Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CHƯƠNG 73 | CHAPTER 73
Notes1. In this Chapter the expresion "cast iron" aplies to products obtained by casting in which iron predominates by weight over each of the other elements and which do not comply with the chemical composition of stel as defined in Note l (d) to Chapter 72. 2. In this Chapter the word "wire" means hot or cold‑formed products of any cros‑sectional shape, of which no cros‑sectional dimension exceds 16 m. |
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Đơn vị tính | Code | Description | Unit | ||||
7301 |
|
| Cọc cừ (shet piling) bằng sắt hoặc thép đã hoặc chưa được khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép bằng các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép ở dạng góc, khuôn, và các dạng hình đã được hàn |
| 7301 |
|
| Shet piling of iron or stel, whether or not driled, punched or made from asembled elements; welded angles, shapes and sections, of iron or stel. |
|
7301 | 10 | 00 | - Cọc cừ | kg | 7301 | 10 | 00 | - Shet piling | kg |
7301 | 20 | 00 | - Dạng góc, khuôn và hình | kg | 7301 | 20 | 00 | - Angles, shapes and sections | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7302 |
|
| Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc xe điện bằng sắt hoặc thép như: ray, ray dẫn hướng và ray có răng, lưỡi ghi, ghi chéo (cóc đường ray), cần bẻ ghi, các đoạn nối chéo khác, tà vẹt, thanh nối ray, gối ray, tấm đệm ray, tấm xiết (kẹp ray), thanh chống xô, bệ đỡ (bedplate) và vật liệu chuyên dùng khác cho việc ghép hoặc định vị đường ray |
| 7302 |
|
| Railway or tramway track construction material of iron or stel, the folowing: rails, check‑rails and rack rails, switch blades, crosing frogs, point rods and other crosing pieces, slepers (cros‑ties), fish‑plates, chairs, chair wedges, sole plates (base plates), rail clips, bedplates, ties and other material specialized for jointing or fixing rails. |
|
7302 | 10 | 00 | - Ray | kg | 7302 | 10 | 00 | - Rails | kg |
7302 | 30 | 00 | - Lưỡi ghi, ghi chéo (cóc đường ray), cần bẻ ghi và các đoạn nối khác | kg | 7302 | 30 | 00 | - Switch‑blades, crosing frogs, point rods and other crosing pieces | kg |
7302 | 40 | 00 | - Thanh nối ray và tấm đệm ray (tà vẹt dọc) | kg | 7302 | 40 | 00 | - Fish‑plates and sole plates | kg |
7302 | 90 | 00 | - Các loại khác | kg | 7302 | 90 | 00 | - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7303 |
|
| Các loại ống, ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng bằng gang đúc |
| 7303 |
|
| Tubes, pipes and holow profiles, of cast iron. |
|
|
|
| - Các loại ống và ống dẫn: |
|
|
|
| - Tubes and pipes: |
|
7303 | 00 | 11 | - - Loại có đường kính ngoài không quá 100m | kg | 7303 | 00 | 11 | - - With an external diameter not exceding 100 m | kg |
7303 | 00 | 12 | - - Loại có đường kính ngoài trên 100 m nhưng không quá 150m | kg | 7303 | 00 | 12 | - - With an external diameter exceding 100 m but not exceding 150 m | kg |
7303 | 00 | 13 | - - Loại có đường kính ngoài trên 150 m nhưng không quá 600m | kg | 7303 | 00 | 13 | - - with an external diameter exceding 150 m but not more than 600 m | kg |
7303 | 00 | 19 | - - Loại khác | kg | 7303 | 00 | 19 | - - Other | kg |
|
|
| - Loại khác, bằng gang cầu: | kg |
|
|
| - Other, of ductile cast iron: | kg |
7303 | 00 | 21 | - - Loại có đường kính ngoài không quá 100m | kg | 7303 | 00 | 21 | - - With an external diameter not exceding 100 m | kg |
7303 | 00 | 22 | - - Loại khác | kg | 7303 | 00 | 22 | - - Other | kg |
|
|
| - Loại khác: | kg |
|
|
| - Other: | kg |
7303 | 00 | 91 | - - Loại có đường kính ngoài không quá 100m | kg | 7303 | 00 | 91 | - - With an external diameter not exceding 100 m | kg |
7303 | 00 | 92 | - - Loại khác | kg | 7303 | 00 | 92 | - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7304 |
|
| Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép |
| 7304 |
|
| Tubes, pipes and holow profiles, seamles, of iron (other than cast iron) or stel. |
|
7304 | 10 | 00 | - ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu và khí | kg | 7304 | 10 | 00 | - Line pipe of a kind used for oil or gas pipelines | kg |
|
|
| - ống chống, ống và ống khoan, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí: |
|
|
|
| ‑ Casing, tubing and dril pipe, of a kind used in driling for oil or gas: |
|
7304 | 21 | 00 | - - ống khoan | kg | 7304 | 21 | 00 | - - Dril pipe | kg |
7304 | 29 | 00 | - - Loại khác | kg | 7304 | 29 | 00 | - - Other | kg |
|
|
| - Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim: |
|
|
|
| ‑ Other, of circular cros‑section, of iron or non‑aloy stel: |
|
7304 | 31 |
| - - Được kéo nguội hoặc cán nguội: |
| 7304 | 31 |
| - - Cold‑drawn or cold‑roled (cold‑reduced): |
|
7304 | 31 | 10 | - - - ống dẫn chịu áp lực cao | kg | 7304 | 31 | 10 | - - - High presure conduits | kg |
7304 | 31 | 20 | - - - Cần khoan, ống chống có ren và ống nối ren, dùng để khoan | kg | 7304 | 31 | 20 | - - - Dril rod, casing and tubing with pin and box threads | kg |
7304 | 31 | 30 | - - - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo | kg | 7304 | 31 | 30 | - - - Seamles stel tubes used for manufacture of track chains for tractors | kg |
|
|
| - - - Loại khác: | kg |
|
|
| - - - Other: | kg |
7304 | 31 | 91 | - - - - Có đường kính ngoài dưới 140 m và hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng | kg | 7304 | 31 | 91 | - - - - Of external diameter measuring les than 140 m and containing by weight les than 0.45% of carbon | kg |
7304 | 31 | 99 | - - - - Loại khác | kg | 7304 | 31 | 99 | - - - - Other | kg |
7304 | 39 |
| - - Loại khác: |
| 7304 | 39 |
| - - Other: |
|
7304 | 39 | 10 | - - - ống dẫn chịu áp lực cao | kg | 7304 | 39 | 10 | - - - High presure conduits | kg |
7304 | 39 | 20 | - - - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo | kg | 7304 | 39 | 20 | - - - Seamles stel tubes used for manufacture of track chains for tractors | kg |
|
|
| - - - Loại khác: | kg |
|
|
| - - - Other: | kg |
7304 | 39 | 91 | - - - - Có đường kính ngoài dưới 140 m và có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng | kg | 7304 | 39 | 91 | - - - - Of external diameter measuring les than 140 m and containing by weight les than 0.45% of carbon | kg |
7304 | 39 | 99 | - - - - Loại khác | kg | 7304 | 39 | 99 | - - - - Other | kg |
|
|
| - Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn bằng thép không gỉ: |
|
|
|
| ‑ Other, of circular cros‑section, of stainles stel: |
|
7304 | 41 |
| - - Được kéo nguội hoặc cán nguội: |
| 7304 | 41 |
| - - Cold‑drawn or cold‑roled (cold‑reduced): |
|
7304 | 41 | 10 | - - - ống dẫn chịu áp lực cao | kg | 7304 | 41 | 10 | - - - High presure conduits | kg |
7304 | 41 | 90 | - - - Loại khác | kg | 7304 | 41 | 90 | - - - Other | kg |
7304 | 49 |
| - - Loại khác: |
| 7304 | 49 |
| - - Other: |
|
7304 | 49 | 10 | - - - ống dẫn chịu áp lực cao | kg | 7304 | 49 | 10 | - - - High presure conduits | kg |
7304 | 49 | 90 | - - - Loại khác | kg | 7304 | 49 | 90 | - - - Other | kg |
|
|
| - Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác: |
|
|
|
| ‑ Other, of circular cros‑section, of other aloy‑stel: |
|
7304 | 51 |
| - - Được kéo nguội hoặc cán nguội: |
| 7304 | 51 |
| - - Cold‑drawn or cold‑roled (cold‑reduced): |
|
7304 | 51 | 10 | - - - ống dẫn chịu áp lực cao | kg | 7304 | 51 | 10 | - - - High presure conduits | kg |
7304 | 51 | 20 | - - - Cần khoan, ống chống có ren và ống nối ren, dùng để khoan | kg | 7304 | 51 | 20 | - - - Dril rod, casing and tubing with pin and box threads | kg |
7304 | 51 | 30 | - - - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo | kg | 7304 | 51 | 30 | - - - Seamles stel tubes used for manufacture of track chains for tractors | kg |
7304 | 51 | 90 | - - - Loại khác | kg | 7304 | 51 | 90 | - - - Other | kg |
7304 | 59 |
| - - Loại khác: |
| 7304 | 59 |
| - - Other: |
|
7304 | 59 | 10 | - - - ống dẫn chịu áp lực cao | kg | 7304 | 59 | 10 | - - - High presure conduits | kg |
7304 | 59 | 20 | - - - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo | kg | 7304 | 59 | 20 | - - - Seamles stel tubes used for manufacture of track chains for tractors | kg |
7304 | 59 | 90 | - - - Loại khác | kg | 7304 | 59 | 90 | - - - Other | kg |
7304 | 90 |
| - Loại khác: |
| 7304 | 90 |
| - Other: |
|
7304 | 90 | 10 | - - ống dẫn chịu được áp lực cao | kg | 7304 | 90 | 10 | - - High presure conduits | kg |
7304 | 90 | 20 | - - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo | kg | 7304 | 90 | 20 | - - Seamles stel tubes used for manufacture of track chains for tractors | kg |
|
|
| - - Loại khác: | kg |
|
|
| - - Other: | kg |
7304 | 90 | 91 | - - - Có đường kính ngoài dưới 140 m và có hàm lượng các bon dưới 0,45% trọng lượng | kg | 7304 | 90 | 91 | - - - Of external diameter measuring les than 140 m and containing by weight les than 0.45% of carbon | kg |
7304 | 90 | 99 | - - - Loại khác | kg | 7304 | 90 | 99 | - - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7305 |
|
| Các loại ống và ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự) có mặt cắt hình tròn, đường kính mặt cắt ngoài trên 406,4m |
| 7305 |
|
| Other tubes and pipes (for example, welded, riveted or similarly closed), having circular cros‑sections, the external diameter of which exceds 406.4 m, of iron or stel. |
|
|
|
| - ống dẫn được sử dụng cho đường ống dẫn dầu và khí: |
|
|
|
| ‑ Line pipe of a kind used for oil or gas pipelines: |
|
7305 | 11 | 00 | - - Hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang | kg | 7305 | 11 | 00 | - - Longitudinaly submerged arc welded | kg |
7305 | 12 | 00 | - - Loại khác hàn theo chiều dọc | kg | 7305 | 12 | 00 | - - Other, longitudinaly welded | kg |
7305 | 19 | 00 | - - Loại khác | kg | 7305 | 19 | 00 | - - Other | kg |
7305 | 20 | 00 | - ống chống, sử dụng trong khoan dầu hoặc khí | kg | 7305 | 20 | 00 | - Casing of a kind used in driling for oil or gas | kg |
|
|
| - Loại khác, được hàn: |
|
|
|
| ‑ Other, welded: |
|
7305 | 31 |
| - - Hàn theo chiều dọc |
| 7305 | 31 |
| - - Longitudinaly welded: |
|
|
|
| - - - ống và ống dẫn bằng thép không gỉ: |
|
|
|
| - - - Stainles stel pipes and tubes: |
|
7305 | 31 | 11 | - - - - ống dẫn chịu áp lực cao | kg | 7305 | 31 | 11 | - - - - High presure conduits | kg |
7305 | 31 | 19 | - - - - Loại khác | kg | 7305 | 31 | 19 | - - - - Other | kg |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Other: |
|
7305 | 31 | 91 | - - - - ống dẫn chịu áp lực cao | kg | 7305 | 31 | 91 | - - - - High presure conduits | kg |
7305 | 31 | 99 | - - - - Loại khác | kg | 7305 | 31 | 99 | - - - - Other | kg |
7305 | 39 |
| - - Loại khác: |
| 7305 | 39 |
| - - Other: |
|
7305 | 39 | 10 | - - - ống dẫn chịu áp lực cao | kg | 7305 | 39 | 10 | - - - High presure conduits | kg |
7305 | 39 | 90 | - - - Loại khác | kg | 7305 | 39 | 90 | - - - Other | kg |
7305 | 90 |
| - Loại khác: |
| 7305 | 90 |
| - Other: |
|
7305 | 90 | 10 | - - ống dẫn chịu áp lực cao | kg | 7305 | 90 | 10 | - - High presure conduits | kg |
7305 | 90 | 90 | - - Loại khác | kg | 7305 | 90 | 90 | - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7306 |
|
| Các loại ống, ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự) |
| 7306 |
|
| Other tubes, pipes and holow profiles (for example, open seam or welded, riveted or similarly closed), of iron or stel. |
|
7306 | 10 | 00 | - ống dẫn thuộc loại cho ống dẫn dầu hoặc khí | kg | 7306 | 10 | 00 | - Line pipe of a kind used for oil or gas pipelines | kg |
7306 | 20 | 00 | - ống chống và ống sử dụng cho khoan dầu hoặc khí | kg | 7306 | 20 | 00 | - Casing and tubing of a kind used in driling for oil or gas | kg |
7306 | 30 |
| - Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim: |
| 7306 | 30 |
| - Other, welded, of circular cros‑section, of iron or non‑aloy stel: |
|
|
|
| - - Có đường kính trong dưới 12,5m: |
|
|
|
| - - With internal diameter les than 12.5 m: |
|
7306 | 30 | 11 | - - - ống dẫn chịu áp lực cao | kg | 7306 | 30 | 11 | - - - High presure conduits | kg |
7306 | 30 | 12 | - - - ống dùng cho nồi hơi | kg | 7306 | 30 | 12 | - - - Boiler tubes | kg |
7306 | 30 | 13 | - - - ống thép vách đơn hoặc kép được mạ đồng hoặc tráng nhựa flo (FRC) hoặc phủ kẽm - crom (ZMC3), có đường kính ngoài không quá 15m | kg | 7306 | 30 | 13 | - - - Single or double-waled, coper-plated or fluororesin-coated (FRC) or zinc- chromated (ZMC3) stel tubes of an external diameter not exceding 15 m | kg |
7306 | 30 | 14 | - - - ống được bọc vỏ, dùng cho các bộ phận phát nhiệt của bàn là điện phẳng và nồi cơm điện, có đường kính ngoài không quá 12m | kg | 7306 | 30 | 14 | - - - Sheath pipe (heater pipe) for heating elements of electric flat iron and rice coker, of an external diameter not exceding 12 m | kg |
7306 | 30 | 15 | - - - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng | kg | 7306 | 30 | 15 | - - - Other, containing by weight les than 0.45% of carbon | kg |
7306 | 30 | 19 | - - - Loại khác | kg | 7306 | 30 | 19 | - - - Other | kg |
|
|
| - - Có đường kính trong từ 12,5m trở lên: |
|
|
|
| - - With internal diameter of 12.5 m or more: |
|
7306 | 30 | 21 | - - - ống dẫn chịu áp lực cao | kg | 7306 | 30 | 21 | - - - High presure conduits | kg |
7306 | 30 | 22 | - - - ống dùng cho nồi hơi | kg | 7306 | 30 | 22 | - - - Boiler tubes | kg |
7306 | 30 | 23 | - - - ống thép vách đơn hoặc kép được mạ đồng hoặc tráng nhựa flo (FRC) hoặc phủ kẽm - crom (ZMC3), có đường kính ngoài không quá 15m | kg | 7306 | 30 | 23 | - - - Single or double-waled, coper-plated or fluororesin-coated (FRC) or zinc- chromated (ZMC3) stel tubes of an external diameter not exceding 15 m | kg |
7306 | 30 | 24 | - - - Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 m và có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng | kg | 7306 | 30 | 24 | - - - Other, of external diameter les than 140 m and containing by weight les than 0.45% of carbon | kg |
7306 | 30 | 25 | - - - Loại khác, có đường kính ngoài từ 140 m trở lên và có hàm lượng các bon dưới 0,45% trọng lượng | kg | 7306 | 30 | 25 | - - - Other, of external diameter 140 m or more and containing by weight les than 0.45% of carbon | kg |
7306 | 30 | 26 | - - - Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 m và có hàm lượng các bon từ 0,45% trọng lượng trở lên | kg | 7306 | 30 | 26 | - - - Other, of external diameter les than 140 m and containing by weight 0.45% or more of carbon | kg |
7306 | 30 | 27 | - - - Loại khác, có đường kính ngoài từ 140 m trở lên và có hàm lượng các bon từ 0,45% trọng lượng trở lên | kg | 7306 | 30 | 27 | - - - Other, of external diameter 140 m or more and containing by weight 0.45% or more of carbon | kg |
7306 | 40 |
| - Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ: |
| 7306 | 40 |
| - Other, welded, of circular cros‑section, of stainles stel: |
|
7306 | 40 | 10 | - - ống dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong không quá 12,5 m | kg | 7306 | 40 | 10 | - - Welded boiler tubes with internal diameter not exceding 12.5 m | kg |
7306 | 40 | 20 | - - ống dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong trên 12,5 m | kg | 7306 | 40 | 20 | - - Welded boiler tubes with internal diameter exceding 12.5 m | kg |
7306 | 40 | 30 | - - ống bằng thép không gỉ có đường kính ngoài trên 105 m | kg | 7306 | 40 | 30 | - - Stainles stel pipes and tubes, with external diameter exceding 105 m | kg |
7306 | 40 | 40 | - - ống dẫn chịu áp lực cao | kg | 7306 | 40 | 40 | - - High presure conduits | kg |
7306 | 40 | 50 | - - ống và ống dẫn có chứa hàm lượng niken thấp nhất là 30% trọng lượng, có đường kính ngoài không quá 10m | kg | 7306 | 40 | 50 | - - Pipes and tubes containing by weight at least 30% of nickel, of external diameter not exceding 10 m | kg |
7306 | 40 | 80 | - - Loại khác, có đường kính trong không quá 12,5m | kg | 7306 | 40 | 80 | - - Other, with internal diameter not exceding 12.5 m | kg |
7306 | 40 | 90 | - - Loại khác, có đường kính trong trên 12,5m | kg | 7306 | 40 | 90 | - - Other, with internal diameter exceding 12.5 m | kg |
7306 | 50 |
| - Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác: |
| 7306 | 50 |
| - Other, welded, of circular cros‑section, of other aloy stel: |
|
7306 | 50 | 10 | - - ống dẫn dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong không quá 12,5 m | kg | 7306 | 50 | 10 | - - Welded boiler tubes with internal diameter not exceding 12.5 m | kg |
7306 | 50 | 20 | - - ống dẫn dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong trên 12,5 m | kg | 7306 | 50 | 20 | - - Welded boiler tubes with internal diameter exceding 12.5 m | kg |
7306 | 50 | 30 | - - ống dẫn chịu áp lực cao | kg | 7306 | 50 | 30 | - - High presure conduits | kg |
7306 | 50 | 40 | - - Loại khác, có đường kính trong không quá 12.5 m | kg | 7306 | 50 | 40 | - - Other, with internal diameter not exceding 12.5 m | kg |
7306 | 50 | 50 | - - Loại khác, có đường kính trong trên 12.5m | kg | 7306 | 50 | 50 | - - Other, with internal diameter exceding 12.5 m | kg |
7306 | 60 |
| - Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang không phải hình tròn: |
| 7306 | 60 |
| - Other, welded, of non‑circular cros‑section: |
|
|
|
| - - Có đường kính trong dưới 12.5m: |
|
|
|
| - - With internal diameter of les than 12.5 m: |
|
7306 | 60 | 11 | - - - ống dẫn chịu áp lực cao | kg | 7306 | 60 | 11 | - - - High presure conduits | kg |
7306 | 60 | 19 | - - - Loại khác | kg | 7306 | 60 | 19 | - - - Other | kg |
|
|
| - - Loại khác: | kg |
|
|
| - - Other: | kg |
7306 | 60 | 91 | - - - ống dẫn chịu áp lực cao | kg | 7306 | 60 | 91 | - - - High presure conduits | kg |
7306 | 60 | 99 | - - - Loại khác | kg | 7306 | 60 | 99 | - - - Other | kg |
7306 | 90 |
| - Loại khác: |
| 7306 | 90 |
| - Other: |
|
|
|
| - - Có đường kính trong dưới 12.5m: |
|
|
|
| - - With internal diameter of les than 12.5 m: |
|
7306 | 90 | 11 | - - - ống và ống dẫn vách kép được hàn nối hai lớp | kg | 7306 | 90 | 11 | - - - Bundy-weld pipes and tubes | kg |
7306 | 90 | 12 | - - - ống dẫn chịu áp lực cao | kg | 7306 | 90 | 12 | - - - High presure conduits | kg |
7306 | 90 | 19 | - - - Loại khác | kg | 7306 | 90 | 19 | - - - Other | kg |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - Other: |
|
7306 | 90 | 91 | - - - ống và ống dẫn vách kép hàn nối hai lớp | kg | 7306 | 90 | 91 | - - - Bundy-weld pipes and tubes | Kg |
7306 | 90 | 92 | - - - ống dẫn chịu áp lực cao | kg | 7306 | 90 | 92 | - - - High presure conduits | Kg |
7306 | 90 | 93 | - - - Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 m và có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng | kg | 7306 | 90 | 93 | - - - Other, of external diameter measuring les than 140 m and containing by weight les than 0.45% of carbon | Kg |
7306 | 90 | 94 | - - - Loại khác, có đường kính ngoài từ 140 m trở lên và chứa hàm lượng các bon dưới 0,45% trọng lượng | kg | 7306 | 90 | 94 | - - - Other, of external diameter measuring 140 m or more and containing by weight les than 0.45% of carbon | kg |
7306 | 90 | 99 | - - - Loại khác | kg | 7306 | 90 | 99 | - - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7307 |
|
| Các loại ống nối cho ống hoặc ống dẫn (ví dụ: khớp nối, khuỷu, măng sông) bằng sắt hoặc thép |
| 7307 |
|
| Tube or pipe fitings (for example, couplings, elbows, sleves), of iron or stel. |
|
|
|
| - ống nối, cút nối dạng vật đúc: |
|
|
|
| ‑ Cast fitings: |
|
7307 | 11 | 00 | - - Bằng gang không dẻo | kg | 7307 | 11 | 00 | - - Of non‑maleable cast iron | kg |
7307 | 19 | 00 | - - Loại khác | kg | 7307 | 19 | 00 | - - Other | kg |
|
|
| - Loại khác, bằng thép không gỉ: |
|
|
|
| - Other, of stainles stel: |
|
7307 | 21 |
| - - Loại có mặt bích để ghép nối: |
| 7307 | 21 |
| - - Flanges: |
|
7307 | 21 | 10 | - - - Có đường kính trong dưới 150 m | kg | 7307 | 21 | 10 | - - - With an internal diameter of les than 150 m | kg |
7307 | 21 | 90 | - - - Loại khác | kg | 7307 | 21 | 90 | - - - Other | kg |
7307 | 22 |
| - - Loại ống khuỷu, khuỷu nối ống, măng sông có ren để ghép nối: |
| 7307 | 22 |
| - - Threaded elbows, bends and sleves: |
|
7307 | 22 | 10 | - - - Có đường kính trong dưới 150 m | kg | 7307 | 22 | 10 | - - - With an internal diameter of les than 150 m | kg |
7307 | 22 | 90 | - - - Loại khác | kg | 7307 | 22 | 90 | - - - Other | kg |
7307 | 23 |
| - - Loại hàn nối đối đầu: |
| 7307 | 23 |
| - - But welding fitings: |
|
7307 | 23 | 10 | - - - Có đường kính trong dưới 150 m | kg | 7307 | 23 | 10 | - - - With an internal diameter of les than 150 m | kg |
7307 | 23 | 90 | - - - Loại khác | kg | 7307 | 23 | 90 | - - - Other | kg |
7307 | 29 |
| - - Loại khác: |
| 7307 | 29 |
| - - Other: |
|
7307 | 29 | 10 | - - - Có đường kính trong dưới 150 m | kg | 7307 | 29 | 10 | - - - With an internal diameter of les than 150 m | kg |
7307 | 29 | 90 | - - - Loại khác | kg | 7307 | 29 | 90 | - - - Other | kg |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
| ‑ Other: |
|
7307 | 91 |
| - - Loại có mặt bích để ghép nối: |
| 7307 | 91 |
| - - Flanges: |
|
7307 | 91 | 10 | - - - Có đường kính trong dưới 150 m | kg | 7307 | 91 | 10 | - - - With an internal diameter of les than 150 m | kg |
7307 | 91 | 90 | - - - Loại khác | kg | 7307 | 91 | 90 | - - - Other | kg |
7307 | 92 |
| - - Loại ống khuỷu, khuỷu nối ống và măng sông có ren: |
| 7307 | 92 |
| - - Threaded elbows, bends and sleves: |
|
7307 | 92 | 10 | - - - Có đường kính trong dưới 150 m | kg | 7307 | 92 | 10 | - - - With an internal diameter of les than 150 m | kg |
7307 | 92 | 90 | - - - Loại khác | kg | 7307 | 92 | 90 | - - - Other | kg |
7307 | 93 |
| - - Loại hàn nối đầu: |
| 7307 | 93 |
| - - But welding fitings: |
|
7307 | 93 | 10 | - - - Có đường kính trong dưới 150 m | kg | 7307 | 93 | 10 | - - - With an internal diameter of les than 150 m | kg |
7307 | 93 | 90 | - - - Loại khác | kg | 7307 | 93 | 90 | - - - Other | kg |
7307 | 99 |
| - - Loại khác: |
| 7307 | 99 |
| - - Other: |
|
7307 | 99 | 10 | - - - Có đường kính trong dưới 150 m | kg | 7307 | 99 | 10 | - - - With an internal diameter of les than 150 m | kg |
7307 | 99 | 90 | - - - Loại khác | kg | 7307 | 99 | 90 | - - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7308 |
|
| Các cấu kiện bằng sắt hoặc thép (trừ các cấu kiện nhà làm sẵn thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các cấu kiện (ví dụ: cầu, nhịp cầu, cửa cống, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác) bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự đã được gia công để dùng làm cấu kiện xây dựng, bằng sắt hoặc thép |
| 7308 |
|
| Structures (excluding prefabricated buildings of heading 94.06) and parts of structures (for example, bridges and bridge‑sections, lock‑gates, towers, latice masts, rofs, rofing frame-works, dors and windows and their frames and thresholds for dors, shuters, balustrades, pilars and columns), of iron or stel; plates, rods, angles, shapes, sections, tubes and the like, prepared for use in structures, of iron or stel. |
|
7308 | 10 |
| - Cầu và nhịp cầu: |
| 7308 | 10 |
| - Bridges and bridge‑sections: |
|
7308 | 10 | 10 | - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối | kg | 7308 | 10 | 10 | - - Prefabricated modular type joined by shear conectors | kg |
7308 | 10 | 90 | - - Loại khác | kg | 7308 | 10 | 90 | - - Other | kg |
7308 | 20 |
| - Tháp và cột lưới: |
| 7308 | 20 |
| - Towers and latice masts: |
|
|
|
| - - Tháp: |
|
|
|
| - - Towers: |
|
7308 | 20 | 11 | - - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối | kg | 7308 | 20 | 11 | - - - Prefabricated modular type joined by shear conectors | kg |
7308 | 20 | 19 | - - - Loại khác | kg | 7308 | 20 | 19 | - - - Other | kg |
|
|
| - - Cột lưới: |
|
|
|
| - - Latice masts: |
|
7308 | 20 | 21 | - - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối | kg | 7308 | 20 | 21 | - - - Prefabricated modular type joined by shear conectors | kg |
7308 | 20 | 29 | - - - Loại khác | kg | 7308 | 20 | 29 | - - - Other | kg |
7308 | 30 | 00 | - Cửa ra vào, cửa sổ, các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào | kg | 7308 | 30 | 00 | - Dors, windows and their frames and thresholds for dors | kg |
7308 | 40 |
| - Thiết bị dùng cho giàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò: |
| 7308 | 40 |
| - Equipment for scafolding, shutering, proping or pit‑proping: |
|
7308 | 40 | 10 | - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối | kg | 7308 | 40 | 10 | - - Prefabricated modular type joined by shear conectors | kg |
7308 | 40 | 90 | - - Loại khác | kg | 7308 | 40 | 90 | - - Other | kg |
7308 | 90 |
| - Loại khác: |
| 7308 | 90 |
| - Other: |
|
7308 | 90 | 10 | - - Khung xưởng và khung kho | kg | 7308 | 90 | 10 | - - Frameworks for workshop and store-house | kg |
7308 | 90 | 20 | - - Loại khác, dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối | kg | 7308 | 90 | 20 | - - Other, prefabricated modular type joined by shear conectors | kg |
7308 | 90 | 30 | - - Tấm mạ kẽm, đã được uốn cong hoặc làm lượn sóng, dùng để lắp ráp với các đường ống hoặc đường dẫn ngầm | kg | 7308 | 90 | 30 | - - Corugated, curved or bent galvanized plate for asembly into underground conduits and culverts | kg |
7308 | 90 | 40 | - - Bộ phận của ống hoặc đường ống làm bằng các tấm sắt hoặc thép đã định hình và làm lượn sóng hoặc lượn cong | kg | 7308 | 90 | 40 | - - Parts of tubes or tunels, made of formed and bended corugated shet of iron or stel | kg |
7308 | 90 | 90 | - - Loại khác | kg | 7308 | 90 | 90 | - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7309 | 00 | 00 | Các loại bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng), bằng sắt hoặc thép, có dung tích trên 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc tạo lớp cách nhiệt, nhưng chưa được lắp ráp với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt | chiếc | 7309 | 00 | 00 | Reservoirs, tank, vats and similar containers for any material (other than compresed or liquefied gas), of iron or stel, of a capacity exceding 300 l, whether or not lined or heated-insulated, but not fited with mechanical or thermal equipment. | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7310 |
|
| Các loại đồ chứa dạng két, thùng phuy, thùng hình trống, hình hộp, lon và các loại đồ chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng), bằng sắt hoặc thép dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc cách nhiệt, nhưng chưa được ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt |
| 7310 |
|
| Tanks, casks, drums, cans, boxes and similar containers, for any material (other than compresed or liquefied gas), of iron or stel, of a capacity not exceding 300 l, whether or not lined or heat‑insulated, but not fited with mechanical or thermal equipment. |
|
7310 | 10 |
| - Có dung tích từ 50 lít trở lên: | chiếc | 7310 | 10 |
| - Of a capacity of 50 l or more: | unit |
7310 | 10 | 10 | - - Dùng trong vận chuyển hoặc làm đông rắn nhựa, mủ cao su | chiếc | 7310 | 10 | 10 | - - For transporting or coagulating latex | unit |
7310 | 10 | 20 | - - Loại khác, bằng sắt hoặc thép đúc, ở dạng thô | chiếc | 7310 | 10 | 20 | - - Other, of iron or stel casting in the rough state | unit |
7310 | 10 | 30 | - - Loại khác, bằng sắt hoặc thép rèn hay dập, dạng thô | chiếc | 7310 | 10 | 30 | - - Other, of iron or stel forging or stamping in the rough state | unit |
7310 | 10 | 90 | - - Loại khác | chiếc | 7310 | 10 | 90 | - - Other | unit |
|
|
| - Có dung tích dưới 50 lít: |
|
|
|
| ‑ Of a capacity of les than 50 l: |
|
7310 | 21 |
| - - Lon, hộp được đóng kín bằng cách hàn hoặc gấp nếp (vê mép): |
| 7310 | 21 |
| Cans which are to be closed by soldering or crimping: |
|
|
|
| - - - Có dung tích dưới 1 lít: |
|
|
|
| - - - Of a capacity of les than 1 l: |
|
7310 | 21 | 11 | - - - - Bằng sắt hoặc thép đúc, ở dạng thô | chiếc | 7310 | 21 | 11 | - - - - Of iron or stel casting in the rough state | unit |
7310 | 21 | 12 | - - - - Bằng sắt hoặc thép rèn hay dập, dạng thô | chiếc | 7310 | 21 | 12 | - - - - Of iron or stel forging or stamping in the rough state | unit |
7310 | 21 | 19 | - - - - Loại khác | chiếc | 7310 | 21 | 19 | - - - - Other | unit |
|
|
| - - - Loại khác: | chiếc |
|
|
| - - - Other: | unit |
7310 | 21 | 91 | - - - - Bằng sắt hoặc thép đúc, ở dạng thô | chiếc | 7310 | 21 | 91 | - - - - Of iron or stel casting in the rough state | unit |
7310 | 21 | 92 | - - - - Bằng sắt hoặc thép rèn hay dập, dạng thô | chiếc | 7310 | 21 | 92 | - - - - Of iron or stel forging or stamping in the rough state | unit |
7310 | 21 | 99 | - - - - Loại khác | chiếc | 7310 | 21 | 99 | - - - - Other | unit |
7310 | 29 |
| - - Loại khác: |
| 7310 | 29 |
| - - Other: |
|
|
|
| - - - Có dung tích dưới 1 lít: |
|
|
|
| - - - Of a capacity of les than 1 l: |
|
7310 | 29 | 11 | - - - - Bằng sắt hoặc thép đúc, ở dạng thô | chiếc | 7310 | 29 | 11 | - - - - Of iron or stel casting in the rough state | unit |
7310 | 29 | 12 | - - - - Bằng sắt hoặc thép rèn hay dập, dạng thô | chiếc | 7310 | 29 | 12 | - - - - Of iron or stel forging or stamping in the rough state | unit |
7310 | 29 | 19 | - - - - Loại khác | chiếc | 7310 | 29 | 19 | - - - - Other | unit |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Other: |
|
7310 | 29 | 91 | - - - - Bằng sắt hoặc thép đúc, ở dạng thô | chiếc | 7310 | 29 | 91 | - - - - Of iron or stel casting in the rough state | unit |
7310 | 29 | 92 | - - - - Bằng sắt hoặc thép rèn hay dập, dạng thô | chiếc | 7310 | 29 | 92 | - - - - Of iron or stel forging or stamping in the rough state | unit |
7310 | 29 | 99 | - - - - Loại khác | chiếc | 7310 | 29 | 99 | - - - - Other | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7311 |
|
| Các loại thùng chứa ga nén hoặc ga lỏng bằng sắt hoặc thép |
| 7311 |
|
| Containers for compresed or liquefied gas, of iron or stel. |
|
|
|
| - Dạng hình trụ bằng thép đúc liền, trừ loại chứa khí gas hoá lỏng (LPG): |
|
|
|
| - Seamles stel cylinders, except for LPG: |
|
7311 | 00 | 11 | - - Có dung tích dưới 30 lít | chiếc | 7311 | 00 | 11 | - - Of a capacity of les than 30 l | unit |
7311 | 00 | 12 | - - Có dung tích từ 30 lít đến dưới 110 lít | chiếc | 7311 | 00 | 12 | - - Of a capacity of 30 l or more but les than 110 litres | unit |
7311 | 00 | 19 | - - Loại khác | chiếc | 7311 | 00 | 19 | - - Other | unit |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
| - Other: |
|
7311 | 00 | 91 | - - Có dung tích dưới 30 lít | chiếc | 7311 | 00 | 91 | - - Of a capacity of les than 30 l | unit |
7311 | 00 | 92 | - - Có dung tích từ 30 lít đến dưới 110 lít | chiếc | 7311 | 00 | 92 | - - Of a capacity of 30 l or more but les than 110 litres | unit |
7311 | 00 | 99 | - - Loại khác | chiếc | 7311 | 00 | 99 | - - Other | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7312 |
|
| Dây bện tao, dây thừng, cáp, băng tết, dây treo và các loại tương tự bằng sắt hoặc thép, chưa cách điện |
| 7312 |
|
| Stranded wire, ropes, cables, plaited bands, slings and the like, of iron or stel, not electricaly insulated. |
|
7312 | 10 |
| - Dây bện tao, dây thừng và cáp: |
| 7312 | 10 |
| - Stranded wire, ropes and cables: |
|
7312 | 10 | 10 | - - Cuộn dây bện tao kiểu cài khoá, dây tao dẹt và dây bện thừng không xoay | kg | 7312 | 10 | 10 | - - Locked coil, flatened strands and non-rotating wire ropes | kg |
7312 | 10 | 20 | - - Loại được mạ hoặc tráng bằng đồng thau và có đường kính danh định không quá 3m | kg | 7312 | 10 | 20 | - - Plated or coated with bras and of a nominal diameter not exceding 3 m | kg |
7312 | 10 | 30 | - - Dây bện tao có đường kính trên 64m | kg | 7312 | 10 | 30 | - - Stranded wire of diameter of more than 64 m | kg |
7312 | 10 | 40 | - - Dây bện tao có đường kính dưới 3m | kg | 7312 | 10 | 40 | - - Stranded wire of diameter of les than 3 m | kg |
7312 | 10 | 90 | - - Loại khác | kg | 7312 | 10 | 90 | - - Other | kg |
7312 | 90 | 00 | - Loại khác | kg | 7312 | 90 | 00 | - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7313 | 00 | 00 | Dây sắt hoặc thép gai, dây đai xoắn hoặc dây đơn dẹt có gai hoặc không, dây đôi xoắn dùng làm hàng rào bằng sắt hoặc thép | kg | 7313 | 00 | 00 | Barbed wire of iron or stel; twisted hop or single flat wire, barbed or not, and losely twisted double wire, of a kind used for fencing, of iron or stel. | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7314 |
|
| Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới và rào làm bằng dây sắt hoặc thép; sắt hoặc thép được dát và kéo thành mắt lưới (expanded metal) |
| 7314 |
|
| Cloth (including endles bands), gril, neting and fencing, of iron or stel wire; expanded metal of iron or stel. |
|
|
|
| - Tấm đan: |
|
|
|
| ‑ Woven cloth: |
|
7314 | 12 | 00 | - - Loại đai liền dùng cho máy móc, bằng thép không gỉ | kg | 7314 | 12 | 00 | - - Endles bands for machinery, of stainles stel | kg |
7314 | 13 | 00 | - - Đai liền loại khác dùng cho máy móc | kg | 7314 | 13 | 00 | - - Other endles bands for machinery | kg |
7314 | 14 | 00 | - - Tấm đan loại khác, bằng thép không gỉ | kg | 7314 | 14 | 00 | - - Other woven cloth, of stainles stel | kg |
7314 | 19 | 00 | - - Loại khác | kg | 7314 | 19 | 00 | - - Other | kg |
7314 | 20 | 00 | - Phên, lưới và rào được hàn ở mắt nối, bằng dây sắt hoặc thép với kích thước mặt cắt tối đa từ 3m trở lên và có cỡ mắt lưới từ 100 cm² trở lên | kg | 7314 | 20 | 00 | - Gril, neting and fencing, welded at the intersection, of wire with a maximum cros‑sectional dimension of 3 m or more and having a mesh size of l00 cm² or more | kg |
|
|
| - Các loại phên, lưới và rào khác, được hàn ở các mắt nối: | kg |
|
|
| ‑ Other gril, neting and fencing, welded at the intersection: | kg |
7314 | 31 | 00 | - - Được mạ hoặc tráng kẽm | kg | 7314 | 31 | 00 | - - Plated or coated with zinc | kg |
7314 | 39 | 00 | - - Loại khác | kg | 7314 | 39 | 00 | - - Other | kg |
|
|
| - Tấm đan, phên, lưới, rào loại khác: | kg |
|
|
| ‑ Other cloth, gril, neting and fencing: | kg |
7314 | 41 | 00 | - - Được mạ hoặc tráng kẽm | kg | 7314 | 41 | 00 | - - Plated or coated with zinc | kg |
7314 | 42 | 00 | - - Được tráng plastic | kg | 7314 | 42 | 00 | - - Coated with plastics | kg |
7314 | 49 | 00 | - - Loại khác | kg | 7314 | 49 | 00 | - - Other | kg |
7314 | 50 | 00 | - Sắt hoặc thép được dát hoặc kéo thành mắt lưới (expanded metal) | kg | 7314 | 50 | 00 | - Expanded metal | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7315 |
|
| Xích và các bộ phận rời của xích, bằng sắt hoặc thép |
| 7315 |
|
| Chain and parts thereof, of iron or stel. |
|
|
|
| - Xích gồm nhiều mắt được nối bằng khớp dạng bản lề và các bộ phận của nó: |
|
|
|
| ‑ Articulated link chain and parts thereof: |
|
7315 | 11 |
| - - Xích con lăn: |
| 7315 | 11 |
| - - Roler chain: |
|
|
|
| - - - Bằng thép mềm: |
|
|
|
| - - - Of mild stel: |
|
7315 | 11 | 11 | - - - - Xích xe đạp | kg | 7315 | 11 | 11 | - - - - Chain for bicycles | kg |
7315 | 11 | 12 | - - - - Xích xe môtô | kg | 7315 | 11 | 12 | - - - - Chain for motorcycles | kg |
7315 | 11 | 19 | - - - - Loại khác | kg | 7315 | 11 | 19 | - - - - Other | kg |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Other: |
|
7315 | 11 | 21 | - - - - Xích xe đạp | kg | 7315 | 11 | 21 | - - - - Chain for bicycles | kg |
7315 | 11 | 22 | - - - - Xích xe môtô | kg | 7315 | 11 | 22 | - - - - Chain for motorcycles | kg |
7315 | 11 | 23 | - - - - Xích truyền khác có độ dài mắt xích từ 6m đến 32m | kg | 7315 | 11 | 23 | - - - - Other transmision type of pitch length not les than 6 m but not more than 32 m | kg |
7315 | 11 | 24 | - - - - Xích tải hoặc xích công nghiệp có độ dài mắt xích từ 75m đến 152m | kg | 7315 | 11 | 24 | - - - - Industrial or conveyor type of pitch length not les than 75 m nut not more than 152 m | kg |
7315 | 11 | 29 | - - - - Loại khác | kg | 7315 | 11 | 29 | - - - - Other | kg |
7315 | 12 |
| - - Các loại xích khác: |
| 7315 | 12 |
| - - Other chain: |
|
7315 | 12 | 10 | - - - Bằng thép mềm | kg | 7315 | 12 | 10 | - - - Of mild stel | kg |
7315 | 12 | 90 | - - - Loại khác | kg | 7315 | 12 | 90 | - - - Other | kg |
7315 | 19 |
| - - Các bộ phận: |
| 7315 | 19 |
| - - Parts: |
|
7315 | 19 | 10 | - - - Của xích xe đạp | kg | 7315 | 19 | 10 | - - - Of chain for bicycles | kg |
7315 | 19 | 20 | - - - Của xích xe môtô khác | kg | 7315 | 19 | 20 | - - - Of other chain for motorcycles | kg |
7315 | 19 | 90 | - - - Loại khác | kg | 7315 | 19 | 90 | - - - Other | kg |
7315 | 20 | 00 | - Xích trượt | kg | 7315 | 20 | 00 | - Skid chain | kg |
|
|
| - Xích khác: |
|
|
|
| ‑ Other chain: |
|
7315 | 81 | 00 | - - Nối bằng chốt có ren hai đầu | kg | 7315 | 81 | 00 | - - Stud‑link | kg |
7315 | 82 | 00 | - - Loại khác, nối bằng cách hàn | kg | 7315 | 82 | 00 | - - Other, welded link | kg |
7315 | 89 |
| - - Loại khác: |
| 7315 | 89 |
| - - Other: |
|
|
|
| - - - Bằng thép mềm: |
|
|
|
| - - - Of mild stel: |
|
7315 | 89 | 11 | - - - - Xích xe đạp | kg | 7315 | 89 | 11 | - - - - Chain for bicycles | kg |
7315 | 89 | 12 | - - - - Xích xe môtô | kg | 7315 | 89 | 12 | - - - - Chain for motorcycles | kg |
7315 | 89 | 19 | - - - - Loại khác | kg | 7315 | 89 | 19 | - - - - Other | kg |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Other: |
|
7315 | 89 | 21 | - - - - Xích xe đạp | kg | 7315 | 89 | 21 | - - - - Chain for bicycles | kg |
7315 | 89 | 22 | - - - - Xích xe môtô | kg | 7315 | 89 | 22 | - - - - Chain for motorcycles | kg |
7315 | 89 | 29 | - - - - Loại khác | kg | 7315 | 89 | 29 | - - - - Other | kg |
7315 | 90 |
| - Các bộ phận khác: |
| 7315 | 90 |
| - Other parts: |
|
7315 | 90 | 10 | - - Của xích xe đạp và xích xe môtô | kg | 7315 | 90 | 10 | - - Chain for motorcycles and bicycles | kg |
7315 | 90 | 90 | - - Loại khác | kg | 7315 | 90 | 90 | - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7316 | 00 | 00 | Neo, móc và các bộ phận rời của chúng bằng sắt hoặc thép | kg | 7316 | 00 | 00 | Anchors, grapnels and parts thereof, of iron or stel. | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7317 |
|
| Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh rệp), đinh gấp, ghim rập (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép, có hoặc không có đầu bằng vật liệu khác, nhưng trừ loại có đầu bằng đồng |
| 7317 |
|
| Nails, tacks, drawing pins, corugated nails, staples (other than those of heading 83.05) and similar articles, of iron or stel, whether or not with heads of other material, but excluding such articles with heads of coper. |
|
7317 | 00 | 10 | - Đinh dây | kg | 7317 | 00 | 10 | - Wire nails | kg |
7317 | 00 | 20 | - Ghim rập | kg | 7317 | 00 | 20 | - Staples | kg |
7317 | 00 | 30 | - Đinh ghim tà vẹt, đinh đầu bẹt dùng cho máy dệt, đinh kẹp, đinh nối và đinh chống xô | kg | 7317 | 00 | 30 | - Dog spikes for rail slepers; carding tacks for textile carding machines; gang nails, conector and anti-spliting | kg |
7317 | 00 | 40 | - Đinh đầu to để đóng giày dép, đinh vòng | kg | 7317 | 00 | 40 | - Hob nails for fotwear, ring nails | kg |
7317 | 00 | 50 | - Đinh móc | kg | 7317 | 00 | 50 | - Hoknails | kg |
7317 | 00 | 60 | - Đinh gấp, đinh ấn (đinh rệt), đinh bấm | kg | 7317 | 00 | 60 | - Corugated nails, drawing pins and tacks | kg |
7317 | 00 | 90 | - Loại khác | kg | 7317 | 00 | 90 | - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7318 |
|
| Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm vênh) và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc thép |
| 7318 |
|
| Screws, bolts, nuts, coach screws, screw hoks, rivets, coters, coter‑pins, washers (including spring washers) and similar articles, of iron or stel. |
|
|
|
| - Các sản phẩm đã ren: |
|
|
|
| ‑ Threaded articles: |
|
7318 | 11 | 00 | - - Vít đầu vuông | kg | 7318 | 11 | 00 | - - Coach screws | kg |
7318 | 12 |
| - - Vít gỗ khác: |
| 7318 | 12 |
| - - Other wod screws: |
|
7318 | 12 | 10 | - - - Có đường kính ngoài không quá 16m | kg | 7318 | 12 | 10 | - - - Of an external diameter not exceding 16 m | kg |
7318 | 12 | 90 | - - - Loại khác | kg | 7318 | 12 | 90 | - - - Other | kg |
7318 | 13 |
| - - Đinh móc, đinh vòng: |
| 7318 | 13 |
| - - Screw hoks and screw rings: |
|
7318 | 13 | 10 | - - - Có đường kính ngoài không quá 16m | kg | 7318 | 13 | 10 | - - - Of an external diameter not exceding 16 m | kg |
7318 | 13 | 90 | - - - Loại khác | kg | 7318 | 13 | 90 | - - - Other | kg |
7318 | 14 |
| - - Vít tự hãm: |
| 7318 | 14 |
| - - Self‑taping screws: |
|
7318 | 14 | 10 | - - - Có đường kính ngoài không quá 16m | kg | 7318 | 14 | 10 | - - - Of an external diameter not exceding 16 m | kg |
7318 | 14 | 90 | - - - Loại khác | kg | 7318 | 14 | 90 | - - - Other | kg |
7318 | 15 |
| - - Đinh vít và bu lông khác có hoặc không có đai ốc hoặc vòng đệm: |
| 7318 | 15 |
| - - Other screws and bolts, whether or not with their nuts or washers: |
|
|
|
| - - - Có đường kính ngoài không quá 16m: |
|
|
|
| - - - Of an external diameter not exceding 16 m: |
|
7318 | 15 | 11 | - - - - Vít cho kim loại | kg | 7318 | 15 | 11 | - - - - Screws for metal | kg |
7318 | 15 | 12 | - - - - Bu lông cho kim loại có hoặc không có đai ốc | kg | 7318 | 15 | 12 | - - - - Bolts for metal, with or without nuts | kg |
7318 | 15 | 19 | - - - - Loại khác | kg | 7318 | 15 | 19 | - - - - Other | kg |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Other: |
|
7318 | 15 | 91 | - - - - Vít cho kim loại | kg | 7318 | 15 | 91 | - - - - Screws for metal | kg |
7318 | 15 | 92 | - - - - Bu lông cho kim loại có hoặc không có đai ốc | kg | 7318 | 15 | 92 | - - - - Bolts for metal, with or without nuts | kg |
7318 | 15 | 99 | - - - - Loại khác | kg | 7318 | 15 | 99 | - - - - Other | kg |
7318 | 16 |
| - - Đai ốc: |
| 7318 | 16 |
| - - Nuts: |
|
7318 | 16 | 10 | - - - Có đường kính ngoài không quá 16m | kg | 7318 | 16 | 10 | - - - Of an external diameter not exceding 16 m | kg |
7318 | 16 | 90 | - - - Loại khác | kg | 7318 | 16 | 90 | - - - Other | kg |
7318 | 19 |
| - - Loại khác: |
| 7318 | 19 |
| - - Other: |
|
7318 | 19 | 10 | - - - Có đường kính ngoài không quá 16m | kg | 7318 | 19 | 10 | - - - Of an external diameter not exceding 16 m | kg |
7318 | 19 | 90 | - - - Loại khác | kg | 7318 | 19 | 90 | - - - Other | kg |
|
|
| - Các sản phẩm không có ren: |
|
|
|
| ‑ Non‑threaded articles: |
|
7318 | 21 |
| - - Vòng đệm lò xo vênh và vòng đệm hãm khác: |
| 7318 | 21 |
| - - Spring washers and other lock washers: |
|
7318 | 21 | 10 | - - - Có đường kính ngoài không quá 16m | kg | 7318 | 21 | 10 | - - - Of an external diameter not exceding 16 m | kg |
7318 | 21 | 90 | - - - Loại khác | kg | 7318 | 21 | 90 | - - - Other | kg |
7318 | 22 |
| - - Vòng đệm khác: |
| 7318 | 22 |
| - - Other washers: |
|
7318 | 22 | 10 | - - - Có đường kính ngoài không quá 16m | kg | 7318 | 22 | 10 | - - - Of an external diameter not exceding 16 m | kg |
7318 | 22 | 90 | - - - Loại khác | kg | 7318 | 22 | 90 | - - - Other | kg |
7318 | 23 |
| - - Đinh tán: |
| 7318 | 23 |
| - - Rivets: |
|
7318 | 23 | 10 | - - - Có đường kính ngoài không quá 16m | kg | 7318 | 23 | 10 | - - - Of an external diameter not exceding 16 m | kg |
7318 | 23 | 90 | - - - Loại khác | kg | 7318 | 23 | 90 | - - - Other | kg |
7318 | 24 |
| - - Chốt hãm và chốt định vị: |
| 7318 | 24 |
| - - Coters and coter‑pins: |
|
7318 | 24 | 10 | - - - Có đường kính ngoài không quá 16m | kg | 7318 | 24 | 10 | - - - Of an external diameter not exceding 16 m | kg |
7318 | 24 | 90 | - - - Loại khác | kg | 7318 | 24 | 90 | - - - Other | kg |
7318 | 29 |
| - - Loại khác: |
| 7318 | 29 |
| - - Other: |
|
7318 | 29 | 10 | - - - Có đường kính ngoài không quá 16m | kg | 7318 | 29 | 10 | - - - Of an external diameter not exceding 16 m | kg |
7318 | 29 | 90 | - - - Loại khác | kg | 7318 | 29 | 90 | - - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7319 |
|
| Kim khâu, kim đan, cái xỏ dây, kim móc, kim thêu và các loại tương tự, để sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; kim băng và các loại kim khác bằng sắt hoặc thép, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác |
| 7319 |
|
| Sewing nedles, kniting nedles, bodkins, crochet hoks, embroidery stiletos and similar articles, for use in the hand, of iron or stel; safety pins and other pins of iron or stel, not elsewhere specified or included. |
|
7319 | 10 | 00 | - Kim khâu, kim mạng hoặc kim thêu | kg | 7319 | 10 | 00 | - Sewing, darning or embroidery nedles | kg |
7319 | 20 | 00 | - Kim băng | kg | 7319 | 20 | 00 | - Safety pins | kg |
7319 | 30 | 00 | - Các loại kim khác | kg | 7319 | 30 | 00 | - Other pins | kg |
7319 | 90 | 00 | - Loại khác | kg | 7319 | 90 | 00 | - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7320 |
|
| Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc thép |
| 7320 |
|
| Springs and leaves for springs, of iron or stel. |
|
7320 | 10 |
| - Lò xo lá và các lá lò xo: |
| 7320 | 10 |
| - Leaf‑springs and leaves therefor: |
|
7320 | 10 | 10 | - - Dùng cho xe có động cơ | kg | 7320 | 10 | 10 | - - For motor vehicles | kg |
7320 | 10 | 20 | - - Dùng cho máy dọn đất | kg | 7320 | 10 | 20 | - - For earth moving machinery | kg |
7320 | 10 | 30 | - - Lò xo nối dùng cho xe chạy trên đường ray | kg | 7320 | 10 | 30 | - - Coupling springs for railway roling stock | kg |
7320 | 10 | 90 | - - Loại khác | kg | 7320 | 10 | 90 | - - Other | kg |
7320 | 20 |
| - Lò xo cuộn: |
| 7320 | 20 |
| - Helical springs: |
|
7320 | 20 | 10 | - - Dùng cho xe có động cơ | kg | 7320 | 20 | 10 | - - For motor vehicles | kg |
7320 | 20 | 20 | - - Dùng cho máy dọn đất | kg | 7320 | 20 | 20 | - - For earth moving machinery | kg |
7320 | 20 | 90 | - - Loại khác | kg | 7320 | 20 | 90 | - - Other | kg |
7320 | 90 |
| - Loại khác: |
| 7320 | 90 |
| - Other: |
|
7320 | 90 | 10 | - - Dùng cho xe có động cơ | kg | 7320 | 90 | 10 | - - For motor vehicles | kg |
7320 | 90 | 90 | - - Loại khác | kg | 7320 | 90 | 90 | - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7321 |
|
| Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, lò hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép |
| 7321 |
|
| Stoves, ranges, grates, cokers (including those with subsidiary boilers for central heating), barbecues, braziers, gas‑rings, plate warmers and similar non‑electric domestic apliances, and parts thereof, of iron or stel. |
|
|
|
| - Dụng cụ nấu và lò hâm nóng dạng tấm: |
|
|
|
| ‑ Coking apliances and plate warmers: |
|
7321 | 11 |
| - - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác: |
| 7321 | 11 |
| - - For gas fuel or for both gas and other fuels: |
|
7321 | 11 | 10 | - - - Bếp lò, bếp có lò nướng, lò nướng, bếp nấu | chiếc | 7321 | 11 | 10 | - - - Kitchen stoves, ranges, ovens, cokers | unit |
7321 | 11 | 90 | - - - Loại khác | chiếc | 7321 | 11 | 90 | - - - Other | unit |
7321 | 12 | 00 | - - Loại dùng nhiên liệu lỏng | chiếc | 7321 | 12 | 00 | - - For liquid fuel | unit |
7321 | 13 | 00 | - - Loại dùng nhiên liệu rắn | chiếc | 7321 | 13 | 00 | - - For solid fuel | unit |
|
|
| - Dụng cụ khác: |
|
|
|
| ‑ Other apliances: |
|
7321 | 81 | 00 | - - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác | chiếc | 7321 | 81 | 00 | - - For gas fuel or for both gas and other fuels | unit |
7321 | 82 | 00 | - - Loại dùng nhiên liệu lỏng | chiếc | 7321 | 82 | 00 | - - For liquid fuel | unit |
7321 | 83 | 00 | - - Loại dùng nhiên liệu rắn | chiếc | 7321 | 83 | 00 | - - For solid fuel | unit |
7321 | 90 | 00 | - Bộ phận | chiếc | 7321 | 90 | 00 | - Parts | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7322 |
|
| Lò sưởi của hệ thống nhiệt trung tâm không dùng điện và các bộ phận rời của nó, bằng sắt hoặc thép; thiết bị làm nóng không khí và bộ phận phân phối khí nóng (kể cả loại có khả năng phân phối không khí tự nhiên hoặc khí điều hoà không sử dụng năng lượng điện, có lắp chạy bằng mô tơ hoặc quạt gió và bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép |
| 7322 |
|
| Radiators for central heating, not electricaly heated, and parts thereof, of iron or stel; air heaters and hot air distributors (including distributors which can also distribute fresh or conditioned air), not electricaly heated, incorporating a motor‑driven fan or blower, and parts thereof, of iron or stel. |
|
|
|
| - Lò sưởi và bộ phận của chúng: |
|
|
|
| ‑ Radiators and parts thereof: |
|
7322 | 11 | 00 | - - Bằng gang | chiếc | 7322 | 11 | 00 | - - Of cast iron | unit |
7322 | 19 | 00 | - - Loại khác | chiếc | 7322 | 19 | 00 | - - Other | unit |
7322 | 90 | 00 | - Loại khác | chiếc | 7322 | 90 | 00 | - Other | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7323 |
|
| Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng sắt hoặc thép |
| 7323 |
|
| Table, kitchen or other household articles and parts thereof, of iron or stel; iron or stel wol; pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like, of iron or stel. |
|
7323 | 10 | 00 | - Bùi nhùi bằng sắt hoặc thép, miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự | chiếc | 7323 | 10 | 00 | - Iron or stel wol; pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like | unit |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
| ‑ Other: |
|
7323 | 91 |
| - - Bằng gang, chưa tráng men: |
| 7323 | 91 |
| - - Of cast iron, not enameled: |
|
7323 | 91 | 10 | - - - Đồ dùng nhà bếp | chiếc | 7323 | 91 | 10 | - - - Kitchenware | unit |
7323 | 91 | 90 | - - - Loại khác | chiếc | 7323 | 91 | 90 | - - - Other | unit |
7323 | 92 | 00 | - - Bằng gang, đã tráng men | chiếc | 7323 | 92 | 00 | - - Of cast iron, enameled | unit |
7323 | 93 |
| - - Bằng thép không gỉ: |
| 7323 | 93 |
| - - Of stainles stel: |
|
7323 | 93 | 10 | - - - Đồ dùng nhà bếp | chiếc | 7323 | 93 | 10 | - - - Kitchenware | unit |
7323 | 93 | 90 | - - - Loại khác | chiếc | 7323 | 93 | 90 | - - - Other | unit |
7323 | 94 | 00 | - - Bằng sắt (trừ gang) hoặc thép, đã tráng men | chiếc | 7323 | 94 | 00 | - - Of iron (other than cast iron) or stel, enameled | unit |
7323 | 99 |
| - - Loại khác: |
| 7323 | 99 |
| - - Other: |
|
7323 | 99 | 10 | - - - Đồ dùng nhà bếp | chiếc | 7323 | 99 | 10 | - - - Kitchenware | unit |
7323 | 99 | 90 | - - - Loại khác | chiếc | 7323 | 99 | 90 | - - - Other | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7324 |
|
| Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép |
| 7324 |
|
| Sanitary ware and parts thereof, of iron or stel. |
|
7324 | 10 | 00 | - Chậu rửa và bồn rửa bằng thép không gỉ | chiếc | 7324 | 10 | 00 | - Sinks and wash basins, of stainles stel | unit |
|
|
| - Bồn tắm: |
|
|
|
| ‑ Baths: |
|
7324 | 21 | 00 | - - Bằng gang, đã hoặc chưa được tráng men | chiếc | 7324 | 21 | 00 | - - Of cast iron, whether or not enameled | unit |
7324 | 29 | 00 | - - Loại khác | chiếc | 7324 | 29 | 00 | - - Other | unit |
7324 | 90 |
| - Loại khác, kể cả các bộ phận: |
| 7324 | 90 |
| - Other, including parts: |
|
7324 | 90 | 10 | - - Dùng cho bệ xí hoặc bệ tiểu giật nước (loại cố định) | chiếc | 7324 | 90 | 10 | - - For flushing water closets or urinals (fixed type) | unit |
7324 | 90 | 20 | - - Bô, lọ đựng nước tiểu (loại có thể di chuyển), chậu đựng nước tiểu để trong phòng | chiếc | 7324 | 90 | 20 | - - Bedpans, urinals (portable type) and chamber-pots | unit |
7324 | 90 | 90 | - - Loại khác | chiếc | 7324 | 90 | 90 | - - Other | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7325 |
|
| Các sản phẩm đúc khác bằng sắt hoặc thép |
| 7325 |
|
| Other cast articles of iron or stel. |
|
7325 | 10 |
| - Bằng gang không dẻo: |
| 7325 | 10 |
| - Of non‑maleable cast iron: |
|
7325 | 10 | 10 | - - ống và cốc dùng cho nhựa mủ cao su | chiếc | 7325 | 10 | 10 | - - Latex spouts and latex cups | unit |
7325 | 10 | 20 | - - Nắp, lưới che miệng cống và khung của chúng | chiếc | 7325 | 10 | 20 | - - Manhole covers, gratings and frames thereof | unit |
7325 | 10 | 90 | - - Loại khác | chiếc | 7325 | 10 | 90 | - - Other | unit |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
| - Other: |
|
7325 | 91 | 00 | - - Bi nghiền và các hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền | chiếc | 7325 | 91 | 00 | - - Grinding bals and similar articles for mils | unit |
7325 | 99 |
| - - Loại khác: |
| 7325 | 99 |
| - - Other: |
|
7325 | 99 | 10 | - - - ống và cốc dùng cho nhựa mủ cao su | chiếc | 7325 | 99 | 10 | - - - Latex spouts and latex cups | unit |
7325 | 99 | 20 | - - - Nắp, lưới che miệng cống và khung của chúng | chiếc | 7325 | 99 | 20 | - - - Manhole covers, gratings and frames thereof | unit |
7325 | 99 | 90 | - - - Loại khác | chiếc | 7325 | 99 | 90 | - - - Other | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7326 |
|
| Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép |
| 7326 |
|
| Other articles of iron or stel. |
|
|
|
| - Đã được rèn hoặc dập nhưng không được gia công tiếp: |
|
|
|
| ‑ Forged or stamped, but not further worked: |
|
7326 | 11 | 00 | - - Bi nghiền và các hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền | chiếc | 7326 | 11 | 00 | - - Grinding bals and similar articles for mils | unit |
7326 | 19 | 00 | - - Loại khác | chiếc | 7326 | 19 | 00 | - - Other | unit |
7326 | 20 |
| - Sản phẩm bằng dây sắt hoặc thép: |
| 7326 | 20 |
| - Articles of iron or stel wire: |
|
7326 | 20 | 10 | - - Loại để sản xuất tanh lốp xe | chiếc | 7326 | 20 | 10 | - - For manufacturing tyre hop | unit |
7326 | 20 | 20 | - - Bẫy chuột | chiếc | 7326 | 20 | 20 | - - Rat traps | unit |
7326 | 20 | 30 | - - Loại được phủ plastic để sản xuất các sản phẩm khác với rổ, rây, giần sàng hoặc các loại tương tự, tráng | chiếc | 7326 | 20 | 30 | - - For the manufacturing of articles other than baskets, sieves or the like, coated with plastic | unit |
7326 | 20 | 40 | - - Sọt và đệm bằng dây thép bọc nhựa PVC | chiếc | 7326 | 20 | 40 | - - Gabions and matreses of PVC coated stel wires | unit |
7326 | 20 | 90 | - - Loại khác | chiếc | 7326 | 20 | 90 | - - Other | unit |
7326 | 90 |
| - Loại khác: |
| 7326 | 90 |
| - Other: |
|
7326 | 90 | 10 | - - Bánh lái tàu thuỷ | chiếc | 7326 | 90 | 10 | - - Ships' ruders | unit |
7326 | 90 | 20 | - - Xích khoá nòng súng lục hoặc súng lục ổ quay với cò súng | chiếc | 7326 | 90 | 20 | - - Pistol or revolver shaped keychains with firing caps | unit |
7326 | 90 | 30 | - - Tấm chắn bảo vệ và bàn kẹp đã lắp với măng sông cao su, bằng thép không rỉ, dùng cho các ống hoặc ống nối, khớp nối bằng gang | chiếc | 7326 | 90 | 30 | - - Stainles stel shield and clamp asembly with ruber sleve for hubles cast iron pipes and pipe fitings | unit |
7326 | 90 | 40 | - - ống và cốc dùng cho nhựa mủ cao su | chiếc | 7326 | 90 | 40 | - - Latex spouts and latex cups | unit |
7326 | 90 | 50 | - - Bẫy chuột | chiếc | 7326 | 90 | 50 | - - Rat traps | unit |
7326 | 90 | 60 | - - Bi bằng thép dùng làm đầu bút bi | chiếc | 7326 | 90 | 60 | - - Stel bals for bal point pens | unit |
7326 | 90 | 90 | - - Loại khác | chiếc | 7326 | 90 | 90 | - - Other | unit |
CHƯƠNG 74 | CHAPTER 74 Note1. In this Chapter the folowing expresions have the meanings hereby asigned to them: (a) Refined coper Metal containing at least 99.85% by weight of coper; or Metal containing at least 97.5% by weight of coper, provided that the content by weight of any other element does not exced the limit specified in the folowing table:
| ||||
Bảng - Các nguyên tố khác |
| TABLE ‑ Other elements | |||
Nguyên tố | Hàm lượng giới hạn (% trọng lượng) |
| Element | Limiting content % by weight | |
Ag As Cd Cr Mg Pb S Sn Te Zn Zr | Bạc Asen Catmi Crom Magie Chì Lưu huỳnh Thiếc Telu Kẽm Ziriconi | 0,25 0,5 1,3 1,4 0,8 1,5 0,7 0,8 0,8 1,0 0,3 |
| Ag Silver As Arsenic Cd Cadmium Cr Chromium Mg Magnesium Pb Lead S Sulphur Sn Tin Te Telurium Zn Zinc Zr Zirconium | 0.25 0.5 1.3 1.4 0.8 1.5 0.7 0.8 0.8 1.0 0.3 |
Các nguyên tố khác (*), tính cho mỗi nguyên tố | 0,3 |
| Other elements*, each | 0.3 | |
(*) Các nguyên tố khác, ví dụ: Al (nhôm), Be (Berili), Co (Cobal), Fe (Sắt), Mn (Mangan), Ni (Niken), Si (Silic). |
| * Other elements are, for example, Al, Be, Co, Fe, Mn, Ni, Si. | |||
(b). Hợp kim đồng Vật liệu kim loại khác với đồng chưa tinh luyện, trong đó hàm lượng đồng tính theo trọng lượng lớn hơn so với từng nguyên tố khác, với điều kiện: (i). Hàm lượng của ít nhất một trong các nguyên tố khác phải lớn hơn giới hạn đã nêu trong bảng trên; hoặc (i). Tổng hàm lượng của các nguyên tố khác lớn hơn 2,5% (c). Các hợp kim đồng chủ Hợp kim chứa các nguyên tố khác với hàm lượng lớn hơn 10% trọng lượng của đồng, thường không có tính rèn và sử dụng như chất phụ gia trong sản xuất các hợp kim khác hoặc như chất khử ô-xi, khử lưu huỳnh hoặc tác dụng tương tự trong ngành luyện kim màu. Riêng đồng phospho có hàm lượng phospho trên 15% trọng lượng phải xếp vào nhóm 28.48 (d). Thanh và que Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả "hình tròn phẳng" và "hình chữ nhật biến dạng" có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả "hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng. Khái niệm này cũng áp dụng cho các sản phẩm được đúc hay thiêu kết có cùng hình dạng hoặc kích thước đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ) với điều kiện bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của các nhóm khác. Các loại que và thanh dây, có đầu nhọn hay được xử lý đơn giản khác để dễ đưa vào máy cho quá trình gia công tiếp theo, ví dụ: thành thanh kéo (thanh dây) hoặc ống, được đưa vào nhóm 74.03 đồng chưa gia công. (e). Dạng hình Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không, mặt cắt ngang đều nhau dọc theo chiều dài, và khác với định nghĩa về thanh, dây, tấm, lá, dải, phoi, ống hoặc ống dẫn. Khái niệm này cũng bao gồm cả các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết, có cùng hình dạng, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác. (f). Dây Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả "hình tròn phẳng" và "hình chữ nhật biến dạng", có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả "hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng. Tuy nhiên, đối với nhóm 74.14, khái niệm "dây" chỉ áp dụng cho các sản phẩm ở dạng cuộn hoặc không, với mặt cắt hình dạng bất kỳ, kích thước mặt cắt ngang không quá 6 m. (g). Tấm, lá, dải và lá mỏng Các sản phẩm có bề mặt được làm phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công nhóm 74.03), ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn (kể cả "hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể: - Với dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông), chiều dày không quá 1/10 chiều rộng, - Với các hình dạng khác trừ hình chữ nhật và hình vuông, với mọi loại kích thước, với điều kiện chúng không mang đặc tính của mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác. Các nhóm 74.09 và 74.10 áp dụng cho các tấm, lá, dải và lá mỏng đã được gia công theo hình mẫu (ví dụ: rãnh, gân, kẻ carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm đó được khoan, làm lượn sóng, đánh bóng hoặc tráng với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác. (h). ống và ống dẫn Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, độ dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài, cũng được coi là ống hay ống dẫn với điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. ống và ống dẫn có mặt cắt như vậy có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, xếp được, hình côn hoặc nối với các mặt bích, mép, đai hoặc vòng. Chú giải phân nhóm 1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa: (a). Hợp kim trên cơ sở đồng-kẽm (đồng thau) Hợp kim đồng và kẽm, có hoặc không có các nguyên tố khác. Khi có các nguyên tố khác: - Hàm lượng kẽm trội hơn so với hàm lượng của mỗi nguyên tố khác; - Hàm lượng niken dưới 5% trọng lượng (xem phần hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc niken)); và - Hàm lượng thiếc dưới 3% trọng lượng (xem phần hợp kim đồng-thiếc (đồng thanh)). (b). Hợp kim trên cơ sở đồng-thiếc (đồng thanh) Hợp kim đồng và thiếc, có hoặc không có các nguyên tố khác. Trường hợp có nguyên tố khác, hàm lượng thiếc phải trội hơn so với hàm lượng của từng nguyên tố khác, trừ trường hợp khi thành phần thiếc từ 3% trở lên thì hàm lượng kẽm có thể cao hơn thiếc nhưng phải dưới 10% trọng lượng. (c). Hợp kim trên cơ sở đồng-niken-kẽm (bạc niken) Hợp kim đồng, niken và kẽm, có hoặc không có các nguyên tố khác. Hàm lượng niken từ 5% trọng lượng trở lên (xem phần hợp kim đồng kẽm (đồng thau)). (d). Hợp kim trên cơ sở đồng và niken Hợp kim đồng và niken, có hoặc không có các nguyên tố khác nhưng trong mọi trường hợp, hàm lượng kẽm chứa trong đó không quá 1% trọng lượng. Trong trường hợp có nguyên tố khác, trọng lượng của niken phải trội hơn so với trọng lượng của từng nguyên tố khác.
|
(b) Coper aloys Metalic substances other than unrefined coper in which coper predominates by weight over each of the other elements, provided that: (i) the content by weight of at least one of the other elements is greater than the limit specified in the foregoing table; or (i) the total content by weight of such other elements exceds 2.5%. (c) Master aloys Aloys containing with other elements more than 10% by weight of coper, not usefuly maleable and comonly used as an aditive in the manufacture of other aloys or as de‑oxidants, de‑sulphurising agents or for similar uses in the metalurgy of non‑ferous metals. However, coper phosphide (phosphor coper) containing more than 15% by weight of phosphorus fals in heading 28.48. (d) Bars and rods Roled, extruded, drawn or forged products, not in coils, which have a uniform solid cros‑section along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons (including "flatened circles" and "modified rectangles", of which two oposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and paralel). Products with a rectangular (including square), triangular or polygonal cros‑section may have corners rounded along their whole length. The thicknes of such products which have a rectangular (including "modified rectangular") cros‑section exceds one‑tenth of the width. The expresion also covers cast or sintered products, of the same forms and dimensions, which have ben subsequently worked after production (otherwise than by simple triming or de‑scaling), provided that they have not thereby asumed the character of articles or products of other headings. Wire‑bars and bilets with their ends tapered or otherwise worked simply to facilitate their entry into machines for converting them into, for example, drawing stock (wire‑rod) or tubes, are however to be taken to be unwrought coper of heading 74.03. (e) Profiles Roled, extruded, drawn, forged or formed products, coiled or not, of a uniform cros section along their whole length, which do not conform to any of the definitions of bars, rods, wire, plates, shets, strip, foil, tubes or pipes. The expresion also covers cast or sintered products, of the same forms, which have ben subsequently worked after production (otherwise than by simple triming or de‑scaling), provided that they have not thereby asumed the character of articles or products of other headings. (f) Wire Roled, extruded or drawn products, in coils, which have a uniform solid cros‑section along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons (including "flatened circles" and "modified rectangles", of which two oposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and paralel). Products with a rectangular (including square), triangular or polygonal cros‑section may have corners rounded along their whole length. The thicknes of such products which have a rectangular (including "modified rectangular") cros‑section exceds one‑tenth of the width. In the case of heading 74.14, however, the term "wire" aplies only to products, whether or not in coils, of any cros‑sectional shape, of which no cros‑sectional dimension exceds 6 m. (g) Plates, shets, strip and foil Flat‑surfaced products (other than the unwrought products of heading 74.03), coiled or not, of solid rectangular (other than square) cros‑section with or without rounded corners (including "modified rectangles" of which two oposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and paralel) of a uniform thicknes, which are: - of rectangular (including square) shape with a thicknes not exceding one‑tenth of the width, - of a shape other than rectangular or square, of any size, provided that they do not asume the character of articles or products of other headings. Headings 74.09 and 74.10 aply, inter alia, to plates, shets, strip and foil with paterns (for example, groves, ribs, chequers, tears, butons, lozenges) and to such products which have ben perforated, corugated, polished or coated, provided that they do not thereby asume the character of articles or products of other headings. (h) Tubes and pipes Holow products, coiled or not, which have a uniform cros‑section with only one enclosed void along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons and which have a uniform wal thicknes. Products with a rectangular (including square), equilateral triangular or regular convex polygonal cros‑section, which may have corners rounded along their whole length, are also to be taken to be tubes and pipes provided the iner and outer cros‑sections are concentric and have the same form and orientation. Tubes and pipes of the foregoing cros‑sections may be polished, coated, bent, threaded, driled, waisted, expanded, cone‑shaped or fited with flanges, colars or rings. Subheading Note1. In this Chapter the folowing expresions have the meanings hereby asigned to them: (a) Coper‑zinc base aloys (brases) Aloys of coper and zinc, with or without other elements. When other elements are present: - zinc predominates by weight over each of such other elements; - any nickel content by weight is les than 5% (se coper‑nickel‑zinc aloys (nickel silvers)); and - any tin content by weight is les than 3% (se coper‑tin aloys (bronzes)). (b) Coper‑tin base aloys (bronzes) Aloys of coper and tin, with or without other elements. When other elements are present, tin predominates by weight over each of such other elements, except that when the tin content is 3% or more the zinc content by weight may exced that of tin but must be les than 10%. (c) Coper‑nickel‑zinc base aloys (nickel silvers) Aloys of coper, nickel and zinc, with or without other elements. The nickel content is 5% or more by weight (se coper‑zinc aloys (brases)). (d) Coper‑nickel base aloys Aloys of coper and nickel, with or without other elements but in any case containing by weight not more than 1% of zinc. When other elements are present, nickel predominates by weight over each of such other elements. | ||||
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Đơn vị tính | Code | Description | Unit | |||||
7401 |
|
| Sten đồng; đồng xi măng hoá (đồng kết tủa) |
| 7401 |
|
| Coper mates; cement coper (precipitated coper). |
| |
7401 | 10 | 00 | - Sten đồng | kg | 7401 | 10 | 00 | - Coper mates | kg | |
7401 | 20 | 00 | - Đồng xi măng hoá (đồng kết tủa) | kg | 7401 | 20 | 00 | - Cement coper (precipitated coper) | kg | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
7402 |
|
| Đồng chưa tinh luyện; cực dương đồng dùng cho điện phân tinh luyện |
| 7402 |
|
| Unrefined coper; coper anodes for electrolytic refining. |
| |
7402 | 00 | 10 | - Đồng loại bề mặt rỗ, phồng và đồng chưa tinh luyện khác | kg | 7402 | 00 | 10 | - Blister coper and other unrefined coper | kg | |
7402 | 00 | 90 | - Cực dương đồng dùng cho điện phân | kg | 7402 | 00 | 90 | - Coper anodes for electrolytic refining | kg | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
7403 |
|
| Đồng tinh luyện và hợp kim đồng chưa gia công |
| 7403 |
|
| Refined coper and coper aloys, unwrought |
| |
|
|
| - Đồng tinh luyện: |
|
|
|
| ‑ Refined coper: |
| |
7403 | 11 | 00 | - - Cực âm và các phần của cực âm | kg | 7403 | 11 | 00 | - - Cathodes and sections of cathodes | kg | |
7403 | 12 | 00 | - - Thanh để kéo dây | kg | 7403 | 12 | 00 | - - Wire‑bars | kg | |
7403 | 13 | 00 | - - Que | kg | 7403 | 13 | 00 | - - Bilets | kg | |
7403 | 19 | 00 | - - Loại khác | kg | 7403 | 19 | 00 | - - Other | kg | |
|
|
| - Hợp kim đồng: |
|
|
|
| ‑ Coper aloys: |
| |
7403 | 21 | 00 | - - Hợp kim trên cơ sơ đồng-kẽm (đồng thau) | kg | 7403 | 21 | 00 | - - Coper‑zinc base aloys (bras) | kg | |
7403 | 22 | 00 | - - Hợp kim trên cơ sở đồng-thiếc (đồng thanh) | kg | 7403 | 22 | 00 | - - Coper‑tin base aloys (bronze) | kg | |
7403 | 23 | 00 | - - Hợp kim trên cơ sở đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc niken) | kg | 7403 | 23 | 00 | - - Coper‑nickel base aloys (cupro‑nickel) or coper‑nickel‑zinc base aloys (nickel silver) | kg | |
7403 | 29 | 00 | - - Hợp kim đồng khác (trừ các loại hợp kim đồng chủ của nhóm 74.05) | kg | 7403 | 29 | 00 | - - Other coper aloys (other than master aloys of heading 74.05) | kg | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
7404 | 00 | 00 | Đồng phế liệu và mảnh vụn | kg | 7404 | 00 | 00 | Coper waste and scrap. | kg | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
7405 | 00 | 00 | Hợp kim đồng chủ | kg | 7405 | 00 | 00 | Master aloys of coper. | kg | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
7406 |
|
| Bột và vảy đồng |
| 7406 |
|
| Coper powders and flakes. |
| |
7406 | 10 | 00 | - Bột không có cấu trúc lớp | kg | 7406 | 10 | 00 | - Powders of non‑lamelar structure | kg | |
7406 | 20 | 00 | - Bột có cấu trúc lớp; vảy đồng | kg | 7406 | 20 | 00 | - Powders of lamelar structure; flakes | kg | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
7407 |
|
| Đồng ở dạng thanh, que và dạng hình |
| 7407 |
|
| Coper bars, rods and profiles. |
| |
7407 | 10 |
| - Bằng đồng tinh luyện: |
| 7407 | 10 |
| - Of refined coper: |
| |
7407 | 10 | 10 | - - Dạng thanh và que có mặt cắt ngang hình tròn | kg | 7407 | 10 | 10 | - - Bars and rods of circular cros section | kg | |
7407 | 10 | 20 | - - Dạng thanh và que khác | kg | 7407 | 10 | 20 | - - Other bars and rods | kg | |
7407 | 10 | 30 | - - Dạng hình | kg | 7407 | 10 | 30 | - - Profiles: | kg | |
|
|
| - Bằng hợp kim đồng: |
|
|
|
| ‑ Of coper aloys |
| |
7407 | 21 |
| - - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau): |
| 7407 | 21 |
| - - Of coper‑zinc base aloys (bras): |
| |
7407 | 21 | 10 | - - - Dạng thanh và que | kg | 7407 | 21 | 10 | - - - Bars and rods | kg | |
7407 | 21 | 20 | - - - Dạng hình | kg | 7407 | 21 | 20 | - - - Profiles | kg | |
7407 | 22 |
| - - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc niken): |
| 7407 | 22 |
| - - Of coper‑nickel base aloys (cupro‑nickel) or coper‑nickel‑zinc base aloys (nickel silver): |
| |
7407 | 22 | 10 | - - - Dạng thanh và que | kg | 7407 | 22 | 10 | - - - Bars and rods | kg | |
7407 | 22 | 20 | - - - Dạng hình | kg | 7407 | 22 | 20 | - - - Profiles | kg | |
|
|
| - - Loại khác: | kg |
|
|
| - - Other: | kg | |
7407 | 29 | 10 | - - - Dạng thanh và que | kg | 7407 | 29 | 10 | - - - Bars and rods | kg | |
7407 | 29 | 20 | - - - Dạng hình | kg | 7407 | 29 | 20 | - - - Profiles | kg | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
7408 |
|
| Dây đồng |
| 7408 |
|
| Coper wire. |
| |
|
|
| - Bằng đồng tinh luyện: |
|
|
|
| ‑ Of refined coper: |
| |
7408 | 11 |
| - - Có kích thước mặt cắt ngang tối đa trên 6m: | kg | 7408 | 11 |
| - - Of which the maximum cros‑sectional dimension exceds 6 m: | kg | |
7408 | 11 | 10 | - - - Có kích thước mặt cắt ngang tối đa trên 6 m đến 14 m | kg | 7408 | 11 | 10 | - - - Of which the maximum cros-sectional dimension exceds 6 m but not exceds 14 m | kg | |
7408 | 11 | 20 | - - - Có kích thước mặt cắt ngang tối đa trên 14 m đến 25 m | kg | 7408 | 11 | 20 | - - - Of which the maximum cros-sectional dimension exceds 14 m but not exceds 25 m | kg | |
7408 | 11 | 90 | - - - Loại khác | kg | 7408 | 11 | 90 | - - - Other | kg | |
7408 | 19 | 00 | - - Loại khác | kg | 7408 | 19 | 00 | - - Other | kg | |
|
|
| - Bằng hợp kim đồng: |
|
|
|
| ‑ Of coper aloys: |
| |
7408 | 21 | 00 | - - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau) | kg | 7408 | 21 | 00 | - - Of coper‑zinc base aloys (bras) | kg | |
7408 | 22 | 00 | - - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken) | kg | 7408 | 22 | 00 | - - Of coper‑nickel base aloys (cupro‑nickel) or coper‑nickel‑zinc base aloys (nickel silver) | kg | |
7408 | 29 | 00 | - - Loại khác | kg | 7408 | 29 | 00 | - - Other | kg | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
7409 |
|
| Đồng ở dạng tấm, lá, dải có chiều dầy trên 0,15m |
| 7409 |
|
| Coper plates, shets and strips, of a thicknes exceding 0.15 m. |
| |
|
|
| - Bằng đồng tinh chế: |
|
|
|
| ‑ Of refined coper: |
| |
7409 | 11 |
| - - Dạng cuộn: |
| 7409 | 11 |
| - - In coils: |
| |
7409 | 11 | 10 | - - - Dạng dải | kg | 7409 | 11 | 10 | - - - Strip | kg | |
7409 | 11 | 90 | - - - Loại khác | kg | 7409 | 11 | 90 | - - - Other | kg | |
7409 | 19 |
| - - Loại khác: |
| 7409 | 19 |
| - - Other: |
| |
7409 | 19 | 10 | - - - Dạng dải | kg | 7409 | 19 | 10 | - - - Strip | kg | |
7409 | 19 | 90 | - - - Loại khác | kg | 7409 | 19 | 90 | - - - Other | kg | |
|
|
| - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau): |
|
|
|
| ‑ Of coper‑zinc base aloys (bras): |
| |
7409 | 21 |
| - - Dạng cuộn: |
| 7409 | 21 |
| - - In coils: |
| |
7409 | 21 | 10 | - - - Dạng dải | kg | 7409 | 21 | 10 | - - - Strip | kg | |
7409 | 21 | 90 | - - - Loại khác | kg | 7409 | 21 | 90 | - - - Other | kg | |
7409 | 29 |
| - - Loại khác: |
| 7409 | 29 |
| - - Other: |
| |
7409 | 29 | 10 | - - - Dạng dải | kg | 7409 | 29 | 10 | - - - Strip | kg | |
7409 | 29 | 90 | - - - Loại khác | kg | 7409 | 29 | 90 | - - - Other | kg | |
|
|
| - Bằng hợp kim đồng-thiếc (đồng thanh): |
|
|
|
| ‑ Of coper‑tin base aloys (bronze): |
| |
7409 | 31 |
| - - Dạng cuộn: |
| 7409 | 31 |
| - - In coils: |
| |
7409 | 31 | 10 | - - - Dạng dải | kg | 7409 | 31 | 10 | - - - Strip | kg | |
7409 | 31 | 90 | - - - Loại khác | kg | 7409 | 31 | 90 | - - - Other | kg | |
7409 | 39 |
| - - Loại khác: |
| 7409 | 39 |
| - - Other: |
| |
7409 | 39 | 10 | - - - Dạng dải | kg | 7409 | 39 | 10 | - - - Strip | kg | |
7409 | 39 | 90 | - - - Loại khác | kg | 7409 | 39 | 90 | - - - Other | kg | |
7409 | 40 |
| - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng niken) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken): |
| 7409 | 40 |
| - Of coper‑nickel base aloys (cupro‑nickel) or coper‑nickel‑zinc base aloys (nickel silver): |
| |
7409 | 40 | 10 | - - Dạng dải | kg | 7409 | 40 | 10 | - - Strip | kg | |
7409 | 40 | 90 | - - Loại khác | kg | 7409 | 40 | 90 | - - Other | kg | |
7409 | 90 |
| - Bằng hợp kim đồng khác: |
| 7409 | 90 |
| - Of other coper aloys: |
| |
7409 | 90 | 10 | - - Dạng dải | kg | 7409 | 90 | 10 | - - Strip | kg | |
7409 | 90 | 90 | - - Loại khác | kg | 7409 | 90 | 90 | - - Other | kg | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
7410 |
|
| Đồng lá mỏng (đã hoặc chưa ép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) với chiều dày (không kể phần bồi) không quá 0,15m |
| 7410 |
|
| Coper foil (whether or not printed or backed with paper, paperboard, plastics or similar backing materials) of a thicknes (excluding any backing), not exceding 0.15 m. |
| |
|
|
| - Chưa được bồi: |
|
|
|
| ‑ Not backed: |
| |
7410 | 11 | 00 | - - Bằng đồng tinh luyện | kg | 7410 | 11 | 00 | - - Of refined coper | kg | |
7410 | 12 | 00 | - - Bằng đồng hợp kim | kg | 7410 | 12 | 00 | - - Of coper aloys | kg | |
|
|
| - Đã được bồi: |
|
|
|
| ‑ Backed: |
| |
7410 | 21 |
| - - Bằng đồng tinh luyện: |
| 7410 | 21 |
| - - Of refined coper: |
| |
7410 | 21 | 10 | - - - Tấm hoặc lá bằng polytetra flouroethylen hoặc polyamit đã gia cố, được dát một mặt hoặc cả hai mặt với đồng lá mỏng | kg | 7410 | 21 | 10 | - - - Reinforced shets or plates of polytetraflouroethylene or polyamide, laminated on one side or both sides with coper foil | kg | |
7410 | 21 | 20 | - - - Loại đã được dát phủ đồng để sản xuất tấm mạch in (PCBs) | kg | 7410 | 21 | 20 | - - - Coper clad laminate for PCBs | kg | |
7410 | 21 | 90 | - - - Loại khác | kg | 7410 | 21 | 90 | - - - Other | kg | |
7410 | 22 | 00 | - - Bằng đồng hợp kim | kg | 7410 | 22 | 00 | - - Of coper aloys | kg | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
7411 |
|
| Các loại ống và ống dẫn bằng đồng |
| 7411 |
|
| Coper tubes and pipes. |
| |
7411 | 10 | 00 | - Bằng đồng tinh luyện | kg | 7411 | 10 | 00 | - Of refined coper | kg | |
|
|
| - Bằng đồng hợp kim: | kg |
|
|
| ‑ Of coper aloys: | kg | |
7411 | 21 | 00 | - - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau) | kg | 7411 | 21 | 00 | - - Of coper‑zinc base aloys (bras) | kg | |
7411 | 22 | 00 | - - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken) | kg | 7411 | 22 | 00 | - - Of coper‑nickel base aloys (cupro‑nickel) or coper‑nickel‑zinc base aloys (nickel silver) | kg | |
7411 | 29 | 00 | - - Loại khác | kg | 7411 | 29 | 00 | - - Other | kg | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
7412 |
|
| Các loại ống nối của ống hoặc ống dẫn, bằng đồng (ví dụ: khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông) |
| 7412 |
|
| Coper tube or pipe fitings (for example, couplings, elbows, sleves). |
| |
7412 | 10 | 00 | - Bằng đồng tinh luyện | kg | 7412 | 10 | 00 | - Of refined coper | kg | |
7412 | 20 | 00 | - Bằng đồng hợp kim | kg | 7412 | 20 | 00 | - Of coper aloys | kg | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
7413 |
|
| Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự bằng đồng, chưa được cách điện |
| 7413 |
|
| Stranded wire, cables, plaited bands and the like, of coper, not electricaly insulated. |
| |
|
|
| - Cáp đồng: |
|
|
|
| - Cable: |
| |
7413 | 00 | 11 | - - Tiết diện mặt cắt nganh hình tròn không quá 500 m² | kg | 7413 | 00 | 11 | - - Of circular cros section not exceding 500 m² | kg | |
7413 | 00 | 12 | - - Tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 500 m² đến 630 m² | kg | 7413 | 00 | 12 | - - Of circular cros section 500 m² or more to 630 m² | kg | |
7413 | 00 | 13 | - - Tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 630 m² đến 1000 m² | kg | 7413 | 00 | 13 | - - Of circular cros section 630 m² or more to 1000 m² | kg | |
7413 | 00 | 19 | - - Loại khác | kg | 7413 | 00 | 19 | - - Other | kg | |
7413 | 00 | 90 | - Loại khác | kg | 7413 | 00 | 90 | - Other | kg | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
7414 |
|
| Tấm đan (kể cả đai liền), phên và lưới bằng dây đồng; đồng được dát và kéo thành mắt lưới (expanded metal), bằng đồng |
| 7414 |
|
| Cloth (including endles bands), gril and neting, of coper wire; expanded metal, of coper. |
| |
7414 | 20 |
| - Tấm đan: |
| 7414 | 20 |
| - Cloth: |
| |
7414 | 20 | 10 | - - Dùng cho máy móc | kg | 7414 | 20 | 10 | - - For machinery | kg | |
7414 | 20 | 20 | - - Dùng làm lưới chống muỗi hoặc màn cửa sổ | kg | 7414 | 20 | 20 | - - Suitable for making mosquito nets or window screns | kg | |
7414 | 20 | 90 | - - Loại khác | kg | 7414 | 20 | 90 | - - Other | kg | |
7414 | 90 |
| - Loại khác: |
| 7414 | 90 |
| - Other: |
| |
7414 | 90 | 10 | - - Dùng cho máy móc | kg | 7414 | 90 | 10 | - - For machinery | kg | |
7414 | 90 | 20 | - - Đồng được dát và kéo thành mắt lưới | kg | 7414 | 90 | 20 | - - Expanded metal | kg | |
7414 | 90 | 90 | - - Loại khác | kg | 7414 | 90 | 90 | - - Other | kg | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
7415 |
|
| Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh rệp), ghim rập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự bằng đồng hoặc bằng sắt, thép có đầu bịt đồng; đinh vít, bu lông, đinh ốc, đinh tán, chốt máy, ghim khoá, vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo) và các sản phẩm tương tự bằng đồng |
| 7415 |
|
| Nails, tacks, drawing pins, staples (other than those of heading 83.05) and similar articles, of coper or of iron or stel with heads of coper; screws, bolts, nuts, screw hoks, rivets, coters, coter‑pins, washers (including spring washers) and similar articles, of coper. |
| |
7415 | 10 |
| - Đinh và đinh bấm, đinh ấn, ghim rập và các sản phẩm tương tự: |
| 7415 | 10 |
| - Nails and tacks, drawing pins, staples and similar articles: |
| |
7415 | 10 | 10 | - - Đinh | kg | 7415 | 10 | 10 | - - Nails | kg | |
7415 | 10 | 20 | - - Ghim dập | kg | 7415 | 10 | 20 | - - Staples | kg | |
7415 | 10 | 90 | - - Loại khác | kg | 7415 | 10 | 90 | - - Other d: | kg | |
|
|
| - Các loại khác, chưa được ren: |
|
|
|
| ‑ Other articles, not threade |
| |
7415 | 21 | 00 | - - Vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo) | kg | 7415 | 21 | 00 | - - Washers (including spring washers) | kg | |
7415 | 29 | 00 | - - Loại khác | kg | 7415 | 29 | 00 | - - Other | kg | |
|
|
| - Loại khác, đã được ren: |
|
|
|
| ‑ Other threaded articles: |
| |
7415 | 33 |
| - - Đinh vít, bu lông và đai ốc: |
| 7415 | 33 |
| - - Screws; bolts and nuts: |
| |
7415 | 33 | 10 | - - - Đinh vít | kg | 7415 | 33 | 10 | - - - Screws | kg | |
7415 | 33 | 20 | - - - Bu lông và đai ốc | kg | 7415 | 33 | 20 | - - - Bolts and nuts | kg | |
7415 | 39 | 00 | - - Loại khác | kg | 7415 | 39 | 00 | - - Other | kg | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
7416 | 00 | 00 | Lò xo đồng | kg | 7416 | 00 | 00 | Coper springs. | kg | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
7417 | 00 | 00 | Bếp nấu hoặc các thiết bị nhiệt dùng cho gia đình không sử dụng điện và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng | chiếc | 7417 | 00 | 00 | Coking or heating aparatus of a kind used for domestic purposes, non‑electric, and parts thereof, of coper. | unit | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
7418 |
|
| Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi, cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng |
| 7418 |
|
| Table, kitchen or other household articles and parts thereof, of coper; pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like, of coper; sanitary ware and parts thereof, of coper. |
| |
|
|
| - Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng; miếng cọ nồi, cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự: |
|
|
|
| ‑ Table, kitchen or other household articles and parts thereof; pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like: |
| |
7418 | 11 | 00 | - - Miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự | chiếc | 7418 | 11 | 00 | - - Pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like | unit | |
7418 | 19 |
| - - Loại khác: |
| 7418 | 19 |
| - - Other: |
| |
7418 | 19 | 10 | - - - Gạt tàn thuốc lá | chiếc | 7418 | 19 | 10 | - - - Ash trays | unit | |
7418 | 19 | 20 | - - - Các sản phẩm sử dụng trong lễ nghi tôn giáo | chiếc | 7418 | 19 | 20 | - - - Articles used during religious rites | unit | |
7418 | 19 | 90 | - - - Loại khác | chiếc | 7418 | 19 | 90 | - - - Other | unit | |
7418 | 20 | 00 | - Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng | chiếc | 7418 | 20 | 00 | - Sanitary ware and parts thereof | unit | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
7419 |
|
| Các sản phẩm khác bằng đồng |
| 7419 |
|
| Other articles of coper. |
| |
7419 | 10 | 00 | - Xích và các bộ phận rời của xích | chiếc | 7419 | 10 | 00 | - Chain and parts thereof | unit | |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
| ‑ Other: |
| |
7419 | 91 |
| - - Đã được đúc, đúc khuôn, rập hoặc rèn nhưng không được gia công thêm: |
| 7419 | 91 |
| - - Cast, moulded, stamped or forged, but not further worked: |
| |
7419 | 91 | 10 | - - - Đầu nối cho ống dẫn cứu hoả | chiếc | 7419 | 91 | 10 | - - - Fitings for fire hoses | unit | |
7419 | 91 | 20 | - - - Bể chứa, thùng, két, bình chứa và các đồ chứa tương tự không gắn với các thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; các đầu nối khác cho ống dẫn | chiếc | 7419 | 91 | 20 | - - - Reservoirs, tanks, vats and similar containers not fited with mechanical or thermal equipment; other hose fitings | unit | |
7419 | 91 | 30 | - - - Cực dương cho mạ điện; móc khoá, chốt dây đai của máy; phụ tùng và thiết bị lắp nối tàu thuyền (trừ chân vịt tàu thuyền vịt thuộc nhóm 8485) ; thiết bị đo dung tích (trừ loại sử dụng trong gia đình) | chiếc | 7419 | 91 | 30 | - - - Electroplating anodes; machine belt fastener; fitings (not including propelers of heading 84.85) for ships or other vesel; capacity measures (other than domestic use) | unit | |
7419 | 91 | 90 | - - - Loại khác | chiếc | 7419 | 91 | 90 | - - - Other | unit | |
7419 | 99 |
| - - Loại khác: |
| 7419 | 99 |
| - - Other: |
| |
7419 | 99 | 10 | - - - Cực dương cho mạ điện; móc khoá, chốt dây đai máy móc; phụ tùng và các thiết bị lắp nối tàu thuyền (trừ chân vịt tàu thuyền vịt thuộc nhóm 8485) ; thiết bị đo dung tích (trừ loại sử dụng trong gia đình); Các đầu nối cho ống dẫn cứu hoả | chiếc | 7419 | 99 | 10 | - - - Electroplating anodes, machine belt fastener; fitings (not including propelers of heading 84.85) for ships or other vesel; capacity measures (other than domestic use); fitings for fire hoses | unit | |
7419 | 99 | 20 | - - - Bể chứa, thùng, két, bình chứa và các đồ chứa tương tự không gắn với các thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt có dung tích từ 300 lít trở xuống; Các đầu nối khác cho ống dẫn | chiếc | 7419 | 99 | 20 | - - - Reservoirs, tanks, vats and similar containers not fited with mechanical or thermal equipment of a capacity of 300 l or les; other fiting for hoses | unit | |
7419 | 99 | 90 | - - - Loại khác | chiếc | 7419 | 99 | 90 | - - - Other | unit | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
CHƯƠNG 75 Chú giải 1. Trong chương này các khái niệm sau có nghĩa: (a). Thanh và que Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, (kể cả “hình tròn phẳng" và “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng. Các mô tả trên cũng áp dụng cho những sản phẩm đúc hoặc thiêu kết có cùng hình dạng và kích thước, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ trường hợp cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ) với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác. (b). Dạng hình Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đều nhau dọc theo chiều dài và khác với định nghĩa về thanh, que, dây, tấm, lá, dải, lá mỏng, ống hoặc ống dẫn. Khái niệm trên cũng bao gồm cả các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết có cùng hình dạng và đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ trường hợp cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ) với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác. (c). Dây Các sản phẩm được cán, ép đùn hoặc kéo, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến dạng" có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng. (d). Tấm, lá, dải và lá mỏng Các sản phẩm có bề mặt được làm phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công nhóm 75.02), ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn (kể cả “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể: - Với dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông) chiều dày không quá 1/10 chiều rộng - Với các hình dạng khác hình chữ nhật hoặc vuông, với mọi loại kích thước, với điều kiện là chúng không mang đặc tính của mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác. Ngoài các mặt hàng khác, nhóm 75.06 áp dụng cho các tấm, lá, dải và lá mỏng đã gia công theo hình mẫu (ví dụ: rãnh, gân, kẻ carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm đó được khoan, làm lượn sóng, đánh bóng hoặc mạ với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác. (e). ống và ống dẫn Các sản phẩm rỗng, ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, độ dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài cũng được coi là ống hay ống dẫn với điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. ống và ống dẫn có mặt cắt như vậy có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, xếp được, hình côn hoặc nối với các mặt bích, mép, đai hoặc vòng. Chú giải phân nhóm 1. Trong chương này các khái niệm sau có nghĩa: (a). Niken không hợp kim Là kim loại có hàm lượng ít nhất 99% trọng lượng là niken và có thêm coban, với điều kiện: (i). Hàm lượng coban không quá 1,5% trọng lượng, và (i). Hàm lượng của bất kỳ nguyên tố nào khác không vượt quá giới hạn nêu trong bảng sau: |
CHAPTER 75 Note1. In this Chapter the folowing expresions have the meanings hereby asigned to them: (a) Bars and rods Roled, extruded, drawn or forged products, not in coils, which have a uniform solid cros‑section along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons (including "flatened circles" and "modified rectangles", of which two oposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and paralel). Products with a rectangular (including square), triangular or polygonal cros‑section may have corners rounded along their whole length. The thicknes of such products which have a rectangular (including "modified rectangular") cros‑section exceds one‑tenth of the width. The expresion also covers cast or sintered products, of the same forms and dimensions, which have ben subsequently worked after production (otherwise than by simple triming or de‑scaling), provided that they have not thereby asumed the character of articles or products of other headings. (b) Profiles Roled, extruded, drawn, forged or formed products, coiled or not, of a uniform cros‑section along their whole length, which do not conform to any of the definitions of bars, rods, wire, plates, shets, strip, foil, tubes or pipes. The expresion also covers cast or sintered products, of the same forms, which have ben subsequently worked after production (otherwise than by simple triming or de‑scaling), provided that they have not thereby asumed the character of articles or products of other headings. (c) Wire Roled, extruded or drawn products, in coils, which have a uniform solid cros‑section along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons (including "flatened circles" and "modified rectangles", of which two oposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and paralel). Products with a rectangular (including square), triangular or polygonal cros‑section may have corners rounded along their whole length. The thicknes of such products which have a rectangular (including "modified rectangular") cros‑section exceds one‑tenth of the width. (d) Plates, shets, strip and foil Flat‑surfaced products (other than the unwrought products of heading 75.02), coiled or not, of solid rectangular (other than square) cros‑section with or without rounded corners (including "modified rectangles" of which two oposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and paralel) of a uniform thicknes, which are: - of rectangular (including square) shape with a thicknes not exceding one‑tenth of the width, - of a shape other than rectangular or square, of any size, provided that they do not asume the character of articles or products of other headings. Heading 75.06 aplies, inter alia, to plates, shets, strip and foil with paterns (for example, groves, ribs, chequers, tears, butons, lozenges) and to such products which have ben perforated, corugated, polished or coated, provided that they do not thereby asume the character of articles or products of other headings. (e) Tubes and pipes Holow products, coiled or not, which have a uniform cros‑section with only one enclosed void along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons, and which have a uniform wal thicknes. Products with a rectangular (including square), equilateral triangular or regular convex polygonal cros‑section, which may have corners rounded along their whole length, are also to be considered as tubes and pipes provided the iner and outer cros‑sections are concentric and have the same form and orientation. Tubes and pipes of the foregoing cros‑sections may be polished, coated, bent, threaded, driled, waisted, expanded, cone‑shaped or fited with flanges, colars or rings. Subheading Notes1. In this Chapter the folowing expresions have the meanings hereby asigned to them: (a) Nickel, not aloyed Metal containing by weight at least 99% of nickel plus cobalt, provided that: (i) the cobalt content by weight does not exced 1.5%, and (i) the content by weight of any other element does not exced the limit specified in the folowing table: | |||||||||
Bảng các nguyên tố |
| TABLE ‑ Other elements | ||
Nguyên tố | Hàm lượng giới hạn (% trọng lượng) |
| Element | Limiting content % by weight |
Fe Sắt O Oxy
|
0,5 0,4 |
|
Fe Iron O Oxygen |
0.5 0.4 |
Nguyên tố khác, mỗi nguyên tố | 0,3 |
| Other elements, each | 0.3 |
(b). Hợp kim niken Vật liệu kim loại mà trong đó hàm lượng của niken trội hơn so với hàm lượng của mỗi nguyên tố nào khác với điều kiện: (i). Hàm lượng của coban trên 1,5% trọng lượng, (i). Hàm lượng tính theo trọng lượng của ít nhất 1 trong các nguyên tố khác trong thành phần vượt quá giới hạn nêu ở bảng trên, hoặc (ii). Tổng hàm lượng của các nguyên tố khác trừ niken và coban lớn hơn 1% trọng lượng 2. Theo chú giải 1(c) và mục đích của phân nhóm 7508.10, khái niệm “dây" chỉ áp dụng cho các sản phẩm, dù ở dạng cuộn hoặc không ở dạng cuộn, có hình dạng mặt cắt ngang bất kỳ, nhưng kích thước mặt cắt ngang không vượt quá 6 m.
| (b) Nickel aloys Metalic substances in which nickel predominates by weight over each of the other elements provided that: (i) the content by weight of cobalt exceds 1.5%, (i) the content by weight of at least one of the other elements is greater than the limit specified in the foregoing table, or (ii) the total content by weight of elements other than nickel plus cobalt exceds 1%. 2. Notwithstanding the provisions of Chapter Note 1(c), for the purposes of subheading 7508.10 the term "wire" aplies only to products, whether or not in coils, of any cros-sectional shape, of which no cros-sectional dimension exceds 6 m.
|
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Đơn vị tính | Code | Description | Unit | |||||||||
7501 |
|
| Niken sten, oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken |
| 7501 |
|
| Nickel mates, nickel oxide sinters and other intermediate products of nickel metalurgy. |
| |||||
7501 | 10 | 00 | - Niken Sten | kg | 7501 | 10 | 00 | - Nickel mates | kg | |||||
7501 | 20 | 00 | - Oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken | kg | 7501 | 20 | 00 | - Nickel oxide sinters and other intermediate products of nickel metalurgy | kg | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
7502 |
|
| Niken chưa gia công |
| 7502 |
|
| Unwrought nickel. |
| |||||
7502 | 10 | 00 | - Niken không hợp kim | kg | 7502 | 10 | 00 | - Nickel, not aloyed | kg | |||||
7502 | 20 | 00 | - Hợp kim niken | kg | 7502 | 20 | 00 | - Nickel aloys | kg | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
7503 | 00 | 00 | Niken phế liệu và mảnh vụn | kg | 7503 | 00 | 00 | Nickel waste and scrap. | kg | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
7504 | 00 | 00 | Bột và vảy niken | kg | 7504 | 00 | 00 | Nickel powders and flakes. | kg | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
7505 |
|
| Niken ở dạng thanh và que, hình và dây |
| 7505 |
|
| Nickel bars, rods, profiles and wire. |
| |||||
|
|
| - Thanh, que và hình: |
|
|
|
| ‑ Bars, rods and profiles: |
| |||||
7505 | 11 | 00 | - - Bằng niken không hợp kim | kg | 7505 | 11 | 00 | - - Of nickel, not aloyed | kg | |||||
7505 | 12 | 00 | - - Bằng hợp kim niken | kg | 7505 | 12 | 00 | - - Of nickel aloys | kg | |||||
|
|
| - Dây: |
|
|
|
| ‑ Wire: |
| |||||
7505 | 21 | 00 | - - Bằng niken không hợp kim | kg | 7505 | 21 | 00 | - - Of nickel, not aloyed | kg | |||||
7505 | 22 | 00 | - - Bằng hợp kim niken | kg | 7505 | 22 | 00 | - - Of nickel aloys | kg | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
7506 |
|
| Niken ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng |
| 7506 |
|
| Nickel plates, shets, strip and foil. |
| |||||
7506 | 10 | 00 | - Bằng niken không hợp kim | kg | 7506 | 10 | 00 | - Of nickel, not aloyed | kg | |||||
7506 | 20 | 00 | - Bằng hợp kim niken | kg | 7506 | 20 | 00 | - Of nickel aloys | kg | |||||
7507 |
|
| Các loại ống, ống dẫn và các ống nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) |
| 7507 |
|
| Nickel tubes, pipes and tube or pipe fitings (for example, couplings, elbows, sleves). |
| |||||
|
|
| - ống và ống dẫn: |
|
|
|
| ‑ Tubes and pipes: |
| |||||
7507 | 11 | 00 | - - Bằng niken không hợp kim | kg | 7507 | 11 | 00 | - - Of nickel, not aloyed | kg | |||||
7507 | 12 | 00 | - - Bằng hợp kim niken | kg | 7507 | 12 | 000 | - - Of nickel aloys | kg | |||||
7507 | 20 | 00 | - ống nối của ống hoặc ống dẫn | kg | 7507 | 20 | 00 | - Tube or pipe fitings | kg | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
7508 |
|
| Sản phẩm khác bằng niken |
| 7508 |
|
| Other articles of nickel. |
| |||||
7508 | 10 | 00 | - Tấm đan, phên, lưới, bằng dây niken | kg | 7508 | 10 | 00 | - Cloth, gril and neting, of nickel wire | kg | |||||
7508 | 90 |
| - Loại khác: |
| 7508 | 90 |
| - Other: |
| |||||
7508 | 90 | 10 | - - Cực dương mạ điện, đã hoặc chưa gia công, kể cả loại sản xuất bằng phương pháp điện phân | kg | 7508 | 90 | 10 | - - Electro-plating anodes, wrought or unwrought, including those produced by electrolysis | kg | |||||
7508 | 90 | 20 | - - Màn hiển thị của máy in | kg | 7508 | 90 | 20 | - - Screns for printing machines | kg | |||||
7508 | 90 | 30 | - - Bulông và đai ốc | kg | 7508 | 90 | 30 | - - Bolts and nuts | kg | |||||
7508 | 90 | 40 | - - Các sản phẩm khác dùng trong xây dựng | kg | 7508 | 90 | 40 | - - Other articles suitable for use in building | kg | |||||
7508 | 90 | 90 | - - Loại khác | kg | 7508 | 90 | 90 | - - Other | kg | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
CHƯƠNG 76 Chú giải 1. Trong chương này, các khái niệm sau có nghĩa: (a). Thanh và que Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi,( kể cả “hình tròn phẳng" và “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng. Các mô tả trên cũng áp dụng cho các sản phẩm đúc hoặc thiêu kết có cùng hình dạng và kích thước, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ trường hợp cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác (b). Dạng hình Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không, mặt cắt ngang đều nhau dọc theo chiều dài và khác với định nghĩa về thanh, que, dây, tấm, lá, dải, lá mỏng, ống hoặc ống dẫn. Khái niệm trên cũng bao gồm cả các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết có cùng hình dạng, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ trường hợp cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ) với điều kiện bằng là cách đó chúng không mang tính chất của các đồ vật hay sản phẩm của nhóm khác. (c). Dây Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, (kể cả “hình tròn phẳng" và “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng. (d). Tấm, lá, dải và lá mỏng Các sản phẩm có bề mặt được làm phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công nhóm 76.01), ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn (kể cả “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể: - Với hình dạng chữ nhật (kể cả hình vuông), chiều dày không quá 1/10 chiều rộng - Với các hình dạng khác trừ hình chữ nhật và hình vuông, với mọi loại kích thước, với điều kiện chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác. Ngoài những mặt hàng khác, các nhóm 76.06 hay 76.07 áp dụng cho các tấm, lá, dải và lá mỏng đã gia công theo hình mẫu (ví dụ: rãnh, gân, carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm đó được khoan, gấp nếp, đánh bóng hoặc mạ với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang các đặc tính của mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác. (e). ống và ống dẫn Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, và chiều dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài cũng được coi là ống hay ống dẫn với điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. ống và ống dẫn có mặt cắt ngang nêu trên có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, xếp được, hình nón hoặc nối với các mặt bích, mép, đai hoặc vòng.
Chú giải phân nhóm 1.Trong chương này các khái niệm sau có nghĩa: a (a). Nhôm, không hợp kim Là kim loại có hàm lượng nhôm chiếm ít nhất 99% trọng lượng, với điều kiện hàm lượng của bất kỳ nguyên tố nào khác không vượt quá giới hạn nêu trong bảng sau:
| CHAPTER 76 | |||||||||||||
Bảng các nguyên tố khác |
| TABLE ‑ Other elements | ||||||||||||
Nguyên tố | Hàm lượng giới hạn tính theo trọng lượng (%) |
| Element | Limiting content % by weight | ||||||||||
Sắt + silic
Các nguyên tố khác(1), tính cho mỗi nguyên tố | 1
0.1(2) |
| Fe + Si (iron plus silicon)
Other elements (1), each | 1
0.1 (2) | ||||||||||
(1) Các nguyên tố khác ví dụ như: crom, đồng, magie, mangan, niken, kẽm (2) Hàm lượng của đồng có thể lớn hơn 0,1% nhưng không quá 0,2%, với điều kiện hàm lượng của cả crom và mangan không quá 0,05% |
| (1) Other elements are, for example, Cr, Cu, Mg, Mn, Ni, Zn. (2) Coper is permited in a proportion greater than 0.1% but not more than 0.2%, provided that neither the chromium nor manganese content exceds 0.05%.
| ||||||||||||
(b). Hợp kim nhôm Vật liệu kim loại mà trong đó hàm lượng nhôm lớn hơn so với hàm lượng của mỗi nguyên tố khác tính theo trọng lượng, với điều kiện: (i). Hàm lượng của ít nhất 1 trong các nguyên tố khác hoặc của sắt với silic phải lớn hơn giới hạn nêu ở bảng trên; hoặc (i). Tổng hàm lượng của các nguyên tố khác trong thành phần vượt quá 1% trọng lượng 2. Theo chú giải 1(c) của Chương này và mục đích của phân nhóm 7616.91, khái niệm “dây" chỉ áp dụng cho các sản phẩm ở dạng cuộn hoặc không, có hình dạng mặt cắt bất kỳ, kích thước mặt cắt ngang không quá 6m
| (b) Aluminium aloys Metalic substances in which aluminium predominates by weight over each of the other elements, provided that: (i) the content by weight of at least one of the elements or of iron plus silicon taken together is greater than the limit specified in the foregoing table; or (i) the total content by weight of such other elements exceds 1%. 2. Notwithstanding the provisions of Chapter Note 1(c), for the purposes of subheading 7616.91 the term "wire" aplies only to products, whether or not in coils, of any cros-sectional shape, of which no cros-sectional dimension exceds 6 m.
|
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Đơn vị tính | Code | Description | Unit | ||||
7601 |
|
| Nhôm chưa gia công |
| 7601 |
|
| Unwrought aluminium. |
|
7601 | 10 | 00 | - Nhôm không hợp kim | kg | 7601 | 10 | 00 | - Aluminium, not aloyed | kg |
7601 | 20 | 00 | - Hợp kim nhôm | kg | 7601 | 20 | 00 | - Aluminium aloys | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7602 | 00 | 00 | Nhôm phế liệu và mảnh vụn | kg | 7602 | 00 | 00 | Aluminium waste and scrap. | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7603 |
|
| Bột và vảy nhôm |
| 7603 |
|
| Aluminium powders and flakes. |
|
7603 | 10 | 00 | - Bột không có cấu trúc lớp | kg | 7603 | 10 | 00 | - Powders of non‑lamelar structure | kg |
7603 | 20 |
| - Bột có cấu trúc lớp ; vảy nhôm: |
| 7603 | 20 |
| - Powders of lamelar structure; flakes: |
|
7603 | 20 | 10 | - - Vảy nhôm | kg | 7603 | 20 | 10 | - - Flakes | kg |
7603 | 20 | 20 | - - Bột có cấu trúc lớp | kg | 7603 | 20 | 20 | - - Powders of lamelar structure | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7604 |
|
| Nhôm ở dạng thanh, que và hình |
| 7604 |
|
| Aluminium bars, rods and profiles. |
|
7604 | 10 |
| - Bằng nhôm không hợp kim: |
| 7604 | 10 |
| - Of aluminium, not aloyed: |
|
7604 | 10 | 10 | - - Dạng thanh và dạng que | kg | 7604 | 10 | 10 | - - Bars and rods | kg |
7604 | 10 | 20 | - - Dạng hình phù hợp để làm bồn, chậu rửa chịu nhiệt với kích thước mặt cắt ngang không dưới 17,5cm x 7,5cm | kg | 7604 | 10 | 20 | - - Profiles suitable for use as heat sink with cros sectional dimensions not les than 17.5 cm x 7.5 cm | kg |
7604 | 10 | 30 | - - Dạng hình khác | kg | 7604 | 10 | 30 | - - Other profiles | kg |
|
|
| - Bằng hợp kim nhôm: |
|
|
|
| ‑ Of aluminium aloys: |
|
7604 | 21 |
| - - Dạng hình rỗng: |
| 7604 | 21 |
| - - Holow profiles: |
|
7604 | 21 | 10 | - - - Hình ống có lỗ (ống hình tấm) để làm ống tản nhiệt của máy điều hoà không khí cho xe có động cơ | kg | 7604 | 21 | 10 | - - - Perforated tube (tube shets) profile for evaporator coils of motor vehicle air conditioning machines | kg |
7604 | 21 | 90 | - - - Loại khác | kg | 7604 | 21 | 90 | - - - Other | kg |
7604 | 29 |
| - - Loại khác: |
| 7604 | 29 |
| - - Other: |
|
7604 | 29 | 10 | - - - Nhôm dạng thanh và que ép đùn, chưa xử lý bề mặt | kg | 7604 | 29 | 10 | - - - Extruded bars and rods, not surface treated | kg |
7604 | 29 | 20 | - - - Nhôm thanh và que ép đùn, đã xử lý bề mặt | kg | 7604 | 29 | 20 | - - - Extruded bars and rods, surface treated | kg |
7604 | 29 | 30 | - - - Dạng hình chữ Y, dùng cho các cặp zíp (cặp bằng ghim), ở dạng cuộn | kg | 7604 | 29 | 30 | - - - Y-shaped profiles for zip fasteners, in coils | kg |
7604 | 29 | 40 | - - - Bồn, chậu rửa chịu nhiệt bằng nhôm với kích thước bề mặt không dưới 17,5cm x 7,5cm | kg | 7604 | 29 | 40 | - - - Aluminium heat sink with surface dimensions not les than 17.5 cm x 7.5 cm | kg |
7604 | 29 | 90 | - - - Loại khác | kg | 7604 | 29 | 90 | - - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7605 |
|
| Dây nhôm |
| 7605 |
|
| Aluminium wire. |
|
|
|
| - Bằng nhôm không hợp kim: |
|
|
|
| ‑ Of aluminium, not aloyed: |
|
7605 | 11 | 00 | - - Có kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7m | kg | 7605 | 11 | 00 | - - Of which the maximum cros‑sectional dimension exceds 7 m | kg |
7605 | 19 |
| - - Loại khác: |
| 7605 | 19 |
| - - Other: |
|
7605 | 19 | 10 | - - - Có đường kính không quá 0,0508m | kg | 7605 | 19 | 10 | - - - Of a diameter not exceding 0.0508 m | kg |
7605 | 19 | 90 | - - - Loại khác | kg | 7605 | 19 | 90 | - - - Other | kg |
|
|
| - Bằng hợp kim nhôm: |
|
|
|
| ‑ Of aluminium aloys: |
|
7605 | 21 | 00 | - - Có kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7m | kg | 7605 | 21 | 00 | - - Of which the maximum cros‑sectional dimension exceds 7 m | kg |
7605 | 29 |
| - - Loại khác: |
| 7605 | 29 |
| - - Other: |
|
7605 | 29 | 10 | - - - Có đường kính không quá 0,254m | kg | 7605 | 29 | 10 | - - - Of a diameter not exceding 0.254 m | kg |
7605 | 29 | 90 | - - - Loại khác | kg | 7605 | 29 | 90 | - - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7606 |
|
| Nhôm ở dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,2m |
| 7606 |
|
| Aluminium plates, shets and strip, of a thicknes exceding 0.2 m. |
|
|
|
| - Hình chữ nhật (kể cả hình vuông): |
|
|
|
| ‑ Rectangular (including square): |
|
7606 | 11 |
| - - Bằng nhôm không hợp kim: |
| 7606 | 11 |
| - - Of aluminium, not aloyed: |
|
7606 | 11 | 10 | - - - Loại khác, được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phướng pháp cán hoặc ép, chưa xử lý bề mặt | kg | 7606 | 11 | 10 | - - - Other, plain or figured by roling or presing but not surface treated | kg |
7606 | 11 | 90 | - - - Loại khác | kg | 7606 | 11 | 90 | - - - Other | kg |
7606 | 12 |
| - - Bằng hợp kim nhôm: |
| 7606 | 12 |
| - - Of aluminium aloys: |
|
7606 | 12 | 10 | - - - Vật liệu làm lon (hợp kim 3004, 3104 hoặc 5182, độ cứng theo chế độ tôi H19), chiều dày trên 0,25 m, dạng cuộn | kg | 7606 | 12 | 10 | - - - Can stock (Aloy 3004, 3104 or 5182, of temper H19), of a thicknes exceding 0.25 m, in coils | kg |
7606 | 12 | 20 | - - - Thanh mỏng làm mành, chớp lật, đã hoặc chưa cuộn hoặc cắt, chiều rộng không quá 1000 m | kg | 7606 | 12 | 20 | - - - Venetian blind slat, whether or not roled or cut, not exceding 1000 m in width | kg |
|
|
| - - - Dạng lá: | kg |
|
|
| - - - Shets: | kg |
7606 | 12 | 31 | - - - - Bằng các tấm nhôm hợp kim mác 5182, 5082 làm đồ chứa, có độ cứng theo chế độ tôi H19, chiều rộng trên 1000 m, có hoặc không ở dạng cuộn | kg | 7606 | 12 | 31 | - - - - Of aluminium rigid container shets aloy 5182, 5082, hardnes H19 exceding 1,000 m in width, whether or not in coils | kg |
7606 | 12 | 39 | - - - - Loại khác | kg | 7606 | 12 | 39 | - - - - Other | kg |
7606 | 12 | 40 | - - - Loại khác, được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phương pháp cán hay ép, chưa xử lý bề mặt | kg | 7606 | 12 | 40 | - - - Other, plain or figured by roling or presing but not surface treated 7606.12.90 | kg |
7606 | 12 | 90 | - - - Loại khác | kg | 7606 | 12 | 90 | - - - Other: | kg |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
| ‑ Other |
|
7606 | 91 |
| - - Bằng nhôm không hợp kim: |
| 7606 | 91 |
| - - Of aluminium, not aloyed: |
|
7606 | 91 | 10 | - - - Lá hoặc cuộn bằng hợp kim nhôm làm đồ chứa, mác 5182, 5082, độ cứng theo chế độ tôi H19, chiều rộng không quá 1000 m, hoặc lá hợp kim làm đồ chứa mác 3004, độ cứng theo chế độ tôi H19, chiều rộng trên 1000m | kg | 7606 | 91 | 10 | - - - Shet or coil of aluminium rigid container shet aloy 5182, 5082, hardnes H19 temper, not exceding 1,000 m in width, or of container shet aloy 3004, hardnes H19 temper, exceding 1,000 m in width | kg |
7606 | 91 | 20 | - - - Loại khác, được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phướng pháp cán hay ép, chưa xử lý bề mặt | kg | 7606 | 91 | 20 | - - - Other, plain or figured by roling or presing but not surface treated 7606.91.90 | kg |
7606 | 91 | 90 | - - - Loại khác | kg | 7606 | 91 | 90 | - - - Other | kg |
7606 | 92 |
| - - Bằng hợp kim nhôm: |
| 7606 | 92 |
| - - Of aluminium aloys: |
|
7606 | 92 | 10 | - - - Thanh mỏng làm mành, chớp lật, đã hoặc chưa cuộn hoặc cắt, chiều rộng không quá 1000 m | kg | 7606 | 92 | 10 | - - - Venetian blind slat, whether or not roled or cut, not exceding 1000 m in width | kg |
7606 | 92 | 20 | - - - Lá hoặc cuộn bằng hợp kim nhôm làm đồ chứa, mác 5182, 5082, độ cứng theo chế độ tôi H19, chiều rộng không quá 1000 m, hoặc lá hợp kim làm đồ chứa, mác 3004, độ cứng theo chế độ tôi H19, chiều rộng trên 1000m | kg | 7606 | 92 | 20 | - - - Shet or coil of aluminium rigid container shet aloy 5182, 5082, hardnes H19 temper, not exceding 1,000 m in width, or of container shet aloy 3004, hardnes H19 temper, exceding 1,000 m in width | kg |
7606 | 92 | 30 | - - - Loại khác, được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phướng pháp cán hay ép, chưa xử lý bề mặt | kg | 7606 | 92 | 30 | - - - Other, plain or figured by roling or presing but not surface treated 7606.92.90 | kg |
7606 | 92 | 90 | - - - Loại khác | kg | 7606 | 92 | 90 | - - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7607 |
|
| Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa ép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2m |
| 7607 |
|
| Aluminium foil (whether or not printed or backed with paper, paperboard, plastics or similar backing materials) of a thicknes (excluding any backing) not exceding 0.2 m. |
|
|
|
| - Chưa được bồi: |
|
|
|
| ‑ Not backed: |
|
7607 | 11 | 00 | - - Đã được cán nhưng chưa gia công thêm | kg | 7607 | 11 | 00 | - - Roled but not further worked | kg |
7607 | 19 | 00 | - - Loại khác | kg | 7607 | 19 | 00 | - - Other | kg |
7607 | 20 |
| - Đã bồi: |
| 7607 | 20 |
| - Backed: |
|
7607 | 20 | 10 | - - Đã bồi bằng giấy in và dát plastic cả hai phía để đóng gói thực phẩm ở dạng lỏng | kg | 7607 | 20 | 10 | - - Backed with printed paper and laminated with plastic on both sides for packaging liquid fod products | kg |
7607 | 20 | 20 | - - Loại khác, đã in mẫu | kg | 7607 | 20 | 20 | - - Other, printed with paterns | kg |
7607 | 20 | 30 | - - Lá mỏng nhôm bằng hợp kim A1075 và A3903, được phủ hai mặt tương ứng bằng hợp kim nhôm A4245 và A4247 | kg | 7607 | 20 | 30 | - - Aluminium foil of aloy A1075 and A3903, coated on both sides, with aluminium aloy A4245 and A4247, respectively | kg |
7607 | 20 | 40 | - - Đã bồi vàng giả hoặc bạc giả | kg | 7607 | 20 | 40 | - - Imitation gold or silver | kg |
7607 | 20 | 90 | - - Loại khác | kg | 7607 | 20 | 90 | - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7608 |
|
| Các loại ống và ống dẫn bằng nhôm |
| 7608 |
|
| Aluminium tubes and pipes. |
|
7608 | 10 | 00 | - Bằng nhôm không hợp kim | kg | 7608 | 10 | 00 | - Of aluminium, not aloyed | kg |
7608 | 20 | 00 | - Bằng hợp kim nhôm | kg | 7608 | 20 | 00 | - Of aluminium aloys | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7609 | 00 | 00 | Các loại ống nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng nhôm | kg | 7609 | 00 | 00 | Aluminium tube or pipe fitings (for example, couplings, elbows, sleves). | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7610 |
|
| Các cấu kiện bằng nhôm (trừ các cấu kiện nhà làm sẵn thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của cấu kiện (ví dụ: cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào và cửa sổ, các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột) bằng nhôm; tấm, thanh, dạng hình, ống và các loại tương tự bằng nhôm đã được gia công để sử dụng làm cấu kiện |
| 7610 |
|
| Aluminium structures (excluding prefabricated buildings of heading 94.06) and parts of structures (for example, bridges and bridge‑sections, towers, latice masts, rofs, rofing frameworks, dors and windows and their frames and thresholds for dors, balustrades, pilars and columns); aluminium plates, rods, profiles, tubes and the like, prepared for use in structures. |
|
7610 | 10 | 00 | - Cửa ra vào, cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào | m² | 7610 | 10 | 00 | - Dors, windows and their frames and thresholds for dors | m² |
7610 | 90 |
| - Loại khác: |
| 7610 | 90 |
| - Other: |
|
7610 | 90 | 10 | - - Cầu, nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới | m² | 7610 | 90 | 10 | - - Bridges and bridge section, towers, latice masts | m² |
7610 | 90 | 90 | - - Loại khác | m² | 7610 | 90 | 90 | - - Other | m² |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7611 | 00 | 00 | Các loại bể chứa nước, két, bình chứa và các loại tương tự dùng để chứa các loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng) có dung tích trên 300 lít, bằng nhôm, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt | chiếc | 7611 | 00 | 00 | Aluminium reservoirs, tanks, vats and similar containers, for any material (other than compresed or liquified gas), of a capacity exceding 300 l, whether or not lined or heat‑insulated, but not fited with mechanical or thermal equipment. | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7612 |
|
| Thùng phuy, thùng hình trống, hộp và các loại đồ chứa tương tự (kể cả các loại thùng chứa hình ống, cứng hoặc có thể xếp lại được) để chứa mọi loại loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng) có dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt |
| 7612 |
|
| Aluminium casks, drums, cans, boxes and similar containers (including rigid or colapsible tubular containers), for any material (other than compresed or liquefied gas), of a capacity not exceding 300 l, whether or not lined or heat-insulated, but not fited with mechanical or thermal equipment. |
|
7612 | 10 | 00 | - Thùng chứa hình ống có thể xếp lại được | chiếc | 7612 | 10 | 00 | - Colapsible tubular containers | unit |
7612 | 90 |
| - Loại khác: |
| 7612 | 90 |
| - Other: |
|
|
|
| - - Có dung tích không quá 1 lít: |
|
|
|
| - - Of a capacity not exceding 1 l: |
|
7612 | 90 | 11 | - - - Túi, bình cổ cong để đóng gói thực phẩm đã nấu bán lẻ | chiếc | 7612 | 90 | 11 | - - - Retort pouch for retail packaging of coked fod products | unit |
7612 | 90 | 12 | - - - Đồ chứa được đúc liền đề đựng sữa tươi | chiếc | 7612 | 90 | 12 | - - - Seamles containers for fresh milk | unit |
7612 | 90 | 19 | - - - Loại khác | chiếc | 7612 | 90 | 19 | - - - Other | unit |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - Other: |
|
7612 | 90 | 91 | - - - Túi, bình cổ cong để đóng gói thực phẩm đã nấu bán lẻ | chiếc | 7612 | 90 | 91 | - - - Retort pouch for retail packaging of coked fod products | unit |
7612 | 90 | 92 | - - - Đồ chứa được đúc liền đề đựng sữa tươi | chiếc | 7612 | 90 | 92 | - - - Seamles containers for fresh milk | unit |
7612 | 90 | 99 | - - - Loại khác | chiếc | 7612 | 90 | 99 | - - - Other | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7613 | 00 | 00 | Các loại thùng chứa ga nén, ga lỏng bằng nhôm | chiếc | 7613 | 00 | 00 | Aluminium containers for compresed or liquified gas. | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7614 |
|
| Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự bằng nhôm chưa cách điện |
| 7614 |
|
| Stranded wire, cables, plaited bands and the like, of aluminium, not electricaly insulated. |
|
7614 | 10 |
| - Có lõi thép: | kg | 7614 | 10 |
| - With stel core: | kg |
|
|
| - - Cáp: |
|
|
|
| - - Cables: |
|
7614 | 10 | 11 | - - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn không quá 500 m² | kg | 7614 | 10 | 11 | - - - Of circular cros section not exceding 500 m² | kg |
7614 | 10 | 12 | - - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 500 m² nhưng không quá 630 m² | kg | 7614 | 10 | 12 | - - - Of circular cros section exceding 500 m² but not exceding 630 m² | kg |
7614 | 10 | 13 | - - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 630 m² nhưng không quá 1000 m² | kg | 7614 | 10 | 13 | - - - Of circular cros section exceding 630 m² but not exceding 1000 m² | kg |
7614 | 10 | 19 | - - - Loại khác | kg | 7614 | 10 | 19 | - - - Other | kg |
7614 | 10 | 90 | - - Loại khác | kg | 7614 | 10 | 90 | - - Other | kg |
7614 | 90 |
| - Loại khác: |
| 7614 | 90 |
| - Other: |
|
|
|
| - - Cáp: |
|
|
|
| - - Cables: |
|
7614 | 90 | 11 | - - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn không quá 500 m² | kg | 7614 | 90 | 11 | - - - Of circular cros section not exceding 500 m² | kg |
7614 | 90 | 12 | - - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 500 m² nhưng không quá 630 m² | kg | 7614 | 90 | 12 | - - - Of circular cros section exceding 500 m² but not exceding 630 m² | kg |
7614 | 90 | 13 | - - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 630 m² nhưng không quá 1000 m² | kg | 7614 | 90 | 13 | - - - Of circular cros section exceding 630 m² but not exceding 1000 m² | kg |
7614 | 90 | 19 | - - - Loại khác | kg | 7614 | 90 | 19 | - - - Other | kg |
7614 | 90 | 90 | - - Loại khác | kg | 7614 | 90 | 90 | - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7615 |
|
| Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm; miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó, bằng nhôm |
| 7615 |
|
| Table, kitchen or other household articles and parts thereof, of aluminium; pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like, of aluminium; sanitary ware and parts thereof, of aluminium. |
|
|
|
| - Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm, bao tay và các loại tương tự: |
|
|
|
| ‑ Table, kitchen or other household articles and parts thereof; pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like: |
|
7615 | 11 | 00 | - - Miếng dùng để cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự | chiếc | 7615 | 11 | 00 | - - Pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like | unit |
7615 | 19 | 00 | - - Loại khác | chiếc | 7615 | 19 | 00 | - - Other | unit |
7615 | 20 |
| - Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó bằng nhôm: |
| 7615 | 20 |
| - Sanitary ware and parts thereof: |
|
7615 | 20 | 10 | - - Bô, lọ đựng nước tiểu (loại có thể di chuyển), chậu đựng nước tiểu trong phòng | chiếc | 7615 | 20 | 10 | - - Bedpans, urinals (portable type) and chamber-pots | unit |
7615 | 20 | 90 | - - Loại khác | chiếc | 7615 | 20 | 90 | - - Other | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7616 |
|
| Các sản phẩm khác bằng nhôm |
| 7616 |
|
| Other articles of aluminium. |
|
7616 | 10 |
| - Đinh, đinh bấm, ghim rập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05), đinh vít, bu lông, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt máy, ghim khóa, vòng đệm và các loại tượng tự: |
| 7616 | 10 |
| - Nails, tacks, staples (other than those of heading 83.05), screws, bolts, nuts, screw hoks, rivets, coters, coter‑pins, washers and similar articles: |
|
7616 | 10 | 10 | - - Đinh | kg | 7616 | 10 | 10 | - - Nails | kg |
7616 | 10 | 20 | - - Ghim dập và đinh móc | kg | 7616 | 10 | 20 | - - Staples and hoks | kg |
7616 | 10 | 30 | - - Bulông và đai ốc | kg | 7616 | 10 | 30 | - - Bolts and nuts | kg |
7616 | 10 | 90 | - - Loại khác | kg | 7616 | 10 | 90 | - - Other | kg |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
| - Other: |
|
7616 | 91 | 00 | - - Tấm đan, phên, lưới rào bằng dây nhôm | kg | 7616 | 91 | 00 | - - Cloth, gril, neting and fencing, of aluminium wire | kg |
7616 | 99 |
| - - Loại khác: |
| 7616 | 99 |
| - - Other: |
|
7616 | 99 | 10 | - - - Nhôm được dát và kéo thành mắt lưới (expanded metal) | kg | 7616 | 99 | 10 | - - - Expanded metal | kg |
7616 | 99 | 20 | - - - Nhôm bịt đầu ống dùng để sản xuất bút chì | kg | 7616 | 99 | 20 | - - - Ferules for use in the manufacture of pencils | kg |
7616 | 99 | 30 | - - - Đồng xèng bằng nhôm, chiều dày trên 1/10 đường kính | kg | 7616 | 99 | 30 | - - - Aluminium slugs, round, of such dimension that the thicknes exceds one-tenth of the diameter | kg |
7616 | 99 | 40 | - - - ống chỉ, lõi suốt, guồng quay tơ và vật phẩm tương tự dùng cho sợi dệt | kg | 7616 | 99 | 40 | - - - Bobins, spols, rels and similar suports for textile yarn | kg |
7616 | 99 | 50 | - - - Chớp lật, mành | kg | 7616 | 99 | 50 | - - - Venetian blinds | kg |
7616 | 99 | 60 | - - - ống hoặc cốc dùng cho nhựa, mủ | kg | 7616 | 99 | 60 | - - - Latex spouts and latex cups | kg |
7616 | 99 | 90 | - - - Loại khác | kg | 7616 | 99 | 90 | - - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 78 Chú giải 1. Trong chương này, những khái niệm sau có nghĩa: (a). Thanh và que: Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, (kể cả “hình tròn phẳng" và “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng. Các mô tả trên cũng bao gồm cả các sản phẩm đúc hoặc thiêu kết, có cùng hình dạng và kích thước, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ trường hợp cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ) với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác. (b). Dạng hình: Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không, mặt cắt ngang đều nhau dọc theo chiều dài, khác với định nghĩa về thanh, dây, tấm, lá, dải, lá mỏng, ống hoặc ống dẫn. Khái niệm trên cũng bao gồm cả các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết có cùng hình dạng, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ trường hợp cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ) với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác. (c). Dây: Các sản phẩm được cán, ép đùn hoặc kéo, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng. (d). Tấm, lá, dải và lá mỏng Các sản phẩm có bề mặt được dát phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công nhóm 78.01), cuộn hoặc không, mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn (kể cả “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể: - Với dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông), chiều dày không quá 1/10 chiều rộng. - Với các hình dạng khác trừ hình chữ nhật và hình vuông, với mọi loại kích thước, với điều kiện chúng không mang đặc tính của mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác. Ngoài các mặt hàng khác, nhóm 78.04 áp dụng cho các tấm, lá, dải và lá mỏng đã gia công theo hình mẫu (ví dụ: rãnh, gân, kẻ carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm đó được khoan, gấp nếp, đánh bóng hoặc tráng, với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang các đặc tính của mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác. (e). ống và ống dẫn: Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, độ dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài cũng được coi là ống hay ống dẫn với điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. ống và ống dẫn có mặt cắt ngang như vậy có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, xếp được, hình côn hoặc nối với mặt bích, đai hoặc vòng. Chú giải phân nhóm 1. Trong chương này khái niệm “chì tinh luyện" có nghĩa: Là kim loại chứa ít nhất 99,9% trọng lượng là chì, với điều kiện hàm lượng của mỗi nguyên tố khác trong thành phần không vượt quá giới hạn nêu trong bảng sau: | CHAPTER 78 Note1. In this Chapter the folowing expresions have the meanings hereby asigned to them: (a) Bars and rods Roled, extruded, drawn or forged products, not in coils, which have a uniform solid cros‑section along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons (including "flatened circles" and "modified rectangles", of which two oposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and paralel). Products with a rectangular (including square), triangular or polygonal cros‑section may have corners rounded along their whole length. The thicknes of such products which have a rectangular (including "modified rectangular") cros‑section exceds one‑tenth of the width. The expresion also covers cast or sintered products, of the same forms and dimensions, which have ben subsequently worked after production (otherwise than by simple triming or de‑scaling), provided that they have not thereby asumed the character of articles or products of other headings. (b) Profiles Roled, extruded, drawn, forged or formed products, coiled or not, of a uniform cros‑section along their whole length, which do not conform to any of the definitions of bars, rods, wire, plates, shets, strip, foil, tubes or pipes. The expresion also covers cast or sintered products, of the same forms, which have ben subsequently worked after production (otherwise than by simple triming or de‑scaling), provided that they have not thereby asumed the character of articles or products of other headings. (c) Wire Roled, extruded or drawn products, in coils, which have a uniform solid cros‑section along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons (including "flatened circles" and "modified rectangles", of which two oposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and paralel). Products with a rectangular (including square), triangular or polygonal cros‑section may have corners rounded along their whole length. The thicknes of such products which have a rectangular (including "modified rectangular") cros‑section exceds one‑tenth of the width. (d) Plates, shets, strip and foil Flat‑surfaced products (other than the unwrought products of heading 78.01), coiled or not, of solid rectangular (other than square) cros‑section with or without rounded corners (including "modified rectangles" of which two oposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and paralel) of a uniform thicknes, which are: - of rectangular (including square) shape with a thicknes not exceding one‑tenth of the width, - of a shape other than rectangular or square, of any size, provided that they do not asume the character of articles or products of other headings. Heading 78.04 aplies, inter alia, to plates, shets, strip and foil with paterns (for example, groves, ribs, chequers, tears, butons, lozenges) and to such products which have ben perforated, corugated, polished or coated, provided that they do not thereby asume the character of articles or products of other headings. (e) Tubes and pipes Holow products, coiled or not, which have a uniform cros‑section with only one enclosed void along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular polygons, and which have a uniform wal thicknes. Products with a rectangular (including square), equilateral triangular or regular convex polygonal cros‑section, which may have corners rounded along their whole length, are also to be considered as tubes and pipes provided the iner and outer cros‑sections are concentric and have the same form and orientation. Tubes and pipes of the foregoing cros‑sections may be polished, coated, bent, threaded, driled, waisted, expanded, cone‑shaped or fited with flanges, colars or rings. Subheading Note1. In this Chapter the expresion "refined lead" means: Metal containing by weight at least 99.9% of lead, provided that the content by weight of any other element does not exced the limit specified in the folowing table: |
Bảng các nguyên tố khác |
| TABLE ‑ Other elements | |||
Nguyên tố | Hàm lượng giới hạn (% trọng lượng) |
| Element | Limiting content % by weight | |
Ag As Bi Ca Cd Cu Fe S Sb Sn Zn | Bạc Arsen Bismut Canxi Catmi Đồng Sắt Lưu huỳnh Antimon Thiếc Kẽm | 0,02 0,005 0,05 0,002 0,002 0,08 0,002 0,002 0,005 0,005 0,002 |
| Ag Silver As Arsenic Bi Bismuth Ca Calcium Cd Cadmium Cu Coper Fe Iron S Sulphur Sb Antimony Sn Tin Zn Zinc | 0.02 0.005 0.05 0.002 0.002 0.08 0.002 0.002 0.005 0.005 0.002 |
Nguyên tố khác, (ví dụ Telu), tính cho mỗi nguyên tố | 0,001 |
| Other (for example Te), each | 0.001 | |
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Đơn vị tính | Code | Description | Unit | |||||
7801 |
|
| Chì chưa gia công |
| 7801 |
|
| Unwrought lead. |
| |
7801 | 10 | 00 | - Chì tinh luyện | kg | 7801 | 10 | 00 | - Refined lead | kg | |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
| ‑ Other: |
| |
7801 | 91 | 00 | - - Có hàm lượng antimon như hàm lượng các nguyên tố chủ yếu khác | kg | 7801 | 91 | 00 | - - Containing by weight antimony as the principal other element | kg | |
7801 | 99 | 00 | - - Loại khác | kg | 7801 | 99 | 00 | - - Other | kg | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
7802 | 00 | 00 | Chì phế liệu, mảnh vụn | kg | 7802 | 00 | 00 | Lead waste and scrap. | kg | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
7803 | 00 | 00 | Chì ở dạng thanh, que, hình và dây | kg | 7803 | 00 | 00 | Lead bars, rods, profiles and wire. | kg | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
7804 |
|
| Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng; bột và vảy chì |
| 7804 |
|
| Lead plates, shets, strip and foil; lead powders and flakes. |
| |
|
|
| - Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng: |
|
|
|
| ‑ Plates, shets, strip and foil: |
| |
7804 | 11 | 00 | - - Lá, dải và lá mỏng có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2m | kg | 7804 | 11 | 00 | - - Shets, strip and foil of a thicknes (excluding any backing) not exceding 0.2 m | kg | |
7804 | 19 |
| - - Loại khác: |
| 7804 | 19 |
| - - Other: |
| |
7804 | 19 | 10 | - - - Đã chạm nổi hay dập nổi, cắt thành hình, đục lỗ, phủ, in dập hoặc bồi hoặc gia cố bằng giấy hay vật liệu khác, đã đánh bóng, gia công trên máy hay xử lý bề mặt | kg | 7804 | 19 | 10 | - - - Embosed, cut to shape, perforated, coated, printed, backed with paper or other reinforcing material, polished, or otherwise machined or surface treated | kg | |
7804 | 19 | 90 | - - - Loại khác | kg | 7804 | 19 | 90 | - - - Other | kg | |
7804 | 20 | 00 | - Bột và vảy chì | kg | 7804 | 20 | 00 | - Powders and flakes | kg | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
7805 | 00 | 00 | Các loại ống, ống dẫn và các ống nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng chì | kg | 7805 | 00 | 00 | Lead tubes, pipes and tube or pipe fitings (for example, couplings, elbows, sleves). | kg | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
7806 |
|
| Các sản phẩm khác bằng chì |
| 7806 |
|
| Other articles of lead. |
| |
7806 | 00 | 10 | - Bùi nhùi bằng chì, vòng đệm, cực dương cho mạ điện | kg | 7806 | 00 | 10 | - Lead wol; washers; electro-plating anodes | kg | |
7806 | 00 | 90 | - Loại khác | kg | 7806 | 00 | 90 | - Other | kg | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
CHƯƠNG 79 Chú giải 1. Trong chương này các khái niệm sau có nghĩa: (a). Thanh và que Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, (kể cả “hình tròn phẳng" và “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng. Các mô tả trên cũng áp dụng cho các sản phẩm đúc hoặc thiêu kết có cùng hình dạng và kích thước, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ trường hợp cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ) với điều kiện bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
(b). Dạng hình Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đều nhau dọc theo chiều dài và khác với định nghĩa về thanh, que, tấm, lá, dải, lá mỏng ống hay ống dẫn. Khái niệm này cũng bao gồm cả các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết có cùng hình dạng đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ) với điều kiện bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.
(c). Dây Các sản phẩm được cán, ép đùn hoặc kéo, thành cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, hình bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả “hình tròn phẳng" và “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng. (d). Tấm, lá, dải và lá mỏng Các sản phẩm có bề mặt được làm phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công nhóm 79.01), cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn (kể cả “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể: - Với dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông) chiều dày không quá 1/10 chiều rộng - Các hình dạng khác trừ hình chữ nhật hoặc hình vuông, với mọi kích thước, với điều kiện chúng không mang đặc tính của mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác. Nhóm 79.05 áp dụng cho cả các tấm, lá, dải và lá mỏng đã gia công theo hình mẫu (ví dụ: rãnh, gân, kẻ carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm được khoan, gấp nếp, đánh bóng hoặc mạ với điều kiện bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác. (e). ống và ống dẫn Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, độ dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài cũng được coi là ống hay ống dẫn với điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. ống và ống dẫn có mặt cắt như trên có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, xếp được, hình côn hoặc được nối với mặt bích, đai hoặc vòng. Chú giải phân nhóm 1. Trong chương này các khái niệm sau có nghĩa: (a). Kẽm không hợp kim Là kim loại có hàm lượng kẽm ít nhất 97,5% trọng lượng. (b). Hợp kim kẽm Vật liệu kim loại mà trong đó hàm lượng của kẽm lớn hơn so với hàm lượng lượng của mỗi nguyên tố khác, với điều kiện tổng hàm lượng tính theo trọng lượng của các nguyên tố khác trên 2,5%. (c). Bụi kẽm Bụi thu được từ quá trình ngưng tụ hơi kẽm, bao gồm những hạt hình cầu nhỏ hơn bột kẽm. Có tối thiểu 80% trọng lượng các hạt lọt qua mắt sàng 63 micromét. Hàm lượng của kẽm ít nhất là 85% trọng lượng.
|
CHAPTER 79 Note1. In this Chapter the folowing expresions have the meanings hereby asigned to them: (a) Bars and rods Roled, extruded, drawn or forged products, not in coils, which have a uniform solid cros‑section along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons (including "flatened circles" and "modified rectangles", of which two oposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and paralel). Products with a rectangular (including square), triangular or polygonal cros‑section may have corners rounded along their whole length. The thicknes of such products which have a rectangular (including "modified rectangular") cros‑section exceds one‑tenth of the width. The expresion also covers cast or sintered products, of the same forms and dimensions, which have ben subsequently worked after production (otherwise than by simple triming or de‑scaling), provided that they have not thereby asumed the character of articles or products of other headings. (b) Profiles Roled, extruded, drawn, forged or formed products, coiled or not, of a uniform cros‑section along their whole length, which do not conform to any of the definitions of bars, rods, wire, plates, shets, strip, foil, tubes or pipes. The expresion also covers cast or sintered products, of the same forms, which have ben subsequently worked after production (otherwise than by simple triming or de‑scaling), provided that they have not thereby asumed the character of articles or products of other headings. (c) Wire Roled, extruded or drawn products, in coils, which have a uniform solid cros‑section along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons (including "flatened circles" and "modified rectangles", of which two oposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and paralel). Products with a rectangular (including square), triangular or polygonal cros‑section may have corners rounded along their whole length. The thicknes of such products which have a rectangular (including "modified rectangular") cros‑section exceds one‑tenth of the width. (d) Plates, shets, strip and foil Flat‑surfaced products (other than the unwrought products of heading 79.01), coiled or not, of solid rectangular (other than square) cros‑section with or without rounded corners (including "modified rectangles" of which two oposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and paralel) of a uniform thicknes, which are: - of rectangular (including square) shape with a thicknes not exceding one‑tenth of the width, - of a shape other than rectangular or square, of any size, provided that they do not asume the character of articles or products of other headings. Heading 79.05 aplies, inter alia, to plates, shets, strip and foil with paterns (for example, groves, ribs, chequers, tears, butons, lozenges) and to such products which have ben perforated, corugated, polished or coated, provided that they do not thereby asume the character of articles or products of other headings. (e) Tubes and pipes Holow products, coiled or not, which have a uniform cros‑section with only one enclosed void along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons, and which have a uniform wal thicknes. Products with a rectangular (including square), equilateral triangular or regular convex polygonal cros‑section, which may have corners rounded along their whole length, are also to be considered as tubes and pipes provided the iner and outer cros‑sections are concentric and have the same form and orientation. Tubes and pipes of the foregoing cros‑sections may be polished, coated, bent, threaded, driled, waisted, expanded, cone‑shaped or fited with flanges, colars or rings. Subheading Note1. In this Chapter the folowing expresions have the meanings hereby asigned to them: (a) Zinc, not aloyed Metal containing by weight at least 97.5% of zinc. (b) Zinc aloys Metalic substances in which zinc predominates by weight over each of the other elements, provided that the total content by weight of such other elements exceds 2.5%. (c) Zinc dust Dust obtained by condensation of zinc vapour, consisting of spherical particles which are finer than zinc powders. At least 80% by weight of the particles pas through a sieve with 63 micrometres (microns) mesh. It must contain at least 85% by weight of metalic zinc. | |||||||||
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Đơn vị tính | Code | Description | Unit | ||||
7901 |
|
| Kẽm chưa gia công |
| 7901 |
|
| Unwrought zinc. |
|
|
|
| - Kẽm không hợp kim: |
|
|
|
| ‑ Zinc, not aloyed: |
|
7901 | 11 | 00 | - - Có hàm lượng kẽm từ 99,99% trọng lượng trở lên | kg | 7901 | 11 | 00 | - - Containing by weight 99.99% or more of zinc | kg |
7901 | 12 | 00 | - - Có hàm lượng kẽm dưới 99,99% trọng lượng | kg | 7901 | 12 | 00 | - - Containing by weight les than 99.99% of zinc | kg |
7901 | 20 | 00 | - Hợp kim kẽm | kg | 7901 | 20 | 00 | - Zinc aloys | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7902 | 00 | 00 | Kẽm phế liệu và mảnh vụn | kg | 7902 | 00 | 00 | Zinc waste and scrap. | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7903 |
|
| Bột, bụi và vảy kẽm |
| 7903 |
|
| Zinc dust, powders and flakes. |
|
7903 | 10 | 00 | - Bụi kẽm | kg | 7903 | 10 | 00 | - Zinc dust | kg |
7903 | 90 | 00 | - Loại khác | kg | 7903 | 90 | 00 | - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7904 |
|
| Kẽm ở dạng thanh, que hình và dây |
| 7904 |
|
| Zinc bars, rods, profiles and wire. |
|
7904 | 00 | 10 | - Dây, thanh và que, chưa xử lý bề mặt | kg | 7904 | 00 | 10 | - Wire; bars and rods, not surface treated | kg |
7904 | 00 | 90 | - Loại khác | kg | 7904 | 00 | 90 | - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7905 |
|
| Kẽm ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng |
| 7905 |
|
| Zinc plates, shets, strip and foil. |
|
7905 | 00 | 10 | - Chưa xử lý bề mặt | kg | 7905 | 00 | 10 | - Not surface treated | kg |
7905 | 00 | 20 | - Đã xử lý bề mặt | kg | 7905 | 00 | 20 | - Surface treated | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7906 | 00 | 00 | Các loại ống, ống dẫn và các ống nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng kẽm | kg | 7906 | 00 | 00 | Zinc tubes, pipes and tube or pipe fitings (for example, couplings, elbows, sleves). | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7907 |
|
| Các sản phẩm khác bằng kẽm |
| 7907 |
|
| Other articles of zinc. |
|
7907 | 00 | 10 | - Cực dương cho mạ điện; bản khuôn tô; đinh, đai ốc, bulông, đinh vít, đinh tán và các sản phẩm tương tự; đồ chứa hình trụ dùng đựng dược phẩm và các sản phẩm tương tự, calot kẽm dùng cho bộ pin | kg | 7907 | 00 | 10 | - Electroplating anodes; stencil plates; nails, tacks, nuts, bolts, screws, rivets and similar fastening; tubular containers for packing pharmaceutical products and the like; zinc calots for batery cels | kg |
7907 | 00 | 20 | - Đồ gia dụng và các bộ phận của chúng | kg | 7907 | 00 | 20 | - Domestic articles and parts thereof | kg |
7907 | 00 | 30 | - ống máng, mái nhà, khung cửa sổ của mái nhà và các cấu kiện xây dựng khác | kg | 7907 | 00 | 30 | - Guters, rof caping, skylight frames and other fabricated building components | kg |
7907 | 00 | 90 | - Loại khác | kg | 7907 | 00 | 90 | - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 80 Chú giải 1. Trong chương này, những khái niệm sau có nghĩa:
(a). Thanh và que: Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, (kể cả “hình tròn phẳng" và “hình chữ nhật biến dạng”, có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng. Các mô tả trên cũng áp dụng cho các sản phẩm đúc hoặc thiêu kết có cùng hình dạng và kích thước, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ trường hợp cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ) với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác. (b). Dạng hình Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đều nhau dọc theo chiều dài và khác với định nghĩa về thanh, que, dây, tấm, lá, dải, lá mỏng, ống hoặc ống dẫn. Khái niệm trên cũng bao gồm cả các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết, có cùng hình dạng, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ trường hợp cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ) với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác. (c). Dây Các sản phẩm được cán, ép đùn hoặc kéo, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi,( kể cả “hình tròn phẳng" và “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng. (d). Tấm, lá, dải và lá mỏng Các sản phẩm có bề mặt được làm phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công của nhóm 80.01), cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn (kể cả “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể: - Với dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông) chiều dày không quá 1/10 chiều rộng. - Với dạng khác (trừ hình chữ nhật và hình vuông), với mọi kích thước, với điều kiện là chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác. Các nhóm 80.04 và 80.05 áp dụng cho cả các tấm, lá, dải và lá mỏng đã gia công theo hình mẫu (ví dụ: rãnh, gân, kẻ carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm đó được khoan, gấp nếp, đánh bóng hoặc tráng, với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang tính chất các của đồ vật hay sản phẩm của nhóm khác. (e). ống và ống dẫn: Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, độ dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài cũng được coi là ống hay ống dẫn với điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. ống và ống dẫn có mặt cắt ngang như trên có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, xếp được, hình côn hoặc nối với các mặt bích, gờ, mặt bích, đai hoặc vòng. Chú giải phân nhóm 1. Trong chương này các khái niệm sau có nghĩa: (a). Thiếc, không hợp kim Là kim loại có hàm lượng thiếc chiếm ít nhất 99% trọng lượng, với điều kiện hàm lượng của bismut hoặc đồng phải thấp hơn giới hạn ở bảng sau: | CHAPTER 80 Note1. In this Chapter the folowing expresions have the meanings hereby asigned to them: (a) Bars and rods Roled, extruded, drawn or forged products, not in coils, which have a uniform solid cros‑section along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons (including "flatened circles" and "modified rectangles", of which two oposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and paralel). Products with a rectangular (including square), triangular or polygonal cros‑section may have corners rounded along their whole length. The thicknes of such products which have a rectangular (including "modified rectangular") cros‑section exceds one‑tenth of the width. The expresion also covers cast or sintered products, of the same forms and dimensions, which have ben subsequently worked after production (otherwise than by simple triming or de‑scaling), provided that they have not thereby asumed the character of articles or products of other headings. (b) Profiles Roled, extruded, drawn, forged or formed products, coiled or not, of a uniform cros‑section along their whole length, which do not conform to any of the definitions of bars, rods, wire, plates, shets, strip, foil, tubes or pipes. The expresion also covers cast or sintered products, of the same forms, which have ben subsequently worked after production (otherwise than by simple triming or de‑scaling), provided that they have not thereby asumed the character of articles or products of other headings. (c) Wire Roled, extruded or drawn products, in coils, which have a uniform solid cros‑section along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons (including "flatened circles" and "modified rectangles", of which two oposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and paralel). Products with a rectangular (including square), triangular or polygonal cros‑section may have corners rounded along their whole length. The thicknes of such products which have a rectangular (including "modified rectangular") cros‑section exceds one‑tenth of the width. (d) Plates, shets, strip and foil Flat‑surfaced products (other than the unwrought products of heading 80.01), coiled or not, of solid rectangular (other than square) cros‑section with or without rounded corners (including "modified rectangles" of which two oposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and paralel) of a uniform thicknes, which are: - of rectangular (including square) shape with a thicknes not exceding one‑tenth of the width, - of a shape other than rectangular or square, of any size, provided that they do not asume the character of articles or products of other headings. Headings 80.04 and 80.05 aply, inter alia, to plates, shets, strip and foil with paterns (for example, groves, ribs, chequers, tears, butons, lozenges) and to such products which have ben perforated, corugated, polished or coated, provided that they do not thereby asume the character of articles or products of other headings. (e) Tubes and pipes Holow products, coiled or not, which have a uniform cros‑section with only one enclosed void along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons, and which have a uniform wal thicknes. Products with a rectangular (including square), equilateral triangular or regular convex polygonal cros‑section, which may have corners rounded along their whole length, are also to be considered as tubes and pipes provided the iner and outer cros‑sections are concentric and have the same form and orientation. Tubes and pipes of the foregoing cros‑sections may be polished, coated, bent, threaded, driled, waisted, expanded, cone‑shaped or fited with flanges, colars or rings. Subheading Note1. In this Chapter the folowing expresions have the meanings hereby asigned to them: (a) Tin, not aloyed Metal containing by weight at least 99% of tin, provided that the content by weight of any bismuth or coper is les than the limit specified in the folowing table: |
Bảng các nguyên tố
|
| TABLE ‑ Other elements | |||
Nguyên tố | Hàm lượng giới hạn (% trọng lượng) |
| Element | Limiting content % by weight | |
Bi
Cu | Bismut
Đồng | 0,1
0,4 |
| Bi Bismuth
Cu Coper | 0.1
0.4 |
(b). Hợp kim thiếc. Vật liệu kim loại mà trong đó hàm lượng thiếc lớn hơn so với trọng lượng của mỗi nguyên tố khác với điều kiện: (i). Tổng hàm lượng các nguyên tố khác trên 1% trọng lượng; hoặc (i). Hàm lượng của bismut hoặc đồng phải bằng hoặc lớn hơn giới hạn nêu ở bảng trên. | (b) Tin aloys Metalic substances in which tin predominates by weight over each of the other elements, provided that: (i) the total content by weight of such other elements exceds 1%; or (i) the content by weight of either bismuth or coper is equal to or greater than the limit specified in the foregoing table. |
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Đơn vị tính | Code | Description | Unit | ||||
8001 |
|
| Thiếc chưa gia công |
| 8001 |
|
| Unwrought tin. |
|
8001 | 10 | 00 | - Thiếc không hợp kim | kg | 8001 | 10 | 00 | - Tin, not aloyed | kg |
8001 | 20 | 00 | - Hợp kim thiếc | kg | 8001 | 20 | 00 | - Tin aloys | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8002 | 00 | 00 | Phế liệu, mảnh vụn thiếc | kg | 8002 | 00 | 00 | Tin waste and scrap. | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8003 |
|
| Thiếc ở dạng thanh, que, dạng hình và dây |
| 8003 |
|
| Tin bars, rods, profiles and wire. |
|
8003 | 00 | 10 | - Que hàn | kg | 8003 | 00 | 10 | - Soldering bars | kg |
8003 | 00 | 20 | - Dây | kg | 8003 | 00 | 20 | - Wire | kg |
8003 | 00 | 90 | - Loại khác | kg | 8003 | 00 | 90 | - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8004 |
|
| Thiếc ở dạng tấm, lá và dải có chiều dày trên 0,2m |
| 8004 |
|
| Tin plates, shets and strip, of a thicknes exceding 0.2 m. |
|
8004 | 00 | 10 | - Chưa xử lý bề mặt | kg | 8004 | 00 | 10 | - Not surface treated | kg |
8004 | 00 | 20 | - Đã xử lý bề mặt | kg | 8004 | 00 | 20 | - Surface treated | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8005 | 00 | 00 | Lá thiếc (đã hoặc chưa ép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (không kể vật liệu bồi) không quá 0,2m; bột và vảy thiếc | kg | 8005 | 00 | 00 | Tin foil (whether or not printed or backed with paper, paperboard, plastics or similar backing materials), of a thicknes (excluding any backing) not exceding 0.2 m; tin powders and flakes. | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8006 | 00 | 00 | ống, ống dẫn và các loại ống nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng thiếc | kg | 8006 | 00 | 00 | Tin tubes, pipes and tube or pipe fitings (for example, couplings, elbows, sleves). | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8007 |
|
| Các sản phẩm khác bằng thiếc |
| 8007 |
|
| Other articles of tin. |
|
8007 | 00 | 10 | - ống có thể bóp và gập được, để đựng kem đánh răng, thuốc màu và các sản phẩm tương tự | kg | 8007 | 00 | 10 | - Colapsible tubes for dentifrices, colours, and the like | kg |
8007 | 00 | 90 | - Loại khác | kg | 8007 | 00 | 90 | - Other | kg |
CHƯƠNG 81 Chú giải phân nhóm 1. Khái niệm “thanh và que”, “hình”, “dây”, “tấm, lá, dải và lá mỏng" đã định nghĩa trong chú giải 1 của chương 74 với những sửa đổi thích hợp về chi tiết cũng được áp dụng cho chương này.
| CHAPTER 81 Subheading Note 1. Note 1 to Chapter 74, defining "bars and rods", "profiles", "wire" and "plates, shets, strip and foil" aplies, mutatis mutandis, to this Chapter.
|
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Đơn vị tính | Code | Description | Unit | |||||
8101 |
|
| Vonfram và các sản phẩm làm từ vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
| 8101 |
|
| Tungsten (wolfram) and articles thereof, including waste and scrap. |
| |
8101 | 10 | 00 | - Bột | kg | 8101 | 10 | 00 | - Powders | kg | |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
| ‑ Other: |
| |
8101 | 94 | 00 | - - Vonfram chưa gia công kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết | kg | 8101 | 94 | 00 | - - Unwrought tungsten, including bars and rods obtained simply by sintering | kg | |
8101 | 95 | 00 | - - Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng | kg | 8101 | 95 | 00 | - - Bars and rods, other than those obtained simply by sintering, profiles, plates, shets, strip and foil | kg | |
8101 | 96 | 00 | - - Dây | kg | 8101 | 96 | 00 | - - Wire | kg | |
8101 | 97 | 00 | - - Phế liệu và mảnh vụn | kg | 8101 | 97 | 00 | - - Waste and scrap | kg | |
8101 | 99 | 00 | - - Loại khác | kg | 8101 | 99 | 00 | - - Other | kg | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
8102 |
|
| Molypđen và các sản phẩm làm từ molypđen, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
| 8102 |
|
| Molybdenum and articles thereof, including waste and scrap. |
| |
8102 | 10 | 00 | - Bột | kg | 8102 | 10 | 00 | - Powders | kg | |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
| ‑ Other: |
| |
8102 | 94 | 00 | - - Molypđen chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết | kg | 8102 | 94 | 00 | - - Unwrought molybdenum, including bars and rods obtained simply by sintering | kg | |
8102 | 95 | 00 | - - Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng | kg | 8102 | 95 | 00 | - - Bars and rods, other than those obtained simply by sintering, profiles, plates, shets, strip and foil | kg | |
8102 | 96 | 00 | - - Dây | kg | 8102 | 96 | 00 | - - Wire | kg | |
8102 | 97 | 00 | - - Phế liệu và mảnh vụn | kg | 8102 | 97 | 00 | - - Waste and scrap | kg | |
8102 | 99 | 00 | - - Loại khác | kg | 8102 | 99 | 00 | - - Other | kg | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
8103 |
|
| Tantan và các sản phẩm làm từ tantan kể cả phế liệu và mảnh vụn |
| 8103 |
|
| Tantalum and articles thereof, including waste and scrap. |
| |
8103 | 20 | 00 | - Tantan chưa gia công kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết; bột | kg | 8103 | 20 | 00 | - Unwrought tantalum, including bars and rods obtained simply by sintering; powders | kg | |
8103 | 30 | 00 | - Phế liệu và mảnh vụn | kg | 8103 | 30 | 00 | - Waste and scrap | kg | |
8103 | 90 | 00 | - Loại khác | kg | 8103 | 90 | 00 | - Other | kg | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
8104 |
|
| Magie và các sản phẩm của magie, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
| 8104 |
|
| Magnesium and articles thereof, including waste and scrap. |
| |
|
|
| - Magie chưa gia công: |
|
|
|
| ‑ Unwrought magnesium: |
| |
8104 | 11 | 00 | - - Có chứa hàm lượng magie ít nhất 99,8% trọng lượng | kg | 8104 | 11 | 00 | - - Containing at least 99.8% by weight of magnesium | kg | |
8104 | 19 | 00 | - - Loại khác | kg | 8104 | 19 | 00 | - - Other | kg | |
8104 | 20 | 00 | - Phế liệu và mảnh vụn | kg | 8104 | 20 | 00 | - Waste and scrap | kg | |
8104 | 30 | 00 | - Mạt giũa, phoi tiện và hạt đã được phân loại theo cùng kích cỡ; bột | kg | 8104 | 30 | 00 | - Raspings, turnings and granules, graded acording to size; powders | kg | |
8104 | 90 | 00 | - Loại khác | kg | 8104 | 90 | 00 | - Other | kg | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
8105 |
|
| Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban và các sản phẩm bằng coban, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
| 8105 |
|
| Cobalt mates and other intermediate products of cobalt metalurgy; cobalt and articles thereof, including waste and scrap. |
| |
8105 | 20 |
| - Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban chưa gia công; bột: |
| 8105 | 20 |
| - Cobalt mates and other intermediate products of cobalt metalurgy; unwrought cobalt; powders: |
| |
8105 | 20 | 10 | - - Chưa gia công | kg | 8105 | 20 | 10 | - - Unwrought | kg | |
8105 | 20 | 90 | - - Loại khác | kg | 8105 | 20 | 90 | - - Other | kg | |
8105 | 30 | 00 | - Phế liệu và mảnh vụn | kg | 8105 | 30 | 00 | - Waste and scrap | kg | |
8105 | 90 |
| - Loại khác: |
| 8105 | 90 |
| - Other: |
| |
8105 | 90 | 10 | - - Coban - crom dùng trong nha khoa | kg | 8105 | 90 | 10 | - - Chromium-cobalt for dental use | kg | |
8105 | 90 | 90 | - - Loại khác | kg | 8105 | 90 | 90 | - - Other | kg | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
8106 |
|
| Bismut và các sản phẩm làm từ bismut, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
| 8106 |
|
| Bismuth and articles thereof, including waste and scrap. |
| |
8106 | 00 | 10 | - Bismut chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột | kg | 8106 | 00 | 10 | - Unwrought bismuth; waste and scrap; powders | kg | |
8106 | 00 | 90 | - Loại khác | kg | 8106 | 00 | 90 | - Other | kg | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
8107 |
|
| Cađimi và các sản phẩm làm từ cađmi, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
| 8107 |
|
| Cadmium and articles thereof, including waste and scrap. |
| |
8107 | 20 |
| - Cađimi chưa gia công; bột: |
| 8107 | 20 |
| - Unwrought cadmium; powders: |
| |
8107 | 20 | 10 | - - Chưa gia công | kg | 8107 | 20 | 10 | - - Unwrought | kg | |
8107 | 20 | 90 | - - Loại khác | kg | 8107 | 20 | 90 | - - Other | kg | |
8107 | 30 | 00 | - Phế liệu và mảnh vụn | kg | 8107 | 30 | 00 | - Waste and scrap | kg | |
8107 | 90 | 00 | - Loại khác | kg | 8107 | 90 | 00 | - Other | kg | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
8108 |
|
| Titan và các sản phẩm làm từ titan, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
| 8108 |
|
| Titanium and articles thereof, including waste and scrap. |
| |
8108 | 20 | 00 | - Titan chưa gia công; bột | kg | 8108 | 20 | 00 | - Unwrought titanium; powders | kg | |
8108 | 30 | 00 | - Phế liệu và mảnh vụn | kg | 8108 | 30 | 00 | - Waste and scrap | kg | |
8108 | 90 | 00 | - Loại khác | kg | 8108 | 90 | 00 | - Other | kg | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
8109 |
|
| Ziricon và các sản phẩm làm từ ziricon, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
| 8109 |
|
| Zirconium and articles thereof, including waste and scrap. |
| |
8109 | 20 | 00 | - Ziricon chưa gia công; bột | kg | 8109 | 20 | 00 | - Unwrought zirconium; powders | kg | |
8109 | 30 | 00 | - Phế liệu và mảnh vụn | kg | 8109 | 30 | 00 | - Waste and scrap | kg | |
8109 | 90 | 00 | - Loại khác | kg | 8109 | 90 | 00 | - Other | kg | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
8110 |
|
| Antimon và các sản phẩm làm từ antimon, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
| 8110 |
|
| Antimony and articles thereof, including waste and scrap. |
| |
8110 | 10 | 00 | - Antimon chưa gia công; bột | kg | 8110 | 10 | 00 | - Unwrought antimony; powders | kg | |
8110 | 20 | 00 | - Phế liệu và mảnh vụn | kg | 8110 | 20 | 00 | - Waste and scrap | kg | |
8110 | 90 | 00 | - Loại khác | kg | 8110 | 90 | 00 | - Other | kg | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
8111 |
|
| Mangan và các sản phẩm làm từ mangan, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
| 8111 |
|
| Manganese and articles thereof, including waste and scrap. |
| |
8111 | 00 | 10 | - Chưa gia công | kg | 8111 | 00 | 10 | - Unwrought | kg | |
8111 | 00 | 90 | - Loại khác | kg | 8111 | 00 | 90 | - Other | kg | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
8112 |
|
| Beryli, crom, germani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), reni, tali và các sản phẩm từ các loại đó, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
| 8112 |
|
| Berylium, chromium, germanium, vanadium, galium, hafnium, indium, niobium (columbium), rhenium and thalium, and articles of these metals, including waste and scrap. |
| |
|
|
| - Beryli: |
|
|
|
| ‑ Berylium: |
| |
8112 | 12 | 00 | - - Chưa gia công; bột | kg | 8112 | 12 | 00 | - - Unwrought; powders | kg | |
8112 | 13 | 00 | - - Phế liệu và mảnh vụn | kg | 8112 | 13 | 00 | - - Waste and scrap | kg | |
8112 | 19 | 00 | - - Loại khác | kg | 8112 | 19 | 00 | - - Other | kg | |
|
|
| - Crom: |
|
|
|
| ‑ Chromium: |
| |
8112 | 21 |
| - - Chưa gia công; bột: |
| 8112 | 21 |
| - - Unwrought; powders: |
| |
8112 | 21 | 10 | - - - Chưa gia công | kg | 8112 | 21 | 10 | - - - Unwrought | kg | |
8112 | 21 | 20 | - - - Crom - coban dùng trong nha khoa | kg | 8112 | 21 | 20 | - - - Chromium-cobalt for dental use | kg | |
8112 | 21 | 90 | - - - Loại khác | kg | 8112 | 21 | 90 | - - - Other | kg | |
8112 | 22 |
| - - Phế liệu và mảnh vụn: |
| 8112 | 22 |
| - - Waste and scrap: |
| |
8112 | 22 | 10 | - - - Crom - coban dùng trong nha khoa | kg | 8112 | 22 | 10 | - - - Chromium-cobalt for dental use | kg | |
8112 | 22 | 90 | - - - Loại khác | kg | 8112 | 22 | 90 | - - - Other | kg | |
8112 | 29 |
| - - Loại khác: |
| 8112 | 29 |
| - - Other: |
| |
8112 | 29 | 10 | - - - Crom - coban dùng trong nha khoa | kg | 8112 | 29 | 10 | - - - Chromium-cobalt for dental use | kg | |
8112 | 29 | 90 | - - - Loại khác | kg | 8112 | 29 | 90 | - - - Other | kg | |
8112 | 30 | 00 | - Germani | kg | 8112 | 30 | 00 | - Germanium | kg | |
8112 | 40 | 00 | - Vanadi | kg | 8112 | 40 | 00 | - Vanadium | kg | |
|
|
| - Tali: |
|
|
|
| - Thalium: |
| |
8112 | 51 | 00 | - - Chưa gia công; bột | kg | 8112 | 51 | 00 | - - Unwrought; powders | kg | |
8112 | 52 | 00 | - - Phế liệu và mảnh vụn | kg | 8112 | 52 | 00 | - - Waste and scrap | kg | |
8112 | 59 | 00 | - - Loại khác | kg | 8112 | 59 | 00 | - - Other | kg | |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
| - Other: |
| |
8112 | 92 | 00 | - - Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn, bột | kg | 8112 | 92 | 00 | - - Unwrought; waste and scrap; powders | kg | |
8112 | 99 | 00 | - - Loại khác | kg | 8112 | 99 | 00 | - - Other | kg | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
8113 | 00 | 00 | Gốm kim loại và các sản phẩm làm từ gốm kim loại, kể cả phế liệu và mảnh vụn | kg | 8113 | 00 | 00 | Cermets and articles thereof, including waste and scrap | kg | |
CHƯƠNG 82 Chú giải 1. Ngoài các mặt hàng như đèn hàn, bộ bệ rèn xách tay, các loại đá mài có lắp gá đỡ, bộ sửa móng tay hoặc móng chân và các mặt hàng thuộc nhóm 82.09, Chương này chỉ bao gồm các sản phẩm có lưỡi, cạnh sắc, bề mặt làm việc hoặc bộ phận làm việc khác bằng: (a). Kim loại cơ bản; (b). Cacbua kim loại hoặc gốm kim loại; (c). Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) gắn với nền kim loại cơ bản, cacbua kim loại hoặc gốm kim loại; hoặc (d). Vật liệu mài gắn với nền kim loại cơ bản, với điều kiện là: các sản phẩm đó có răng cắt, đường máng, đường rãnh soi hoặc tương tự bằng kim loại cơ bản, các sản phẩm đó vẫn giữ được đặc tính và chức năng sau khi được gắn với vật liệu mài. 2. Các bộ phận bằng kim loại cơ bản của các sản phẩm thuộc chương này được phân loại theo các sản phẩm đó, trừ các bộ phận chuyên dụng đặc biệt và tay cầm dụng cụ cho các loại dụng cụ cầm tay (nhóm 84.66). Tuy nhiên, các bộ phận có chức năng chung như đã xác định trong chú giải 2 phần XV, được loại trừ khỏi chương này trong mọi trường hợp. Đầu, lưỡi dao của máy cạo râu dùng điện hoặc tông đơ cắt tóc dùng điện được xếp vào nhóm 85.10 3. Bộ, gồm 1 hoặc nhiều dao thuộc nhóm 82.11 và ít nhất là một số lượng tương đương các sản phẩm thuộc nhóm 82.15 được phân loại trong nhóm 82.15 |
CHAPTER 82 Notes1. Apart from blow lamps, portable forges, grinding whels with frameworks, manicure or pedicure sets, and gods of heading 82.09, this Chapter covers only articles with a blade, working edge, working surface or other working part of: (a) Base metal; (b) Metal carbides or cermets; (c) Precious or semi‑precious stones (natural, synthetic or reconstructed) on a suport of base metal, metal carbide or cermet; or (d) Abrasive materials on a suport of base metal, provided that the articles have cuting teth, flutes, groves, or the like, of base metal, which retain their identity and function after the aplication of the abrasive. 2. Parts of base metal of the articles of this Chapter are to be clasified with the articles of which they are parts, except parts separately specified as such and tol‑holders for hand tols (heading 84.66). However, parts of general use as defined in Note 2 to Section XV are in al cases excluded from this Chapter. Heads, blades and cuting plates for electric shavers or electric hair clipers are to be clasified in heading 85.10. 3. Sets consisting of one or more knives of heading 82.11 and at least an equal number of articles of heading 82.15 are to be clasified in heading 82.15. | |||||||||
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Đơn vị tính | Code | Description | Unit | ||||
8201 |
|
| Dụng cụ cầm tay gồm: mai, xẻng, cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo cắt cây, kéo tỉa cây các loại; hái, liềm, dao cắt cỏ, kéo tỉa xén hàng rào, cái nêm gỗ và các dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp |
| 8201 |
|
| Hand tols, the folowing: spades, shovels, matocks, picks, hoes, forks and rakes; axes, bil hoks and similar hewing tols; secateurs and pruners of any kind; scythes, sickles, hay knives, hedge shears, timber wedges and other tols of a kind used in agriculture, horticulture or forestry. |
|
8201 | 10 | 00 | - Mai và xẻng | chiếc | 8201 | 10 | 00 | - Spades and shovels | unit |
8201 | 20 | 00 | - Chĩa | chiếc | 8201 | 20 | 00 | - Forks | unit |
8201 | 30 |
| - Cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và cào đất: |
| 8201 | 30 |
| - Matocks, picks, hoes and rakes: |
|
8201 | 30 | 10 | - - Dụng cụ xới và cào đất | chiếc | 8201 | 30 | 10 | - - Hoes (mamoties) and rakes | unit |
8201 | 30 | 90 | - - Loại khác | chiếc | 8201 | 30 | 90 | - - Other | unit |
8201 | 40 |
| - Rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt: |
| 8201 | 40 |
| - Axes, bil hoks and similar hewing tols: |
|
8201 | 40 | 10 | - - Dao rựa | chiếc | 8201 | 40 | 10 | - - Machetes (matchets) | unit |
8201 | 40 | 20 | - - Rìu | chiếc | 8201 | 40 | 20 | - - Axes | unit |
8201 | 40 | 90 | - - Loại khác | chiếc | 8201 | 40 | 90 | - - Other | unit |
8201 | 50 | 00 | - Kéo tỉa cây, kéo cắt tỉa tương tự loại sử dụng một tay của người làm vườn và kéo để tỉa, xén loại lớn (kể cả kéo xén lông gia cầm) | chiếc | 8201 | 50 | 00 | - Secateurs and similar one‑handed pruners and shears (including poultry shears) | unit |
8201 | 60 | 00 | - Kéo tỉa xén hàng rào, dao cắt xén và các dụng cụ tương tự loại sử dụng hai tay | chiếc | 8201 | 60 | 00 | - Hedge shears, two‑handed pruning shears and similar two‑handed shears | unit |
8201 | 90 | 00 | - Dụng cụ cầm tay khác thuộc loại sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp | chiếc | 8201 | 90 | 00 | - Other hand tols of a kind used in agriculture, horticulture or forestry | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8202 |
|
| Cưa tay; lưỡi cưa các loại (kể cả các loại lưỡi rạch hoặc lưỡi khía răng cưa hoặc lưỡi cưa không răng) |
| 8202 |
|
| Hand saws; blades for saws of al kinds (including sliting, sloting or tothles saw blades). |
|
8202 | 10 | 00 | - Cưa tay | chiếc | 8202 | 10 | 00 | - Hand saws | unit |
8202 | 20 | 00 | - Lưỡi cưa thẳng bản to | chiếc | 8202 | 20 | 00 | - Band saw blades | unit |
|
|
| - Lưỡi cưa đĩa (kể cả các loại lưỡi cưa đã rạch hoặc khía): |
|
|
|
| ‑ Circular saw blades (including sliting or sloting saw blades): |
|
8202 | 31 | 00 | - - Có bộ phận vận hành làm bằng thép | chiếc | 8202 | 31 | 00 | - -With working part of stel | unit |
8202 | 39 | 00 | - - Loại khác, kể cả các bộ phận | chiếc | 8202 | 39 | 00 | - - Other, including parts | unit |
8202 | 40 | 00 | - Lưỡi cưa xích | chiếc | 8202 | 40 | 00 | - Chain saw blades | unit |
|
|
| - Lưỡi cưa khác: |
|
|
|
| ‑ Other saw blades: |
|
8202 | 91 | 00 | - - Lưỡi cưa thẳng để gia công kim loại | chiếc | 8202 | 91 | 00 | - - Straight saw blades, for working metal | unit |
8202 | 99 | 00 | - - Loại khác | chiếc | 8202 | 99 | 00 | - - Other | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8203 |
|
| Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, lưỡi cắt kim loại, dụng cụ cắt ống, xén bu lông, khoan và các dụng cụ cầm tay tương tự |
| 8203 |
|
| Files, rasps, pliers (including cuting pliers), pincers, twezers, metal cuting shears, pipe‑cuters, bolt cropers, perforating punches and similar hand tols. |
|
8203 | 10 | 00 | - Giũa, nạo và các dụng cụ tương tự | chiếc | 8203 | 10 | 00 | - Files, rasps and similar tols | unit |
8203 | 20 | 00 | - Kìm (kể cả kìm cắt), panh và dụng cụ tương tự | chiếc | 8203 | 20 | 00 | - Pliers (including cuting pliers), pincers, twezers and similar tols | unit |
8203 | 30 | 00 | - Lưỡi cắt kim loại và dụng cụ tương tự | chiếc | 8203 | 30 | 00 | - Metal cuting shears and similar tols | unit |
8203 | 40 | 00 | - Dụng cụ cắt ống, xén (bu lông), khoan và các dụng cụ cầm tay tương tự | chiếc | 8203 | 40 | 00 | - Pipe‑cuters, bolt cropers, perforating punches, and similar tols | unit |
8204 |
|
| Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc, loại vặn bằng tay (kể cả thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc có thước đo lực vặn (còn gọi là cờ lê định lực), nhưng trừ thanh vặn tarô...); đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn |
| 8204 |
|
| Hand‑operated spaners and wrenches (including torque meter wrenches but not including tap wrenches); interchangeable spaner sockets, with or without handles. |
|
|
|
| - Cờ lê và thanh vặn ốc (bulông) và đai ốc, loại vặn bằng tay: |
|
|
|
| ‑ Hand‑operated spaners and wrenches: |
|
8204 | 11 | 00 | - - Không điều chỉnh được | chiếc | 8204 | 11 | 00 | - - Non‑adjustable | unit |
8204 | 12 | 00 | - - Điều chỉnh được | chiếc | 8204 | 12 | 00 | - - Adjustable | unit |
8204 | 20 | 00 | - Đầu cờ lê có thể thay đổi, có hoặc không có tay vặn | chiếc | 8204 | 20 | 00 | - Interchangeable spaner sockets, with or without handles | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8205 |
|
| Dụng cụ tay cầm (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính) chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác; đèn xì, mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự trừ các loại phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của máy công cụ; đe, bộ bệ rèn sách tay; bàn mài hình tròn quay tay hoặc đạp chân có giá đỡ |
| 8205 |
|
| Hand tols (including glaziers' diamonds), not elsewhere specified or included; blow lamps; vices, clamps and the like, other than acesories for and parts of, machine tols; anvils; portable forges; hand- or pedal‑operated grinding whels with frameworks. |
|
8205 | 10 | 00 | - Dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô | chiếc | 8205 | 10 | 00 | - Driling, threading or taping tols | unit |
8205 | 20 | 00 | - Búa và búa tạ | chiếc | 8205 | 20 | 00 | - Hamers and sledge hamers | unit |
8205 | 30 | 00 | - Bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ | chiếc | 8205 | 30 | 00 | - Planes, chisels, gouges and similar cuting tols for working wod | unit |
8205 | 40 | 00 | - Tuốc nơ vít | chiếc | 8205 | 40 | 00 | - Screwdrivers | unit |
|
|
| - Dụng cụ cầm tay khác (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính): |
|
|
|
| ‑ Other hand tols (including glaziers' diamonds): |
|
8205 | 51 |
| - - Dụng cụ dùng trong gia đình: |
| 8205 | 51 |
| - - Household tols: |
|
8205 | 51 | 10 | - - - Bàn là phẳng | chiếc | 8205 | 51 | 10 | - - - Flat irons | unit |
8205 | 51 | 90 | - - - Loại khác | chiếc | 8205 | 51 | 90 | - - - Other | unit |
8205 | 59 |
| - - Loại khác: |
| 8205 | 59 |
| - - Other: |
|
8205 | 59 | 10 | - - - Khuôn giầy bằng nhôm dùng trong công nghiệp sản xuất giày và bốt | chiếc | 8205 | 59 | 10 | - - - Aluminium lasts for the bot and shoe industries | unit |
8205 | 59 | 90 | - - - Loại khác | chiếc | 8205 | 59 | 90 | - - - Other | unit |
8205 | 60 | 00 | - Đèn hàn | chiếc | 8205 | 60 | 00 | - Blow lamps | unit |
8205 | 70 | 00 | - Mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự | chiếc | 8205 | 70 | 00 | - Vices, clamps and the like | unit |
8205 | 80 | 00 | - Đe, bộ bệ rèn xách tay; bàn mài hình tròn quay tay hoặc đạp chân có giá đỡ | chiếc | 8205 | 80 | 00 | - Anvils; portable forges; hand- or pedal‑operated grinding whels with frameworks | unit |
8205 | 90 | 00 | - Bộ dụng cụ gồm từ hai loại dụng cụ trở lên thuộc các phân nhóm nói trên | bộ | 8205 | 90 | 00 | - Sets of articles of two or more of the foregoing subheadings | set |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8206 | 00 | 00 | Bộ dụng cụ gồm từ hai loại dụng cụ trở lên thuộc các nhóm từ 82.02 đến 82.05, đã đóng bộ để bán lẻ | bộ | 8206 | 00 | 00 | Tols of two or more of the headings 82.02 to 82.05, put up in sets for retail sale. | set |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8207 |
|
| Các dụng cụ cầm tay có thể thay đổi được, có hoặc không gắn động cơ, hoặc dùng cho máy công cụ (ví dụ: để ép, dập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, chuốt, phay, cán tiện hay bắt, đóng vít), kể cả khuôn kéo để kéo hoặc ép đùn kim loại, và các loạị dụng cụ để khoan đá, khoan đất |
| 8207 |
|
| Interchangeable tols for hand tols, whether or not power‑operated, or for machine‑tols (for example, for presing, stamping, punching, taping, threading, driling, boring, broaching, miling, turning or screwdriving), including dies for drawing or extruding metal, and rock driling or earth boring tols. |
|
|
|
| - Dụng cụ để khoan đá hay khoan đất: |
|
|
|
| ‑ Rock driling or earth boring tols: |
|
8207 | 13 | 00 | - - Có bộ phận làm việc làm bằng gốm kim loại | chiếc | 8207 | 13 | 00 | - - With working part of cermets | unit |
8207 | 19 | 00 | - - Loại khác, kể cả các bộ phận | chiếc | 8207 | 19 | 00 | - - Other, including parts | unit |
8207 | 20 | 00 | - Khuôn dùng để kéo hoặc ép đùn kim loại | chiếc | 8207 | 20 | 00 | - Dies for drawing or extruding metal | unit |
8207 | 30 | 00 | - Dụng cụ để ép, dập hoặc đục lỗ | chiếc | 8207 | 30 | 00 | - Tols for presing, stamping or punching | unit |
8207 | 40 | 00 | - Dụng cụ để tarô hoặc ren | chiếc | 8207 | 40 | 00 | - Tols for taping or threading | unit |
8207 | 50 | 00 | - Dụng cụ để khoan trừ các loại để khoan đá | chiếc | 8207 | 50 | 00 | - Tols for driling, other than for rock driling | unit |
8207 | 60 | 00 | - Dụng cụ để doa hoặc chuốt | chiếc | 8207 | 60 | 00 | - Tols for boring or broaching | unit |
8207 | 70 | 00 | - Dụng cụ để cán | chiếc | 8207 | 70 | 00 | - Tols for miling | unit |
8207 | 80 | 00 | - Dụng cụ để tiện | chiếc | 8207 | 80 | 00 | - Tols for turning | unit |
8207 | 90 | 00 | - Các loại dụng cụ khác có thể thay đổi được | chiếc | 8207 | 90 | 00 | - Other interchangeable tols | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8208 |
|
| Dao và lưỡi cắt, dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí |
| 8208 |
|
| Knives and cuting blades, for machines or for mechanical apliances. |
|
8208 | 10 | 00 | - Để gia công kim loại | chiếc | 8208 | 10 | 00 | - For metal working | unit |
8208 | 20 | 00 | - Để chế biến gỗ | chiếc | 8208 | 20 | 00 | - For wod working | unit |
8208 | 30 | 00 | - Dùng cho dụng cụ nhà bếp hoặc cho máy dùng trong công nghiệp thực phẩm | chiếc | 8208 | 30 | 00 | - For kitchen apliances or for machines used by the fod industry | unit |
8208 | 40 | 00 | - Dùng cho máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp | chiếc | 8208 | 40 | 00 | - For agricultural, horticultural or forestry machines | unit |
8208 | 90 | 00 | - Loại khác | chiếc | 8208 | 90 | 00 | - Other | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8209 | 00 | 00 | Chi tiết hình đĩa, thanh cỡ nhỏ, mũi chóp và các bộ phận tương tự cho dụng cụ, chưa lắp ráp, làm bằng gốm kim loại | kg | 8209 | 00 | 00 | Plates, sticks, tips and the like for tols, unmounted, of cermets. | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8210 | 00 | 00 | Đồ dùng cơ khí cầm tay, nặng 10 kg trở xuống dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ việc làm đồ ăn hoặc đồ uống | chiếc | 8210 | 00 | 00 | Hand‑operated mechanical apliances, weighing 10 kg or les, used in the preparation, conditioning or serving of fod or drink. | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8211 |
|
| Dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa) trừ loại dao thuộc nhóm 82.08, và lưỡi của nó |
| 8211 |
|
| Knives with cuting blades, serated or not (including pruning knives), other than knives of heading 82.08, and blades therefor. |
|
8211 | 10 | 00 | - Bộ sản phẩm tổ hợp | bộ | 8211 | 10 | 00 | - Sets of asorted articles | set |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
| ‑ Other: |
|
8211 | 91 | 00 | - - Dao ăn có lưỡi cố định | chiếc | 8211 | 91 | 00 | - - Table knives having fixed blades | unit |
8211 | 92 |
| - - Dao khác có lưỡi cố định: |
| 8211 | 92 |
| - - Other knives having fixed blades: |
|
8211 | 92 | 10 | - - - Dao nhíp | chiếc | 8211 | 92 | 10 | - - - Flick knives or spring knives | unit |
8211 | 92 | 20 | - - - Dao dùng cho thợ săn, thợ lặn, người thăm dò, thám hiểm; dao dùng cho thợ chữa bút có chiều dài của lưỡi dao từ 15 cm trở lên | chiếc | 8211 | 92 | 20 | - - - Hunting knives, diving knives and scouts' knives; penknives with blades of 15cm or more in length | unit |
8211 | 92 | 30 | - - - Dao dùng trong nông nghiệp, làm vườn và lâm nghiệp có cán làm bằng vật liệu không phải là kim loại cơ bản | chiếc | 8211 | 92 | 30 | - - - For agricultural, horticultural or forestry, with handle of other than base metal | unit |
8211 | 92 | 40 | - - - Loại khác, có cán làm bằng kim loại cơ bản | chiếc | 8211 | 92 | 40 | - - - Other, with handle of base metal | unit |
8211 | 92 | 90 | - - - Loại khác | chiếc | 8211 | 92 | 90 | - - - Other | unit |
8211 | 93 |
| - - Dao khác, trừ loại có lưỡi cố định: |
| 8211 | 93 |
| - - Knives having other than fixed blades: |
|
8211 | 93 | 10 | - - - Có cán làm bằng kim loại cơ bản | chiếc | 8211 | 93 | 10 | - - - With handle of base metal | unit |
8211 | 93 | 90 | - - - Loại khác | chiếc | 8211 | 93 | 90 | - - - Other | unit |
8211 | 94 | 00 | - - Lưỡi dao | chiếc | 8211 | 94 | 00 | - - Blades | unit |
8211 | 95 | 00 | - - Cán dao bằng kim loại cơ bản | chiếc | 8211 | 95 | 00 | - - Handles of base metal | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8212 |
|
| Dao cạo và lưỡi dao cạo (kể cả lưỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải) |
| 8212 |
|
| Razors and razor blades (including razor blade blanks in strips). |
|
8212 | 10 | 00 | - Dao cạo | chiếc | 8212 | 10 | 00 | - Razors | unit |
8212 | 20 |
| - Lưỡi dao cạo an toàn (kể cả lưỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải): |
| 8212 | 20 |
| - Safety razor blades, including razor blade blanks in strips: |
|
8212 | 20 | 10 | - - Lưỡi dao cạo kép | chiếc | 8212 | 20 | 10 | - - Double-edged razor blades | unit |
8212 | 20 | 90 | - - Loại khác | chiếc | 8212 | 20 | 90 | - - Other | unit |
8212 | 90 | 00 | - Các bộ phận khác | chiếc | 8212 | 90 | 00 | - Other parts | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8213 | 00 | 00 | Kéo, kéo thợ may và các loại tương tự, và lưỡi của chúng | chiếc | 8213 | 00 | 00 | Scisors, tailors' shears and similar shears, and blades therefor. | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8214 |
|
| Đồ dao kéo khác (ví dụ tông đơ cắt tóc, dao pha dùng cho cửa hàng thịt hoặc làm bếp, dao bầu và dao băm, dao rọc giấy); các bộ, hộp đồ dùng cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng tay, móng chân) |
| 8214 |
|
| Other articles of cutlery (for example, hair clipers, butchers' or kitchen cleavers, chopers and mincing knives, paper knives); manicure or pedicure sets and instruments (including nail files). |
|
8214 | 10 | 00 | - Dao rọc giấy, mở thư, dao cào giấy, vót bút chì và lưỡi của các loại dao đó | chiếc | 8214 | 10 | 00 | - Paper knives, leter openers, erasing knives, pencil sharpeners and blades therefor | unit |
8214 | 20 | 00 | - Bộ, hộp đồ dùng cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng tay, móng chân) | bộ | 8214 | 20 | 00 | - Manicure or pedicure sets and instruments (including nail files) | set |
8214 | 90 | 00 | - Loại khác | chiếc | 8214 | 90 | 00 | - Other | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8215 |
|
| Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp, bộ đồ ăn tương tự |
| 8215 |
|
| Spons, forks, ladles, skimers, cake‑servers, fish‑knives, buter‑knives, sugar tongs and similar kitchen or tableware. |
|
8215 | 10 | 00 | - Bộ các mặt hàng tổ hợp có ít nhất một thứ đã được mạ kim loại quý | bộ | 8215 | 10 | 00 | - Sets of asorted articles containing at least one article plated with precious metal | set |
8215 | 20 | 00 | - Bộ các mặt hàng tổ hợp khác | bộ | 8215 | 20 | 00 | - Other sets of asorted articles | set |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
| ‑ Other: |
|
8215 | 91 | 00 | - - Được mạ kim loại quý | chiếc | 8215 | 91 | 00 | - - Plated with precious metal | unit |
8215 | 99 | 00 | - - Loại khác | chiếc | 8215 | 99 | 00 | - - Other | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 83 Chú giải 1. Theo mục đích của chương này, các bộ phận của sản phẩm bằng kim loại cơ bản được phân loại theo sản phẩm gốc. Tuy nhiên, các sản phẩm bằng sắt hoặc thép thuộc nhóm 73.12, 73.15, 73.17, 73.18 hoặc 73.20 hoặc các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác (chương 74 đến 76 và 78 đến 81) sẽ không được xem như các bộ phận của các sản phẩm thuộc chương này. 2. Theo mục đích của nhóm 83.02, thuật ngữ “bánh xe đẩy loại nhỏ" có nghĩa là loại bánh xe đẩy có đường kính không quá 75 m (kể cả bánh lốp, ở những chỗ thích hợp), hoặc bánh xe đẩy có đường kính trên 75 m (kể cả bánh lốp, ở những chỗ thích hợp), với điều kiện là bánh xe hoặc bánh lốp lắp vào đó có chiều rộng dưới 30 m.
| CHAPTER 83 |
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Đơn vị tính | Code | Description | Unit | ||||
8301 |
|
| Khóa móc và ổ khoá (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại cơ bản; chốt móc và khung có chốt móc với ổ khoá, bằng kim loại cơ bản; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại cơ bản |
| 8301 |
|
| Padlocks and locks (key, combination or electricaly operated), of base metal; clasps and frames with clasps, incorporating locks, of base metal; keys for any of the foregoing articles, of base metal. |
|
8301 | 10 | 00 | - Khóa móc | chiếc | 8301 | 10 | 00 | - Padlocks | unit |
8301 | 20 | 00 | - ổ khoá thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ | chiếc | 8301 | 20 | 00 | - Locks of a kind used for motor vehicles | unit |
8301 | 30 |
| - ổ khoá thuộc loại sử dụng cho đồ dùng trong nhà: |
| 8301 | 30 |
| - Locks of a kind used for furniture: |
|
8301 | 30 | 10 | - - Khoá mộng | chiếc | 8301 | 30 | 10 | - - Mortice locks | unit |
8301 | 30 | 90 | - - Loại khác | chiếc | 8301 | 30 | 90 | - - Other | unit |
8301 | 40 |
| - Khóa loại khác: |
| 8301 | 40 |
| - Other locks: |
|
8301 | 40 | 10 | - - Còng, xích tay | chiếc | 8301 | 40 | 10 | - - Handcufs | unit |
8301 | 40 | 90 | - - Loại khác | chiếc | 8301 | 40 | 90 | - - Other | unit |
8301 | 50 | 00 | - Chốt móc và khung có chốt móc đi cùng với ổ khóa | chiếc | 8301 | 50 | 00 | - Clasps and frames with clasps, incorporating locks | unit |
8301 | 60 | 00 | - Bộ phận | chiếc | 8301 | 60 | 00 | - Parts | unit |
8301 | 70 | 00 | - Chìa rời | chiếc | 8301 | 70 | 00 | - Keys presented separately | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8302 |
|
| Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp, ghép, nối và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản dùng cho đồ đạc trong nhà, cho cửa ra vào, cầu thang, cửa sổ, mành che, khung vỏ xe, yên cương, rương, tủ, hộp và các loại tương tự, giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự, bánh xe có gía đỡ bằng kim loại cơ bản, cơ cấu đóng cửa tự động bằng kim loại cơ bản |
| 8302 |
|
| Base metal mountings, fitings and similar articles suitable for furniture, dors, staircases, windows, blinds, coachwork, sadlery, trunks, chests, caskets or the like; base metal hat‑racks, hat‑pegs, brackets and similar fixtures; castors with mountings of base metal; automatic dor closers of base metal. |
|
8302 | 10 | 00 | - Bản lề | chiếc | 8302 | 10 | 00 | - Hinges | unit |
8302 | 20 | 00 | - Bánh xe đẩy loại nhỏ | chiếc | 8302 | 20 | 00 | - Castors | unit |
8302 | 30 | 00 | - Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp các sản phẩm tương tự khác dùng cho xe có động cơ | chiếc | 8302 | 30 | 00 | - Other mountings, fitings and similar articles suitable for motor vehicles | unit |
|
|
| - Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp và các sản phẩm tương tự khác: |
|
|
|
| ‑ Other mountings, fitings and similar articles: |
|
8302 | 41 |
| - - Dùng cho xây dựng: |
| 8302 | 41 |
| - - Suitable for buildings: |
|
8302 | 41 | 10 | - - - Bản lề | chiếc | 8302 | 41 | 10 | - - - Hasps | unit |
8302 | 41 | 20 | - - - Chốt cửa, móc, mắt cài khoá và đinh kẹp | chiếc | 8302 | 41 | 20 | - - - Bolts, hoks, eyes and staples | unit |
8302 | 41 | 90 | - - - Loại khác | chiếc | 8302 | 41 | 90 | - - - Other | unit |
8302 | 42 | 00 | - - Loại khác, dùng cho đồ đạc trong nhà | chiếc | 8302 | 42 | 00 | - - Other, suitable for furniture | unit |
8302 | 49 | 00 | - - Loại khác | chiếc | 8302 | 49 | 00 | - - Other | unit |
8302 | 50 | 00 | - Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự | chiếc | 8302 | 50 | 00 | - Hat‑racks, hat‑pegs, brackets and similar fixtures | unit |
8302 | 60 | 00 | - Cơ cấu đóng cửa tự động | chiếc | 8302 | 60 | 00 | - Automatic dor closers | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8303 | 00 | 00 | Két an toàn đã được bọc thép hoặc gia cố, két bạc, cửa bọc sắt, khóa ngăn an toàn để đồ gửi, tiền gửi hoặc hòm để tiền hay đựng chứng thư và các loại tương tự làm bằng kim loại cơ bản | chiếc | 8303 | 00 | 00 | Armoured or reinforced safes, strong‑boxes and dors and safe deposit lockers for strong‑roms, cash or ded boxes and the like, of base metal. | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8304 |
|
| Tủ đựng tài liệu hồ sơ, khay để giấy tờ, khay để bút và các loại đồ dùng văn phòng hoặc các thiết bị bàn tương tự bằng kim loại cơ bản, trừ đồ đạc văn phòng thuộc nhóm 94.03 |
| 8304 |
|
| Filing cabinets, card‑index cabinets, paper trays, paper rests, pen trays, ofice‑stamp stands and similar ofice or desk equipment, of base metal, other than ofice furniture of heading 94.03. |
|
8304 | 00 | 10 | - Tủ đựng tài liệu hồ sơ và tủ có thẻ đánh số | chiếc | 8304 | 00 | 10 | - Filing cabinets and card-index cabinets | unit |
8304 | 00 | 90 | - Loại khác | chiếc | 8304 | 00 | 90 | - Other | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8305 |
|
| Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ bìa rời hoặc hồ sơ tài liệu rời, cái kẹp thư, để thư, kẹp giấy, kẹp phiếu mục lục và các vật phẩm văn phòng tương tự bằng kim loại cơ bản; ghim dập dạng băng (ví dụ: dùng cho văn phòng, dùng cho công nghệ làm đệm, đóng gói) bằng kim loại cơ bản |
| 8305 |
|
| Fitings for lose‑leaf binders or files, leter clips, leter corners, paper clips, indexing tags and similar ofice articles, of base metal; staples in strips (for example, for ofices, upholstery, packaging), of base metal. |
|
8305 | 10 | 00 | - Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ bìa rời hoặc hồ sơ tài liệu rời | chiếc | 8305 | 10 | 00 | - Fitings for lose‑leaf binders or files | unit |
8305 | 20 | 00 | - Ghim dập dạng băng | chiếc | 8305 | 20 | 00 | - Staples in strips | unit |
8305 | 90 | 00 | - Loại khác, kể cả phụ tùng | chiếc | 8305 | 90 | 00 | - Other, including parts | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8306 |
|
| Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ bản, tượng nhỏ và đồ trang trí khác bằng kim loại cơ bản; khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương tự, bằng kim loại cơ bản; gương bằng kim loại cơ bản |
| 8306 |
|
| Bels, gongs and the like, non‑electric, of base metal; statuetes and other ornaments, of base metal; photograph, picture or similar frames, of base metal; mirors of base metal. |
|
8306 | 10 | 00 | - Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự | chiếc | 8306 | 10 | 00 | - Bels, gongs and the like | unit |
|
|
| - Tượng nhỏ và đồ trang trí khác: |
|
|
|
| ‑ Statuetes and other ornaments: |
|
8306 | 21 | 00 | - - Được mạ bằng kim loại quý | chiếc | 8306 | 21 | 00 | - Plated with precious metal | unit |
8306 | 29 | 00 | - - Loại khác | chiếc | 8306 | 29 | 00 | - Other | unit |
8306 | 30 | 00 | - Khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương tự; gương | chiếc | 8306 | 30 | 00 | - Photograph, picture or similar frames; mirors | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8307 |
|
| ống dễ uốn bằng kim loại cơ bản, có hoặc không có phụ tùng lắp ghép |
| 8307 |
|
| Flexible tubing of base metal, with or without fitings. |
|
8307 | 10 | 00 | - Bằng sắt hoặc thép | kg | 8307 | 10 | 00 | - Of iron or stel | kg |
8307 | 90 | 00 | - Bằng kim loại cơ bản khác | kg | 8307 | 90 | 00 | - Of other base metal | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8308 |
|
| Móc cài, khóa móc cài, khóa thắt lưng, khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây và các loại tương tự, bằng kim loại cơ bản, dùng cho quần áo, giày dép, tăng bạt, túi xách tay, hàng du lịch và các sản phẩm hoàn thiện khác; đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe, bằng kim loại cơ bản; hạt trang trí và trang kim bằng kim loại cơ bản |
| 8308 |
|
| Clasps, frames with clasps, buckles, buckle‑clasps, hoks, eyes, eyelets and the like, of base metal, of a kind used for clothing, fotwear, awnings, handbags, travel gods or other made up articles; tubular or bifurcated rivets, of base metal; beads and spangles, of base metal. |
|
8308 | 10 | 00 | - Khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây | kg | 8308 | 10 | 00 | - Hoks, eyes and eyelets | kg |
8308 | 20 | 00 | - Đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe | kg | 8308 | 20 | 00 | - Tubular or bifurcated rivets | kg |
8308 | 90 |
| - Loại khác, kể cả bộ phận: |
| 8308 | 90 |
| - Other, including parts: |
|
8308 | 90 | 10 | - - Hạt của chuỗi hạt | bộ | 8308 | 90 | 10 | - - Beads | set |
8308 | 90 | 20 | - - Trang kim (để dát quần áo) | kg | 8308 | 90 | 20 | - - Spangles | kg |
8308 | 90 | 90 | - - Loại khác | kg | 8308 | 90 | 90 | - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8309 |
|
| Nút chai lọ và nắp đậy (kể cả nút, nắp hình vương miện, nút xoáy, nút một chiều), miếng bọc nút chai, nút thùng có ren, tấm đậy lỗ thoát của thùng, dụng cụ niêm phong và bộ phận đóng gói khác, bằng kim loại cơ bản |
| 8309 |
|
| Stopers, caps and lids (including crown corks, screw caps and pouring stopers), capsules for botles, threaded bungs, bung covers, seals and other packing acesories, of base metal. |
|
8309 | 10 | 00 | - Nút hình vương miện | kg | 8309 | 10 | 00 | - Crown corks | kg |
8309 | 90 |
| - Loại khác: |
| 8309 | 90 |
| - Other: |
|
8309 | 90 | 10 | - - Bao thiếc bịt nút chai | kg | 8309 | 90 | 10 | - - Capsules for botles | kg |
8309 | 90 | 20 | - - Nút bật hộp (lon) nhôm | kg | 8309 | 90 | 20 | - - Top ends of aluminium cans | kg |
8309 | 90 | 30 | - - Nắp hộp khác | kg | 8309 | 90 | 30 | - - Other caps for cans | kg |
8309 | 90 | 40 | - - Nắp đậy thùng; tấm đậy lỗ thoát của thùng; dụng cụ niêm phong; tấm bảo vệ được chèn ở các góc | kg | 8309 | 90 | 40 | - - Bungs for metal drums; bung covers; seals; case corner protectors | kg |
8309 | 90 | 50 | - - Loại khác, bằng nhôm | kg | 8309 | 90 | 50 | - - Other, of aluminium | kg |
8309 | 90 | 90 | - - Loại khác | kg | 8309 | 90 | 90 | - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8310 |
|
| Biển chỉ dẫn, ghi tên, ghi địa chỉ và các loại biển báo tương tự, chữ số, chữ và các loại biểu tượng khác, bằng kim loại cơ bản, trừ các loại thuộc nhóm 94.05 |
| 8310 |
|
| Sign‑plates, name‑plates, adres‑plates and similar plates, numbers, leters and other symbols, of base metal, excluding those of heading 94.05. |
|
8310 | 00 | 10 | - Biển báo giao thông | chiếc | 8310 | 00 | 10 | - Trafic signs | unit |
8310 | 00 | 90 | - Loại khác | chiếc | 8310 | 00 | 90 | - Other | unit |
8311 |
|
| Dây, que, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại cơ bản hoặc cacbua kim loại, được bọc. phủ hoặc có lõi bằng chất dễ chẩy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc cacbua kim loại; dây và thanh bằng bột kim loại cơ bản, đã được thiêu kết, sử dụng trong phun kim loại |
| 8311 |
|
| Wire, rods, tubes, plates, electrodes and similar products, of base metal or of metal carbides, coated or cored with flux material, of a kind used for soldering, brazing, welding or deposition of metal or of metal carbides; wire and rods, of aglomerated base metal powder, used for metal spraying. |
|
8311 | 10 |
| - Điện cực kim loại cơ bản được phủ để hàn hồ quang điện: |
| 8311 | 10 |
| - Coated electrodes of base metal, for electric arc‑welding: |
|
|
|
| - - Bằng thép không hợp kim: |
|
|
|
| - - Of non-aloy stel: |
|
8311 | 10 | 11 | - - - Dạng cuộn | kg | 8311 | 10 | 11 | - - - In rols | kg |
8311 | 10 | 19 | - - - Loại khác | kg | 8311 | 10 | 19 | - - - Other | kg |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - Other: |
|
8311 | 10 | 91 | - - - Dạng cuộn | kg | 8311 | 10 | 91 | - - - In rols | kg |
8311 | 10 | 99 | - - - Loại khác | kg | 8311 | 10 | 99 | - - - Other | kg |
8311 | 20 |
| - Dây hàn có lõi bằng kim loại cơ bản, dùng để hàn hồ quang điện; |
| 8311 | 20 |
| - Cored wire of base metal, for electric arc‑welding: |
|
8311 | 20 | 10 | - - Dạng cuộn | kg | 8311 | 20 | 10 | - - In rols | kg |
8311 | 20 | 90 | - - Loại khác | kg | 8311 | 20 | 90 | - - Other | kg |
8311 | 30 |
| - Dạng que hàn được phủ, bọc và dây hàn có lõi bằng kim loại cơ bản dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn bằng ngọn lửa: |
| 8311 | 30 |
| - Coated rods and cored wire, of base metal, for soldering, brazing or welding by flame: |
|
8311 | 30 | 10 | - - Dạng cuộn | kg | 8311 | 30 | 10 | - - In rols | kg |
8311 | 30 | 90 | - - Loại khác | kg | 8311 | 30 | 90 | - - Other | kg |
8311 | 90 |
| - Loại khác: |
| 8311 | 90 |
| - Other, including parts: |
|
8311 | 90 | 10 | - - Dạng cuộn | kg | 8311 | 90 | 10 | - - In rols | kg |
8311 | 90 | 90 | - - Loại khác | kg | 8311 | 90 | 90 | - - Other | kg |
PHẦN XVI
Thiết bị ghi và sao chép âm thanh, thiết bị ghi và sao chép hình ảnh truyền hình và âm thanh, và các bộ phận và phụ tùng của các thiết bị trên. Chú giải. 1. Phần này không bao gồm: (a). Băng chuyền hoặc băng tải hoặc dây đai bằng plastic thuộc chương 39, hoặc bằng cao su lưu hoá (nhóm 40.10); hoặc các sản phẩm khác được sử dụng trong máy hoặc trong các thiết bị cơ khí hoặc thiết bị điện hoặc cho các công dụng kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hoá trừ cao su cứng (nhóm 40.16); (b). Các sản phẩm bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp (thuộc nhóm 42.04) hoặc bằng da lông (nhóm 43.03), dùng trong máy hoặc thiết bị cơ khí hoặc cho các công dụng kỹ thuật khác; (c). ống chỉ, trục cuốn, ống lõi sợi con, lõi ống sợi, lõi ống côn, lõi guồng hoặc các loại lõi tương tự, bằng vật liệu bất kỳ (ví dụ chương 39, 40, 44, 48 hoặc phần XV); (d). Thẻ đục lỗ răng cưa dùng cho máy jacquard hoặc các máy tương tự (ví dụ chương 39 hoặc 48 hoặc phần XV); (e). Băng chuyền hoặc băng tải bằng vật liệu dệt (nhóm 59.10) hoặc các sản phẩm khác bằng vật liệu dệt, dùng cho các mục đích kỹ thuật (nhóm 59.11); (f). Đá quí hoặc đá bán quí (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) thuộc các nhóm 71.02 đến 71.04, hoặc các sản phẩm làm toàn bộ bằng những loại đá này thuộc nhóm 71.16, trừ đá saphia và kim cương đã được gia công nhưng chưa gắn để làm đầu kim đĩa hát (nhóm 85.22); (g). Các bộ phận có công dụng chung như đã xác định trong chú giải 2 phần XV, bằng kim loại cơ bản (phần XV) hoặc các loại hàng hoá tương tự bằng plastic (chương 39); (h). ống khoan (nhóm 73.04); (ij). Đai liên tục, bằng dây hoặc dải kim loại (phần XV); (k). Các sản phẩm thuộc chương 82 hoặc 83; (l). Các sản phẩm thuộc phần XVI; (m). Các sản phẩm thuộc chương 90; (n). Đồng hồ thời gian, đồng hồ cá nhân và các sản phẩm tương tự thuộc chương 91; (o). Các dụng cụ có thể thay thế lẫn nhau thuộc nhóm 82.07 hoặc bàn chải sử dụng như các bộ phận của máy (nhóm 96.03); những dụng cụ có thể thay đổi tương tự được phân loại theo vật liệu cấu thành bộ phận làm việc của chúng (ví dụ trong chương 40, 42, 43, 45 hoặc chương 59 hoặc nhóm 68.04 hoặc 69.09); (p). Các sản phẩm của chương 95; hoặc (q). Các băng mực dùng cho máy chữ và các băng mực tương tự, đã hoặc chưa lắp vào lõi băng mực hoặc hộp mực (được phân loại theo chất liệu tạo thành, hoặc trong nhóm 96.12 nếu chúng đã nạp mực hoặc được qua công đoạn gia công thêm khác để dùng cho mục đích in ấn). 2. Theo chú giải 1 của phần này, chú giải 1 của chương 84 và chú giải 1 của chương 85, các bộ phận của máy (không phải là các bộ phận của sản phẩm thuộc nhóm 84.84, 85.44, 85.45, 85.46 hoặc 85.47) được phân loại theo các qui tắc sau: (a). Các bộ phận là hàng hoá trong nhóm nào đó thuộc chương 84 hoặc 85 (trừ các nhóm 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 84.85, 85.03, 85.22, 85.29, 85.38 và 85.48) trong mọi trường hợp được phân loại vào nhóm tương ứng của chúng; (b). Các bộ phận khác, nếu phù hợp để chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các loại máy cụ thể nào đó hoặc cho một số loại máy cùng nhóm (kể cả máy thuộc nhóm 84.79 hoặc 85.43) được phân loại theo máy đó hoặc vào nhóm thích hợp như 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29 hoặc 85.38. Tuy nhiên các bộ phận phù hợp một cách tương đương để sử dụng chủ yếu cho những hàng hoá thuộc nhóm 85.17, 85.25 đến 85.28 được phân loại trong nhóm 85.17; (c). Tất cả các bộ phận khác được phân loại vào nhóm thích hợp như 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29 hoặc 85.38, nếu không thì phân loại vào nhóm 84.85 hoặc 85.48 3. Trừ khi có những yêu cầu cụ thể khác, các loại máy liên hợp (hay còn được gọi là các máy đa năng) gồm 2 hay nhiều máy được lắp ghép thành một kết cấu tổng thể và các loại máy khác, chúng được thiết kế cho mục đích thực hiện hai hay nhiều chức năng thay đổi hoặc hai hay nhiều chức năng bổ trợ, thì chúng sẽ được phân loại theo một bộ phận chính hoặc một máy thực hiện chức năng chính. 4. Khi một máy (kể cả tổ hợp máy) gồm các bộ phận cấu thành riêng lẻ (dù là tách biệt hoặc được liên kết với nhau bằng ống hoặc các bộ phận truyền, bằng cáp điện hoặc bằng các bộ phận khác) nhằm để cùng thực hiện một chức năng được xác định rõ, đã qui định chi tiết tại một trong các nhóm của chương 84 hoặc 85, thì toàn bộ máy đó phải được phân loại vào nhóm phù hợp với chức năng xác định đó của máy. 5. Theo mục đích của các chú giải này, khái niệm "máy" có nghĩa là bất kỳ máy, máy móc, thiết bị, bộ dụng cụ hoặc dụng cụ đã nêu ra trong các nhóm của chương 84 hoặc 85.
Chú giải. 1. Chương này không bao gồm: (a). Đá nghiền, đá mài hoặc các sản phẩm khác của chương 68; (b). Máy móc hoặc thiết bị (ví dụ bơm các loại) bằng vật liệu gốm sứ và các bộ phận bằng gốm sứ của máy hoặc thiết bị bằng vật liệu bất kỳ (chương 69); (c). Đồ thuỷ tinh dùng cho phòng thí nghiệm (nhóm 70.17); máy, thiết bị hoặc các sản phẩm khác dùng cho các mục đích kỹ thuật hoặc các bộ phận của chúng, bằng thuỷ tinh (nhóm 70.19 hoặc 70.20); (d). Các sản phẩm thuộc nhóm 73.21 hoặc 73.22 hoặc các sản phẩm tương tự bằng các kim loại cơ bản khác (từ chương 74 đến 76 hoặc từ chương 78 đến 81); (e). Dụng cụ, thiết bị cơ điện gia dụng, thuộc nhóm 85.09; camera kỹ thuật số thuộc nhóm 85.25; hoặc (f). Máy quét sàn cơ khí thao tác bằng tay, không lắp mô tơ (nhóm 96.03). 2. Theo nội dung của chú giải 3 phần XVI, máy hoặc thiết bị thoả mãn mô tả của một hay nhiều nhóm từ 84.01 đến 84.24 đồng thời thoả mãn với mô tả của một nhóm hay nhóm khác từ 84.25 đến 84.80 thì phải phân loại vào các nhóm thích hợp trước (từ nhóm 84.01 đến 84.24) mà không xếp vào các nhóm sau (từ nhóm 84.25 đến 84.80). Tuy nhiên, nhóm 84.19 không bao gồm: (a). Máy ươm cây giống, máy hoặc lò ấp trứng gia cầm (nhóm 84.36); (b). Máy làm sạch hạt (nhóm 84.37); (c). Máy khuyếch tán dùng để chiết xuất đường quả (nhóm 84.38); (d). Máy để xử lý nhiệt đối với sợi dệt, vải hoặc các sản phẩm dệt (nhóm 84.51); hoặc (e). Máy hoặc thiết bị được thiết kế để hoạt động bằng cơ trong đó sự thay đổi nhiệt cho dù cần thiết chỉ là phần bổ sung. Nhóm 84.22 không bao gồm: (a). Máy khâu dùng để đóng túi hoặc các loại bao bì tương tự (nhóm 84.52); hoặc (b). Máy văn phòng thuộc nhóm 84.72. Nhóm 84.24 không bao gồm: Máy in phun mực (nhóm 84.43 hoặc 84.71) 3. Máy công cụ để gia công mọi loại vật liệu đáp ứng mô tả trong nhóm 84.56 đồng thời đáp ứng mô tả trong nhóm 84.57, 84.58, 84.59, 84.60, 84.61, 84.64 hoặc 84.65 phải được phân loại vào nhóm 84.56. 4. Nhóm 84.57 chỉ áp dụng cho máy công cụ dùng để gia công kim loại, trừ máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện), loại này có thể thực hiện được các kiểu thao tác máy khác nhau: (a). Bằng cách thay đổi công cụ tự động từ hộp đựng hoặc tương tự theo đúng chương trình gia công (trung tâm gia công cơ), (b). Bằng việc sử dụng tự động, đồng thời hoặc nối tiếp các đầu gia công tổ hợp khác nhau làm việc trên một vật gia công ở vị trí cố định (máy kết cấu dạng khối, một ổ dao), hoặc (c). Bằng cách di chuyển tự động vật gia công đến các đầu gia công tổ hợp khác nhau (máy có nhiều ổ dao chuyển đổi dụng cụ tự động). 5. (A). Theo mục đích của nhóm 84.71, khái niệm “máy xử lý dữ liệu tự động” có nghĩa là: (a). Máy kỹ thuật số, có khả năng: (1) Lưu trữ chương trình xử lý hoặc các chương trình và ít nhất lưu trữ các dữ liệu cần ngay cho việc thực hiện chương trình; (2) Lập chương trình tuỳ theo yêu cầu của người sử dụng; (3) Thực hiện các phép tính số học tuỳ theo yêu cầu của người sử dụng; (4) Thực hiện một chương trình xử lý đòi hỏi máy phải biến đổi qui trình thực hiện bằng các quyết định lôgíc trong khi chạy chương trình mà không có sự can thiệp của con người; (b). Máy kỹ thuật tương tự có khả năng mô phỏng các mô hình toán và bao gồm ít nhất là các bộ phận tương tự, các bộ phận điều khiển, các bộ phận lập trình; (c). Máy lai ghép gồm: hoặc là loại máy kỹ thuật số có các bộ phận kỹ thuật tương tự hoặc là loại máy kỹ thuật tương tự có các bộ phận kỹ thuật số. (B). Máy xử lý dữ liệu tự động có thể ở dạng hệ thống bao gồm nhiều bộ phận riêng biệt, biến thiên. Theo đoạn (E) dưới đây, một bộ phận được xem như một phần của hệ thống hoàn chỉnh nếu thoả mãn các điều kiện sau: (a). Bộ phận đó chỉ để dùng hoặc chủ yếu dùng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự động; (b). Bộ phận đó có các khả năng kết nối với bộ xử lý trung tâm hoặc trực tiếp hoặc thông qua một hoặc nhiều bộ phận khác; và (c). Bộ phận đó phải có khả năng tiếp nhận hoặc cung cấp dữ liệu dưới dạng (đã mã hoá hoặc tín hiệu thông thường) để hệ thống có thể sử dụng được. (C). Những bộ phận riêng biệt của máy xử lý dữ liệu tự động được phân loại vào nhóm 84.71. (D). Máy in, bàn phím, thiết bị nhập toạ độ X-Y và bộ nhớ đĩa thoả mãn các điều kiện nêu trong chú giải (B)(b) và (B)(c) ở trên, đều được phân loại như các bộ phận của nhóm 84.71, trong bất kỳ trường hợp nào. (E). Các máy thực hiện một chức năng riêng biệt trừ xử lý dữ liệu và kết hợp hoặc làm việc kết hợp với một máy xử lý dữ liệu tự động được phân loại vào các nhóm thích hợp với chức năng tương ứng của chúng hoặc nếu không thì phân loại vào các nhóm còn lại. 6. Không kể đến cái khác, nhóm 84.82 áp dụng cho loại bi thép đã đánh bóng có dung sai đường kính lớn nhất và nhỏ nhất so với đường kính danh nghĩa không quá 1% hoặc không quá 0,05m. Các loại bi thép khác được xếp vào nhóm 73.26. 7. Theo mục đích của phân loại, loại máy sử dụng cho 2 mục đích trở lên thì được xếp theo mục đích sử dụng chính và được coi như mục đích sử dụng duy nhất. Theo chú giải 2 của chương này và chú giải 3 của phần XVI, loại máy mà công dụng chính của nó không được mô tả trong bất kỳ nhóm nào hoặc không có công dụng nào là chủ yếu thì được xếp vào nhóm 84.79, trừ khi có yêu cầu khác. Nhóm 84.79 cũng bao gồm cả máy để làm thừng chão hoặc cáp (ví dụ: máy bện, xoắn hoặc đánh cáp) bằng dây kim loại, sợi dệt hoặc bất kỳ vật liệu nào khác hoặc bằng các vật liệu trên kết hợp. 8. Theo nhóm 84.70, khái niệm "loại bỏ túi" chỉ áp dụng cho các loại máy có kích thước không vượt qúa 170 m x 100 m x 45 m. Chú giải phân nhóm. 1. Theo mục đích của phân nhóm 8471.49, khái niệm "hệ thống" có nghĩa là các loại máy xử lý dữ liệu tự động mà các bộ phận của nó thoả mãn các điều kiện nêu tại chú giải 5(B) chương 84 và nó gồm ít nhất một bộ xử lý trung tâm, một bộ nhập (ví dụ một bàn phím hoặc một bộ quét), và một bộ xuất (ví dụ một bộ hiển thị hoặc một máy in). 2. Phân nhóm 8482.40 chỉ áp dụng cho ổ bi đũa (bi dạng hình trụ) có đường kính không quá 5 m và có chiều dài ít nhất gấp 3 lần đường kính. Hai đầu đũa có thể được tiện tròn. | SECTION XVI |
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Đơn vị tính | Code | Description | Unit | ||||
8401 |
|
| Lò phản ứng hạt nhân, các bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ, dùng cho các lò phản ứng hạt nhân; máy và thiết bị để tách chất đồng vị |
| 8401 |
|
| Nuclear reactors; fuel elements (cartridges), non‑iradiated, for nuclear reactors; machinery and aparatus for isotopic separation. |
|
8401 | 10 | 00 | - Lò phản ứng hạt nhân | chiếc | 8401 | 10 | 00 | - Nuclear reactors | unit |
8401 | 20 |
| - Máy và thiết bị để tách chất đồng vị và các bộ phận của chúng: |
| 8401 | 20 |
| - Machinery and aparatus for isotopic separation, and parts thereof: |
|
8401 | 20 | 10 | - - Máy và thiết bị | chiếc | 8401 | 20 | 10 | - - Machinery and aparatus | unit |
8401 | 20 | 90 | - - Bộ phận | chiếc | 8401 | 20 | 90 | - - Parts | unit |
8401 | 30 | 00 | - Bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ | chiếc | 8401 | 30 | 00 | - Fuel elements (cartridges), non‑iradiated | unit |
8401 | 40 | 00 | - Các bộ phận của lò phản ứng hạt nhân | chiếc | 8401 | 40 | 00 | - Parts of nuclear reactors | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8402 |
|
| Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác (trừ các nồi hơi đun nóng nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp); nồi hơi nước quá nhiệt (super heated) |
| 8402 |
|
| Steam or other vapour generating boilers (other than central heating hot water boilers capable also of producing low presure steam); super‑heated water boilers. |
|
|
|
| - Nồi hơi nước hoặc sản ra hơi khác: |
|
|
|
| ‑ Steam or other vapour generating boilers: |
|
8402 | 11 |
| - - Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi trên 45 tấn/giờ: |
| 8402 | 11 |
| -- Watertube boilers with a steam production exceding 45 t per hour: |
|
8402 | 11 | 10 | - - - Dùng điện | chiếc | 8402 | 11 | 10 | - - - Electric | unit |
8402 | 11 | 90 | - - - Loại khác | chiếc | 8402 | 11 | 90 | - - - Other | unit |
8402 | 12 |
| - - Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi không quá 45 tấn/ giờ |
| 8402 | 12 |
| -- Watertube boilers with a steam production not exceding 45 t per hour: |
|
|
|
| - - - Dùng điện: |
|
|
|
| - - - Electric: |
|
8402 | 12 | 11 | - - - - Nồi hơi với công suất hơi trên 15 tấn/giờ | chiếc | 8402 | 12 | 11 | - - - - Boilers with a steam production exceding 15 t per hour | unit |
8402 | 12 | 19 | - - - - Loại khác | chiếc | 8402 | 12 | 19 | - - - - Other | unit |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Other: |
|
8402 | 12 | 91 | - - - - Nồi hơi với công suất hơi trên 15 tấn/giờ | chiếc | 8402 | 12 | 91 | - - - - Boilers with a steam production exceding 15 t per hour | unit |
8402 | 12 | 99 | - - - - Loại khác | chiếc | 8402 | 12 | 99 | - - - - Other | unit |
8402 | 19 |
| - - Nồi hơi tạo ra hơi khác, kể cả nồi hơi kiểu lai ghép: |
| 8402 | 19 |
| - - Other vapour generating boilers, including hybrid boilers: |
|
|
|
| - - - Dùng điện: |
|
|
|
| - - - Electric: |
|
8402 | 19 | 11 | - - - - Nồi hơi với công suất hơi trên 15 tấn/giờ | chiếc | 8402 | 19 | 11 | - - - - Boilers with a steam production exceding 15 t per hour | unit |
8402 | 19 | 19 | - - - - Loại khác | chiếc | 8402 | 19 | 19 | - - - - Other | unit |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Other: |
|
8402 | 19 | 91 | - - - - Nồi hơi với công suất hơi trên 15 tấn/giờ | chiếc | 8402 | 19 | 91 | - - - - Boilers with a steam production exceding 15 t per hour | unit |
8402 | 19 | 99 | - - - - Loại khác | chiếc | 8402 | 19 | 99 | - - - - Other | unit |
8402 | 20 |
| - Nồi hơi nước quá nhiệt (super heated): |
| 8402 | 20 |
| - Super‑heated water boilers: |
|
8402 | 20 | 10 | - - Dùng điện | chiếc | 8402 | 20 | 10 | - - Electric | unit |
8402 | 20 | 90 | - - Loại khác | chiếc | 8402 | 20 | 90 | - - Other | unit |
8402 | 90 |
| - Bộ phận: |
| 8402 | 90 |
| - Parts: |
|
8402 | 90 | 10 | - - Của nồi hơi hoặc nồi tạo ra hơi khác | chiếc | 8402 | 90 | 10 | - - Of steam or other vapour generating boilers | unit |
8402 | 90 | 90 | - - Loại khác | chiếc | 8402 | 90 | 90 | - - Other | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8403 |
|
| Nồi đun nước sưởi trung tâm, trừ các loại thuộc nhóm 84.02 |
| 8403 |
|
| Central heating boilers other than those of heading 84.02. |
|
8403 | 10 | 00 | - Nồi hơi | chiếc | 8403 | 10 | 00 | - Boilers | unit |
8403 | 90 | 00 | - Bộ phận | chiếc | 8403 | 90 | 00 | - Parts | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8404 |
|
| Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03 (ví dụ: bộ tiết kiệm nhiên liệu, thiết bị quá nhiệt, máy cạo rửa nồi hơi, thiết bị thu hồi chất khí); thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác |
| 8404 |
|
| Auxiliary plant for use with boilers of heading 84.02 or 84.03 (for example, economisers, super‑heaters, sot removers, gas recoverers); condensers for steam or other vapour power units. |
|
8404 | 10 |
| - Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03: |
| 8404 | 10 |
| - Auxiliary plant for use with boilers of heading 84.02 or 84.03: |
|
|
|
| - - Dùng cho nồi hơi thuộc nhóm 8402: |
|
|
|
| - - For use with boilers of heading 84.02: |
|
8404 | 10 | 11 | - - - Máy cạo rửa nồi hơi | chiếc | 8404 | 10 | 11 | - - - Sot removers | unit |
8404 | 10 | 12 | - - - Thiết bị quá nhiệt và tiết kiệm nhiên liệu cùng thiết bị tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác | chiếc | 8404 | 10 | 12 | - - - Super-heaters and economisers with a steam or other vapour production | unit |
8404 | 10 | 19 | - - - Loại khác | chiếc | 8404 | 10 | 19 | - - - Other | unit |
8404 | 10 | 90 | - - Dùng cho nồi hơi thuộc thuộc nhóm 84.03 | chiếc | 8404 | 10 | 90 | - - For use with boilers of heading 84.03 | unit |
8404 | 20 | 00 | - Thiết bị ngưng tụ dùng cho bộ phận máy động lực hơi nước hoặc hơi khác | chiếc | 8404 | 20 | 00 | - Condensers for steam or other vapour power units | unit |
8404 | 90 |
| - Bộ phận: |
| 8404 | 90 |
| - Parts: |
|
8404 | 90 | 10 | - - Của máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 và thiết bị tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác | chiếc | 8404 | 90 | 10 | - - Of auxiliary machinery for use with boilers of heading 84.02 with a steam or other vapour production | unit |
8404 | 90 | 90 | - - Loại khác | chiếc | 8404 | 90 | 90 | - - Other | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8405 |
|
| Máy sản xuất chất khí hoặc khí dạng lỏng, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí acetylen và các loại máy sản xuất chất khí từ qui trình sản xuất nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc |
| 8405 |
|
| Producer gas or water gas generators, with or without their purifiers; acetylene gas generators and similar water proces gas generators, with or without their purifiers. |
|
8405 | 10 |
| - Máy sản xuất chất khí hoặc khí dạng lỏng, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí axetylen và các loại máy sản xuất chất khí từ qui trình sản xuất nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc: |
| 8405 | 10 |
| - Producer gas or water gas generators, with or without their purifiers; acetylene gas generators and similar water proces gas generators, with or without their purifiers: |
|
8405 | 10 | 10 | - - Máy sản xuất khí axetylen và các loại máy sản xuất chất khí từ qui trình sản xuất nước tương tự | chiếc | 8405 | 10 | 10 | - - Acetylene gas generators and similar water proces gas generators | unit |
8405 | 10 | 90 | - - Loại khác | chiếc | 8405 | 10 | 90 | - - Other | unit |
8405 | 90 | 00 | - Bộ phận | chiếc | 8405 | 90 | 00 | - Parts | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8406 |
|
| Tua-bin hơi nước và các loại tua-bin khí khác |
| 8406 |
|
| Steam turbines and other vapour turbines. |
|
8406 | 10 | 00 | - Tua bin dùng cho động cơ đẩy thủy | chiếc | 8406 | 10 | 00 | - Turbines for marine propulsion | unit |
|
|
| - Tua bin loại khác: |
|
|
|
| ‑ Other turbines: |
|
8406 | 81 |
| - - Công suất trên 40 MW: |
| 8406 | 81 |
| - - Of an output exceding 40 MW: |
|
8406 | 81 | 10 | - - - Tua bin hơi nước | chiếc | 8406 | 81 | 10 | - - - Steam turbines | unit |
8406 | 81 | 90 | - - - Loại khác | chiếc | 8406 | 81 | 90 | - - - Other | unit |
8406 | 82 |
| - - Công suất không quá 40 MW: |
| 8406 | 82 |
| - - Of an output not exceding 40 MW: |
|
8406 | 82 | 10 | - - - Tua bin hơi nước | chiếc | 8406 | 82 | 10 | - - - Steam turbines | unit |
8406 | 82 | 90 | - - - Loại khác | chiếc | 8406 | 82 | 90 | - - - Other | unit |
8406 | 90 | 00 | - Bộ phận | chiếc | 8406 | 90 | 00 | - Parts | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8407 |
|
| Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay tròn, đốt cháy bằng tia lửa điện |
| 8407 |
|
| Spark‑ignition reciprocating or rotary internal combustion piston engines.
|
|
8407 | 10 | 00 | - Động cơ máy bay | chiếc | 8407 | 10 | 00 | - Aircraft engines | unit |
|
|
| - Động cơ máy thủy: |
|
|
|
| ‑ Marine propulsion engines: |
|
8407 | 21 |
| - - Động cơ gắn ngoài: |
| 8407 | 21 |
| - - Outboard motors: |
|
8407 | 21 | 10 | - - - Công suất không quá 20 kW | chiếc | 8407 | 21 | 10 | - - - Of an output not exceding 20 kW | unit |
8407 | 21 | 20 | - - - Công suất trên 20 kW (27HP) nhưng không quá 22,38 kW (30HP) | chiếc | 8407 | 21 | 20 | - - - Of an output exceding 20 kW (27 HP) but not exceding 22.38 kW (30 HP) | unit |
8407 | 21 | 90 | - - - Công suất trên 22,38 kW (30HP) | chiếc | 8407 | 21 | 90 | - - - Of an output exceding 22.38 kW (30 HP) | unit |
8407 | 29 |
| - - Loại khác: |
| 8407 | 29 |
| - - Other: |
|
8407 | 29 | 10 | - - - Công suất không quá 22,38 kW (30HP) | chiếc | 8407 | 29 | 10 | - - - Of an output not exceding 22.38 kW (30 HP) | unit |
8407 | 29 | 20 | - - - Công suất trên 22,38 kW (30HP) nhưng không quá 750 kW (1.006HP) | chiếc | 8407 | 29 | 20 | - - - Of an output exceding 22.38 kW (30 HP) but not exceding 750 kW (1,006 HP) | unit |
8407 | 29 | 90 | - - - Công suất trên 750 kW (1.006HP) | chiếc | 8407 | 29 | 90 | - - - Of an output exceding 750 kW (1,006 HP) | unit |
|
|
| - Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến, dùng để tạo động lực cho các loại cho xe thuộc chương 87: |
|
|
|
| ‑ Reciprocating piston engines of a kind used for the propulsion of vehicles of Chapter 87: |
|
8407 | 31 | 00 | - - Có dung tích xilanh không quá 50 cc | chiếc | 8407 | 31 | 00 | - - Of a cylinder capacity not exceding 50 cc | unit |
8407 | 32 |
| - - Có dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc: |
| 8407 | 32 |
| - - Of a cylinder capacity exceding 50 cc but not exceding 250 cc: |
|
|
|
| - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01: |
|
|
|
| - - - For vehicles of heading 87.01: |
|
8407 | 32 | 11 | - - - - Dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 110 cc | chiếc | 8407 | 32 | 11 | - - - - Exceding 50 cc but not exceding 110 cc | unit |
8407 | 32 | 12 | - - - - Dung tích xi lanh trên 110 cc nhưng không quá 125 cc | chiếc | 8407 | 32 | 12 | - - - - Exceding 110 cc but not exceding 125 cc | unit |
8407 | 32 | 19 | - - - - Dung tích xi lanh trên 125 cc nhưng không quá 250 cc | chiếc | 8407 | 32 | 19 | - - - - Exceding 125 cc but not exceding 250 cc | unit |
|
|
| - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11: |
|
|
|
| - - - For the vehicles of heading 87.11: |
|
8407 | 32 | 21 | - - - - Dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 110 cc | chiếc | 8407 | 32 | 21 | - - - - Exceding 50 cc but not exceding 110 cc | unit |
8407 | 32 | 22 | - - - - Dung tích xi lanh trên 110 cc nhưng không quá 125 cc | chiếc | 8407 | 32 | 22 | - - - - Exceding 110 cc but not exceding 125 cc | unit |
8407 | 32 | 29 | - - - - Dung tích xi lanh trên 125 cc nhưng không quá 250 cc | chiếc | 8407 | 32 | 29 | - - - - Exceding 125 cc but not exceding 250 cc | unit |
|
|
| - - - Dùng cho các xe khác thuộc chương 87: |
|
|
|
| - - - For the other vehicles of chapter 87: |
|
8407 | 32 | 91 | - - - - Dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 110 cc | chiếc | 8407 | 32 | 91 | - - - - Exceding 50 cc but not exceding 110 cc | unit |
8407 | 32 | 92 | - - - - Dung tích xi lanh trên 110 cc nhưng không quá 125 cc | chiếc | 8407 | 32 | 92 | - - - - Exceding 110 cc but not exceding 125 cc | unit |
8407 | 32 | 99 | - - - - Dung tích xi lanh trên 125 cc nhưng không quá 250 cc | chiếc | 8407 | 32 | 99 | - - - - Exceding 125 cc but not exceding 250 cc | unit |
8407 | 33 |
| - - Có dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 1.000 cc: |
| 8407 | 33 |
| - - Of a cylinder capacity exceding 250 cc but not exceding 1,000 cc: |
|
8407 | 33 | 10 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | chiếc | 8407 | 33 | 10 | - - - For vehicles of heading 87.01 | unit |
8407 | 33 | 20 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 | chiếc | 8407 | 33 | 20 | - - - For the vehicles of heading 87.11 | unit |
8407 | 33 | 90 | - - - Loại khác | chiếc | 8407 | 33 | 90 | - - - Other | unit |
8407 | 34 |
| - - Có dung tích xi lanh trên 1.000cc: |
| 8407 | 34 |
| - - Of a cylinder capacity exceding 1,000 cc: |
|
|
|
| - - - Đã lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
|
|
| - - - Fuly asembled: |
|
8407 | 34 | 11 | - - - - Dùng cho máy kéo cầm tay, dung tích xi lanh không quá 1.100cc | chiếc | 8407 | 34 | 11 | - - - - For pedestrian controled tractors, of a cylinder capacity not exceding 1,100 cc | unit |
8407 | 34 | 12 | - - - - Dùng cho các xe khác thụộc nhóm 87.01 | chiếc | 8407 | 34 | 12 | - - - - For other vehicles of heading 87.01 | unit |
8407 | 34 | 13 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 | chiếc | 8407 | 34 | 13 | - - - - For vehicles of heading 87.11 | unit |
8407 | 34 | 19 | - - - - Loại khác | chiếc | 8407 | 34 | 19 | - - - - Other | unit |
|
|
| - - - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
|
|
| - - - Not fuly asembled: |
|
8407 | 34 | 21 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | chiếc | 8407 | 34 | 21 | - - - - For vehicles of heading 87.01 | unit |
8407 | 34 | 22 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 | chiếc | 8407 | 34 | 22 | - - - - For vehicles of heading 87.11 | unit |
8407 | 34 | 23 | - - - - Loại khác | chiếc | 8407 | 34 | 23 | - - - - Other: | unit |
8407 | 90 |
| - Động cơ khác: |
| 8407 | 90 |
| - Other engines: |
|
8407 | 90 | 10 | - - Công suất không quá 18,65 kW (25HP) | chiếc | 8407 | 90 | 10 | - - Of a power not exceding 18.65 kW (25 Hp) | unit |
8407 | 90 | 20 | - - Công suất trên 18,65 kW (25HP) nhưng không quá 22,38 kW (30HP) | chiếc | 8407 | 90 | 20 | - - Of a power exceding 18.65 kW (25 Hp) but not exceding 22.38 kW (30 Hp) | unit |
8407 | 90 | 90 | - - Công suất trên 22,38 kW (30HP) | chiếc | 8407 | 90 | 90 | - - Of a power exceding 22.38 kW (30 Hp) | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8408 |
|
| Động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel) |
| 8408 |
|
| Compresion‑ignition internal combustion piston engines (diesel or semi‑diesel engines). |
|
8408 | 10 |
| - Động cơ máy thủy: |
| 8408 | 10 |
| - Marine propulsion engines: |
|
8408 | 10 | 10 | - - Công suất không quá 22,38 kW | chiếc | 8408 | 10 | 10 | - - Of a power not exceding 22.38 kW | unit |
8408 | 10 | 20 | - - Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 40 kW | chiếc | 8408 | 10 | 20 | - - Of a power exceding 22.38 kW but not exceding 40 kW | unit |
8408 | 10 | 30 | - - Công suất trên 40 kW nhưng không quá 100 kW | chiếc | 8408 | 10 | 30 | - - Of a power exceding 40 kW but not exceding 100 kW | unit |
8408 | 10 | 40 | - - Công suất trên 100 kW nhưng không quá 750 kW | chiếc | 8408 | 10 | 40 | - - Of a power exceding 100 kW but not exceding 750 kW | unit |
8408 | 10 | 90 | - - Công suất trên 750 kW | chiếc | 8408 | 10 | 90 | - - Of a power exceding 750 kW | unit |
8408 | 20 |
| - Động cơ dùng để tạo động lực cho các xe thuộc chương 87: |
| 8408 | 20 |
| - Engines of a kind used for the propulsion of vehicles of Chapter 87: |
|
|
|
| - - Công suất không quá 20 kW: |
|
|
|
| - - Of an output not exceding 20 kW: |
|
8408 | 20 | 11 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh | chiếc | 8408 | 20 | 11 | - - - For vehicles of subheading 8701.10, fuly asembled | unit |
8408 | 20 | 12 | - - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh | chiếc | 8408 | 20 | 12 | - - - Other, for the vehicles of heading 87.01, fuly asembled | unit |
8408 | 20 | 13 | - - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh | chiếc | 8408 | 20 | 13 | - - - Other, fuly asembled | unit |
8408 | 20 | 19 | - - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh | chiếc | 8408 | 20 | 19 | - - - Other, not fuly asembled | unit |
|
|
| - - Công suất trên 20 kW nhưng không quá 22,38 kW: |
|
|
|
| - - Of an output exceding 20 kW but not exceding 22.38 kW: |
|
8408 | 20 | 21 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh | chiếc | 8408 | 20 | 21 | - - - For vehicles of subheading 8701.10, fuly asembled | unit |
8408 | 20 | 22 | - - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh | chiếc | 8408 | 20 | 22 | - - - Other, for the vehicles of heading 87.01, fuly asembled | unit |
8408 | 20 | 23 | - - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh | chiếc | 8408 | 20 | 23 | - - - Other, fuly asembled | unit |
8408 | 20 | 29 | - - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh | chiếc | 8408 | 20 | 29 | - - - Other, not fuly asembled | unit |
|
|
| - - Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 60 kW: |
|
|
|
| - - Of an output exceding 22.38 kW but not exceding 60 kW: |
|
8408 | 20 | 31 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh | chiếc | 8408 | 20 | 31 | - - - For vehicles of subheading 8701.10, fuly asembled | unit |
8408 | 20 | 32 | - - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh | chiếc | 8408 | 20 | 32 | - - - Other, for the vehicles of of heading 87.01, fuly asembled | unit |
8408 | 20 | 33 | - - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh | chiếc | 8408 | 20 | 33 | - - - Other, fuly asembled | unit |
8408 | 20 | 39 | - - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh | chiếc | 8408 | 20 | 39 | - - - Other, not fuly asembled: | unit |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - Other |
|
8408 | 20 | 91 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh | chiếc | 8408 | 20 | 91 | - - - For vehicles of subheading 8701.10, fuly asembled | unit |
8408 | 20 | 92 | - - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh | chiếc | 8408 | 20 | 92 | - - - Other, for the vehicles of heading 87.01, fuly asembled | unit |
8408 | 20 | 93 | - - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh | chiếc | 8408 | 20 | 93 | - - - Other, fuly asembled | unit |
8408 | 20 | 99 | - - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh | chiếc | 8408 | 20 | 99 | - - - Other, not fuly asembled | unit |
8408 | 90 |
| - Động cơ khác: |
| 8408 | 90 |
| - Other engines: |
|
|
|
| - - Công suất không quá 18,65 kW: |
|
|
|
| - - Not exceding 18.65 kW: |
|
8408 | 90 | 11 | - - - Dùng cho máy dọn đất | chiếc | 8408 | 90 | 11 | - - - For earth moving machinery | unit |
8408 | 90 | 12 | - - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện | chiếc | 8408 | 90 | 12 | - - - For railway locomotives or tramway vehicles | unit |
8408 | 90 | 19 | - - - Loại khác | Chiếc | 8408 | 90 | 19 | - - - Other | Unit |
|
|
| - - Công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 22,38 kW: |
|
|
|
| - - Exceding 18.65 kW but not exceding 22.38 kW: |
|
8408 | 90 | 21 | - - - Dùng cho máy dọn đất | chiếc | 8408 | 90 | 21 | - - - For earth moving machinery | unit |
8408 | 90 | 22 | - - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện | chiếc | 8408 | 90 | 22 | - - - For railway locomotives or tramway vehicles | unit |
8408 | 90 | 29 | - - - Loại khác | chiếc | 8408 | 90 | 29 | - - - Other | unit |
|
|
| - - Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 60 kW: |
|
|
|
| - - Exceding 22.38 kW but not exceding 60 kW: |
|
8408 | 90 | 31 | - - - Dùng cho máy dọn đất | chiếc | 8408 | 90 | 31 | - - - For earth moving machinery | unit |
8408 | 90 | 32 | - - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện | chiếc | 8408 | 90 | 32 | - - - For railway locomotives or tramway vehicles | unit |
8408 | 90 | 39 | - - - Loại khác | chiếc | 8408 | 90 | 39 | - - - Other | unit |
|
|
| - - Công suất trên 60 kW nhưng không quá 100 kW: |
|
|
|
| - - Exceding 60 kW but not exceding 100 kW: |
|
8408 | 90 | 41 | - - - Dùng cho máy dọn đất | chiếc | 8408 | 90 | 41 | - - - For earth moving machinery | unit |
8408 | 90 | 42 | - - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện | chiếc | 8408 | 90 | 42 | - - - For railway locomotives or tramway vehicles | unit |
8408 | 90 | 49 | - - - Loại khác | chiếc | 8408 | 90 | 49 | - - - Other | unit |
|
|
| - - Công suất trên 100 kW : |
|
|
|
| - - Exceding 100 kW: |
|
8408 | 90 | 51 | - - - Dùng cho máy dọn đất | chiếc | 8408 | 90 | 51 | - - - For earth moving machinery | unit |
8408 | 90 | 52 | - - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện | chiếc | 8408 | 90 | 52 | - - - For railway locomotives or tramway vehicles | unit |
8408 | 90 | 59 | - - - Loại khác | chiếc | 8408 | 90 | 59 | - - - Other | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8409 |
|
| Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08 |
| 8409 |
|
| Parts suitable for use solely or principaly with the engines of heading 84.07 or 84.08. |
|
8409 | 10 | 00 | - Cho động cơ máy bay | chiếc | 8409 | 10 | 00 | - For aircraft engines | unit |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
| ‑ Other: |
|
8409 | 91 |
| - - Chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho động cơ piston đốt trong kiểu đốt cháy bằng tia lửa điện: |
| 8409 | 91 |
| - Suitable for use solely or principaly with spark‑ignition internal combustion piston engines: |
|
|
|
| - - - Cho máy dọn đất: |
|
|
|
| - - - For earth moving machinery: |
|
8409 | 91 | 11 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | chiếc | 8409 | 91 | 11 | - - - - Carburetors and parts thereof | unit |
8409 | 91 | 12 | - - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát | chiếc | 8409 | 91 | 12 | - - - - Cylinder blocks, liners, heads and head covers | unit |
8409 | 91 | 13 | - - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston | chiếc | 8409 | 91 | 13 | - - - - Pistons, piston rings and gudgeon pins | unit |
8409 | 91 | 14 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu | chiếc | 8409 | 91 | 14 | - - - - Alternator brackets; oil pans | unit |
8409 | 91 | 19 | - - - - Loại khác | chiếc | 8409 | 91 | 19 | - - - - Other | unit |
|
|
| - - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất không quá 22,38 kW: |
|
|
|
| - - - For the vehicles of heading 87.01, of a power not exceding 22.38 kW: |
|
8409 | 91 | 21 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | chiếc | 8409 | 91 | 21 | - - - - Carburetors and parts thereof | unit |
8409 | 91 | 22 | - - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát | chiếc | 8409 | 91 | 22 | - - - - Cylinder blocks, liners, heads and head covers | unit |
8409 | 91 | 23 | - - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston | chiếc | 8409 | 91 | 23 | - - - - Pistons, piston rings, gudgeon pins | unit |
8409 | 91 | 24 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu | chiếc | 8409 | 91 | 24 | - - - - Alternator brackets; oil pans | unit |
8409 | 91 | 29 | - - - - Loại khác | chiếc | 8409 | 91 | 29 | - - - - Other | unit |
|
|
| - - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất trên 22,38 kW: |
|
|
|
| - - - For vehicles of heading 87.01, of a power exceding 22.38 kW: |
|
8409 | 91 | 31 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | chiếc | 8409 | 91 | 31 | - - - - Carburetors and parts thereof | unit |
8409 | 91 | 32 | - - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát | chiếc | 8409 | 91 | 32 | - - - - Cylinder blocks, liners, heads and head covers | unit |
8409 | 91 | 33 | - - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston | chiếc | 8409 | 91 | 33 | - - - - Pistons, piston rings, gudgeon pins | unit |
8409 | 91 | 34 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu | chiếc | 8409 | 91 | 34 | - - - - Alternator brackets; oil pans | unit |
8409 | 91 | 39 | - - - - Loại khác | chiếc | 8409 | 91 | 39 | - - - - Other | unit |
|
|
| - - - Cho xe thuộc nhóm 87.11: |
|
|
|
| - - - For vehicles of heading 87.11: |
|
8409 | 91 | 41 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | chiếc | 8409 | 91 | 41 | - - - - Carburetors and parts thereof | unit |
8409 | 91 | 42 | - - - - Thân máy, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát | chiếc | 8409 | 91 | 42 | - - - - Cylinder blocks, crank cases, heads and head covers | unit |
8409 | 91 | 43 | - - - - Xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston | chiếc | 8409 | 91 | 43 | - - - - Pistons rings and gudgeon pins | unit |
8409 | 91 | 44 | - - - - Hộp trục khuỷu cho động cơ xe mô tô | chiếc | 8409 | 91 | 44 | - - - - Crank cases for engine of motorcycles | unit |
8409 | 91 | 45 | - - - - Vỏ hộp trục khuỷu hoặc các loại vỏ khác bằng nhôm dùng cho động cơ xe mô tô | chiếc | 8409 | 91 | 45 | - - - - Crank cases covers and other aluminium covers for engines of motorcycles | unit |
8409 | 91 | 49 | - - - - Loại khác | chiếc | 8409 | 91 | 49 | - - - - Other | unit |
|
|
| - - - Cho xe khác thuộc chương 87: |
|
|
|
| - - - For other vehicles of Chapter 87: |
|
8409 | 91 | 51 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | chiếc | 8409 | 91 | 51 | - - - - Carburetors and parts thereof | unit |
8409 | 91 | 52 | - - - - Thân máy, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát | chiếc | 8409 | 91 | 52 | - - - - Cylinder blocks, crank cases, heads and head covers | unit |
8409 | 91 | 53 | - - - - Xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston | chiếc | 8409 | 91 | 53 | - - - - Piston rings and gudgeon pins | unit |
8409 | 91 | 54 | - - - - Piston, ống xilanh có đường kính ngoài từ 50 mm đến 155 mm | chiếc | 8409 | 91 | 54 | - - - - Pistons, cylinder liners with external diameter betwen 50 mm and 155 mm | unit |
8409 | 91 | 55 | - - - - Piston và ống xilanh khác | chiếc | 8409 | 91 | 55 | - - - - Other piston and cylinder liners | unit |
8409 | 91 | 56 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu | chiếc | 8409 | 91 | 56 | - - - - Alternator brackets; oil pans | unit |
8409 | 91 | 59 | - - - - Loại khác | chiếc | 8409 | 91 | 59 | - - - - Other | unit |
|
|
| - - - Cho tàu thuyền thuộc chương 89: |
|
|
|
| - - - For vesels of Chapter 89: |
|
8409 | 91 | 61 | - - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất không quá 22,38 kW | chiếc | 8409 | 91 | 61 | - - - - For marine propulsion engines of a power not exceding 22.38 kW | unit |
8409 | 91 | 69 | - - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất trên 22,38 kW | chiếc | 8409 | 91 | 69 | - - - - For marine propulsion engines of a power exceding 22.38 kW | unit |
|
|
| - - - Cho các loại động cơ khác: |
|
|
|
| - - - For other engines: |
|
8409 | 91 | 71 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | chiếc | 8409 | 91 | 71 | - - - - Carburetors and parts thereof | unit |
8409 | 91 | 72 | - - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát | chiếc | 8409 | 91 | 72 | - - - - Cylinder blocks, liners, heads and head covers | unit |
8409 | 91 | 73 | - - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston | chiếc | 8409 | 91 | 73 | - - - - Pistons, piston rings, gudgeon pins | unit |
8409 | 91 | 74 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu | chiếc | 8409 | 91 | 74 | - - - - Alternator brackets; oil pans | unit |
8409 | 91 | 79 | - - - - Loại khác | chiếc | 8409 | 91 | 79 | - - - - Other | unit |
8409 | 99 |
| - - Loại khác: |
| 8409 | 99 |
| - - Other: |
|
|
|
| - - - Cho máy dọn đất: |
|
|
|
| - - - For earth moving machinery: |
|
8409 | 99 | 11 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | chiếc | 8409 | 99 | 11 | - - - - Carburetors and parts thereof | unit |
8409 | 99 | 12 | - - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát | chiếc | 8409 | 99 | 12 | - - - - Cylinder blocks, liners, heads and head covers | unit |
8409 | 99 | 13 | - - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston | chiếc | 8409 | 99 | 13 | - - - - Pistons, piston rings and gudgeon pins | unit |
8409 | 99 | 14 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu | chiếc | 8409 | 99 | 14 | - - - - Alternator brackets; oil pans | unit |
8409 | 99 | 19 | - - - - Loại khác | chiếc | 8409 | 99 | 19 | - - - - Other | unit |
|
|
| - - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất không quá 22,38 kW: |
|
|
|
| - - - For vehicles of heading 87.01, of a power not exceding 22.38 kW: |
|
8409 | 99 | 21 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | chiếc | 8409 | 99 | 21 | - - - - Carburetors and parts thereof | unit |
8409 | 99 | 22 | - - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát | chiếc | 8409 | 99 | 22 | - - - - Cylinder blocks, liners, heads and head covers | unit |
8409 | 99 | 23 | - - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston | chiếc | 8409 | 99 | 23 | - - - - Pistons, piston rings, gudgeon pins | unit |
8409 | 99 | 24 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu | chiếc | 8409 | 99 | 24 | - - - - Alternator brackets; oil pans | unit |
8409 | 99 | 29 | - - - - Loại khác | chiếc | 8409 | 99 | 29 | - - - - Other | unit |
|
|
| - - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất trên 22,38 kW: |
|
|
|
| - - - For vehicles of heading 87.01, of a power exceding 22.38 kW: |
|
8409 | 99 | 31 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | chiếc | 8409 | 99 | 31 | - - - - Carburetors and parts thereof | unit |
8409 | 99 | 32 | - - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát | chiếc | 8409 | 99 | 32 | - - - - Cylinder blocks, liners, heads and head covers | unit |
8409 | 99 | 33 | - - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston | chiếc | 8409 | 99 | 33 | - - - - Pistons, piston rings, gudgeon pins | unit |
8409 | 99 | 34 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu | chiếc | 8409 | 99 | 34 | - - - - Alternator brackets; oil pans | unit |
8409 | 99 | 39 | - - - - Loại khác | chiếc | 8409 | 99 | 39 | - - - - Other | unit |
|
|
| - - - Cho xe khác thuộc chương 87: |
|
|
|
| - - - For other vehicles of Chapter 87: |
|
8409 | 99 | 41 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | chiếc | 8409 | 99 | 41 | - - - - Carburetors and parts thereof | unit |
8409 | 99 | 42 | - - - - Thân máy, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát | chiếc | 8409 | 99 | 42 | - - - - Cylinder blocks, crank cases, heads and head covers | unit |
8409 | 99 | 43 | - - - - Xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston | chiếc | 8409 | 99 | 43 | - - - - Piston rings and gudgeon pins | unit |
8409 | 99 | 44 | - - - - Piston, ống xilanh có đường kính ngoài từ 50 mm đến 155 mm | chiếc | 8409 | 99 | 44 | - - - - Pistons, cylinder liners with external diameter betwen 50 mm and 155 mm | unit |
8409 | 99 | 45 | - - - - Piston và ống xilanh khác | chiếc | 8409 | 99 | 45 | - - - - Other piston and cylinder liners | unit |
8409 | 99 | 46 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu | chiếc | 8409 | 99 | 46 | - - - - Alternator brackets; oil pans | unit |
8409 | 99 | 49 | - - - - Loại khác | chiếc | 8409 | 99 | 49 | - - - - Other | unit |
|
|
| - - - Cho tàu thuyền thuộc chương 89: |
|
|
|
| - - - For vesels of Chapter 89: |
|
8409 | 99 | 51 | - - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất không quá 22,38 kW | chiếc | 8409 | 99 | 51 | - - - - For marine propulsion engines of a power not exceding 22.38 kW | unit |
8409 | 99 | 59 | - - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất trên 22,38 kW | chiếc | 8409 | 99 | 59 | - - - - For marine propulsion engines of a power exceding 22.38 kW | unit |
|
|
| - - - Cho động cơ khác: |
|
|
|
| - - - For other engines: |
|
8409 | 99 | 61 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | chiếc | 8409 | 99 | 61 | - - - - Carburetors and parts thereof | unit |
8409 | 99 | 62 | - - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát | chiếc | 8409 | 99 | 62 | - - - - Cylinder blocks, liners, heads and head covers | unit |
8409 | 99 | 63 | - - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston | chiếc | 8409 | 99 | 63 | - - - - Pistons, piston rings, gudgeon pins | unit |
8409 | 99 | 64 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu | chiếc | 8409 | 99 | 64 | - - - - Alternator brackets; oil pans | unit |
8409 | 99 | 69 | - - - - Loại khác | chiếc | 8409 | 99 | 69 | - - - - Other | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8410 |
|
| Tua-bin thủy lực, bánh xe guồng nước và các bộ điều chỉnh của chúng |
| 8410 |
|
| Hydraulic turbines, water whels, and regulators therefor. |
|
|
|
| - Tua-bin thủy lực, bánh xe guồng nước: |
|
|
|
| ‑ Hydraulic turbines and water whels: |
|
8410 | 11 |
| - - Công suất không quá 1.000 kW: |
| 8410 | 11 |
| - - Of a power not exceding 1,000 kW: |
|
8410 | 11 | 10 | - - - Tua-bin thủy lực | chiếc | 8410 | 11 | 10 | - - - Water turbines | unit |
8410 | 11 | 90 | - - - Loại khác | chiếc | 8410 | 11 | 90 | - - - Other | unit |
8410 | 12 |
| - - Công suất trên 1.000 kW nhưng không quá 10.000 kW: |
| 8410 | 12 |
| - - Of a power exceding 1,000 kW but not exceding 10,000 kW: |
|
8410 | 12 | 10 | - - - Tua-bin thủy lực | chiếc | 8410 | 12 | 10 | - - - Water turbines | unit |
8410 | 12 | 90 | - - - Loại khác | chiếc | 8410 | 12 | 90 | - - - Other | unit |
8410 | 13 |
| - - Công suất trên 10.000 kW: |
| 8410 | 13 |
| - - Of a power exceding 10,000 kW: |
|
8410 | 13 | 10 | - - - Tua-bin thủy lực | chiếc | 8410 | 13 | 10 | - - - Water turbines | unit |
8410 | 13 | 90 | - - - Loại khác | chiếc | 8410 | 13 | 90 | - - - Other | unit |
8410 | 90 | 00 | - Bộ phận, kể cả bộ điều chỉnh | chiếc | 8410 | 90 | 00 | - Parts, including regulators | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8411 |
|
| Tua-bin phản lực, tua bin cánh quạt và các loại tua bin khí khác |
| 8411 |
|
| Turbo‑jets, turbo‑propelers and other gas turbines. |
|
|
|
| - Tua-bin phản lực: |
|
|
|
| ‑ Turbo‑jets: |
|
8411 | 11 | 00 | - - Có lực đẩy không quá 25 kN: | chiếc | 8411 | 11 | 00 | - - Of a thrust not exceding 25 kN | unit |
8411 | 12 | 00 | - - Có lực đẩy trên 25 kN | chiếc | 8411 | 12 | 00 | - - Of a thrust exceding 25 kN | unit |
|
|
| - Tua-bin cánh quạt: |
|
|
|
| ‑ Turbo‑propelers: |
|
8411 | 21 | 00 | - - Công suất không quá 1.100 kW | chiếc | 8411 | 21 | 00 | - - Of a power not exceding 1,100 kW | unit |
8411 | 22 | 00 | - - Công suất trên 1.100 kW | chiếc | 8411 | 22 | 00 | - - Of a power exceding 1,100 | unit |
|
|
| - Các loại tua-bin khí khác: |
|
|
|
| kW ‑ Other gas turbines: |
|
8411 | 81 | 00 | - - Công suất không quá 5.000 kW | chiếc | 8411 | 81 | 00 | - - Of a power not exceding 5,000 kW | unit |
8411 | 82 | 00 | - - Công suất trên 5.000 kW | chiếc | 8411 | 82 | 00 | - - Of a power exceding 5,000 kW | unit |
|
|
| - Bộ phận: |
|
|
|
| ‑ Parts: |
|
8411 | 91 | 00 | - - Của tua-bin phản lực hoặc tua-bin cánh quạt | chiếc | 8411 | 91 | 00 | - - Of turbo‑jets or turbo‑propelers | unit |
8411 | 99 | 00 | - - Loại khác | chiếc | 8411 | 99 | 00 | - - Other | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8412 |
|
| Động cơ và mô tơ khác |
| 8412 |
|
| Other engines and motors. |
|
8412 | 10 | 00 | - Động cơ phản lực trừ tua-bin phản lực | chiếc | 8412 | 10 | 00 | - Reaction engines other than turbo‑jets | unit |
|
|
| - Động cơ và mô tơ thủy lực: |
|
|
|
| ‑ Hydraulic power engines and motors: |
|
8412 | 21 | 00 | - - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh) | chiếc | 8412 | 21 | 00 | - - Linear acting (cylinders) | unit |
8412 | 29 | 00 | - - Loại khác | chiếc | 8412 | 29 | 00 | - -Other | unit |
|
|
| - Động cơ và mô tơ dùng khí nén: |
|
|
|
| ‑ Pneumatic power engines and motors: |
|
8412 | 31 | 00 | - - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh) | chiếc | 8412 | 31 | 00 | - - Linear acting (cylinders) | unit |
8412 | 39 | 00 | - - Loại khác | chiếc | 8412 | 39 | 00 | - - Other | unit |
8412 | 80 | 00 | - Loại khác | chiếc | 8412 | 80 | 00 | - Other | unit |
8412 | 90 |
| - Bộ phận: |
| 8412 | 90 |
| - Parts: |
|
8412 | 90 | 10 | - - Của động cơ phản lực thuộc mã số 8412.10.00 | chiếc | 8412 | 90 | 10 | - - Of reaction engines of subheading 8412.10.00 | unit |
8412 | 90 | 90 | - - Loại khác | chiếc | 8412 | 90 | 90 | - - Other | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8413 |
|
| Bơm chất lỏng có hoặc không lắp dụng cụ đo lường; máy đẩy chất lỏng |
| 8413 |
|
| Pumps for liquids, whether or not fited with a measuring device; liquid elevators. |
|
|
|
| - Bơm có lắp hoặc thiết kế để lắp bộ phận đo lường: |
|
|
|
| ‑ Pumps fited or designed to be fited with a measuring device: |
|
8413 | 11 | 00 | - - Bơm phân phối nhiên liệu hoặc dầu bôi trơn, loại dùng trong các trạm đổ xăng hoặc ga-ra (trạm sửa chữa và bảo dưỡng ôô tô, xe máy) | chiếc | 8413 | 11 | 00 | - - Pumps for dispensing fuel or lubricants, of the types used in filing stations or in garages | unit |
8413 | 19 |
| - - Loại khác: |
| 8413 | 19 |
| - - Other: |
|
8413 | 19 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | chiếc | 8413 | 19 | 10 | - - - Electricaly operated | unit |
8413 | 19 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | chiếc | 8413 | 19 | 20 | - - - Not electricaly operated | unit |
8413 | 20 | 00 | - Bơm tay, trừ loại thuộc phân nhóm 8413.11 hoặc 8413.19 | chiếc | 8413 | 20 | 00 | - Hand pumps, other than those of subheading 8413.11 or 8413.19 | unit |
8413 | 30 |
| - Bơm nhiên liệu, bơm dầu bôi trơn, bơm chất làm mát cỡ trung bình dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston : |
| 8413 | 30 |
| - Fuel, lubricating or coling medium pumps for internal combustion piston engines: |
|
|
|
| - - Dùng cho máy dọn đất : |
|
|
|
| - - For earth moving machinery: |
|
8413 | 30 | 11 | - - - Loại chuyển động thuận nghịch | chiếc | 8413 | 30 | 11 | - - - Of reciprocating type | unit |
8413 | 30 | 12 | - - - Loại li tâm, có đường kính cửa hút không quá 200 mm | chiếc | 8413 | 30 | 12 | - - - Of centrifugal type, with inlet diameter not exceding 200 mm | unit |
8413 | 30 | 13 | - - - Loại li tâm, có đường kính cửa hút trên 200 mm | chiếc | 8413 | 30 | 13 | - - - Of centrifugal type, with inlet diameter exceding 200 mm | unit |
8413 | 30 | 14 | - - - Loại quay | chiếc | 8413 | 30 | 14 | - - - Of rotary type | unit |
8413 | 30 | 19 | - - - Loại khác | chiếc | 8413 | 30 | 19 | - - - Other | unit |
|
|
| - - Dùng cho xe có động cơ: |
|
|
|
| - - For motor vehicles: |
|
8413 | 30 | 21 | - - - Loại chuyển động thuận nghịch | chiếc | 8413 | 30 | 21 | - - - Of reciprocating type | unit |
8413 | 30 | 22 | - - - Loại li tâm, có đường kính cửa hút không quá 200 mm | chiếc | 8413 | 30 | 22 | - - - Of centrifugal type, with inlet diameter not exceding 200 mm | unit |
8413 | 30 | 23 | - - - Loại li tâm, có đường kính cửa hút trên 200 mm | chiếc | 8413 | 30 | 23 | - - - Of centrifugal type, with inlet diameter exceding 200 mm | unit |
8413 | 30 | 24 | - - - Loại quay | chiếc | 8413 | 30 | 24 | - - - Of rotary type | unit |
8413 | 30 | 29 | - - - Loại khác | chiếc | 8413 | 30 | 29 | - - - Other | unit |
8413 | 30 | 90 | - - Loại khác | chiếc | 8413 | 30 | 90 | - - Other | unit |
8413 | 40 |
| - Bơm bê tông: |
| 8413 | 40 |
| - Concrete pumps: |
|
8413 | 40 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | chiếc | 8413 | 40 | 10 | - - Electricaly operated | unit |
8413 | 40 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | chiếc | 8413 | 40 | 20 | - - Not electricaly operated | unit |
8413 | 50 |
| - Bơm hoạt động kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác: |
| 8413 | 50 |
| - Other reciprocating positive displacement pumps: |
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
| - - Electricaly operated: |
|
8413 | 50 | 11 | - - - Bơm nước được thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển | chiếc | 8413 | 50 | 11 | - - - Water pumps specialy designed for submarine use | unit |
8413 | 50 | 12 | - - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8000 m³/h | chiếc | 8413 | 50 | 12 | - - - Other, water pumps with capacity not exceding 8000 m³/h | unit |
8413 | 50 | 13 | - - - Loại khác, bơm nước công suất trên 8.000 m³/h nhưng không quá 13.000 m³/h | chiếc | 8413 | 50 | 13 | - - - Other, water pumps with capacity exceding 8000 m³/h but not exceding 13000 m³/h | unit |
8413 | 50 | 19 | - - - Loại khác | chiếc | 8413 | 50 | 19 | - - - Other | unit |
8413 | 50 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | chiếc | 8413 | 50 | 20 | - - Not electricaly operated | unit |
8413 | 60 |
| - Bơm hoạt động kiểu piston quay khác: |
| 8413 | 60 |
| - Other rotary positive displacement pumps: |
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
| - - Electricaly operated: |
|
8413 | 60 | 11 | - - - Bơm nước được thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển | chiếc | 8413 | 60 | 11 | - - - Water pumps specialy designed for submarine use | unit |
8413 | 60 | 12 | - - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8000 m³/h | chiếc | 8413 | 60 | 12 | - - - Other, water pumps with capacity not exceding 8000 m³/h | unit |
8413 | 60 | 13 | - - - Loại khác, bơm nước công suất trên 8.000 m³/h nhưng không quá 13.000 m³/h | chiếc | 8413 | 60 | 13 | - - - Other, water pumps with capacity exceding 8000 m³/h but not exceding 13000 m³/h | unit |
8413 | 60 | 19 | - - - Loại khác | chiếc | 8413 | 60 | 19 | - - - Other | unit |
8413 | 60 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | chiếc | 8413 | 60 | 20 | - - Not electricaly operated | unit |
8413 | 70 |
| - Bơm ly tâm loại khác: |
| 8413 | 70 |
| - Other centrifugal pumps: |
|
8413 | 70 | 10 | - - Bơm nước một tầng, một cửa hút, có trục ngang truyền động bằng dây đai hay khớp nối trực tiếp, trừ loại bơm đồng trục với động cơ dẫn động | chiếc | 8413 | 70 | 10 | - - Single stage, single suction horizontal shaft water pumps suitable for belt drive or direct coupling, other than pumps with shafts comon with prime mover - - | unit |
|
|
| - - Loại khác, hoạt động bằng điện: |
|
|
|
| - - Other, electricaly operated: |
|
8413 | 70 | 21 | - - - Bơm nước được thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển | chiếc | 8413 | 70 | 21 | - - - Water pumps specialy designed for submarine use | unit |
8413 | 70 | 22 | - - - Bơm nước kiểu tua bin xung lực, có công suất không quá 100W, loại sử dụng trong gia đình | chiếc | 8413 | 70 | 22 | - - - Impulse-turbo water pumps of a capacity not exceding 100 Wats, of a kind for household use | unit |
8413 | 70 | 23 | - - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8.000 m³/h | chiếc | 8413 | 70 | 23 | - - - Other, water pumps with capacity not exceding 8000 m³/h | unit |
8413 | 70 | 24 | - - - Loại khác, bơm nước công suất trên 8.000 m³/h nhưng không quá 13.000 m³/h | chiếc | 8413 | 70 | 24 | - - - Other, water pumps with capacity exceding 8000 m³/h but not exceding 13000 m³/h | unit |
8413 | 70 | 29 | - - - Loại khác | chiếc | 8413 | 70 | 29 | - - - Other | unit |
8413 | 70 | 30 | - - Hoạt động không bằng điện | chiếc | 8413 | 70 | 30 | - - Not electricaly operated | unit |
|
|
| - Bơm khác; máy đẩy chất lỏng: |
|
|
|
| - Other pumps; liquid elevators: |
|
8413 | 81 |
| - - Bơm: |
| 8413 | 81 |
| - ‑ Pumps: |
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
| - - - Electricaly operated: |
|
8413 | 81 | 11 | - - - - Bơm nước được thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển | chiếc | 8413 | 81 | 11 | - - - - Water pumps specialy designed for submarine use | unit |
8413 | 81 | 12 | - - - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8.000 m³/h | chiếc | 8413 | 81 | 12 | - - - - Other, water pumps with capacity not exceding 8000 m³/h | unit |
8413 | 81 | 13 | - - - - Loại khác, bơm nước công suất trên 8.000 m³/h nhưng không quá 13.000 m³/h | chiếc | 8413 | 81 | 13 | - - - - Other, water pumps with capacity exceding 8000 m³/h but not exceding 13000 m³/h | unit |
8413 | 81 | 19 | - - - - Loại khác | chiếc | 8413 | 81 | 19 | - - - - Other | unit |
8413 | 81 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | chiếc | 8413 | 81 | 20 | - - - Not electricaly operated | unit |
8413 | 82 |
| - - Máy đẩy chất lỏng: |
| 8413 | 82 |
| - ‑ Liquid elevators: |
|
8413 | 82 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | chiếc | 8413 | 82 | 10 | - - - Electricaly operated | unit |
8413 | 82 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | chiếc | 8413 | 82 | 20 | - - - Not electricaly operated: | unit |
|
|
| - Bộ phận: |
|
|
|
| - Parts |
|
8413 | 91 |
| - - Của bơm: |
| 8413 | 91 |
| - ‑ Of pumps: |
|
8413 | 91 | 10 | - - - Của bơm thuộc mã số 8413.20.00 | chiếc | 8413 | 91 | 10 | - - - Of pumps of subheading 8413.20.00 | unit |
8413 | 91 | 20 | - - - Của bơm thuộc mã số 8413.70.10 | chiếc | 8413 | 91 | 20 | - - - Of pumps of subheading 8413.70.10 | unit |
8413 | 91 | 30 | - - - Của bơm ly tâm khác | chiếc | 8413 | 91 | 30 | - - - Of other centrifugal pumps | unit |
|
|
| - - - Của bơm khác, hoạt động bằng điện: |
|
|
|
| - - - Of other pumps, electricaly operated: |
|
8413 | 91 | 41 | - - - - Của bơm nước công suất không quá 8.000 m³/h, trừ loại thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển | chiếc | 8413 | 91 | 41 | - - - - Of water pumps with capacity not exceding 8000 m³/h, except those specialy designed for submarine use | unit |
8413 | 91 | 42 | - - - - Của bơm nước thiết kế đặt biệt để đặt chìm dưới biển | chiếc | 8413 | 91 | 42 | - - - - Of water pumps specialy designed for submarine use | unit |
8413 | 91 | 49 | - - - - Loại khác | chiếc | 8413 | 91 | 49 | - - - - Other | unit |
8413 | 91 | 90 | - - - Của bơm khác, hoạt động không bằng điện | chiếc | 8413 | 91 | 90 | - - - Of other pumps, not electricaly operated | unit |
8413 | 92 |
| - - Của máy đẩy chất lỏng: |
|
|
|
| - - Of liquid elevators |
|
8413 | 92 | 10 | - - - Của máy đẩy chất lỏng hoạt động bằng điện | chiếc | 8413 | 92 | 10 | - - - Of electricaly operated liquid elevators | unit |
8413 | 92 | 20 | - - - Của máy đẩy chất lỏng hoạt động không bằng điện | chiếc | 8413 | 92 | 20 | - - - Of non-electricaly operated liquid elevators | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8414 |
|
| Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén và quạt không khí hay chất khí khác; nắp chụp điều hoà gió hoặc cửa thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc |
| 8414 |
|
| Air or vacum pumps, air or other gas compresors and fans; ventilating or recycling hods incorporating a fan, whether or not fited with filters. |
|
8414 | 10 |
| - Bơm chân không: |
| 8414 | 10 |
| - Vacum pumps: |
|
8414 | 10 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | chiếc | 8414 | 10 | 10 | - - Electricaly operated | unit |
8414 | 10 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | chiếc | 8414 | 10 | 20 | - - Not electricaly operated | unit |
8414 | 20 | 00 | - Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc chân | chiếc | 8414 | 20 | 00 | - Hand‑ or fot‑operated air pumps | unit |
8414 | 30 |
| - Máy nén sử dụng trong các thiết bị đông lạnh: |
| 8414 | 30 |
| - Compresors of a kind used in refrigerating equipment: |
|
|
|
| - - Có công suất trên 21kW/h, dung tích công tác trên một chu kỳ từ 220 cm³ trở lên: |
|
|
|
| - - Having capacity exceding 21 kW per hour or more; having displacement per revolution 220 cubic centimetre or more: |
|
8414 | 30 | 11 | - - - Dùng cho máy điều hoà không khí | chiếc | 8414 | 30 | 11 | - - - For air conditioning machines | unit |
8414 | 30 | 19 | - - - Loại khác | chiếc | 8414 | 30 | 19 | - - - Other | unit |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - Other: |
|
8414 | 30 | 91 | - - - Dùng cho máy điều hoà không khí | chiếc | 8414 | 30 | 91 | - - - For air conditioning machines | unit |
8414 | 30 | 99 | - - - Loại khác | chiếc | 8414 | 30 | 99 | - - - Other | unit |
8414 | 40 | 00 | - Máy nén khí lắp trên khung có bánh xe để di chuyển | chiếc | 8414 | 40 | 00 | - Air compresors mounted on a wheled chasis for towing | unit |
|
|
| - Quạt: |
|
|
|
| ‑ Fans: |
|
8414 | 51 |
| - - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện độc lập công suất không quá 125 W: |
| 8414 | 51 |
| - - Table, flor, wal, window, ceiling or rof fans, with a self‑contained electric motor of an output not exceding 125 W: |
|
8414 | 51 | 10 | - - - Quạt bàn và quạt dạng hộp | chiếc | 8414 | 51 | 10 | - - - Table fans and box fans | unit |
8414 | 51 | 20 | - - - Quạt tường và quạt trần | chiếc | 8414 | 51 | 20 | - - - Wal fans and ceiling fans | unit |
8414 | 51 | 30 | - - - Quạt sàn | chiếc | 8414 | 51 | 30 | - - - Flor fans | unit |
8414 | 51 | 90 | - - - Loại khác | chiếc | 8414 | 51 | 90 | - - - Other | unit |
8414 | 59 |
| - - Loại khác: |
| 8414 | 59 |
| - - Other: |
|
8414 | 59 | 10 | - - - Công suất không quá 125 kW | chiếc | 8414 | 59 | 10 | - - - Of a capacity not exceding 125 kW | unit |
8414 | 59 | 90 | - - - Loại khác | chiếc | 8414 | 59 | 90 | - - - Other | unit |
8414 | 60 | 00 | - Nắp chụp có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm | chiếc | 8414 | 60 | 00 | - Hods having a maximum horizontal side not exceding 120 cm | unit |
8414 | 80 |
| - Loại khác: |
| 8414 | 80 |
| - Other: |
|
|
|
| - - Nắp chụp có kích thước chiều ngang tối đa trên 120 cm: |
|
|
|
| - - Hods having a maximum horizontal side exceding 120 cm |
|
8414 | 80 | 11 | - - - Đã lắp với bộ phận lọc | chiếc | 8414 | 80 | 11 | - - - Fited with filter | unit |
8414 | 80 | 12 | - - - Chưa lắp với bộ phận lọc, sử dụng trong công nghiệp | chiếc | 8414 | 80 | 12 | - - - Not fited with filter, for industrial use | unit |
8414 | 80 | 19 | - - - Chưa lắp với bộ phận lọc, trừ loại sử dụng trong công nghiệp | chiếc | 8414 | 80 | 19 | - - - Not fited with filter, other than for industrial use | unit |
8414 | 80 | 20 | - - Quạt gió và các loại tương tự | chiếc | 8414 | 80 | 20 | - - Blowers and the like | unit |
8414 | 80 | 30 | - - Thiết bị tạo gió không có piston dùng cho tuabin khí | chiếc | 8414 | 80 | 30 | - - Fre piston generators for gas turbines | unit |
|
|
| - - Máy nén trừ loại thuộc phân nhóm 8414.30 và 8414.40: |
|
|
|
| - - Compresors other than those of subheading 8414.30 and 8414.40: |
|
8414 | 80 | 41 | - - - Modun nén khí sử dụng trong khoan dầu mỏ | chiếc | 8414 | 80 | 41 | - - - Gas compresion modules for use in oil driling operations | unit |
8414 | 80 | 42 | - - - Máy nén dùng cho máy điều hoà ôô tô | chiếc | 8414 | 80 | 42 | - - - Compresors for automotive air-conditioners | unit |
8414 | 80 | 43 | - - - Các bộ phận được gắn kín để làm bộ phận của máy điều hoà nhiệt độ | chiếc | 8414 | 80 | 43 | - - - Sealed units for air conditioning units | unit |
8414 | 80 | 49 | - - - Loại khác | chiếc | 8414 | 80 | 49 | - - - Other | unit |
|
|
| - - Máy bơm không khí: |
|
|
|
| - - Air pumps: |
|
8414 | 80 | 51 | - - - Hoạt động bằng điện | chiếc | 8414 | 80 | 51 | - - - Electricaly operated | unit |
8414 | 80 | 59 | - - - Hoạt động không bằng điện | chiếc | 8414 | 80 | 59 | - - - Not electricaly operated: | unit |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - Other |
|
8414 | 80 | 91 | - - - Hoạt động bằng điện | chiếc | 8414 | 80 | 91 | - - - Electricaly operated | unit |
8414 | 80 | 99 | - - - Hoạt động không bằng điện | chiếc | 8414 | 80 | 99 | - - - Not electricaly operated | unit |
8414 | 90 |
| - Bộ phận: |
| 8414 | 90 |
| - Parts: |
|
|
|
| - - Của thiết bị hoạt động bằng điện: |
|
|
|
| - - Of electricaly operated equipment: |
|
8414 | 90 | 11 | - - - Của bơm hoặc máy nén | chiếc | 8414 | 90 | 11 | - - - Of pumps or compresors | unit |
8414 | 90 | 12 | - - - Của phân nhóm 8414.10 và 8414.40 | chiếc | 8414 | 90 | 12 | - - - Of subheadings 8414.10 and 8414.40 | unit |
8414 | 90 | 13 | - - - Của phân nhóm 8414.60 | chiếc | 8414 | 90 | 12 | - - - Of subheadings 8414.60 | unit |
8414 | 90 | 14 | - - - Của phân nhóm 8414.30, 8414.80 | chiếc | 8414 | 90 | 14 | - - - Of subheadings 8414.30, 8414.80 | unit |
8414 | 90 | 19 | - - - Loại khác | chiếc | 8414 | 90 | 19 | - - - Other | unit |
|
|
| - - Của thiết bị hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
| - - Of non-electricaly operated equipment: |
|
8414 | 90 | 91 | - - - Của phân nhóm 8414.10 và 8414.40 | chiếc | 8414 | 90 | 91 | - - - Of subheadings 8414.10 and 8414.40 | unit |
8414 | 90 | 92 | - - - Của phân nhóm 8414.20 | chiếc | 8414 | 90 | 92 | - - - Of subheading 8414.20 | unit |
8414 | 90 | 93 | - - - Của phân nhóm 8414.30 và 8414.80 | chiếc | 8414 | 90 | 93 | - - - Of subheadings 8414.30 and 8414.80 | unit |
8414 | 90 | 99 | - - - Loại khác | chiếc | 8414 | 90 | 99 | - - - Other | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8415 |
|
| Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩẩm kể cả các loại máy không điều chỉnh độ ẩẩm một cách riêng biệt |
| 8415 |
|
| Air conditioning machines, comprising a motor‑driven fan and elements for changing the temperature and humidity, including those machines in which the humidity canot be separately regulated. |
|
8415 | 10 |
| - Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, hoạt động độc lập hoặc có hệ chia luồng: |
| 8415 | 10 |
| - Window or wal types, self‑contained or "split-system": |
|
8415 | 10 | 10 | - - Có công suất không quá 21,1 kW | chiếc | 8415 | 10 | 10 | - - Of an output not exceding 21.10 kW | unit |
8415 | 10 | 20 | - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | chiếc | 8415 | 10 | 20 | - - Of an output exceding 21.10 kW but not exceding 26.38 kW | unit |
8415 | 10 | 30 | - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW | chiếc | 8415 | 10 | 30 | - - Of an output exceding 26.38 kW but not exceding 52.75 kW | unit |
8415 | 10 | 40 | - - Có công suất trên 52,75 kW | chiếc | 8415 | 10 | 40 | - - Of an output exceding 52.75 kW | unit |
8415 | 20 | 00 | - Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ | chiếc | 8415 | 20 | 00 | - Of a kind used for persons, in motor vehicles ‑ | unit |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
| - Other: |
|
8415 | 81 |
| - - Kèm theo bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/ lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều): |
| 8415 | 81 |
| - - Incorporating a refrigerating unit and a valve for reversal of the coling/heat cycle (reversible heat pumps): |
|
|
|
| - - - Dùng cho máy bay: |
|
|
|
| - - - For use in aircraft: |
|
8415 | 81 | 11 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | chiếc | 8415 | 81 | 11 | - - - - Of an output not exceding 21.10 kW | unit |
8415 | 81 | 12 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | chiếc | 8415 | 81 | 12 | - - - - Of an output exceding 21.10 kW but not exceding 26.38 kW | unit |
8415 | 81 | 13 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW | chiếc | 8415 | 81 | 13 | - - - - Of an output exceding 26.38 kW but not exceding 52.75 kW | unit |
8415 | 81 | 14 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | chiếc | 8415 | 81 | 14 | - - - - Of an output exceding 52.75 kW | unit |
|
|
| - - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray: |
|
|
|
| - - - For use in railway roling stock: |
|
8415 | 81 | 21 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | chiếc | 8415 | 81 | 21 | - - - - Of an output not exceding 21.10 kW | unit |
8415 | 81 | 22 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | chiếc | 8415 | 81 | 22 | - - - - Of an output exceding 21.10 kW but not exceding 26.38 kW | unit |
8415 | 81 | 23 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW | chiếc | 8415 | 81 | 23 | - - - - Of an output exceding 26.38 kW but not exceding 52.75 kW | unit |
8415 | 81 | 24 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | chiếc | 8415 | 81 | 24 | - - - - Of an output exceding 52.75 kW | unit |
|
|
| - - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ: |
|
|
|
| - - - For use in road vehicles: |
|
8415 | 81 | 31 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | chiếc | 8415 | 81 | 31 | - - - - Of an output not exceding 21.10 kW | unit |
8415 | 81 | 32 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | chiếc | 8415 | 81 | 32 | - - - - Of an output exceding 21.10 kW but not exceding 26.38 kW | unit |
8415 | 81 | 33 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW | chiếc | 8415 | 81 | 33 | - - - - Of an output exceding 26.38 kW but not exceding 52.75 kW | unit |
8415 | 81 | 34 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | chiếc | 8415 | 81 | 34 | - - - - Of an output exceding 52.75 kW | unit |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Other: |
|
8415 | 81 | 91 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | chiếc | 8415 | 81 | 91 | - - - - Of an output not exceding 21.10 kW | unit |
8415 | 81 | 92 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | chiếc | 8415 | 81 | 92 | - - - - Of an output exceding 21.10 kW but not exceding 26.38 kW | unit |
8415 | 81 | 93 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW | chiếc | 8415 | 81 | 93 | - - - - Of an output exceding 26.38 kW but not exceding 52.75 kW | unit |
8415 | 81 | 94 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | chiếc | 8415 | 81 | 94 | - - - - Of an output exceding 52.75 kW | unit |
8415 | 82 |
| - - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh: |
| 8415 | 82 |
| - - Other, incorporating a refrigerating unit : |
|
|
|
| - - - Sử dụng cho máy bay: |
|
|
|
| - - - For use in aircraft: |
|
8415 | 82 | 11 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | chiếc | 8415 | 82 | 11 | - - - - Of an output not exceding 21.10 kW | unit |
8415 | 82 | 12 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | chiếc | 8415 | 82 | 12 | - - - - Of an output exceding 21.10 kW but not exceding 26.38 kW | unit |
8415 | 82 | 13 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW | chiếc | 8415 | 82 | 13 | - - - - Of an output exceding 26.38 kW but not exceding 52.75 kW | unit |
8415 | 82 | 14 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | chiếc | 8415 | 82 | 14 | - - - - Of an output exceding 52.75 kW | unit |
|
|
| - - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray: |
|
|
|
| - - - For use in railway roling stock: |
|
8415 | 82 | 21 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | chiếc | 8415 | 82 | 21 | - - - - Of an output not exceding 21.10 kW | unit |
8415 | 82 | 22 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | chiếc | 8415 | 82 | 22 | - - - - Of an output exceding 21.10 kW but not exceding 26.38 kW | unit |
8415 | 82 | 23 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW | chiếc | 8415 | 82 | 23 | - - - - Of an output exceding 26.38 kW but not exceding 52.75 kW | unit |
8415 | 82 | 24 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | chiếc | 8415 | 82 | 24 | - - - - Of an output exceding 52.75 kW | unit |
|
|
| - - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ: |
|
|
|
| - - - For use in road vehicles: |
|
8415 | 82 | 31 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | chiếc | 8415 | 82 | 31 | - - - - Of an output not exceding 21.10 kW | unit |
8415 | 82 | 32 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | chiếc | 8415 | 82 | 32 | - - - - Of an output exceding 21.10 kW but not exceding 26.38 kW | unit |
8415 | 82 | 33 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW | chiếc | 8415 | 82 | 33 | - - - - Of an output exceding 26.38 kW but not exceding 52.75 kW | unit |
8415 | 82 | 34 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | chiếc | 8415 | 82 | 34 | - - - - Of an output exceding 52.75 kW: | unit |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Other |
|
8415 | 82 | 91 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | chiếc | 8415 | 82 | 91 | - - - - Of an output not exceding 21.10 kW | unit |
8415 | 82 | 92 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | chiếc | 8415 | 82 | 92 | - - - - Of an output exceding 21.10 kW but not exceding 26.38 kW | unit |
8415 | 82 | 93 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW | chiếc | 8415 | 82 | 93 | - - - - Of an output exceding 26.38 kW but not exceding 52.75 kW | unit |
8415 | 82 | 94 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | chiếc | 8415 | 82 | 94 | - - - - Of an output exceding 52.75 kW | unit |
8415 | 83 |
| - - Loại không kèm theo bộ phận làm lạnh: |
| 8415 | 83 |
| - - Not incorporating a refrigerating unit: |
|
|
|
| - - - Sử dụng cho máy bay: |
|
|
|
| - - - For use in aircraft: |
|
8415 | 83 | 11 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | chiếc | 8415 | 83 | 11 | - - - - Of an output not exceding 21.10 kW | unit |
8415 | 83 | 12 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | chiếc | 8415 | 83 | 12 | - - - - Of an output exceding 21.10 kW but not exceding 26.38 kW | unit |
8415 | 83 | 13 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW | chiếc | 8415 | 83 | 13 | - - - - Of an output exceding 26.38 kW but not exceding 52.75 kW | unit |
8415 | 83 | 14 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | chiếc | 8415 | 83 | 14 | - - - - Of an output exceding 52.75 kW | unit |
|
|
| - - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray: |
|
|
|
| - - - For use in railway roling stock: |
|
8415 | 83 | 21 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | chiếc | 8415 | 83 | 21 | - - - - Of an output not exceding 21.10 kW | unit |
8415 | 83 | 22 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | chiếc | 8415 | 83 | 22 | - - - - Of an output exceding 21.10 kW but not exceding 26.38 kW | unit |
8415 | 83 | 23 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW | chiếc | 8415 | 83 | 23 | - - - - Of an output exceding 26.38 kW but not exceding 52.75 kW | unit |
8415 | 83 | 24 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | chiếc | 8415 | 83 | 24 | - - - - Of an output exceding 52.75 kW | unit |
|
|
| - - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ: |
|
|
|
| - - - For use in road vehicles: |
|
8415 | 83 | 31 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | chiếc | 8415 | 83 | 31 | - - - - Of an output not exceding 21.10 kW | unit |
8415 | 83 | 32 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | chiếc | 8415 | 83 | 32 | - - - - Of an output exceding 21.10 kW but not exceding 26.38 kW | unit |
8415 | 83 | 33 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW | chiếc | 8415 | 83 | 33 | - - - - Of an output exceding 26.38 kW but not exceding 52.75 kW | unit |
8415 | 83 | 34 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | chiếc | 8415 | 83 | 34 | - - - - Of an output exceding 52.75 kW | unit |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Other: |
|
8415 | 83 | 91 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | chiếc | 8415 | 83 | 91 | - - - - Of an output not exceding 21.10 kW | unit |
8415 | 83 | 92 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | chiếc | 8415 | 83 | 92 | - - - - Of an output exceding 21.10 kW but not exceding 26.38 kW | unit |
8415 | 83 | 93 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW | chiếc | 8415 | 83 | 93 | - - - - Of an output exceding 26.38 kW but not exceding 52.75 kW | unit |
8415 | 83 | 94 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | chiếc | 8415 | 83 | 94 | - - - - Of an output exceding 52.75 kW | unit |
8415 | 90 |
| - Bộ phận: |
| 8415 | 90 |
| - Parts: |
|
|
|
| - - Của máy có công suất không quá 21,1 kW: |
|
|
|
| - - Of machines of an output not exceding 21.10 kW: |
|
8415 | 90 | 11 | - - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray | chiếc | 8415 | 90 | 11 | - - - For use in aircraft or railway roling stock | unit |
8415 | 90 | 12 | - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn | chiếc | 8415 | 90 | 12 | - - - Chasis or cabinets, welded and painted | unit |
8415 | 90 | 19 | - - - Loại khác | chiếc | 8415 | 90 | 19 | - - - Other: | unit |
|
|
| - - Của máy có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38kW: |
|
|
|
| - - Of machines of an output exceding 21.10 kW but not exceding 26.38 kW: |
|
8415 | 90 | 21 | - - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray | chiếc | 8415 | 90 | 21 | - - - For use in aircraft or railway roling stock | unit |
8415 | 90 | 22 | - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn | chiếc | 8415 | 90 | 22 | - - - Chasis or cabinets, welded and painted | unit |
8415 | 90 | 29 | - - - Loại khác | chiếc | 8415 | 90 | 29 | - - - Other | unit |
|
|
| - - Của máy có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW: |
|
|
|
| - - Of machines of an output exceding 26.38 kW but not exceding 52.75 kW: |
|
8415 | 90 | 31 | - - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray | chiếc | 8415 | 90 | 31 | - - - For use in aircraft or railway roling stock | unit |
8415 | 90 | 32 | - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn | chiếc | 8415 | 90 | 32 | - - - Chasis or cabinets, welded and painted | unit |
8415 | 90 | 39 | - - - Loại khác | chiếc | 8415 | 90 | 39 | - - - Other | unit |
|
|
| - - Của máy công suất trên 52,75 kW : |
|
|
|
| - - Of machines of an output exceding 52.75 kW: |
|
8415 | 90 | 91 | - - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray | chiếc | 8415 | 90 | 91 | - - - For use in aircraft or railway roling stock | unit |
8415 | 90 | 92 | - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn | chiếc | 8415 | 90 | 92 | - - - Chasis or cabinets, welded and painted | unit |
8415 | 90 | 99 | - - - Loại khác | chiếc | 8415 | 90 | 99 | - - - Other | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8416 |
|
| Lò nung chạy bằng nhiên liệu lỏng, nhiên liệu rắn tán thành bột hoặc bằng chất khí; máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự |
| 8416 |
|
| Furnace burners for liquid fuel, for pulverised solid fuel or for gas; mechanical stokers, including their mechanical grates, mechanical ash dischargers and similar apliances. |
|
8416 | 10 | 00 | - Lò nung chạy bằng nhiên liệu lỏng | chiếc | 8416 | 10 | 00 | - Furnace burners for liquid fuel | unit |
8416 | 20 | 00 | - Lò nung khác, kể cả lò nung kết hợp (dùng nhiên liệu kết hợp) | chiếc | 8416 | 20 | 00 | - Other furnace burners, including combination burners | unit |
8416 | 30 | 00 | - Máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự | chiếc | 8416 | 30 | 00 | - Mechanical stokers, including their mechanical grates, mechanical ash dischargers and similar apliances | unit |
8416 | 90 | 00 | - Bộ phận | chiếc | 8416 | 90 | 00 | - Parts | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8417 |
|
| Lò nung và bếp lò dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm, kể cả lò thiêu không dùng điện |
| 8417 |
|
| Industrial or laboratory furnaces and ovens, including incinerators, non‑electric. |
|
8417 | 10 | 00 | - Lò nung và bếp lò dùng để nung, nung chảy hay xử lý nhiệt các loại quặng, pirit hay kim loại | chiếc | 8417 | 10 | 00 | - Furnaces and ovens for the roasting, melting or other heat‑treatment of ores, pyrites or of metals | unit |
8417 | 20 | 00 | - Lò làm bánh, kể cả lò làm bánh bích qui | chiếc | 8417 | 20 | 00 | - Bakery ovens, including biscuit ovens | unit |
8417 | 80 |
| - Loại khác: |
| 8417 | 80 |
| - Other: |
|
8417 | 80 | 10 | - - Lò đốt rác, lò thiêu | chiếc | 8417 | 80 | 10 | - - Incinerators | unit |
8417 | 80 | 90 | - - Loại khác | chiếc | 8417 | 80 | 90 | - - Other | unit |
8417 | 90 | 00 | - Bộ phận | chiếc | 8417 | 90 | 00 | - Parts | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8418 |
|
| Máy làm lạnh, máy làm đá và thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15 |
| 8418 |
|
| Refrigerators, frezers and other refrigerating or frezing equipment, electric or other; heat pumps other than air conditioning machines of heading 84.15. |
|
8418 | 10 |
| - Máy làm lạnh và đông lạnh liên hợp, cửa mở riêng biệt: |
| 8418 | 10 |
| - Combined refrigerator‑frezers, fited with separate external dors: |
|
8418 | 10 | 10 | - - Loại dùng cho gia đình | chiếc | 8418 | 10 | 10 | - - Household type | unit |
8418 | 10 | 90 | - - Loại khác | chiếc | 8418 | 10 | 90 | - - Other | unit |
|
|
| - Tủ lạnh loại dùng cho gia đình: |
|
|
|
| ‑ Refrigerators, household type: |
|
8418 | 21 | 00 | - - Loại nén | chiếc | 8418 | 21 | 00 | - - Compresion‑type | unit |
8418 | 22 | 00 | - - Loại hút, dùng điện | chiếc | 8418 | 22 | 00 | - - Absorption‑type, electrical | unit |
8418 | 29 | 00 | - - Loại khác | chiếc | 8418 | 29 | 00 | - - Other | unit |
8418 | 30 |
| - Máy làm đông lạnh kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít: |
| 8418 | 30 |
| - Frezers of the chest type, not exceding 800 l capacity: |
|
8418 | 30 | 10 | - - Dung tích không quá 200 lít | chiếc | 8418 | 30 | 10 | - - Not exceding 200 l capacity | unit |
8418 | 30 | 20 | - - Dung tích trên 200 lít nhưng không quá 800 lít | chiếc | 8418 | 30 | 20 | - - Exceding 200 l but not exceding 800 l capacity | unit |
8418 | 40 |
| - Máy đông lạnh kiểu đứng, dung tích không quá 900 lít: |
| 8418 | 40 |
| - Frezers of the upright type, not exceding 900 l capacity: |
|
8418 | 40 | 10 | - - Dung tích không quá 200 lít | chiếc | 8418 | 40 | 10 | - - Not exceding 200 l capacity | unit |
8418 | 40 | 20 | - - Dung tích trên 200 lít nhưng không quá 900 lít | chiếc | 8418 | 40 | 20 | - - Exceding 200 l but not exceding 900 l capacity | unit |
8418 | 50 |
| - Tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng có chức năng làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác và các loại đồ dùng có chức năng làm lạnh hoặc đông lạnh tương tự: |
| 8418 | 50 |
| - Other refrigerating or frezing chests, cabinets, display counters, show‑cases and similar refrigerating or frezing furniture |
|
|
|
| - - Dung tích không quá 200 lít: |
|
|
|
| - - Not exceding 200 l capacity: |
|
8418 | 50 | 11 | - - - Phù hợp để dùng trong y tế | chiếc | 8418 | 50 | 11 | - - - Suitable for medical use | unit |
8418 | 50 | 19 | - - - Loại khác | chiếc | 8418 | 50 | 19 | - - - Other | unit |
|
|
| - - Dung tích trên 200 lít: |
|
|
|
| - - Exceding 200 l capacity: |
|
8418 | 50 | 21 | - - - Phù hợp để dùng trong y tế | chiếc | 8418 | 50 | 21 | - - - Suitable for medical use | unit |
8418 | 50 | 22 | - - - Buồng lạnh | chiếc | 8418 | 50 | 22 | - - - Refrigerating chambers | unit |
8418 | 50 | 29 | - - - Loại khác | chiếc | 8418 | 50 | 29 | - - - Other | unit |
|
|
| - Các thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác; bơm nhiệt: |
|
|
|
| ‑ Other refrigerating or frezing equipment; heat pumps: |
|
8418 | 61 |
| - - Bộ phận làm lạnh dạng nén, có bình ngưng là bộ phận trao đổi nhiệt: |
| 8418 | 61 |
| - - Compresion type units whose condensers are heat exchangers: |
|
8418 | 61 | 10 | - - - Máy làm lạnh nước có công suất làm lạnh trên 21,1 kW; thiết bị làm lạnh có công suất làm lạnh từ 10 tấn trở lên và nhiệt độ lạnh đến 200C hoặc cao hơn; thiết bị ngưng tụ hơi có công suất toả nhiệt đến bộ phận làm lạnh từ 30.000 kg Calo/h trở lên; thiết bị làm bay hơi có cánh tản nhiệt với khoảng cách giữa các cánh từ 4mm trở lên; thiết bị làm bay hơi kiểu máy làm đông lạnh dạng tấm, hoặc máy đông lạnh dạng tiếp xúc | chiếc | 8418 | 61 | 10 | - - - Water chilers with a refrigerating capacity exceding 21.10 kW; refrigerating equipment with a refrigerating capacity of 10 t or more and coling to 200C or more; evaporative condensers, having a heating radiation of 30,000 kg calories per hour or more for refrigerating equipment; evaporators of the fin type, having the distance betwen the fins of 4 mm or more; evaporator of the plate frezer type or the contact frezer type | unit |
8418 | 61 | 90 | - - - Loại khác | chiếc | 8418 | 61 | 90 | - - - Other | unit |
8418 | 69 |
| - - Loại khác: |
| 8418 | 69 |
| - - Other: |
|
8418 | 69 | 10 | - - - Thiết bị làm lạnh đồ uống | chiếc | 8418 | 69 | 10 | - - - Beverage colers | unit |
8418 | 69 | 20 | - - - Thiết bị làm lạnh nước có công suất làm lạnh từ 100 tấn trở lên hoặc trên 21,1 kW | chiếc | 8418 | 69 | 20 | - - - Water chilers having refrigerating capacities of 100 t and above or exceding 21.10 kW | unit |
8418 | 69 | 30 | - - - Thiết bị khác để làm lạnh nước | chiếc | 8418 | 69 | 30 | - - - Other water colers | unit |
8418 | 69 | 40 | - - - Bơm nhiệt, loại thường không sử dụng trong gia đình | chiếc | 8418 | 69 | 40 | - - - Heat pumps of a kind normaly not for domestic use | unit |
8418 | 69 | 50 | - - - Thiết bị sản xuất đá vảy | chiếc | 8418 | 69 | 50 | - - - Scale ice-maker units | unit |
8418 | 69 | 90 | - - - Loại khác | chiếc | 8418 | 69 | 90 | - - - Other | unit |
|
|
| - Bộ phận: |
|
|
|
| ‑ Parts: |
|
8418 | 91 |
| - - Đồ đạc thiết kế để chứa các thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh: |
| 8418 | 91 |
| - - Furniture designed to receive refrigerating or frezing equipment: |
|
8418 | 91 | 10 | - - - Dùng cho hàng hoá thuộc các phân nhóm và mã số 8418.10, 8418.21.00, 8418.22.00, 8418.29.00, 8418.30 hoặc 8418.40 | chiếc | 8418 | 91 | 10 | - - - For gods of subheading 8418.10, 8418.21.00, 8418.22.00, 8418.29.00, 8418.30 or 8418.40 | unit |
8418 | 91 | 90 | - - - Loại khác | chiếc | 8418 | 91 | 90 | - - - Other | unit |
8418 | 99 |
| - - Loại khác: |
| 8418 | 99 |
| - - Other: |
|
8418 | 99 | 10 | - - - Thiết bị làm bay hơi và làm ngưng tụ | chiếc | 8418 | 99 | 10 | - - - Evaporators and condensers | unit |
8418 | 99 | 20 | - - - Vỏ máy và cửa, đã hàn và sơn | chiếc | 8418 | 99 | 20 | - - - Cabinets and dors, welded or painted | unit |
8418 | 99 | 30 | - - - Bộ phận của thiết bị làm lạnh nước có công suất làm lạnh trên 21,1 kW; bộ phận của thiết bị làm bay hơi có cánh tản nhiệt với khoảng cách giữa các cánh từ 4mm trở lên | chiếc | 8418 | 99 | 30 | - - - Parts of water chilers with a refrigerating capacity exceding 21.10 kW; parts of evaporators of the fin type having the distance betwen the fins of 4 mm or more | unit |
8418 | 99 | 40 | - - - Mắt lưới cuộn bằng nhôm dùng cho hàng hoá thuộc các phân nhóm và mã số 8418.10.10, 8418.21, 8418.22 và 8418.29 | chiếc | 8418 | 99 | 40 | - - - Aluminium rolbonds for subheadings 8418.10.10, 8418.21, 8418.22 and 8418.29 | unit |
8418 | 99 | 90 | - - - Loại khác | chiếc | 8418 | 99 | 90 | - - - Other | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8419 |
|
| Máy, thiết bị dùng cho công xưởng hoặc cho phòng thí nghiệm, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện (trừ lò nấu luyện, lò nung sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 8514) để xử lý các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt như làm nóng, nấu, rang, chưng cất, tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước, sấy, làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm mát, trừ các máy hoặc thiết bị dùng cho gia đình; bình đun nước nóng ngay hoặc bình chứa nước nóng, không dùng điện |
| 8419 |
|
| Machinery, plant or laboratory equipment, whether or not electricaly heated (excluding furnaces, ovens and other equipment of heading 85.14), for the treatment of materials by a proces involving a change of temperature such as heating, coking, roasting, distiling, rectifying, sterilising, pasteurising, steaming, drying, evaporating, vapourising, condensing or coling, other than machinery or plant of a kind used for domestic purposes; instantaneous or storage water heaters, non‑electric. |
|
|
|
| - Bình đun nước nóng ngay hoặc bình đun chứa nước nóng, không dùng điện: |
|
|
|
| ‑ Instantaneous or storage water heaters, non‑electric: |
|
8419 | 11 |
| - - Bình đun nước nóng ngay bằng ga: |
| 8419 | 11 |
| - - Instantaneous gas water heaters: |
|
|
|
| - - - Loại sử dụng trong gia đình: |
|
|
|
| - - - For domestic use: |
|
8419 | 11 | 11 | - - - - Bằng đồng | chiếc | 8419 | 11 | 11 | - - - - Of coper | unit |
8419 | 11 | 19 | - - - - Loại khác | chiếc | 8419 | 11 | 19 | - - - - Other | unit |
8419 | 11 | 90 | - - - Loại khác | chiếc | 8419 | 11 | 90 | - - - Other | unit |
8419 | 19 |
| - - Loại khác: |
| 8419 | 19 |
| - - Other: |
|
|
|
| - - - Loại sử dụng trong gia đình: |
|
|
|
| - - - For domestic use: |
|
8419 | 19 | 11 | - - - - Bằng đồng | chiếc | 8419 | 19 | 11 | - - - - Of coper | unit |
8419 | 19 | 19 | - - - - Loại khác | chiếc | 8419 | 19 | 19 | - - - - Other | unit |
8419 | 19 | 90 | - - - Loại khác | chiếc | 8419 | 19 | 90 | - - - Other | unit |
8419 | 20 | 00 | - Thiết bị khử trùng dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm | chiếc | 8419 | 20 | 00 | - Medical, surgical or laboratory sterilisers | unit |
|
|
| - Máy sấy: |
|
|
|
| ‑ Dryers: |
|
8419 | 31 |
| - - Dùng để sấy nông sản: |
| 8419 | 31 |
| - - For agricultural products: |
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
| - - - Electricaly operated: |
|
8419 | 31 | 11 | - - - - Thiết bị làm bay hơi | chiếc | 8419 | 31 | 11 | - - - - Evaporators | unit |
8419 | 31 | 19 | - - - - Loại khác | chiếc | 8419 | 31 | 19 | - - - - Other: | unit |
|
|
| - - - Hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
| - - - Not electricaly operated |
|
8419 | 31 | 21 | - - - - Thiết bị làm bay hơi | chiếc | 8419 | 31 | 21 | - - - - Evaporators | unit |
8419 | 31 | 29 | - - - - Loại khác | chiếc | 8419 | 31 | 29 | - - - - Other | unit |
8419 | 32 |
| - - Dùng để sấy gỗ, bột giấy, giấy hoặc các tông: |
| 8419 | 32 |
| - - For wod, paper pulp, paper or paperboard: - - - |
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
| - - - Electricaly operated: |
|
8419 | 32 | 11 | - - - - Thiết bị làm bay hơi | chiếc | 8419 | 32 | 11 | - - - - Evaporators | unit |
8419 | 32 | 19 | - - - - Loại khác | chiếc | 8419 | 32 | 19 | - - - - Other | unit |
|
|
| - - - Hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
| - - - Not electricaly operated: |
|
8419 | 32 | 21 | - - - - Thiết bị làm bay hơi | chiếc | 8419 | 32 | 21 | - - - - Evaporators | unit |
8419 | 32 | 29 | - - - - Loại khác | chiếc | 8419 | 32 | 29 | - - - - Other | unit |
8419 | 39 |
| - - Loại khác: |
| 8419 | 39 |
| - - Other: |
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
| - - - Electricaly operated: |
|
8419 | 39 | 11 | - - - - Máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất tấm mạch in (PCB)/ tấm dây in (PWB) hoặc tấm mạch in đã lắp ráp (PCA) [ITA/2 (AS2)] | chiếc | 8419 | 39 | 11 | - - - - Machinery for the treatment of materials by a proces involving heating, for the manufacture of Printed Circuit Board (PCB) / Printed Wiring Board (PWB) or Printed Circuit Asembly (PCA) [ITA/2 (AS2)] | unit |
8419 | 39 | 19 | - - - - Loại khác | chiếc | 8419 | 39 | 19 | - - - - Other | unit |
8419 | 39 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | chiếc | 8419 | 39 | 20 | - - - Not electricaly operated | unit |
8419 | 40 |
| - Thiết bị chưng cất hoặc tinh cất: |
| 8419 | 40 |
| - Distiling or rectifying plant: |
|
8419 | 40 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | chiếc | 8419 | 40 | 10 | - - Electricaly operated | unit |
8419 | 40 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | chiếc | 8419 | 40 | 20 | - - Not electricaly operated | unit |
8419 | 50 |
| - Bộ phận trao đổi nhiệt: |
| 8419 | 50 |
| - Heat exchange units: |
|
8419 | 50 | 10 | - - Tháp làm lạnh | chiếc | 8419 | 50 | 10 | - - Coling towers | unit |
8419 | 50 | 20 | - - Bộ ngưng dùng cho máy điều hoà không khí lắp trên xe có động cơ | chiếc | 8419 | 50 | 20 | - - Condensers for air conditioners for motor vehicles | unit |
8419 | 50 | 30 | - - Bộ ngưng khác dùng cho máy điều hoà không khí | chiếc | 8419 | 50 | 30 | - - Other condensers for air conditioners | unit |
8419 | 50 | 40 | - - Loại khác, hoạt động bằng điện | chiếc | 8419 | 50 | 40 | - - Other, electricaly operated | unit |
8419 | 50 | 90 | - - Loại khác, hoạt động không bằng điện | chiếc | 8419 | 50 | 90 | - - Other, not electricaly operated | unit |
8419 | 60 |
| - Máy hóa lỏng không khí hay các loại chất khí khác: |
| 8419 | 60 |
| - Machinery for liquefying air or other gases: |
|
8419 | 60 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | chiếc | 8419 | 60 | 10 | - - Electricaly operated | unit |
8419 | 60 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | chiếc | 8419 | 60 | 20 | - - Not electricaly operated | unit |
|
|
| - Máy và các thiết bị khác: |
|
|
|
| ‑ Other machinery, plant and equipment: |
|
8419 | 81 |
| - - Dùng để làm nóng đồ uống hoặc để nấu hay hâm nóng đồ ăăn: |
| 8419 | 81 |
| - - For making hot drinks or for coking or heating fod: |
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
| - - - Electricaly operated: |
|
8419 | 81 | 11 | - - - - Để nấu ăăn | chiếc | 8419 | 81 | 11 | - - - - Coking ranges | unit |
8419 | 81 | 19 | - - - - Loại khác | chiếc | 8419 | 81 | 19 | - - - - Other | unit |
|
|
| - - - Hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
| - - - Not electricaly operated: |
|
8419 | 81 | 21 | - - - - Để nấu ăăn | chiếc | 8419 | 81 | 21 | - - - - Coking ranges | unit |
8419 | 81 | 29 | - - - - Loại khác | chiếc | 8419 | 81 | 29 | - - - - Other | unit |
8419 | 89 |
| - - Loại khác: |
| 8419 | 89 |
| - - Other: |
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
| - - - Electricaly operated: |
|
8419 | 89 | 11 | - - - - Thiết bị làm bay hơi dùng cho máy điều hoà lắp trên xe có động cơ | chiếc | 8419 | 89 | 11 | - - - - Evaporators for air-conditioning machines for motor vehicles | unit |
8419 | 89 | 12 | - - - - Thiết bị làm ngưng tụ khí hoá học để sản xuất sản phẩm bán dẫn [ITA1/B-114]; thiết bị làm nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-162] | chiếc | 8419 | 89 | 12 | - - - - Chemical vapour deposition aparatus for semiconductor production [ITA1/B-114]; aparatus for rapid heating of semiconductor wafers [ITA1/B-162] | unit |
8419 | 89 | 13 | - - - - Máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất PCB/ PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)] | chiếc | 8419 | 89 | 13 | - - - - Machinery for the treatment of material by a proces involving heating, for the manufacture of PCB/PWBs or PCAs [ITA/2(AS2)] | unit |
8419 | 89 | 14 | - - - - Thiết bị làm ngưng tụ khí hoá học để sản xuất màn hình dẹt [ITA/2 (AS2)] | chiếc | 8419 | 89 | 14 | - - - - Chemical vapour deposition aparatus for flat panel display production [(ITA/2)(AS2)] | unit |
8419 | 89 | 19 | - - - - Loại khác | chiếc | 8419 | 89 | 19 | - - - - Other | unit |
8419 | 89 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | chiếc | 8419 | 89 | 20 | - - - Not electricaly operated | unit |
8419 | 90 |
| - Bộ phận: |
| 8419 | 90 |
| - Parts: |
|
|
|
| - - Của các thiết bị hoạt động bằng điện: |
|
|
|
| - - Of electricaly operated articles: |
|
8419 | 90 | 11 | - - - Bộ phận của thiết bị làm ngưng tụ khí hoá học để sản xuất sản phẩm bán dẫn [ITA1/B-115]; bộ phận của thiết bị làm nóng nhanh các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-164] | chiếc | 8419 | 90 | 11 | - - - Parts of chemical vapour deposition aparatus for semiconductor production [ITA1/B- 115]; parts of aparatus for rapid heating of semiconductor wafers [ITA1/B-164] | unit |
8419 | 90 | 12 | - - - Bộ phận của máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất PCB/ PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)] | chiếc | 8419 | 90 | 12 | - - - Parts of machinery for the treatment of materials by a proces involving heating, for the manufacture of PCB/PWBs or PCAs [ITA/2(AS2)] | unit |
8419 | 90 | 13 | - - - Bộ phận của thiết bị làm ngưng tụ khí hoá học để sản xuất màn hình dẹt [ITA/2 (AS2)] | chiếc | 8419 | 90 | 13 | - - - Parts of chemical vapour deposition aparatus for flat panel display production [(ITA/2)(AS2)] | unit |
8419 | 90 | 14 | - - - Vỏ của tháp làm lạnh thuộc mã số 8419.50.10 | chiếc | 8419 | 90 | 14 | - - - Casings for coling towers of subheading 8419.50.10 | unit |
8419 | 90 | 15 | - - - Của máy và thiết bị, loại mục đích sử dụng không ởở trong gia đình | chiếc | 8419 | 90 | 15 | - - - Of machinery and plant, of a kind use for non-domestic purpose | unit |
8419 | 90 | 19 | - - - Loại khác | chiếc | 8419 | 90 | 19 | - - - Other | unit |
|
|
| - - Của thiết bị hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
| - - Of non-electricaly operated articles: |
|
8419 | 90 | 21 | - - - Vỏ của tháp làm lạnh thuộc mã số 8419.50.10 | chiếc | 8419 | 90 | 21 | - - - Casings for coling towers of subheading 8419.50.10 | unit |
8419 | 90 | 22 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8419.11.11 và 8419.19.11 | chiếc | 8419 | 90 | 22 | - - - For gods of subheadings 8419.11.11 and 8419.19.11 | unit |
8419 | 90 | 23 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8419.11.19 và 8419.19.19 | chiếc | 8419 | 90 | 23 | - - - For gods of subheadings 8419.11.19 and 8419.19.19 | unit |
8419 | 90 | 24 | - - - Của máy và thiết bị, loại mục đích sử dụng không ởở trong gia đình | chiếc | 8419 | 90 | 24 | - - - Of machinery and plant, of a kind use for non-domestic purpose | unit |
8419 | 90 | 29 | - - - Loại khác | chiếc | 8419 | 90 | 29 | - - - Other | unit |
8420 |
|
| Các loại máy cán là hay máy cán ép phẳng kiểu trục con lăn khác, trừ các loại máy dùng để cán, ép kim loại, thủy tinh và các loại trục cán của chúng |
| 8420 |
|
| Calendering or other roling machines, other than for metals or glas, and cylinders therefor. |
|
8420 | 10 |
| - Máy cán là hoặc máy cán ép phẳng kiểu trục con lăn khác: |
| 8420 | 10 |
| - Calendering or other roling machines: |
|
8420 | 10 | 10 | - - Thiết bị có ứng dụng phim khô hay dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế của PCB/PWB hoặc các linh kiện của chúng [ITA/2 (AS2)] | chiếc | 8420 | 10 | 10 | - - Aparatus for the aplication of dry film or liquid photo resist, photo sensitive layers, soldering pastes, solder or adhesive materials on PCB/PWB substances or their components [ITA/2 (AS2)] | unit |
8420 | 10 | 20 | - - Dùng cho máy là và máy vắt phù hợp sử dụng trong gia đình | chiếc | 8420 | 10 | 20 | - - For ironing machines and wringers suitable for domestic use | unit |
8420 | 10 | 30 | - - Máy tạo tấm cao su | chiếc | 8420 | 10 | 30 | - - Machines for sheting ruber | unit |
8420 | 10 | 90 | - - Loại khác | chiếc | 8420 | 10 | 90 | - - Other | unit |
|
|
| - Bộ phận: |
|
|
|
| ‑ Parts: |
|
8420 | 91 |
| - - Trục cán: |
| 8420 | 91 |
| - - Cylinders: |
|
8420 | 91 | 10 | - - - Bộ phận của thiết bị có ứng dụng phim khô hay dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế của PCB/PWB hoặc các linh kiện của chúng [ITA/2 (AS2)] | chiếc | 8420 | 91 | 10 | - - - Parts of aparatus for the aplication of dry film or liquid photo resist, photosensitive layers, soldering pastes, solder or adhesive materials on PCB/PWB substrates or their components [ITA/2(AS2)] | unit |
8420 | 91 | 20 | - - - Dùng cho máy là hoặc máy vắt sử dụng trong gia đình | chiếc | 8420 | 91 | 20 | - - - For ironing machines or wringers suitable for domestic use | unit |
8420 | 91 | 90 | - - - Loại khác | chiếc | 8420 | 91 | 90 | - - - Other | unit |
8420 | 99 |
| - - Loại khác: |
| 8420 | 99 |
| - - Other: |
|
8420 | 99 | 10 | - - - Bộ phận của thiết bị có ứng dụng phim khô hay dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế của PCB/PWB hoặc các linh kiện của chúng [ITA/2 (AS2)] | chiếc | 8420 | 99 | 10 | - - - Parts of aparatus for the aplication of dry film or liquid photo resist, photosensitive layers, soldering pastes, solder or adhesive materials on PCB/PWB substrates or their components [ITA/2(AS2)] | unit |
8420 | 99 | 20 | - - - Dùng cho máy là và máy vắt phù hợp sử dụng trong gia đình | chiếc | 8420 | 99 | 20 | - - - For ironing machines or wringers suitable for domestic use | unit |
8420 | 99 | 90 | - - - Loại khác | chiếc | 8420 | 99 | 90 | - - - Other | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8421 |
|
| Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí |
| 8421 |
|
| Centrifuges, including centrifugal dryers; filtering or purifying machinery and aparatus, for liquids or gases. |
|
|
|
| - Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm: |
|
|
|
| ‑ Centrifuges, including centrifugal dryers: |
|
8421 | 11 | 00 | - - Máy tách kem | chiếc | 8421 | 11 | 00 | - - Cream separators | unit |
8421 | 12 |
| - - Máy làm khô quần áo: |
| 8421 | 12 |
| - - Clothes‑dryers: |
|
8421 | 12 | 10 | - - - Công suất không quá 30 lít | chiếc | 8421 | 12 | 10 | - - - Of capacity not exceding 30 l | unit |
8421 | 12 | 20 | - - - Công suất trên 30 lít | chiếc | 8421 | 12 | 20 | - - - Of capacity exceding 30 l | unit |
8421 | 19 |
| - - Loại khác: |
| 8421 | 19 |
| - - Other: |
|
8421 | 19 | 10 | - - - Dùng để sản xuất đường | chiếc | 8421 | 19 | 10 | - - - For sugar manufacture | unit |
8421 | 19 | 20 | - - - Máy sấy khô bằng phương pháp quay li tâm để sản xuất tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A116] | chiếc | 8421 | 19 | 20 | - - - Spin dryers for semiconductor wafer procesing [ITA1/A-116] | unit |
8421 | 19 | 90 | - - - Loại khác | chiếc | 8421 | 19 | 90 | - - - Other: | unit |
|
|
| - Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng: |
|
|
|
| ‑ Filtering or purifying machinery and aparatus for liquids |
|
8421 | 21 |
| - - Dùng để lọc hoặc tinh chế nước: |
| 8421 | 21 |
| - - For filtering or purifying water: |
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc không quá 500 lít/h: |
|
|
|
| - - - Electricaly operated, of a capacity not exceding 500 l/hr: |
|
8421 | 21 | 11 | - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình | chiếc | 8421 | 21 | 11 | - - - - Filtering machinery and aparatus for domestic use | unit |
8421 | 21 | 12 | - - - - Máy và thiết bị lọc khác | chiếc | 8421 | 21 | 12 | - - - - Other filtering machinery and aparatus | unit |
8421 | 21 | 19 | - - - - Loại khác | chiếc | 8421 | 21 | 19 | - - - - Other | unit |
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc trên 500 lít/h: |
|
|
|
| - - - Electricaly operated, of a capacity exceding 500 l/hr: |
|
8421 | 21 | 21 | - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình | chiếc | 8421 | 21 | 21 | - - - - Filtering machinery and aparatus for domestic use | unit |
8421 | 21 | 22 | - - - - Máy và thiết bị lọc khác | chiếc | 8421 | 21 | 22 | - - - - Other filtering machinery and aparatus | unit |
8421 | 21 | 29 | - - - - Loại khác | chiếc | 8421 | 21 | 29 | - - - - Other: | unit |
|
|
| - - - Hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
| - - - Not electricaly operated |
|
8421 | 21 | 31 | - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình | chiếc | 8421 | 21 | 31 | - - - - Filtering machinery and aparatus for domestic use | unit |
8421 | 21 | 32 | - - - - Máy và thiết bị lọc khác | chiếc | 8421 | 21 | 32 | - - - - Other filtering machinery and aparatus | unit |
8421 | 21 | 39 | - - - - Loại khác | chiếc | 8421 | 21 | 39 | - - - - Other | unit |
8421 | 22 |
| - - Dùng để lọc hoặc tinh chế đồ uống, trừ nước: |
| 8421 | 22 |
| - - For filtering or purifying beverages other than water: |
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc không quá 500 lít/h: |
|
|
|
| - - - Electricaly operated, of a capacity not exceding 500 l/hr: |
|
8421 | 22 | 11 | - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình | chiếc | 8421 | 22 | 11 | - - - - Filtering machinery and aparatus for domestic use | unit |
8421 | 22 | 12 | - - - - Máy và thiết bị lọc khác | chiếc | 8421 | 22 | 12 | - - - - Other filtering machinery and aparatus | unit |
8421 | 22 | 19 | - - - - Loại khác | chiếc | 8421 | 22 | 19 | - - - - Other | unit |
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc trên 500 lít/h: |
|
|
|
| - - - Electricaly operated, of a capacity exceding 500 l/hr: |
|
8421 | 22 | 21 | - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình | chiếc | 8421 | 22 | 21 | - - - - Filtering machinery and aparatus for domestic use | unit |
8421 | 22 | 22 | - - - - Máy và thiết bị lọc khác | chiếc | 8421 | 22 | 22 | - - - - Other filtering machinery and aparatus | unit |
8421 | 22 | 29 | - - - - Loại khác | chiếc | 8421 | 22 | 29 | - - - - Other | unit |
|
|
| - - - Hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
| - - - Not electricaly operated: |
|
8421 | 22 | 31 | - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình | chiếc | 8421 | 22 | 31 | - - - - Filtering machinery and aparatus | unit |
8421 | 22 | 32 | - - - - Máy và thiết bị lọc khác | chiếc | 8421 | 22 | 32 | - - - - Other filtering machinery and aparatus | unit |
8421 | 22 | 39 | - - - - Loại khác | chiếc | 8421 | 22 | 39 | - - - - Other | unit |
8421 | 23 |
| - - Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ đốt trong: |
| 8421 | 23 |
| - - Oil or petrol‑filters for internal combustion engines: |
|
|
|
| - - - Dùng cho máy dọn đất: |
|
|
|
| - - - For earth moving machinery: |
|
8421 | 23 | 11 | - - - - Bộ lọc dầu | chiếc | 8421 | 23 | 11 | - - - - Oil filters | unit |
8421 | 23 | 19 | - - - - Loại khác | chiếc | 8421 | 23 | 19 | - - - - Other | unit |
|
|
| - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc chương 87: |
|
|
|
| - - - For motor vehicles of Chapter 87: |
|
8421 | 23 | 21 | - - - - Bộ lọc dầu | chiếc | 8421 | 23 | 21 | - - - - Oil filters | unit |
8421 | 23 | 29 | - - - - Loại khác | chiếc | 8421 | 23 | 29 | - - - - Other | unit |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Other: |
|
8421 | 23 | 91 | - - - - Bộ lọc dầu | chiếc | 8421 | 23 | 91 | - - - - Oil filters | unit |
8421 | 23 | 99 | - - - - Loại khác | chiếc | 8421 | 23 | 99 | - - - - Other | unit |
8421 | 29 |
| - - Loại khác: |
| 8421 | 29 |
| - - Other: |
|
8421 | 29 | 10 | - - - Dùng trong y tế hoặc phòng thí nghiệm | chiếc | 8421 | 29 | 10 | - - - For medical or laboratory use | unit |
|
|
| - - - Loại khác, hoạt động bằng điện: |
|
|
|
| - - - Other, electricaly operated: |
|
8421 | 29 | 21 | - - - - Dùng trong sản xuất đường | chiếc | 8421 | 29 | 21 | - - - - For sugar manufacture | unit |
8421 | 29 | 22 | - - - - Sử dụng trong hoạt động khoan dầu | chiếc | 8421 | 29 | 22 | - - - - For use in oil driling operation | unit |
8421 | 29 | 23 | - - - - Thiết bị lọc xăng khác | chiếc | 8421 | 29 | 23 | - - - - Other petrol filters | unit |
8421 | 29 | 24 | - - - - Thiết bị lọc dầu khác | chiếc | 8421 | 29 | 24 | - - - - Other oil filters | unit |
8421 | 29 | 25 | - - - - Máy và thiết bị lọc khác | chiếc | 8421 | 29 | 25 | - - - - Other filtering machinery and aparatus | unit |
8421 | 29 | 29 | - - - - Loại khác | chiếc | 8421 | 29 | 29 | - - - - Other | unit |
8421 | 29 | 90 | - - - Loại khác, hoạt động không bằng điện | chiếc | 8421 | 29 | 90 | - - - Other, not electricaly operated | unit |
|
|
| - Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế các loại khí: |
|
|
|
| ‑ Filtering or purifying machinery and aparatus for gases: |
|
8421 | 31 |
| - - Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong: |
| 8421 | 31 |
| - - Intake air filters for internal combustion engines: |
|
8421 | 31 | 10 | - - - Dùng cho máy dọn đất | bộ | 8421 | 31 | 10 | - - - For earth moving machinery | set |
8421 | 31 | 20 | - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc chương 87 | bộ | 8421 | 31 | 20 | - - - For motor vehicles of Chapter 87 | set |
8421 | 31 | 90 | - - - Loại khác | bộ | 8421 | 31 | 90 | - - - Other | set |
8421 | 39 |
| - - Loại khác: |
| 8421 | 39 |
| - - Other: |
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
| - - - Electricaly operated: |
|
8421 | 39 | 11 | - - - - Thiết bị tách dòng | bộ | 8421 | 39 | 11 | - - - - Laminar flow units | set |
8421 | 39 | 12 | - - - - Thiết bị lọc không khí khác | bộ | 8421 | 39 | 12 | - - - - Other air purifiers | set |
8421 | 39 | 13 | - - - - Máy và thiết bị lọc khác | bộ | 8421 | 39 | 13 | - - - - Other filtering machinery and aparatus | set |
8421 | 39 | 19 | - - - - Loại khác | bộ | 8421 | 39 | 19 | - - - - Other | set |
|
|
| - - - Hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
| - - - Not electricaly operated: |
|
8421 | 39 | 21 | - - - - Máy và thiết bị lọc | bộ | 8421 | 39 | 21 | - - - - Filtering machinery and aparatus | set |
8421 | 39 | 29 | - - - - Loại khác | bộ | 8421 | 39 | 29 | - - - - Other | set |
|
|
| - Bộ phận: |
|
|
|
| ‑ Parts: |
|
8421 | 91 |
| - - Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm: |
| 8421 | 91 |
| - - Of centrifuges, including centrifugal dryers: |
|
8421 | 91 | 10 | - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8421.12 | chiếc | 8421 | 91 | 10 | - - - Of gods of subheading 8421.12 | unit |
8421 | 91 | 20 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.19.10 | chiếc | 8421 | 91 | 20 | - - - Of gods of subheading 8421.19.10 | unit |
8421 | 91 | 30 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.19.20 | chiếc | 8421 | 91 | 30 | - - - Of gods of subheading 8421.19.20 | unit |
8421 | 91 | 90 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.11.00 và 8421.19.90 | chiếc | 8421 | 91 | 90 | - - - Of gods of subheading 8421.11.00 and 8421.19.90 | unit |
8421 | 99 |
| - - Loại khác: |
| 8421 | 99 |
| - - Other: |
|
8421 | 99 | 10 | - - - Bộ phận của bộ lọc dầu hoặc xăng của máy dọn đất | chiếc | 8421 | 99 | 10 | - - - Elements for oil or petrol filters for earth-moving machinery | unit |
|
|
| - - - Bộ phận của bộ lọc dầu hoặc xăng của xe có động cơ: |
|
|
|
| - - - Elements for oil or petrol filters for motor vehicles: |
|
8421 | 99 | 21 | - - - - Bộ phận lọc của bộ lọc thuộc phân nhóm 8421.23 | chiếc | 8421 | 99 | 21 | - - - - Filtering elements of filters of subheadings 8421.23 | unit |
8421 | 99 | 29 | - - - - Loại khác | chiếc | 8421 | 99 | 29 | - - - - Other | unit |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Other: |
|
8421 | 99 | 91 | - - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.29.21 | chiếc | 8421 | 99 | 91 | - - - - Of gods of subheading 8421.29.21 | unit |
8421 | 99 | 92 | - - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.21.11, 8421.21.21 và 8421.21.31 | chiếc | 8421 | 99 | 92 | - - - - Of gods of subheadings 8421.21.11, 8421.21.21 and 8421.21.31 | unit |
8421 | 99 | 93 | - - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8421.31 | chiếc | 8421 | 99 | 93 | - - - - Of gods of subheadings 8421.31 | unit |
8421 | 99 | 94 | - - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.23.11và 8421.23.91 | chiếc | 8421 | 99 | 94 | - - - - Of gods of subheadings 8421.23.11 and 8421.23.91 | unit |
8421 | 99 | 95 | - - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.23.19 và 8421.23.99 | chiếc | 8421 | 99 | 95 | - - - - Of gods of subheadings 8421.23.19 and 8421.23.99 | unit |
8421 | 99 | 96 | - - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.29.24, 8421.39.19 và 8421.39.29 | chiếc | 8421 | 99 | 96 | - - - - Of gods of subheadings 8421.29.24, 8421.39.19 and 8421.39.29 | unit |
8421 | 99 | 99 | - - - - Loại khác | chiếc | 8421 | 99 | 99 | - - - - Other | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8422 |
|
| Máy rửa bát đĩa, máy làm sạch hay làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoăc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hay bao gói khác (kể cả máy bọc màng co); máy nạp ga cho đồ uống |
| 8422 |
|
| Dish washing machines; machinery for cleaning or drying botles or other containers; machinery for filing, closing, sealing, or labeling botles, cans, boxes, bags or other containers; machinery for capsuling botles, jars, tubes and similar containers; other packing or wraping machinery (including heat-shrink wraping machinery); machinery for aerating beverages. |
|
|
|
| - Máy rửa bát, đĩa: |
|
|
|
| ‑ Dish washing machines: |
|
8422 | 11 |
| - - Loại dùng trong gia đình: |
| 8422 | 11 |
| ‑ ‑ Of the household type: |
|
8422 | 11 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | chiếc | 8422 | 11 | 10 | - - - Electricaly operated | unit |
8422 | 11 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | chiếc | 8422 | 11 | 20 | - - - Not electricaly operated | unit |
8422 | 19 | 00 | - - Loại khác | chiếc | 8422 | 19 | 00 | - - Other | unit |
8422 | 20 | 00 | - Máy làm sạch hay làm khô chai lọ và các loại đồ chứa khác | chiếc | 8422 | 20 | 00 | - Machinery for cleaning or drying botles or other containers | unit |
8422 | 30 | 00 | - Máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai, lọ, ống và các đồ chứa tương tự; máy nạp ga cho đồ uống | chiếc | 8422 | 30 | 00 | - Machinery for filing, closing, sealing, or labeling botles, cans, boxes, bags or other containers; machinery for capsuling botles, jars, tubes and similar containers; machinery for aerating beverages | unit |
8422 | 40 | 00 | - Máy đóng gói hoặc bao gói khác (kể cả máy bọc màng co) | chiếc | 8422 | 40 | 00 | - Other packing or wraping machinery (including heat-shrink wraping machinery) | unit |
8422 | 90 |
| - Bộ phận: |
| 8422 | 90 |
| - Parts: |
|
8422 | 90 | 10 | - - Của hàng hoá thuộc mã số 8422.11.10 | chiếc | 8422 | 90 | 10 | - - Of gods of subheading 8422.11.10 | unit |
8422 | 90 | 20 | - - Của hàng hoá thuộc mã số 8422.11.20 | chiếc | 8422 | 90 | 20 | - - Of gods of subheading 8422.11.20 | unit |
8422 | 90 | 90 | - - Loại khác | chiếc | 8422 | 90 | 90 | - - Other | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8423 |
|
| Cân (trừ các loại cân đo có độ nhậy 5 cg hoặc nhậy hơn), kể cả máy đếm, máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân; các loại quả cân |
| 8423 |
|
| Weighing machinery (excluding balances of a sensitivity of 5cg or beter), including weight operated counting or checking machines; weighing machine weights of al kinds. |
|
8423 | 10 |
| - Cân người kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình: |
| 8423 | 10 |
| - Personal weighing machines, including baby scales; household scales: |
|
8423 | 10 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | chiếc | 8423 | 10 | 10 | - - Electricaly operated | unit |
8423 | 10 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | chiếc | 8423 | 10 | 20 | - - Not electricaly operated | unit |
8423 | 20 |
| - Cân hàng hóa sử dụng trong băng truyền: |
| 8423 | 20 |
| - Scales for continuous weighing of gods on conveyors: |
|
8423 | 20 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | chiếc | 8423 | 20 | 10 | - - Electricaly operated | unit |
8423 | 20 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | chiếc | 8423 | 20 | 20 | - - Not electricaly operated | unit |
8423 | 30 |
| - Cân trọng lượng cố định và cân dùng cho việc đóng gói vật liệu với trọng lượng xác định trước vào bao túi hoặc đồ chứa, kể cả cân phễu: |
| 8423 | 30 |
| - Constant weight scales and scales for discharging a predetermined weight of material into a bag or container, including hoper scales: |
|
8423 | 30 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | chiếc | 8423 | 30 | 10 | - - Electricaly operated | unit |
8423 | 30 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | chiếc | 8423 | 30 | 20 | - - Not electricaly operated | unit |
|
|
| - Các loại cân trọng lượng khác: |
|
|
|
| ‑ Other weighing machinery: |
|
8423 | 81 |
| - - Cân có khả năng cân tối đa không quá 30 kg: |
| 8423 | 81 |
| - - Having a maximum weighing capacity not exceding 30 kg: |
|
8423 | 81 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | chiếc | 8423 | 81 | 10 | - - - Electricaly operated | unit |
8423 | 81 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | chiếc | 8423 | 81 | 20 | - - - Not electricaly operated | unit |
8423 | 82 |
| - - Cân có khả năng cân tối đa trên 30kg nhưng không quá 5.000 kg: |
| 8423 | 82 |
| - - Having a maximum weighing capacity exceding 30 kg but not exceding 5,000 kg: |
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
| - - - Electricaly operated: |
|
|
|
| - - - - Cầu cân và bệ cân khác: |
|
|
|
| - - - - Weighbridges and other weighing platforms: |
|
8423 | 82 | 11 | - - - - - Cân có khả năng cân tối đa không quá 1.000 kg | chiếc | 8423 | 82 | 11 | - - - - - Having a maximum weighing capacity not exceding 1,000 kg | unit |
8423 | 82 | 12 | - - - - - Cân có khả năng cân tối đa trên 1.000kg | chiếc | 8423 | 82 | 12 | - - - - - Having a maximum weighing capacity exceding 1,000 kg | unit |
|
|
| - - - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - - Other: |
|
8423 | 82 | 21 | - - - - - Cân có khả năng cân tối đa không quá 1.000 kg | chiếc | 8423 | 82 | 21 | - - - - - Having a maximum weighing capacity not exceding 1,000 kg | unit |
8423 | 82 | 22 | - - - - - Cân có khả năng cân tối đa trên 1.000kg | chiếc | 8423 | 82 | 22 | - - - - - Having a maximum weighing capacity exceding 1,000 kg | unit |
|
|
| - - - Hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
| - - - Not electricaly operated: |
|
|
|
| - - - - Cầu cân và bệ cân khác: |
|
|
|
| - - - - Weighbridges and other weighing platforms: |
|
8423 | 82 | 31 | - - - - - Cân có khả năng cân tối đa không quá 1.000 kg | chiếc | 8423 | 82 | 31 | - - - - - Having a maximum weighing capacity not exceding 1,000 kg | unit |
8423 | 82 | 32 | - - - - - Cân có khả năng cân tối đa trên 1.000kg | chiếc | 8423 | 82 | 32 | - - - - - Having a maximum weighing capacity exceding 1,000 kg | unit |
|
|
| - - - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - - Other: |
|
8423 | 82 | 41 | - - - - - Cân có khả năng cân tối đa không quá 1.000 kg | chiếc | 8423 | 82 | 41 | - - - - - Having a maximum weighing capacity not exceding 1,000 kg | unit |
8423 | 82 | 42 | - - - - - Cân có khả năng cân tối đa trên 1.000kg | chiếc | 8423 | 82 | 42 | - - - - - Having a maximum weighing capacity exceding 1,000 kg | unit |
8423 | 89 |
| - - Loại khác: |
| 8423 | 89 |
| - - Other: |
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
| - - - Electricaly operated: |
|
8423 | 89 | 11 | - - - - Cầu cân và bệ cân khác | chiếc | 8423 | 89 | 11 | - - - - Weighbridges and other weighing platforms | unit |
8423 | 89 | 19 | - - - - Loại khác | chiếc | 8423 | 89 | 19 | - - - - Other | unit |
|
|
| - - - Hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
| - - - Not electricaly operated: |
|
8423 | 89 | 21 | - - - - Cầu cân và bệ cân khác | chiếc | 8423 | 89 | 21 | - - - - Weighbridges and other weighing platforms | unit |
8423 | 89 | 29 | - - - - Loại khác | chiếc | 8423 | 89 | 29 | - - - - Other | unit |
8423 | 90 |
| - Quả cân các loại của cân; các bộ phận của cân: |
| 8423 | 90 |
| - Weighing machine weights of al kinds; parts of weighing machinery: |
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
| - - Electricaly operated: |
|
8423 | 90 | 11 | - - - Quả cân | chiếc | 8423 | 90 | 11 | - - - Weighing machine weights | unit |
8423 | 90 | 19 | - - - Bộ phận của cân | chiếc | 8423 | 90 | 19 | - - - Parts of weighing machinery | unit |
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
| - - Not electricaly operated: |
|
8423 | 90 | 21 | - - - Quả cân | chiếc | 8423 | 90 | 21 | - - - Weighing machine weights | unit |
8423 | 90 | 29 | - - - Bộ phận của cân | chiếc | 8423 | 90 | 29 | - - - Parts of weighing machinery | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8424 |
|
| Thiết bị cơ khí (được điều khiển bằng tay hoặc không) để phun bắn, phun rải, hoặc phun áp lực các chất lỏng hoặc chất bột; bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp, súng phun và các loại tương tự; máy phun thổi hơi nước hoặc cát và các loại máy phun thổi tương tự |
| 8424 |
|
| Mechanical apliances (whether or not hand‑operated) for projecting, dispersing or spraying liquids or powders; fire extinguishers, whether or not charged; spray guns and similar apliances; steam or sand blasting machines and similar jet projecting machines. |
|
8424 | 10 |
| - Bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp: |
| 8424 | 10 |
| - Fire extinguishers, whether or not charged: |
|
8424 | 10 | 10 | - - Loại sử dụng trên máy bay | chiếc | 8424 | 10 | 10 | - - Suitable for aircraft use | unit |
8424 | 10 | 90 | - - Loại khác | chiếc | 8424 | 10 | 90 | - - Other | unit |
8424 | 20 |
| - Súng phun và các thiết bị tương tự: |
| 8424 | 20 |
| - Spray guns and similar apliances: |
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
| - - Electricaly operated: |
|
8424 | 20 | 11 | - - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn | chiếc | 8424 | 20 | 11 | - - - Agricultural or horticultural | unit |
8424 | 20 | 19 | - - - Loại khác | chiếc | 8424 | 20 | 19 | - - - Other | unit |
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
| - - Not electricaly operated: |
|
8424 | 20 | 21 | - - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn | chiếc | 8424 | 20 | 21 | - - - Agricultural or horticultural | unit |
8424 | 20 | 29 | - - - Loại khác | chiếc | 8424 | 20 | 29 | - - - Other | unit |
8424 | 30 |
| - Máy phun thổi hơi nước, cát và các loại máy phun thổi tương tự: |
| 8424 | 30 |
| - Steam or sand blasting machines and similar jet projecting machines: |
|
8424 | 30 | 10 | - - Máy bắn phá bằng hơi hoặc cát, hoạt động bằng điện | chiếc | 8424 | 30 | 10 | - - Steam or sand blasting machines, electricaly operated | unit |
8424 | 30 | 20 | - - Máy hoạt động bằng điện khác | chiếc | 8424 | 30 | 20 | - - Other electricaly operated machines | unit |
8424 | 30 | 90 | - - Loại khác | chiếc | 8424 | 30 | 90 | - - Other | unit |
|
|
| - Các thiết bị khác: |
|
|
|
| ‑ Other apliances: |
|
8424 | 81 |
| - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn: |
| 8424 | 81 |
| - - Agricultural or horticultural: |
|
8424 | 81 | 10 | - - - Hệ thống tưới kiểu nhỏ giọt | chiếc | 8424 | 81 | 10 | - - - Drip irigation systems | unit |
|
|
| - - - Loại khác, hoạt động bằng điện: | chiếc |
|
|
| - - - Other, electricaly operated: | unit |
8424 | 81 | 21 | - - - - Máy phun thuốc trừ các loại côn trùng gây hại | chiếc | 8424 | 81 | 21 | - - - - Spraying machines for pesticides | unit |
8424 | 81 | 29 | - - - - Loại khác | chiếc | 8424 | 81 | 29 | - - - - Other | unit |
|
|
| - - - Loại khác, hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
| - - - Other, not electricaly operated: |
|
8424 | 81 | 31 | - - - - Thiết bị phun thuốc trừ sâu điều khiển bằng tay | chiếc | 8424 | 81 | 31 | - - - - Hand operated insecticide sprayers | unit |
8424 | 81 | 32 | - - - - Máy phun thuốc trừ các loại côn trùng gây hại | chiếc | 8424 | 81 | 32 | - - - - Other spraying machines for pesticides | unit |
8424 | 81 | 39 | - - - - Loại khác | chiếc | 8424 | 81 | 39 | - - - - Other | unit |
8424 | 89 |
| - - Loại khác: |
| 8424 | 89 |
| - - Other: |
|
8424 | 89 | 10 | - - - Máy phun, xịt điều khiển bằng tay loại công suất không quá 3 lít, sử dụng trong gia đình | chiếc | 8424 | 89 | 10 | - - - Hand operated household sprayers of capacity not exceding 3 l | unit |
|
|
| - - - Đầu bình phun, xịt có gắn vòi: |
|
|
|
| - - - Spray heads with dip tubes: |
|
8424 | 89 | 21 | - - - - Dùng cho máy phun, xịt điều khiển bằng tay loại công suất không quá 3 lít, sử dụng trong gia đình | chiếc | 8424 | 89 | 21 | - - - - For hand operated household sprayers of a capacity not exceding 3 l | unit |
8424 | 89 | 29 | - - - - Dùng cho máy phun, xịt điều khiển bằng tay loại công suất trên 3 lít, sử dụng trong gia đình | chiếc | 8424 | 89 | 29 | - - - - For hand operated household sprayers of a capacity exceding 3 l | unit |
8424 | 89 | 30 | - - - Máy dùng tia sáng để làm sạch và tẩy rửa chất bẩn bám trên các đầu kim loại của các cụm linh kiện bán dẫn trước khi tiến hành điện phân [ITA1/A-118]; dụng cụ phun dùng để khắc a xít, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán mỏng [ITA/A-119]; bộ phận của thiết bị khắc axit ưướt, máy hiện ảảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng và màn hình dẹt [ITA1/B-142, B-168] | chiếc | 8424 | 89 | 30 | - - - Deflash machines for cleaning and removing contaminants from the metal leads of semiconductor packages prior to the electroplating proces [ITA1/A-118]; spraying apliances for etching, striping or cleaning semiconductor wafers [ITA1/A-119]; Parts of aparatus for wet etching, developing, striping or cleaning semiconductor wafers and flat panel displays [ITA1/B-142, B-168] | unit |
8424 | 89 | 40 | - - - Thiết bị gia công ưướt, bằng cách phun bắn, phun rải hoặc phun áp lực các dung dịch hoá học hoặc điện hoá lên các đế của PCB/PWB ; thiết bị tạo vết của các chất lỏng, bột nhão hàn, bóng hàn, vật liệu hàn hoặc chất bịt kín lên PCB/PWBs hoặc linh kiện của chúng; thiết bị có ứng dụng phim khô, dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính lên các đế của PCB/PWB hoặc linh kiện của chúng [ITA/2 (AS2)] | chiếc | 8424 | 89 | 40 | - - - Wet procesing equipment, by projecting, dispersing or spraying, of chemical or electrochemical solutions for the aplication on PCB/PWB substrates; aparatus for the spot aplication of liquids, soldering pastes, solder bal, adhesives or sealant to PCB/PWBs or their components; aparatus for the aplication of dry film or liquid photo resist, photo sensitive layers, soldering pastes, solder or adhesive materials on PCB/PWB substrates or their components [ITA/2 (AS 2)] | unit |
8424 | 89 | 50 | - - - Loại khác, hoạt động bằng điện | chiếc | 8424 | 89 | 50 | - - - Other, electricaly operated | unit |
8424 | 89 | 90 | - - - Loại khác, hoạt động không bằng điện | chiếc | 8424 | 89 | 90 | - - - Other, not electricaly operated | unit |
8424 | 90 |
| - Bộ phận: |
| 8424 | 90 |
| - Parts: |
|
|
|
| - - Của bình dập lửa: |
|
|
|
| - - Of fire extinguishers: |
|
8424 | 90 | 11 | - - - Hoạt động bằng điện | chiếc | 8424 | 90 | 11 | - - - Electricaly operated | unit |
8424 | 90 | 19 | - - - Loại khác | chiếc | 8424 | 90 | 19 | - - - Other | unit |
|
|
| - - Của súng phun và các thiết bị tương tự: |
|
|
|
| - - Of spray guns and similar apliances: |
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
| - - - Electricaly operated: |
|
8424 | 90 | 21 | - - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.20.11 | chiếc | 8424 | 90 | 21 | - - - - Of gods of subheading 8424.20.11 | unit |
8424 | 90 | 22 | - - - - Của máy phun thuốc trừ các loại côn trùng gây hại | chiếc | 8424 | 90 | 22 | - - - - Of spraying machine for pesticides | unit |
8424 | 90 | 23 | - - - - Loại khác | chiếc | 8424 | 90 | 23 | - - - - Other | unit |
|
|
| - - - Hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
| - - - Not electricaly operated: |
|
8424 | 90 | 24 | - - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.20.21 | chiếc | 8424 | 90 | 24 | - - - - Of gods of subheading 8424.20.21 | unit |
8424 | 90 | 25 | - - - - Của máy phun thuốc trừ các loại côn trùng gây hại | chiếc | 8424 | 90 | 25 | - - - - Of spraying machine for pesticides | unit |
8424 | 90 | 26 | - - - - Của thiết bị phun thuốc trừ sâu điều khiển bằng tay | chiếc | 8424 | 90 | 26 | - - - - Of hand operated insecticide sprayers | unit |
8424 | 90 | 29 | - - - - Loại khác | chiếc | 8424 | 90 | 29 | - - - - Other | unit |
|
|
| - - Của máy bắn phá bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy bắn tia tương tự: |
|
|
|
| - - Of steam or sand blasting machines and similar jet projecting machines: |
|
8424 | 90 | 31 | - - - Hoạt động bằng điện | chiếc | 8424 | 90 | 31 | - - - Electricaly operated | unit |
8424 | 90 | 39 | - - - Loại khác | chiếc | 8424 | 90 | 39 | - - - Other | unit |
|
|
| - - Của thiết bị khác: |
|
|
|
| - - Of other apliances: |
|
8424 | 90 | 91 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.81.10 | chiếc | 8424 | 90 | 91 | - - - Of gods of subheading 8424.81.10 | unit |
8424 | 90 | 92 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.81.21 và 8424.81.29 | chiếc | 8424 | 90 | 92 | - - - Of gods of subheading 8424.81.21 and 8424.81.29 | unit |
8424 | 90 | 93 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.81.31 | chiếc | 8424 | 90 | 93 | - - - Of gods of subheading 8424.81.31 | unit |
8424 | 90 | 94 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.81.32 | chiếc | 8424 | 90 | 94 | - - - Of gods of subheading 8424.81.32 | unit |
8424 | 90 | 95 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.81.39 | chiếc | 8424 | 90 | 95 | - - - Of gods of subheading 8424.81.39 | unit |
8424 | 90 | 96 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.89.30 | chiếc | 8424 | 90 | 96 | - - - Of gods of subheading 8424.89.30 | unit |
8424 | 90 | 97 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.89.40 | chiếc | 8424 | 90 | 97 | - - - Of gods of subheading 8424.89.40 | unit |
8424 | 90 | 99 | - - - Loại khác | chiếc | 8424 | 90 | 99 | - - - Other | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8425 |
|
| Hệ ròng rọc và hệ tời, trừ tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp); tời ngang và tời dọc; kích các loại |
| 8425 |
|
| Puley tackle and hoists, other than skip hoists; winches and capstans; jacks. |
|
|
|
| - Hệ ròng rọc và hệ tời, trừ tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp) hoặc hệ tời dùng để nâng xe: |
|
|
|
| ‑ Puley tackle and hoists, other than skip hoists or hoists of a kind used for raising vehicles: |
|
8425 | 11 | 00 | - - Loại chạy bằng động cơ điện | chiếc | 8425 | 11 | 00 | - - Powered by electric motor | unit |
8425 | 19 | 00 | - - Loại khác | chiếc | 8425 | 19 | 00 | - - Other | unit |
8425 | 20 | 00 | - Loại tời bánh răng; các loại tời ngang thiết kế chuyên dùng cho mục đích sử dụng dưới lòng đất | chiếc | 8425 | 20 | 00 | - Pit‑head winding gear; winches specialy designed for use underground | unit |
|
|
| - Tời ngang khác; tời dọc: |
|
|
|
| ‑ Other winches; capstans: |
|
8425 | 31 | 00 | - - Loại chạy bằng mô-tơ điện | chiếc | 8425 | 31 | 00 | - - Powered by electric motor | unit |
8425 | 39 | 00 | - - Loại khác | chiếc | 8425 | 39 | 00 | - - Other | unit |
|
|
| - Kích; tời nâng xe: |
|
|
|
| ‑ Jacks; hoists of a kind used for raising vehicles: |
|
8425 | 41 | 00 | - - Hệ thống kích tầng, loại dùng trong ga ra ôô tô | chiếc | 8425 | 41 | 00 | - - Built‑in jacking systems of a type used in garages | unit |
8425 | 42 |
| - - Các loại kích và hệ tời khác, dùng thủy lực: |
| 8425 | 42 |
| - - Other jacks and hoists, hydraulic: |
|
8425 | 42 | 10 | - - - Kích nâng trong hệ thống tự đổ của xe tải | chiếc | 8425 | 42 | 10 | - - - Jacks used in tiping mechanisms for lories | unit |
8425 | 42 | 90 | - - - Loại khác | chiếc | 8425 | 42 | 90 | - - - Other | unit |
8425 | 49 |
| - - Loại khác: |
| 8425 | 49 |
| - - Other: |
|
8425 | 49 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | chiếc | 8425 | 49 | 10 | - - - Electricaly operated | unit |
8425 | 49 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | chiếc | 8425 | 49 | 20 | - - - Not electricaly operated | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8426 |
|
| Cần cẩu của tầu; cần trục, kể cả cần trục cáp; khung thang nâng di động, xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống và xe công xưởng có lắp cần cẩu |
| 8426 |
|
| Ships' dericks; cranes, including cable cranes; mobile lifting frames, stradle cariers and works trucks fited with a crane. |
|
|
|
| - Cần trục trượt trên giàn trượt (cầu trục cổng di động), cần trục vận tải, cổng trục, cầu trục, khung thang nâng di động, giá đỡ có cột đội: |
|
|
|
| ‑ Overhead traveling cranes, transporter cranes, gantry cranes, bridge cranes, mobile lifting frames and stradle cariers: |
|
8426 | 11 | 00 | - - Cần trục cầu chạy, lắp trên đế cố định | chiếc | 8426 | 11 | 00 | - - Overhead traveling cranes on fixed suport | unit |
8426 | 12 | 00 | - - Khung nâng di động bằng bánh lốp và xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống | chiếc | 8426 | 12 | 00 | - - Mobile lifting frames on tyres and stradle cariers | unit |
8426 | 19 | 00 | - - Loại khác | chiếc | 8426 | 19 | 00 | - - Other | unit |
8426 | 20 | 00 | - Cần trục tháp | chiếc | 8426 | 20 | 00 | - Tower cranes | unit |
8426 | 30 | 00 | - Cần trục cổng hoặc cần trục cánh xoay | chiếc | 8426 | 30 | 00 | - Portal or pedestal jib cranes | unit |
|
|
| - Máy khác, loại tự hành: |
|
|
|
| ‑ Other machinery, self‑propeled: |
|
8426 | 41 | 00 | - - Chạy bánh lốp | chiếc | 8426 | 41 | 00 | - - On tyres | unit |
8426 | 49 |
| - - Loại khác: |
| 8426 | 49 |
| - - Other: |
|
8426 | 49 | 10 | - - - Cần cẩu tàu | chiếc | 8426 | 49 | 10 | - - - Ship’s dericks | unit |
8426 | 49 | 90 | - - - Loại khác | chiếc | 8426 | 49 | 90 | - - - Other | unit |
|
|
| - Máy khác: |
|
|
|
| ‑ Other machinery: |
|
8426 | 91 | 00 | - - Thiết kế để nâng xe cơ giới đường bộ | chiếc | 8426 | 91 | 00 | - - Designed for mounting on road vehicles | unit |
8426 | 99 |
| - - Loại khác: |
| 8426 | 99 |
| - - Other: |
|
8426 | 99 | 10 | - - - Cần cẩu tàu | chiếc | 8426 | 99 | 10 | - - - Ship’s dericks | unit |
8426 | 99 | 90 | - - - Loại khác | chiếc | 8426 | 99 | 90 | - - - Other | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8427 |
|
| Xe nâng hàng, các loại xe công xưởng khác có lắp thiết bị nâng hạ hoặc xếp hàng |
| 8427 |
|
| Fork‑lift trucks; other works trucks fited with lifting or handling equipment. |
|
8427 | 10 | 00 | - Xe tự hành chạy bằng mô tơ điện | chiếc | 8427 | 10 | 00 | - Self‑propeled trucks powered by an electric motor | unit |
8427 | 20 | 00 | - Các loại xe tự hành khác | chiếc | 8427 | 20 | 00 | - Other self‑propeled trucks | unit |
8427 | 90 | 00 | - Các loại xe khác | chiếc | 8427 | 90 | 00 | - Other trucks | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8428 |
|
| Máy nâng hạ, xếp hoặc dỡ hàng khác (ví dụ: thang máy nâng hạ, cầu thang máy tự động, băng tải chuyển hàng, thùng cáp treo) |
| 8428 |
|
| Other lifting, handling, loading or unloading machinery (for example, lifts, escalators, conveyors, teleferics). |
|
8428 | 10 |
| - Thang máy và tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp): |
| 8428 | 10 |
| - Lifts and skip hoists: |
|
8428 | 10 | 10 | - - Thang máy kiểu dân dụng | chiếc | 8428 | 10 | 10 | - - Pasenger lifts | unit |
8428 | 10 | 20 | - - Thang máy khác | chiếc | 8428 | 10 | 20 | - - Other lifts | unit |
8428 | 10 | 90 | - - Tời nâng kiểu thùng | chiếc | 8428 | 10 | 90 | - - Skip hoists | unit |
8428 | 20 |
| - Máy nâng và băng tải dùng khí nén: |
| 8428 | 20 |
| - Pneumatic elevators and conveyors: |
|
8428 | 20 | 10 | - - Dùng trong nông nghiệp | chiếc | 8428 | 20 | 10 | - - For agricultural use | unit |
8428 | 20 | 20 | - - Máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)] | chiếc | 8428 | 20 | 20 | - - Automated machines for the transport, handling and storage of PCB/PWBs or PCAs [ITA/2 (AS2)] | unit |
8428 | 20 | 30 | - - Dùng cho máy bay dân dụng | chiếc | 8428 | 20 | 30 | - - For civil aircraft use | unit |
8428 | 20 | 90 | - - Loại khác | chiếc | 8428 | 20 | 90 | - - Other | unit |
|
|
| - Máy nâng hạ và băng tải hoạt động liên tục khác, để vận tải hàng hóa và vật liệu: |
|
|
|
| ‑ Other continuous‑action elevators and conveyors, for gods or materials: |
|
8428 | 31 | 00 | - - Thiết kế chuyên dùng cho mục đích sử dụng dưới lòng đất | chiếc | 8428 | 31 | 00 | - - Specialy designed for underground use | unit |
8428 | 32 |
| - - Loại khác, dạng gàu: |
| 8428 | 32 |
| - - Other, bucket type: |
|
8428 | 32 | 10 | - - - Loại nông nghiệp | chiếc | 8428 | 32 | 10 | - - - Agricultural type | unit |
8428 | 32 | 90 | - - - Loại khác | chiếc | 8428 | 32 | 90 | - - - Other | unit |
8428 | 33 |
| - - Loại khác, dạng băng tải: |
| 8428 | 33 |
| - - Other, belt type: |
|
8428 | 33 | 10 | - - - Loại nông nghiệp | chiếc | 8428 | 33 | 10 | - - - Agricultural type | unit |
8428 | 33 | 20 | - - - Máy tự động dùng để chuyên chở, vận hành và cất giữ PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)] | chiếc | 8428 | 33 | 20 | - - - Automated machines for the transport, handling and storage of PCB/PWBs or PCAs [ITA/2 (AS2)] | unit |
8428 | 33 | 90 | - - - Loại khác | chiếc | 8428 | 33 | 90 | - - - Other | unit |
8428 | 39 |
| - - Loại khác: |
| 8428 | 39 |
| - - Other: |
|
8428 | 39 | 10 | - - - Loại nông nghiệp | chiếc | 8428 | 39 | 10 | - - - Agricultural type | unit |
8428 | 39 | 20 | - - - Máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, khung miếng mỏng, hộp mỏng và các vật liệu khác cho thiết bị bán dẫn [ITA1/B-139] | chiếc | 8428 | 39 | 20 | - - - Automated machines for transport, handling and storage of semiconductor wafers, wafer casetes, wafer boxes and other materials for semiconductor devices (ITA1/B-139] | unit |
8428 | 39 | 30 | - - - Máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)] | chiếc | 8428 | 39 | 30 | - - - Automated machines for the transport, handling and storage of PCB/PWBs or PCAs [ITA/2 (AS 2)] | unit |
8428 | 39 | 90 | - - - Loại khác | chiếc | 8428 | 39 | 90 | - - - Other | unit |
8428 | 40 | 00 | - Cầu thang máy tự động và băng tải tự động dùng cho người đi bộ | chiếc | 8428 | 40 | 00 | - Escalators and moving walkways | unit |
8428 | 50 | 00 | - Máy đẩy toa thùng trong mỏ, sàn chuyển tải đầu máy hoặc máy goòng lật và các thiết bị điều khiển toa tương tự | chiếc | 8428 | 50 | 00 | - Mine wagon pushers, locomotive or wagon traversers, wagon tipers and similar railway wagon handling equipment | unit |
8428 | 60 | 00 | - Thùng cáp treo, ghế treo, thùng gầu kéo dùng trong môn trượt tuyết, cơ cấu kéo dùng cho đường sắt leo núi | chiếc | 8428 | 60 | 00 | - Teleferics, chair‑lifts, ski‑draglines; traction mechanisms for funiculars | unit |
8428 | 90 |
| - Máy loại khác: |
| 8428 | 90 |
| - Other machinery: |
|
8428 | 90 | 10 | - - Máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, khung miếng mỏng, hộp mỏng và các vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn [ITA1/B-139] | chiếc | 8428 | 90 | 10 | - - Automated machines for transport, handling and storage of semiconductor wafers, wafer casetes, wafer boxes and other materials for semiconductor devices [ITA1/B-139] | unit |
8428 | 90 | 20 | - - Máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)] | chiếc | 8428 | 90 | 20 | - - Automated machines for the transport, handling and storage of PCB/PWBs or PCAs [ITA/2 (AS2)] | unit |
8428 | 90 | 90 | - - Loại khác | chiếc | 8428 | 90 | 90 | - - Other | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8429 |
|
| Máy ủủi đất lưỡi thẳng, máy ủủi đất lưỡi nghiêng, máy san đất, máy cạp đất, máy xúc ủủi đất cơ khí, máy đào đất, máy chở đất có gàu tự xúc, máy đầm và xe lăn đường, loại tự hành |
| 8429 |
|
| Self‑propeled buldozers, angledozers, graders, levelers, scrapers, mechanical shovels, excavators, shovel loaders, tamping machines and road rolers. |
|
|
|
| - Máy ủủi đất lưỡi thẳng và máy ủủi đất lưỡi nghiêng: |
|
|
|
| ‑ Buldozers and angledozers: |
|
8429 | 11 |
| - - Loại bánh xích: |
| 8429 | 11 |
| - - Track laying: |
|
8429 | 11 | 10 | - - - Máy ủủi đất | chiếc | 8429 | 11 | 10 | - - - Buldozers | unit |
8429 | 11 | 90 | - - - Loại khác | chiếc | 8429 | 11 | 90 | - - - Other | unit |
8429 | 19 |
| - - Loại khác: |
| 8429 | 19 |
| - - Other: |
|
8429 | 19 | 10 | - - - Máy ủủi đất | chiếc | 8429 | 19 | 10 | - - - Buldozers | unit |
8429 | 19 | 90 | - - - Loại khác | chiếc | 8429 | 19 | 90 | - - - Other | unit |
8429 | 20 | 00 | - Máy san | chiếc | 8429 | 20 | 00 | - Graders and levelers | unit |
8429 | 30 | 00 | - Máy cạp | chiếc | 8429 | 30 | 00 | - Scrapers | unit |
8429 | 40 |
| - Máy đầm và xe lăn đường: |
| 8429 | 40 |
| - Tamping machines and road rolers: |
|
8429 | 40 | 10 | - - Xe lăn đường có tổng tải trọng khi rung không quá 20 tấn | chiếc | 8429 | 40 | 10 | - - Road rolers, of vibrating gros weight not exceding 20 tons | unit |
8429 | 40 | 20 | - - Xe lăn đường có tổng tải trọng khi rung trên 20 tấn | chiếc | 8429 | 40 | 20 | - - Road rolers, of vibrating gros weight exceding 20 tons | unit |
8429 | 40 | 30 | - - Máy đầm | chiếc | 8429 | 40 | 30 | - - Tamping machines | unit |
|
|
| - Máy xúc ủủi cơ khí và máy đào đất: |
|
|
|
| ‑ Mechanical shovels, excavators and shovel loaders: |
|
8429 | 51 | 00 | - - Máy xúc ủủi đất có gàu lắp phía trước | chiếc | 8429 | 51 | 00 | - - Front‑end shovel loaders | unit |
8429 | 52 |
| - - Máy có cơ cấu quay được 360 độ: |
| 8429 | 52 |
| - - Machinery with a 360o revolving superstructure: |
|
8429 | 52 | 10 | - - - Máy xúc ủủi đất cơ khí và máy đào đất | chiếc | 8429 | 52 | 10 | - - - Mechanical shovels and excavators | unit |
8429 | 52 | 90 | - - - Loại khác | chiếc | 8429 | 52 | 90 | - - - Other | unit |
8429 | 59 |
| - - Loại khác: |
| 8429 | 59 |
| - - Other: |
|
8429 | 59 | 10 | - - - Máy xúc ủủi đất cơ khí và máy đào đất | chiếc | 8429 | 59 | 10 | - - - Mechanical shovels and excavators | unit |
8429 | 59 | 90 | - - - Loại khác | chiếc | 8429 | 59 | 90 | - - - Other | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8430 |
|
| Các loại máy ủủi xúc dọn, cào, san, cạp, đào, đầm, nén, xúc hoặc khoan khác dùng trong các công việc về đất, khoáng hoặc quặng; máy đóng cọc và nhổ cọc; máy xới tuyết và dọn tuyết |
| 8430 |
|
| Other moving, grading, leveling, scraping, excavating, tamping, compacting, extracting or boring machinery, for earth, minerals or ores; pile‑drivers and pile‑extractors; snow‑ploughs and snow‑blowers. |
|
8430 | 10 |
| - Máy đóng cọc và nhổ cọc: |
| 8430 | 10 |
| - Pile-drivers and pile-extractors: |
|
8430 | 10 | 10 | - - Máy đóng cọc | chiếc | 8430 | 10 | 10 | - - Pile-drivers | unit |
8430 | 10 | 90 | - - Loại khác | chiếc | 8430 | 10 | 90 | - - Other | unit |
8430 | 20 |
| - Máy xới và dọn tuyết: |
| 8430 | 20 |
| - Snow‑ploughs and snow‑blowers: |
|
8430 | 20 | 10 | - - Máy xới tuyết không tự hành | chiếc | 8430 | 20 | 10 | - - Snow-ploughs, not self-propeled | unit |
8430 | 20 | 90 | - - Loại khác | chiếc | 8430 | 20 | 90 | - - Other | unit |
|
|
| - Máy đào đường hầm và máy cắt vỉa than hoặc đá: |
|
|
|
| ‑ Coal or rock cuters and tuneling machinery: |
|
8430 | 31 | 00 | - - Loại tự hành | chiếc | 8430 | 31 | 00 | - - Self‑propeled | unit |
8430 | 39 | 00 | - - Loại khác | chiếc | 8430 | 39 | 00 | - - Other | unit |
|
|
| - Máy khoan hoặc máy đào khác: |
|
|
|
| ‑ Other boring or sinking machinery: |
|
8430 | 41 | 00 | - - Loại tự hành | chiếc | 8430 | 41 | 00 | - - Self‑propeled | unit |
8430 | 49 |
| - - Loại khác: |
| 8430 | 49 |
| - - Other: |
|
8430 | 49 | 10 | - - - Bệ dàn khoan và các mảng cấu kiện sử dụng trong các công đoạn khoan | chiếc | 8430 | 49 | 10 | - - - Welhead platforms and integrated production modules for use in driling operations | unit |
8430 | 49 | 90 | - - - Loại khác | chiếc | 8430 | 49 | 90 | - - - Other | unit |
8430 | 50 | 00 | - Các loại máy tự hành khác | chiếc | 8430 | 50 | 00 | - Other machinery, self‑propeled | unit |
|
|
| - Các loại máy khác, không tự hành: |
|
|
|
| ‑ Other machinery, not self‑propeled: |
|
8430 | 61 | 00 | - - Máy đầm, hoặc máy nén | chiếc | 8430 | 61 | 00 | - - Tamping or compacting machinery | unit |
8430 | 69 | 00 | - - Loại khác | chiếc | 8430 | 69 | 00 | - - Other | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8431 |
|
| Các bộ phận chỉ sử dụng hay chủ yếu sử dụng cho các loại máy thuộc nhóm 84.25 đến 84.30 |
| 8431 |
|
| Parts suitable for use solely or principaly with the machinery of headings 84.25 to 84.30. |
|
8431 | 10 |
| - Của máy thuộc nhóm 84.25: |
| 8431 | 10 |
| - Of machinery of heading 84.25: |
|
|
|
| - - Của máy hoạt động bằng điện: |
|
|
|
| - - Of electricaly operated machines: |
|
8431 | 10 | 11 | - - - Của kích xách tay dùng cho xe ôôtô con | chiếc | 8431 | 10 | 11 | - - - Of portable jack for cars | unit |
8431 | 10 | 12 | - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8425.20 hoặc 8425.42 | chiếc | 8431 | 10 | 12 | - - - Of gods of subheading 8425.20 or 8425.42 | unit |
8431 | 10 | 13 | - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8425.19, 8425.39 hoặc 8425.49 | chiếc | 8431 | 10 | 13 | - - - Of gods of subheading 8425.19, 8425.39 or 8425.49 | unit |
8431 | 10 | 19 | - - - Loại khác: | chiếc | 8431 | 10 | 19 | - - - Other: | unit |
|
|
| - - Của máy hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
| - - Of non-electricaly operated machines |
|
8431 | 10 | 21 | - - - Của kích xách tay dùng cho xe ôôtô | chiếc | 8431 | 10 | 21 | - - - Of portable jacks for cars | unit |
8431 | 10 | 22 | - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8425.11, 8425.20, 8425.31, 8425.41 hoặc 8425.42 | chiếc | 8431 | 10 | 22 | - - - Of gods of subheading 8425.11, 8425.20, 8425.31, 8425.41 or 8425.42 | unit |
8431 | 10 | 23 | - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8425.19, 8425.39 hoặc 8425.49 | chiếc | 8431 | 10 | 23 | - - - Of gods of subheading 8425.19, 8425.39 or 8425.49 | unit |
8431 | 10 | 29 | - - - Loại khác | chiếc | 8431 | 10 | 29 | - - - Other | unit |
8431 | 20 | 00 | - Của máy thuộc nhóm 84.27 | chiếc | 8431 | 20 | 00 | - Of machinery of heading 84.27 | unit |
|
|
| - Của máy thuộc nhóm 84.28: |
|
|
|
| ‑ Of machinery of heading 84.28: |
|
8431 | 31 |
| - - Của thang máy nâng hạ, tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp) hoặc cầu thang máy: |
| 8431 | 31 |
| - - Of lifts, skip hoists or escalators: |
|
8431 | 31 | 10 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8428.10.20 hoặc 8428.10.90 | chiếc | 8431 | 31 | 10 | - - - Of gods of subheading 8428.10.20 or 8428.10.90 | unit |
8431 | 31 | 20 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8428.10.10 hoặc thang máy tự động thuộc mã số 8428.40.00 | chiếc | 8431 | 31 | 20 | - - - Of gods of subheading 8428.10.10 or escalators of subheading 8428.40.00 | unit |
8431 | 39 |
| - - Loại khác: |
| 8431 | 39 |
| - - Other: |
|
8431 | 39 | 10 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8428.20.10, 8428.32.10, 8428.33.10 hoặc 8428.39.10 (loại máy nông nghiệp) | chiếc | 8431 | 39 | 10 | - - - Of gods of subheading 8428.20.10, 8428.32.10, 8428.33.10 or 8428.39.10 (agricultural type) | unit |
8431 | 39 | 20 | - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8428.50 hoặc 8428.90 | chiếc | 8431 | 39 | 20 | - - - Of gods of subheading 8428.50 or 8428.90 | unit |
8431 | 39 | 30 | - - - Của máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và các vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn [ITA 1/B-154] | chiếc | 8431 | 39 | 30 | - - - Of automated machines for transport, handling and storage of semiconductor wafers, wafer casetes, wafer boxes and other materials for semiconductor devices [ITA1/B- 154] | unit |
8431 | 39 | 40 | - - - Của máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)] | chiếc | 8431 | 39 | 40 | - - - Of automated machines for the transport, handling and storage of PCB/PWBs or PCAs [ITA/2 (AS2)] | unit |
8431 | 39 | 50 | - - - Của máy để nâng, vận hành, xếp dỡ khác, cáp treo hoặc băng tải | chiếc | 8431 | 39 | 50 | - - - Of other lifting, handling or loading machinery, telphers or conveyors | unit |
8431 | 39 | 90 | - - - Loại khác | chiếc | 8431 | 39 | 90 | - - - Other | unit |
|
|
| - Của máy thuộc nhóm 84.26, 84.29 hoặc 84.30: |
|
|
|
| ‑ Of machinery of heading 84.26, 84.29 or 84.30: |
|
8431 | 41 | 00 | - - Gầu xúc, xẻng xúc, gầu ngoạm và gầu kẹp | chiếc | 8431 | 41 | 00 | - - Buckets, shovels, grabs and grips | unit |
8431 | 42 |
| - - Lưỡi của máy ủủi đất lưỡi thẳng hoặc máy ủủi đất lưỡi nghiêng: |
| 8431 | 42 |
| - - Buldozer or angledozer blades: |
|
8431 | 42 | 10 | - - - Lưỡi cắt hoặc đầu lưỡi cắt | chiếc | 8431 | 42 | 10 | - - - Cuting edges and end bits | unit |
8431 | 42 | 90 | - - - Loại khác | chiếc | 8431 | 42 | 90 | - - - Other | unit |
8431 | 43 |
| - - Các bộ phận của máy khoan hoặc máy đào thuộc phân nhóm 8430.41 hoặc 8430.49: |
| 8431 | 43 |
| - - Parts of boring or sinking machinery of subheading 8430.41 or |
|
8431 | 43 | 10 | - - - Của bệ dàn khoan hoặc các mảng cấu kiện | chiếc | 8431 | 43 | 10 | - - - Of welhead platforms or integrated production modules | unit |
8431 | 43 | 90 | - - - Loại khác | chiếc | 8431 | 43 | 90 | - - - Other | unit |
8431 | 49 |
| - - Loại khác: |
| 8431 | 49 |
| - - Other: |
|
8431 | 49 | 10 | - - - Bộ phận của máy thuộc nhóm 84.26 | chiếc | 8431 | 49 | 10 | - - - Parts of machinery of heading 84.26 | unit |
8431 | 49 | 20 | - - - Lưỡi cắt hoặc mũi lưỡi cắt dùng cho máy cào, máy san hoặc máy cạp | chiếc | 8431 | 49 | 20 | - - - Cuting edges or end bits for scrapers, graders or levelers | unit |
8431 | 49 | 30 | - - - Của xe lu lăn đường | chiếc | 8431 | 49 | 30 | - - - Of road rolers | unit |
8431 | 49 | 90 | - - - Loại khác | chiếc | 8431 | 49 | 90 | - - - Other | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8432 |
|
| Máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt; máy cán cỏ hoặc sân chơi thể thao |
| 8432 |
|
| Agricultural, horticultural or forestry machinery for soil preparation or cultivation; lawn or sports‑ground rolers. |
|
8432 | 10 | 00 | - Máy cày | chiếc | 8432 | 10 | 00 | - Ploughs | unit |
|
|
| - Máy bừa, máy cào, máy xới, máy làm cỏ và máy cuốc: |
|
|
|
| ‑ Harows, scarifiers, cultivators, weders and hoes: |
|
8432 | 21 | 00 | - - Bừa đĩa | chiếc | 8432 | 21 | 00 | - - Disc harows | unit |
8432 | 29 | 00 | - - Loại khác | chiếc | 8432 | 29 | 00 | - - Other | unit |
8432 | 30 | 00 | - Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy | chiếc | 8432 | 30 | 00 | - Seders, planters and transplanters | unit |
8432 | 40 | 00 | - Máy vãi phân và máy rắc phân | chiếc | 8432 | 40 | 00 | - Manure spreaders and fertiliser distributors | unit |
8432 | 80 |
| - Máy khác: |
| 8432 | 80 |
| - Other machinery: |
|
8432 | 80 | 10 | - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn | chiếc | 8432 | 80 | 10 | - - Agricultural or horticultural type | unit |
8432 | 80 | 90 | - - Loại khác | chiếc | 8432 | 80 | 90 | - - Other | unit |
8432 | 90 |
| - Bộ phận: |
| 8432 | 90 |
| - Parts: |
|
8432 | 90 | 10 | - - Của máy thuộc mã số 8432.80.90 | chiếc | 8432 | 90 | 10 | - - Of machinery of subheading 8432.80.90 | unit |
8432 | 90 | 20 | - - Của máy cán cỏ hoặc sân chơi thể thao | chiếc | 8432 | 90 | 20 | - - Of lawn or sports-ground rolers | unit |
8432 | 90 | 30 | - - Của máy rắc phân | chiếc | 8432 | 90 | 30 | - - Of fertilizer distributors | unit |
8432 | 90 | 90 | - - Loại khác | chiếc | 8432 | 90 | 90 | - - Other | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8433 |
|
| Máy thu hoạch hoặc máy đập, kể cả máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô; máy cắt cỏ tươi hoặc cỏ khô; máy làm sạch, phân loại hoặc lựa chọn trứng, hoa quả hay các nông sản khác, trừ các loại máy thuộc nhóm 84.37 |
| 8433 |
|
| Harvesting or threshing machinery, including straw or foder balers; gras or hay mowers; machines for cleaning, sorting or grading egs, fruit or other agricultural produce, other than machinery of heading 84.37. |
|
|
|
| - Máy cắt cỏ dùng cho các bãi cỏ, công viên hay sân chơi thể thao: |
|
|
|
| ‑ Mowers for lawns, parks or sports‑grounds: |
|
8433 | 11 | 00 | - - Chạy bằng động cơ, với chi tiết cắt quay trên mặt phẳng ngang | chiếc | 8433 | 11 | 00 | - - Powered, with the cuting device rotating in a horizontal plane | unit |
8433 | 19 |
| - - Loại khác: |
| 8433 | 19 |
| - - Other: |
|
8433 | 19 | 10 | - - - Điều khiển bằng tay | chiếc | 8433 | 19 | 10 | - - - Manualy operated | unit |
8433 | 19 | 90 | - - - Loại khác | chiếc | 8433 | 19 | 90 | - - - Other | unit |
8433 | 20 | 00 | - Máy cắt cỏ khác, kể cả các thanh cắt lắp vào máy kéo | chiếc | 8433 | 20 | 00 | - Other mowers, including cuter bars for tractor mounting | unit |
8433 | 30 | 00 | - Máy dọn cỏ khô loại khác | chiếc | 8433 | 30 | 00 | - Other haymaking machinery | unit |
8433 | 40 | 00 | - Máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô, kể cả máy nâng (thu dọn) các kiện đã được đóng | chiếc | 8433 | 40 | 00 | - Straw or foder balers, including pick‑up balers | unit |
|
|
| - Máy thu hoạch loại khác, máy đập: |
|
|
|
| ‑ Other harvesting machinery; threshing machinery: |
|
8433 | 51 | 00 | - - Máy gặt đập liên hợp | chiếc | 8433 | 51 | 00 | - - Combine harvester‑threshers | unit |
8433 | 52 | 00 | - - Máy đập loại khác | chiếc | 8433 | 52 | 00 | - - Other threshing machinery | unit |
8433 | 53 | 00 | - - Máy thu hoạch sản phẩm củ hoặc rễ | chiếc | 8433 | 53 | 00 | - - Rot or tuber harvesting machines | unit |
8433 | 59 | 00 | - - Loại khác | chiếc | 8433 | 59 | 00 | - - Other | unit |
8433 | 60 |
| - Máy làm sạch, phân loại hay chọn trứng, hoa quả hay các nông sản khác: |
| 8433 | 60 |
| - Machines for cleaning, sorting or grading egs, fruit or other agricultural produce: |
|
8433 | 60 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | chiếc | 8433 | 60 | 10 | - - Electricaly operated | unit |
8433 | 60 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | chiếc | 8433 | 60 | 20 | - - Not electricaly operated | unit |
8433 | 90 |
| - Bộ phận: |
| 8433 | 90 |
| - Parts: |
|
|
|
| - - Của máy hoạt động bằng điện: |
|
|
|
| - - Of electricaly operated machines |
|
8433 | 90 | 11 | - - - Của máy cắt cỏ | chiếc | 8433 | 90 | 11 | - - - Of mowers | unit |
8433 | 90 | 12 | - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8433.11 hoặc mã số 8433.19.90 | chiếc | 8433 | 90 | 12 | - - - Of gods of subheading 8433.11 or 8433.19.90 | unit |
8433 | 90 | 19 | - - - Loại khác | chiếc | 8433 | 90 | 19 | - - - Other | unit |
|
|
| - - Của máy hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
| - - Of non-electricaly operated machines: |
|
8433 | 90 | 21 | - - - Của máy cắt cỏ | chiếc | 8433 | 90 | 21 | - - - Of mowers | unit |
8433 | 90 | 22 | - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8433.11 hoặc mã số 8433.19.90 | chiếc | 8433 | 90 | 22 | - - - Of gods of subheading 8433.11 or 8433.19.90 | unit |
8433 | 90 | 29 | - - - Loại khác | chiếc | 8433 | 90 | 29 | - - - Other | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8434 |
|
| Máy vắt sữa và máy chế biến sữa |
| 8434 |
|
| Milking machines and dairy machinery. |
|
8434 | 10 |
| - Máy vắt sữa: |
| 8434 | 10 |
| - Milking machines: |
|
8434 | 10 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | chiếc | 8434 | 10 | 10 | - - Electricaly operated | unit |
8434 | 10 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | chiếc | 8434 | 10 | 20 | - - Not electricaly operated | unit |
8434 | 20 |
| - Máy chế biến sữa: |
| 8434 | 20 |
| - Dairy machinery: |
|
|
|
| - -Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
| - - Electricaly operated: |
|
8434 | 20 | 11 | - - - Máy đồng hoá | chiếc | 8434 | 20 | 11 | - - - Homogenisers | unit |
8434 | 20 | 19 | - - - Loại khác | chiếc | 8434 | 20 | 19 | - - - Other | unit |
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
| - - Not electricaly operated: |
|
8434 | 20 | 21 | - - - Máy đồng hoá | chiếc | 8434 | 20 | 21 | - - - Homogenisers | unit |
8434 | 20 | 29 | - - - Loại khác | chiếc | 8434 | 20 | 29 | - - - Other | unit |
8434 | 90 |
| - Bộ phận: |
| 8434 | 90 |
| - Parts: |
|
|
|
| - - Của máy hoạt động bằng điện: |
|
|
|
| - - Of electricaly operated machines: |
|
8434 | 90 | 11 | - - - Của máy vắt sữa | chiếc | 8434 | 90 | 11 | - - - Of milking machines | unit |
8434 | 90 | 19 | - - - Loại khác | chiếc | 8434 | 90 | 19 | - - - Other | unit |
|
|
| - - Của máy hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
| - - Of non-electricaly operated machines: |
|
8434 | 90 | 21 | - - - Của máy vắt sữa | chiếc | 8434 | 90 | 21 | - - - Of milking machines | unit |
8434 | 90 | 29 | - - - Loại khác | chiếc | 8434 | 90 | 29 | - - - Other | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8435 |
|
| Máy ép, máy nghiền, và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước hoa quả hoặc các loại đồ uống tương tự |
| 8435 |
|
| Preses, crushers and similar machinery used in the manufacture of wine, cider, fruit juices or similar beverages. |
|
8435 | 10 |
| - Máy: |
| 8435 | 10 |
| - Machinery: |
|
8435 | 10 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | chiếc | 8435 | 10 | 10 | - - Electricaly operated | unit |
8435 | 10 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | chiếc | 8435 | 10 | 20 | - - Not electricaly operated | unit |
8435 | 90 |
| - Bộ phận: |
| 8435 | 90 |
| - Parts: |
|
8435 | 90 | 10 | - - Của máy hoạt động bằng điện | chiếc | 8435 | 90 | 10 | - - Of electricaly operated machines | unit |
8435 | 90 | 20 | - - Của máy hoạt động không bằng điện | chiếc | 8435 | 90 | 20 | - - Of non-electricaly operated machines | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8436 |
|
| Các loại máy khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp, chăn nuôi gia cầm hoặc nuôi ong, kể cả máy ưươm hạt giống có lắp thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở |
| 8436 |
|
| Other agricultural, horticultural, forestry, poultry‑keping or be‑keping machinery, including germination plant fited with mechanical or thermal equipment; poultry incubators and broders. |
|
8436 | 10 |
| - Máy chế biến thức ăăn gia súc: |
| 8436 | 10 |
| - Machinery for preparing animal feding stufs: |
|
8436 | 10 | 10 | - -Hoạt động bằng điện | chiếc | 8436 | 10 | 10 | - - Electricaly operated | unit |
8436 | 10 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | chiếc | 8436 | 10 | 20 | - - Not electricaly operated | unit |
|
|
| - Máy chăm sóc gia cầm, máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở: |
|
|
|
| ‑ Poultry‑keping machinery; poultry incubators and broders: |
|
8436 | 21 |
| - - Máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở: |
| 8436 | 21 |
| - - Poultry incubators and broders: |
|
8436 | 21 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | chiếc | 8436 | 21 | 10 | - - - Electricaly operated | unit |
8436 | 21 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | chiếc | 8436 | 21 | 20 | - - - Not electricaly operated | unit |
8436 | 29 |
| - - Loại khác: |
| 8436 | 29 |
| - - Other: |
|
8436 | 29 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | chiếc | 8436 | 29 | 10 | - - - Electricaly operated | unit |
8436 | 29 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | chiếc | 8436 | 29 | 20 | - - - Not electricaly operated | unit |
8436 | 80 |
| - Máy loại khác: |
| 8436 | 80 |
| - Other machinery: |
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
| - - Electricaly operated: |
|
8436 | 80 | 11 | - - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn | chiếc | 8436 | 80 | 11 | - - - Agricultural or horticultural type | unit |
8436 | 80 | 19 | - - - Loại khác | chiếc | 8436 | 80 | 19 | - - - Other | unit |
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
| - - Not electricaly operated: |
|
8436 | 80 | 21 | - - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn | chiếc | 8436 | 80 | 21 | - - - Agricultural or horticultural type | unit |
8436 | 80 | 29 | - - - Loại khác | chiếc | 8436 | 80 | 29 | - - - Other | unit |
|
|
| - Bộ phận: |
|
|
|
| ‑ Parts: |
|
8436 | 91 |
| - - Của máy chăm sóc gia cầm, máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở: |
| 8436 | 91 |
| - - Of poultry‑keping machinery or poultry incubators and broders: |
|
8436 | 91 | 10 | - - - Của máy và thiết bị hoạt động bằng điện | chiếc | 8436 | 91 | 10 | - - - Of electricaly operated machines and equipment | unit |
8436 | 91 | 20 | - - - Của máy và thiết bị hoạt động không bằng điện | chiếc | 8436 | 91 | 20 | - - - Of non-electricaly operated machines and equipment | unit |
8436 | 99 |
| - - Loại khác: |
| 8436 | 99 |
| - - Other: |
|
|
|
| - - - Của máy và thiết bị hoạt động bằng điện: |
|
|
|
| - - - Of electricaly operated machines and equipment: |
|
8436 | 99 | 11 | - - - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn | chiếc | 8436 | 99 | 11 | - - - - Agricultural or horticultural type | unit |
8436 | 99 | 19 | - - - - Loại khác | chiếc | 8436 | 99 | 19 | - - - - Other | unit |
|
|
| - - - Của máy và thiết bị hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
| - - - Of non-electricaly operated machines and equipment: |
|
8436 | 99 | 21 | - - - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn | chiếc | 8436 | 99 | 21 | - - - - Agricultural or horticultural type | unit |
8436 | 99 | 29 | - - - - Loại khác | chiếc | 8436 | 99 | 29 | - - - - Other | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8437 |
|
| Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt ngũ cốc hay các loại rau họ đậu đã được làm khô; máy dùng trong công nghiệp xay xát, chế biến ngũ cốc hoặc rau họ đậu dạng khô, trừ các loại máy nông nghiệp |
| 8437 |
|
| Machines for cleaning, sorting or grading sed, grain or dried leguminous vegetables; machinery used in the miling industry or for the working of cereals or dried leguminous vegetables, other than farm‑type machinery. |
|
8437 | 10 |
| - Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt ngũ cốc hay các loại rau họ đậu đã được làm khô: |
| 8437 | 10 |
| - Machines for cleaning, sorting or grading sed, grain or dried leguminous vegetables: |
|
8437 | 10 | 10 | - - Cho các loại hạt dùng để làm bánh mỳ; máy sàng sảy hạt và các loại máy làm sạch tương tự, hoạt động bằng điện | chiếc | 8437 | 10 | 10 | - - For bread grains; winowing and similar cleaning machines, electricaly operated | unit |
8437 | 10 | 20 | - - Cho các loại hạt dùng để làm bánh mỳ; máy sàng sảy hạt và các loại máy làm sạch tương tự, hoạt động không bằng điện | chiếc | 8437 | 10 | 20 | - - For bread grains; winowing and similar cleaning machines, not electricaly operated | unit |
8437 | 10 | 30 | - - Loại khác, hoạt động bằng điện | chiếc | 8437 | 10 | 30 | - - Other, electricaly operated | unit |
8437 | 10 | 40 | - - Loại khác, hoạt động không bằng điện | chiếc | 8437 | 10 | 40 | - - Other, not electricaly operated | unit |
8437 | 80 |
| - Máy loại khác: |
| 8437 | 80 |
| - Other machinery: |
|
8437 | 80 | 10 | - - Máy bóc vỏ trấu và máy xát gạo hình côn, hoạt động bằng điện | chiếc | 8437 | 80 | 10 | - - Rice hulers and cone type rice mils, electricaly operated | unit |
8437 | 80 | 20 | - - Máy bóc vỏ trấu và máy xát gạo hình côn, hoạt động không bằng điện | chiếc | 8437 | 80 | 20 | - - Rice hulers and cone type rice mils, not electricaly operated | unit |
8437 | 80 | 30 | - - Máy nghiền cà phê và ngô dạng công nghiệp, hoạt động bằng điện | chiếc | 8437 | 80 | 30 | - - Industrial type cofe and corn mils, electricaly operated | unit |
8437 | 80 | 40 | - - Máy nghiền cà phê và ngô dạng công nghiệp, hoạt động không bằng điện | chiếc | 8437 | 80 | 40 | - - Industrial type cofe and corn mils, not electricaly operated | unit |
|
|
| - - Máy khác, hoạt động bằng điện: |
|
|
|
| - - Other, electricaly operated: |
|
8437 | 80 | 51 | - - - Máy đánh bóng gạo, máy giần, sàng, rây, máy làm sạch cám và máy bóc vỏ | chiếc | 8437 | 80 | 51 | - - - Polishing machines for rice, sifting and sieving machines, bran cleaning machines and husking machines | unit |
8437 | 80 | 59 | - - - Loại khác | chiếc | 8437 | 80 | 59 | - - - Other | unit |
|
|
| - - Loại khác, hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
| - - Other, not electricaly operated: |
|
8437 | 80 | 61 | - - - Máy đánh bóng gạo, máy giần, sàng, rây, máy làm sạch cám và máy bóc vỏ | chiếc | 8437 | 80 | 61 | - - - Polishing machines for rice, sifting and sieving machines, bran cleaner machines and husking machines | unit |
8437 | 80 | 69 | - - - Loại khác | chiếc | 8437 | 80 | 69 | - - - Other | unit |
8437 | 90 |
| - Bộ phận: |
| 8437 | 90 |
| - Parts: |
|
|
|
| - - Của máy hoạt động bằng điện: |
|
|
|
| - - Of electricaly operated machines: |
|
8437 | 90 | 11 | - - - Của máy thuộc phân nhóm 8437.10 | chiếc | 8437 | 90 | 11 | - - - Of machines of subheading 8437.10 | unit |
8437 | 90 | 19 | - - - Loại khác | chiếc | 8437 | 90 | 19 | - - - Other: | unit |
|
|
| - - Của máy hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
| - - Of non-electricaly operated machines |
|
8437 | 90 | 21 | - - - Của máy thuộc phân nhóm 8437.10 | chiếc | 8437 | 90 | 21 | - - - Of machines of subheading 8437.10 | unit |
8437 | 90 | 29 | - - - Loại khác | chiếc | 8437 | 90 | 29 | - - - Other | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8438 |
|
| Máy chế biến công nghiệp hoặc sản xuất thực phẩm hay đồ uống, chưa được ghi hay chi tiết ởở nơi khác trong chương này, trừ các loại máy để chiết xuất hay chế biến dầu mỡ động vật hoặc dầu, chất béo từ thực vật |
| 8438 |
|
| Machinery, not specified or included elsewhere in this Chapter, for the industrial preparation or manufacture of fod or drink, other than machinery for the extraction or preparation of animal or fixed vegetable fats or oils. |
|
8438 | 10 |
| - Máy làm bánh mỳ và máy để sản xuất mỳ macaroni, spagheti hoặc các sản phẩm tương tự: |
| 8438 | 10 |
| - Bakery machinery and machinery for the manufacture of macaroni, spagheti or similar products: |
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
| - - Electricaly operated: |
|
8438 | 10 | 11 | - - - Máy làm bánh mỳ | chiếc | 8438 | 10 | 11 | - - - Bakery machinery | unit |
8438 | 10 | 19 | - - - Loại khác | chiếc | 8438 | 10 | 19 | - - - Other: | unit |
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
| - - Not electricaly operated |
|
|
|
| - - - Máy làm bánh mỳ: |
|
|
|
| - - - Bakery machinery: |
|
8438 | 10 | 21 | - - - - Hoạt động bằng tay hoặc sức kéo động vật | chiếc | 8438 | 10 | 21 | - - - - Manual or animal powered | unit |
8438 | 10 | 22 | - - - - Loại khác | chiếc | 8438 | 10 | 22 | - - - - Other | unit |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Other: |
|
8438 | 10 | 23 | - - - - Hoạt động bằng tay hoặc sức kéo động vật | chiếc | 8438 | 10 | 23 | - - - - Manual or animal powered | unit |
8438 | 10 | 29 | - - - - Loại khác | chiếc | 8438 | 10 | 29 | - - - - Other | unit |
8438 | 20 |
| - Máy sản xuất mứt, kẹo, ca cao hay sô cô la: |
| 8438 | 20 |
| - Machinery for the manufacture of confectionery, cocoa or chocolate: |
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
| - - Electricaly operated: |
|
8438 | 20 | 11 | - - - Máy sản xuất mứt, kẹo | chiếc | 8438 | 20 | 11 | - - - Machinery for the manufacture of confectionery | unit |
8438 | 20 | 19 | - - - Loại khác | chiếc | 8438 | 20 | 19 | - - - Other | unit |
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
| - - Not electricaly operated: |
|
8438 | 20 | 21 | - - - Máy sản xuất mứt, kẹo | chiếc | 8438 | 20 | 21 | - - - Machinery for the manufacture of confectionery | unit |
8438 | 20 | 29 | - - - Loại khác | chiếc | 8438 | 20 | 29 | - - - Other | unit |
8438 | 30 |
| - Máy sản xuất đường: |
| 8438 | 30 |
| - Machinery for sugar manufacture: |
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
| - - Electricaly operated: |
|
8438 | 30 | 11 | - - - Công suất không quá 100 tấn mía/ngày | chiếc | 8438 | 30 | 11 | - - - Having capacity not exceding 100 tons of sugar cane/day | unit |
8438 | 30 | 12 | - - - Công suất trên 100 tấn mía/ngày | chiếc | 8438 | 30 | 12 | - - - Having capacity exceding 100 tons of sugar cane/day | unit |
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
| - - Not electricaly operated: |
|
8438 | 30 | 21 | - - - Công suất không quá 100 tấn mía/ngày | chiếc | 8438 | 30 | 21 | - - - Having capacity not exceding 100 t ons of sugar cane/day | unit |
8438 | 30 | 22 | - - - Công suất trên 100 tấn mía/ngày | chiếc | 8438 | 30 | 22 | - - - Having capacity exceding 100 tons of sugar cane/day | unit |
8438 | 40 |
| - Máy sản xuất bia: |
| 8438 | 40 |
| - Brewery machinery: |
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
| - - Electricaly operated: |
|
8438 | 40 | 11 | - - - Công suất tối đa không quá 5 triệu lít/năm | chiếc | 8438 | 40 | 11 | - - - Having maximum capacity not exceding 5 milion l/yr | unit |
8438 | 40 | 12 | - - - Công suất tối đa trên 5 triệu lít/năm | chiếc | 8438 | 40 | 12 | - - - Having maximum capacity exceding 5 milion l/yr | unit |
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
| - - Not electricaly operated: |
|
8438 | 40 | 21 | - - - Công suất tối đa không quá 5 triệu lít/năm | chiếc | 8438 | 40 | 21 | - - - Having maximum capacity not exceding 5 milion l/yr | unit |
8438 | 40 | 22 | - - - Công suất tối đa trên 5 triệu lít/năm | chiếc | 8438 | 40 | 22 | - - - Having maximum capacity exceding 5 milion l/yr | unit |
8438 | 50 |
| - Máy chế biến thịt gia súc hoặc gia cầm: |
| 8438 | 50 |
| - Machinery for the preparation of meat or poultry: |
|
|
|
| - - Máy chế biến thịt gia súc: |
|
|
|
| - - Machinery for the preparation of meat: |
|
8438 | 50 | 11 | - - - Hoạt động bằng điện | chiếc | 8438 | 50 | 11 | - - - Electricaly operated | unit |
8438 | 50 | 12 | - - - Hoạt động không bằng điện | chiếc | 8438 | 50 | 12 | - - - Not electricaly operated | unit |
|
|
| - - Máy chế biến thịt gia cầm: |
|
|
|
| - - Machinery for the preparation of poultry: |
|
8438 | 50 | 91 | - - - Hoạt động bằng điện | chiếc | 8438 | 50 | 91 | - - - Electricaly operated | unit |
8438 | 50 | 92 | - - - Hoạt động không bằng điện | chiếc | 8438 | 50 | 92 | - - - Not electricaly operated | unit |
8438 | 60 |
| - Máy chế biến quả, quả hạch hoặc rau: |
| 8438 | 60 |
| - Machinery for the preparation of fruits, nuts or vegetables: |
|
8438 | 60 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | chiếc | 8438 | 60 | 10 | - - Electricaly operated | unit |
8438 | 60 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | chiếc | 8438 | 60 | 20 | - - Not electricaly operated | unit |
8438 | 80 |
| - Máy loại khác: |
| 8438 | 80 |
| - Other machinery: |
|
|
|
| - - Máy xay vỏ cà phê: |
|
|
|
| - - Cofe pulpers: |
|
8438 | 80 | 11 | - - - Hoạt động bằng điện | chiếc | 8438 | 80 | 11 | - - - Electricaly operated | unit |
8438 | 80 | 12 | - - - Hoạt động không bằng điện | chiếc | 8438 | 80 | 12 | - - - Not electricaly operated: | unit |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - Other |
|
8438 | 80 | 91 | - - - Hoạt động bằng điện | chiếc | 8438 | 80 | 91 | - - - Electricaly operated | unit |
8438 | 80 | 92 | - - - Hoạt động không bằng điện | chiếc | 8438 | 80 | 92 | - - - Not electricaly operated | unit |
8438 | 90 |
| - Bộ phận: |
| 8438 | 90 |
| - Parts: |
|
|
|
| - - Của máy hoạt động bằng điện: |
|
|
|
| - - Of electricaly operated machines: |
|
8438 | 90 | 11 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8438.30.00 (hoạt động bằng tay hoặc sức kéo động vật) hoặc 8438.80.00 (máy xay vỏ cà phê) | chiếc | 8438 | 90 | 11 | - - - Of gods of subheading 8438.30.00 (manual or animal powered) or 8438.80.00 (cofe pulpers) | unit |
8438 | 90 | 19 | - - - Loại khác | chiếc | 8438 | 90 | 19 | - - - Other: | unit |
|
|
| - - Của máy hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
| - - Of non-electricaly operated machines |
|
8438 | 90 | 21 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8438.30.00 (hoạt động bằng tay hoặc sức kéo động vật) hoặc 8438.80.00 (máy xay vỏ cà phê) | chiếc | 8438 | 90 | 21 | - - - Of gods of subheading 8438.30.00 (manual or animal powered) or 8438.80.00 (cofe pulpers) | unit |
8438 | 90 | 29 | - - - Loại khác | chiếc | 8438 | 90 | 29 | - - - Other | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8439 |
|
| Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xen-lu-lô hoặc máy sản xuất, hoàn thiện giấy hoặc các tông |
| 8439 |
|
| Machinery for making pulp of fibrous celulosic material or for making or finishing paper or paperboard. |
|
8439 | 10 | 00 | - Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xen-lu-lô | chiếc | 8439 | 10 | 00 | - Machinery for making pulp of fibrous celulosic material | unit |
8439 | 20 | 00 | - Máy sản xuất giấy hoặc các tông | chiếc | 8439 | 20 | 00 | - Machinery for making paper or paperboard | unit |
8439 | 30 | 00 | - Máy hoàn thiện giấy hoặc các tông | chiếc | 8439 | 30 | 00 | - Machinery for finishing paper or paperboard: | unit |
|
|
| - Bộ phận: |
|
|
|
| ‑ Parts: |
|
8439 | 91 |
| - - Của máy sản xuất bột giấy từ vật liệu sợi xen-lu-lô: |
| 8439 | 91 |
| - - Of machinery for making pulp of fibrous celulosic material: |
|
8439 | 91 | 10 | - - - Của máy hoạt động bằng điện | chiếc | 8439 | 91 | 10 | - - - Of electricaly operated machines | unit |
8439 | 91 | 20 | - - - Của máy hoạt động không bằng điện | chiếc | 8439 | 91 | 20 | - - - Of non-electricaly operated machines | unit |
8439 | 99 |
| - - Loại khác: |
| 8439 | 99 |
| - - Other: |
|
8439 | 99 | 10 | - - - Của máy hoạt động bằng điện | chiếc | 8439 | 99 | 10 | - - - Of electricaly operated machines | unit |
8439 | 99 | 20 | - - - Của máy hoạt động không bằng điện | chiếc | 8439 | 99 | 20 | - - - Of non-electricaly operated machines | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8440 |
|
| Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách |
| 8440 |
|
| Bok‑binding machinery, including bok‑sewing machines. |
|
8440 | 10 |
| - Máy: |
| 8440 | 10 |
| - Machinery: |
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
| - - Electricaly operated: |
|
8440 | 10 | 11 | - - - Máy đóng sách | chiếc | 8440 | 10 | 11 | - - - Bok binding machinery | unit |
8440 | 10 | 19 | - - - Loại khác | chiếc | 8440 | 10 | 19 | - - - Other | unit |
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
| - - Not electricaly operated: |
|
8440 | 10 | 21 | - - - Máy đóng sách | chiếc | 8440 | 10 | 21 | - - - Bok binding machinery | unit |
8440 | 10 | 29 | - - - Loại khác | chiếc | 8440 | 10 | 29 | - - - Other | unit |
8440 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
|
|
| ‑ Parts: |
|
8440 | 90 | 10 | - - Của máy hoạt động bằng điện | chiếc | 8440 | 90 | 10 | - - Of electricaly operated machines | unit |
8440 | 90 | 20 | - - Của máy hoạt động không bằng điện | chiếc | 8440 | 90 | 20 | - - Of non-electricaly operated machines | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8441 |
|
| Các loại máy khác dùng để sản xuất bột giấy, giấy hoặc cáctông, kể cả máy cắt xén các loại |
| 8441 |
|
| Other machinery for making up paper pulp, paper or paperboard, including cuting machines of al kinds. |
|
8441 | 10 |
| - Máy cắt xén các loại: |
| 8441 | 10 |
| - Cuting machines: |
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
| - - Electricaly operated: |
|
8441 | 10 | 11 | - - - Máy cắt xén giấy hoặc các tông | chiếc | 8441 | 10 | 11 | - - - Paper or paperboard cuting machines | unit |
8441 | 10 | 19 | - - - Loại khác | chiếc | 8441 | 10 | 19 | - - - Other | unit |
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
| - - Not electricaly operated: |
|
8441 | 10 | 21 | - - - Máy cắt xén giấy hoặc các tông | chiếc | 8441 | 10 | 21 | - - - Paper or paperboard cuting machines | unit |
8441 | 10 | 29 | - - - Loại khác | chiếc | 8441 | 10 | 29 | - - - Other | unit |
8441 | 20 |
| - Máy làm túi, bao hoặc phong bì: |
| 8441 | 20 |
| - Machines for making bags, sacks or envelopes: |
|
8441 | 20 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | chiếc | 8441 | 20 | 10 | - - Electricaly operated | unit |
8441 | 20 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | chiếc | 8441 | 20 | 20 | - - Not electricaly operated | unit |
8441 | 30 |
| - Máy làm thùng cáctông, hộp, hòm, thùng hình ống hay hình trống hoặc các loại đồ chứa tương tự, trừ loại máy làm theo khuôn: |
| 8441 | 30 |
| - Machines for making cartons, boxes, cases, tubes, drums or similar containers, other than by moulding: |
|
8441 | 30 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | chiếc | 8441 | 30 | 10 | - - Electricaly operated | unit |
8441 | 30 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | chiếc | 8441 | 30 | 20 | - - Not electricaly operated | unit |
8441 | 40 |
| - Máy làm các sản phẩm từ bột giấy, giấy hoặc các tông theo khuôn: |
| 8441 | 40 |
| - Machines for moulding articles in paper pulp, paper or paperboard: |
|
8441 | 40 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | chiếc | 8441 | 40 | 10 | - - Electricaly operated | unit |
8441 | 40 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | chiếc | 8441 | 40 | 20 | - - Not electricaly operated | unit |
8441 | 80 |
| - Máy loại khác: |
| 8441 | 80 |
| - Other machinery: |
|
8441 | 80 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | chiếc | 8441 | 80 | 10 | - - Electricaly operated | unit |
8441 | 80 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | chiếc | 8441 | 80 | 20 | - - Not electricaly operated | unit |
8441 | 90 |
| - Bộ phận: |
| 8441 | 90 |
| - Parts: |
|
8441 | 90 | 10 | - - Của máy hoạt động bằng điện | chiếc | 8441 | 90 | 10 | - - Of electricaly operated machines | unit |
8441 | 90 | 20 | - - Của máy hoạt động không bằng điện | chiếc | 8441 | 90 | 20 | - - Of non-electricaly operated machines | unit |
- 1Công văn 6436TC/VP năm 2003 đính chính hiệu lực thi hành Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
- 2Luật Hải quan 2001
- 3Nghị định 86/2002/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ
- 4Nghị định 06/2003/NĐ-CP quy định phân loại hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
- 5Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 6) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 82/2003/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/06/2003
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Trương Chí Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra