption.

 

0711

20

 

- Ô - liu:

 

0711

20

 

- Olives:

 

0711

20

10

- - Đã được bảo quản bằng khí sunfurơ

kg

0711

20

10

- - Preserved by sulphur dioxide gas

kg

0711

20

90

- - Loại khác

kg

0711

20

90

- - Other

kg

0711

30

 

- Nụ bạch hoa (capers):

 

0711

30

 

- Capers:

 

0711

30

10

- - Đã được bảo quản bằng khí sunfurơ

kg

0711

30

10

- - Preserved by sulphur dioxide gas

kg

0711

30

90

- - Loại khác

kg

0711

30

90

- - Other

kg

0711

40

 

- Dưa chuột và dưa chuột ri:

 

0711

40

 

- Cucumbers and gherkins:

 

0711

40

10

- - Đã được bảo quản bằng khí sunfurơ

kg

0711

40

10

- - Preserved by sulphur dioxide gas

kg

0711

40

90

- - Loại khác

kg

0711

40

90

- - Other                    

kg

 

 

 

- Nấm và nấm cục (nấm củ):

 

 

 

 

- Mushrooms and truffles:  

 

0711

51

00

- - Nấm thuộc chi Agaricus

kg

0711

51

00

- - Mushrooms of the genus Agaricus

kg

0711

59

00

- - Loại khác

kg

0711

59

00

- - Other

kg

0711

90

 

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:

 

0711

90

 

- Other vegetables; mixtures of vegetables:

 

0711

90

10

- - Ngô ngọt

kg

0711

90

10

- - Sweet corn

kg

0711

90

20

- - ớt

kg

0711

90

20

- - Chillies

kg

0711

90

30

- - Hành đã được bảo quản bằng khí sunfurơ

kg

0711

90

30

- - Onions, preserved by sulphur dioxide gas 

kg

0711

90

40

- - Hành đã được bảo quản, trừ loại được bảo quản bằng khí sunfurơ

kg

0711

90

40

- - Onions, preserved other than by sulphur dioxide gas 

kg

0711

90

50

- - Loại khác, đã được bảo quản bằng khí sunfurơ

kg

0711

90

50

- - Other, preserved by sulphur dioxide gas

kg

0711

90

90

- - Loại khác

kg

0711

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0712

 

 

Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm

 

0712

 

 

Dried vegetables, whole, cut, sliced, broken or in powder, but not further prepared.

 

0712

20

00

- Hành

kg

0712

20

00

- Onions                     

kg

 

 

 

- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp), nấm nhầy (nấm keo) (Tremella spp) và nấm cục (nấm củ):

 

 

 

 

- Mushrooms, wood ears (Auricularia spp.), jelly fungi (Tremella spp.) and truffles:

 

0712

31

00

- - Nấm thuộc chi Agaricus

kg

0712

31

00

- - Mushrooms of the genus Agaricus

kg

0712

32

00

- - Mộc nhĩ (Auricularia spp)

kg

0712

32

00

- - Wood ears (Auricularia spp.)

kg

0712

33

00

- - Nấm nhầy (nấm keo) (Tremella spp)

kg

0712

33

00

- - Jelly fungi (Tremella spp.)

kg

0712

39

 

- - Loại khác:

 

0712

39

 

- - Other:

 

0712

39

10

- - - Nấm cục (nấm củ)

kg

0712

39

10

- - - Truffles

kg

0712

39

20

- - - Nấm hương (shiitake)

kg

0712

39

20

- - - Shiitake (dong-gu)

kg

0712

39

90

- - - Loại khác

kg

0712

39

90

- - - Other

kg

0712

90

00

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau

kg

0712

90

00

- Other vegetables; mixture of vegetables

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0713

 

 

Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt

 

0713

 

 

Dried leguminous vegetables, shelled, whether or not skinned or split.

 

0713

10

 

- Đậu Hà lan (Pisum sativum):

 

0713

10

 

- Peas (Pisum sativum):

 

0713

10

10

 - - Để làm giống

kg

0713

10

10

- - For sowing 

kg

0713

10

90

 - - Loại khác

kg

0713

10

90

- - Other

kg

0713

20

 

- Đậu Hà lan loại nhỏ (garbanzos):

 

0713

20

 

- Chickpeas (garbanzos):

 

0713

20

10

 - - Để làm giống

kg

0713

20

10

- - For sowing 

kg

0713

20

90

 - - Loại khác

kg

0713

20

90

- - Other         

kg

 

 

 

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

 

 

 

‑ Beans (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

0713

31

 

- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.), Herper hoặc Vigna radiata (L) Wilczek:

 

0713

31

 

- - Beans of the species Vigna mungo (L.) Hepper or Vigna radiata (L.) Wilczek:

 

0713

31

10

 - - - Để làm giống

kg

0713

31

10

- - - For sowing 

kg

0713

31

90

 - - - Loại khác

kg

0713

31

90

- - - Other

kg

0713

32

 

- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Phaseolus hoặc Vigna angularis):

 

0713

32

 

- - Small red (Adzuki) beans (Phaseolus or Vigna angularis):

 

0713

32

10

 - - - Để làm giống

kg

0713

32

10

- - - For sowing 

kg

0713

32

90

 - - - Loại khác

kg

0713

32

90

- - - Other

kg

0713

33

 

- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris):

 

0713

33

 

- - Kidney beans, including white pea beans (Phaseolus vulgaris):

 

0713

33

10

 - - - Để làm giống

kg

0713

33

10

- - - For sowing 

kg

0713

33

90

 - - - Loại khác

kg

0713

33

90

- - - Other

kg

0713

39

 

- - Loại khác:

 

0713

39

 

- - Other:

 

0713

39

10

 - - -  Để làm giống

kg

0713

39

10

- - - For sowing 

kg

0713

39

90

 - - - Loại khác

kg

0713

39

90

- - - Other

kg

0713

40

 

- Đậu lăng:

 

0713

40

 

- - Lentils:

 

0713

40

10

 - - Để làm giống

kg

0713

40

10

- - For sowing 

kg

0713

40

90

 - - Loại khác

kg

0713

40

90

- - Other

kg

0713

50

 

- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var.equina, Vicia faba var. minor):

 

0713

50

 

- Broad beans (Vicia faba var. major) and horse beans (Vicia faba var. equina, Vicia faba var minor):

 

0713

50

10

 - - Để làm giống

kg

0713

50

10

- - For sowing 

kg

0713

50

90

 - - Loại khác

kg

0713

50

90

- - Other

kg

0713

90

 

- Loại khác:

 

0713

90

 

- Other:

 

0713

90

10

 - - Để làm giống

kg

0713

90

10

- - For sowing 

kg

0713

90

90

 - - Loại khác

kg

0713

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0714

 

 

Sắn, củ dong, củ lan, A-ti-sô  Jerusalem, khoai lang, các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng  bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago

 

0714

 

 

Manioc, arrowroot, salep, Jerusalem artichokes, sweet potatoes and similar  roots and tubers with high starch or inulin content, fresh, chilled, frozeor dried, whether or not sliced or in the form of pellets; sago pith.

 

0714

10

 

- Sắn:

 

0714

10

 

- Manioc (cassava):

 

0714

10

10

- - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên

kg

0714

10

10

- - Sliced or in the form of pellets

kg

0714

10

90

- - Loại khác

kg

0714

10

90

- - Other

kg

0714

20

00

- Khoai lang

kg

0714

20

00

- Sweet potatoes

kg

0714

90

 

- Loại khác:

 

0714

90

 

- Other:

 

0714

90

10

- - Lõi cây cọ sago

kg

0714

90

10

- - Sago pith

kg

0714

90

90

- - Loại khác

kg

0714

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHƯƠNG 8
QUẢ VÀ QUẢ HẠCH ĂN ĐƯỢC; VỎ QUẢ THUỘC
CHI CAM QUÝT  HOẶC CÁC LOẠI DƯA

Chú giải

1.      Chương này không bao gồm các loại quả hạch hoặc quả không ăn được.

2.      Quả và quả hạch ướp lạnh được xếp cùng nhóm với quả và quả hạch tươi tương ứng.

3  Quả hoặc quả hạch khô thuộc chương này có thể được hydrat lại một phần, hoặc xử lý nhằm các mục đích sau:

(a) Tăng cường bảo quản hoặc làm ổn định (ví dụ, xử lý bằng nhiệt vừa phải, bằng lưu huỳnh, bằng cách cho thêm axit sobic hoặc socbat kali),

(b). Cải thiện hoặc duy trì bề ngoài của chúng (ví dụ bằng cách cho thêm dầu thực vật hoặc một lượng nhỏ syro glucoza), với điều kiện là chúng vẫn giữ được đặc tính của qủa và quả hạch khô.

CHAPTER 8
EDIBLE FRUIT AND NUTS; PEEL OF CITRUS FRUIT OR MELONS

Notes

1.  This Chapter does not cover inedible nuts or fruits.

2.  Chilled fruits and nuts are to be classified in the same headings as the corresponding fresh fruits and nuts.

3.  Dried fruit or dried nuts of this Chapter may be partially rehydrated, or treated for the following purposes:

(a)  For additional preservation or stabilisation (eg by moderate heat treatment, sulphuring, the addition of sorbic acid or potassium sorbate),

(b)  To improve or maintain their appearance (eg by the addition of vegetable oil or small quantities of glucose syrup), provided that they retain the character of dried fruit or dried nuts.

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description
Unit

0801

 

 

Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

 

0801

 

 

Coconuts, Brazil nuts and cashew nuts, fresh or dried, whether or not  shelled or peeled.                       

 

 

 

 

-Dừa:

 

 

 

 

‑ Coconuts:

 

0801

11

00

- - Đã làm khô

kg

0801

11

00

- - Desiccated

kg

0801

19

00

- - Loại khác

kg

0801

19

00

- - Other                    

kg

 

 

 

- Quả hạch Brazil:

 

 

 

 

- Brazil nuts:

 

0801

21

00

- - Chưa bóc vỏ

kg

0801

21

00

- - In shell

kg

0801

22

00

- - Đã bóc vỏ

kg

0801

22

00

- - Shelled                   

kg

 

 

 

- Hạt đào lộn hột (hạt điều):

 

 

 

 

- Cashew nuts:

 

0801

31

00

- - Chưa bóc vỏ

kg

0801

31

00

- - In shell

kg

0801

32

00

- - Đã bóc vỏ

kg

0801

32

00

- - Shelled

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0802

 

 

Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

 

0802

 

 

Other nuts, fresh or dried, whether or not shelled or peeled.                       

 

 

 

 

- Quả hạnh đào:

 

 

 

 

‑ Almonds:

 

0802

11

00

- - Chưa bóc vỏ

kg

0802

11

00

- - In shell

kg

0802

12

00

- - Đã bóc vỏ

kg

0802

12

00

- - Shelled       

kg

 

 

 

- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.):

 

 

 

 

‑ Hazelnuts or filberts (Corylus spp.):                                   

 

0802

21

00

- - Chưa bóc vỏ

kg

0802

21

00

- - In shell

kg

0802

22

00

- - Đã bóc vỏ

kg

0802

22

00

- - Shelled       

kg

 

 

 

- Quả óc chó:

 

 

 

 

‑ Walnuts:                                                                 

 

0802

31

00

- - Chưa bóc vỏ

kg

0802

31

00

- - In shell

kg

0802

32

00

- - Đã bóc vỏ

kg

0802

32

00

- - Shelled

kg

0802

40

00

- Hạt dẻ (Castanea spp.)

kg

0802

40

00

- Chestnuts (Castanea spp.)

kg

0802

50

00

- Quả hồ trăn

kg

0802

50

00

- Pistachios

kg

0802

90

 

- Loại khác:

 

0802

90

 

- Other:

 

0802

90

10

- - Quả cau

kg

0802

90

10

- - Areca nuts (betel nuts)

kg

0802

90

90

- - Loại khác

kg

0802

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0803

00

00

Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô

kg

0803

00

00

Bananas, including plantains, fresh or dried. 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0804

 

 

Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô

 

0804

 

 

Dates, figs, pineapples, avocados, guavas, mangoes and mangosteens, fresh or dried.

 

0804

10

00

- Quả chà là

kg

0804

10

00

- Dates

kg

0804

20

00

- Quả sung, vả

kg

0804

20

00

- Figs

kg

0804

30

00

- Quả dứa

kg

0804

30

00

- Pineapples                                                                 

kg

0804

40

00

- Quả bơ

kg

0804

40

00

- Avocados                                                                   

kg

0804

50

00

- Quả ổi, xoài và măng cụt

kg

0804

50

00

- Guavas, mangoes and mangosteens

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0805

 

 

Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô

 

0805

 

 

Citrus fruit, fresh or dried.

 

0805

10

00

- Quả cam

kg

0805

10

00

- Oranges

kg

0805

20

00

- Qủa quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các quả giống lai chi cam quýt tương tự

kg

0805

20

00

- Mandarins (including tangerines and satsumas); clementines, wilkings  and similar citrus hybrids

kg

0805

40

00

- Quả bưởi

kg

0805

40

00

- Grapefruit

kg

0805

50

00

- Quả chanh (Citrus limon, Citrus limonum) và chấp (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)

kg

0805

50

00

- Lemons (Citrus limon, Citrus limonum) and limes (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)

kg

0805

90

00

- Loại khác

kg

0805

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0806

 

 

Quả nho, tươi hoặc khô

 

0806

 

 

Grapes, fresh or dried.

 

0806

10

00

- Tươi

kg

0806

10

00

- Fresh                                                                    

kg

0806

20

00

- Khô

kg

0806

20

00

- Dried                                                                      

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0807

 

 

Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi

 

0807

 

 

Melons (including watermelons) and papaws (papayas), fresh.                       

 

 

 

 

- Quả họ dưa (kể cả dưa hấu):

 

 

 

 

‑ Melons (including watermelons):

 

0807

11

00

- - Quả dưa hấu

kg

0807

11

00

- - Watermelons

kg

0807

19

00

- - Loại khác

kg

0807

19

00

- - Other

kg

0807

20

00

- Quả đu đủ

kg

0807

20

00

- Papaws (papayas)                                                           

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0808

 

 

Quả táo, lê và qủa mộc qua, tươi

 

0808

 

 

Apples, pears and quinces, fresh.

 

0808

10

00

- Qủa táo

kg

0808

10

00

- Apples                                                                      

kg

0808

20

00

- Quả lê và quả mộc qua

kg

0808

20

00

- Pears and quinces                                                          

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0809

 

 

Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi

 

0809

 

 

Apricots, cherries, peaches (including nectarines), plums and sloes, fresh.

 

0809

10

00

- Quả mơ

kg

0809

10

00

- Apricots                                                                   

kg

0809

20

00

- Quả anh đào

kg

0809

20

00

- Cherries                                                                    

kg

0809

30

00

- Quả đào (kể cả xuân đào)

kg

0809

30

00

- Peaches, including nectarines                                              

kg

0809

40

00

- Quả mận và quả mận gai

kg

0809

40

00

- Plums and sloes

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0810

 

 

Quả khác, tươi

 

0810

 

 

Other fruit, fresh.

 

0810

10

00

- Quả dâu tây

kg

0810

10

00

- Strawberries                                                               

kg

0810

20

00

- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ

kg

0810

20

00

- Raspberries, blackberries, mulberries and loganberries

kg

0810

30

00

- Quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ

kg

0810

30

00

- Black, white or red currants and gooseberries                              

kg

0810

40

00

- Quả man việt quất, quả việt quất, các loại quả thuộc chi Vaccinium

kg

0810

40

00

- Cranberries, bilberries and other fruits of the genus Vaccinium

kg

0810

50

00

-  Quả kiwi

kg

0810

50

00

- Kiwifruit

kg

0810

60

00

-  Quả sầu riêng

kg

0810

60

00

- Durians

kg

0810

90

 

- Loại khác:

 

0810

90

 

- Other:

 

0810

90

10

- - Quả nhãn

kg

0810

90

10

- - Longans

kg

0810

90

20

- - Quả vải

kg

0810

90

20

- - Lychees

kg

0810

90

90

- - Loại khác

kg

0810

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0811

 

 

Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác

 

0811

 

 

Fruit and nuts, uncooked or cooked by steaming or boiling in water, frozen,  whether or not containing added sugar or other sweetening matter.

 

0811

10

00

- Quả dâu tây

kg

0811

10

00

- Strawberries

kg

0811

20

00

- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ, quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ

kg

0811

20

00

- Raspberries, blackberries, mulberries, loganberries, black, white or red currants and gooseberries

kg

0811

90

00

- Loại khác

kg

0811

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0812

 

 

Quả và quả hạch, được bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác) nhưng không ăn ngay được

 

0812

 

 

Fruit and nuts, provisionally preserved (for example, by sulphur dioxide gas, in brine, in sulphur water or in other preservative solutions), but unsuitable in that state for immediate consumption.

 

0812

10

00

- Quả anh đào

kg

0812

10

00

- Cherries                                                                   

kg

0812

90

00

- Quả khác

kg

0812

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0813

 

 

Quả khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 0801 đến 0806; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc chương này

 

0813

 

 

Fruit, dried, other than that of headings 08.01 to 08.06; mixtures of nuts or dried fruits of this Chapter.

 

0813

10

00

- Quả mơ

kg

0813

10

00

- Apricots                                                                   

kg

0813

20

00

- Quả mận đỏ

kg

0813

20

00

- Prunes                                                                      

kg

0813

30

00

- Quả táo

kg

0813

30

00

- Apples

kg

0813

40

00

- Quả khô khác

kg

0813

40

00

- Other fruit

kg

0813

50

00

- Hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc chương này

kg

0813

50

00

- Mixtures of nuts or dried fruits of this Chapter

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0814

00

00

Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt, hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác

kg

0814

00

00

0814.00.00  Peel of citrus fruit or melons (including watermelons), fresh, frozen, dried, or provisionally preserved in brine, in sulphur water or in other preservative solutions.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


CHƯƠNG 9
CÀ PHÊ, CHÈ, CHÈ PARAGOAY VÀ CÁC LOẠI  GIA VỊ

 

Chú giải

1. Hỗn hợp của các sản phẩm thuộc các nhóm từ 09.04 đến 09.10 được phân loại như sau:

(a). Hỗn hợp của 2 hay nhiều sản phẩm thuộc cùng một nhóm cũng được xếp trong nhóm đó;

(b). Hỗn hợp của 2 hay nhiều sản phẩm thuộc các nhóm khác nhau được xếp trong nhóm 09.10.

Việc pha thêm các chất khác vào các sản phẩm thuộc các nhóm từ 09.04 đến 09.10 (hoặc vào hỗn hợp đã nêu trong mục (a) hoặc (b) trên đây) sẽ không ảnh hưởng tới việc phân loại sản phẩm nếu như hỗn hợp mới vẫn giữ đặc tính cơ bản của các mặt hàng thuộc các nhóm đó. Trong các trường hợp khác, các hỗn hợp mới đó không được phân loại trong chương này; gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp được phân loại trong nhóm 21.03

2. Chương này không bao gồm hạt tiêu Cubeb  (Piper cubeba) hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 12.11.

CHAPTER 9
COFFEE, TEA, MATÉ AND SPICES

 

Notes

l.  Mixtures of the products of headings 09.04 to 09.10 are to be classified as follows:

(a) Mixtures of two or more of the products of the same heading are to be classified in that heading;

(b) Mixtures of two or more of the products of different headings are to be classified under heading 09.10.

The addition of other substances to the products of headings 09.04 to 09.10 (or to the  mixtures referred to in paragraph (a) or (b) above shall not affect their classification provided that the resulting mixtures retain the essential character of the goods falling in those headings.  Otherwise such mixtures are not classified in this Chapter; those constituting mixed condiments or  mixed seasonings are classified in heading 21.03.

2.  This Chapter does not cover Cubeb pepper (Piper cubeba) and other products of heading 12.11.

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description
Unit

0901

 

 

Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó

 

0901

 

 

Coffee, whether or not roasted or decaffeinated; coffee husks and skins; coffee substitutes containing coffee in any proportion.                

 

 

 

 

- Cà phê chưa rang:

 

 

 

 

‑ Coffee, not roasted:

 

0901

11

 

- - Chưa khử chất ca-phê-in:

 

0901

11

 

- - Not decaffeinated:

 

0901

11

10

- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB

kg

0901

11

10

- - - Arabica WIB or Robusta OIB

kg

0901

11

90

- - - Loại khác

kg

0901

11

90

- - - Other 

kg

0901

12

 

- - Đã khử chất ca-phê-in:

 

0901

12

 

- - Decaffeinated:

 

0901

12

10

- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB

kg

0901

12

10

- - - Arabica WIB or Robusta OIB

kg

0901

12

90

- - - Loại khác

kg

0901

12

90

- - - Other                   

kg

 

 

 

- Cà phê đã rang:

 

 

 

 

‑ Coffee, roasted:

 

0901

21

 

- - Chưa khử chất ca-phê-in:

 

0901

21

 

- - Not decaffeinated:

 

0901

21

10

- - - Chưa xay

kg

0901

21

10

- - - Unground

kg

0901

21

20

- - - Đã xay

kg

0901

21

20

- - - Ground

kg

0901

22

 

- - Đã khử chất ca-phê-in:

 

0901

22

 

- - Decaffeinated:

 

0901

22

10

- - - Chưa xay

kg

0901

22

10

- - - Unground

kg

0901

22

20

- - - Đã xay

kg

0901

22

20

- - - Ground

kg

0901

90

00

- Loại khác

kg

0901

90

00

- Other

kg

0902

 

 

Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu

 

0902

 

 

Tea, whether or not flavoured.

 

0902

10

 

- Chè xanh (chưa ủ men), đóng gói sẵn, trọng lượng gói không quá 3 kg:

 

0902

10

 

- Green tea (not fermented) in immediate packings of a content  not exceeding 3 kg:

 

0902

10

10

- - Nguyên cánh

kg

0902

10

10

- - Leaf

kg

0902

10

90

- - Loại khác

kg

0902

10

90

- - Other

kg

0902

20

 

- Chè xanh khác (chưa ủ men):

 

0902

20

 

- Other green tea (not fermented):

 

0902

20

10

- - Nguyên cánh

kg

0902

20

10

- - Leaf

kg

0902

20

90

- - Loại khác

kg

0902

20

90

- - Other

kg

0902

30

 

- Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn, trọng lượng gói không quá 3 kg:

 

0902

30

 

- Black tea (fermented) and partly fermented tea, in immediate packings of a content not exceeding 3 kg:

 

0902

30

10

- - Nguyên cánh

kg

0902

30

10

- - Leaf

kg

0902

30

90

- - Loại khác

kg

0902

30

90

- - Other

kg

0902

40

 

- Chè đen khác (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần khác:

 

0902

40

 

- Other black tea (fermented) and other partly fermented tea:

 

0902

40

10

- - Nguyên cánh

kg

0902

40

10

- - Leaf

kg

0902

40

90

- - Loại khác

kg

0902

40

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0903

00

00

Chè Paragoay

kg

0903

00

00

Maté.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0904

 

 

Hạt tiêu thuộc chi Piper; các loại quả chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền

 

0904

 

 

Pepper of the genus Piper; dried or crushed or ground fruits of the genus  Capsicum or of the genus Pimenta.               

 

 

 

 

- Hạt tiêu:

 

 

 

 

‑ Pepper:

 

0904

11

 

- - Chưa xay hoặc nghiền:

 

0904

11

 

- Neither crushed nor ground:

 

0904

11

10

- - - Trắng

kg

0904

11

10

- - - White

kg

0904

11

20

- - - Đen

kg

0904

11

20

- - - Black

kg

0904

11

90

- - - Loại khác

kg

0904

11

90

- - - Other

kg

0904

12

 

- - Đã xay hoặc nghiền:

 

0904

12

 

- - Crushed or ground:                                                        

 

0904

12

10

- - - Trắng

kg

0904

12

10

- - - White

kg

0904

12

20

- - - Đen

kg

0904

12

20

- - - Black

kg

0904

12

90

- - - Loại khác

kg

0904

12

90

- - - Other

kg

0904

20

 

- Các loại quả chi Capsicum hoặc chi Pimenta, đã làm khô, xay hoặc nghiền:

 

0904

20

 

- Fruits of the genus Capsicum or of the genus Pimenta, dried or crushed or ground:

 

0904

20

10

- - ớt khô

kg

0904

20

10

- - Chillies, dried

kg

0904

20

20

- - ớt đã xay hoặc nghiền

kg

0904

20

20

- - Chillies, crushed or ground

kg

0904

20

90

- - Loại khác

kg

0904

20

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0905

00

00

Va-ni

kg

0905

00

00

Vanilla.                                                                     

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0906

 

 

Quế và hoa quế

 

0906

 

 

Cinnamon and cinnamon‑tree flowers.

 

0906

10

00

- Chưa xay hoặc nghiền

kg

0906

10

00

- Neither crushed nor ground

kg

0906

20

00

-  Đã xay hoặc nghiền

kg

0906

20

00

- Crushed or ground

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0907

00

00

Đinh hương (cả quả, thân, cành)

kg

0907

00

00

 Cloves (whole fruit, cloves and stems).                                      

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0908

 

 

Hạt và vỏ, nhục đậu khấu và bạch đậu khấu

 

0908

 

 

Nutmeg, mace and cardamoms.

 

0908

10

00

- Hạt nhục đậu khấu

kg

0908

10

00

- Nutmeg                                                                     

kg

0908

20

00

- Vỏ nhục đậu khấu

kg

0908

20

00

- Mace                                                                        

kg

0908

30

00

- Bạch đậu khấu

kg

0908

30

00

- Cardamoms                                                                  

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0909

 

 

Hoa hồi, hoa hồi dạng sao, hạt cây thì là, hạt cây rau mùi, cây thì là Ai cập hoặc cây ca-rum; hạt cây bách xù (juniper berries)

 

0909

 

 

Seeds of anise, badian, fennel, coriander, cumin or caraway; juniper berries.

 

0909

10

 

- Hoa hồi hoặc hoa hồi dạng sao:

 

0909

10

 

- Seeds of anise or badian:

 

0909

10

10

- - Hoa hồi

kg

0909

10

10

- - Of anise

kg

0909

10

20

- - Hạt hồi dạng sao

kg

0909

10

20

- - Of badian

kg

0909

20

00

- Hạt cây rau mùi

kg

0909

20

00

- Seeds of coriander

kg

0909

30

00

- Hạt cây thì là Ai cập

kg

0909

30

00

- Seeds of cumin

kg

0909

40

00

- Hạt cây ca-rum

kg

0909

40

00

- Seeds of caraway

kg

0909

50

00

- Hạt cây thì là; hạt cây bách xù (Juniper berries)

kg

0909

50

00

- Seeds of fennel; juniper berries

kg

0910

 

 

Gừng, nghệ tây, nghệ, lá rau thơm, lá nguyệt quế, ca-ry (curry) và các loại gia vị khác

 

0910

 

 

Ginger, saffron, turmeric (curcuma), thyme, bay leaves, curry and other spices.

 

0910

10

00

- Gừng

kg

0910

10

00

- Ginger                                                                     

kg

0910

20

00

- Nghệ tây

kg

0910

20

00

- Saffron                                                                    

kg

0910

30

00

- Nghệ

kg

0910

30

00

- Turmeric (curcuma)                                                         

kg

0910

40

00

- Lá rau thơm, lá nguyệt quế

kg

0910

40

00

- Thyme; bay leaves                                                          

kg

0910

50

00

- Ca-ry (curry)

kg

0910

50

00

- Curry                                                                      

kg

 

 

 

- Gia vị khác:

 

 

 

 

‑ Other spices:

 

0910

91

00

- - Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong chú giải 1(b) của chương này

kg

0910

91

00

- - Mixtures referred to in Note 1(b) to this Chapter                       

kg

0910

99

00

- - Loại khác

kg

0910

99

00

- - Other                                                                     

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHƯƠNG 10
NGŨ CỐC

 

Chú giải

1.  (a). Các sản phẩm kể tên trong các nhóm của chương này chỉ được phân loại trong các nhóm đó khi ở dạng hạt, còn hoặc không còn ở trên bông hay trên thân cây;                                                                       

    (b). Chương này không bao gồm các loại hạt đã xát vỏ hoặc sơ chế cách khác. Tuy nhiên thóc, gạo được xay để bỏ trấu (gạo lứt), xát, đánh bóng, hồ, sơ chế bằng nước nóng hoặc hơi hoặc gạo tấm vẫn được phân loại trong nhóm 10.06.

2. Nhóm 10.05 không bao gồm  ngô ngọt (thuộc chương 7).

Chú giải phân nhóm

1. Khái niệm "lúa mì durum" có nghĩa là loại lúa mì thuộc loài Triticum-durum và các giống lai tạo từ việc kết hợp giữa các loài của Triticum-durum có cùng số nhiễm sắc thể (28) như những loài đó.


 

CHAPTER 10
CEREALS

 

Notes

1. (a)   The products specified in the headings of this Chapter are to be classified in those headings only if grains are present, whether or not in the ear or on the stalk.

    (b)   The Chapter does not cover grains which have been hulled or otherwise worked.  However, rice, husked, milled, polished, glazed, parboiled or broken remains classified in heading 10.06.

 

2. Heading 10.05 does not cover sweet corn (Chapter 7).

Subheading Note

1. The term "durum wheat" means wheat of the Triticum durum species and the hybrids derived from the inter‑specific crossing of Triticum durum which have the same number (28) of chromosomes as that species.

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description
Unit

1001

 

 

Lúa mì và meslin

 

1001

 

 

Wheat and meslin.

 

1001

10

00

- Lúa mì durum

kg

1001

10

00

- Durum wheat                                                                

kg

1001

90

 

- Loại khác:

 

1001

90

 

- Other:                       

 

 

 

 

- - Dùng làm thức ăn cho người:

 

 

 

 

- - For human consumption:

 

1001

90

11

- - - Meslin

kg

1001

90

11

- - - Meslin

kg

1001

90

19

- - - Loại khác

kg

1001

90

19

- - - Other            

kg

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

1001

90

91

- - - Meslin

kg

1001

90

91

- - - Meslin

kg

1001

90

99

- - - Loại khác

kg

1001

90

99

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1002

00

00

Lúa mạch đen

kg

1002

00

00

Rye.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1003

00

00

Lúa đại mạch

kg

1003

00

00

Barley.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1004

00

00

Yến mạch

kg

1004

00

00

Oats.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1005

 

 

Ngô

 

1005

 

 

Maize (corn).

 

1005

10

00

- Ngô giống

kg

1005

10

00

- Seed 

kg

1005

90

 

- Loại khác:

 

1005

90

 

- Other:

 

1005

90

10

- - Loại đã rang nở

kg

1005

90

10

- - Popcorn

kg

1005

90

90

- - Loại khác

kg

1005

90

90

- - Other

kg

1006

 

 

Lúa gạo

 

1006

 

 

Rice.

 

1006

10

 

- Thóc:

 

1006

10

 

- Rice in the husk (paddy or rough):

 

1006

10

10

- - Để làm giống

kg

1006

10

10

- - Suitable for sowing 

kg

1006

10

90

- - Loại khác

kg

1006

10

90

- - Other 

kg

1006

20

 

- Gạo lứt:

 

1006

20

 

- Husked (brown) rice:

 

1006

20

10

- - Gạo Thai Hom Mali

kg

1006

20

10

- - Thai Hom Mali rice 

kg

1006

20

90

- - Loại khác

kg

1006

20

90

- - Other

kg

1006

30

 

- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ:

 

1006

30

 

- Semi‑milled or wholly milled rice, whether or not polished or glazed:                        

 

 

 

 

- - Gạo thơm:

 

 

 

 

- - Fragrant rice:

 

1006

30

11

- - - Nguyên hạt

kg

1006

30

11

- - - Whole

kg

1006

30

12

- - - Không quá 5% tấm

kg

1006

30

12

- - - Not more than 5% broken

kg

1006

30

13

- - - Trên 5% đến 10% tấm

kg

1006

30

13

- - - More than 5% but not more than 10% broken

kg

1006

30

14

- - - Trên 10% đến 25% tấm

kg

1006

30

14

- - - More than 10% but not more than 25% broken 

kg

1006

30

19

- - - Loại khác

kg

1006

30

19

- - - Other

kg

1006

30

20

- - Gạo làm chín sơ

kg

1006

30

20

- - Parboiled rice

kg

1006

30

30

- - Gạo nếp

kg

1006

30

30

- - Glutinous rice (pulot)

kg

1006

30

40

- - Gạo Basmati

kg

1006

30

40

- - Basmati rice

kg

1006

30

50

- - Gạo Thai Hom Mali

kg

1006

30

50

- - Thai Hom Mali rice                        

kg

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

1006

30

61

- - - Nguyên hạt

kg

1006

30

61

- - - Whole

kg

1006

30

62

- - - Không quá 5% tấm

kg

1006

30

62

- - - Not more than 5% broken

kg

1006

30

63

- - - Trên 5% đến 10% tấm

kg

1006

30

63

- - - More than 5% but not more than 10% broken

kg

1006

30

64

- - - Trên 10% đến 25% tấm

kg

1006

30

64

- - - More than 10% but not more than 25% broken

kg

1006

30

69

- - - Loại khác

kg

1006

30

69

- - - Other

kg

1006

40

00

- Tấm

kg

1006

40

00

- Broken rice

kg

1007

00

00

Lúa miến

kg

1007

00

00

Grain sorghum.                                                                

kg

1008

 

 

Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác

 

1008

 

 

Buckwheat, millet and canary seed; other cereals.

 

1008

10

00

- Kiều mạch

kg

1008

10

00

- Buckwheat                                                                   

kg

1008

20

00

- Kê

kg

1008

20

00

- Millet                                                                     

kg

1008

30

00

- Hạt cây thóc chim (họ lúa)

kg

1008

30

00

- Canary seed                                                                 

kg

1008

90

00

- Ngũ cốc khác

kg

1008

90

00

- Other cereals                                                              

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHƯƠNG 11
CÁC SẢN PHẨM XAY XÁT; MALT; TINH BỘT; INULIN; GLUTEN LÚA MÌ

Chú giải

1.      Chương này không bao gồm:

(a). Malt đã rang dùng như chất thay thế cà phê (nhóm 09.01 hoặc nhóm 21.01);

(b). Bột mịn, tấm, bột thô hoặc tinh bột đã chế biến thuộc nhóm 19.01;

(c). Mảnh ngô chế biến từ bột ngô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 19.04;

(d). Các loại rau đã chế biến hay bảo quản thuộc nhóm 20.01, 20.04 hoặc 20.05;

(e). Dược phẩm (chương 30); hoặc

(f). Tinh bột có đặc trưng của nước hoa, mỹ phẩm hay các chế phẩm vệ sinh (chương 33).

2. (A). Các sản phẩm thu được từ quá trình xay xát ngũ cốc, liệt kê trong bảng dưới đây được xếp vào chương này, nếu tính theo trọng lượng trên sản phẩm khô các sản phẩm này có:

(a).    Hàm lượng tinh bột (được xác định theo phương pháp phân cực Ewer cải tiến) vượt qúa chỉ dẫn ghi trong cột (2); và

(b). Hàm lượng tro (sau khi loại trừ các khoáng chất bổ sung) không vượt qúa chỉ dẫn ghi trong cột (3).

Các sản phẩm không giống như vậy sẽ được xếp vào nhóm 23.02.

Tuy nhiên, mầm ngũ cốc nguyên dạng, đã được xay, vỡ mảnh hoặc nghiền luôn luôn được phân loại vào nhóm 11.04

(B). Các sản phẩm thuộc chương này theo những quy định trên đây sẽ được xếp vào nhóm 11.01 hoặc 11.02, nếu có tỷ lệ phần trăm lọt qua sàng bằng lưới kim loại với kích thước mắt sàng ghi trong cột (4) hoặc (5) không thấp hơn tỷ lệ ghi cho từng loại ngũ cốc, tính theo trọng lượng.

Các trường hợp khác sẽ được xếp vào nhóm 11.03 hoặc 11.04

CHAPTER 11
PRODUCTS OF THE MILLING INDUSTRY; MALT; STARCHES; INULIN; WHEAT GLUTEN

Notes

1.  This Chapter does not cover:

(a)  Roasted malt put up as coffee substitutes (heading 09.01 or 21.01);

(b)  Prepared flours, groats, meals or starches of heading 19.01;

(c)  Corn flakes or other products of heading 19.04;

(d) Vegetables, prepared or preserved, of heading 20.01, 20.04 or 20.05;

(e)  Pharmaceutical products (Chapter 30); or

(f) Starches having the character of perfumery, cosmetic or toilet preparations (Chapter 33).

2. (A)  Products from the milling of the cereals listed in the table below fall in this Chapter if they have, by weight on the dry product:

 (a) a starch content (determined by the modified Ewers polarimetric method) exceeding that indicated in Column (2); and

(b) an ash content (after deduction of any added minerals) not exceeding that indicated in Column (3).

        

Otherwise, they fall in heading 23.02.  However, germ of cereals, whole, rolled, flaked or ground, is always classified in heading 11.04.

(B) Products falling within this Chapter under the above provisions shall be classified in heading 11.01 or 11.02 if the percentage passing through a woven metal wire cloth sieve with the aperture indicated in Column (4) or (5) is not less, by weight, than that shown against the cereal concerned.

Otherwise, they fall in heading 11.03. or 11.04.

 

 

Tỷ lệ lọt qua sàng với kích thước mắt sàng

 

Rate of passage through a sieve  with an aperture of

Ngũ cốc

 

Hàm lượng

tinh bột

Hàm lượng tro

315 micromet (micron)

500 micromet (micron)

 

Cereal

 

Starch content

Ash content

315

micrometres

(microns)

500

micrometres

(microns)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

- Lúa mỳ và lúa mạch đen

- Lúa đại mạch

- Yến mạch

- Ngô và lúa miến

- Gạo

- Kiều mạch

 

45%

 

45%

 

45%

45%

 

45%

45%

 

2,5%

 

3%

 

5%

2%

 

1,6%

4%

 

80%

 

80%

 

80%

-

 

80%

80%

 

-

 

-

 

-

90%

 

-

-

 

- Wheat and rye

- Barley

- Oats

- Maize (corn) &

grain sorghum

- Rice

- Buckwheat

45%

 

45%

45%

 

45%

 

 

45%

45%

2.5%

 

3%

5%

 

2%

 

 

1.6%

4%

80%

 

80%

80%

 

-

 

 

80%

80%

-

 

-

-

 

90%

 

 

-

-

 

 

3. Theo mục đích của nhóm 11.03 khái niệm "tấm" và "bột thô" được hiểu là các sản phẩm thu được từ qúa trình xay vỡ hạt ngũ cốc, mà:

(a). Đối với sản phẩm ngô, tối thiểu 95% trọng lượng lọt qua sàng bằng lưới kim loại với kích thước mắt sàng là 2mm;

(b). Đối với sản phẩm ngũ cốc khác, tối thiểu 95% trọng lượng lọt qua sàng có lưới bằng kim loại với kích thước mắt sàng 1,25mm.



 

3.  For the purposes of heading 11.03, the terms "groats" and "meal" mean products obtained by the fragmentation of cereal grains, of which:

(a)  in the case of maize (corn) products, at least 95% by weight passes through a woven metal wire cloth sieve with an aperture of 2 mm;

(b)  in the case of other cereal products, at least 95% by weight passes through a woven metal wire cloth sieve with an aperture of 1.25 mm.

 

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

1101

 

 

Bột mì hoặc bột meslin

 

1101

 

 

Wheat or meslin flour.                                                      

 

1101

00

10

- Bột mỳ

kg

1101

00

10

- Wheat flour

kg

1101

00

20

- Bột meslin

kg

1101

00

20

- Meslin flour

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1102

 

 

Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin

 

1102

 

 

Cereal flours other than of wheat or meslin.

 

1102

10

00

- Bột lúa mạch đen

kg

1102

10

00

- Rye flour                                                               

kg

1102

20

00

- Bột ngô

kg

1102

20

00

- Maize (corn) flour                                                          

kg

1102

30

00

- Bột gạo

kg

1102

30

00

- Rice flour

kg

1102

90

00

- Loại khác

kg

1102

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1103

 

 

Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và bột viên

 

1103

 

 

Cereal groats, meal and pellets.

 

 

 

 

- Dạng tấm và bột thô:

 

 

 

 

‑ Groats and meal:

 

1103

11

 

- - Của lúa mì:

 

1103

11

 

- - Of wheat:

 

1103

11

10

- - - Bulgar

kg

1103

11

10

- - - Bulgar 

kg

1103

11

90

- - - Loại khác

kg

1103

11

90

- - - Other

kg

1103

13

00

- - Của ngô

kg

1103

13

00

- - Of maize (corn)

kg

1103

19

 

- - Của ngũ cốc khác:

 

1103

19

 

- - Of other cereals:

 

1103

19

10

- - - Của meslin

kg

1103

19

10

- - - Of meslin 

kg

1103

19

20

 - - - Của gạo

kg

1103

19

20

- - - Of rice

kg

1103

19

90

- - - Loại khác

kg

1103

19

90

- - - Other

kg

1103

20

00

- Dạng bột viên

kg

1103

20

00

- Pellets

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1104

 

 

Ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ: xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền

 

1104

 

 

Cereal grains otherwise worked (for example, hulled, rolled, flaked, pearled, sliced or kibbled), except rice of heading 10.06; germ of cereals, whole, rolled, flaked or ground.

 

 

 

 

- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:

 

 

 

 

‑ Rolled or flaked grains:

 

1104

12

00

- - Của yến mạch

kg

1104

12

00

- - Of oats

kg

1104

19

 

- - Của ngũ cốc khác:

 

1104

19

 

- - Of other cereals:

 

1104

19

10

- - - Của ngô

kg

1104

19

10

- - - Of maize (corn)

kg

1104

19

90

- - - Loại khác

kg

1104

19

90

- - - Other   

kg

 

 

 

- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ: xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):

 

 

 

 

‑ Other worked grains (for example, hulled, pearled, sliced or kibbled):

 

1104

22

00

- - Của yến mạch

kg

1104

22

00

- - Of oats       

kg

1104

23

00

- - Của ngô

kg

1104

23

00

- - Of maize (corn)

kg

1104

29

 

- - Của ngũ cốc khác:

 

1104

29

 

- - Of other cereals:

 

1104

29

10

- - - Bulgar

kg

1104

29

10

- - - Bulgar 

kg

1104

29

90

- - - Loại khác

kg

1104

29

90

- - - Other

kg

1104

30

00

- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền

kg

1104

30

00

- Germ of cereals, whole, rolled, flaked or ground

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1105

 

 

Khoai tây, dạng bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và bột viên

 

1105

 

 

Flour, meal, powder, flakes, granules and pellets of potatoes.

 

1105

10

00

- Bột, bột mịn và bột thô

kg

1105

10

00

- Flour, meal and powder

kg

1105

20

00

- Dạng mảnh lát, hạt và bột viên

kg

1105

20

00

- Flakes, granules and pellets

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1106

 

 

Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc chương 8

 

1106

 

 

Flour, meal and powder of the dried leguminous vegetables of heading 07.13, of sago or of roots or tubers of heading 07.14 or of the products of Chapter 8.

 

1106

10

00

- Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13

kg

1106

10

00

- Of the dried leguminous vegetables of heading 07.13

kg

1106

20

 

- Từ cọ sago, từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14:

 

1106

20

 

- Of sago, roots or tubers of heading 07.14:

 

1106

20

10

- - Từ sắn

kg

1106

20

10

- - Of manioc (cassava)                      

kg

 

 

 

- - Từ cọ sago:

 

 

 

 

- - Of sago:

 

1106

20

21

- - - Bột thô từ cọ sago

kg

1106

20

21

- - - Meal of sago

kg

1106

20

29

- - - Loại khác

kg

1106

20

29

- - - Other

kg

1106

20

90

- - Loại khác

kg

1106

20

90

- - Other

kg

1106

30

00

- Từ các sản phẩm thuộc chương 8

kg

1106

30

00

- Of the products of Chapter 8

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1107

 

 

Malt, rang hoặc chưa rang

 

1107

 

 

Malt, whether or not roasted.

 

1107

10

00

- Chưa rang

kg

1107

10

00

- Not roasted                                                                 

kg

1107

20

00

- Đã rang

kg

1107

20

00

- Roasted                                                                    

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1108

 

 

Tinh bột; i-nu-lin

 

1108

 

 

Starches; inulin.           

 

 

 

 

- Tinh bột:

 

 

 

 

‑ Starches:

 

1108

11

00

- - Tinh bột mì

kg

1108

11

00

- - Wheat starch                                                             

kg

1108

12

00

- - Tinh bột ngô

kg

1108

12

00

- - Maize (corn) starch                                                      

kg

1108

13

00

- - Tinh bột khoai tây

kg

1108

13

00

- - Potato starch                                                            

kg

1108

14

00

- - Tinh bột sắn

kg

1108

14

00

- - Manioc (cassava) starch                                                  

kg

1108

19

 

- - Các loại tinh bột khác:

 

1108

19

 

- - Other starches:

 

1108

19

10

- - - Tinh bột cọ sago

kg

1108

19

10

- - - Sago starch

kg

1108

19

90

- - - Loại khác

kg

1108

19

90

- - - Other

kg

1108

20

00

- I-nu-lin

kg

1108

20

00

- Inulin                                                                      

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1109

00

00

Gluten lúa mì, đã hoặc chưa sấy khô

kg

1109

00

00

Wheat gluten, whether or not dried

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


CHƯƠNG 12
HẠT VÀ QUẢ CÓ DẦU; CÁC LOẠI NGŨ CỐC, HẠT VÀ QUẢ KHÁC; CÂY CÔNG NGHIỆP HOẶC CÂY DƯỢC LIỆU; RƠM, RẠ VÀ CÂY LÀM THỨC ĂN GIA SÚC

Chú giải

1. Nhóm 12.07 áp dụng cho hạt và nhân hạt cọ, hạt bông, hạt thầu dầu, hạt vừng, hạt mù tạt, hạt rum, hạt thuốc phiện và hạt mỡ. Không áp dụng đối với các sản phẩm thuộc nhóm 08.01 hoặc 08.02 hoặc ô liu (chương 7 hoặc chương 20).

2. Nhóm 12.08 áp dụng cho cả "bột mịn và bột thô" chưa khử chất béo, "bột mịn  và bột thô" đã được khử một phần hay toàn bộ chất béo, và "bột mịn và bột thô" đã được bổ sung lại một phần hay toàn bộ chất béo bằng dầu lấy từ chính các loại bột ấy. Tuy nhiên nhóm này không áp dụng cho các loại phế liệu thuộc các nhóm 23.04 đến 23.06.

3. Theo mục đích của nhóm 12.09, hạt củ cải đường, hạt cây cỏ và hạt cây dạng cỏ khác, hạt cây hoa trang trí, hạt rau, hạt cây rừng, hạt cây ăn quả, hạt đậu tằm (trừ hạt cây thuộc loài vicia faba) hoặc hạt đậu lupin được coi là "hạt để gieo trồng".

Tuy nhiên, nhóm 12.09 không áp dụng đối với những loại sau, cho dù dùng để gieo trồng:

(a). Các loại rau đậu hay ngô ngọt (chương 7);

(b). Các loại gia vị hoặc các sản phẩm khác thuộc chương 9;

(c). Ngũ cốc (chương 10); hoặc

(d). Các sản phẩm thuộc các nhóm  từ 12.01 đến 12.07 hay 12.11.

4. Nhóm 12.11 áp dụng với các loại cây hoặc các phần của các loại cây sau đây: húng quế, cây borage (cây lá nhám, hoa xanh), cây nhân sâm, cây bài hương, cây cam thảo, các loại cây bạc hà, cây hương thảo, cây cừu ly hương, cây xả thơm và cây ngải tây.   

Tuy nhiên, nhóm 12.11 không áp dụng với những loại sau:     

(a). Dược phẩm thuộc chương 30;

(b). Nước hoa, mỹ phẩm hay chế phẩm vệ sinh thuộc chương 33; hoặc

(c). Thuốc côn trùng, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc khử trùng hay các loại tương tự thuộc nhóm 38.08

5. Theo mục đích của nhóm 12.12, khái niệm "tảo biển và các loại tảo khác", không bao gồm:

(a).Các vi sinh đơn bào ngừng hoạt động thuộc nhóm 21.02;

(b). Các vi sinh nuôi cấy thuộc nhóm 30.02; hoặc

(c). Phân bón thuộc nhóm 31.01 hay 31.05.

Chú giải phân nhóm

1.  Theo mục đích của phân nhóm 1205.10, cụm từ  "hạt cải dầu có hàm lượng axit erucic thấp" có nghĩa là hạt cải dầu có chứa một lượng dầu nhất định với hàm lượng axit erucic chiếm dưới 2% tính theo trọng lượng và thành phần rắn chứa dưới 30 micromol glucosinolate trên 1 gram.

CHAPTER 12
OIL SEEDS AND OLEAGINOUS FRUITS; MISCELLANEOUS GRAINS, SEEDS AND FRUIT; INDUSTRIAL OR MEDICINAL PLANTS; STRAW AND FODDER

Notes

l.  Heading 12.07 applies, inter alia, to palm nuts and kernels, cotton seeds, castor oil seeds, sesamum seeds, mustard seeds, safflower seeds, poppy seeds and shea nuts (karite nuts). It does not apply to products of heading 08.01 or 08.02 or to olives (Chapter 7 or Chapter 20).

2.  Heading 12.08 applies not only to non‑defatted flours and meals but also to flours and meals which have been partially defatted or defatted and wholly or partially refatted with their original oils.  It does not, however, apply to residues of headings 23.04 to 23.06.

 

3.  For the purposes of heading 12.09, beet seeds, grass and other herbage seeds, seeds of ornamental flowers, vegetable seeds, seeds of forest trees, seeds of fruit trees, seeds of vetches (other than those of the species Vicia faba) or of lupines are to be regarded as "seeds of a kind used for sowing".

Heading 12.09 does not, however, apply to the following even if for sowing:

(a)  Leguminous vegetables or sweet corn (Chapter 7);

(b)  Spices or other products of Chapter 9;

(c)  Cereals (Chapter 10); or

(d)  Products of headings 12.01 to 12.07 or 12.11.

4.  Heading 12.11 applies, inter alia, to the following plants or parts thereof:  basil, borage, ginseng, hyssop, liquorice, all species of mint, rosemary, rue, sage and wormwood.

Heading 12.11 does not, however, apply to:

(a)  Medicaments of Chapter 30;

(b)  Perfumery, cosmetic or toilet preparations of Chapter 33; or

(c) Insecticides, fungicides, herbicides, disinfectants or similar products of heading 38.08.

 

5.  For the purposes of heading 12.12 the term "seaweeds and other algae" does not include:

(a) Dead single‑cell micro‑organisms of heading 21.02;

(b) Cultures of micro‑organisms of heading 30.02; or

(c) Fertilisers of heading 31.01 or 31.05.

Subheading Note.

1.  For the purposes of subheading 1205.10, the expression "low erucic acid rape or colza seeds" means rape or colza seeds yielding a fixed oil which has an erucic acid content of less than 2% by weight and yielding a solid component which contains less than 30 micromoles of glucosinolates per gram.

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

1201

 

 

Đậu tương đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

1201

 

 

Soya beans, whether or not broken.

 

1201

00

10

- Phù hợp để làm giống

kg

1201

00

10

- Suitable for sowing        

kg

1201

00

90

- Loại khác

kg

1201

00

90

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1202

 

 

Lạc vỏ hoặc lạc nhân chưa rang, hoặc chưa chế biến cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh

 

1202

 

 

Ground‑nuts, not roasted or otherwise cooked, whether or not shelled or broken.

 

1202

10

 

- Lạc vỏ:

 

1202

10

 

- In shell:

 

1202

10

10

 - - Phù hợp để làm giống

kg

1202

10

10

- - Suitable for sowing 

kg

1202

10

90

 - - Loại khác

kg

1202

10

90

- - Other

kg

1202

20

00

- Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh

kg

1202

20

00

- Shelled, whether or not broken

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1203

00

00

Cùi dừa khô

kg

1203

00

00

Copra.                                                                      

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1204

00

00

Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh

kg

1204

00

00

Linseed, whether or not broken.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1205

 

 

Hạt cải dầu, đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

1205

 

 

Rape or colza seeds, whether or not broken.

 

1205

10

00

- Hạt cải dầu có hàm lượng axít eruxít thấp

kg

1205

10

00

- Low erucic acid rape or colza seeds

kg

1205

90

00

- Loại khác

kg

1205

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1206

00

00

Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh

kg

1206

00

00

Sunflower seeds, whether or not broken.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1207

 

 

Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

1207

 

 

Other oil seeds and oleaginous fruits, whether or not broken.

 

1207

10

00

- Hạt và nhân hạt cọ

kg

1207

10

00

- Palm nuts and kernels

kg

1207

20

00

- Hạt bông

kg

1207

20

00

- Cotton seeds

kg

1207

30

00

- Hạt thầu dầu

kg

1207

30

00

- Castor oil seeds

kg

1207

40

00

- Hạt vừng

kg

1207

40

00

- Sesamum seeds

kg

1207

50

00

- Hạt mù tạt

kg

1207

50

00

- Mustard seeds

kg

1207

60

00

- Hạt rum

kg

1207

60

00

- Safflower seeds

kg

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

1207

91

00

- - Hạt thuốc phiện

kg

1207

91

00

- - Poppy seeds

kg

1207

99

 

- - Loại khác:

 

1207

99

 

- - Other:

 

1207

99

10

- - - Hạt bông gạo

kg

1207

99

10

- - - Kapok seeds

kg

1207

99

90

 - - - Loại khác

kg

1207

99

90

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1208

 

 

Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt

 

1208

 

 

Flours and meals of oil seeds or oleaginous fruits, other than those of mustard.

 

1208

10

00

- Từ đậu tương

kg

1208

10

00

- Of soya beans

kg

1208

90

00

- Loại khác

kg

1208

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1209

 

 

Hạt, quả, và mầm dùng để gieo trồng

 

1209

 

 

Seeds, fruit and spores, of a kind used for sowing.

 

1209

10

00

- Hạt củ cải đường

kg

1209

10

00

- Sugar beet seed            

kg

 

 

 

- Hạt của các loại cây làm thức ăn gia súc:

 

 

 

 

‑ Seeds of forage plants: 

 

1209

21

00

- - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa)

kg

1209

21

00

- - Lucerne (alfalfa) seed

kg

1209

22

00

- - Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp)

kg

1209

22

00

- - Clover (Trifolium spp.) seed

kg

1209

23

00

- - Hạt cỏ đuôi trâu

kg

1209

23

00

- - Fescue seed

kg

1209

24

00

- - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.)

kg

1209

24

00

- - Kentucky blue grass (Poa pratensis L.) seed

kg

1209

25

00

- - Hạt cỏ mạch đen (Lolium Multiflorum Lam., Lolium perenne L)

kg

1209

25

00

- - Rye grass (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.) seed

kg

1209

26

00

- - Hạt cỏ đuôi mèo

kg

1209

26

00

- - Timothy grass seed

kg

1209

29

00

- - Loại khác

kg

1209

29

00

- - Other

kg

1209

30

00

- Hạt của các loại cây thân cỏ, chủ yếu để lấy hoa

kg

1209

30

00

- Seeds of herbaceous plants cultivated principally for their flowers           

kg

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

1209

91

00

- - Hạt rau

kg

1209

91

00

- - Vegetable seeds

kg

1209

99

 

- - Loại khác:

 

1209

99

 

- - Other:

 

1209

99

10

- - - Hạt cây cao su, hạt cây kenaf

kg

1209

99

10

- - - Rubber seeds, kenaf seeds 

kg

1209

99

90

- - - Loại khác

kg

1209

99

90

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1210

 

 

Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia

 

1210

 

 

Hop cones, fresh or dried, whether or not ground, powdered or in the formof pellets; lupulin.

                  

 

1210

10

00

- Hublong chưa nghiền hoặc chưa xay thành bột mịn, hoặc chưa làm thành bột viên

kg

1210

10

00

- Hop cones, neither ground nor powdered nor in the form of pellets         

kg

1210

20

00

- Hublong đã nghiền, đã xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia

kg

1210

20

00

- Hop cones, ground, powdered or in the form of pellets; lupulin          

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1211

 

 

Các loại cây và các phần của cây (kể cả hạt và quả) chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột

 

1211

 

 

Plants and parts of plants(including seeds and fruit), of a kind used primarily in perfumery, in pharmacy,  or for insecticidal, fungicidal orsimilar purposes, fresh or dried, whether or not cut, crushed or powdered.                                   

 

1211

10

 

- Rễ cam thảo:

 

1211

10

 

- Liquorice root:

 

1211

10

10

- - Đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột

kg

1211

10

10

- - Cut, crushed or powdered form 

kg

1211

10

90

- - Loại khác

kg

1211

10

90

- - Other

kg

1211

20

 

- Rễ cây nhân sâm:

 

1211

20

 

- Ginseng roots:

 

1211

20

10

- - Đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột

kg

1211

20

10

- - Cut, crushed or powdered form 

kg

1211

20

90

- - Loại khác

kg

1211

20

90

- - Other

kg

1211

30

 

- Lá côca:

 

1211

30

 

- Coca leaf:

 

1211

30

10

- - Đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột

kg

1211

30

10

- - Cut, crushed or powdered form 

kg

1211

30

90

- - Loại khác

kg

1211

30

90

- - Other

kg

1211

40

00

-  Thân cây anh túc

kg

1211

40

00

- Poppy straw

kg

1211

90

 

- Loại khác:

 

1211

90

 

- Other:               

 

 

 

 

- - Loại chủ yếu dùng làm dược liệu:

 

 

 

 

- - Of a kind used primarily in pharmacy:

 

1211

90

11

- - - Cannabis, đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột

kg

1211

90

11

- - - Cannabis, in cut, crushed or powdered form

kg

1211

90

12

- - - Cannabis, ở dạng khác

kg

1211

90

12

- - - Cannabis, other form

kg

1211

90

13

- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột

kg

1211

90

13

- - - Other, in cut, crushed or powdered form

kg

1211

90

19

- - - Loại khác

kg

1211

90

19

- - - Other            

kg

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

1211

90

91

- - - Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột

kg

1211

90

91

- - - Pyrethrum, in cut, crushed or powdered form                       

kg

1211

90

92

- - - Cây kim cúc, ở dạng khác

kg

1211

90

92

- - - Pyrethrum, other form 

kg

1211

90

93

- - - Cannabis

kg

1211

90

93

- - - Cannabis

kg

1211

90

94

- - - Gỗ đàn hương

kg

1211

90

94

- - - Sandalwood 

kg

1211

90

95

- - - Mảnh gỗ gaharu

kg

1211

90

95

- - - Gaharu wood chips 

kg

1211

90

99

- - - Loại khác

kg

1211

90

99

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1212

 

 

Quả cây minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt quả và nhân quả và các sản phẩm rau khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibum) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

1212

 

 

Locust beans, seaweeds and other algae, sugar beet and sugar cane, fresh, chilled, frozen or dried, whether or not ground; fruit stones and kernels and other vegetable products (including unroasted chicory roots of the variety Cichorium intybus sativum) of a kind used primarily for human consumption, not elsewhere specified or included.

 

1212

10

 

- Quả cây minh quyết, kể cả hạt:

 

1212

10

 

- Locust beans, including locust bean seeds:

 

1212

10

10

- - Hạt

kg

1212

10

10

- - Seeds

kg

1212

10

90

- - Loại khác

kg

1212

10

90

- - Other         

kg

1212

20

 

- Rong biển và các loại tảo khác:

 

1212

20

 

- Seaweeds and other algae:

 

1212

20

10

- - Tươi, ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa, làm dược phẩm, thuốc trừ sâu, thuốc tẩy uế hoặc các mục đích tương tự

kg

1212

20

10

- - Fresh, chilled or dried, of a kind used in dyeing, tanning, perfumery, pharmacy, or for insecticidal, fungicidal or similar purposes              

 

kg

1212

20

20

- - Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô, không dùng cho người

kg

1212

20

20

- - Other, fresh, chilled or dried, unfit for human consumption

kg

1212

20

90

- - Loại khác

kg

1212

20

90

- - Other

kg

1212

30

00

- Hạt và nhân hạt của quả mơ, đào (kể cả hạnh đào) hoặc mận

kg

1212

30

00

- Apricot, peach (including nectarine) or plum stones and kernels            

kg

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

1212

91

00

- - Củ cải đường

kg

1212

91

00

- - Sugar beet                                                              

kg

1212

99

 

- - Loại khác:

 

1212

99

 

- - Other:           

 

 

 

 

- - - Mía:

 

 

 

 

- - - Sugar cane:

 

1212

99

11

- - - - Để làm giống

kg

1212

99

11

- - - - For sowing 

kg

1212

99

19

- - - - Loại khác

kg

1212

99

19

- - - - Other 

kg

1212

99

90

- - - Loại khác

kg

1212

99

90

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1213

00

00

Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên

kg

1213

00

00

Cereal straw and husks, unprepared, whether or not chopped, ground, pressed or in the form of pellets.                   

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1214

 

 

Củ cải Thụy điển, củ cải, rễ cỏ khô, cỏ, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành bột viên

 

1214

 

 

Swedes, mangolds, fodder roots, hay, lucerne (alfalfa), clover, sainfoin, forage kale, lupines, vetches and similar forage products, whether or

not  in the form of pellets.                          

                     

 

1214

10

00

- Cỏ linh lăng đã làm thành bột thô hoặc bột viên

kg

1214

10

00

- Lucerne (alfalfa) meal and pellets

kg

1214

90

00

- Loại khác

kg

1214

90

00

- Other

kg

 

 

8442

 

 

Máy, thiết bị và dụng cụ (trừ loại máy công cụ thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65) dùng để đúc chữ hoặc chế bản, làm bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in ấn khác; mẫu ký tự in, bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác; khối, tấm, trục lăn và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ: đã được làm phẳng, đã được làm nổi hạt, đã được đánh bóng)

 

8442

 

 

Machinery, apparatus and equipment (other than the machine‑tools of headings 84.56 to 84.65), for type‑founding or type‑setting, for preparing or making printing blocks, plates, cylinders or other printing components; printing type, blocks, plates, cylinders and other printing components; blocks, plates, cylinders and lithographic stones, prepared for printing purposes (for example, planed, grained or polished).

 

8442

10

 

- Máy chế bản bằng quy trình sao chụp (nguyên lý quang điện):

 

8442

10

 

- Phototype‑setting and composing machines:

 

8442

10

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8442

10

10

- - Electrically operated

unit

8442

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8442

10

20

- - Not electrically operated

unit

8442

20

 

- Máy, thiết bị và dụng cụ chế bản theo các qui trình khác, có hoặc không kèm theo bộ phận đúc chữ:

 

8442

20

 

- Machinery, apparatus and equipment for type‑setting or composing by other processes, with or without founding device:

 

8442

20

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8442

20

10

- - Electrically operated

unit

8442

20

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8442

20

20

- - Not electrically operated

unit

8442

30

 

- Các loại máy, dụng cụ và thiết bị khác:

 

8442

30

 

- Other machinery, apparatus and equipment:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - Electrically operated:

 

8442

30

11

- - - Khuôn dập và khuôn cối

chiếc

8442

30

11

- - - Impressed flongs and matrices

unit

8442

30

12

- - - Thiết bị dùng cho máy đúc mẫu chữ

chiếc

8442

30

12

- - - Machinery for type founding machines

unit

8442

30

19

- - - Loại khác

chiếc

8442

30

19

- - - Other

unit

 

 

 

- - Không hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - Not electrically operated:

 

8442

30

21

- - - Khuôn dập và khuôn cối

chiếc

8442

30

21

- - - Impressed flongs and matrices

unit

8442

30

22

- - - Thiết bị dùng cho máy đúc mẫu chữ

chiếc

8442

30

22

- - - Machinery for type founding machines

unit

8442

30

29

- - - Loại khác

chiếc

8442

30

29

- - - Other

unit

8442

40

 

- Bộ phận của các loại máy, dụng cụ và thiết bị kể trên:

 

8442

40

 

- Parts of the foregoing machinery, apparatus or equipment:

 

8442

40

10

- - Của máy, dụng cụ, thiết bị hoạt động bằng điện

chiếc

8442

40

10

- - Of electrically operated machines, apparatus or equipment

unit

 

 

 

- - Của máy, dụng cụ, thiết bị hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- - Of non-electrically operated machines, apparatus or equipment:

 

8442

40

21

- - - Của máy đúc chữ hoặc máy chế bản

chiếc

8442

40

21

- - - Of type-founding or type-setting machinery

unit

8442

40

29

- - - Loại khác

chiếc

8442

40

29

- - - Other

unit

8442

50

 

- Mẫu chữ in, bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác; khối, tấm, trục lăn và đá in ly-tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ: đã được làm phẳng, nổi vân hạt, đánh bóng):

 

8442

50

 

- Printing type, blocks, plates, cylinders and other printing components; blocks, plates, cylinders and lithographic stones, prepared for printing purposes (for example, planed, grained or polished):

 

8442

50

10

- - Mẫu chữ in các loại

chiếc

8442

50

10

- - Printing type of all kinds

unit

8442

50

90

- - Loại khác

chiếc

8442

50

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8443

 

 

Máy in sử dụng các bộ phận như mẫu chữ, mẫu in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in của nhóm 84.42; các loại máy in phun, trừ các loại thuộc nhóm 84.71; các loại máy phụ trợ để in

 

8443

 

 

Printing machinery used for printing by means of the printing type, blocks, plates, cylinders and other printing components of heading 84.42; ink-jet printing machines, other than those of heading 84.71; machines for uses ancillary to printing.

 

 

 

 

- Máy in offset:

 

 

 

 

‑ Offset printing machinery:

 

8443

11

 

- - In cuộn:

 

8443

11

 

- - Reel fed:

 

8443

11

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8443

11

10

- - - Electrically operated

unit

8443

11

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8443

11

20

- - - Not electrically operated

unit

8443

12

 

- - In theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng (kích thước không quá 22cm x 36cm):

 

8443

12

 

- - Sheet fed, office type (sheet size not exceeding 22 x 36 cm):

 

8443

12

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8443

12

10

- - - Electrically operated

unit

8443

12

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8443

12

20

- - - Not electrically operated

unit

8443

19

 

- - Loại khác:

 

8443

19

 

- - Other:

 

8443

19

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8443

19

10

- - - Electrically operated

unit

8443

19

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8443

19

20

- - - Not electrically operated

unit

 

 

 

- Máy in ty-pô, trừ máy in nổi bằng khuôn mềm:

 

 

 

 

‑ Letterpress printing machinery, excluding flexographic printing:

 

8443

21

 

- - In cuộn:

 

8443

21

 

- - Reel fed:

 

8443

21

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8443

21

10

- - - Electrically operated

unit

8443

21

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8443

21

20

- - - Not electrically operated

unit

8443

29

 

- - Loại khác:

 

8443

29

 

- - Other:

 

8443

29

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8443

29

10

- - - Electrically operated

unit

8443

29

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8443

29

20

- - - Not electrically operated

unit

8443

30

 

- Máy in nổi bằng khuôn mềm:

 

8443

30

 

- Flexographic printing machinery:

 

8443

30

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8443

30

10

- - Electrically operated

unit

8443

30

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8443

30

20

- - Not electrically operated

unit

8443

40

 

- Máy in ảnh trên bản kẽm:

 

8443

40

 

- Gravure printing machinery:

 

8443

40

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8443

40

10

- - Electrically operated

unit

8443

40

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8443

40

20

- - Not electrically operated

unit

 

 

 

- Máy in loại khác:

 

 

 

 

‑ Other printing machinery:

 

8443

51

00

- - Máy in phun

chiếc

8443

51

00

- - Ink-jet printing machines

unit

8443

59

 

- - Loại khác:

 

8443

59

 

- - Other:

 

8443

59

10

- - - Máy in ép trục

chiếc

8443

59

10

- - - Platen presses

unit

8443

59

20

- - - Máy in kiểu màn hình dùng để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

chiếc

8443

59

20

- - - Screen printing machinery for the manufacture of PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

unit

8443

59

90

- - - Loại khác

chiếc

8443

59

90

- - - Other

unit

8443

60

 

- Máy phụ trợ in:

 

8443

60

 

- Machines for uses ancillary to printing:

 

8443

60

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8443

60

10

- - Electrically operated

unit

8443

60

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8443

60

20

- - Not electrically operated

unit

8443

90

 

- Bộ phận:

 

8443

90

 

- Parts:

 

8443

90

10

- - Của máy in kiểu màn hình dùng để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

chiếc

8443

90

10

- - Of screen printing machinery for the manufacture of PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

unit

8443

90

20

- - Loại khác, của máy hoạt động không bằng điện

chiếc

8443

90

20

- - Other, for electrically operated machines

unit

8443

90

90

- - Loại khác

chiếc

8443

90

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8444

 

 

Máy ép đùn, kéo chuỗi, tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo

 

8444

 

 

Machines for extruding, drawing, texturing or cutting man‑made textile materials.

 

 

 

 

- Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- Electrically operated:

 

8444

00

11

- - Máy ép đùn

chiếc

8444

00

11

- - Machines for extruding

unit

8444

00

19

- - Loại khác

chiếc

8444

00

19

- - Other

unit

 

 

 

- Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- Not electrically operated:

 

8444

00

21

- - Máy ép đùn

chiếc

8444

00

21

- - Machines for extruding

unit

8444

00

29

- - Loại khác

chiếc

8444

00

29

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8445

 

 

Máy chuẩn bị xơ sợi dệt; máy kéo sợi, máy đậu sợi hoặc máy xe sợi và các loại máy khác dùng cho sản xuất sợi, máy guồng hoặc máy đánh ống sợi dệt (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) và các loại máy chuẩn bị xơ sợi dệt cho công việc trên các máy thuộc nhóm 84.46 hoặc 84.47

 

8445

 

 

Machines for preparing textile fibres; spinning, doubling or twisting machines and other machinery for producing textile yarns; textile reeling or winding (including weft‑winding) machines and machines for preparing textile yarns for use on the machines of heading 84.46 or 84.47.

 

 

 

 

- Máy chuẩn bị xơ sợi dệt:

 

 

 

 

‑ Machines for preparing textile fibres:

 

8445

11

 

- - Máy chải thô:

 

8445

11

 

- - Carding machines:

 

8445

11

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8445

11

10

- - - Electrically operated

unit

8445

11

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8445

11

20

- - - Not electrically operated

unit

8445

12

 

- - Máy chải kỹ:

 

8445

12

 

- - Combing machines:

 

8445

12

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8445

12

10

- - - Electrically operated

unit

8445

12

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8445

12

20

- - - Not electrically operated

unit

8445

13

 

- - Máy ghép cúi hoặc máy sợi thô:

 

8445

13

 

- - Drawing or roving machines:

 

8445

13

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8445

13

10

- - - Electrically operated

unit

8445

13

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8445

13

20

- - - Not electrically operated

unit

8445

19

 

- - Loại khác:

 

8445

19

 

- - Other:

 

8445

19

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8445

19

10

- - - Electrically operated

unit

8445

19

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8445

19

20

- - - Not electrically operated

unit

8445

20

 

- Máy kéo sợi:

 

8445

20

 

- Textile spinning machines:

 

8445

20

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8445

20

10

- - Electrically operated

unit

8445

20

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8445

20

20

- - Not electrically operated

unit

8445

30

 

- Máy đậu hoặc máy xe sợi:

 

8445

30

 

- Textile doubling or twisting machines:

 

8445

30

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8445

30

10

- - Electrically operated

unit

8445

30

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8445

30

20

- - Not electrically operated

unit

8445

40

 

- Máy đánh ống (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) hoặc máy guồng:

 

8445

40

 

- Textile winding (including weft‑winding) or reeling machines:

 

8445

40

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8445

40

10

- - Electrically operated

unit

8445

40

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8445

40

20

- - Not electrically operated

unit

8445

90

 

- Loại khác:

 

8445

90

 

- Other:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - Electrically operated:

 

8445

90

11

- - - Máy mắc sợi hoặc máy hồ sợi dọc

chiếc

8445

90

11

- - - Warping or warp sizing machines

unit

8445

90

19

- - - Loại khác

chiếc

8445

90

19

- - - Other

unit

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- - Not electrically operated:

 

8445

90

21

- - - Máy mắc sợi hoặc máy hồ sợi dọc

chiếc

8445

90

21

- - - Warping or warp sizing machines

unit

8445

90

29

- - - Loại khác

chiếc

8445

90

29

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8446

 

 

Máy dệt

 

8446

 

 

Weaving machines (looms).

 

8446

10

 

- Cho vải dệt có khổ rộng vải không quá 30 cm:

 

8446

10

 

- For weaving fabrics of a width not exceeding 30 cm:

 

8446

10

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8446

10

10

- - Electrically operated

unit

8446

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8446

10

20

- - Not electrically operated

unit

 

 

 

- Cho vải dệt có khổ rộng vải trên 30 cm:

 

 

 

 

‑ For weaving fabrics of a width exceeding 30 cm, shuttle type:

 

8446

21

00

- - Máy dệt khung cửi có động cơ

chiếc

8446

21

00

- - Power looms

unit

8446

29

00

- - Loại khác

chiếc

8446

29

00

- - Other

unit

8446

30

00

- Cho vải dệt có khổ rộng vải trên 30cm, loại dệt không thoi

chiếc

8446

30

00

- For weaving fabrics of a width exceeding 30 cm, shuttleless type

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8447

 

 

Máy dệt kim, máy khâu đính và máy tạo sợi cuốn (bọc), sản xuất vải tuyn, ren, thêu, trang trí,dây tết hoặc lưới và chần sợi nổi vòng

 

8447

 

 

Knitting machines, stitch‑bonding machines and machines for making gimped yarn, tulle, lace, embroidery, trimmings, braid or net and machines for tufting.

 

 

 

 

- Máy dệt kim tròn:

 

 

 

 

‑ Circular knitting machines:

 

8447

11

 

- - Có đường kính xy lanh không quá 165 mm:

 

8447

11

 

- - With cylinder diameter not exceeding 165 mm:

 

8447

11

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8447

11

10

- - - Electrically operated

unit

8447

11

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8447

11

20

- - - Not electrically operated

unit

8447

12

 

- - Có đường kính xy lanh trên 165 mm:

 

8447

12

 

- - With cylinder diameter exceeding 165 mm:

 

8447

12

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8447

12

10

- - - Electrically operated

unit

8447

12

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8447

12

20

- - - Not electrically operated

unit

8447

20

 

- Máy dệt kim phẳng; máy khâu đính:

 

8447

20

 

- Flat knitting machines; stitch‑bonding machines:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - Electrically operated:

 

8447

20

11

- - - Máy dệt kim

chiếc

8447

20

11

- - - Knitting machines

unit

8447

20

19

- - - Loại khác

chiếc

8447

20

19

- - - Other

unit

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- - Not electrically operated:

 

8447

20

21

- - - Máy dệt kim

chiếc

8447

20

21

- - - Knitting machines

unit

8447

20

29

- - - Loại khác

chiếc

8447

20

29

- - - Other

unit

8447

90

 

- Loại khác:

 

8447

90

 

- Other:

 

8447

90

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8447

90

10

- - Electrically operated

unit

8447

90

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8447

90

20

- - Not electrically operated

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8448

 

 

Máy phụ trợ dùng với các loại máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ: đầu tay kéo, đầu jacquard, cơ cấu tự dừng, cơ cấu thay thoi); các bộ phận và phụ tùng chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ: cọc sợi và gàng, kim chải, lược chải kỹ, phễu đùn sợi, thoi, go và khung go, kim dệt)

 

8448

 

 

Auxiliary machinery for use with machines of heading 84.44, 84.45, 84.46 or 84.47 (for example, dobbies, Jacquards, automatic stop motions, shuttle changing mechanisms); parts and accessories suitable for use solely or principally with the machines of this heading or of heading 84.44, 84.45, 84.46 or 84.47 (for example, spindles and spindle flyers, card clothing, combs, extruding nipples, shuttles, healds and heald‑frames, hosiery needles).:

 

 

 

 

- Máy phụ trợ dùng cho các loại máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47:

 

 

 

 

‑ Auxiliary machinery for machines of heading 84.44, 84.45, 84.46 or 84.47

 

8448

11

 

- - Đầu tay kéo, đầu jacquard; máy thu nhỏ bìa, máy sao bìa, máy đục lỗ hoặc các máy ghép bìa được sử dụng cho các mục đích trên:

 

8448

11

 

- - Dobbies and Jacquards; card reducing, copying, punching or assembling machines for use therewith: -

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - Electrically operated:

 

8448

11

11

- - - - Đầu tay kéo, đầu jacquard; máy đục lỗ bìa jacquard

chiếc

8448

11

11

- - - - Dobbies and jacquards; card punching machines for jacquards

unit

8448

11

19

- - - - Loại khác

chiếc

8448

11

19

- - - - Other:

unit

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- - - Not electrically operated

 

8448

11

21

- - - - Đầu tay kéo, đầu jacquard; máy đục lỗ bìa jacquard

chiếc

8448

11

21

- - - - Dobbies and jacquards; card punching machines for jacquards

unit

8448

11

29

- - - - Loại khác

chiếc

8448

11

29

- - - - Other

unit

8448

19

 

- - Loại khác:

 

8448

19

 

- - Other:

 

8448

19

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8448

19

10

- - - Electrically operated

unit

8448

19

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8448

19

20

- - - Not electrically operated

unit

8448

20

00

- Bộ phận và phụ tùng của các máy thuộc nhóm 84.44 hoặc của các máy phụ trợ của chúng

chiếc

8448

20

00

- Parts and accessories of machines of heading 84.44 or their auxiliary machinery

unit

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng của các máy thuộc nhóm 84.45 hoặc của các máy phụ trợ của chúng:

 

 

 

 

‑ Parts and accessories of machines of heading 84.45 or their auxiliary machinery:

 

8448

31

00

- - Kim chải

chiếc

8448

31

00

- - Card clothing

unit

8448

32

00

- - Của máy chuẩn bị xơ sợi dệt, trừ kim chải

chiếc

8448

32

00

- - Of machines for preparing textile fibres, other than card clothing

unit

8448

33

 

- - Cọc sợi, gàng, nồi và khuyên:

 

8448

33

 

- - Spindles, spindle flyers, spinning rings and ring travellers:

 

8448

33

10

- - - Cọc sợi

chiếc

8448

33

10

- - - Spindles

unit

8448

33

90

- - - Loại khác

chiếc

8448

33

90

- - - Other

unit

8448

39

00

- - Loại khác

chiếc

8448

39

00

- - Other

unit

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng máy dệt, hoặc của máy phụ trợ của chúng:

 

 

 

 

‑ Parts and accessories of weaving machines (looms) or of their auxiliary machinery:

 

8448

41

00

- - Thoi

chiếc

8448

41

00

- - Shuttles

unit

8448

42

00

- - Lược dệt, go và khung go

chiếc

8448

42

00

- - Reeds for looms, healds and heald‑frames

unit

8448

49

 

- - Loại khác:

 

8448

49

 

- - Other:

 

 

 

 

- - - Bộ phận của máy hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - - Parts of electrically operated machines

 

8448

49

11

- - - - Giá và dàn chứa trục dệt

chiếc

8448

49

11

- - - - Warp beam stands and creels

unit

8448

49

19

- - - - Loại khác

chiếc

8448

49

19

- - - - Other

unit

 

 

 

- - - Bộ phận của máy hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- - - Parts of non-electrically operated machines:

 

8448

49

21

- - - - Giá và dàn chứa trục dệt

chiếc

8448

49

21

- - - - Warp beam stands and creels

unit

8448

49

29

- - - - Loại khác

chiếc

8448

49

29

- - - - Other

unit

 

 

 

- Các bộ phận và phụ tùng của máy thuộc nhóm 84.47 hoặc các máy phụ trợ của chúng:

 

 

 

 

‑ Parts and accessories of machines of heading 84.47 or their auxiliary machinery:

 

8448

51

00

- - Platin tạo vòng (sinker), kim dệt và các chi tiết tạo vòng khác

chiếc

8448

51

00

- - Sinkers, needles and other articles used in forming stitches

unit

8448

59

00

- - Loại khác

chiếc

8448

59

00

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8449

 

 

Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt, hoặc các sản phẩm không dệt dạng mảnh hoặc dạng các hình, kể cả máy làm mũ phớt; cốt làm mũ

 

8449

 

 

Machinery for the manufacture or finishing of felt or nonwovens in the piece or in shapes, including machinery for making felt hats; blocks for making hats.

 

 

 

 

- Máy hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- Electrically operated machinery:

 

8449

00

11

- - Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt dạng mảnh hoặc dạng các hình, cả máy làm mũ phớt

chiếc

8449

00

11

- - Machinery for the manufacture or finishing of felt in the piece or in shapes, including machinery for making felt hats

unit

8449

00

19

- - Loại khác

chiếc

8449

00

19

- - Other

unit

 

 

 

- Máy hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- Non-electrically operated machinery:

 

8449

00

21

- - Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt dạng mảnh hoặc dạng các hình, cả máy làm mũ phớt

chiếc

8449

00

21

- - Machinery for the manufacture or finishing of felt in the piece or in shapes, including machinery for making felt hats

unit

8449

00

29

- - Loại khác

chiếc

8449

00

29

- - Other

unit

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- Other:

 

8449

00

91

 - - Bộ phận của máy thuộc mã số 8449.00.11

chiếc

8449

00

91

- - Parts of machines of subheading 8449.00.11

unit

8449

00

92

 - - Bộ phận của máy thuộc mã số 8449.00.21

chiếc

8449

00

92

- - Parts of machines of subheading 8449.00.21

unit

8449

00

99

 - - Loại khác

chiếc

8449

00

99

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8450

 

 

Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô

 

8450

 

 

Household or laundry‑type washing machines, including machines which both wash and dry.

 

 

 

 

- Máy có sức chứa không quá 10kg vải khô một lần giặt:

 

 

 

 

‑ Machines, each of a dry linen capacity not exceeding 10 kg:

 

8450

11

 

- - Máy tự động hoàn toàn:

 

8450

11

 

- - Fully‑automatic machines:

 

8450

11

10

- - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

chiếc

8450

11

10

- - - Each of a dry linen capacity not exceeding 6 kg

unit

8450

11

20

- - - Loại có sức chứa trên 6 kg vải khô một lần giặt

chiếc

8450

11

20

- - - Each of a dry linen capacity exceeding 6 kg

unit

8450

12

 

- - Máy giặt khác, có gắn chung với máy sấy ly tâm:

 

8450

12

 

- - Other machines, with built‑in centrifugal drier:

 

8450

12

10

- - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

chiếc

8450

12

10

- - - Each of a dry linen capacity not exceeding 6 kg

unit

8450

12

20

- - - Loại có sức chứa trên 6 kg vải khô một lần giặt

chiếc

8450

12

20

- - - Each of a dry linen capacity exceeding 6 kg

unit

8450

19

 

- - Loại khác:

 

8450

19

 

- - Other:

 

8450

19

10

- - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

chiếc

8450

19

10

- - - Each of a dry linen capacity not exceeding 6 kg

unit

8450

19

20

- - - Loại có sức chứa trên 6 kg vải khô một lần giặt

chiếc

8450

19

20

- - - Each of a dry linen capacity exceeding 6 kg

unit

8450

20

00

- Máy có sức chứa từ 10kg vải khô trở lên một lần giặt

chiếc

8450

20

00

- Machines, each of a dry linen capacity exceeding 10 kg

unit

8450

90

 

- Bộ phận :

 

8450

90

 

- Parts:

 

8450

90

10

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8450.20

chiếc

8450

90

10

- - Of goods of subheading 8450.20

unit

8450

90

20

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8450.11, 8450.12 hoặc 8450.19

chiếc

8450

90

20

- - Of goods of subheading 8450.11, 8450.12 or 8450.19

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8451

 

 

Các loại máy (trừ các máy thuộc nhóm 84.50) dùng để giặt, làm sạch, vắt, sấy, là hơi, ép (kể cả ép mếch), tẩy trắng, nhuộm, hồ bóng, hoàn tất, tráng phủ hoặc ngâm tẩm sợi, vải dệt hay hoặc hàng dệt đã hoàn thiện và các máy dùng để phết hồ lên lớp vải đế hoặc lớp vải nền khác, dùng trong sản xuất hàng trải sàn như vải sơn lót sàn, máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt

 

8451

 

 

Machinery (other than machines of heading 84.50) for washing, cleaning, wringing, drying, ironing, pressing (including fusing presses), bleaching, dyeing, dressing, finishing, coating or impregnating textile yarns, fabrics or made up textile articles and machines for applying the paste to the base fabric or other support used in the manufacture of floor coverings such as linoleum; machines for reeling, unreeling, folding, cutting or pinking textile fabrics.

 

8451

10

00

- Máy giặt khô

chiếc

8451

10

00

- Dry‑cleaning machines

unit

 

 

 

- Máy sấy:

 

 

 

 

‑ Drying machines:

 

8451

21

00

- - Công suất mỗi lần sấy không quá 10kg vải khô

chiếc

8451

21

00

- - Each of a dry linen capacity not exceeding 10 kg

unit

8451

29

00

- - Loại khác

chiếc

8451

29

00

- - Other

unit

8451

30

00

- Máy là và là hơi ép (kể cả ép mếch)

chiếc

8451

30

00

- Ironing machines and presses (including fusing presses)

unit

8451

40

 

- Máy giặt, tẩy trắng hoặc nhuộm:

 

8451

40

 

- Washing, bleaching or dyeing machines:

 

8451

40

10

- - Máy tẩy trắng hoặc nhuộm

chiếc

8451

40

10

- - Bleaching or dyeing machines

unit

8451

40

20

- - Máy giặt

chiếc

8451

40

20

- - Washing machines

unit

8451

50

00

- Máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt

chiếc

8451

50

00

- Machines for reeling, unreeling, folding, cutting or pinking textile fabrics

unit

8451

80

 

- Loại khác:

 

8451

80

 

- Other machinery:

 

 

 

 

- - Dùng trong gia đình:

 

 

 

 

- - For domestic use:

 

8451

80

11

- - - Máy hồ bóng hoặc hoàn tất

chiếc

8451

80

11

- - - Dressing or finishing machines

unit

8451

80

19

- - - Loại khác

chiếc

8451

80

19

- - - Other

unit

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

8451

80

91

- - - Máy hồ bóng hoặc hoàn tất

chiếc

8451

80

91

- - - Dressing or finishing machines

unit

8451

80

99

- - - Loại khác

chiếc

8451

80

99

- - - Other

unit

8451

90

 

- Bộ phận:

 

8451

90

 

- Parts:

 

8451

90

10

- - Của máy có công suất mỗi lần sấy không quá 10kg vải khô

chiếc

8451

90

10

- - Of machines of a dry lines capacity not exceeding 10 kg

unit

8451

90

90

- - Loại khác

chiếc

8451

90

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8452

 

 

Máy khâu, trừ các loại máy khâu sách thuộc nhóm 84.40; tủ, chân máy và nắp thiết kế chuyên dụng cho các loại máy khâu; kim máy khâu

 

8452

 

 

Sewing machines, other than book‑sewing machines of heading 84.40; furniture, bases and covers specially designed for sewing machines; sewing machine needles.

 

8452

10

00

- Máy khâu dùng cho gia đình

chiếc

8452

10

00

- Sewing machines of the household type

unit

 

 

 

- Máy khâu loại khác:

 

 

 

 

‑ Other sewing machines:

 

8452

21

00

- - Loại tự động

chiếc

8452

21

00

- - Automatic units

unit

8452

29

00

- - Loại khác

chiếc

8452

29

00

- - Other

unit

8452

30

00

- Kim máy khâu

chiếc

8452

30

00

- Sewing machine needles

unit

8452

40

 

- Tủ, chân máy và nắp cho máy khâu và các bộ phận của chúng:

 

8452

40

 

- Furniture, bases and covers for sewing machines and parts thereof:

 

8452

40

10

- - Của máy thuộc phân nhóm 8452.10

chiếc

8452

40

10

- - For the machinery of subheading 8452.10

unit

8452

40

90

- - Loại khác

chiếc

8452

40

90

- - Other

unit

8452

90

 

- Bộ phận khác của máy khâu:

 

8452

90

 

- Other parts of sewing machines:

 

8452

90

10

- - Của máy thuộc phân nhóm 8452.10

chiếc

8452

90

10

- - Of machinery of subheading 8452.10

unit

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

8452

90

91

- - - Bộ phận của đầu máy và phụ tùng

chiếc

8452

90

91

- - - Head parts and accessories

unit

8452

90

92

- - - Bàn máy, chân máy và bàn đạp

chiếc

8452

90

92

- - - Arms, beds, foot, and pedals

unit

8452

90

93

 - - - Giá đỡ, bánh đà và bộ phận che chắn dây đai

chiếc

8452

90

93

- - - For stands, flywheels and beltguards

unit

8452

90

94

- - - Loại khác, dùng cho sản xuất máy khâu

chiếc

8452

90

94

- - - Other, used in the manufacture of sewing machines

unit

8452

90

99

- - - Loại khác

chiếc

8452

90

99

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8453

 

 

Máy dùng để sơ chế, thuộc da hoặc chế biến da sống, da thuộc hoặc máy để sản xuất hay sửa chữa giày dép hoặc các sản phẩm khác từ da sống hoặc da thuộc, trừ các loại máy may

 

8453

 

 

Machinery for preparing, tanning or working hides, skins or leather or for making or repairing footwear or other articles of hides, skins or leather, other than sewing machines.

 

8453

10

 

- Máy dùng để sơ chế, thuộc hoặc chế biến da sống hoặc da thuộc:

 

8453

10

 

- Machinery for preparing, tanning or working hides, skins or leather:

 

 

 

 

- - Máy hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - Electrically operated:

 

8453

10

11

- - - Máy dùng để sơ chế hoặc thuộc da

chiếc

8453

10

11

- - - Machinery for preparing or tanning

unit

8453

10

19

- - - Loại khác

chiếc

8453

10

19

- - - Other

unit

 

 

 

- - Máy hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- - Not electrically operated: