Hệ thống pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8442

 

 

Máy, thiết bị và dụng cụ (trừ loại máy công cụ thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65) dùng để đúc chữ hoặc chế bản, làm bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in ấn khác; mẫu ký tự in, bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác; khối, tấm, trục lăn và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ: đã được làm phẳng, đã được làm nổi hạt, đã được đánh bóng)

 

8442

 

 

Machinery, aparatus and equipment (other than the machine‑tols of headings 84.56 to 84.65), for type‑founding or type‑seting, for preparing or making printing blocks, plates, cylinders or other printing components; printing type, blocks, plates, cylinders and other printing components; blocks, plates, cylinders and lithographic stones, prepared for printing purposes (for example, planed, grained or polished).

 

8442

10

 

- Máy chế bản bằng quy trình sao chụp (nguyên lý quang điện):

 

8442

10

 

- Phototype‑seting and composing machines:

 

8442

10

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8442

10

10

- - Electricaly operated

unit

8442

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8442

10

20

- - Not electricaly operated

unit

8442

20

 

- Máy, thiết bị và dụng cụ chế bản theo các qui trình khác, có hoặc không kèm theo bộ phận đúc chữ:

 

8442

20

 

- Machinery, aparatus and equipment for type‑seting or composing by other proceses, with or without founding device:

 

8442

20

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8442

20

10

- - Electricaly operated

unit

8442

20

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8442

20

20

- - Not electricaly operated

unit

8442

30

 

- Các loại máy, dụng cụ và thiết bị khác:

 

8442

30

 

- Other machinery, aparatus and equipment:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - Electricaly operated:

 

8442

30

11

- - - Khuôn dập và khuôn cối

chiếc

8442

30

11

- - - Impresed flongs and matrices

unit

8442

30

12

- - - Thiết bị dùng cho máy đúc mẫu chữ

chiếc

8442

30

12

- - - Machinery for type founding machines

unit

8442

30

19

- - - Loại khác

chiếc

8442

30

19

- - - Other

unit

 

 

 

- - Không hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - Not electricaly operated:

 

8442

30

21

- - - Khuôn dập và khuôn cối

chiếc

8442

30

21

- - - Impresed flongs and matrices

unit

8442

30

22

- - - Thiết bị dùng cho máy đúc mẫu chữ

chiếc

8442

30

22

- - - Machinery for type founding machines

unit

8442

30

29

- - - Loại khác

chiếc

8442

30

29

- - - Other

unit

8442

40

 

- Bộ phận của các loại máy, dụng cụ và thiết bị kể trên:

 

8442

40

 

- Parts of the foregoing machinery, aparatus or equipment:

 

8442

40

10

- - Của máy, dụng cụ, thiết bị hoạt động bằng điện

chiếc

8442

40

10

- - Of electricaly operated machines, aparatus or equipment

unit

 

 

 

- - Của máy, dụng cụ, thiết bị hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- - Of non-electricaly operated machines, aparatus or equipment:

 

8442

40

21

- - - Của máy đúc chữ hoặc máy chế bản

chiếc

8442

40

21

- - - Of type-founding or type-seting machinery

unit

8442

40

29

- - - Loại khác

chiếc

8442

40

29

- - - Other

unit

8442

50

 

- Mẫu chữ in, bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác; khối, tấm, trục lăn và đá in ly-tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ: đã được làm phẳng, nổi vân hạt, đánh bóng):

 

8442

50

 

- Printing type, blocks, plates, cylinders and other printing components; blocks, plates, cylinders and lithographic stones, prepared for printing purposes (for example, planed, grained or polished):

 

8442

50

10

- - Mẫu chữ in các loại

chiếc

8442

50

10

- - Printing type of al kinds

unit

8442

50

90

- - Loại khác

chiếc

8442

50

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8443

 

 

Máy in sử dụng các bộ phận như mẫu chữ, mẫu in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in của nhóm 84.42; các loại máy in phun, trừ các loại thuộc nhóm 84.71; các loại máy phụ trợ để in

 

8443

 

 

Printing machinery used for printing by means of the printing type, blocks, plates, cylinders and other printing components of heading 84.42; ink-jet printing machines, other than those of heading 84.71; machines for uses ancilary to printing.

 

 

 

 

- Máy in ofset:

 

 

 

 

‑ Ofset printing machinery:

 

8443

11

 

- - In cuộn:

 

8443

11

 

- - Rel fed:

 

8443

11

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8443

11

10

- - - Electricaly operated

unit

8443

11

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8443

11

20

- - - Not electricaly operated

unit

8443

12

 

- - In theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng (kích thước không quá 22cm x 36cm):

 

8443

12

 

- - Shet fed, ofice type (shet size not exceding 22 x 36 cm):

 

8443

12

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8443

12

10

- - - Electricaly operated

unit

8443

12

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8443

12

20

- - - Not electricaly operated

unit

8443

19

 

- - Loại khác:

 

8443

19

 

- - Other:

 

8443

19

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8443

19

10

- - - Electricaly operated

unit

8443

19

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8443

19

20

- - - Not electricaly operated

unit

 

 

 

- Máy in ty-pô, trừ máy in nổi bằng khuôn mềm:

 

 

 

 

‑ Leterpres printing machinery, excluding flexographic printing:

 

8443

21

 

- - In cuộn:

 

8443

21

 

- - Rel fed:

 

8443

21

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8443

21

10

- - - Electricaly operated

unit

8443

21

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8443

21

20

- - - Not electricaly operated

unit

8443

29

 

- - Loại khác:

 

8443

29

 

- - Other:

 

8443

29

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8443

29

10

- - - Electricaly operated

unit

8443

29

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8443

29

20

- - - Not electricaly operated

unit

8443

30

 

- Máy in nổi bằng khuôn mềm:

 

8443

30

 

- Flexographic printing machinery:

 

8443

30

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8443

30

10

- - Electricaly operated

unit

8443

30

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8443

30

20

- - Not electricaly operated

unit

8443

40

 

- Máy in ảnh trên bản kẽm:

 

8443

40

 

- Gravure printing machinery:

 

8443

40

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8443

40

10

- - Electricaly operated

unit

8443

40

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8443

40

20

- - Not electricaly operated

unit

 

 

 

- Máy in loại khác:

 

 

 

 

‑ Other printing machinery:

 

8443

51

00

- - Máy in phun

chiếc

8443

51

00

- - Ink-jet printing machines

unit

8443

59

 

- - Loại khác:

 

8443

59

 

- - Other:

 

8443

59

10

- - - Máy in ép trục

chiếc

8443

59

10

- - - Platen preses

unit

8443

59

20

- - - Máy in kiểu màn hình dùng để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

chiếc

8443

59

20

- - - Scren printing machinery for the manufacture of PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

unit

8443

59

90

- - - Loại khác

chiếc

8443

59

90

- - - Other

unit

8443

60

 

- Máy phụ trợ in:

 

8443

60

 

- Machines for uses ancilary to printing:

 

8443

60

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8443

60

10

- - Electricaly operated

unit

8443

60

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8443

60

20

- - Not electricaly operated

unit

8443

90

 

- Bộ phận:

 

8443

90

 

- Parts:

 

8443

90

10

- - Của máy in kiểu màn hình dùng để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

chiếc

8443

90

10

- - Of scren printing machinery for the manufacture of PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

unit

8443

90

20

- - Loại khác, của máy hoạt động không bằng điện

chiếc

8443

90

20

- - Other, for electricaly operated machines

unit

8443

90

90

- - Loại khác

chiếc

8443

90

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8444

 

 

Máy ép đùn, kéo chuỗi, tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo

 

8444

 

 

Machines for extruding, drawing, texturing or cuting man‑made textile materials.

 

 

 

 

- Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- Electricaly operated:

 

8444

00

11

- - Máy ép đùn

chiếc

8444

00

11

- - Machines for extruding

unit

8444

00

19

- - Loại khác

chiếc

8444

00

19

- - Other

unit

 

 

 

- Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- Not electricaly operated:

 

8444

00

21

- - Máy ép đùn

chiếc

8444

00

21

- - Machines for extruding

unit

8444

00

29

- - Loại khác

chiếc

8444

00

29

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8445

 

 

Máy chuẩn bị xơ sợi dệt; máy kéo sợi, máy đậu sợi hoặc máy xe sợi và các loại máy khác dùng cho sản xuất sợi, máy guồng hoặc máy đánh ống sợi dệt (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) và các loại máy chuẩn bị xơ sợi dệt cho công việc trên các máy thuộc nhóm 84.46 hoặc 84.47

 

8445

 

 

Machines for preparing textile fibres; spining, doubling or twisting machines and other machinery for producing textile yarns; textile reling or winding (including weft‑winding) machines and machines for preparing textile yarns for use on the machines of heading 84.46 or 84.47.

 

 

 

 

- Máy chuẩn bị xơ sợi dệt:

 

 

 

 

‑ Machines for preparing textile fibres:

 

8445

11

 

- - Máy chải thô:

 

8445

11

 

- - Carding machines:

 

8445

11

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8445

11

10

- - - Electricaly operated

unit

8445

11

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8445

11

20

- - - Not electricaly operated

unit

8445

12

 

- - Máy chải kỹ:

 

8445

12

 

- - Combing machines:

 

8445

12

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8445

12

10

- - - Electricaly operated

unit

8445

12

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8445

12

20

- - - Not electricaly operated

unit

8445

13

 

- - Máy ghép cúi hoặc máy sợi thô:

 

8445

13

 

- - Drawing or roving machines:

 

8445

13

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8445

13

10

- - - Electricaly operated

unit

8445

13

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8445

13

20

- - - Not electricaly operated

unit

8445

19

 

- - Loại khác:

 

8445

19

 

- - Other:

 

8445

19

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8445

19

10

- - - Electricaly operated

unit

8445

19

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8445

19

20

- - - Not electricaly operated

unit

8445

20

 

- Máy kéo sợi:

 

8445

20

 

- Textile spining machines:

 

8445

20

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8445

20

10

- - Electricaly operated

unit

8445

20

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8445

20

20

- - Not electricaly operated

unit

8445

30

 

- Máy đậu hoặc máy xe sợi:

 

8445

30

 

- Textile doubling or twisting machines:

 

8445

30

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8445

30

10

- - Electricaly operated

unit

8445

30

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8445

30

20

- - Not electricaly operated

unit

8445

40

 

- Máy đánh ống (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) hoặc máy guồng:

 

8445

40

 

- Textile winding (including weft‑winding) or reling machines:

 

8445

40

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8445

40

10

- - Electricaly operated

unit

8445

40

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8445

40

20

- - Not electricaly operated

unit

8445

90

 

- Loại khác:

 

8445

90

 

- Other:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - Electricaly operated:

 

8445

90

11

- - - Máy mắc sợi hoặc máy hồ sợi dọc

chiếc

8445

90

11

- - - Warping or warp sizing machines

unit

8445

90

19

- - - Loại khác

chiếc

8445

90

19

- - - Other

unit

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- - Not electricaly operated:

 

8445

90

21

- - - Máy mắc sợi hoặc máy hồ sợi dọc

chiếc

8445

90

21

- - - Warping or warp sizing machines

unit

8445

90

29

- - - Loại khác

chiếc

8445

90

29

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8446

 

 

Máy dệt

 

8446

 

 

Weaving machines (loms).

 

8446

10

 

- Cho vải dệt có khổ rộng vải không quá 30 cm:

 

8446

10

 

- For weaving fabrics of a width not exceding 30 cm:

 

8446

10

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8446

10

10

- - Electricaly operated

unit

8446

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8446

10

20

- - Not electricaly operated

unit

 

 

 

- Cho vải dệt có khổ rộng vải trên 30 cm:

 

 

 

 

‑ For weaving fabrics of a width exceding 30 cm, shutle type:

 

8446

21

00

- - Máy dệt khung cửi có động cơ

chiếc

8446

21

00

- - Power loms

unit

8446

29

00

- - Loại khác

chiếc

8446

29

00

- - Other

unit

8446

30

00

- Cho vải dệt có khổ rộng vải trên 30cm, loại dệt không thoi

chiếc

8446

30

00

- For weaving fabrics of a width exceding 30 cm, shutleles type

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8447

 

 

Máy dệt kim, máy khâu đính và máy tạo sợi cuốn (bọc), sản xuất vải tuyn, ren, thêu, trang trí,dây tết hoặc lưới và chần sợi nổi vòng

 

8447

 

 

Kniting machines, stitch‑bonding machines and machines for making gimped yarn, tule, lace, embroidery, trimings, braid or net and machines for tufting.

 

 

 

 

- Máy dệt kim tròn:

 

 

 

 

‑ Circular kniting machines:

 

8447

11

 

- - Có đường kính xy lanh không quá 165 m:

 

8447

11

 

- - With cylinder diameter not exceding 165 m:

 

8447

11

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8447

11

10

- - - Electricaly operated

unit

8447

11

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8447

11

20

- - - Not electricaly operated

unit

8447

12

 

- - Có đường kính xy lanh trên 165 m:

 

8447

12

 

- - With cylinder diameter exceding 165 m:

 

8447

12

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8447

12

10

- - - Electricaly operated

unit

8447

12

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8447

12

20

- - - Not electricaly operated

unit

8447

20

 

- Máy dệt kim phẳng; máy khâu đính:

 

8447

20

 

- Flat kniting machines; stitch‑bonding machines:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - Electricaly operated:

 

8447

20

11

- - - Máy dệt kim

chiếc

8447

20

11

- - - Kniting machines

unit

8447

20

19

- - - Loại khác

chiếc

8447

20

19

- - - Other

unit

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- - Not electricaly operated:

 

8447

20

21

- - - Máy dệt kim

chiếc

8447

20

21

- - - Kniting machines

unit

8447

20

29

- - - Loại khác

chiếc

8447

20

29

- - - Other

unit

8447

90

 

- Loại khác:

 

8447

90

 

- Other:

 

8447

90

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8447

90

10

- - Electricaly operated

unit

8447

90

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8447

90

20

- - Not electricaly operated

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8448

 

 

Máy phụ trợ dùng với các loại máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ: đầu tay kéo, đầu jacquard, cơ cấu tự dừng, cơ cấu thay thoi); các bộ phận và phụ tùng chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ: cọc sợi và gàng, kim chải, lược chải kỹ, phễu đùn sợi, thoi, go và khung go, kim dệt)

 

8448

 

 

Auxiliary machinery for use with machines of heading 84.44, 84.45, 84.46 or 84.47 (for example, dobies, Jacquards, automatic stop motions, shutle changing mechanisms); parts and acesories suitable for use solely or principaly with the machines of this heading or of heading 84.44, 84.45, 84.46 or 84.47 (for example, spindles and spindle flyers, card clothing, combs, extruding niples, shutles, healds and heald‑frames, hosiery nedles).:

 

 

 

 

- Máy phụ trợ dùng cho các loại máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47:

 

 

 

 

‑ Auxiliary machinery for machines of heading 84.44, 84.45, 84.46 or 84.47

 

8448

11

 

- - Đầu tay kéo, đầu jacquard; máy thu nhỏ bìa, máy sao bìa, máy đục lỗ hoặc các máy ghép bìa được sử dụng cho các mục đích trên:

 

8448

11

 

- - Dobies and Jacquards; card reducing, copying, punching or asembling machines for use therewith: -

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - Electricaly operated:

 

8448

11

11

- - - - Đầu tay kéo, đầu jacquard; máy đục lỗ bìa jacquard

chiếc

8448

11

11

- - - - Dobies and jacquards; card punching machines for jacquards

unit

8448

11

19

- - - - Loại khác

chiếc

8448

11

19

- - - - Other:

unit

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- - - Not electricaly operated

 

8448

11

21

- - - - Đầu tay kéo, đầu jacquard; máy đục lỗ bìa jacquard

chiếc

8448

11

21

- - - - Dobies and jacquards; card punching machines for jacquards

unit

8448

11

29

- - - - Loại khác

chiếc

8448

11

29

- - - - Other

unit

8448

19

 

- - Loại khác:

 

8448

19

 

- - Other:

 

8448

19

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8448

19

10

- - - Electricaly operated

unit

8448

19

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8448

19

20

- - - Not electricaly operated

unit

8448

20

00

- Bộ phận và phụ tùng của các máy thuộc nhóm 84.44 hoặc của các máy phụ trợ của chúng

chiếc

8448

20

00

- Parts and acesories of machines of heading 84.44 or their auxiliary machinery

unit

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng của các máy thuộc nhóm 84.45 hoặc của các máy phụ trợ của chúng:

 

 

 

 

‑ Parts and acesories of machines of heading 84.45 or their auxiliary machinery:

 

8448

31

00

- - Kim chải

chiếc

8448

31

00

- - Card clothing

unit

8448

32

00

- - Của máy chuẩn bị xơ sợi dệt, trừ kim chải

chiếc

8448

32

00

- - Of machines for preparing textile fibres, other than card clothing

unit

8448

33

 

- - Cọc sợi, gàng, nồi và khuyên:

 

8448

33

 

- - Spindles, spindle flyers, spining rings and ring travelers:

 

8448

33

10

- - - Cọc sợi

chiếc

8448

33

10

- - - Spindles

unit

8448

33

90

- - - Loại khác

chiếc

8448

33

90

- - - Other

unit

8448

39

00

- - Loại khác

chiếc

8448

39

00

- - Other

unit

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng máy dệt, hoặc của máy phụ trợ của chúng:

 

 

 

 

‑ Parts and acesories of weaving machines (loms) or of their auxiliary machinery:

 

8448

41

00

- - Thoi

chiếc

8448

41

00

- - Shutles

unit

8448

42

00

- - Lược dệt, go và khung go

chiếc

8448

42

00

- - Reds for loms, healds and heald‑frames

unit

8448

49

 

- - Loại khác:

 

8448

49

 

- - Other:

 

 

 

 

- - - Bộ phận của máy hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - - Parts of electricaly operated machines

 

8448

49

11

- - - - Giá và dàn chứa trục dệt

chiếc

8448

49

11

- - - - Warp beam stands and crels

unit

8448

49

19

- - - - Loại khác

chiếc

8448

49

19

- - - - Other

unit

 

 

 

- - - Bộ phận của máy hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- - - Parts of non-electricaly operated machines:

 

8448

49

21

- - - - Giá và dàn chứa trục dệt

chiếc

8448

49

21

- - - - Warp beam stands and crels

unit

8448

49

29

- - - - Loại khác

chiếc

8448

49

29

- - - - Other

unit

 

 

 

- Các bộ phận và phụ tùng của máy thuộc nhóm 84.47 hoặc các máy phụ trợ của chúng:

 

 

 

 

‑ Parts and acesories of machines of heading 84.47 or their auxiliary machinery:

 

8448

51

00

- - Platin tạo vòng (sinker), kim dệt và các chi tiết tạo vòng khác

chiếc

8448

51

00

- - Sinkers, nedles and other articles used in forming stitches

unit

8448

59

00

- - Loại khác

chiếc

8448

59

00

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8449

 

 

Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt, hoặc các sản phẩm không dệt dạng mảnh hoặc dạng các hình, kể cả máy làm mũ phớt; cốt làm mũ

 

8449

 

 

Machinery for the manufacture or finishing of felt or nonwovens in the piece or in shapes, including machinery for making felt hats; blocks for making hats.

 

 

 

 

 

- Máy hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- Electricaly operated machinery:

 

8449

00

11

- - Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt dạng mảnh hoặc dạng các hình, cả máy làm mũ phớt

chiếc

8449

00

11

- - Machinery for the manufacture or finishing of felt in the piece or in shapes, including machinery for making felt hats

unit

8449

00

19

- - Loại khác

chiếc

8449

00

19

- - Other

unit

 

 

 

- Máy hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- Non-electricaly operated machinery:

 

8449

00

21

- - Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt dạng mảnh hoặc dạng các hình, cả máy làm mũ phớt

chiếc

8449

00

21

- - Machinery for the manufacture or finishing of felt in the piece or in shapes, including machinery for making felt hats

unit

8449

00

29

- - Loại khác

chiếc

8449

00

29

- - Other

unit

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- Other:

 

8449

00

91

 - - Bộ phận của máy thuộc mã số 8449.00.11

chiếc

8449

00

91

- - Parts of machines of subheading 8449.00.11

unit

8449

00

92

 - - Bộ phận của máy thuộc mã số 8449.00.21

chiếc

8449

00

92

- - Parts of machines of subheading 8449.00.21

unit

8449

00

99

 - - Loại khác

chiếc

8449

00

99

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8450

 

 

Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô

 

8450

 

 

Household or laundry‑type washing machines, including machines which both wash and dry.

 

 

 

 

- Máy có sức chứa không quá 10kg vải khô một lần giặt:

 

 

 

 

‑ Machines, each of a dry linen capacity not exceding 10 kg:

 

8450

11

 

- - Máy tự động hoàn toàn:

 

8450

11

 

- - Fuly‑automatic machines:

 

8450

11

10

- - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

chiếc

8450

11

10

- - - Each of a dry linen capacity not exceding 6 kg

unit

8450

11

20

- - - Loại có sức chứa trên 6 kg vải khô một lần giặt

chiếc

8450

11

20

- - - Each of a dry linen capacity exceding 6 kg

unit

8450

12

 

- - Máy giặt khác, có gắn chung với máy sấy ly tâm:

 

8450

12

 

- - Other machines, with built‑in centrifugal drier:

 

8450

12

10

- - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

chiếc

8450

12

10

- - - Each of a dry linen capacity not exceding 6 kg

unit

8450

12

20

- - - Loại có sức chứa trên 6 kg vải khô một lần giặt

chiếc

8450

12

20

- - - Each of a dry linen capacity exceding 6 kg

unit

8450

19

 

- - Loại khác:

 

8450

19

 

- - Other:

 

8450

19

10

- - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

chiếc

8450

19

10

- - - Each of a dry linen capacity not exceding 6 kg

unit

8450

19

20

- - - Loại có sức chứa trên 6 kg vải khô một lần giặt

chiếc

8450

19

20

- - - Each of a dry linen capacity exceding 6 kg

unit

8450

20

00

- Máy có sức chứa từ 10kg vải khô trở lên một lần giặt

chiếc

8450

20

00

- Machines, each of a dry linen capacity exceding 10 kg

unit

8450

90

 

- Bộ phận :

 

8450

90

 

- Parts:

 

8450

90

10

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8450.20

chiếc

8450

90

10

- - Of gods of subheading 8450.20

unit

8450

90

20

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8450.11, 8450.12 hoặc 8450.19

chiếc

8450

90

20

- - Of gods of subheading 8450.11, 8450.12 or 8450.19

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8451

 

 

Các loại máy (trừ các máy thuộc nhóm 84.50) dùng để giặt, làm sạch, vắt, sấy, là hơi, ép (kể cả ép mếch), tẩy trắng, nhuộm, hồ bóng, hoàn tất, tráng phủ hoặc ngâm tẩm sợi, vải dệt hay hoặc hàng dệt đã hoàn thiện và các máy dùng để phết hồ lên lớp vải đế hoặc lớp vải nền khác, dùng trong sản xuất hàng trải sàn như vải sơn lót sàn, máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt

 

8451

 

 

Machinery (other than machines of heading 84.50) for washing, cleaning, wringing, drying, ironing, presing (including fusing preses), bleaching, dyeing, dresing, finishing, coating or impregnating textile yarns, fabrics or made up textile articles and machines for aplying the paste to the base fabric or other suport used in the manufacture of flor coverings such as linoleum; machines for reling, unreling, folding, cuting or pinking textile fabrics.

 

8451

10

00

- Máy giặt khô

chiếc

8451

10

00

- Dry‑cleaning machines

unit

 

 

 

- Máy sấy:

 

 

 

 

‑ Drying machines:

 

8451

21

00

- - Công suất mỗi lần sấy không quá 10kg vải khô

chiếc

8451

21

00

- - Each of a dry linen capacity not exceding 10 kg

unit

8451

29

00

- - Loại khác

chiếc

8451

29

00

- - Other

unit

8451

30

00

- Máy là và là hơi ép (kể cả ép mếch)

chiếc

8451

30

00

- Ironing machines and preses (including fusing preses)

unit

8451

40

 

- Máy giặt, tẩy trắng hoặc nhuộm:

 

8451

40

 

- Washing, bleaching or dyeing machines:

 

8451

40

10

- - Máy tẩy trắng hoặc nhuộm

chiếc

8451

40

10

- - Bleaching or dyeing machines

unit

8451

40

20

- - Máy giặt

chiếc

8451

40

20

- - Washing machines

unit

8451

50

00

- Máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt

chiếc

8451

50

00

- Machines for reling, unreling, folding, cuting or pinking textile fabrics

unit

8451

80

 

- Loại khác:

 

8451

80

 

- Other machinery:

 

 

 

 

- - Dùng trong gia đình:

 

 

 

 

- - For domestic use:

 

8451

80

11

- - - Máy hồ bóng hoặc hoàn tất

chiếc

8451

80

11

- - - Dresing or finishing machines

unit

8451

80

19

- - - Loại khác

chiếc

8451

80

19

- - - Other

unit

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

8451

80

91

- - - Máy hồ bóng hoặc hoàn tất

chiếc

8451

80

91

- - - Dresing or finishing machines

unit

8451

80

99

- - - Loại khác

chiếc

8451

80

99

- - - Other

unit

8451

90

 

- Bộ phận:

 

8451

90

 

- Parts:

 

8451

90

10

- - Của máy có công suất mỗi lần sấy không quá 10kg vải khô

chiếc

8451

90

10

- - Of machines of a dry lines capacity not exceding 10 kg

unit

8451

90

90

- - Loại khác

chiếc

8451

90

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8452

 

 

Máy khâu, trừ các loại máy khâu sách thuộc nhóm 84.40; tủ, chân máy và nắp thiết kế chuyên dụng cho các loại máy khâu; kim máy khâu

 

8452

 

 

Sewing machines, other than bok‑sewing machines of heading 84.40; furniture, bases and covers specialy designed for sewing machines; sewing machine nedles.

 

8452

10

00

- Máy khâu dùng cho gia đình

chiếc

8452

10

00

- Sewing machines of the household type

unit

 

 

 

- Máy khâu loại khác:

 

 

 

 

‑ Other sewing machines:

 

8452

21

00

- - Loại tự động

chiếc

8452

21

00

- - Automatic units

unit

8452

29

00

- - Loại khác

chiếc

8452

29

00

- - Other

unit

8452

30

00

- Kim máy khâu

chiếc

8452

30

00

- Sewing machine nedles

unit

8452

40

 

- Tủ, chân máy và nắp cho máy khâu và các bộ phận của chúng:

 

8452

40

 

- Furniture, bases and covers for sewing machines and parts thereof:

 

8452

40

10

- - Của máy thuộc phân nhóm 8452.10

chiếc

8452

40

10

- - For the machinery of subheading 8452.10

unit

8452

40

90

- - Loại khác

chiếc

8452

40

90

- - Other

unit

8452

90

 

- Bộ phận khác của máy khâu:

 

8452

90

 

- Other parts of sewing machines:

 

8452

90

10

- - Của máy thuộc phân nhóm 8452.10

chiếc

8452

90

10

- - Of machinery of subheading 8452.10

unit

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

8452

90

91

- - - Bộ phận của đầu máy và phụ tùng

chiếc

8452

90

91

- - - Head parts and acesories

unit

8452

90

92

- - - Bàn máy, chân máy và bàn đạp

chiếc

8452

90

92

- - - Arms, beds, fot, and pedals

unit

8452

90

93

 - - - Giá đỡ, bánh đà và bộ phận che chắn dây đai

chiếc

8452

90

93

- - - For stands, flywhels and beltguards

unit

8452

90

94

- - - Loại khác, dùng cho sản xuất máy khâu

chiếc

8452

90

94

- - - Other, used in the manufacture of sewing machines

unit

8452

90

99

- - - Loại khác

chiếc

8452

90

99

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8453

 

 

Máy dùng để sơ chế, thuộc da hoặc chế biến da sống, da thuộc hoặc máy để sản xuất hay sửa chữa giày dép hoặc các sản phẩm khác từ da sống hoặc da thuộc, trừ các loại máy may

 

8453

 

 

Machinery for preparing, taning or working hides, skins or leather or for making or repairing fotwear or other articles of hides, skins or leather, other than sewing machines.

 

8453

10

 

- Máy dùng để sơ chế, thuộc hoặc chế biến da sống hoặc da thuộc:

 

8453

10

 

- Machinery for preparing, taning or working hides, skins or leather:

 

 

 

 

- - Máy hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - Electricaly operated:

 

8453

10

11

- - - Máy dùng để sơ chế hoặc thuộc da

chiếc

8453

10

11

- - - Machinery for preparing or taning

unit

8453

10

19

- - - Loại khác

chiếc

8453

10

19

- - - Other

unit

 

 

 

- - Máy hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- - Not electricaly operated:

 

 

8453

10

21

- - - Máy dùng để sơ chế hoặc thuộc da

chiếc

8453

10

21

- - - Machinery for preparing or taning

unit

8453

10

29

- - - Loại khác

chiếc

8453

10

29

- - - Other

unit

8453

20

 

- Máy để sản xuất hay sửa chữa giày dép:

 

8453

20

 

- Machinery for making or repairing fotwear:

 

8453

20

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8453

20

10

- - Electricaly operated

unit

8453

20

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8453

20

20

- - Not electricaly operated

unit

8453

80

 

- Máy khác:

 

8453

80

 

- Other machinery:

 

8453

80

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8453

80

10

- - Electricaly operated

unit

8453

80

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8453

80

20

- - Not electricaly operated

unit

8453

90

00

- Các bộ phận

chiếc

8453

90

00

- Parts

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8454

 

 

Lò thổi (chuyển), nồi rót, khuôn đúc thỏi và máy đúc, dùng trong luyện kim hay đúc kim loại

 

8454

 

 

Converters, ladles, ingot moulds and casting machines, of a kind used in metalurgy or in metal foundries.

 

8454

10

00

- Lò thổi (chuyển)

chiếc

8454

10

00

- Converters

unit

8454

20

 

- Khuôn đúc thỏi và nồi rót:

 

8454

20

 

- Ingot moulds and ladles:

 

8454

20

10

- - Khuôn đúc thỏi

chiếc

8454

20

10

- - Ingot moulds

unit

8454

20

20

- - Nồi rót

chiếc

8454

20

20

- - Ladles

unit

8454

30

00

- Máy đúc

chiếc

8454

30

00

- Casting machines

unit

8454

90

00

- Bộ phận

chiếc

8454

90

00

- Parts

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8455

 

 

Máy cán kim loại và trục cán của nó

 

8455

 

 

Metal‑roling mils and rols therefor.

 

8455

10

00

- Máy cán ống

chiếc

8455

10

00

- Tube mils

unit

 

 

 

- Máy cán loại khác:

 

 

 

 

‑ Other roling mils:

 

8455

21

00

- - Máy cán nóng hay máy cán kết hợp nóng và nguội

chiếc

8455

21

00

- - Hot or combination hot and cold

unit

8455

22

00

- - Máy cán nguội

chiếc

8455

22

00

- - Cold

unit

8455

30

00

- Trục cán dùng cho máy cán

chiếc

8455

30

00

- Rols for roling mils

unit

8455

90

00

- Bộ phận khác

chiếc

8455

90

00

- Other parts

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8456

 

 

Máy công cụ để gia công mọi loại vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng các qui trình sử dụng tia la-ze hoặc tia sáng khác hoặc chùm photon, siêu âm, phóng điện, điện hóa, chùm tia điện tử, chùm tia i-on hoặc hồ quang plasma

 

8456

 

 

Machine‑tols for working any material by removal of material, by laser or other light or photon beam, ultrasonic, electro‑discharge, electro‑chemical, electron beam, ionic‑beam or plasma arc proceses.

 

8456

10

 

- Hoạt động bằng tia la-ze hoặc tia sáng khác hoặc chùm tia photon:

 

8456

10

 

- Operated by laser or other light or photon beam proceses:

 

8456

10

10

- - Máy công cụ để gia công mọi loại vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng các qui trình sử dụng tia la-ze hoặc tia sáng khác hoặc chùm photon trong sản xuất tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-121]; máy cắt la-ze để cắt các đường tiếp xúc bằng các chùm tia la-ze trong các sản phẩm bán dẫn [ITA1/B-125]

chiếc

8456

10

10

- - Machines for working any material by removal of material, by laser or other light or photon beam in the production of semiconductor wafers [ITA1/A-121]; lasercuters for cuting contacting tracks in semiconductor production by laser beam [(ITA1/B-125]

unit

8456

10

90

- - Loại khác

chiếc

8456

10

90

- - Other

unit

8456

20

00

- Hoạt động bằng qui trình siêu âm

chiếc

8456

20

00

- Operated by ultrasonic proceses

unit

8456

30

00

- Hoạt động bằng qui trình phóng điện tử

chiếc

8456

30

00

- Operated by electro‑discharge proceses

unit

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

8456

91

00

- - Cho các bản khắc khô trên vật liệu bán dẫn [ITA1/A-123]

chiếc

8456

91

00

- - For dry-etching paterns on semiconductor materials [ITA1/A-123]

unit

8456

99

 

- - Loại khác:

 

8456

99

 

- - Other:

 

8456

99

10

- - - Máy phay bằng chùm tia ion hội tụ để sản xuất và sửa chữa mặt bao và các đường khắc cho các mẫu của linh kiện bán dẫn [ITA1/A-124]; thiết bị tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-122]

chiếc

8456

99

10

- - - Focused ion beam miling machine to produce or repair masks and reticles for paterns on semiconductor devices [ITA1/A-124]; aparatus for striping or cleaning semiconductor wafers [ITA1/B-122]

unit

8456

99

20

- - - Máy công cụ điều khiển số để gia công vật liệu bằng phương pháp bóc tách vật liệu, phương pháp plasma PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

chiếc

8456

99

20

- - - Machine tols, numericaly controled, for working any material by removal of material, by plasma arc proceses, for the manufacture of PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

unit

8456

99

30

- - - Thiết bị khắc a xít bằng phương pháp khô lên các đế của màn hình dẹt [ITA/2 (AS2)]

chiếc

8456

99

30

- - - Aparatus for dry etching paterns on flat panel display substrates [ITA/2 (AS2)]

unit

8456

99

40

- - - Thiết bị gia công ướt có ứng dụng công nghệ nhúng dung dịch điện hoá, có hoặc không dùng để tách vật liệu trên các đế của PCB/PWB [ITA/2 (AS2)]

chiếc

8456

99

40

- - - Wet procesing equipment for the aplication by imersion of electrochemical solutions, whether or not for the purpose of removing material on PCB/PWB substrates [ITA/2 (AS2)]

unit

8456

99

90

- - - Loại khác

chiếc

8456

99

90

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8457

 

 

Trung tâm gia công cơ, máy kết cấu một vị trí và máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch để gia công kim loại

 

8457

 

 

Machining centres, unit construction machines (single station) and multi‑station transfer machines, for working metal.

 

8457

10

00

- Trung tâm gia công cơ

chiếc

8457

10

00

- Machining centres

unit

8457

20

00

- Máy một vị trí gia công

chiếc

8457

20

00

- Unit construction machines (single station)

unit

8457

30

00

- Máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch

chiếc

8457

30

00

- Multi‑station transfer machines

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8458

 

 

Máy tiện kim loại (kể cả trung tâm gia công tiện) để bóc tách kim loại

 

8458

 

 

Lathes (including turning centres) for removing metal.

 

 

 

 

- Máy tiện ngang:

 

 

 

 

- Horizontal lathes:

 

8458

11

00

- - Loại điều khiển số

chiếc

8458

11

00

- - Numericaly controled

unit

8458

19

 

- - Loại khác:

 

8458

19

 

- - Other:

 

8458

19

10

- - - Loại chiều cao tâm không quá 300m

chiếc

8458

19

10

- - - Having height of the centre not exceding 300 m

unit

8458

19

90

- - - Loại khác

chiếc

8458

19

90

- - - Other

unit

 

 

 

- Máy tiện khác:

 

 

 

 

‑ Other lathes:

 

8458

91

00

- - Loại điều khiển số

chiếc

8458

91

00

- Numericaly controled

unit

8458

99

 

- - Loại khác:

 

8458

99

 

- - Other:

 

8458

99

10

- - - Loại chiều cao tâm không quá 300m

chiếc

8458

99

10

- - - Having height of the centre not exceding 300 m

unit

8458

99

90

 - - - Loại khác

chiếc

8458

99

90

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8459

 

 

Máy công cụ (kể cả các đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được) dùng để khoan, doa, phay, ren hoặc ta rô bằng phương pháp bóc tách vật liệu, trừ các loại máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện) thuộc nhóm 84.58

 

8459

 

 

Machine‑tols (including way‑type unit head machines) for driling, boring, miling, threading or taping by removing metal, other than lathes (including turning centres) of heading 84.58.

 

8459

10

 

- Đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được:

 

8459

10

 

- Way‑type unit head machines:

 

8459

10

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8459

10

10

- - Electricaly operated

unit

8459

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8459

10

20

- - Not electricaly operated:

unit

 

 

 

- Máy khoan loại khác:

 

 

 

 

‑ Other driling machines

 

8459

21

00

- - Loại điều khiển số

chiếc

8459

21

00

- - Numericaly controled

unit

8459

29

 

- - Loại khác:

 

8459

29

 

- - Other:

 

8459

29

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8459

29

10

- - - Electricaly operated

unit

8459

29

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8459

29

20

- - - Not electricaly operated

unit

 

 

 

- Máy phay doa khác:

 

 

 

 

‑ Other boring‑miling machines:

 

8459

31

00

- - Loại điều khiển số

chiếc

8459

31

00

- - Numericaly controled

unit

8459

39

 

- - Loại khác:

 

8459

39

 

- - Other:

 

8459

39

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8459

39

10

- - - Electricaly operated

unit

8459

39

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8459

39

20

- - - Not electricaly operated

unit

8459

40

 

- Máy doa khác:

 

8459

40

 

- Other boring machines:

 

8459

40

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8459

40

10

- - Electricaly operated

unit

8459

40

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8459

40

20

- - Not electricaly operated

unit

 

 

 

- Máy phay kiểu công xôn:

 

 

 

 

‑ Miling machines, kne‑type:

 

8459

51

00

- - Loại điều khiển số

chiếc

8459

51

00

- - Numericaly controled

unit

8459

59

 

- - Loại khác:

 

8459

59

 

- - Other:

 

8459

59

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8459

59

10

- - - Electricaly operated

unit

8459

59

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8459

59

20

- - - Not electricaly operated

unit

 

 

 

- Máy phay khác:

 

 

 

 

‑ Other miling machines:

 

8459

61

00

- - Loại điểu khiển số

chiếc

8459

61

00

- - Numericaly controled

unit

8459

69

 

- - Loại khác:

 

8459

69

 

- - Other:

 

8459

69

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8459

69

10

- - - Electricaly operated

unit

8459

69

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8459

69

20

- - - Not electricaly operated

unit

8459

70

 

- Máy ren hoặc máy ta rô khác:

 

8459

70

 

- Other threading or taping machines:

 

8459

70

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8459

70

10

- - Electricaly operated

unit

8459

70

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8459

70

20

- - Not electricaly operated

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8460

 

 

Máy công cụ dùng để mài bavia, mài sắc, mài nhẵn, mài khôn, mài rà, đánh bóng hoặc bằng cách khác để gia công lần cuối kim loại và gốm kim loại bằngcác loại đá mài, vật liệu mài hoặc các chất đánh bóng, trừ các loại máy cắt răng, mài răng hoặc gia công lần cuối bánh răng thuộc nhóm 84.61

 

8460

 

 

Machine‑tols for deburing, sharpening, grinding, honing, laping, polishing or otherwise finishing metal or cermets by means of grinding stones, abrasives or polishing products, other than gear cuting, gear grinding or gear finishing machines of heading 84.61.

 

 

 

 

- Máy mài phẳng trong đó việc xác định vị trí theo trục toạ độ có thể đạt tới độ chính xác 0,01m:

 

 

 

 

‑ Flat‑surface grinding machines, in which the positioning in any one axis can be set up to an acuracy of at least 0.01 m:

 

8460

11

00

- - Loại điều khiển số

chiếc

8460

11

00

- - Numericaly controled

unit

8460

19

 

- - Loại khác:

 

8460

19

 

- - Other:

 

8460

19

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8460

19

10

- - - Electricaly operated

unit

8460

19

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8460

19

20

- - - Not electricaly operated

unit

 

 

 

- Máy mài khác trong đó việc xác định vị trí theo một chiều trục toạ độ nào đó có thể đạt tới độ chính xác tối thiểu là 0,01m:

 

 

 

 

‑ Other grinding machines, in which the positioning in any one axis can be set up to an acuracy of at least 0.01 m:

 

8460

21

00

- - Loại điều khiển số

chiếc

8460

21

00

- - Numericaly controled

unit

8460

29

 

- - Loại khác:

 

8460

29

 

- - Other:

 

8460

29

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8460

29

10

- - - Electricaly operated operated

unit

8460

29

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8460

29

20

- - - Not electricaly operated operated

unit

 

 

 

- Máy mài sắc (mài dụng cụ làm việc hay lưỡi cắt):

 

 

 

 

‑ Sharpening (tol or cuter grinding) machines:

 

8460

31

 

- - Loại điều khiển số:

 

8460

31

 

- - Numericaly controled:

 

8460

31

10

- - - Máy công cụ điều khiển số có các lưỡi cắm chuôi dao cố định và có công suất không quá 0,74 kW dùng để mài sắc các mũi khoan bằng vật liệu các bua với đường kính chuôi không quá 3,175 m [ITA/2 (AS2)]

chiếc

8460

31

10

- - - Machine tols, numericaly controled, for sharpening carbide driling bits with a shank diameter not exceding 3.175 m, provided with fixed colets and having a power not exceding 0.74 kW [ITA/2 (AS2)]

unit

8460

31

90

- - - Loại khác

chiếc

8460

31

90

- - - Other

unit

8460

39

 

- - Loại khác:

 

8460

39

 

- - Other:

 

8460

39

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8460

39

10

- - - Electricaly operated operated

unit

8460

39

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8460

39

20

- - - Not electricaly operated operated

unit

8460

40

 

- Máy mài khôn hoặc máy mài rà:

 

8460

40

 

- Honing or laping machines:

 

8460

40

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8460

40

10

- - Electricaly operated operated

unit

8460

40

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8460

40

20

- - Not electricaly operated operated

unit

8460

90

 

- Loại khác:

 

8460

90

 

- Other:

 

8460

90

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8460

90

10

- - Electricaly operated operated

unit

8460

90

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8460

90

20

- - Not electricaly operated operated

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8461

 

 

Máy bào, máy bào ngang, máy xọc, máy chuốt, máy cắt bánh răng, mài hoặc máy gia công răng lần cuối, máy cưa, máy cắt đứt và các loại máy công cụ khác gia công bằng cách bóc tách kim loại hoặc gốm kim loại, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác

 

8461

 

 

Machine‑tols for planing, shaping, sloting, broaching, gear cuting, gear grinding or gear finishing, sawing, cuting‑of and other machine‑tols working by removing metal or cermets, not elsewhere specified or included.

 

8461

20

 

- Máy bào ngang hoặc máy xọc:

 

8461

20

 

- Shaping or sloting machines:

 

8461

20

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8461

20

10

- - Electricaly operated

unit

8461

20

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8461

20

20

- - Not electricaly operated

unit

8461

30

 

- Máy chuốt:

 

8461

30

 

- Broaching machines:

 

8461

30

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8461

30

10

- - Electricaly operated

unit

8461

30

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8461

30

20

- - Not electricaly operated

unit

8461

40

 

- Máy cắt bánh răng, mài hoặc gia công răng lần cuối:

 

8461

40

 

- Gear cuting, gear grinding or gear finishing machines:

 

8461

40

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8461

40

10

- - Electricaly operated

unit

8461

40

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8461

40

20

- - Not electricaly operated

unit

8461

50

 

- Máy cưa hoặc máy cắt đứt:

 

8461

50

 

- Sawing or cuting‑of machines:

 

8461

50

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8461

50

10

- - Electricaly operated

unit

8461

50

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8461

50

20

- - Not electricaly operated

unit

8461

90

 

- Loại khác:

 

8461

90

 

- Other:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - Electricaly operated:

 

8461

90

11

 - - - Máy bào

chiếc

8461

90

11

- - - Planing machines

unit

8461

90

19

 - - - Loại khác

chiếc

8461

90

19

- - - Other

unit

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- - Not electricaly operated:

 

8461

90

91

 - - - Máy bào

chiếc

8461

90

91

- - - Planing machines

unit

8461

90

99

 - - - Loại khác

chiếc

8461

90

99

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8462

 

 

Máy công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách rèn, gò, hoặc dập khuôn; máy công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách uốn, gấp, kéo thẳng, dát phẳng, cắt xén, đột rập, hoặc cắt rãnh hình chữ V; máy ép để gia công kim loại hoặc các bua kim loại chưa được chi tiết ở trên

 

8462

 

 

Machine‑tols (including preses) for working metal by forging, hamering or die‑stamping; machine‑tols (including preses) for working metal by bending, folding, straightening, flatening, shearing, punching or notching; preses for working metal or metal carbides, not specified above.

 

8462

10

 

- Máy rèn hay máy rập khuôn (kể cả máy ép) và búa máy:

 

8462

10

 

- Forging or die‑stamping machines (including preses) and hamers:

 

8462

10

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8462

10

10

- - Electricaly operated

unit

8462

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8462

10

20

- - Not electricaly operated

unit

 

 

 

- Máy uốn, gấp, làm thẳng hoặc dát phẳng (kể cả máy ép):

 

 

 

 

‑ Bending, folding, straightening or flatening machines (including preses):

 

8462

21

 

- - Điều khiển số:

 

8462

21

 

- - Numericaly controled:

 

8462

21

10

- - - Máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn (ITA1/B-146)

chiếc

8462

21

10

- - - Machines for bending, folding and straightening semiconductor leads [ITA1/B-146]

unit

8462

21

90

- - - Loại khác

chiếc

8462

21

90

- - - Other

unit

8462

29

 

- - Loại khác:

 

8462

29

 

- - Other:

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - - Electricaly operated:

 

8462

29

11

- - - - Máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn (ITA1/B-146)

chiếc

8462

29

11

- - - - Machines for bending, folding and straightening semiconductor leads [(ITA1/B-146]

unit

8462

29

19

- - - - Loại khác

chiếc

8462

29

19

- - - - Other

unit

8462

29

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8462

29

20

- - - Not electricaly operated

unit

 

 

 

- Máy xén (kể cả máy dập) trừ máy cắt (xén) và đột liên hợp:

 

 

 

 

‑ Shearing machines (including preses), other than combined punching and shearing machines:

 

8462

31

00

- - Điều khiển số

chiếc

8462

31

00

- - Numericaly controled

unit

8462

39

 

- - Loại khác:

 

8462

39

 

- - Other:

 

8462

39

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8462

39

10

- - - Electricaly operated

unit

8462

39

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8462

39

20

- - - Not electricaly operated:

unit

 

 

 

- Máy đột dập hay máy cắt rãnh hình chữ V (kể cả máy ép), máy xén và đột dập liên hợp:

 

 

 

 

‑ Punching or notching machines (including preses), including combined punching and shearing machines

 

8462

41

00

- - Điều khiển số

chiếc

8462

41

00

- - Numericaly controled

unit

8462

49

 

- - Loại khác:

 

8462

49

 

- - Other:

 

8462

49

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8462

49

10

- - - Electricaly operated

unit

8462

49

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8462

49

20

- - - Not electricaly operated

unit

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

8462

91

00

- - Máy ép thủy lực

chiếc

8462

91

00

- - Hydraulic preses

unit

8462

99

 

- - Loại khác:

 

8462

99

 

- - Other:

 

8462

99

10

- - - Máy sản xuất thùng, can, hộp và các đồ chứa tương tự từ thiếc tấm, hoạt động bằng điện

chiếc

8462

99

10

- - - Machines for the manufacture of boxes, cans and similar containers of tin plate, electricaly operated

unit

8462

99

20

- - - Máy sản xuất các thùng, can, hộp và các đồ chứa tương tự từ thiếc tấm, hoạt động không bằng điện

chiếc

8462

99

20

- - - Machines for the manufacture of boxes, cans and similar containers of tin plate, not electricaly operated

unit

8462

99

30

- - - Máy ép khác sử dụng trong gia công kim loại hoặc cacbua kim loại, hoạt động bằng điện

chiếc

8462

99

30

- - - Other preses for working metal or metal carbides, electricaly operated

unit

8462

99

40

- - - Máy ép khác sử dụng trong gia công kim loại hoặc cacbua kim loại, hoạt động không bằng điện

chiếc

8462

99

40

- - - Other preses for working metal or metal carbides, not electricaly operated

unit

8462

99

50

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện

chiếc

8462

99

50

- - - Other, electricaly operated

unit

8462

99

60

- - - Loại khác, hoạt động không bằng điện

chiếc

8462

99

60

- - - Other, not electricaly operated

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8463

 

 

Máy công cụ khác để gia công kim loại hoặc gốm kim loại, không cần bóc tách vật liệu

 

8463

 

 

Other machine‑tols for working metal or cermets, without removing material.

 

8463

10

 

- Máy kéo thanh, ống, hình, dây hoặc các loại tương tự:

 

8463

10

 

- Draw‑benches for bars, tubes, profiles, wire or the like:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - Electricaly operated:

 

8463

10

11

- - - Máy kéo dây

chiếc

8463

10

11

- - - Wire-drawing machines

unit

8463

10

19

- - - Loại khác

chiếc

8463

10

19

- - - Other

unit

8463

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8463

10

20

- - Not electricaly operated

unit

8463

20

 

- Máy lăn ren:

 

8463

20

 

- Thread roling machines:

 

8463

20

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8463

20

10

- - Electricaly operated

unit

8463

20

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8463

20

20

- - Not electricaly operated

unit

8463

30

 

- Máy gia công dây:

 

8463

30

 

- Machines for working wire:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - Electricaly operated:

 

8463

30

11

- - - Máy kéo dây

chiếc

8463

30

11

- - - Wire-drawing machines

unit

8463

30

19

- - - Loại khác

chiếc

8463

30

19

- - - Other

unit

8463

30

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8463

30

20

- - Not electricaly operated

unit

8463

90

 

- Loại khác:

 

8463

90

 

- Other:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - Electricaly operated:

 

8463

90

11

- - - Máy tán rivê

chiếc

8463

90

11

- - - Riveting machines

unit

8463

90

19

- - - Loại khác

chiếc

8463

90

19

- - - Other

unit

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- - Not electricaly operated:

 

8463

90

21

- - - Máy tán rivê

chiếc

8463

90

21

- - - Riveting machines

unit

8463

90

29

- - - Loại khác

chiếc

8463

90

29

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8464

 

 

Máy công cụ để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng amian (asbetos-cement) hoặc các loại khoáng vật tương tự hay máy dùng để gia công nguội thủy tinh

 

8464

 

 

Machine‑tols for working stone, ceramics, concrete, asbestos‑cement or like mineral materials or for cold working glas.

 

8464

10

 

- Máy cưa:

 

8464

10

 

- Sawing machines:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - Electricaly operated:

 

8464

10

11

- - - Dùng để cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lớp hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip [ITA1/B-126]

chiếc

8464

10

11

- - - For sawing monocrystal semiconductor boules into slices, or wafers into chips [ITA1/B- 126]

unit

8464

10

12

- - - Loại khác, dùng để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng amian hay các loại khoáng vật tương tự

chiếc

8464

10

12

- - - Other, for working stone, ceramic, concrete, asbestos-cement or like mineral materials

unit

8464

10

19

- - - Loại khác

chiếc

8464

10

19

- - - Other

unit

8464

10

90

- - Loại khác

chiếc

8464

10

90

- - Other

unit

8464

20

 

- Máy mài nhẵn hay mài bóng:

 

8464

20

 

- Grinding or polishing machines:

 

 

 

 

 - - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - Electricaly operated:

 

8464

20

11

- - - Máy mài, đánh bóng, hoặc phủ, dùng trong chế tạo tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-127]

chiếc

8464

20

11

- - - Grinding, polishing and laping machines for procesing of semiconductor wafers [ITA1/A-127]

unit

8464

20

12

- - - Loại khác, dùng để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng amian hay các loại khoáng vật tương tự

chiếc

8464

20

12

- - - Other, for working stone, ceramic, concrete, asbestos-cement or like mineral materials

unit

8464

20

19

- - - Loại khác

chiếc

8464

20

19

- - - Other

unit

8464

20

90

- - Loại khác

chiếc

8464

20

90

- - Other

unit

8464

90

 

- Loại khác:

 

8464

90

 

- Other:

 

 

 

 

 - - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - Electricaly operated:

 

8464

90

11

- - - Máy khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-128]

chiếc

8464

90

11

- - - Dicing machines for scribing or scoring semiconductor wafers [ITA1/A-128]

unit

8464

90

12

 - - - Thiết bị khắc axit ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng và màn hình dẹt [ITA1/B-142]

chiếc

8464

90

12

- - - Aparatus for wet etching, developing, striping or cleaning semiconductor wafers and flat panel displays [ITA1/B-142]

unit

8464

90

13

- - - Loại khác, dùng để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng amian hay các khoáng vật tương tự

chiếc

8464

90

13

- - - Other, for working stone, ceramic, concrete, asbestos-cement or like mineral materials

unit

8464

90

19

 - - - Loại khác

chiếc

8464

90

19

- - - Other

unit

8464

90

90

- - Loại khác

chiếc

8464

90

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8465

 

 

Máy công cụ (kể cả máy đóng đinh, đóng ghim, dán hoặc lắp ráp bằng cách khác) dùng để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, plastic cứng hay các vật liệu cứng tương tự

 

8465

 

 

Machine‑tols (including machines for nailing, stapling, gluing or otherwise asembling) for working wod, cork, bone, hard ruber, hard plastics or similar hard materials.

 

8465

10

 

- Máy có thể thực hiện các nguyên công gia công cơ khác nhau mà không cần thay dụng cụ giữa các nguyên công:

 

8465

10

 

- Machines which can cary out diferent types of machining operations without tol change betwen such operations:

 

8465

10

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8465

10

10

- - Electricaly operated

unit

8465

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8465

10

20

- - Not electricaly operated:

unit

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other

 

8465

91

 

- - Máy cưa:

 

8465

91

 

- - Sawing machines:

 

8465

91

10

- - - Dùng để khắc vạch lên PCB/PWBs hoặc các tấm đế của PCB/PWB, hoạt động bằng điện [ITA/2 (AS2)]

chiếc

8465

91

10

- - - For scoring PCB/PWBs or PCB/PWB substrates [ITA/2 (AS2)], electricaly operated

unit

8465

91

20

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện

chiếc

8465

91

20

- - - Other, electricaly operated

unit

8465

91

90

- - - Loại khác

chiếc

8465

91

90

- - - Other

unit

8465

92

 

- - Máy bào, máy phay hay máy tạo khuôn (bằng cách cắt):

 

8465

92

 

- - Planing, miling or moulding (by cuting) machines:

 

8465

92

10

- - - Dùng để khắc vạch lênPCB/PWBs hoặc các tấm đế của PCB/PWB, có thể lắp vừa được mũi khắc có đường kính chuôi không quá 3,175 m, dùng để khắc vạch lên PCB/PWB hoặc các tấm đế của PCB/PWB [ITA/2 (AS2)]

chiếc

8465

92

10

- - - For routing PCB/PWBs or PCB/PWB substrates, acepting router bits with a shank diameter not exceding 3.175 m, for scoring PCB/PWBs or PCB/PWB substrates [ITA/2 (AS2)]

unit

8465

92

20

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện

chiếc

8465

92

20

- - - Other, electricaly operated

unit

8465

92

90

- - - Loại khác

chiếc

8465

92

90

- - - Other

unit

8465

93

 

- - Máy mài nhẵn, máy phun cát hoặc máy mài bóng:

 

8465

93

 

- - Grinding, sanding or polishing machines:

 

8465

93

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8465

93

10

- - - Electricaly operated

unit

8465

93

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8465

93

20

- - - Not electricaly operated

unit

8465

94

 

- - Máy uốn hoặc máy lắp ráp:

 

8465

94

 

- - Bending or asembling machines:

 

8465

94

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8465

94

10

- - - Electricaly operated

unit

8465

94

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8465

94

20

- - - Not electricaly operated

unit

8465

95

 

- - Máy khoan hoặc đục mộng:

 

8465

95

 

- - Driling or morticing machines:

 

8465

95

10

- - - Máy khoan dùng để sản xuất PCB/PWBs, có tốc độ quay vượt quá 50.000 vòng/phút và có thể lắp vừa được mũi khắc có đường kính chuôi không quá 3,175m [ITA/2 (AS2)]

chiếc

8465

95

10

- - - Driling machines for the manufacture of PCB/PWBs, with a spindle sped exceding 50,000 rpm and acepting dril bits of a shank diameter not exceding 3.175 m [ITA/2 (AS2)]

unit

8465

95

20

- - - Máy đục mộng, hoạt động bằng điện

chiếc

8465

95

20

- - - Morticing machines, electricaly operated

unit

8465

95

30

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện

chiếc

8465

95

30

- - - Other, electricaly operated

unit

8465

95

90

- - - Loại khác

chiếc

8465

95

90

- - - Other

unit

8465

96

 

- - Máy xẻ, lạng hay máy bóc tách:

 

8465

96

 

- - Spliting, slicing or paring machines:

 

8465

96

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8465

96

10

- - - Electricaly operated

unit

8465

96

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8465

96

20

- - - Not electricaly operated

unit

8465

99

 

- - Loại khác:

 

8465

99

 

- - Other:

 

8465

99

10

- - - Máy ép dùng để gia công gỗ, hoạt động bằng điện

chiếc

8465

99

10

- - - Wodworking preses, electricaly operated

unit

8465

99

20

- - - Máy ép dùng để gia công gỗ, hoạt động không bằng điện

chiếc

8465

99

20

- - - Wodworking preses, not electricaly operated

unit

8465

99

30

- - - Máy tiện hoạt động bằng điện

chiếc

8465

99

30

- - - Lathes, electricaly operated

unit

8465

99

40

- - - Máy tiện, không hoạt động bằng điện

chiếc

8465

99

40

- - - Lathes, not electricaly operated

unit

8465

99

50

- - - Máy để đẽo bavia bề mặt của PCB/PWBs trong quá trình; để khắc vạch lên PCB/PWBs hoặc các tấm đế của PCB/PWB. Máy ép tấm (lá) mỏng dùng để sản xuất PCB/PWB [ITA/2(AS2)]

chiếc

8465

99

50

- - - Machines for deburing the surfaces of PCB/PWBs during manufacturing; for scoring PCB/PWBs or PCB/PWB substrates; laminating preses for the manufacture of PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

unit

8465

99

60

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện

chiếc

8465

99

60

- - - Other, electricaly operated

unit

8465

99

90

- - - Loại khác

chiếc

8465

99

90

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8466

 

 

Các bộ phận và phụ tùng chỉ dùng hay chủ yếu dùng với các loại máy thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65, kể cả gá kẹp sản phẩm hay giá kẹp dụng cụ, đầu cắt ren tự mở, đầu chia độ và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ, giá kẹp dụng cụ dùng cho mọi loại dụng cụ để làm việc bằng tay

 

8466

 

 

Parts and acesories suitable for use solely or principaly with the machines of headings 84.56 to 84.65, including work or tol holders, self‑opening dieheads, dividing heads and other special atachments for machine‑tols; tol holders for any type of tol for working in the hand.

 

8466

10

 

- Bộ phận kẹp dụng cụ, đầu cắt ren tự mở:

 

8466

10

 

- Tol holders and self‑opening dieheads:

 

8466

10

10

- - Dùng cho máy công cụ thuộc các mã số 8456.99.20, 8456.99.30, 8456.99.40, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 và 8465.99.50 [ITA/2 (AS2)]

chiếc

8466

10

10

- - For the machine-tols of subheadings 8456.99.20, 8456.99.30, 8456.99.40, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 and 8465.99.50 [ITA/2 (AS2])

unit

8466

10

20

- - Dùng cho máy cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lát hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip [ITA1/B-129]; bộ phận của máy khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B- 130]; bộ phận của máy cắt la-ze để cắt các đường rãnh trong chế tạo bán dẫn bằng chùm tia la-ze [ITA1/B-133]; bộ phận của máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn [ITA1/B-157]

chiếc

8466

10

20

- - For machines for sawing monocrystal semiconductor boules into slices, or wafers into chips [ITA1/B-129]; parts of dicing machines for scribing or scoring semiconductor wafers [ITA1/B-130]; parts for lasercuters for cuting tracks in semiconductor production by laser beam [ITA1/B-133]; parts of machines for bending, folding and straightening semiconductor leads [ITA1/B-157]

unit

8466

10

90

- - Loại khác

chiếc

8466

10

90

- - Other

unit

8466

20

 

- Bộ phận kẹp sản phẩm:

 

8466

20

 

- Work holders:

 

8466

20

10

- - Dùng cho máy công cụ thuộc các mã số 8456.99.20, 8456.99.30, 8456.99.40, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 và 8465.99.50 [ITA/2 (AS2)]

chiếc

8466

20

10

- - For the machine-tols of subheadings 8456.99.20, 8456.99.30, 8456.99.40, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 and 8465.99.50 [ITA/2 (AS2)]

unit

8466

20

20

- - Dùng cho máy cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lát hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip [ITA1/B-129]; bộ phận của máy khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B- 130]; bộ phận của máy cắt la-ze để cắt các đường tiếp xúc trong chế tạo bán dẫn bằng chùm tia la-ze [ITA1/B-133]; bộ phận của máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn [ITA1/B-157]

chiếc

8466

20

20

- - For machines for sawing monocrystal semiconductor boules into slices, or wafers into chips [ITA1/B-129]; parts of dicing machines for scribing or scoring semiconductor wafers [ITA1/B-130]; parts of lasercuters for cuting contacting tracks in semiconductor production by laser beam [ITA1/B-133]; parts of machines for bending, folding and straightening semiconductor leads [ITA1/B-157]

unit

8466

20

30

- - Dùng cho thiết bị khắc axit ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng và màn hình dẹt [ITA1/B-153; B-169]

chiếc

8466

20

30

- - For aparatus for wet etching, developing, striping or cleaning semiconductor wafers and flat panel displays [ITA1/B-153,B-169]

unit

8466

20

90

- - Loại khác

chiếc

8466

20

90

- - Other

unit

8466

30

 

- Đầu chia (độ) và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ:

 

8466

30

 

- Dividing heads and other special atachments for machine‑tols:

 

8466

30

10

- - Dùng cho máy công cụ thuộc các mã số 8456.99.20, 8456.99.30, 8456.99.40, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 và 8465.99.50 [ITA/2 (AS2)]

chiếc

8466

30

10

- - For the machine-tols of subheadings 8456.99.20, 8456.99.30, 8456.99.40, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 and 8465.99.50 [ITA/2 (AS2)]

unit

8466

30

20

- - Dùng cho máy cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lát hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip [ITA1/B-129]; bộ phận của máy khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B- 130]; bộ phận của máy cắt la-ze để cắt các đường tiếp xúc trong chế tạo bán dẫn bằng chùm tia la-ze [ITA1/B-133]; bộ phận của máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn [ITA1/B-157]; bộ phận của thiết bị tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-135]

chiếc

8466

30

20

- - For machines for sawing monocrystal semiconductor boules into slices, or wafers into chips [ITA1/B-129]; parts of dicing machines for scribing or scoring semiconductor wafers [ITA1/B-130]; parts of lasercuters for cuting contacting tracks in semiconductor production by laser beam [ITA1/B-133]; parts of machines for bending, folding and straightening semiconductor leads [ITA1/B-157]; parts of aparatus for striping or cleaning semiconductor wafers [ITA1/B-135]

unit

8466

30

30

- - Bộ phận của thiết bị khắc axit ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng và màn hình dẹt [ITA/B-153, B-169]

chiếc

8466

30

30

- - For aparatus for wet etching, developing, striping or cleaning semiconductor wafers and flat panel displays [ITA1/B-153, B-169]

unit

8466

30

90

- - Loại khác

chiếc

8466

30

90

- - Other

unit

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

8466

91

 

- - Dùng cho máy thuộc nhóm 8464:

 

8466

91

 

‑ ‑ For machines of heading 84.64:

 

8466

91

10

- - - Bộ phận của máy cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lát hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip [ITA1/B-129]; bộ phận của máy mài, đánh bóng và phủ để gia công các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-131]; bộ phận của máy khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B- 130]; bộ phận của thiết bị khắc axít ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch tấm bán dẫn mỏng và màn hình dẹt [ITA1/B-153, B-169]

chiếc

8466

91

10

- - - Parts of machines for sawing monocrystal semiconductor boules into slices, or wafers into chips [ITA1/B-129]; parts of grinding, polishing and laping machines for procesing of semiconductor wafers [ITA1/A-131]; parts of dicing machines for scribing or scoring semiconductor wafers [ITA1/B-130]; parts of aparatus for wet etching, developing, striping or cleaning semiconductor wafers and flat panel displays [ITA1/B-153, B-169]

unit

8466

91

90

- - - Loại khác

chiếc

8466

91

90

- - - Other

unit

8466

92

 

- - Dùng cho máy thuộc nhóm 84.65:

 

8466

92

 

- - For machines of heading 84.65:

 

8466

92

10

- - - Dùng cho các máy thuộc mã số 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10, 8465.99.50 [ITA/2 (AS2)]

chiếc

8466

92

10

- - - For machines of subheading 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 or 8465.99.50 [ITA/2 (AS2)]

unit

8466

92

90

- - - Loại khác

chiếc

8466

92

90

- - - Other

unit

8466

93

 

- - Dùng cho máy thuộc các nhóm 84.56 đến 84.61:

 

8466

93

 

- - For machines of headings 84.56 to 84.61:

 

8466

93

10

- - - Dùng cho các máy thuộc mã số 8456.10.10 [trừ ITA1/A-134, trừ B-133], 8456.91.00 [ITA1/A-136] và 8456.99.10 [trừ ITA1/A-132, B-135]

chiếc

8466

93

10

- - - For machines of subheadings 8456.10.10 [ex ITA1/A-134, ex B-133], 8456.91.00 [ITA1/A- 136] and 8456.99.10 [ex ITA1/A-132, B-135]

unit

8466

93

20

- - - Dùng cho các máy thuộc mã số 8456.99.20, 8456.99.30, 8456.99.40 và 8460.31.10 [ITA/2 (AS2)]

chiếc

8466

93

20

- - - For machines of subheadings 8456.99.20, 8456.99.30, 8456.99.40 and 8460.31.10 [ITA/2 (AS2)]

unit

8466

93

30

- - - Đồ gá và giá kẹp chỉ dùng để lắp ráp xe cơ giới đường bộ

chiếc

8466

93

30

- - - Jigs and fixtures used only for the asembly of road vehicles

unit

8466

93

90

- - - Loại khác

chiếc

8466

93

90

- - - Other

unit

8466

94

 

- - Dùng cho máy thuộc các nhóm 84.62 hoặc 84.63:

 

8466

94

 

- - For machines of heading 84.62 or 84.63:

 

8466

94

10

- - - Đồ gá và giá kẹp chỉ dùng để lắp ráp xe cơ giới đường bộ

chiếc

8466

94

10

- - - Jigs and fixtures used only for the asembly of road vehicles

unit

8466

94

20

- - - Bộ phận của máy cho máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn [ITA1/B-157]

chiếc

8466

94

20

- - - Parts of machines for bending, folding and straightening semiconductor leads [ITA1/B- 157]

unit

8466

94

90

- - - Loại khác

chiếc

8466

94

90

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8467

 

 

Dụng cụ cầm tay hoạt động bằng khí nén, thủy lực hoặc có gắn động cơ dùng điện hay không dùng điện

 

8467

 

 

Tols for working in the hand, pneumatic, hydraulic or with self‑contained electric or non‑electric motor.

 

 

 

 

- Hoạt động bằng khí nén:

 

 

 

 

‑ Pneumatic:

 

8467

11

 

- - Dạng quay (kể cả dạng kết hợp chuyển động quay và chuyển động va đập):

 

8467

11

 

- - Rotary type (including combined rotary‑percusion):

 

8467

11

10

- - - Máy khoan hoặc máy doa

chiếc

8467

11

10

- - - Driling or boring machines

unit

8467

11

20

- - - Máy mài, nghiền

chiếc

8467

11

20

- - - Grinding machines

unit

8467

11

90

- - - Loại khác

chiếc

8467

11

90

- - - Other

unit

8467

19

 

- - Loại khác:

 

8467

19

 

- - Other:

 

8467

19

10

- - - Máy khoan hoặc máy doa

chiếc

8467

19

10

- - - Driling or boring machines

unit

8467

19

20

 - - - Đầm rung nén bê tông

chiếc

8467

19

20

- - - Concrete vibrators

unit

8467

19

90

- - - Loại khác

chiếc

8467

19

90

- - - Other

unit

 

 

 

- Gắn động cơ dùng điện độc lập:

 

 

 

 

- With self-contained electric motor:

 

8467

21

00

- - Khoan các loại

chiếc

8467

21

00

- - Drils of al kinds

unit

8467

22

00

- - Cưa

chiếc

8467

22

00

- - Saws

unit

8467

29

 

- - Loại khác:

 

8467

29

 

- - Other:

 

8467

29

10

- - - Máy mài, nghiền

chiếc

8467

29

10

- - - Grinders

unit

8467

29

90

- - - Loại khác

chiếc

8467

29

90

- - - Other

unit

 

 

 

- Các dụng cụ khác:

 

 

 

 

‑ Other tols:

 

8467

81

00

- - Cưa xích

chiếc

8467

81

00

- - Chain saws

unit

8467

89

 

- - Loại khác:

 

8467

89

 

- - Other:

 

8467

89

10

- - - Cưa đĩa; đầm rung nén bê tông, máy mài, nghiền

chiếc

8467

89

10

- - - Circular saws; concrete vibrators; grinding machines

unit

8467

89

90

- - - Loại khác

chiếc

8467

89

90

- - - Other

unit

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

‑ Parts:

 

8467

91

00

- - Của cưa xích

chiếc

8467

91

00

- - Of chain saws

unit

8467

92

00

- - Của công cụ hoạt động bằng khí nén

chiếc

8467

92

00

- - Of pneumatic tols

unit

8467

99

00

- - Loại khác

chiếc

8467

99

00

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8468

 

 

Thiết bị và dụng cụ dùng để hàn thiếc, hàn hơi hay hàn điện có hoặc không có khả năng cắt, trừ các loại thuộc nhóm 85.15; thiết bị và dụng cụ dùng để tôi bề mặt sử dụng khí ga

 

8468

 

 

Machinery and aparatus for soldering, brazing, or welding, whether or not capable of cuting, other than those of heading 85.15; gas‑operated surface tempering machines and apliances.

 

8468

10

00

- ống xì cầm tay

chiếc

8468

10

00

- Hand‑held blow pipes

unit

8468

20

 

- Thiết bị và dụng cụ sử dụng khí ga khác:

 

8468

20

 

- Other gas‑operated machinery and aparatus:

 

8468

20

10

- - Dụng cụ hàn, cắt kim loại sử dụng khí ga, điều khiển bằng tay

chiếc

8468

20

10

- - Hand-operated gas welding, brazing or cuting apliances for metal

unit

8468

20

90

- - Loại khác

chiếc

8468

20

90

- - Other

unit

8468

80

00

- Thiết bị và dụng cụ khác

chiếc

8468

80

00

- Other machinery and aparatus

unit

8468

90

 

- Bộ phận:

 

8468

90

 

- Parts:

 

 

 

 

- - Của dụng cụ hàn, cắt kim loại sử dụng khí ga, điều khiển bằng tay:

 

 

 

 

- - Of hand-operated gas welding, brazing or cuting apliances for metal:

 

8468

90

11

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8468.10.00

chiếc

8468

90

11

- - - Of gods of subheadings 8468.10.00

unit

8468

90

12

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8468.20.10

chiếc

8468

90

12

- - - Of gods of subheading 8468.20.10

unit

8468

90

90

- - Loại khác

chiếc

8468

90

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8469

 

 

Máy chữ, trừ các loại máy in thuộc nhóm 84.71; máy xử lý văn bản

 

8469

 

 

Typewriters other than printers of heading 84.71; word‑procesing machines.

 

 

 

 

- Máy chữ tự động và máy xử lý văn bản:

 

 

 

 

‑ Automatic typewriters and word‑procesing machines:

 

8469

11

00

- - Máy xử lý văn bản [ITA 1/A-002]

chiếc

8469

11

00

- - Word-procesing machines [ITA1/A-002]

unit

8469

12

00

- - Máy chữ tự động

chiếc

8469

12

00

- - Automatic typewriters

unit

8469

20

00

- Máy chữ khác, dùng điện

chiếc

8469

20

00

- Other typewriters, electric

unit

8469

30

00

- Máy chữ khác, không dùng điện

chiếc

8469

30

00

- Other typewriters, non-electric

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8470

 

 

Máy tính và máy ghi, sao, và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có các chức năng tính toán, máy kế toán; máy đóng dấu miễn cước bưu phí, máy bán vé và các loại máy tương tự, có gắn bộ phận tính toán; máy tính tiền

 

8470

 

 

Calculating machines and pocket-size data recording, reproducing and displaying machines with calculating functions; acounting machines, postage‑franking machines, ticket‑isuing machines and similar machines, incorporating a calculating device; cash registers.

 

8470

10

00

- Máy tính điện tử có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán [ITA1/A-003]

chiếc

8470

10

00

- Electronic calculators capable of operation without an external source of electric power and pocket-size data recording, reproducing and displaying machines with calculating functions [ITA1/A-003]

unit

 

 

 

- Máy tính điện tử khác:

 

 

 

 

‑ Other electronic calculating machines:

 

8470

21

00

- - Có gắn bộ phận in [ITA1/A-004]

chiếc

8470

21

00

- - Incorporating a printing device [ITA1/A-004]

unit

8470

29

00

- - Loại khác [ITA1/A-005]

chiếc

8470

29

00

- - Other [ITA1/A-005]

unit

8470

30

00

- Máy tính khác [ITA1/A-006]

chiếc

8470

30

00

- Other calculating machines [ITA1/A-006]

unit

8470

40

00

- Máy kế toán [ITA1/A-007]

chiếc

8470

40

00

- Acounting machines [ITA1/A-007]

unit

8470

50

00

- Máy tính tiền [ITA1/A-008]

chiếc

8470

50

00

- Cash registers [ITA1/A-008]

unit

8470

90

 

- Loại khác [ITA1/A-009]:

 

8470

90

 

- Other: [ITA1/A-009]

 

8470

90

10

- - Máy đóng dấu miễn cước bưu phí

chiếc

8470

90

10

- - Postage-franking machines

unit

8470

90

90

- - Loại khác

chiếc

8470

90

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8471

 

 

Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ hay dầu đọc quang, máy chuyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác

 

8471

 

 

Automatic data procesing machines and units thereof; magnetic or optical readers, machines for transcribing data onto data media in coded form and machines for procesing such data, not elsewhere specified or included.

 

8471

10

00

- Máy xử lý dữ liệu tự động loại kỹ thuật tương tự (analogue) hay lai (hybrid) [ITA1/A-010][trừ ITA1/B-194] [ITA1/B-191]

chiếc

8471

10

00

- Analogue or hybrid automatic data procesing machines [ITA1/A-010] [ex ITA1/B-194] [ITA1/B-191]

unit

8471

30

 

- Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số (digital), loại xách tay trọng lượng không quá 10kg, gồm ít nhất một bộ xử lý trung tâm, một bàn phím và một màn hình [ITA1/A-011][ITA/B-191][trừ ITA1/B-194]:

 

8471

30

 

- Portable digital automatic data procesing machines, weighing not more than 10 kg, consisting of at least a central procesing unit, a keyboard and a display: [ITA1/A-011] [ITA/B-191] [ex ITA1/B-194]

 

8471

30

10

- - Máy tính cầm tay (loại bỏ túi)

chiếc

8471

30

10

- - Palmtop

unit

8471

30

20

- - Máy tính xách tay

chiếc

8471

30

20

- - Laptop

unit

8471

30

90

- - Loại khác

chiếc

8471

30

90

- - Other

unit

 

 

 

- Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số khác:

 

 

 

 

‑ Other digital automatic data procesing machines:

 

8471

41

 

- - Chứa trong cùng một vỏ, có ít nhất một bộ xử lý trung tâm, một bộ nhập và một bộ xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau [ITA1/A-012][trừ ITA1/B-194][ITA1/B-191]:

 

8471

41

 

- - Comprising in the same housing at least a central procesing unit and an input and output unit, whether or not combined:[ITA1/A-012] [ex ITA1/B-194] [ITA1/B-191]

 

8471

41

10

- - - Máy tính cá nhân trừ loại máy tính xách tay

chiếc

8471

41

10

- - - Personal computers excluding portable computers

unit

8471

41

90

- - - Loại khác

chiếc

8471

41

90

- - - Other

unit

8471

49

 

- - Loại khác, ở dạng hệ thống [ITA/A-013][ITA1/B-191][trừ ITA1/B-194][trừ (ITA/B-193)][ITA1/B-198][ITA1/B-200] [trừ ITA1/B-198] [trừ ITA1/B-196]

 

8471

49

 

- - Other, presented in the form of systems: [ITA1/A-013] [ITA1/B-191] [ex ITA1/B- 194] [ex(ITA/B-193] [ITA1/B-198] [(ITA1/B-200] [ex ITA1/B-198] [ex ITA1/B-196]

 

8471

49

 

- - - Máy tính cá nhân trừ loại máy tính xách tay

chiếc

8471

49

10

- - - Personal computers excluding portable computers

unit

8471

49

90

- - - Loại khác

chiếc

8471

49

90

- - - Other

unit

8471

50

 

- Các bộ xử lý kỹ thuật số, trừ loại thuộc phân nhóm 8471.41 và 8471.49, có hoặc không chứa trong cùng một vỏ 1 hoặc 2 bộ trong số các bộ sau: bộ lưu trữ; bộ nhập; bộ xuất [ITA1/A-014][ITA1/B-191][trừ (ITA1/B-192, B-194)]:

 

8471

50

 

- Digital procesing units other than those of subheading 8471.41 or 8471.49, whether or not containing in the same housing one or two of the folowing types of unit: storage units, input units, output units: [ITA1/A-014] [ITA1/B-191] [ex ITA1/B-192, B-194]

 

8471

50

10

- - Bộ xử lý dùng cho máy tính cá nhân và máy tính xách tay

chiếc

8471

50

10

- - Procesing units for personal and portable computers

unit

8471

50

90

- - Loại khác

chiếc

8471

50

90

- - Other

unit

8471

60

 

- Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ [ITA1/A-015][trừ ITA/B-194, B-195]:

 

8471

60

 

- Input or output units, whether or not containing storage units in the same housing: [ITA1/A-015] [ex ITA/B-194, B-195]

 

8471

60

11

- - Máy in kim

chiếc

8471

60

11

- - Dot matrix printers

unit

8471

60

12

- - Máy in phun

chiếc

8471

60

12

- - Ink-jet printers

unit

8471

60

13

- - Máy in la-ze

chiếc

8471

60

13

- - Laser printers

unit

8471

60

19

- - Máy in khác

chiếc

8471

60

19

- - Other printers

unit

8471

60

21

- - Thiết bị đầu cuối hoặc màn hình máy tính, loại màu, trừ màn hình giám sát

chiếc

8471

60

21

- - Computer terminals or monitors, colour, excluding closed circuit television monitors

unit

8471

60

29

- - Thiết bị đầu cuối hoặc màn hình máy tính khác, loại màu, trừ màn hình giám sát

chiếc

8471

60

29

- - Other computer terminals or monitors, excluding closed circuit television monitors

unit

8471

60

30

- - Bàn phím máy tính

chiếc

8471

60

30

- - Computer keyboards

unit

8471

60

40

- - Thiết bị nhập theo toạ độ X-Y, bao gồm chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay và màn hình cảm ứng

chiếc

8471

60

40

- - X-Y cordinate input devices, including mouse, light pens, joysticks, track bals, and touch sensitive screns

unit

8471

60

50

- - Máy vẽ bao gồm cả bộ nhập-xuất của nhóm 84.71 hoặc máy họa hình hay máy vẽ phác thảo thuộc nhóm 90.17 [ITA 1/B-198]

chiếc

8471

60

50

- - Ploters whether input or output units of heading 84.71 or drawing or drafting machines of heading 90.17 [ITA1/B-198]

unit

8471

60

60

- - Các màn hình dẹt kiểu đèn chiếu được sử dụng cho máy xử lý dữ liệu tự động có thể hiển thị thông tin số do bộ xử lý trung tâm tạo ra [ITA1/B-200]

chiếc

8471

60

60

- - Projection type flat panel display units used with automatic data procesing machines which can display digital information generated by the central procesing unit [ITA1/B- 200]

unit

8471

60

90

- - Loại khác

chiếc

8471

60

90

- - Other

unit

8471

70

 

- Bộ lưu trữ: [ITA1/A-016][trừ ITA/B-194]

 

8471

70

 

- Storage units: [ITA1/A-016] [ex ITA/B-194]

 

8471

70

10

- - ổ đĩa mềm

chiếc

8471

70

10

- - Flopy disk drives

unit

8471

70

20

- - ổ đĩa cứng

chiếc

8471

70

20

- - Hard disk drives

unit

8471

70

30

- - ổ băng

chiếc

8471

70

30

- - Tape drives

unit

8471

70

40

- - ổ đĩa quang, kể cả ổ CD-ROM, ổ đĩa kỹ thuật số nhiều ứng dụng (DVD) và ổ đĩa CD có thể ghi được (CD-R) [ITA1/B-196]

chiếc

8471

70

40

- - Optical disk drives, including CD-ROM drives, DVD drives and CD-R drives [ITA1/B-196]

unit

8471

70

50

- - Các bộ lưu trữ được tạo định dạng riêng kể cả các vật mang tin dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động, có hoặc không có các vật mang tin có thể thay đổi được là sản phẩm của công nghệ từ, quang, hay công nghệ khác, kể cả hộp Bermouli, Syquest hoặc bộ lưu trữ hộp Zipdrive [ITA1/B-201]

chiếc

8471

70

50

- - Proprietary format storage devices including media therefor for automatic data procesing machines, with or without removable media and whether magnetic, optical or other technology, including Bernouli Box, Syquest, or Zipdrive cartridge storage units [ITA1/B-201]

unit

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

8471

70

91

- - - Hệ thống quản lý dự trữ

chiếc

8471

70

91

- - - Backup management systems

unit

8471

70

99

- - - Loại khác

chiếc

8471

70

99

- - - Other

unit

8471

80

 

- Các bộ khác của máy xử lý dữ liệu tự động:[ITA1/A-017]

 

8471

80

 

- Other units of automatic data procesing machines: [ITA1/A-017]

 

8471

80

10

- - Bộ điều khiển [ITA1/B-194]

chiếc

8471

80

10

- - Control units [ITA1/B-194]

unit

8471

80

20

- - Bộ thích ứng [ITA1/B-194]

chiếc

8471

80

20

- - Adaptor units [ITA1/B-194]

unit

8471

80

30

- - Cổng nối kể cả VoIP [ITA1/B-194]

chiếc

8471

80

30

- - Gateways including VoIP [ITA1/B-194]

unit

8471

80

40

- - Bộ định tuyến dữ liệu (chọn đường truyền) [ITA1/B-194]

chiếc

8471

80

40

- - Data routers [ITA1/B-194]

unit

8471

80

50

- - Cầu nối và bộ định tuyến không dây [ITA1/B-194]

chiếc

8471

80

50

- - Wireles bridges and routers [ITA1/B-194]

unit

8471

80

60

- - Tường lửa

chiếc

8471

80

60

- - Firewals

unit

8471

80

70

- - Cạc âm (âm thanh) [ITA1/B-202] và cạc hình (hình ảnh)

chiếc

8471

80

70

- - Sound cards [ITA1/B-202] and video cards

unit

8471

80

90

- - Loại khác [ITA1/A-018][trừ ITA1/B-194]

chiếc

8471

80

90

- - Other

unit

8471

90

 

- Loại khác:

 

8471

90

 

- Other: [ITA1/A-018] [ex ITA1/B-194]

 

8471

90

10

- - Máy đọc mã vạch

chiếc

8471

90

10

- - Bar code readers

unit

8471

90

20

- - Máy đọc chữ quang học, máy quét ảnh hoặc tài liệu

chiếc

8471

90

20

- - Optical character readers, document or image scaners

unit

8471

90

30

- - Máy đọc thẻ, máy đột thẻ, máy lập bảng, máy thống kê của một loại máy hoạt động kết hợp với thẻ đục lỗ; thiết bị ngoại vi máy tính

chiếc

8471

90

30

- - Card readers, card punches; tabulators; statistical machines of a kind operated in conjunction with punched card; computer peripheral units

unit

8471

90

40

- - Máy phụ trợ khác sử dùng với máy thống kê

chiếc

8471

90

40

- - Other auxiliary machines for use with statistic machines

unit

8471

90

90

- - Loại khác

chiếc

8471

90

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8472

 

 

Máy văn phòng khác (ví dụ: máy nhân bản in keo hoặc máy nhân bản sử dụng giấy sáp, máy ghi địa chỉ, máy rút tiền giấy tự động, máy phân loại tiền kim loại, máy đếm hoặc gói tiền kim loại, máy gọt bút chì, máy đột lỗ hay máy dập ghim)

 

8472

 

 

Other ofice machines (for example, hectograph or stencil duplicating machines, adresing machines, automatic banknote dispensers, coin‑sorting machines, coin‑counting or wraping machines, pencil‑sharpening machines, perforating or stapling machines).

 

8472

10

 

- Máy nhân bản:

 

8472

10

 

- Duplicating machines:

 

8472

10

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8472

10

10

- - Electricaly operated

unit

8472

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8472

10

20

- - Not electricaly operated

unit

8472

20

 

- Máy ghi địa chỉ và máy dập nổi địa chỉ:

 

8472

20

 

- Adresing machines and adres plate embosing machines:

 

8472

20

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8472

20

10

- - Electricaly operated

unit

8472

20

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8472

20

20

- - Not electricaly operated

unit

8472

30

 

- Máy phân loại hoặc gấp thư hoặc cho thư vào phong bì hoặc băng giấy, máy mở, gấp hay đóng dấu thư và máy đóng dấu tem hoặc hủy tem bưu chính:

 

8472

30

 

- Machines for sorting or folding mail or for inserting mail in envelopes or bands, machines for opening, closing or sealing mail and machines for afixing or canceling postage stamps:

 

8472

30

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8472

30

10

- - Electricaly operated

unit

8472

30

20

- -Không hoạt động bằng điện

chiếc

8472

30

20

- - Not electricaly operated

unit

8472

90

 

- Loại khác:

 

8472

90

 

- Other:

 

8472

90

10

- - Máy thanh toán tiền tự động (ATM) [ITA1/A-019]

chiếc

8472

90

10

- - Automatic teler machines [ITA1/A-019]

unit

8472

90

20

- - Hệ thống nhận dạng vân tay điện tử

chiếc

8472

90

20

- - Electronic fingerprint identification system

unit

8472

90

30

- - Loại khác, hoạt động bằng điện

chiếc

8472

90

30

- - Other, electricaly operated

unit

8472

90

90

- - Loại khác, hoạt động không bằng điện

chiếc

8472

90

90

- - Other, not electricaly operated

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8473

 

 

Các bộ phận và phụ tùng (trừ vỏ, hộp đựng và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc các nhóm từ 84.69 đến 84.72

 

8473

 

 

Parts and acesories (other than covers, carying cases and the like) suitable for use solely or principaly with machines of headings 84.69 to 84.72.

 

8473

10

 

- Các bộ phận và phụ tùng của các loại máy thuộc nhóm 8469:

 

8473

10

 

- Parts and acesories of the machines of heading 84.69:

 

8473

10

10

- - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng để xử lý văn bản [ITA1/B-199]

chiếc

8473

10

10

- - Printed circuit asemblies for word-procesing [ITA1/B-199]

unit

8473

10

90

- - Loại khác

chiếc

8473

10

90

- - Other

unit

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng của các loại máy thuộc nhóm 84.70:

 

 

 

 

‑ Parts and acesories of the machines of heading 84.70:

 

8473

21

00

- - Của máy tính điện tử thuộc các mã số 8470.10.00, 8470.21.00 hoặc 8470.29.00 [ITA1/A-020]

chiếc

8473

21

00

- - Of electronic calculating machines of subheading 8470.10.00, 8470.21.00 or 8470.29.00 [ITA1/A-020]

unit

8473

29

00

- - Loại khác [ITA1/A-021] [ITA1/B-199]

chiếc

8473

29

00

- - Other [ITA1/A-021] [ITA1/B-199]

unit

8473

30

 

- Bộ phận và phụ tùng của các máy thuộc nhóm 84.71 [ITA1/A-022][trừ ITA1/B-194] [trừ ITA/B-202][ITA1/B-199]:

 

8473

30

 

- Parts and acesories of the machines of heading 84.71: [ITA1/A-022] [ex ITA1/B-194] [ex ITA/B-202],(ITA1/B-199]

 

8473

30

10

- - Tấm mạch in đã lắp ráp (PCAs):

chiếc

8473

30

10

- - Asembled printed circuit boards

unit

8473

30

20

- - Hộp mực đen dùng cho máy in của máy tính

chiếc

8473

30

20

- - Black ink-filed cartridges for computer printers

unit

8473

30

90

- - Loại khác

chiếc

8473

30

90

- - Other

unit

8473

40

 

- Bộ phận và phụ tùng của các máy thuộc nhóm 84.72:

 

8473

40

 

- Parts and acesories of the machines of heading 84.72:

 

 

 

 

 - - Dùng cho máy hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - For electricaly operated machines:

 

8473

40

11

- - - Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của máy thanh toán tiền tự động [ITA1/B-199][trừ (8473.40 (bộ phận của ATM) ( ITA/2)]

chiếc

8473

40

11

- - - Parts including printed circuit asemblies for automatic teler machines [ITA1/B- 199] [ex 8473.40 (parts of ATM) (ITA/2)]

unit

8473

40

19

- - - Loại khác

chiếc

8473

40

19

- - - Other

unit

8473

40

20

 - - Dùng cho máy hoạt động không bằng điện

chiếc

8473

40

20

- - For non-electricaly operated machines

unit

8473

50

 

- Bộ phận và phụ tùng dùng cho các loại máy thuộc hai hay nhiều nhóm của các nhóm từ 84.69 đến 84.72 [ITA1/A-023] [ITA1/B-199]:

 

8473

50

 

- Parts and acesories equaly suitable for use with machines of two or more of the headings 84.69 to 84.72: [ITA1/A-023] [ITA1/B-199]

 

 

 

 

- - Dùng cho máy hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - For electricaly operated machines:

 

8473

50

11

- - - Thích hợp dùng cho máy thuộc nhóm 84.71

chiếc

8473

50

11

- - - Suitable for use of machines with heading 84.71

unit

8473

50

19

- - - Loại khác

chiếc

8473

50

19

- - - Other:

unit

 

 

 

- - Dùng cho máy hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- - For non-electricaly operated machines

 

8473

50

21

- - - Thích hợp dùng cho máy thuộc nhóm 84.71

chiếc

8473

50

21

- - - Suitable for use of machines with heading 84.71

unit

8473

50

29

- - - Loại khác

chiếc

8473

50

29

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8474

 

 

Máy dùng để phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hay nhào đất, đá, quặng, hoặc các khoáng vật khác, ở dạng rắn (kể cả dạng bột hoặc bột nhão); máy dùng để đóng khối, tạo hình hoặc tạo khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gốm nhão, xi măng chưa đóng cứng, thạch cao hoặc các sản phẩm khoáng khác ở dạng bột hoặc bột nhão; máy để tạo khuôn đúc bằng cát

 

8474

 

 

Machinery for sorting, screning, separating, washing, crushing, grinding, mixing or kneading earth, stone, ores or other mineral substances, in solid (including powder or paste) form; machinery for aglomerating, shaping or moulding solid mineral fuels, ceramic paste, unhardened cements, plastering materials or other mineral products in powder or paste form; machines for forming foundry moulds of sand.

 

8474

10

 

- Máy phân loại, sàng lọc, phân tách hoặc rửa:

 

8474

10

 

- Sorting, screning, separating or washing machines:

 

8474

10

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8474

10

10

- - Electricaly operated

unit

8474

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8474

10

20

- - Not electricaly operated

unit

8474

20

 

- Máy nghiền hoặc xay:

 

8474

20

 

- Crushing or grinding machines:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - Electricaly operated:

 

8474

20

11

- - - Dùng cho đá

chiếc

8474

20

11

- - - For stone

unit

8474

20

19

- - - Loại khác

chiếc

8474

20

19

- - - Other

unit

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- - Not electricaly operated:

 

8474

20

21

- - - Dùng cho đá

chiếc

8474

20

21

- - - For stone

unit

8474

20

29

- - - Loại khác

chiếc

8474

20

29

- - - Other

unit

 

 

 

- Máy trộn hoặc nhào:

 

 

 

 

‑ Mixing or kneading machines:

 

8474

31

 

- - Máy trộn bê tông hoặc nhào vữa:

 

8474

31

 

- - Concrete or mortar mixers:

 

8474

31

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8474

31

10

- - - Electricaly operated

unit

8474

31

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8474

31

20

- - - Not electricaly operated

unit

8474

32

 

- - Máy dùng để trộn các khoáng chất với bitum:

 

8474

32

 

- - Machines for mixing mineral substances with bitumen:

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - - Electricaly operated:

 

8474

32

11

- - - - Máy để trộn các khoáng vật với bitum, công suất không quá 80 tấn/giờ

chiếc

8474

32

11

- - - - Machines for mixing mineral substances with bitumen, having capacity not exceding 80 t/hr

unit

8474

32

19

- - - - Loại khác

chiếc

8474

32

19

- - - - Other

unit

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- - - Not electricaly operated:

 

8474

32

21

- - - - Máy để trộn các khoáng vật với bitum, công suất không quá 80 tấn/giờ

chiếc

8474

32

21

- - - - Machines for mixing mineral substances with bitumen, having capacity not exceding 80 t/hr

unit

8474

32

29

- - - - Loại khác

chiếc

8474

32

29

- - - - Other

unit

8474

39

 

- - Loại khác:

 

8474

39

 

- - Other:

 

8474

39

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8474

39

10

- - - Electricaly operated

unit

8474

39

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8474

39

20

- - - Not electricaly operated

unit

8474

80

 

- Máy loại khác:

 

8474

80

 

- Other machinery:

 

8474

80

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8474

80

10

- - Electricaly operated

unit

8474

80

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8474

80

20

- - Not electricaly operated

unit

8474

90

 

- Bộ phận:

 

8474

90

 

- Parts:

 

8474

90

10

- - Của máy hoạt động bằng điện

chiếc

8474

90

10

- - Of electricaly operated machines

unit

8474

90

20

- - Của máy hoạt động không bằng điện

chiếc

8474

90

20

- - Of non-electricaly operated machines

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8475

 

 

Máy để lắp ráp đèn điện hoặc đèn điện tử, bóng đèn ống, đèn chân không hoặc đèn nháy với vỏ bọc bằng thủy tinh; máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh

 

8475

 

 

Machines for asembling electric or electronic lamps, tubes or valves or flashbulbs, in glas envelopes; machines for manufacturing or hot working glas or glasware.

 

8475

10

 

- Máy để lắp ráp đèn điện, đèn điện tử, đèn ống, đèn chân không hoặc đèn nháy với vỏ bọc bằng thủy tinh:

 

8475

10

 

- Machines for asembling electric or electronic lamps, tubes or valves or flashbulbs, in glas envelopes:

 

8475

10

10

 - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8475

10

10

- - Electricaly operated

unit

8475

10

20

 - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8475

10

20

- - Not electricaly operated

unit

 

 

 

- Máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh:

 

 

 

 

‑ Machines for manufacturing or hot working glas or glasware:

 

8475

21

00

- - Máy sản xuất sợi quang học và phôi tạo hình trước của chúng

chiếc

8475

21

00

- - Machines for making optical fibres and preforms thereof

unit

8475

29

00

- - Loại khác

chiếc

8475

29

00

- - Other

unit

8475

90

 

- Bộ phận:

 

8475

90

 

- Parts:

 

8475

90

10

- - Của máy hoạt động bằng điện

chiếc

8475

90

10

- - Of electricaly operated machines

unit

8475

90

20

- - Của máy hoạt động không bằng điện

chiếc

8475

90

20

- - Of non-electricaly operated machines

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8476

 

 

Máy bán hàng tự động (ví dụ: máy bán tem bưu điện, máy bán thuốc lá, máy bán thực phẩm hoặc đồ uống), kể cả máy đổi tiền lẻ

 

8476

 

 

Automatic gods‑vending machines (for example, postage stamp, cigarete, fod or beverage machines), including money‑changing machines. -

 

 

 

 

- Máy bán đồ uống tự động:

 

 

 

 

- Automatic beverage-vending machines:

 

8476

21

00

- - Có kèm theo thiết bị làm nóng hay làm lạnh

chiếc

8476

21

00

- - Incorporating heating or refrigerating devices

unit

8476

29

00

- - Loại khác

chiếc

8476

29

00

- - Other

unit

 

 

 

- Máy loại khác:

 

 

 

 

‑ Other machines:

 

8476

81

00

- - Có kèm theo thiết bị làm nóng hay làm lạnh

chiếc

8476

81

00

- - Incorporating heating or refrigerating devices

unit

8476

89

00

- - Loại khác

chiếc

8476

89

00

- - Other

unit

8476

90

 

- Bộ phận:

 

8476

90

 

- Parts:

 

8476

90

10

- - Của máy hoạt động bằng điện có kèm thiết bị làm nóng hay làm lạnh

chiếc

8476

90

10

- - Of electricaly operated machines incorporating heating or refrigerating devices 8476.90.90

unit

8476

90

90

- - Loại khác

chiếc

8476

90

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8477

 

 

Máy dùng để gia công cao su hoặc plastic hay dùng trong việc chế biến ra sản phẩm từ những vật liệu kể trên, không được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này

 

8477

 

 

Machinery for working ruber or plastics or for the manufacture of products from these materials, not specified or included elsewhere in this Chapter.

 

8477

10

 

- Máy đúc phun:

 

8477

10

 

‑ Injection‑moulding machines:

 

8477

10

10

- - Máy đúc phun cao su

chiếc

8477

10

10

- - For moulding ruber:

unit

 

 

 

- - Máy đúc phun plastic:

 

 

 

 

- - For moulding plastics:

 

8477

10

31

- - - Máy đúc phun PVC

chiếc

8477

10

31

- - - P.V.C. injection moulding machines

unit

8477

10

32

- - - Thiết bị bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn [ITA1/B-137]

chiếc

8477

10

32

- - - Encapsulation equipment for asembly of semiconductors [ITA1/B-137]

unit

8477

10

39

- - - Loại khác

chiếc

8477

10

39

- - - Other

unit

8477

20

 

- Máy đùn:

 

8477

20

 

- Extruders:

 

8477

20

10

- - Máy đùn cao su

chiếc

8477

20

10

- - For extruding ruber

unit

8477

20

20

- - Máy đùn plastic

chiếc

8477

20

20

- - For extruding plastics

unit

8477

30

 

- Máy đúc thổi:

 

8477

30

 

- Blow moulding machines:

 

8477

30

10

- - Máy đúc cao su

chiếc

8477

30

10

- - For moulding ruber

unit

8477

30

20

- - Máy đúc plastic

chiếc

8477

30

20

- - For moulding plastics

unit

8477

40

 

- Máy đúc chân không và các loại máy đúc nhiệt khác:

 

8477

40

 

- Vacum moulding machines and other thermoforming machines:

 

8477

40

10

- - Máy đúc hay tạo hình cao su

chiếc

8477

40

10

- - For moulding or forming ruber

unit

 

 

 

- - Máy đúc hay tạo hình plastic:

 

 

 

 

- - For moulding or forming plastics:

 

8477

40

21

- - - Thiết bị bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn [ITA1/B-137, B-144]

chiếc

8477

40

21

- - - Encapsulation equipment for asembly of semiconductors [ITA1/B-137,B-144]

unit

8477

40

29

- - - Loại khác

chiếc

8477

40

29

- - - Other

unit

 

 

 

- Máy để đúc khuôn hoặc tạo hình bằng cách khác:

 

 

 

 

‑ Other machinery for moulding or otherwise forming:

 

8477

51

00

- - Dùng để đúc hay tái chế lốp hơi hay để đúc hay tạo hình các loại săm khác

chiếc

8477

51

00

For moulding or retreading pneumatic tyres or for moulding or otherwise forming iner tubes

unit

8477

59

 

- - Loại khác:

 

8477

59

 

- - Other:

 

8477

59

10

 - - - Dùng cho cao su

chiếc

8477

59

10

- - - For ruber

unit

 

 

 

 - - - Dùng cho plastic:

 

 

 

 

- - - For plastics:

 

8477

59

21

- - - - Máy dùng để lắp ráp, đóng gói bo mạch con (bảng/bo mạch nhánh) của bộ vi xử lý trung tâm (CPU) vào các vỏ đựng bằng nhựa [ITA/2 (AS2)]

chiếc

8477

59

21

- - - - Machinery for asembling central procesing unit (CPU) daughter boards in plastic cases or housings [ITA/2 (AS2)]

unit

8477

59

22

- - - - Thiết bị bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn [ITA1/B-137, B-144]

chiếc

8477

59

22

- - - - Encapsulation equipment for asembly of semiconductors [ITA1/B-137, B-144]

unit

8477

59

29

- - - - Loại khác

chiếc

8477

59

29

- - - - Other

unit

8477

80

 

- Máy loại khác:

 

8477

80

 

- Other machinery:

 

8477

80

10

- - Dùng cho cao su, hoạt động bằng điện

chiếc

8477

80

10

- - For ruber, electricaly operated

unit

8477

80

20

- - Dùng cho cao su, hoạt động không bằng điện

chiếc

8477

80

20

- - For ruber, not electricaly operated

unit

 

 

 

- - Dùng cho plastic, hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - For plastics, electricaly operated:

 

8477

80

31

 - - - Máy mỏng dùng để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

chiếc

8477

80

31

- - - Lamination preses for the manufacture of PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

unit

8477

80

39

- - - Loại khác

chiếc

8477

80

39

- - - Other

unit

8477

80

40

- - Dùng cho plastic, hoạt động không bằng điện

chiếc

8477

80

40

- - For plastics, not electricaly operated

unit

8477

90

 

- Bộ phận:

 

8477

90

 

- Parts:

 

8477

90

10

- - Của máy chế biến cao su hoặc sản xuất các sản phẩm từ cao su, hoạt động bằng điện

chiếc

8477

90

10

- - Of electricaly operated machines for working ruber or for the manufacture of products from ruber

unit

8477

90

20

- - Của máy chế biến cao su hoặc sản xuất các sản phẩm từ cao su, hoạt động không bằng điện

chiếc

8477

90

20

- - Of non-electricaly operated machines for working ruber or for the manufacture of products from ruber

unit

 

 

 

- - Của máy chế biến plastic hoặc sản xuất các sản phẩm từ plastic, hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - Of electricaly operated machines for working plastics or for the manufacture of products from plastic materials:

 

8477

90

31

- - - Bộ phận của thiết bị bọc nhựa dùng để lắp ráp các chất bán dẫn [ITA1/B-138, B-155]

chiếc

8477

90

31

- - - Parts of encapsulation equipment for asembly of semiconductors [ITA1/B-138,B- 155]

unit

8477

90

32

- - - Bộ phận của máy ép mỏng dùng để sản xuất PCB/PWBs; bộ phận của máy dùng để lắp ráp, đóng gói bo mạch con (bảng/bo mạch nhánh) của bộ vi xử lý trung tâm (CPU) vào các vỏ đựng bằng nhựa [ITA/2 (AS2)]

chiếc

8477

90

32

- - - Parts of lamination preses for the manufacture of PCB/PWBs; parts for machinery for asembling central procesing unit (CPU) daughter boards in plastic cases or housings [ITA/2 (AS)]

unit

8477

90

39

- - - Loại khác

chiếc

8477

90

39

- - - Other

unit

8477

90

40

- - Của máy chế biến plastic hoặc sản xuất các sản phẩm từ plastic, hoạt động không bằng điện

chiếc

8477

90

40

- - Of non-electricaly machines for working plastics or for the manufacture of products from plastic materials

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8478

 

 

Máy chế biến hay đóng gói thuốc lá, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này

 

8478

 

 

Machinery for preparing or making up tobaco, not specified or included elsewhere in this Chapter.

 

8478

10

 

- Máy:

 

8478

10

 

- Machinery:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - Electricaly operated:

 

8478

10

11

- - - Máy sản xuất xì gà hoặc thuốc lá

chiếc

8478

10

11

- - - Cigar or cigarete making machines

unit

8478

10

19

- - - Loại khác

chiếc

8478

10

19

- - - Other

unit

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- - Not electricaly operated:

 

8478

10

21

 - - - Máy sản xuất xì gà hoặc thuốc lá

chiếc

8478

10

21

- - - Cigar or cigarete making machines

unit

8478

10

29

- - - Loại khác

chiếc

8478

10

29

- - - Other

unit

8478

90

 

- Bộ phận:

 

8478

90

 

- Parts:

 

8478

90

10

- - Của máy hoạt động bằng điện

chiếc

8478

90

10

- - Of electricaly operated machines

unit

8478

90

20

- - Của máy hoạt động không bằng điện

chiếc

8478

90

20

- - Of non-electricaly operated machines

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8479

 

 

Thiết bị và phụ kiện cơ khí có chức năng riêng biệt, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác thuộc chương này

 

8479

 

 

Machines and mechanical apliances, having individual functions, not specified or included elsewhere in this Chapter.

 

8479

10

 

- Máy dùng cho các công trình công cộng, xây dựng hoặc các mục đích tương tự:

 

8479

10

 

- Machinery for public works, building or the like:

 

8479

10

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8479

10

10

- - Electricaly operated

unit

8479

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8479

10

20

- - Not electricaly operated

unit

8479

20

 

- Máy dùng để chiết suất hay chế biến mỡ động vật, dầu thực vật đông đặc hoặc dầu:

 

8479

20

 

- Machinery for the extraction or preparation of animal or fixed vegetable fats or oils:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

chiếc

 

 

 

- - Electricaly operated:

unit

8479

20

11

- - - Máy chế biến dầu cọ

chiếc

8479

20

11

- - - Machinery for making palm oil

unit

8479

20

19

- - - Loại khác

chiếc

8479

20

19

- - - Other

unit

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- - Not electricaly operated:

 

8479

20

21

- - - Máy chế biến dầu cọ

chiếc

8479

20

21

- - - Machinery for making palm oil

unit

8479

20

29

- - - Loại khác

 

8479

20

29

- - - Other

 

8479

30

 

- Máy ép dùng để sản xuất tấm ép từ hạt nhỏ hay tấm sợi ép làm từ gỗ dùng trong xây dựng hay từ các vật liệu khác bằng gỗ khác và các loại máy khác dùng để xử lý gỗ hoặc lie:

 

8479

30

 

- Preses for the manufacture of particle board or fibre building board of wod or other ligneous materials and other machinery for treating wod or cork:

 

8479

30

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8479

30

10

- - Electricaly operated

unit

8479

30

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8479

30

20

- - Not electricaly operated

unit

8479

40

 

- Máy sản xuất dây cáp hoặc dây chão:

 

8479

40

 

- Rope or cable‑making machines:

 

8479

40

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8479

40

10

- - Electricaly operated

unit

8479

40

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8479

40

20

- - Not electricaly operated

unit

8479

50

 

- Rô-bốt công nghiệp chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác:

 

8479

50

 

- Industrial robots, not elsewhere specified or included:

 

8479

50

10

- - Máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và các vật liệu khác cho thiết bị bán dẫn [ITA1/B-139]

chiếc

8479

50

10

- - Automated machines for transport, handling and storage of semiconductor wafers, wafer casetes, wafer boxes and other materials for semiconductor devices (ITA1/B-139]

unit

8479

50

90

- - Loại khác

chiếc

8479

50

90

- - Other

unit

8479

60

00

- Máy làm lạnh không khí bằng bay hơi

chiếc

8479

60

00

- Evaporative air colers

unit

 

 

 

- Các thiết bị và phụ kiện cơ khí khác:

 

 

 

 

‑ Other machines and mechanical apliances:

 

8479

81

 

- - Để gia công kim loại, kể cả máy cuộn ống dây điện:

 

8479

81

 

- - For treating metal, including electric wire coil‑winders:

 

8479

81

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8479

81

10

- - - Electricaly operated

unit

8479

81

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8479

81

20

- - - Not electricaly operated

unit

8479

82

 

- - Máy trộn, máy nhào, máy xay, máy nghiền, máy sàng, máy rây, máy đồng hoá, máy tạo nhũ tường, máy khuấy:

 

8479

82

 

- - Mixing, kneading, crushing, grinding, screning, sifting, homogenising, emulsifying or stiring machines:

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - - Electricaly operated:

 

8479

82

11

- - - - Thiết bị tái sinh dung dịch hoá học dùng trong sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

chiếc

8479

82

11

- - - - Aparatus for the regeneration of chemical solutions used in the manufacture of PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

unit

8479

82

12

- - - - Máy sản xuất dùng trong y tế hoặc phòng thí nghiệm

chiếc

8479

82

12

- - - - Machinery for the manufacture of medicine or for laboratory use

unit

8479

82

19

- - - - Loại khác

chiếc

8479

82

19

- - - - Other

unit

 

 

 

- - - Không hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - - Not electricaly operated:

 

8479

82

21

- - - - Thiết bị tái sinh dung dịch hoá học dùng trong sản xuất (PCB/PWBs) [ITA/2 (AS2)]

chiếc

8479

82

21

- - - - Aparatus for the regeneration of chemical solutions used in the manufacture of PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

unit

8479

82

29

- - - - Loại khác

chiếc

8479

82

29

- - - - Other

unit

8479

89

 

- - Loại khác:

 

8479

89

 

- - Other:

 

8479

89

10

- - - Thiết bị làm phát triển hoặc kéo khối bán dẫn đơn tinh thể [ITA1/A-140]; thiết bị khắc axit ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng và các màn hình dẹt [ITA1/B-142, B-168]; thiết bị gắn khuôn, nối băng tự động, nối dây [ITA1/B-143] và bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn [ITA1/B-144, B-137]; máy kết tủa epitaxi dùng cho các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-145]; thiết bị lăn để phủ nhũ ảnh lên các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-148]; máy tự động để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và các vật liệu khác cho thiết bị bán dẫn [ITA1/B-139]

chiếc

8479

89

10

- - - Aparatus for growing or puling monocrystal semiconductor boules [ITA1/A-140]; aparatus for wet etching, developing, striping or cleaning semiconductor wafers and flat panel displays [ITA1/B-142, B-168]; die atach aparatus, tape automated bonders, wire bonders [ITA1/B-143] and encapsulation equipment for asembly of semiconductors [ITA1/B-144, B-137]; epitaxial deposition machines for semiconductor wafers [ITA1/A-145]; spiners for coating photographic emulsions on semiconductor wafers [ITA1/B-148]; automated machines for transport, handling and storage of semiconductor wafers, wafer casetes, wafer boxes and other materials for semiconductor devices [ITA1/B-139]

unit

8479

89

20

- - - Thiết bị kết tủa khí hoá dùng để sản xuất màn hình dẹt; máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản PCB/PWBs hoặc PCAs; ép mỏng để sản xuất PCB/PWBs; máy lắp ráp các bo (bảng) mạch nhánh của bộ xử lý trung tâm (CPU) vào các vỏ đựng bằng plastic; thiết bị tái sinh dung dịch hoá học dùng trong sản xuất PCB/PWBs; thiết bị lăn để phủ nhũ cảm quang lên các đế của màn hình dẹt [ITA1/B-148]; thiết bị làm sạch cơ học bề mặt của PCB/PWBs trong sản xuất; thiết bị tự động dịch chuyển hoặc bóc tách các linh kiện hoặc phần tiếp xúc trên các nguyên liệu bán dẫn, PCB/PWBs hoặc các đế khác; thiết bị đồng chỉnh PCB/PWBs hoặc PCAs trong quá trình sản xuất; thiết bị tạo vết của chất lỏng, bột nhão hàn, bóng hàn, chất kết dính hoặc chất bịt kín lên PCB/PWBs hoặc linh kiện của chúng; thiết bị có ứng dụng phim khô hoặc dung dịch nhạy sáng, lớp cảm quang, bột nhão hàn, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính lên các đế của PCB/PWB hoặc linh kiện của chúng; thiết bị dùng để tách các hạt bụi hoặc loại bỏ điện tích tĩnh điện; thiết bị tự động dịch chuyển hoặc bóc tách các linh kiện hoặc phần tiếp xúc trên các nguyên liệu bán dẫn, PCB/PWBs hoặc các đế khác; thiết bị đồng chỉnh PCB/PWBs hoặc PCAs trong quá trình sản xuất; thiết bị tạo vết của chất lỏng, bột nhão hàn, bóng hàn, chất kết dính hoặc chất bịt kín lên PCB/PWBs hoặc linh kiện của chúng; thiết bị có ứng dụng phim khô hoặc dung dịch nhạy sáng, lớp cảm quang, bột nhão hàn, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính lên các đế của PCB/PWB hoặc linh kiện của chúng; thiết bị dùng để tách các hạt bụi hoặc loại bỏ điện tích tĩnh điện trong quá trình sản xuất PCB/PWBs hoặc PCAs; thiết bị gia công ướt có ứng dụng công nghệ nhúng dung dịch hoá hoặc điện hoá, có hoặc không để bóc tách kim loại trên các đế của PCB/PWB; thiết bị lắng đọng vật lý lên các đế của màn hình dẹt [ITA/2 (AS2)]

chiếc

8479

89

20

- - - Chemical vapour deposition aparatus for flat panel display production; automated machines for the transport, handling and storage of PCB/PWBs or PCAs; lamination preses for the manufacture of PCB/PWBs; machinery for asembling central procesing unit (CPU) daughter boards in plastic cases or housings; aparatus for the regeneration of chemical solutions used in the manufacture of PCB/PWBs; spiners for coating photosensitive emulsions on flat panel display substrates; equipment for mechanicaly cleaning the surfaces of PCB/PWBs during manufacturing; automated machines for the placement or the removal of components or contact elements on semiconductor materials, PCB/PWBs or other substrates; registration equipment for the alignment of PCB/PWBs or PCAs in the manufacturing proces; aparatus for spot aplication of liquids, soldering pastes, solder bal, adhesives or sealants to PCB/PWBs or their components; aparatus for the aplication of dry film or liquid photo resist, photosensitive layers, soldering pastes, solder or adhesive materials on PCB/PWB substrates or their components; equipment for the removal of dust particles or the elimination of electrostatic charge during the manufacture of PCB/PWBs or PCAs; wet procesing equipment for the aplication by imersion of chemical or electrochemical solutions, whether or not for the purpose of removing material on PCB/PWB substrates; aparatus for physical deposition on flat panel display substrates [ITA/2 (AS2)]

unit

8479

89

30

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện

chiếc

8479

89

30

- - - Other, electricaly operated

unit

8479

89

40

- - - Loại khác, hoạt động không bằng điện

chiếc

8479

89

40

- - - Other, not-electricaly operated

unit

8479

90

 

- Bộ phận:

 

8479

90

 

- Parts:

 

8479

90

10

 - - Của hàng hoá thuộc mã số 8479.89.10

chiếc

8479

90

10

- - Of gods of subheading 8479.89.10

unit

8479

90

20

 - - Của hàng hoá thuộc mã số 8479.89.20

chiếc

8479

90

20

- - Of gods of subheading 8479.89.20

unit

8479

90

30

 - - Của máy hoạt động bằng điện khác

chiếc

8479

90

30

- - Of other electricaly operated machines

unit

8479

90

40

 - - Của máy hoạt động không bằng điện khác

chiếc

8479

90

40

- - Of non-electricaly operated machines

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8480

 

 

Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; khuôn dùng cho kim loại (trừ khuôn đúc thỏi), cho các bua kim loại, thủy tinh, khoáng vật, cao su hay plastic

 

8480

 

 

Moulding boxes for metal foundry; mould bases; moulding paterns; moulds for metal (other than ingot moulds), metal carbides, glas, mineral materials, ruber or plastics.

 

8480

10

00

- Hộp khuôn đúc kim loại

chiếc

8480

10

00

- Moulding boxes for metal foundry

unit

8480

20

00

- Đế khuôn

chiếc

8480

20

00

- Mould bases

unit

8480

30

00

- Mẫu làm khuôn

chiếc

8480

30

00

- Moulding paterns

unit

 

 

 

- Mẫu khuôn dùng để đúc kim loại hay các bua kim loại:

 

 

 

 

‑ Moulds for metal or metal carbides:

 

8480

41

00

- - Loại phun hoặc nén

chiếc

8480

41

00

- - Injection or compresion types

unit

8480

49

00

- - Loại khác

chiếc

8480

49

00

- - Other

unit

8480

50

00

- Khuôn đúc thủy tinh

chiếc

8480

50

00

- Moulds for glas

unit

8480

60

 

- Khuôn đúc khoáng vật:

 

8480

60

 

- Moulds for mineral materials:

 

8480

60

10

- - Khuôn đúc bê tông

chiếc

8480

60

10

- - Moulds for concrete

unit

8480

60

90

- - Loại khác

chiếc

8480

60

90

- - Other

unit

 

 

 

- Khuôn đúc cao su hay plastic:

 

 

 

 

‑ Moulds for ruber or plastics:

 

8480

71

 

- - Loại phun hoặc nén:

 

8480

71

 

- - Injection or compresion types:

 

8480

71

10

- - - Khuôn làm đế giầy

chiếc

8480

71

10

- - - Moulds for the manufacture of soles

unit

8480

71

20

- - - Khuôn để sản xuất các thiết bị bán dẫn [ITA1/A-169]

chiếc

8480

71

20

- - - Moulds for manufacture of semiconductor devices [ITA1/A-169]

unit

8480

71

90

- - - Loại khác

chiếc

8480

71

90

- - - Other

unit

8480

79

 

- - Loại khác:

 

8480

79

 

- - Other:

 

8480

79

10

- - - Khuôn làm đế giầy

chiếc

8480

79

10

- - - Moulds for the manufacture of soles

unit

8480

79

90

- - - Loại khác

chiếc

8480

79

90

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8481

 

 

Vòi, van và các thiết bị tương tự dùng cho đường ống, thân nồi hơi, bể chứa hay các loại tương tự kể cả van giảm áp và van để điều chỉnh bằng nhiệt

 

8481

 

 

Taps, cocks, valves and similar apliances for pipes, boiler shels, tanks, vats or the like, including presure‑reducing valves and thermostaticaly controled valves.

 

8481

10

 

- Van giảm áp:

 

8481

10

 

- Presure‑reducing valves

 

8481

10

10

- - Bằng sắt hoặc thép

 

8481

10

10

- - Of iron or stel

 

 

 

 

- - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng:

chiếc

 

 

 

- - Of coper or coper aloys:

unit

8481

10

21

- - - Có đường kính trong từ 25m trở xuống

 

8481

10

21

- - - Of 25 m or les in internal diameter

 

8481

10

22

- - - Có đường kính trong trên 25m.

chiếc

8481

10

22

- - - Of more than 25 m in internal diameter

unit

8481

10

30

- - Bằng kim loại khác

chiếc

8481

10

30

- - Of other metals

unit

 

 

 

- - Bằng plastic:

 

 

 

 

- - Of plastic:

 

8481

10

41

- - - Có đường kính trong từ 10m đến 25m.

chiếc

8481

10

41

- - - Of not les than 10 m and not exceding 25 m in internal diameter

unit

8481

10

49

- - - Loại khác

chiếc

8481

10

49

- - - Other

unit

8481

10

90

- - Loại khác

chiếc

8481

10

90

- - Other

unit

8481

20

 

- Van dùng trong truyền động dầu thủy lực hay khí nén:

 

8481

20

 

- Valves for oleohydraulic or pneumatic transmisions:

 

 

 

 

- - Bằng sắt hoặc thép:

 

 

 

 

- - Of iron or stel:

 

8481

20

11

- - - Van từ dùng cho cửa xe ôtô con chở khách và xe buýt

chiếc

8481

20

11

- - - Magnetic valves for dors of pasenger cars or buses

unit

8481

20

19

- - - Loại khác

chiếc

8481

20

19

- - - Other:

unit

 

 

 

- - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng:

 

 

 

 

- - Of coper or coper aloys

 

8481

20

21

- - - Có đường kính trong từ 25m trở xuống

chiếc

8481

20

21

- - - Of 25 m or les in internal diameter

unit

8481

20

22

- - - Có đường kính trong trên 25m.

chiếc

8481

20

22

- - - Exceding 25 m in internal diameter

unit

8481

20

30

- - Bằng kim loại khác

chiếc

8481

20

30

- - Of other metals:

unit

 

 

 

- - Bằng plastic:

 

 

 

 

- - Of plastics:

 

8481

20

41

- - - Có đường kính trong từ 10m đến 25m.

chiếc

8481

20

41

- - - Of not les than 10 m and not exceding 25 m in internal diameter

unit

8481

20

49

- - - Loại khác

chiếc

8481

20

49

- - - Other

unit

8481

20

90

- - Loại khác

chiếc

8481

20

90

- - Other

unit

8481

30

 

- Van kiểm tra (van một chiều):

 

8481

30

 

- Check (nonreturn) valves

 

 

 

 

- - Bằng sắt hoặc thép:

 

 

 

 

- - Of iron or stel:

 

8481

30

11

- - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40m đến 600m

chiếc

8481

30

11

- - - Cast valves of swing check-valve type with a diameter of valve inlet of 40 m to 600 m

unit

8481

30

19

- - - Loại khác

chiếc

8481

30

19

- - - Other

unit

 

 

 

- - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng:

 

 

 

 

- - Of coper or coper aloys:

 

8481

30

21

- - - Có đường kính trong từ 25m trở xuống

chiếc

8481

30

21

- - - Of 25 m or les in internal diameter

unit

8481

30

22

- - - Có đường kính trong trên 25m.

chiếc

8481

30

22

- - - Exceding 25 m in internal diameter

unit

8481

30

23

- - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40 m đến 600 m

chiếc

8481

30

23

- - - Other cast valves of swing check-valve type with a diameter of valve inlet of 40 m to 600 m

unit

8481

30

29

- - - Loại khác

chiếc

8481

30

29

- - - Other

unit

 

 

 

- - Bằng kim loại khác:

 

 

 

 

- - Of other metals:

 

8481

30

31

- - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40 m đến 600 m

chiếc

8481

30

31

- - - Cast valves of swing check-valve type with a diameter of valve inlet of 40 m to 600 m

unit

8481

30

39

- - - Loại khác

chiếc

8481

30

39

- - - Other

unit

 

 

 

- - Bằng plastic:

 

 

 

 

- - Of plastics:

 

8481

30

41

- - - Có đường kính trong từ 10m đến 25m.

chiếc

8481

30

41

- - - Of not les than 10 m and not more than 25 m in internal diameter

unit

8481

30

42

- - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40m đến 600m

chiếc

8481

30

42

- - - Cast valves of swing check-valve type with a diameter of valve inlet of 40 m to 600 m

unit

8481

30

49

- - - Loại khác

chiếc

8481

30

49

- - - Other

unit

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

8481

30

91

- - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40m đến 600m

chiếc

8481

30

91

- - - Cast valves of swing check-valve type with a diameter of valve inlet of 40 m to 600 m

unit

8481

30

99

- - - Loại khác

chiếc

8481

30

99

- - - Other

unit

8481

40

 

- Van an toàn hay van xả:

 

8481

40

 

- Safety or relief valves:

 

8481

40

10

- - Bằng sắt hoặc thép

chiếc

8481

40

10

- - Of iron or stel aloys:

unit

 

 

 

- - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng:

 

 

 

 

- - Of coper or coper aloys:

 

8481

40

21

- - - Có đường kính trong từ 25m trở xuống

chiếc

8481

40

21

- - - Not exceding 25 m in internal diameter

unit

8481

40

22

- - - Có đường kính trong trên 25m.

chiếc

8481

40

22

- - - Exceding 25 m in internal diameter

unit

8481

40

29

- - - Loại khác

chiếc

8481

40

29

- - - Other

unit

8481

40

30

 - - Bằng kim loại khác

chiếc

8481

40

30

- - Of other metals

unit

 

 

 

- - Bằng plastic:

 

 

 

 

- - Of plastics:

 

8481

40

41

- - - Có đường kính trong từ 10m đến 25m

chiếc

8481

40

41

- - - Of not les than 10 m and not exceding 25 m in internal diameter

unit

8481

40

49

- - - Loại khác

chiếc

8481

40

49

- - - Other

unit

8481

40

90

- - Loại khác

chiếc

8481

40

90

- - Other

unit

8481

80

 

- Các thiết bị khác:

 

8481

80

 

- - Other apliances:

 

 

 

 

- - Dùng cho săm:

 

 

 

 

- - Valves for iner tubes:

 

8481

80

11

- - - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng

chiếc

8481

80

11

- - - Of coper or coper aloys

unit

8481

80

12

- - - Bằng kim loại khác

chiếc

8481

80

12

- - - Of other materials tyres:

unit

 

 

 

- - Dùng cho lốp không cần săm:

 

 

 

 

- - Valves for tubeles

 

8481

80

13

- - - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng

chiếc

8481

80

13

- - - Of coper or coper aloys

unit

8481

80

14

- - - Bằng kim loại khác

chiếc

8481

80

14

- - - Of other materials

unit

 

 

 

- - Van xi lanh (LPG) bằng đồng hoặc hợp kim đồng, có kích thước như sau:

 

 

 

 

- - LPG cylinder valves of coper or coper aloys, having the folowing dimensions:

 

8481

80

21

- - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát không quá 2,5cm

chiếc

8481

80

21

- - - Having inlet and outlet internal diameters not exceding 2.5 cm

unit

8481

80

22

- - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát trên 2,5cm

chiếc

8481

80

22

- - - Having inlet or outlet internal diameter exceding 2.5 cm

unit

8481

80

30

- - Van, đã hoặc chưa lắp bộ phận đánh lửa điện từ dùng cho các bếp nấu hoặc bếp có lò nướng bằng ga

chiếc

8481

80

30

- - Cocks or valves, whether or not fited with piezo-electric igniters for gas stoves and ranges

unit

8481

80

40

- - Van chai nước sôđa, bộ phận nạp bia hoạt động bằng gas

chiếc

8481

80

40

- - Soda water botle valves; gas operated ber dispensing units

unit

8481

80

50

- - Van có vòi kết hợp

chiếc

8481

80

50

- - Mixing taps and valves

unit

8481

80

60

- - Van đường ống nước

chiếc

8481

80

60

- - Water pipeline valves

unit

8481

80

70

- - Van nước có núm dùng cho súc vật con

chiếc

8481

80

70

- - Hog niple waterers

unit

8481

80

85

- - Van nối có núm

chiếc

8481

80

85

- - Niple joint valves

unit

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

8481

80

91

- - - Van hình cầu (van kiểu phao)

chiếc

8481

80

91

- - - Bal valves

unit

 

 

 

- - - Van cổng, điều khiển bằng tay, bằng sắt hoặc thép, có kích thước như sau:

 

 

 

 

- - - Gate valves, manualy operated, of iron or stel, having the folowing dimensions:

 

8481

80

92

- - - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát trên 5cm nhưng không quá 40cm

chiếc

8481

80

92

- - - - Having inlet and outlet internal diameters of more than 5 cm but not more than 40 cm

unit

8481

80

93

- - - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát trên 40cm

chiếc

8481

80

93

- - - - Having inlet and outlet internal diameters of more than 40 cm

unit

8481

80

94

- - - Van nhiều cửa

chiếc

8481

80

94

- - - Manifold valves

unit

8481

80

95

- - - Van điều khiển bằng khí nén

chiếc

8481

80

95

- - - Pneumaticaly controled valves

unit

 

 

 

- - - Van khác bằng plastic, có đường kích thước như sau:

 

 

 

 

- - - Other valves of plastics, having the folowing dimensions:

 

8481

80

96

- - - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát trên từ 1cm đến 2,5cm

chiếc

8481

80

96

- - - - Having inlet and outlet diameters of not les than 1 cm but not more than 2.5 cm

unit

8481

80

97

- - - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát trên dưới 1 cm hoặc trên 2.5cm

chiếc

8481

80

97

- - - - Having inlet and outlet diameters of not les than 1 cm but more than 2.5 cm

unit

8481

80

98

- - - Loại khác, điều khiển bằng tay, trọng lượng dưới 3kg, đã được xử lý bề mặt hoặc làm bằng thép không rỉ hoặc niken

chiếc

8481

80

98

- - - Other, operated by hand, weighing les than 3 kg, surface treated or made of stainles stel or nickel

unit

8481

80

99

- - - Loại khác

chiếc

8481

80

99

- - - Other

unit

8481

90

 

- Bộ phận:

 

8481

90

 

- Parts:

 

8481

90

10

- - Vỏ của van cổng hoặc van cống, có đường kính trong của cửa nạp hoặc cửa thoát trên 50m nhưng không quá 400m.

chiếc

8481

90

10

- - Housings for sluice or gate valves with inlet or outlet of an internal diameter exceding 50 m but not exceding 400 m

unit

 

 

 

 - - Dùng cho vòi, van các loại (trừ van dùng cho săm hoặc lốp không cần săm) và các thiết bị tương tự, có đường kính trong từ 25m trở xuống:

 

 

 

 

- - For taps, cocks, valves (excluding iner tube valves and valves for tubeles tyres) and similar apliances of 25 m or les in internal diameter:

 

8481

90

21

- - - Thân, dùng cho vòi nước

chiếc

8481

90

21

- - - Bodies, for water taps

unit

8481

90

22

- - - Thân, dùng cho van xy lanh ga hoá lỏng (LPG)

chiếc

8481

90

22

- - - Bodies, for liquefied petroleum gas (LPG) cylinder valves

unit

8481

90

23

- - - Thân, loại khác

chiếc

8481

90

23

- - - Bodies, other

unit

8481

90

29

- - - Loại khác

chiếc

8481

90

29

- - - Other

unit

8481

90

30

 - - Thân hoặc đầu van của săm hoặc lốp không cần săm

chiếc

8481

90

30

- - Valve bodies or stems of iner tube or tubeles tyre valves

unit

8481

90

40

 - - Lõi van của săm hoặc lốp không cần săm

chiếc

8481

90

40

- - Valve cores of iner tube or tubeles tyre valves

unit

8481

90

90

- - Loại khác

chiếc

8481

90

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8482

 

 

ổ bi hoặc ổ đũa

 

8482

 

 

Bal or roler bearings.

 

8482

10

00

- ổ bi

chiếc

8482

10

00

- Bal bearings

unit

8482

20

00

- ổ đũa côn, kể cả các cụm linh kiện vành côn và đũa côn

chiếc

8482

20

00

- Tapered roler bearings, including cone and tapered roler asemblies

unit

8482

30

00

- ổ đũa lòng cầu

chiếc

8482

30

00

- Spherical roler bearings

unit

8482

40

00

- ổ đũa kim

chiếc

8482

40

00

- Nedle roler bearings

unit

8482

50

00

- Các loại ổ đũa hình trụ khác

chiếc

8482

50

00

- Other cylindrical roler bearings

unit

8482

80

00

- Loại khác, kể cả ổ kết hợp bi cầu và bi đũa

chiếc

8482

80

00

- Other, including combined bal/roler bearings

unit

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

‑ Parts:

 

8482

91

00

- - Bi, kim và đũa của ổ

chiếc

8482

91

00

- - Bals, nedles and rolers

unit

8482

99

00

- - Loại khác

chiếc

8482

99

00

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8483

 

 

Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khủyu) và tay biên; gối đỡ trục dùng ổ lăn và gối đỡ trục dùng ổ trượt, bánh răng và cụm bánh răng, vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả pa lăng; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng)

 

8483

 

 

Transmision shafts (including cam shafts and crank shafts) and cranks; bearing housings and plain shaft bearings, gears and gearing; bal or roler screws; gear‑boxes and other sped changers, including torque converters; flywhels and puleys, including puley blocks; clutches and shaft couplings (including universal joints).

 

8483

10

 

- Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khủyu) và tay biên:

 

8483

10

 

- Transmision shafts (including cam shafts and crank shafts) and cranks:

 

8483

10

10

- - Dùng cho máy dọn đất

chiếc

8483

10

10

- - For earth moving machinery

unit

 

 

 

- - Dùng cho động cơ của xe thuộc chương 87:

 

 

 

 

- - For engines of vehicles of Chapter 87:

 

8483

10

21

- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.01, trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

chiếc

8483

10

21

- - - For engines of vehicles of heading 87.01 except 8701.10 or 8701.90

unit

8483

10

22

 - - - Dùng cho động cơ của xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (cho mục đích nông nghiệp)

chiếc

8483

10

22

- - - For engines of vehicles of subheading 8701.10 or 8701.90 (for agricultural purposes)

unit

8483

10

23

- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.11

chiếc

8483

10

23

- - - For engines of vehicles of heading 87.11

unit

8483

10

24

- - - Dùng cho động cơ của các xe khác thuộc chương 87

chiếc

8483

10

24

- - - For engines of other vehicles of Chapter 87

unit

 

 

 

- - Dùng cho động cơ đẩy thuỷ:

 

 

 

 

- - For marine propulsion engines:

 

8483

10

31

- - - Loại có công suất không quá 22,38 kW

chiếc

8483

10

31

- - - Of an output not exceding 22.38 kW

unit

8483

10

39

- - - Loại khác

chiếc

8483

10

39

- - - Other

unit

8483

10

90

- - Loại khác

chiếc

8483

10

90

- - Other

unit

8483

20

 

- Gối đỡ dùng ổ bi hoặc ổ đũa:

 

8483

20

 

- Bearing housings, incorporating bal or roler bearings:

 

8483

20

10

- - Dùng cho máy dọn đất

chiếc

8483

20

10

- - For earth moving machinery

unit

8483

20

20

- - Dùng cho xe có động cơ

chiếc

8483

20

20

- - For motor vehicles

unit

8483

20

90

- - Loại khác

chiếc

8483

20

90

- - Other

unit

8483

30

 

- Gối đỡ, không dùng ổ bi hay ổ đũa, ổ trượt:

 

8483

30

 

- Bearing housings, not incorporating bal or roler bearings, plain shaft bearings:

 

8483

30

10

- - Dùng cho máy dọn đất

chiếc

8483

30

10

- - For earth moving machinery

unit

8483

30

20

- - Dùng cho xe có động cơ

chiếc

8483

30

20

- - For motor vehicles

unit

8483

30

90

- - Loại khác

chiếc

8483

30

90

- - Other

unit

8483

40

 

- Bánh răng và cụm bánh răng, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động riêng biệt, vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn:

 

8483

40

 

- Gears and gearing, other than tothed whels, chain sprockets and other transmision elements presented separately; bal or roler screws; gear boxes and other sped changers, including torque converters:

 

 

 

 

- - Dùng cho động cơ của xe thuộc chương 87:

 

 

 

 

- - For engines of vehicles of Chapter 87:

 

8483

40

11

- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.01, trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

chiếc

8483

40

11

- - - For engines of vehicles of heading 87.01 except subheading 8701.10 or 8701.90

unit

8483

40

12

 - - - Dùng cho động cơ của xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (cho mục đích nông nghiệp)

chiếc

8483

40

12

- - - For engines of vehicles of subheading 8701.10 or 8701.90 (for agricultural purposes

unit

8483

40

13

- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.11

chiếc

8483

40

13

- - - For engines of vehicles of heading 87.11

unit

8483

40

14

- - - Dùng cho động cơ của các xe khác thuộc chương 87

chiếc

8483

40

14

- - - For engines of other vehicles of Chapter 87

unit

 

 

 

- - Dùng cho động cơ đẩy thủy:

 

 

 

 

- - For marine propulsion engines:

 

8483

40

21

- - - Loại có công suất không quá 22,38 kW

chiếc

8483

40

21

- - - Of an output not exceding 22.38 kW

unit

8483

40

29

- - - Loại khác

chiếc

8483

40

29

- - - Other

unit

8483

40

30

- - Dùng cho động cơ của máy dọn đất

chiếc

8483

40

30

- - For the engines of earth moving machines

unit

8483

40

90

- - Dùng cho động cơ khác

chiếc

8483

40

90

- - For other engines

unit

8483

50

00

- Bánh đà và ròng rọc, kể cả pa-lăng

chiếc

8483

50

00

- Flywhels and puleys, including puley blocks

unit

8483

60

00

- Ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng)

chiếc

8483

60

00

- Clutches and shaft couplings (including universal joints)

unit

8483

90

 

- Bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động riêng biệt; các bộ phận:

 

8483

90

 

- Tothed whels, chain sprockets and other transmision elements presented separately; parts:

 

 

 

 

- - Bộ phận của hàng hoá thuộc phân nhóm 8483.10:

 

 

 

 

- - Parts of gods of subheading 8483.10:

 

8483

90

11

- - - Dùng cho máy kéo cầm tay thuộc phân nhóm 8701.10

chiếc

8483

90

11

- - - For pedestrian controled tractors of subheading 8701.10

unit

8483

90

12

- - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.90

chiếc

8483

90

12

- - - For agricultural tractors of subheading 8701.90

unit

8483

90

13

- - - Dùng cho máy kéo khác thuộc nhóm 87.01

chiếc

8483

90

13

- - - For other tractors of heading 87.01

unit

8483

90

14

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 87.11

chiếc

8483

90

14

- - - For gods of heading 87.11

unit

8483

90

15

- - - Dùng cho các hàng hoá khác thuộc chương 87

chiếc

8483

90

15

- - - For other gods of Chapter 87

unit

8483

90

19

- - - Loại khác

chiếc

8483

90

19

- - - Other

unit

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

8483

90

91

- - - Dùng cho máy kéo cầm tay thuộc phân nhóm 8701.10

chiếc

8483

90

91

- - - For pedestrian controled tractors of subheading 8701.10

unit

8483

90

92

- - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.90

chiếc

8483

90

92

- - - For agricultural tractors of subheading 8701.90

unit

8483

90

93

- - - Dùng cho máy kéo khác thuộc nhóm 87.01

chiếc

8483

90

93

- - - For other tractors of heading 87.01

unit

8483

90

94

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 87.11

chiếc

8483

90

94

- - - For gods of heading 87.11

unit

8483

90

95

- - - Dùng cho các hàng hoá khác thuộc chương 87

chiếc

8483

90

95

- - - For other gods of Chapter 87

unit

8483

90

99

- - - Loại khác

chiếc

8483

90

99

- - - Other

unit

8484

 

 

Đệm và gioăng làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại; bộ hoặc một số chủng loại đệm và gioăng tương tự, thành phần khác nhau, được đóng trong các túi, bao hoặc đóng gói tương tự; phớt làm kín

 

8484

 

 

Gaskets and similar joints of metal sheting combined with other material or of two or more layers of metal; sets or asortments of gaskets and similar joints, disimilar in composition, put up in pouches, envelopes or similar packings; mechanical seals.

 

8484

10

00

- Đệm và gioăng làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại

chiếc

8484

10

00

- Gaskets and similar joints of metal sheting combined with other material or of two or more layers of metal

unit

8484

20

00

- Phớt làm kín

chiếc

8484

20

00

- Mechanical seals

unit

8484

90

00

- Loại khác

chiếc

8484

90

00

- Other

unit

8485

 

 

Các bộ phận máy, không kèm theo bộ phận nối điện, cách điện, ống dây, công tắc, và các bộ phận điện khác chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác trong chương này

 

8485

 

 

Machinery parts, not containing electrical conectors, insulators, coils, contacts or other electrical features, not specified or included elsewhere in this Chapter.

 

8485

10

00

- Chân vịt của tầu hoặc thuyền và cánh quạt của chân vịt

chiếc

8485

10

00

Ships' or boats' propelers and blades therefor

unit

8485

90

 

- Loại khác:

 

8485

90

 

- Other:

 

8485

90

10

- - Vòng gioăng dầu

chiếc

8485

90

10

- - Oil seal rings

unit

8485

90

90

- - Loại khác

chiếc

8485

90

90

- - Other

unit

 

 

CHƯƠNG 85
MÁY ĐIỆN VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; MÁY GHI VÀ SAO ÂM THANH, MÁY GHI VÀ SAO HÌNH ẢNH TRUYỀN HÌNH VÀ
ÂM THANH; BỘ PHẬN VÀ CÁC PHỤ TÙNG
CỦA CÁC LOẠI MÁY TRÊN

Chú giải.

1. Chương này không bao gồm:

(a). Chăn, đệm giường, bao ủ chân hoặc các sản phẩm tương tự được làm ấm bằng điện; quần áo, giầy dép, đệm lót tai hoặc các mặt hàng khác được sưởi ấm bằng điện để mặc hoặc sử dụng cho người;

(b). Các sản phẩm bằng thuỷ tinh thuộc nhóm 70.11; hoặc

(c). Đồ nội thất (như giường, tủ, bàn, ghế...) được làm nóng bằng điện thuộc chương 94.

2. Các nhóm từ 85.01 đến 85.04 không áp dụng cho các loại hàng hoá đã mô tả trong các nhóm 85.11, 85.12, 85.40, 85.41 hoặc 85.42.

Tuy nhiên máy chỉnh lưu hồ quang thuỷ ngân vỏ kim loại vẫn được phân loại trong nhóm 85.04.

3. Nhóm 85.09 chỉ bao gồm những máy cơ điện loại thông thường được sử dụng cho mục đích gia dụng:

(a). Máy hút bụi, bao gồm cả máy hút bụi khô và ẩm, máy đánh bóng sàn, máy nghiền và trộn thức ăn, máy vắt ép rau quả với trọng lượng bất kỳ;

(b). Các loại máy khác, với điều kiện là trọng lượng của các loại máy đó không qúa 20kg.

Tuy nhiên, nhóm này không bao gồm quạt, máy thông gió hoặc cửa quạt gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp các bộ lọc (thuộc nhóm 84.14), máy làm khô quần áo bằng ly tâm (thuộc nhóm 84.21), máy rửa bát đĩa (thuộc nhóm 84.22), máy giặt dùng cho gia đình (thuộc nhóm 84.50), các loại máy cán hay máy là khác (thuộc nhóm 84.20 hoặc 84.51), máy khâu (thuộc nhóm 84.52), kéo điện (thuộc nhóm 8467), các dụng cụ nhiệt điện (thuộc nhóm 85.16).

4. Theo mục đích của nhóm 85.34 “mạch in” là mạch được tạo ra trên một tấm cách điện bằng một qui trình in nào đó (ví dụ: rập nổi, xếp chữ, khắc axit) hoặc bằng kỹ thuật “mạch màng”, các bộ phận dẫn điện, các tiếp điểm hoặc các bộ phận in khác (ví dụ: cuộn cảm, điện trở, tụ điện) đơn lẻ hoặc được tiếp nối theo mẫu đã thiết kế trước, trừ các bộ phận có thể phát ra, điều chỉnh, chỉnh lưu hoặc khuyếch đại tín hiệu điện (ví dụ các bộ phận bán dẫn).

Thuật ngữ “mạch in” không bao gồm mạch đã tổ hợp với các phần tử trừ các bộ phận đã được hình thành trong quá trình in, cũng không bao gồm bộ phận điện trở riêng biệt, điện trở rời, tụ điện hoặc cuộn cảm. Tuy nhiên, những mạch in này có thể gắn với bộ phận kết nối chưa qua quá trình in.

Mạch màng mỏng hoặc dầy bao gồm bộ phận chủ động và thụ động hợp thành trong cùng một qui trình công nghệ, phải được phân loại trong nhóm 85. 42.

5. Theo mục đích của nhóm 85.41 và 85.42:

(A). Điốt, bóng bán dẫn và các thiết bị bán dẫn tương tự là các thiết bị bán dẫn hoạt động dựa trên sự biến đổi của điện trở suất dưới tác động của điện trường.

(B). “Mạch điện tử tích hợp và vi linh kiện điện tử tích hợp” là:

(a). Mạch tích hợp nguyên khối trong đó các bộ phận của mạch (điốt, bóng bán dẫn, điện trở, tụ điện, các bộ phận nối v.v...) được tạo ra trong khối đó (một cách thiết yếu) và trên bề mặt của một vật liệu bán dẫn (ví dụ: silic đã kích tạp) và đã được liên kết chặt chẽ;

(b). Mạch tích hợp lai, trong đó các bộ phận thụ động (điện trở, tụ điện, các bộ phận nối v.v...) được tạo thành từ công nghệ màng mỏng hoặc dầy và các bộ phận chủ động (điốt, bóng bán dẫn, mạch tích hợp khối v.v...) tạo thành bằng công nghệ bán dẫn, được tổ hợp mọi tính năng và mục đích thống nhất trên một tấm cách điện đơn (thuỷ tinh, gốm sứ...). Những mạch này cũng có thể bao gồm cả các linh kiện rời;

(c). Vi mạch ghép của các mảng ghép (module ghép), vi mảng (vi module) hoặc các dạng tương tự, gồm các bộ phận riêng biệt, chủ động hoặc cả hoạt động và thụ động đã được tổ hợp và liên kết với nhau.

Để phân loại những mặt hàng được định nghĩa trong chú giải này, các nhóm 85.41 và 85.42 sẽ được ưu tiên trước hết so với bất kỳ nhóm nào khác trong danh mục hàng hoá mà nó có thể gồm các mặt hàng liên quan tới chức năng của các mặt hàng đó.

6. Băng, đĩa và các phương tiện lưu trữ thông tin khác thuộc nhóm 85.23 hoặc 85.24 vẫn được phân loại trong các nhóm này khi được xuất trình cùng với các thiết bị mà chúng được dự định dùng cho thiết bị này.

Chú giải này không áp dụng cho các phương tiện lưu trữ thông tin khi mà chúng được xuất trình cùng với các mặt hàng không phải là các thiết bị mà chúng được dự định dùng cho các thiết bị này.

7. Theo mục đích của nhóm 85.48,” các loại pin và acqui đã sử dụng hết” là các loại pin và acqui không sử dụng được nữa do bị hỏng, bị vỡ, mòn hoặc do các nguyên nhân khác, và cũng không có khả năng nạp lại.

Các chú giải phân nhóm.

1. Phân nhóm 8519.92 và 8527.12 chỉ bao gồm các loại casete cài sẵn bộ khuyếch đại, không cài sẵn loa, có khả năng hoạt động không cần nguồn điện ngoài và kích thước không vượt qúa 170m x 100m x 45m.

2. Theo mục đích của phân nhóm 8542.10 thuật ngữ “thẻ thông minh” là thẻ được gắn trên nó một mạch tích hợp (vi xử lý) của bất kỳ loại nào ở dạng chip và có thể có hoặc không có dải từ tính.

CHAPTER 85
ELECTRICAL MACHINERY AND EQUIPMENT; AND PARTS THEREOF; SOUND RECORDERS AND REPRODUCERS, TELEVISION IMAGE AND SOUND RECORDERS AND REPRODUCERS, AND PARTS AND ACESORIES OF SUCH ARTICLES

Notes

1. This Chapter does not cover:

(a) Electricaly warmed blankets, bed pads, fot‑mufs or the like; electricaly warmed clothing, fotwear or ear pads or other electricaly warmed articles worn on or about the person;

(b) Articles of glas of heading 70.11; or

(c) Electricaly heated furniture of Chapter 94.

2. Headings 85.01 to 85.04 do not to aply to gods described in heading 85.11, 85.12, 85.40, 85.41 or 85.42.

However, metal tank mercury arc rectifiers remain clasified in heading 85.04.

3. Heading 85.09 covers only the folowing electro‑mechanical machines of kinds comonly used for domestic purposes:

(a) Vacum cleaners, including dry and wet vacum cleaners, flor polishers, fod grinders and mixers, and fruit or vegetable juice extractors, of any weight;

(b) Other machines provided the weight of such machines does not exced 20 kg.

The heading does not, however, aply to fans or ventilating or recycling hods incorporating a fan, whether or not fited with filters (heading 84.14), centrifugal clothes‑dryers (heading 84.21), dish washing machines (heading 84.22), household washing machines (heading 84.50, roler or other ironing machines (heading 84.20 or 84.51), sewing machines (heading 84.52), electric scisors (heading 84.67) or to electro‑thermic apliances (heading 85.16).

4. For the purposes of heading 85.34, "printed circuits" are circuits obtained by forming on an insulating base, by any printing proces (for example, embosing, plating‑up, etching) or by the "film circuit" technique, conductor elements, contacts or other printed components (for example, inductances, resistors, capacitors) alone or interconected acording to a pre‑established patern, other than elements which can produce, rectify, modulate or amplify an electrical signal (for example, semiconductor elements).

The expresion "printed circuits" does not cover circuits combined with elements other than those obtained during the printing proces, nor does it cover individual, discrete resistors, capacitors or inductances. Printed circuits may, however, be fited with non‑printed conecting elements.

Thin- or thick‑film circuits comprising pasive and active elements obtained during the same technological proces are to be clasified in heading 85.42.

5. For the purposes of headings 85.41 and 85.42:

(A) "Diodes, transistors and similar semiconductor devices" are semiconductor devices the operation of which depends on variations in resistivity on the aplication of an electric field;

 (B) "Electronic integrated circuits and microasemblies" are:

(a) Monolithic integrated circuits in which the circuit elements (diodes, transistors, resistors, capacitors, interconections, etc.) are created in the mas (esentialy) and on the surface of a semi‑conductor material (doped silicon, for example) and are inseparably asociated;

(b) Hybrid integrated circuits in which pasive elements (resistors, capacitors, interconections, etc.), obtained by thin‑ or thick‑film technology, and active elements, (diodes, transistors, monolithic integrated circuits, etc.), obtained by semiconductor technology, are combined to al intents and purposes indivisibly, on a single insulating substrate (glas, ceramic, etc.). These circuits may also include discrete components;

(c) Microasemblies of the moulded module, micromodule or similar types, consisting of discrete, active or both active and pasive, components which are combined and interconected.

For the clasification of the articles defined in this Note, headings 85.41 and 85.42 shal take precedence over any other heading in the Nomenclature which might cover them by reference to, in particular, their function.

6. Records, tapes and other media of heading 85.23 or 85.24 remain clasified in those headings when presented with the aparatus for which they are intended.

This Note does not aply to such media when they are presented with articles other than the aparatus for which they are intended.

7. For the purposes of heading 85.48, "spent primary cels, spent primary bateries and spent electric acumulators" are those which are neither usable as such because of breakage, cuting-up, wear or other reasons, nor capable of being recharged.

Subheading Notes

1. Subheadings 8519.92 and 8527.12 cover only casete-players with built-in amplifier, without built-in loudspeaker, capable of operating without an external source of electric power and the dimensions of which do not exced 170 m x 100 m x 45 m.

2. For the purposes of subheading 8542.10, the term "smart cards" means cards which have embeded in them an electronic integrated circuit (microprocesor) of any type in the form of a chip and which may or may not have a magnetic stripe.

 

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

8501

 

 

Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện)

 

8501

 

 

Electric motors and generators (excluding generating sets).

 

8501

10

 

- Động cơ có công suất không quá 37,5 W:

 

8501

10

 

- Motors of an output not exceding 37.5 W:

 

 

 

 

- - Động cơ một chiều:

 

 

 

 

- - DC motors:

 

8501

10

11

- - - Động cơ bước (steper motors)

chiếc

8501

10

11

- - - Steper motors

unit

8501

10

12

- - - Động cơ trục đứng (spindle motors)

chiếc

8501

10

12

- - - Spindle motors

unit

8501

10

19

- - - Loại khác

chiếc

8501

10

19

- - - Other

unit

 

 

 

- - Động cơ khác, bao gồm cả động cơ vạn năng một chiều/ xoay chiều (AC/DC):

 

 

 

 

- - Other motors including universal (AC/DC) motors:

 

8501

10

91

- - - Động cơ bước (steper motors)

chiếc

8501

10

91

- - - Steper motors

unit

8501

10

92

- - - Động cơ trục đứng (spindle motors)

chiếc

8501

10

92

- - - Spindle motors

unit

8501

10

99

- - - Loại khác

chiếc

8501

10

99

- - - Other

unit

8501

20

 

- Động cơ vạn năng một chiều/ xoay chiều (AC/DC) có công suất trên 37,5W:

 

8501

20

 

- Universal AC/DC motors of an output exceding 37.5 W:

 

8501

20

10

- - Có công suất không quá 1kW

chiếc

8501

20

10

- - Of an output not exceding 1 kW

unit

8501

20

20

- - Có công suất trên 1kW

chiếc

8501

20

20

- - Of an output exceding 1 kW

unit

 

 

 

- Động cơ một chiều khác (DC); Máy phát điện một chiều (DC):

 

 

 

 

‑ Other DC motors; DC generators:

 

8501

31

 

- - Có công suất không quá 750W:

 

8501

31

 

- - Of an output not exceding 750 W:

 

8501

31

10

- - - Động cơ

chiếc

8501

31

10

- - - Motors

unit

8501

31

20

- - - Máy phát điện

chiếc

8501

31

20

- - - Generators

unit

8501

32

 

- - Có công suất trên 750W nhưng không quá 75 kW:

 

8501

32

 

- - Of an output exceding 750 W but not exceding 75 kW:

 

 

 

 

- - - Động cơ điện:

 

 

 

 

 - - - Motors:

 

8501

32

11

- - - - Có công suất không quá 10 kW

chiếc

8501

32

11

- - - - Of an output not exceding 10 kW

unit

8501

32

12

- - - - Có công suất trên 10 kW nhưng không quá 37,5 kW

chiếc

8501

32

12

- - - - Of an output exceding 10 kW but not exceding 37.5 kW

unit

8501

32

19

- - - - Có công suất trên 37,5 kW

chiếc

8501

32

19

- - - - Of an output exceding 37.5 kW

unit

 

 

 

- - - Máy phát điện:

 

 

 

 

- - - Generators:

 

8501

32

21

- - - - Có công suất không quá 10 kW

chiếc

8501

32

21

- - - - Of an output not exceding 10 kW

unit

8501

32

22

- - - - Có công suất trên 10 kW nhưng không quá 37,5 kW

chiếc

8501

32

22

- - - - Of an output exceding 10 kW but not exceding 37.5 kW

unit

8501

32

29

- - - - Có công suất trên 37,5 kW

chiếc

8501

32

29

- - - - Of an output exceding 37.5 kW

unit

8501

33

 

- - Có công suất trên 75 kW nhưng không quá 375 kW:

 

8501

33

 

- - Of an output exceding 75 kW but not exceding 375 kW:

 

8501

33

10

- - - Động cơ điện

chiếc

8501

33

10

- - - Motors

unit

8501

33

20

- - - Máy phát điện

chiếc

8501

33

20

- - - Generators

unit

8501

34

 

- - Có công suất trên 375 kW:

 

8501

34

 

- - Of an output exceding 375 kW:

 

8501

34

10

- - - Động cơ điện

chiếc

8501

34

10

- - - Motors

unit

 

 

 

- - - Máy phát điện:

 

 

 

 

- - - Generators:

 

8501

34

21

- - - - Máy phát điện một chiều (DC) có công suất từ 10.000kW trở lên

chiếc

8501

34

21

- - - - DC generators of an output 10,000 kW or more

unit

8501

34

29

- - - - Loại khác

chiếc

8501

34

29

- - - - Other

unit

8501

40

 

- Động cơ điện xoay chiều (AC), một pha:

 

8501

40

 

- Other AC motors, single‑phase:

 

8501

40

10

- - Có công suất không quá 1 kW

chiếc

8501

40

10

- - Of an output not exceding 1 kW

unit

8501

40

20

- - Có công suất trên 1 kW

chiếc

8501

40

20

- - Of an output exceding 1 kW

unit

 

 

 

 - Động cơ điện xoay chiều khác (AC), đa pha:

 

 

 

 

‑ Other AC motors, multi‑phase:

 

8501

51

00

- - Có công suất không quá 750W

chiếc

8501

51

00

- - Of an output not exceding 750W

unit

8501

52

 

- - Có công suất trên 750 W nhưng không quá 75 kW:

 

8501

52

 

- - Of an output exceding 750 W but not exceding 75 kW:

 

8501

52

10

- - - Có công suất không quá 1 kW

chiếc

8501

52

10

- - - Of an output not exceding 1 kW

unit

8501

52

20

- - - Có công suất trên 1 kW nhưng không quá 37,5 kW

chiếc

8501

52

20

- - - Of an output exceding 1 kW but not exceding 37.5 kW

unit

8501

52

30

- - - Có công suất trên 37,5 kW

chiếc

8501

52

30

- - - Of an output exceding 37.5 kW

unit

8501

53

00

 - - Có công suất trên 75 kW

chiếc

8501

53

00

- - Of an output exceding 75 kW

unit

 

 

 

- Máy phát điện xoay chiều AC (máy dao điện):

 

 

 

 

‑ AC generators (alternators):

 

8501

61

 

- - Có công suất không quá 75kVA:

 

8501

61

 

- - Of an output not exceding 75 kVA:

 

8501

61

10

- - - Có công suất không quá 12,5kVA

chiếc

8501

61

10

- - - Of an output not exceding 12.5 kVA

unit

8501

61

20

- - - Có công suất trên 12,5 kVA

 

8501

61

20

- - - Of an output exceding 12.5 kVA

 

8501

62

00

- - Có công suất trên 75kVA nhưng không quá 375kVA

chiếc

8501

62

00

- - Of an output exceding 75 kVA but not exceding 375 kVA

unit

8501

63

00

- - Có công suất trên 375kVA nhưng không quá 750kVA

chiếc

8501

63

00

- - Of an output exceding 375 kVA but not exceding 750 kVA

unit

8501

64

 

- - Có công suất trên 750kVA:

 

8501

64

 

- - Of an output exceding 750 kVA:

 

8501

64

10

- - - Máy phát điện có công suất từ 10.000kVA trở lên

chiếc

8501

64

10

- - - Generators of an output 10,000 kVA or more

unit

8501

64

90

- - - Loại khác

chiếc

8501

64

90

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8502

 

 

Tổ máy phát điện và máy biến đổi điện quay

 

8502

 

 

Electric generating sets and rotary converters.

 

 

 

 

- Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (động cơ diesel hoặc nửa diesel):

 

 

 

 

- Generating sets with compresion‑ignition internal combustion piston engines (diesel or semi‑diesel engines):

 

8502

11

00

- - Có công suất không quá 75kVA

chiếc

8502

11

00

- - Of an output not exceding 75 kVA

unit

8502

12

 

- - Có công suất trên 75kVA nhưng không quá 375kVA:

 

8502

12

 

- - Of an output exceding 75 kVA but not exceding 375 kVA:

 

8502

12

10

- - - Có công suất không quá 125kVA

chiếc

8502

12

10

- - - Of an output not exceding 125 kVA

unit

8502

12

90

- - - Có công suất trên 125kVA

chiếc

8502

12

90

- - - Of an output exceding 125 kVA

unit

8502

13

00

- - Có công suất trên 375kVA

chiếc

8502

13

00

- - Of an output exceding 375 kVA

unit

8502

20

 

- Tổ máy phát điện với động cơ piston đốt trong đốt cháy bằng tia lửa điện:

 

8502

20

 

- Generating sets with spark‑ignition internal combustion piston engines:

 

8502

20

10

- - Có công suất không quá 75kVA

chiếc

8502

20

10

- - Of an output not exceding 75 kVA

unit

8502

20

20

- - Có công suất trên 75kVA đến 100kVA

chiếc

8502

20

20

- - Of an output exceding 75 kVA but not exceding 100 kVA

unit

8502

20

30

- - Có công suất trên 100kVA đến 10.000kVA

chiếc

8502

20

30

- - Of an output exceding 100 kVA but not exceding 10,000 kVA

unit

8502

20

40

- - Có công suất trên 10.000kVA

chiếc

8502

20

40

- - Of an output exceding 10,000 kVA

unit

 

 

 

- Tổ máy phát điện khác :

 

 

 

 

‑ Other generating sets:

 

8502

31

 

- - Chạy bằng sức gió :

 

8502

31

 

- - Wind-powered:

 

8502

31

10

- - - Có công suất không quá 10.000kVA

chiếc

8502

31

10

- - - Of an output not exceding 10,000 kVA

unit

8502

31

90

- - - Có công suất trên 10.000kVA

chiếc

8502

31

90

- - - Of an output exceding 10,000 kVA

unit

8502

39

 

- - Loại khác :

 

8502

39

 

- - Other:

 

8502

39

10

- - - Có công suất không quá 10kVA

chiếc

8502

39

10

- - - Of an output not exceding 10kVA

unit

8502

39

20

- - - Có công suất trên 10kVA đến 10.000kVA

chiếc

8502

39

20

- - - Of an output exceding 10 kVA but not exceding 10,000 kVA

unit

8502

39

30

- - - Có công suất trên 10.000kVA

chiếc

8502

39

30

- - - Of an output exceding 10,000 kVA

unit

8502

40

00

- Máy biến đổi điện quay

chiếc

8502

40

00

- Electric rotary converters

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8503

 

 

Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc nhóm 8501 hoặc 8502

 

8503

 

 

Parts suitable for use solely or principaly with the machines of heading 85.01 or 85.02.

 

8503

00

10

- Các bộ phận dùng để sản xuất động cơ điện thuộc nhóm 8501; các bộ phận của máy phát điện thuộc nhóm 8501 hoặc 8502 có công suất từ 10.000 kW trở lên

kg

8503

00

10

- Parts used in the manufacture of electric motors of heading 85.01; parts of generators of heading 85.01 or 85.02 of an output 10,000 kW or more

kg

8503

00

90

- Loại khác

kg

8503

00

90

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8504

 

 

Biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ: bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm

 

8504

 

 

Electrical transformers, static converters (for example, rectifiers) and inductors.

 

8504

10

00

- Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng

chiếc

8504

10

00

- Balasts for discharge lamps or tubes

unit

 

 

 

- Máy biến thế điện môi lỏng:

 

 

 

 

‑ Liquid dielectric transformers:

 

8504

21

 

- - Có công suất sử dụng không quá 650kVA:

 

8504

21

 

- - Having a power handling capacity not exceding 650 kVA:

 

8504

21

10

- - - Bộ ổn định điện áp từng nấc, máy biến áp đo lường có công suất sử dụng không quá 5kVA

chiếc

8504

21

10

- - - Step-voltage regulators; instrument transformers with handling capacity not exceding 5 kVA

unit

 

 

 

- - - Loại khác :

 

 

 

 

- - - Other:

 

8504

21

91

- - - - Có công suất sử dụng trên 10 kVA

chiếc

8504

21

91

- - - - Having a power handling capacity exceding 10 kVA

unit

8504

21

99

- - - - Loại khác

chiếc

8504

21

99

- - - - Other

unit

8504

22

 

- - Có công suất sử dụng trên 650 kVA nhưng không quá 10.000 kVA:

 

8504

22

 

- - Having a power handling capacity exceding 650 kVA but not exceding 10,000 kVA:

 

 

 

 

- - - Bộ ổn định điện áp từng nấc:

 

 

 

 

- - - Step-voltage regulators:

 

8504

22

11

- - - - Có điện áp tối đa từ 66.000V trở lên

chiếc

8504

22

11

- - - - Of a high side voltage of 66,000 volts or more

unit

8504

22

19

 - - - - Loại khác

chiếc

8504

22

19

- - - - Other

unit

8504

22

90

- - - Loại khác

chiếc

8504

22

90

- - - Other

unit

8504

23

 

- - Có công suất sử dụng trên 10.000 kVA:

 

8504

23

 

- - Having a power handling capacity exceding 10,000 kVA:

 

8504

23

10

- - - Có công suất sử dụng không quá 15.000 kVA

chiếc

8504

23

10

- - - Having a power handling capacity not exceding 15,000 kVA

unit

8504

23

20

- - - Có công suất sử dụng trên 15.000 kVA

chiếc

8504

23

20

- - - Having a power handling capacity exceding 15,000 kVA

unit

 

 

 

- Máy biến thế khác :

 

 

 

 

‑ Other transformers:

 

8504

31

 

- - Có công suất sử dụng không quá 1kVA:

 

8504

31

 

- - Having a power handling capacity not exceding 1 kVA:

 

8504

31

10

- - - Máy biến điện thế đo lường

chiếc

8504

31

10

- - - Instrument potential transformers

unit

8504

31

20

- - - Máy biến dòng đo lường

chiếc

8504

31

20

- - - Instrument curent transformers

unit

8504

31

30

- - - Máy biến áp quét về (flyback transformer)

chiếc

8504

31

30

- - - Flyback transformers

unit

8504

31

40

- - - Máy biến áp trung tần

chiếc

8504

31

40

- - - Intermediate frequency transformers

unit

8504

31

50

- - - Máy biến thế tăng/giảm điện áp (step up/down transformers), biến áp trượt và bộ ổn định điện áp

chiếc

8504

31

50

- - - Step up/down transformers, slide regulators, stabilisers

unit

8504

31

90

- - - Loại khác

chiếc

8504

31

90

- - - Other

unit

8504

32

 

- - Công suất sử dụng trên 1kVA nhưng không quá 16kVA:

 

8504

32

 

- - Having a power handling capacity exceding 1 kVA but not exceding 16 kVA:

 

8504

32

10

- - - Máy biến áp đo lường, (máy biến điện thế và máy biến dòng) loại công suất sử dụng không quá 5kVA

chiếc

8504

32

10

- - - Instrument transformers, (potential and curent) of a power handling capacity not exceding 5 kVA

unit

8504

32

20

- - - Sử dụng cho đồ chơi, mô hình thu nhỏ hoặc các mô hình giải trí tương tự

chiếc

8504

32

20

- - - Used with toys, scale models or similar recreational models

unit

8504

32

30

- - - Loại khác, tần số cao

chiếc

8504

32

30

- - - Other, high frequency

unit

 

 

 

- - - Loại khác:

chiếc

 

 

 

- - - Other:

unit

8504

32

91

- - - - Có công suất sử dụng không quá 10kVA

chiếc

8504

32

91

- - - - Of a power handling capacity not exceding 10 kVA

unit

8504

32

99

 - - - - Có công suất sử dụng trên 10kVA

chiếc

8504

32

99

- - - - Of a power handling capacity exceding 10 kVA

unit

8504

33

 

- - Có công suất sử dụng trên 16kVA nhưng không quá 500 kVA:

 

8504

33

 

- Having a power handling capacity exceding 16 kVA but not exceding 500 kVA:

 

8504

33

10

- - - Có điện áp tối đa từ 66.000V trở lên

chiếc

8504

33

10

- - - Of high side voltage of 66,000 volts or more

unit

8504

33

90

- - - Loại khác

chiếc

8504

33

90

- - - Other

unit

8504

34

 

- - Có công suất sử dụng trên 500kVA:

 

8504

34

 

- - Having a power handling capacity exceding 500 kVA:

 

8504

34

10

- - - Có công suất sử dụng không quá 15.000kVA:

chiếc

8504

34

10

- - - Having a power handling capacity not exceding 15,000 kVA:

unit

8504

34

11

- - - - Có công suất trên 10.000kVA hoặc có điện áp sử dụng từ 66.000V trở lên

chiếc

8504

34

11

- - - - Having a power handling capacity exceding 10,000 kVA or of high side voltage of 66,000 volts or more

unit

8504

34

19

- - - - Loại khác

chiếc

8504

34

19

- - - - Other

unit

8504

34

20

- - - Công suất sử dụng trên 15.000kVA

chiếc

8504

34

20

- - - Having a power handling capacity exceding 15,000 kVA

unit

8504

40

 

- Máy biến đổi điện tĩnh:

 

8504

40

 

- Static converters:

 

 

 

 

- - Máy biến đổi điện tĩnh dùng cho các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và máy phụ trợ của chúng, thiết bị viễn thông: [ITA1/A-024]

 

 

 

 

- - Static converters for automatic data procesing machines and units thereof, and telecomunications aparatus: [ITA1/A-024]

 

8504

40

11

- - - Bộ nguồn cấp điện liên tục UPS

chiếc

8504

40

11

- - - UPS

unit

8504

40

19

- - - Loại khác

chiếc

8504

40

19

- - - Other

unit

8504

40

20

- - Máy nạp ắc quy, pin có công suất danh định trên 100kVA

chiếc

8504

40

20

- - Batery chargers having a rating exceding 100 kVA

unit

8504

40

30

- - Bộ chỉnh lưu khác

chiếc

8504

40

30

- - Other rectifiers

unit

8504

40

40

- - Bộ nghịch lưu khác

chiếc

8504

40

40

- - Other inverters

unit

8504

40

90

- - Loại khác

chiếc

8504

40

90

- - Other

unit

8504

50

 

- Cuộn cảm khác:

 

8504

50

 

- Other inductors:

 

 

 

 

- - Có công suất sử dụng trên 2.500kVA đến 10.000kVA:

 

 

 

 

- - Having a power handling capacity exceding of 2,500 kVA but not exceding 10,000 kVA:

 

8504

50

11

- - - Cuộn cảm dùng cho bộ nguồn cấp điện của các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và máy phụ trợ của chúng, thiết bị viễn thông [ITA1/A-025]

chiếc

8504

50

11

- - - Inductors for power suplies for automatic data procesing machines and units thereof, and telecomunication aparatus [ITA1/A-025]

unit

8504

50

12

- - - Cuộn cảm cố định kiểu chip khác [ITA/2]

chiếc

8504

50

12

- - - Other chip type fixed inductors [ITA/2]

unit

8504

50

19

- - - Loại khác

chiếc

8504

50

19

- - - Other

unit

 

 

 

- - Có công suất sử dụng trên 10.000KVA:

 

 

 

 

- - Having a power handling capacity exceding 10,000 kVA:

 

8504

50

21

- - - Cuộn cảm dùng cho bộ nguồn cấp điện của các thiết bị xử lý dữ liệu tự dộng và máy phụ trợ của chúng, và thiết bị viễn thông

chiếc

8504

50

21

- - - Inductors for power suplies for automatic data procesing machines and units thereof, and telecomunication aparatus

unit

8504

50

22

- - - Cuộn cảm cố định kiểu chip khác

chiếc

8504

50

22

- - - Other chip type fixed inductors

unit

8504

50

29

- - - Loại khác

chiếc

8504

50

29

- - - Other

unit

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

8504

50

91

- - - Cuộn cảm cố định kiểu chíp [ITA/2]

chiếc

8504

50

91

- - - Chip type fixed inductors [ITA/2]

unit

8504

50

99

- - - Loại khác

chiếc

8504

50

99

- - - Other

unit

8504

90

 

- Các bộ phận:

 

8504

90

 

- Parts:

 

8504

90

10

- - Của hàng hoá thuộc mã số 8504.10.00

kg

8504

90

10

- - Of gods of subheading of 8504.10.00

kg

8504

90

20

- - Tấm mạch in đã lắp ráp (PCA) dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8504.40.11, 8504.40.19 hoặc 8504.50.11[ITA1/B-199]

kg

8504

90

20

- - Printed circuit asemblies for the gods of subheading 8504.40.11, 8504.40.19 or 8504.50.11 [ITA1/B-199]

kg

8504

90

30

- - Dùng cho biến thế điện có công suất không quá 10.000kVA

kg

8504

90

30

- - For electrical transformers of capacity not exceding 10,000 kVA

kg

8504

90

40

- - Dùng cho biến thế điện có công suất trên 10.000kVA

kg

8504

90

40

- - For electrical transformers of capacity exceding 10,000 kVA

kg

8504

90

50

- - Loại khác, dùng cho cuộn cảm có công suất không quá 2.500kVA

kg

8504

90

50

- - Other, for inductors of capacity not exceding 2,500 kVA

kg

8504

90

60

- - Loại khác, dùng cho cuộn cảm có công suất trên 2.500kVA

kg

8504

90

60

- - Other, for inductors of capacity exceding 2,500 kVA

kg

8504

90

90

- - Loại khác

kg

8504

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8505

 

 

Nam châm điện; nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa; bàn cặp, giá kẹp và các dụng cụ để giữ khác, hoạt động bằng nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu; các khớp nối, khớp ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ; đầu nâng hoạt động bằng điện từ

 

8505

 

 

Electro‑magnets; permanent magnets and articles intended to become permanent magnetsafter magnetisation; electro‑magnetic or permanent magnet chucks, clamps and similar holding devices; electro‑magnetic couplings, clutches and brakes; electro‑magnetic lifting heads.

 

 

 

 

- Nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa :

 

 

 

 

‑ Permanent magnets and articles intended to become permanent magnets after magnetisation:

 

8505

11

00

- - Bằng kim loại

kg

8505

11

00

- - Of metal

kg

8505

19

00

- - Loại khác

kg

8505

19

00

- - Other

kg

8505

20

00

- Các khớp nối, ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ

kg

8505

20

00

- Electro-magnetic couplings, clutches and brakes

kg

8505

30

00

- Đầu nâng hoạt động bằng điện từ

kg

8505

30

00

- Electro‑magnetic lifting heads

kg

8505

90

 

- Loại khác, kể cả các bộ phận:

 

8505

90

 

- Other, including parts:

 

8505

90

10

- - Bàn cặp khởi động bằng nam châm điện, nam châm vĩnh cửu; giá kẹp và các dụng cụ để giữ tương tự khác hoạt động bằng nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu

kg

8505

90

10

- - Electro magnetic or permanent magnet chucks, clamps and similar holding devices

kg

8505

90

20

- - Các bộ phận của hàng hoá thuộc nhóm 8505.20

kg

8505

90

20

- - Parts of gods of subheading 8505.20

kg

8505

90

90

- - Loại khác

kg

8505

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8506

 

 

Pin và bộ pin

 

8506

 

 

Primary cels and primary bateries.

 

8506

10

 

- Bằng đioxít mangan:

 

8506

10

 

- Manganese dioxide:

 

8506

10

10

- - Có thể tích ngoài không quá 300cm3

chiếc

8506

10

10

- - Having external volume not exceding 300 cm3

unit

8506

10

90

- - Loại khác

chiếc

8506

10

90

- - Other

unit

8506

30

00

- Bằng o xít thủy ngân

chiếc

8506

30

00

- Mercuric oxide

unit

8506

40

00

- Bằng o xít bạc

chiếc

8506

40

00

- Silver oxide

unit

8506

50

00

- Bằng liti

chiếc

8506

50

00

- Lithium

unit

8506

60

 

- Bằng kẽm gió (air - zinc):

 

8506

60

 

- Air-zinc:

 

8506

60

10

- - Có thể tích ngoài không quá 300cm3

chiếc

8506

60

10

- - Having external volume not exceding 300 cm3

unit

8506

60

90

- - Loại khác

chiếc

8506

60

90

- - Other

unit

8506

80

 

- Pin và bộ pin loại khác:

 

8506

80

 

- Other primary cels and primary bateries:

 

 

 

 

- - Bằng kẽm carbon:

 

 

 

 

- - Zinc carbon:

 

8506

80

11

- - - Có thể tích ngoài không quá 300cm3

chiếc

8506

80

11

- - - Having external volume not exceding 300 cm3

unit

8506

80

19

- - - Loại khác

chiếc

8506

80

19

- - - Other

unit

 

 

 

- - Loại khác :

 

 

 

 

- - Other:

 

8506

80

91

- - - Có thể tích ngoài không quá 300cm3

chiếc

8506

80

91

- - - Having external volume not exceding 300 cm3

unit

8506

80

99

- - - Loại khác

chiếc

8506

80

99

- - - Other

unit

8506

90

00

- Các bộ phận

kg

8506

90

00

- Parts

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8507

 

 

ắc quy điện, kể cả vách ngăn (separator) của nó, hình chữ nhật hoặc hình khác (kể cả hình vuông)

 

8507

 

 

Electric acumulators, including separators therefor, whether or not rectangular (including square).

 

8507

10

 

- Bằng axit chì loại dùng để khởi động động cơ piston:

 

8507

10

 

- Lead‑acid, of a kind used for starting piston engines:

 

8507

10

10

- - Loại được thiết kế dùng cho máy bay

chiếc

8507

10

10

- - Of a kind used for aircraft

unit

 

 

 

- - Loại khác :

 

 

 

 

- Other:

 

8507

10

91

- - - Loại 6V hoặc 12V, có dung lượng phóng điện không quá 200AH

chiếc

8507

10

91

- - - Having a voltage of 6 or 12 V and a discharge capacity not exceding 200 AH

unit

8507

10

99

- - - Loại khác

chiếc

8507

10

99

- - - Other

unit

8507

20

 

- ắc quy axít chì khác :

 

8507

20

 

- Other lead‑acid acumulators:

 

8507

20

10

- - Loại thiết kế dùng cho máy bay

chiếc

8507

20

10

- - Of a kind used for aircraft

unit

 

 

 

- - Loại khác :

 

 

 

 

- - Other:

 

8507

20

91

- - - Loại 6V hoặc 12V, có dung lượng phóng điện không quá 200AH

chiếc

8507

20

91

- - - Having a voltage of 6 or 12 V and a discharge capacity not exceding 200 AH

unit

8507

20

99

- - - Loại khác

chiếc

8507

20

99

- - - Other

unit

8507

30

 

- Bằng niken - cađimi:

 

8507

30

 

- Nickel‑cadmium:

 

8507

30

10

- - Loại thiết kế dùng cho máy bay

chiếc

8507

30

10

- - Of a kind used for aircraft

unit

8507

30

90

- - Loại khác

chiếc

8507

30

90

- - Other

unit

8507

40

 

- Bằng niken - sắt :

 

8507

40

 

- Nickel‑iron:

 

8507

40

10

- - Loại thiết kế dùng cho máy bay

chiếc

8507

40

10

- - Of a kind used for aircraft

unit

8507

40

90

- - Loại khác

chiếc

8507

40

90

- - Other

unit

8507

80

 

- ắc quy khác :

 

8507

80

 

- Other acumulators:

 

8507

80

10

- - ắc quy liti - sắt [ITA/2]

chiếc

8507

80

10

- - Lithium ion acumulators [ITA/2]

unit

8507

80

20

- - Loại thiết kế dùng trong máy bay

chiếc

8507

80

20

- - Of a kind used for aircraft

unit

8507

80

90

- - Loại khác

chiếc

8507

80

90

- - Other

unit

8507

90

 

- Các bộ phận :

 

8507

90

 

- Parts:

 

 

 

 

- - Các bản cực:

 

 

 

 

- - Plates:

 

8507

90

11

- - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8507.10

kg

8507

90

11

- - - Of gods of subheading 8507.10

kg

8507

90

19

- - - Loại khác

kg

8507

90

19

- - - Other

kg

8507

90

20

- - Của loại thiết kế dùng cho máy bay

kg

8507

90

20

- - Of a kind used for aircraft

kg

8507

90

30

- - Loại khác, vách ngăn của pin ở dạng tấm, cuộn hoặc đã cắt theo kích cỡ của vật liệu trừ loại làm bằng chất liệu PVC

kg

8507

90

30

- - Other, batery separators in shets, rols or cut to size of materials other than PVC

kg

8507

90

90

- - Loại khác, kể cả vách ngăn khác

kg

8507

90

90

- - Other, including other types of separators

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8509

 

 

Thiết bị cơ điện gia dụng có lắp động cơ điện

 

8509

 

 

Electro‑mechanical domestic apliances, with self‑contained electric motor.

 

8509

10

00

- Máy hút bụi, kể cả máy hút bụi khô và ướt

chiếc

8509

10

00

- Vacum cleaners, including dry and wet vacum cleaners

unit

8509

20

00

- Máy đánh bóng sàn nhà

chiếc

8509

20

00

- Flor polishers

unit

8509

30

00

- Máy hủy rác trong nhà bếp

chiếc

8509

30

00

- Kitchen waste disposers

unit

8509

40

00

- Máy nghiền hoặc trộn thức ăn; máy vắt ép nước rau hoặc quả

chiếc

8509

40

00

- Fod grinders or mixers; fruit or vegetable juice extractors

unit

8509

80

00

- Các thiết bị khác

chiếc

8509

80

00

- Other apliances

unit

8509

90

 

- Các bộ phận :

 

8509

90

 

- Parts:

 

8509

90

10

- - Của các hàng hoá thuộc phân nhóm 8509.10.00 hoặc 8509.20.00

kg

8509

90

10

- - Of gods of subheading 8509.10.00 or 8509.20.00

kg

8509

90

20

- - Của các hàng hoá thuộc phân nhóm 8509.30.00, 8509.40.00 hoặc 8509.80.00

kg

8509

90

20

- - Of gods of subheading 8509.30.00, 8509.40.00 or 8509.80.00

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8510

 

 

Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc có lắp động cơ điện

 

8510

 

 

Shavers, hair clipers and hair-removing apliances, with self‑contained electric motor.

 

8510

10

00

- Máy cạo râu

chiếc

8510

10

00

- Shavers

unit

8510

20

00

- Tông đơ cắt tóc

chiếc

8510

20

00

- Hair clipers

unit

8510

30

00

- Dụng cụ cắt tóc

chiếc

8510

30

00

- Hair-removing apliances

unit

8510

90

00

- Các bộ phận

kg

8510

90

00

- Parts

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8511

 

 

Thiết bị đánh lửa hoặc khởi động bằng điện loại dùng cho động cơ đốt trong đốt cháy bằng tia lửa điện hoặc bằng sức nén (ví dụ : magneto, dynamo magneto, bobin đánh lửa, bugi đánh lửa và nến đánh lửa (glow plugs), động cơ khởi động); máy phát điện (máy phát điện một chiều, máy phát điện xoay chiều) và thiết bị ngắt mạch loại được sử dụng cùng các động cơ nêu trên

 

8511

 

 

Electrical ignition or starting equipment of a kind used for spark‑ignition or compresion‑ignition internal combustion engines (for example, ignition magnetos, magneto‑dynamos, ignition coils, sparking plugs and glow plugs, starter motors); generators (for example, dynamos, alternators) and cut‑outs of a kind used in conjunction with such engines.

 

8511

10

 

- Bugi :

 

8511

10

 

- Sparking plugs:

 

8511

10

10

- - Dùng cho động cơ máy bay

chiếc

8511

10

10

- - Suitable for aircraft engines

unit

8511

10

90

- - Loại khác

chiếc

8511

10

90

- - Other

unit

8511

20

 

 - Magneto đánh lửa, dynamo magneto; bánh đà từ tính :

 

8511

20

 

- Ignition magnetos; magneto-dynamos; magnetic flywhels:

 

8511

20

10

- - Dùng cho động cơ máy bay

chiếc

8511

20

10

- Suitable for aircraft engines

unit

8511

20

20

- - Các bộ magneto đánh lửa và máy phát điện từ tính (magneto dynamo) khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

chiếc

8511

20

20

- - Other unasembled ignition magnetos and unasembled magneto-dynamos

unit

8511

20

90

- - Loại khác

chiếc

8511

20

90

- - Other

unit

8511

30

 

- Bộ phân phối điện; cuộn dây đánh lửa :

 

8511

30

 

- Distributors; ignition coils:

 

8511

30

10

- - Dùng cho động cơ máy bay

chiếc

8511

30

10

- - Suitable for aircraft engines

unit

8511

30

20

- - Các bộ phân phối điện và cuộn dây đánh lửa khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

chiếc

8511

30

20

- - Other unasembled distributors and unasembled ignition coils

unit

8511

30

90

- - Loại khác

chiếc

8511

30

90

- - Other

unit

8511

40

 

- Động cơ khởi động (đề ), máy hai tính năng khởi động và phát điện :

 

8511

40

 

- Starter motors and dual purpose starter‑generators:

 

8511

40

10

- - Dùng cho động cơ máy bay

chiếc

8511

40

10

- - Suitable for aircraft engines

unit

8511

40

20

- - Động cơ khởi động loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

chiếc

8511

40

20

- - Other unasembled starter motors

unit

8511

40

30

- - Bộ khởi động dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 8701 đến 8705

chiếc

8511

40

30

- - Starter motors for vehicles of heading 87.01 to 87.05

unit

8511

40

40

- - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

chiếc

8511

40

40

- - Other, not fuly asembled

unit

8511

40

90

- - Loại khác

chiếc

8511

40

90

- - Other

unit

8511

50

 

- Máy phát điện khác:

 

8511

50

 

- Other generators:

 

8511

50

10

- - Dùng cho động cơ máy bay

chiếc

8511

50

10

- - Suitable for aircraft engines

unit

8511

50

20

- - Máy phát điện xoay chiều chưa lắp ráp khác

chiếc

8511

50

20

- - Other unasembled alternators

unit

8511

50

30

- - Máy phát điện xoay chiều khác dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 đến 87.05

chiếc

8511

50

30

- - Other alternators for vehicles of headings 87.01 to 87.05

unit

8511

50

40

 - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

chiếc

8511

50

40

- - Other, not fuly asembled

unit

8511

50

90

- - Loại khác

chiếc

8511

50

90

- - Other

unit

8511

80

 

- Thiết bị khác :

 

8511

80

 

- Other equipment:

 

8511

80

10

- - Của loại dùng cho động cơ máy bay

chiếc

8511

80

10

- - Suitable for aircraft engines

unit

8511

80

90

- - Loại khác

chiếc

8511

80

90

- - Other

unit

8511

90

 

- Các bộ phận :

 

8511

90

 

- Parts:

 

8511

90

10

 - - Dùng cho động cơ máy bay

kg

8511

90

10

- - Of gods for aircraft engines

kg

 

 

 

- - Loại khác :

 

 

 

 

- - Other:

 

8511

90

21

 - - - Dùng cho bugi

kg

8511

90

21

- - - For sparking plugs

kg

8511

90

22

 - - - Các tiếp điểm

kg

8511

90

22

- - - Contact points

kg

8511

90

29

 - - - Loại khác

kg

8511

90

29

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8512

 

 

Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu bằng điện (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 85.39), cái gạt nước, gạt sương, gạt tuyết trên kính chắn, loại dùng cho xe đạp, hoặc xe có động cơ

 

8512

 

 

Electrical lighting or signaling equipment (excluding articles of heading 85.39), windscren wipers, defrosters and demisters, of a kind used for cycles or motor vehicles.

 

8512

10

00

- Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu trực quan dùng cho xe đạp

chiếc

8512

10

00

- Lighting or visual signaling equipment of a kind used on bicycles

unit

8512

20

 

- Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu trực quan loại khác :

 

8512

20

 

- Other lighting or visual signaling equipment:

 

8512

20

10

- - Dùng cho ôtô, đã lắp ráp

chiếc

8512

20

10

- - For motor cars, asembled

unit

8512

20

20

 - - Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu trực quan, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

chiếc

8512

20

20

- - Unasembled lighting or visual signaling equipment

unit

8512

20

90

- - Loại khác

chiếc

8512

20

90

- - Other

unit

8512

30

 

- Thiết bị tín hiệu âm thanh khác:

 

8512

30

 

- Sound signaling equipment:

 

8512

30

10

- - Còi đã lắp ráp hoàn chỉnh

chiếc

8512

30

10

- - Horns and sirens, asembled

unit

8512

30

20

- - Thiết bị tín hiệu âm thanh, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

chiếc

8512

30

20

- - Unasembled sound signaling equipment

unit

8512

30

90

- - Loại khác

chiếc

8512

30

90

- - Other

unit

8512

40

00

- Cái gạt nước, gạt sương, gạt tuyết

chiếc

8512

40

00

- Windscren wipers, defrosters and demisters

unit

8512

90

 

- Các bộ phận :

 

8512

90

 

- Parts:

 

8512

90

10

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8512.10

kg

8512

90

10

- - Of gods of subheading 8512.10

kg

8512

90

20

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8512.20, 8512.30 hoặc 8512.40

kg

8512

90

20

- - Of gods of subheading 8512.20, 8512.30, or 8512.40

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8513

 

 

Đèn điện xách tay, được thiết kế để hoạt động bằng nguồn năng lượng riêng của nó (ví dụ pin khô, ắc quy khô, magneto), trừ thiết bị chiếu sáng thuộc nhóm 8512

 

8513

 

 

Portable electric lamps designed to function by their own source of energy (for example, dry bateries, acumulators, magnetos), other than lighting equipment of heading 85.12.

 

8513

10

 

- Đèn :

 

8513

10

 

- Lamps:

 

8513

10

10

- - Đèn mũ thợ mỏ

chiếc

8513

10

10

- - Miners cap lamps

unit

8513

10

20

- - Đèn thợ khai thác đá

chiếc

8513

10

20

- - Quarymen’s lamps

unit

8513

10

90

- - Loại khác

chiếc

8513

10

90

- - Other

unit

8513

90

 

- Các bộ phận khác:

 

8513

90

 

- Parts:

 

8513

90

10

- - Của đèn mũ thợ mỏ

kg

8513

90

10

- - Of miners' cap lamps

kg

8513

90

20

- - Của đèn thợ khai thác đá

kg

8513

90

20

- - Of quarymen’s lamps

kg

8513

90

30

 - - Bộ phận phản quang của đèn chớp, công tắc trượt bằng nhựa của đèn chớp

kg

8513

90

30

- - Reflectors for flashlights; plastic switch slides for flashlights

kg

8513

90

90

- - Loại khác

kg

8513

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8514

 

 

Lò luyện và lò sấy điện dùng trong công nghiệp, hoặc trong phòng thí nghiệm (kể cả các loại hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi); các thiết bị khác dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm để xử lý nhiệt vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi

 

8514

 

 

Industrial or laboratory electric furnaces and ovens (including those functioning by induction or dielectric los); other industrial or laboratory equipment for the heat treatment of materials by induction or dielectric los.

 

8514

10

 

- Lò luyện và lò sấy dùng điện trở:

 

8514

10

 

- Resistance heated furnaces and ovens:

 

 

 

 

- - Loại dùng trong công nghiệp :

 

 

 

 

- - Of a kind used in industry:

 

8514

10

11

- - - Lò sấy và lò luyện dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-160]

chiếc

8514

10

11

- - - Resistance heated furnaces and ovens for the manufacture of semiconductor devices on semiconductor wafers [ITA1/A-160]

unit

8514

10

19

- - - Loại khác

chiếc

8514

10

19

- - - Other

unit

 

 

 

- - Loại khác :

 

 

 

 

- - Other:

 

8514

10

91

- - - Lò sấy và lò luyện dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-160]

chiếc

8514

10

91

- - - Resistance heated furnaces and ovens for the manufacture of semiconductor devices on semiconductor wafers [ITA1/A-160]

unit

8514

10

99

- - - Loại khác

chiếc

8514

10

99

- - - Other

unit

8514

20

 

- Lò luyện và lò sấy hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi:

 

8514

20

 

- Furnaces and ovens functioning by induction or dielectric los:

 

 

 

 

- - Loại dùng trong công nghiệp :

 

 

 

 

- - Of a kind used in industry:

 

8514

20

11

- - - Lò sấy và lò luyện dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-161]

chiếc

8514

20

11

- - - Inductance or dielectric furnaces and ovens for the manufacture of semiconductor devices on semiconductor wafers [ITA1/A-161]

unit

8514

20

12

- - - Lò luyện và lò sấy điện dùng cho sản xuất PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2]

chiếc

8514

20

12

- - - Electric furnaces or ovens for the manufacture of PCB/PWBs or PCAs [ITA/2 (AS2)]

unit

8514

20

19

- - - Loại khác

chiếc

8514

20

19

- - - Other

unit

 

 

 

- - Loại khác :

 

 

 

 

- - Other:

 

8514

20

91

- - - Lò sấy và lò luyện hoạt động bằng cảm ứng điện môi hoặc tổn hao điện môi sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-161]

chiếc

8514

20

91

- - - Inductance or dielectric furnaces and ovens for the manufacture of semiconductor devices on semiconductor wafers [ITA1/A-161]

unit

8514

20

92

- - - Lò luyện và lò sấy điện dùng cho sản xuất PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

chiếc

8514

20

92

- - - Electric furnaces or ovens for the manufacture of PCB/PWBs or PCAs [ITA/2 (AS2)]

unit

8514

20

99

- - - Loại khác

chiếc

8514

20

99

- - - Other

unit

8514

30

 

- Lò luyện và lò sấy khác :

 

8514

30

 

- Other furnaces and ovens:

 

 

 

 

- - Loại dùng trong công nghiệp :

 

 

 

 

- - Of a kind use in industry:

 

8514

30

11

- - - Thiết bị làm nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-162]

chiếc

8514

30

11

- - - Aparatus for rapid heating of semiconductor wafers [ITA1/B-162]

unit

8514

30

12

- - - Lò luyện và lò sấy điện dùng cho sản xuất PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

chiếc

8514

30

12

- - - Electric furnaces or ovens for the manufacture of PCB/PWBs or PCAs [ITA/2 (AS2)]

unit

8514

30

19

- - - Loại khác

chiếc

8514

30

19

- - - Other

unit

8514

30

90

- - Loại khác

chiếc

8514

30

90

- - Other

unit

8514

40

00

- Thiết bị khác để xử lý nhiệt các vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi

chiếc

8514

40

00

- Other equipment for the heat treatment of materials by induction or dielectric los

unit

8514

90

 

- Các bộ phận khác:

 

8514

90

 

- Parts:

 

8514

90

10

- - Các bộ phận của lò luyện và lò sấy dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-163][ITA1/B-199]; lò luyện và lò sấy dùng điện môi hay cảm ứng điện sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-165]; thiết bị nung nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-164][ITA1/B-199]

kg

8514

90

10

- - Parts of resistance heated furnaces and ovens for the manufacture of semiconductor devices on semiconductor wafers [ITA1/A-163] [ITA1/B-199]; inductance or dielectric furnaces and ovens for the manufacture of semiconductor devices on semiconductor wafers [ITA1/A-165]; aparatus for rapid heating of semiconductor wafers [ITA1/B- 164][ITA1/B-199]

kg

8514

90

20

- - Các bộ phận của lò luyện hoặc lò sấy điện dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm sử dụng trong sản xuất PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

kg

8514

90

20

- - Parts of industrial or laboratory electric furnaces or ovens for the manufacture of PCB/PWBs or PCAs [ITA/2 (AS2)]

kg

8514

90

90

- - Loại khác

kg

8514

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8515

 

 

Máy và dụng cụ hàn thiếc, hàn hơi, hàn điện dùng điện (kể cả khí ga nung nóng bằng điện), dùng chùm tia la-ze hoặc chùm tia sáng khác, chùm photon, siêu âm, chùm electron, xung từ hoặc hồ quang, có hoặc không có khả năng cắt; máy, dụng cụ dùng điện để xì nóng kim loại hoặc gốm kim loại gốm kim loại dùng điện.

 

8515

 

 

Electric (including electricaly heated gas), laser or other light or photon beam, ultrasonic, electron beam, magnetic pulse or plasma arc soldering, brazing or welding machines and aparatus, whether or not capable of cuting; electric machines and aparatus for hot spraying of metals or cermets.

 

 

 

 

- Máy và dụng cụ để hàn thiếc hoặc hàn hơi :

 

 

 

 

‑ Brazing or soldering machines and aparatus:

 

8515

11

 

- - Mỏ hàn và bình xì :

 

8515

11

 

- - Soldering irons and guns:

 

8515

11

10

- - - Dùng điện

chiếc

8515

11

10

- - - Electrical

unit

8515

11

90

- - - Loại khác, kể cả loại dùng tia la-ze

chiếc

8515

11

90

- - - Other, including laser type

unit

8515

19

 

- - Loại khác :

 

8515

19

 

- Other:

 

8515

19

10

 - - - Máy và dụng cụ dùng để hàn các chi tiết trên PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

chiếc

8515

19

10

- - - Machines and aparatus for soldering components on PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

unit

8515

19

20

- - - Loại khác, dùng điện

chiếc

8515

19

20

- - - Other, electrical

unit

8515

19

90

- - - Loại khác, không dùng điện (kể cả loại dùng tia la-ze)

chiếc

8515

19

90

- - - Other than electrical (including laser type)

unit

 

 

 

- Máy và dụng cụ dùng để hàn kim loại bằng điện trở:

 

 

 

 

‑ Machines and aparatus for resistance welding of metal:

 

8515

21

00

- - Loại tự động toàn bộ hay một phần

chiếc

8515

21

00

- Fuly or partly automatic

unit

8515

29

 

- - Loại khác :

 

8515

29

 

- - Other:

 

8515

29

10

- - - Máy

chiếc

8515

29

10

- - - Machines

unit

8515

29

90

- - - Loại khác

chiếc

8515

29

90

- - - Other

unit

 

 

 

- Máy và dụng cụ hàn hồ quang kim loại (kể cả hồ quang plasma):

 

 

 

 

‑ Machines and aparatus for arc (including plasma arc) welding of metals:

 

8515

31

 

- - Loại tự động toàn bộ hay một phần :

 

8515

31

 

- - Fuly or partly automatic:

 

8515

31

10

- - - Máy

chiếc

8515

31

10

- - - Machines

unit

8515

31

90

- - - Loại khác

chiếc

8515

31

90

- - - Other

unit

8515

39

 

- - Loại khác :

 

8515

39

 

- - Other:

 

8515

39

10

- - - Máy hàn hồ quang xoay chiều, loại có biến thế

chiếc

8515

39

10

- - - AC arc welders, transformer type

unit

8515

39

20

- - - Máy

chiếc

8515

39

20

- - - Machines

unit

8515

39

90

- - - Loại khác

chiếc

8515

39

90

- - - Other

unit

8515

80

 

- Máy và dụng cụ khác :

 

8515

80

 

- Other machines and aparatus:

 

8515

80

10

- - Máy móc và dụng cụ dùng điện sử dụng để xì nóng kim loại hoặc cácbua kim loại đã thiêu kết

chiếc

8515

80

10

- - Electric machines and aparatus for hot spraying of metals or sintered metal carbides

unit

8515

80

20

- - Máy và dụng cụ có gắn khuôn, thiết bị nối băng tự động và nối dây sử dụng trong lắp ráp bán dẫn [ITA1/B-143]

chiếc

8515

80

20

- - Die atach aparatus, tape automated bonders and wire bonders for asembly of semiconductors [ITA1/B-143]

unit

8515

80

90

- - Loại khác

chiếc

8515

80

90

- - Other

unit

8515

90

 

- Các bộ phận :

 

8515

90

 

- Parts:

 

8515

90

10

- - Của máy hàn hồ quang dòng xoay chiều, loại có biến thế

kg

8515

90

10

- - Of AC arc welders, transformer type

kg

8515

90

20

- - Các bộ phận của máy, dụng cụ sử dụng để hàn các chi tiết trên PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

kg

8515

90

20

- - Parts of machine aparatus for soldering components on PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

kg

8515

90

30

- - Các bộ phận của máy, dụng cụ có gắn khuôn, nối băng tự động, nối dây sử dụng trong lắp ráp bán dẫn [ITA1/B-150/N/L2Y] (E+U)(O) (ITA1/B-199/-/L2Y]

kg

8515

90

30

- - Parts for die atach aparatus, tape automated bonders and wire bonders for asembly of semiconductors (ITA1/B-150/N/L2Y) (E+U) (O) (ITA1/B-199/-/L2Y)

kg

8515

90

90

- - Loại khác

kg

8515

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8516

 

 

Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời, đun và chứa nước nóng, đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ: máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45

 

8516

 

 

Electric instantaneous or storage water heaters and imersion heaters; electric space heating aparatus and soil heating aparatus; electro‑thermic hair‑dresing aparatus (for example, hair dryers, hair curlers, curling tong heaters) and hand dryers; electric smothing irons; other electro‑thermic apliances of a kind used for domestic purposes; electric heating resistors, other than those of heading 85.45.

 

8516

10

 

- Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun và chứa nước nóng và đun nước nóng kiểu nhúng:

 

8516

10

 

- Electric instantaneous or storage water heaters and imersion heaters:

 

8516

10

10

- - Loại đun nước nóng tức thời

chiếc

8516

10

10

- - Electric instantaneous water heaters

unit

8516

10

20

- - Loại đun và chứa nước nóng

chiếc

8516

10

20

- - Electric storage water heaters

unit

8516

10

30

- - Loại đun nước nóng kiểu nhúng

chiếc

8516

10

30

- - Imersion heaters

unit

 

 

 

- Dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất:

 

 

 

 

‑ Electric space heating aparatus and electric soil heating aparatus:

 

8516

21

00

- - Lò sưởi điện giữ nhiệt

chiếc

8516

21

00

- - Storage heating radiators

unit

8516

29

00

- - Loại khác

chiếc

8516

29

00

- - Other

unit

 

 

 

- Dụng cụ nhiệt điện làm tóc và máy sấy khô tay :

 

 

 

 

‑ Electro‑thermic hair‑dresing or hand‑drying aparatus:

 

8516

31

00

- - Máy sấy tóc

chiếc

8516

31

00

- - Hair dryers

unit

8516

32

00

- - Dụng cụ làm tóc khác

chiếc

8516

32

00

- - Other hair‑dresing aparatus

unit

8516

33

00

- - Máy sấy khô tay

chiếc

8516

33

00

- - Hand‑drying aparatus

unit

8516

40

 

- Bàn là điện :

 

8516

40

 

- Electric smothing irons:

 

8516

40

10

 - - Loại được thiết kế sử dụng hơi nước từ hệ thống nồi hơi công nghiệp

chiếc

8516

40

10

- - Of a kind designed to use steam from industrial boilers

unit

8516

40

90

- - Loại khác

chiếc

8516

40

90

- - Other

unit

8516

50

00

- Lò vi sóng

chiếc

8516

50

00

- Microwave ovens

unit

8516

60

 

- Các loại lò khác; nồi nấu, chảo đun, ấm đun, vỉ nướng và lò nướng:

 

8516

60

 

- Other ovens; cokers, coking plates, boiling rings, grilers and roasters:

 

8516

60

10

- - Nồi nấu cơm

chiếc

8516

60

10

- - Rice cokers

unit

8516

60

20

- - Lò nướng

chiếc

8516

60

20

- - Ovens

unit

8516

60

90

- - Loại khác

chiếc

8516

60

90

- - Other

unit

 

 

 

- Dụng cụ nhiệt điện khác :

 

 

 

 

‑ Other electro‑thermic apliances:

 

8516

71

00

- - Dụng cụ pha chè hoặc cà phê

chiếc

8516

71

00

- - Cofe or tea makers

unit

8516

72

00

- - Lò nướng bánh (toasters)

chiếc

8516

72

00

- - Toasters

unit

8516

79

 

- - Loại khác :

 

8516

79

 

- - Other:

 

8516

79

10

- - - ấm đun nước

chiếc

8516

79

10

- - - Ketles

unit

8516

79

90

- - - Loại khác

chiếc

8516

79

90

- - - Other

unit

8516

80

 

- Điện trở nung nóng bằng điện:

 

8516

80

 

 - Electric heating resistors:

 

8516

80

10

- - Dùng cho máy khắc chữ hoặc đúc chữ; dùng cho lò công nghiệp

chiếc

8516

80

10

- - For type-founding or type-seting machines; for industrial furnaces

unit

8516

80

20

- - Các tấm toả nhiệt (sealed hotplates) dùng cho thiết bị gia đình

chiếc

8516

80

20

- - Sealed hotplates for domestic apliances

unit

8516

80

30

- - Loại khác, dùng cho thiết bị gia đình

chiếc

8516

80

30

- - Other, for domestic apliances

unit

8516

80

90

- - Loại khác

chiếc

8516

80

90

- - Other

unit

8516

90

 

- Các bộ phận :

 

8516

90

 

- Parts:

 

8516

90

10

- - Của điện trở nung nóng dùng cho máy khắc chữ hoặc đúc chữ

kg

8516

90

10

- - Of heating resistors for type-founding or type-seting machines

kg

8516

90

20

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8516.33, 8516.50, 8516.60, 8516.71 hoặc 8516.79.10

kg

8516

90

20

- - Of gods of subheading 8516.33, 8516.50, 8516.60, 8516.71, or 8516.79.10

kg

8516

90

90

- - Loại khác

kg

8516

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8517

 

 

Thiết bị điện dùng cho điện thoại hữu tuyến hoặc điện báo hữu tuyến, kể cả bộ điện thoại hữu tuyến cầm tay không dây và thiết bị viễn thông dùng trong hệ thống hữu tuyến sóng mang hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ thuật số; điện thoại hình

 

8517

 

 

Electrical aparatus for line telephony or line telegraphy, including line telephone sets with cordles handsets and telecomunication aparatus for carier‑curent line systems or for digital line systems; videophones.

 

 

 

 

- Bộ điện thoại; điện thoại hình :

 

 

 

 

‑ Telephone sets; videophones:

 

8517

11

00

- - Bộ điện thoại hữu tuyến cầm tay không dây [ITA1/A-026]

chiếc

8517

11

00

- - Line telephone sets with cordles handsets [ITA1/A-026]

unit

8517

19

 

- - Loại khác: [ITA1/A-027]

 

8517

19

 

- - Other: [ITA1/A-027]

 

8517

19

10

- - - Bộ điện thoại

chiếc

8517

19

10

- - - Telephone sets

unit

8517

19

20

- - - Điện thoại hình

chiếc

8517

19

20

- - - Videophones

unit

 

 

 

- Máy FAX và máy điện báo in chữ:

 

 

 

 

‑ Facsimile machines and teleprinters:

 

8517

21

00

- - Máy FAX [ITA1/A-028]

chiếc

8517

21

00

- - Facsimile machines [ITA1/A-028]

unit

8517

22

00

- - Máy điện báo in chữ [ITA1/A-029]

chiếc

8517

22

00

- - Teleprinters [ITA1/A-029]

unit

8517

30

 

- Thiết bị tổng đài điện báo hay điện thoại [ITA1/A-030]:

 

8517

30

 

- Telephonic or telegraphic switching aparatus: [ITA1/A-030]

 

8517

30

10

- - Thiết bị tổng đài điện thoại

chiếc

8517

30

10

- - Telephonic

unit

8517

30

20

- - Thiết bị tổng đài điện báo

chiếc

8517

30

20

- - Telegraphic

unit

8517

50

 

- Thiết bị khác, dùng cho hệ thống hữu tuyến sóng mang hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ thuật số: [ITA1/A-031][trừ các bộ lặp (ITA1/B-192][trừ ITA1/B-194][trừ ITA/B-202]

 

8517

50

 

‑ Other aparatus, for carier‑curent line systems or for digital line systems: [ITA1/A-031] [ex repeaters (ITA1/B-192] [ex ITA1/B-194] [ex ITA/B-202]

 

8517

50

10

- - Bộ điều biến/giải điều (modems) kể cả dạng cáp và thẻ card.

chiếc

8517

50

10

- - Modems including cable modems and modems cards

unit

8517

50

20

- - Bộ tập trung, bộ dồn kênh

chiếc

8517

50

20

- - Concentrators or multiplexers

unit

8517

50

30

- - Bộ thiết bị kiểm tra đường dây

chiếc

8517

50

30

- - Line-man test sets

unit

8517

50

40

- - Thiết bị giải mã và chọn kênh dùng trong truyền hình cáp [ITA1/B-203]

chiếc

8517

50

40

- - Set top boxes which have a comunication function [ITA1/B-203]

unit

8517

50

50

- - Thiết bị khác dùng cho điện thoại

chiếc

8517

50

50

- - Other aparatus for telephony

unit

8517

50

90

- - Loại khác

chiếc

8517

50

90

- - Other

unit

8517

80

 

- Thiết bị khác [ITA1/A-032] [ trừ các bộ lặp ITA1/B-192] :

 

8517

80

 

- Other aparatus: [ITA1/A-032] [ex repeaters [ITA1/B-192]

 

8517

80

10

- - Bộ xáo trộn, kể cả bộ đảo tiếng nói và thiết bị mã hoá trực tuyến

chiếc

8517

80

10

- - Scramblers, including spech inverters and on-line cypher equipment

unit

8517

80

20

- - Thiết bị bảo vệ dữ liệu

chiếc

8517

80

20

- - Data security equipment

unit

8517

80

30

- - Thiết bị mã hóa

chiếc

8517

80

30

- - Encryption devices

unit

8517

80

40

- - Hạ tầng khóa công cộng (PKI)

chiếc

8517

80

40

- - Public Key Infrastructure (PKI)

unit

8517

80

50

- - Tuyến thuê bao số (DSL)

chiếc

8517

80

50

- - Digital Subscriber Line (DSL)

unit

8517

80

60

- - Mạng riêng ảo [VPN]

chiếc

8517

80

60

- - Virtual Private Network (VPN)

unit

8517

80

70

- - Hệ thống tích hợp điện thoại máy tính (CTI)

chiếc

8517

80

70

- - Computer Telephony Integration (CTI)

unit

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

8517

80

91

- - - Dùng cho điện thoại

chiếc

8517

80

91

- - - For telephonic use

unit

8517

80

92

- - -Dùng cho điện báo

chiếc

8517

80

92

- - - For telegraphic use

unit

8517

80

99

- - - Loại khác

chiếc

8517

80

99

- - - Other

unit

8517

90

 

- Các bộ phận [ITA1/A-033] [trừ các bộ phận của bộ lặp (ITA1/B-192] [ITA1/B-199]:

 

8517

90

 

- Parts: [ITA1/A-033] [ex parts of repeaters (ITA1/B-192] [ITA1/B-199]

 

8517

90

10

- - Tấm mạch in, đã lắp ráp

kg

8517

90

10

- - Printed circuit boards, asembled

kg

8517

90

20

- - Của bộ điện thoại

kg

8517

90

20

- - Of telephone sets

kg

8517

90

90

- - Loại khác

kg

8517

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8518

 

 

Micro và giá đỡ micro; loa đã hoặc chưa lắp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micrô, và các bộ gồm có một micrô và một hoặc nhiều loa; bộ khuyếch đại âm tần; bộ tăng âm

 

8518

 

 

Microphones and stands therefor; loudspeakers, whether or not mounted in their enclosures; headphones and earphones, whether or not combined with a microphone, and sets consisting of a microphone and one or more loudspeakers; audio-frequency electric amplifiers; electric sound amplifier sets.

 

8518

10

 

- Micro và giá micro:

 

8518

10

 

- Microphones and stands therefor:

 

 

 

 

- - Micro:

 

 

 

 

- - Microphones:

 

8518

10

11

- - - Micro có dải tần số từ 300Hz đến 3,4 kHz, đường kính không quá 10m, độ cao không quá 3m, dùng trong viễn thông [ITA1/A-034]

chiếc

8518

10

11

- - - Microphones having a frequency range of 300 Hz to 3.4 kHz with a diameter of not exceding 10 m and a height not exceding 3 m, for telecomunication use [ITA1/A- 034]

unit

8518

10

19

- - - Micro loại khác, đã hoặc chưa lắp cùng với giá micro

chiếc

8518

10

19

- - - Other microphones, whether or not with their stands

unit

8518

10

90

- - Loại khác

chiếc

8518

10

90

- - Other

unit

 

 

 

- Loa đã hoặc chưa lắp vào hộp loa :

 

 

 

 

‑ Loudspeakers, whether or not mounted in their enclosures:

 

8518

21

00

- - Loa đơn, đã lắp vào hộp loa

chiếc

8518

21

00

- - Single loudspeakers, mounted in their enclosures

unit

8518

22

00

- - Loa chùm, đã lắp vào cùng một thùng loa

chiếc

8518

22

00

- - Multiple loudspeakers, mounted in the same enclosure

unit

8518

29

 

- - Loa loại khác:

 

8518

29

 

- - Other:

 

8518

29

10

- - - Loa thùng

chiếc

8518

29

10

- - - Box asembly speakers

unit

8518

29

20

- - - Loa, không có hộp, có dải tần số 300Hz đến 3,4 kHz, có đường kính không quá 50m, sử dụng trong viễn thông [ITA1/A-036]

chiếc

8518

29

20

- - - Loudspeakers, without housing, having a frequency range of 300 Hz to 3.4 kHz with a diameter of not exceding 50 m, for telecomunication use [ITA1/A-036]

unit

8518

29

90

- - - Loại khác

chiếc

8518

29

90

- - - Other

unit

8518

30

 

- Tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micrô, và các bộ gồm một micrô và một hoặc nhiều loa :

 

8518

30

 

- Headphones and earphones, whether or not combined with a microphone, and sets consisting of a microphone and one or more loudspeakers:

 

8518

30

10

- - Tai nghe có khung choàng đầu

chiếc

8518

30

10

- - Headphones

unit

8518

30

20

- - Tai nghe không có khung choàng đầu

chiếc

8518

30

20

- - Earphones

unit

8518

30

30

- - Bộ micro/loa kết hợp

chiếc

8518

30

30

- - Combined microphone / speaker sets

unit

8518

30

40

- - Dùng cho điện thoại hữu tuyến cầm tay [ITA1/A-035]

chiếc

8518

30

40

- - For line telephone handsets [ITA1/A-035]

unit

8518

30

90

- - Loại khác

chiếc

8518

30

90

- - Other

unit

8518

40

 

- Bộ khuyếch đại âm tần:

 

8518

40

 

- Audio‑frequency electric amplifiers:

 

8518

40

10

- - Bộ khuyếch đại âm tần, có 6 hoặc nhiều hơn đường tín hiệu vào, kết hợp hoặc không kết hợp với linh kiện dùng cho bộ khuyếch đại công suất

chiếc

8518

40

10

- - Audio-frequency electric amplifiers, having 6 or more input signal lines, with or without elements for capacity amplifier

unit

8518

40

20

- - Bộ khuyếch đại được sử dụng như một bộ lặp trong điện thoại hữu tuyến theo Hiệp định công nghệ thông tin (ITA) [ITA1/B-192]

chiếc

8518

40

20

- - Electric amplifiers when used as repeaters in line telephony products faling within the Information Technology Agrement (ITA) [ITA1/B-192]

unit

8518

40

30

- - Bộ khuyếch đại âm tần được sử dụng như một bộ lặp trong điện thoại trừ điện thoại hữu tuyến [ITA/2]

chiếc

8518

40

30

- - Audio frequency amplifiers used as repeaters in telephony other than line telephony [ITA/2]

unit

8518

40

90

- - Loại khác

chiếc

8518

40

90

- - Other

unit

8518

50

 

- Bộ tăng âm điện:

 

8518

50

 

- Electric sound amplifier sets:

 

8518

50

10

- - Công suất 240W trở lên

chiếc

8518

50

10

- - Of an output of 240 W or more

unit

8518

50

20

- - Bộ tăng âm đi cùng với loa dùng cho phát thanh, có điện áp từ 50V đến 100V

chiếc

8518

50

20

- - Sound amplifier sets combined with loudspeaker line for broadcasting, having voltage of 50 V to 100 V

unit

8518

50

90

- - Loại khác

chiếc

8518

50

90

- - Other

unit

8518

90

 

- Các bộ phận:

 

8518

90

 

- Parts:

 

8518

90

10

- - Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp (PCAs), dùng cho hàng hoá thuộc mã số 8518.10.11, 8518.29.20, 8518.30.40, 8518.40.20 [ITA1/B-192][ITA1/B-199]

kg

8518

90

10

- - Parts including printed circuit asemblies of gods of subheading 8518.10.11, 8518.29.20, 8518.30.40 or 8518.40.20 [ITA1/B-192] [ITA1/B-199]

kg

8518

90

20

- - Bộ phận của hàng hoá thuộc mã số 8518.40.10, 8518.50.10 và 8518.50.20

kg

8518

90

20

- - Parts of gods of subheadings 8518.40.10, 8518.50.10 and 8518.50.20

kg

8518

90

90

- - Loại khác

kg

8518

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8519

 

 

Máy quay đĩa, máy hát, cát-sét và các loại máy tái tạo âm thanh khác không lắp kèm thiết bị ghi âm

 

8519

 

 

Turntables (record‑decks), record‑players, casete‑players and other sound reproducing aparatus, not incorporating a sound recording device.

 

8519

10

00

- Máy hát hoạt động bằng thẻ hoặc đồng xu

chiếc

8519

10

00

- Coin‑ or disc‑operated record‑players

unit

 

 

 

- Máy hát khác :

 

 

 

 

‑ Other record‑players:

 

8519

21

00

- - Không có loa

chiếc

8519

21

00

- - Without loudspeaker

unit

8519

29

00

- - Loại khác

chiếc

8519

29

00

- - Other

unit

 

 

 

- Máy quay đĩa :

 

 

 

 

‑ Turntable (record‑decks):

 

8519

31

00

- - Có cơ cấu tự động đổi đĩa

chiếc

8519

31

00

- - With automatic record changing mechanism

unit

8519

39

00

- - Loại khác

chiếc

8519

39

00

- - Other

unit

8519

40

 

- Máy sao âm:

 

8519

40

 

- Transcribing machines:

 

8519

40

10

- - Loại chuyên dụng cho điện ảnh, truyền hình hoặc phát thanh

chiếc

8519

40

10

- - For special use in cinematography, television or broadcasting

unit

8519

40

90

- - Loại khác

chiếc

8519

40

90

- - Other

unit

 

 

 

 - Máy tái tạo âm thanh khác:

 

 

 

 

‑ Other sound reproducing aparatus:

 

8519

92

00

- - Cát-sét loại bỏ túi

chiếc

8519

92

00

- - Pocket-size casete‑players

unit

8519

93

 

- - Loại khác, kiểu cát-sét:

 

8519

93

 

- - Other, casete type:

 

8519

93

10

- - - Loại chuyên dụng cho điện ảnh, truyền hình hoặc phát thanh

chiếc

8519

93

10

- - - For special use in cinematography, television or broadcasting

unit

8519

93

90

- - - Loại khác

chiếc

8519

93

90

- - - Other

unit

8519

99

 

- - Loại khác:

 

8519

99

 

- - Other:

 

8519

99

10

- - - Máy tái tạo âm thanh điện ảnh

chiếc

8519

99

10

- - - Cinematographic sound reproducers

unit

8519

99

20

- - - Loại chuyên dụng trong truyền hình, phát thanh

chiếc

8519

99

20

- - - For special use in television, broadcasting

unit

8519

99

30

- - - Loại dùng đĩa compact

chiếc

8519

99

30

- - - Compact disc players

unit

8519

99

90

- - - Loại khác

chiếc

8519

99

90

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8520

 

 

Máy ghi băng từ và các loại máy ghi âm khác, có hoặc không gắn kèm thiết bị tái tạo âm thanh

 

8520

 

 

Magnetic tape recorders and other sound recording aparatus, whether or not incorporating a sound reproducing device.

 

8520

10

00

- Máy đọc chính tả loại không hoạt động được nếu không có nguồn điện ngoài

chiếc

8520

10

00

- Dictating machines not capable of operating without an external source of power

unit

8520

20

00

- Máy trả lời điện thoại [ITA1/A-037][ITA1/B-199]

chiếc

8520

20

00

- Telephone answering machines [ITA1/A-037] [ITA1/B-199]

unit

 

 

 

- Máy ghi băng từ khác có gắn với thiết bị tái tạo âm thanh :

 

 

 

 

‑ Other magnetic tape recorders incorporating sound reproducing aparatus:

 

8520

32

 

 - - Loại âm thanh số:

 

8520

32

 

- - Digital audio type:

 

8520

32

10

- - - Loại chuyên dụng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh

chiếc

8520

32

10

- - - For special use in cinematographic, television, broadcasting

unit

8520

32

90

- - - Loại khác

chiếc

8520

32

90

- - - Other

unit

8520

33

 

 - - Loại khác, dạng cát-sét:

 

8520

33

 

- - Other, casete‑type:

 

8520

33

10

- - - Loại chuyên dụng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh

chiếc

8520

33

10

- - - For special use in cinematographic, television, broadcasting

unit

8520

33

20

 - - - Máy ghi âm cát-sét bỏ túi kích thước không quá 170m x 100m x 45m [ITA/2]

chiếc

8520

33

20

- - - Pocket size casete recorders, the dimensions of which do not exced 170 m x 100 m x 45 m [ITA/2]

unit

8520

33

30

 - - - Máy ghi âm cát-sét có bộ khuyếch đại, có một hoặc nhiều loa hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài [ITA/2]

chiếc

8520

33

30

- - - Casete recorders, with built in amplifiers and one or more built in loudspeakers, operating only with an external source of power [ITA/2]

unit

8520

33

90

- - - Loại khác

chiếc

8520

33

90

- - - Other

unit

8520

39

 

 - - Loại khác:

 

8520

39

 

- - Other:

 

8520

39

10

 - - - Loại chuyên dùng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh

chiếc

8520

39

10

- - - For special use in cinematographic, television, broadcasting

unit

8520

39

90

 - - - Loại khác

chiếc

8520

39

90

- - - Other

unit

8520

90

 

 - Loại khác:

 

8520

90

 

- Other:

 

8520

90

10

 - - Thiết bị thu âm chuyên dụng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh

chiếc

8520

90

10

- - Television, broadcasting, cinematographic sound recording aparatus

unit

8520

90

90

- - Loại khác

chiếc

8520

90

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8521

 

 

Máy ghi hoặc tái tạo video, có hoặc không gắn bộ phận thu tín hiệu video

 

8521

 

 

Video recording or reproducing aparatus, whether or not incorporating a video tuner.

 

8521

10

 

- Loại dùng băng từ:

 

8521

10

 

- Magnetic tape‑type:

 

8521

10

10

- - Loại chuyên dùng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh

chiếc

8521

10

10

- - For special use in cinematographic, television, broadcasting

unit

8521

10

90

- - Loại khác

chiếc

8521

10

90

- - Other

unit

8521

90

 

- Loại khác:

 

8521

90

 

- Other:

 

 

 

 

- - Đầu đĩa la-ze:

 

 

 

 

- - Laser disc players:

 

8521

90

11

- - - Loại chuyên dùng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh

chiếc

8521

90

11

- - - For special use in cinematographic, television, broadcasting

unit

8521

90

19

- - - Loại khác

chiếc

8521

90

19

- - - Other

unit

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

8521

90

91

- - - Loại chuyên dùng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh

chiếc

8521

90

91

- - - For special use in cinematographic, television, broadcasting

unit

8521

90

99

- - - Loại khác

chiếc

8521

90

99

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8522

 

 

Bộ phận và phụ tùng chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các thiết bị thuộc các nhóm từ 8519 đến 8521

 

8522

 

 

Parts and acesories suitable for use solely or principaly with the aparatus of headings 85.19 to 85.21.

 

8522

10

 

- Đầu đọc:

 

8522

10

 

- Pick‑up cartridges:

 

8522

10

10

- - Loại chuyên dùng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh

chiếc

8522

10

10

- - For special use in cinematographic, television, broadcasting

unit

8522

10

90

- - Loại khác

chiếc

8522

10

90

- - Other

unit

8522

90

 

- Loại khác:

 

8522

90

 

- Other:

 

8522

90

10

- - Tấm mạch in đã lắp ráp (PCAs) dùng cho máy ghi, tái tạo âm thanh dùng trong truyền hình, phát thanh và điện ảnh

chiếc

8522

90

10

- - Printed circuit boards asemblies for television, broadcasting, cinematographic sound recorders and reproducers

unit

8522

90

20

- - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy trả lời điện thoại [ITA1/B-199]

chiếc

8522

90

20

- - Printed circuit boards asemblies for telephone answering machines (ITA1/B-199]

unit

8522

90

30

- - Tấm mạch in đã lắp ráp khác

chiếc

8522

90

30

- - Other printed circuit boards asemblies

unit

8522

90

40

- - Mâm ghi băng video hoặc audio; cơ cấu đĩa compact

chiếc

8522

90

40

- - Audio or video tapedecks and compact disc mechanisms

unit

8522

90

50

- - Đầu đọc hình hoặc tiếng, dạng đầu từ; đầu hoặc thanh xóa từ

chiếc

8522

90

50

- - Audio or visual reproduction heads, magnetic type; magnetic erasing heads and rods

unit

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

8522

90

91

- - - Các bộ phận, phụ tùng khác của máy ghi và tái tạo âm thanh dùng trong truyền hình, phát thanh và điện ảnh

kg

8522

90

91

- - - Other parts and acesories of television, broadcasting, cinematographic sound recorders and reproducers

kg

8522

90

92

- - - Bộ phận khác của máy trả lời điện thoại

kg

8522

90

92

- - - Other parts of telephone answering machines

kg

8522

90

93

- - - Bộ phận và phụ tùng khác của hàng hóa thuộc phân nhóm 8519.92, 8519.93, 8519.99 và 8520 (trừ máy trả lời điện thoại) hoặc 8521

kg

8522

90

93

- - - Other parts and acesories for gods of subheadings 8519.92, 8519.93, 8519.99 and headings 85.20 (other than for telephone answering machines) or 85.21

kg

8522

90

99

- - - Loại khác

kg

8522

90

99

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8523

 

 

Phương tiện lưu trữ thông tin chưa ghi dùng để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, trừ các sản phẩm thuộc chương 37

 

8523

 

 

Prepared unrecorded media for sound recording or similar recording of other phenomena, other than products of Chapter 37.

 

 

 

 

- Băng từ :

 

 

 

 

‑ Magnetic tapes:

 

8523

11

 

- - Có chiều rộng không quá 4m : [ITA1/A-038] [ITA1/B-201]

 

8523

11

 

- - Of a width not exceding 4 m: [ITA1/A-038] [ITA1/B-201]

 

8523

11

10

 - - - Băng máy tính

chiếc

8523

11

10

- - - Computer tape

unit

8523

11

90

- - - Loại khác

chiếc

8523

11

90

- - - Other

unit

8523

12

 

- - Có chiều rộng trên 4m nhưng không quá 6,5m: [ITA1/A-039] [ITA1/B-201]:

 

8523

12

 

- - Of a width exceding 4 m but not exceding 6.5 m: [ITA1/A-039] [ITA1/B-201]

 

8523

12

10

- - - Băng video

chiếc

8523

12

10

- - - Videotape

unit

8523

12

20

- - - Băng máy tính

chiếc

8523

12

20

- - - Computer tape

unit

8523

12

30

- - - Băng BETACAM, UMATIC và DIGITAL

chiếc

8523

12

30

- - - UMATIC, BETACAM, DIGITAL tape

unit

8523

12

90

- - - Loại khác

chiếc

8523

12

90

- - - Other

unit

8523

13

 

- - Có chiều rộng trên 6,5m: [ITA1/A-040] [ITA1/B-201]:

 

8523

13

 

- - Of a width exceding 6.5 m: [ITA1/A-040] [ITA1/B-201]

 

8523

13

10

- - - Băng video

chiếc

8523

13

10

- - - Videotape

unit

8523

13

20

- - - Băng máy tính

chiếc

8523

13

20

- - - Computer tape

unit

8523

13

30

- - - Băng Betacam, Umatic và DIGITAL

chiếc

8523

13

30

- - - UMATIC, BETACAM, DIGITAL tape

unit

8523

13

40

- - - Băng cối

chiếc

8523

13

40

- - - In pancake form

unit

8523

13

90

- - - Loại khác

chiếc

8523

13

90

- - - Other

unit

8523

20

 

- Đĩa từ: [ITA1/A-041] [ITA1/B-201]

 

8523

20

 

- Magnetic discs: [ITA1/A-041] [ITA1/B-201]

 

8523

20

10

- - Đĩa cứng máy tính

chiếc

8523

20

10

- - Computer hard disks

unit

8523

20

20

- - Đĩa video

chiếc

8523

20

20

- - Video disks

unit

8523

20

30

- - Đĩa cứng khác

chiếc

8523

20

30

- - Other hard disks

unit

8523

20

40

- - Đĩa mềm máy tính

chiếc

8523

20

40

- - Computer disketes

unit

8523

20

90

- - Loại khác

chiếc

8523

20

90

- - Other

unit

8523

30

00

- Thẻ có dải từ

chiếc

8523

30

00

- Cards incorporating a magnetic stripe

unit

8523

90

 

- Loại khác: [ITA1/A-042] [ITA1/B-201]

 

8523

90

 

- Other: [ITA1/A-042] [ITA1/B-201]

 

8523

90

10

- - Dùng cho video

chiếc

8523

90

10

- - For video

unit

8523

90

20

- - Dùng cho máy tính

chiếc

8523

90

20

- - For computer use

unit

8523

90

90

- - Loại khác

chiếc

8523

90

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8524

 

 

Đĩa, băng và các phương tiện lưu trữ thông tin đã ghi âm thanh hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, kể cả khuôn và vật chủ (gốc) để sản xuất băng, đĩa, trừ các sản phẩm thuộc chương 37

 

8524

 

 

Records, tapes and other recorded media for sound or other similarly recorded phenomena, including matrices and masters for the production of records, but excluding products of Chapter 37.

 

8524

10

 

- Đĩa hát:

 

8524

10

 

- Gramophone records:

 

8524

10

10

- - Chỉ sử dụng trong giáo dục

chiếc

8524

10

10

- - For educational use only

unit

8524

10

90

- - Loại khác

chiếc

8524

10

90

- - Other

unit

 

 

 

- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-ze :

 

 

 

 

- Discs for laser reading systems:

 

8524

31

 

- - Để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh: [ITA1/A-043]

 

8524

31

 

- - For reproducing phenomena other than sound or image: [ITA1/A-043]

 

8524

31

10

- - - Loại dùng cho phim điện ảnh

chiếc

8524

31

10

- - - For cinematographic film

unit

8524

31

90

- - - Loại khác

chiếc

8524

31

90

- - - Other

unit

8524

32

 

- - Chỉ để tái tạo âm thanh:

 

8524

32

 

- - For reproducing sound only:

 

8524

32

10

- - - Loại dùng cho phim điện ảnh

chiếc

8524

32

10

- - - For cinematographic film

unit

8524

32

90

- - - Loại khác

chiếc

8524

32

90

- - - Other

unit

8524

39

 

- - Loại khác:

 

8524

39

 

- - Other:

 

8524

39

10

- - - Loại dùng để tái tạo các lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được và có thể điều chỉnh hoặc có thể tương tác với người sử dụng bằng một máy xử lý dữ liệu tự động [ITA1/A-044]; bộ nhớ được định dạng riêng [ITA1/B-201]

chiếc

8524

39

10

- - - For reproducing representations of instructions, data, sound, and image, recorded in a machine readable binary form, and capable of being manipulated or providing interactivity to a user, by means of an automatic data procesing machine [ITA1/A- 044]; proprietary format storage (recorded) media [ITA1/B-201]

unit

8524

39

20

- - - Loại dùng để sản xuất phim điện ảnh

chiếc

8524

39

20

- - - For cinematographic film

unit

8524

39

90

- - - Loại khác

chiếc

8524

39

90

- - - Other

unit

8524

40

00

- Băng từ để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh [ITA1/A-045][ITA1/B-201]

chiếc

8524

40

00

- Magnetic tapes for reproducing phenomena other than sound or image [ITA1/A-045] [ITA1/B- 201]

unit

 

 

 

- Băng từ khác:

 

 

 

 

- Other magnetic tapes:

 

8524

51

 

- - Có chiều rộng không quá 4m :

 

8524

51

 

- - Of a width not exceding 4 m:

 

8524

51

10

- - - Băng video

chiếc

8524

51

10

- - - Videotape

unit

8524

51

20

- - - Băng máy tính

chiếc

8524

51

20

- - - Computer tape

unit

8524

51

30

- - - Loại dùng cho phim điện ảnh

chiếc

8524

51

30

- - - For cinematographic film

unit

8524

51

90

- - - Loại khác

chiếc

8524

51

90

- - - Other

unit

8524

52

 

- - Có chiều rộng trên 4m nhưng không quá 6,5m:

 

8524

52

 

- - Of a width exceding 4 m but not exceding 6.5 m:

 

8524

52

10

- - - Băng video

chiếc

8524

52

10

- - - Videotape

unit

8524

52

20

- - - Băng máy tính

chiếc

8524

52

20

- - - Computer tape

unit

8524

52

30

- - - Loại dùng cho phim điện ảnh

chiếc

8524

52

30

- - - For cinematographic film

unit

8524

52

90

- - - Loại khác

chiếc

8524

52

90

- - - Other

unit

8524

53

 

- - Có chiều rộng trên 6,5m:

 

8524

53

 

- - Of a width exceding 6.5 m:

 

8524

53

10

- - - Băng video

chiếc

8524

53

10

- - - Videotape

unit

8524

53

20

- - - Băng máy tính

chiếc

8524

53

20

- - - Computer tape

unit

8524

53

30

- - - Loại dùng cho phim điện ảnh

chiếc

8524

53

30

- - - For cinematographic film

unit

8524

53

90

- - - Loại khác

chiếc

8524

53

90

- - - Other

unit

8524

60

00

- Thẻ có dải từ

chiếc

8524

60

00

- Cards incorporating a magnetic stripe

unit

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

8524

91

 

- - Để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh và hình ảnh: [ITA1/A-046]

 

8524

91

 

- - For reproducing phenomena other than sound or image: [ITA1/A-046]

 

8524

91

10

- - - Để sử dụng trong máy tính

chiếc

8524

91

10

- - - For use in computer

unit

8524

91

20

- - - Loại khác, dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu

chiếc

8524

91

20

- - - Other, for data procesing systems

unit

8524

91

90

- - - Loại khác

chiếc

8524

91

90

- - - Other

unit

8524

99

 

- - Loại khác:

 

8524

99

 

- - Other:

 

8524

99

10

- - - Băng video

chiếc

8524

99

10

- - - For video

unit

8524

99

20

- - - Loại dùng để tái tạo các lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được và có thể điều chỉnh hoặc có thể tương tác với người sử dụng bằng một máy xử lý dữ liệu tự động [ITA1/A-047]; bộ nhớ được định dạng riêng [ITA1/B-201]

chiếc

8524

99

20

- - - For reproducing representations of instructions, data, sound, and image, recorded in a machine readable binary form, and capable of being manipulated or providing interactivity to a user, by means of an automatic data procesing machine [ITA1/A- 047]; proprietary format storage (recorded) media [ITA1/B-201]

unit

8524

99

30

- - - Loại dùng cho phim điện ảnh

chiếc

8524

99

30

- - - For cinematographic film

unit

8524

99

90

- - - Loại khác

chiếc

8524

99

90

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8525

 

 

Thiết bị truyền dẫn dùng cho điện thoại vô tuyến (radio), điện báo vô tuyến, phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn máy thu hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình; camera ghi hình ảnh nền và camera video khác; camera số

 

8525

 

 

Transmision aparatus for radio‑telephony, radio‑telegraphy, radio‑broadcasting or television, whether or not incorporating reception aparatus or sound recording or reproducing aparatus; television cameras; stil image video cameras and other video camera recorders; digital cameras.

 

8525

10

 

- Thiết bị truyền dẫn:

 

8525

10

 

- Transmision aparatus:

 

8525

10

10

- - Dùng cho phát thanh vô tuyến

chiếc

8525

10

10

- - For radio-broadcasting

unit

 

 

 

- - Dùng cho truyền hình:

 

 

 

 

- - For television:

 

8525

10

21

- - - Bộ điều khiển nối video

chiếc

8525

10

21

- - - Video senders

unit

8525

10

22

- - - Hệ thống giám sát trung tâm

chiếc

8525

10

22

- - - Central monitoring systems

unit

8525

10

23

- - - Hệ thống giám sát từ xa

chiếc

8525

10

23

- - - Telemetry monitoring systems

unit

8525

10

29

- - - Loại khác

chiếc

8525

10

29

- - - Other

unit

8525

10

30

- - Thiết bị nén dữ liệu

chiếc

8525

10

30

- - Data compresion tols

unit

8525

10

40

- - Thiết bị giải mã và chọn kênh dùng trong truyền hình cáp [ITA1/B-203]

chiếc

8525

10

40

- - Set top boxes which have a comunication function [ITA1/B-203]

unit

8525

10

50

- - Dùng cho điện báo hoặc điện thoại vô tuyến [ITA1/A-048]

chiếc

8525

10

50

- - For radio telephony or radio-telegraphy [ITA1/A-048]

unit

8525

20

 

- Máy truyền dẫn gắn với máy thu: [ITA1/A-049][trừ ITA1/B-197]

 

8525

20

 

- Transmision aparatus incorporating reception aparatus: [ITA1/A-049] [ex ITA1/B-197]

 

8525

20

10

- - Mạng cục bộ vô tuyến

chiếc

8525

20

10

- - Wireles LAN

unit

8525

20

20

- - Điện thoại cầm tay nối mạng internet

chiếc

8525

20

20

- - Internet enabled handphones

unit

8525

20

30

- - Điện thoại di động nối mạng internet

chiếc

8525

20

30

- - Internet enabled celular phones

unit

8525

20

40

- - Thiết bị hội nghị truyền hình qua internet

chiếc

8525

20

40

- - Internet video conferencing equipment

unit

8525

20

50

- - Hệ thống chuyển tiếp vô tuyến kỹ thuật số

chiếc

8525

20

50

- - Digital radio relay systems

unit

8525

20

60

- - Mạng dữ liệu di động

chiếc

8525

20

60

- - Mobile data network

unit

8525

20

70

 - - Thiết bị giải mã và chọn kênh dùng trong truyền hình cáp [ITA1/B-203]

chiếc

8525

20

70

- - Set top boxes which have a comunication function [ITA1/B203]

unit

8525

20

80

- - Điện thoại di động khác

chiếc

8525

20

80

- - Other celular phones

unit

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

8525

20

91

- - - Máy truyền dẫn khác dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến

chiếc

8525

20

91

- - - Other transmision aparatus for radio-telephony or radio-telegraphy

unit

8525

20

92

- - - Máy truyền dẫn khác dùng trong truyền hình

chiếc

8525

20

92

- - - Other transmision aparatus for television

unit

8525

20

99

- - - Loại khác

chiếc

8525

20

99

- - - Other

unit

8525

30

 

- Camera truyền hình:

 

8525

30

 

- Television cameras:

 

8525

30

10

- - Camera, không có chức năng ghi, kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động, kích thước không quá 130m x 70m x 45m [ITA/2]

chiếc

8525

30

10

- - Cameras, without recording function, working in conjunction with an automatic data procesing machine, the dimensions of which do not exced 130 m x 70 m x 45 m [ITA/2]

unit

8525

30

90

- - Loại khác

chiếc

8525

30

90

- - Other

unit

8525

40

 

- Camera ghi hình ảnh nền và camera ghi hình ảnh khác; camera số:

 

8525

40

 

- Stil image video cameras and other video camera recorders; digital cameras:

 

8525

40

10

- - Camera số ghi hình ảnh nền [ITA1/A-050]

chiếc

8525

40

10

- - Digital stil image video cameras (ITA1/A-050)

unit

8525

40

20

- - Camera khác ghi hình ảnh nền

chiếc

8525

40

20

- - Other stil image video cameras

unit

8525

40

30

- - Camera số

chiếc

8525

40

30

- - Digital cameras

unit

8525

40

40

- - Camera ghi hình khác

chiếc

8525

40

40

- - Other video camera recorders

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8526

 

 

Rađa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến

 

8526

 

 

Radar aparatus, radio navigational aid aparatus and radio remote control aparatus.

 

8526

10

 

- Rađa:

 

8526

10

 

- Radar aparatus:

 

8526

10

10

- - Rada, loại dùng trên mặt đất hoặc trang bị trên máy bay dân dụng hoặc chỉ dùng cho tàu thuyền đi biển [ITA/2]

chiếc

8526

10

10

- - Radar aparatus, ground base, or of a kind for incorporation in civil aircraft, or of a kind used solely on sea-going vesels [ITA/2]

unit

8526

10

90

- - Loại khác

chiếc

8526

10

90

- - Other

unit

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

8526

91

 

- - Thiết bị dẫn đường vô tuyến:

 

8526

91

 

- - Radio navigational aid aparatus:

 

8526

91

10

- - - Loại dùng trên máy bay dân dụng hoặc chuyên dụng cho tàu thuyền đi biển [ITA/2]

chiếc

8526

91

10

- - - Radio navigational aid aparatus, of a kind for used in civil aircraft, or of a kind used solely on sea-going vesels [ITA/2]

unit

8526

91

90

- - - Loại khác

chiếc

8526

91

90

- - - Other

unit

8526

92

00

- - Thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến

chiếc

8526

92

00

- - Radio remote control aparatus

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8527

 

 

Máy thu dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến hoặc phát thanh vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ trong cùng một khối

 

8527

 

 

Reception aparatus for radio‑telephony, radio‑telegraphy or radio‑broadcasting, whether or not combined, in the same housing, with sound recording or reproducing aparatus or a clock.

 

 

 

 

 - Máy thu thanh vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng nguồn điện ngoài, kể cả loại máy có khả năng đồng thời thu sóng điện thoại vô tuyến hay điện báo vô tuyến :

 

 

 

 

‑ Radio‑broadcast receivers capable of operating without an external source of power, including aparatus capable of receiving also radio‑telephony or radio‑telegraphy:

 

8527

12

00

- - Radio cát sét loại bỏ túi

chiếc

8527

12

00

- - Pocket-size radio casete-players

unit

8527

13

00

- - Thiết bị khác kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh

chiếc

8527

13

00

- - Other aparatus combined with sound recording or reproducing aparatus

unit

8527

19

 

- - Loại khác:

 

8527

19

 

- - Other:

 

8527

19

10

- - - Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến

chiếc

8527

19

10

- - - For radio-telephony or radio-telegraphy

unit

8527

19

20

- - - Máy thu có chức năng quản lý kế hoạch và giám sát phổ điện từ [ITA/2]

chiếc

8527

19

20

- - - Reception aparatus capable of planing managing, and monitoring of electromagnetic spectrum [ITA/2]

unit

8527

19

90

- - - Loại khác

chiếc

8527

19

90

- - - Other

unit

 

 

 

- Máy thu thanh vô tuyến không thể hoạt động được nếu không có nguồn điện ngoài, loại dùng cho phương tiện có động cơ, kể cả máy có khả năng thu được sóng điện thoại vô tuyến hay điện báo vô tuyến:

 

 

 

 

‑ Radio‑broadcast receivers not capable of operating without an external source of power, of a kind used in motor vehicles, including aparatus capable of receiving also radio‑telephony or radio‑telegraphy:

 

8527

21

 

- - Kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh:

 

8527

21

 

- - Combined with sound recording or reproducing aparatus:

 

8527

21

10

- - - Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến

chiếc

8527

21

10

- - - For radio-telephony or radio-telegraphy

unit

8527

21

90

- - - Loại khác

chiếc

8527

21

90

- - - Other

unit

8527

29

 

- - Loại khác:

 

8527

29

 

- - Other:

 

8527

29

10

- - - Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến

chiếc

8527

29

10

- - - For radio-telephony or radio-telegraphy

unit

8527

29

90

- - - Loại khác

chiếc

8527

29

90

- - - Other

unit

 

 

 

- Máy thu thanh vô tuyến khác, kể cả thiết bị có khả năng thu được sóng điện thoại vô tuyến hay điện báo vô tuyến :

 

 

 

 

‑ Other radio‑broadcast receivers, including aparatus capable of receiving also radio‑ telephony or radio‑telegraphy:

 

8527

31

 

- - Kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh:

 

8527

31

 

- - Combined with sound recording or reproducing aparatus:

 

8527

31

10

- - - Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến

chiếc

8527

31

10

- - - For radio-telephony or radio-telegraphy

unit

8527

31

90

- - - Loại khác

chiếc

8527

31

90

- - - Other

unit

8527

32

00

- - Không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh, nhưng có lắp đồng hồ

chiếc

8527

32

00

- - Not combined with sound recording or reproducing aparatus but combined with a clock

unit

8527

39

 

- - Loại khác:

 

8527

39

 

- - Other:

 

8527

39

10

- - - Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến

chiếc

8527

39

10

- - - For radio-telephony or radio-telegraphy

unit

8527

39

90

- - - Loại khác

chiếc

8527

39

90

- - - Other

unit

8527

90

 

- Các thiết bị khác:

 

8527

90

 

- Other:

 

8527

90

10

- - Máy thu xách tay dùng để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin [ITA1/A-051], thiết bị cảnh báo bằng nhắn tin, kể cả máy nhắn tin [ITA1/B-197]

chiếc

8527

90

10

- - Portable receivers for caling, alerting or paging [ITA1/A-051] and paging alert devices, including pagers [ITA1/B-197]

unit

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

8527

90

91

- - - Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến

chiếc

8527

90

91

- - - For radio-telephony or radio-telegraphy

unit

8527

90

92

- - - Máy thu tín hiệu cấp cứu từ tàu thuyền hay máy bay

chiếc

8527

90

92

- - - For distres signals from ships or aircraft

unit

8527

90

99

- - - Loại khác

chiếc

8527

90

99

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8528

 

 

Máy thu dùng trong truyền hình có hoặc không gắn với máy thu thanh vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh; màn hình video và máy chiếu video

 

8528

 

 

Reception aparatus for television, whether or not incorporating radio‑broadcast receivers or sound or video recording or reproducing aparatus; video monitors and video projectors.

 

 

 

 

- Máy thu dùng trong truyền hình có hoặc không gắn với máy thu thanh vô tuyến hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh:

 

 

 

 

- Reception aparatus for television, whether or not incorporating radio- broadcast receivers or sound or video recording or reproducing aparatus:

 

8528

12

 

- - Loại màu:

 

8528

12

 

- - Colour:

 

8528

12

10

- - - Thiết bị giải mã và chọn kênh dùng trong truyền hình cáp [ITA1/B-203]

chiếc

8528

12

10

- - - Set top boxes which have a comunication function [ITA1/B-203]

unit

8528

12

20

- - - Tấm mạch in đã lắp ráp để sử dụng với máy xử lý dữ liệu tự động (ADP) [ITA1/B-199]

chiếc

8528

12

20

- - - Printed circuit asemblies for use with ADP machines [ITA1/B-199]

unit

8528

12

90

- - - Loại khác

chiếc

8528

12

90

- - - Other

unit

8528

13

00

- - Loại đen trắng hoặc đơn sắc khác

chiếc

8528

13

00

- - Black and white or other monochrome

unit

 

 

 

- Màn hình:

 

 

 

 

- Video monitors:

 

8528

21

 

- - Loại màu:

 

8528

21

 

- - Colour:

 

8528

21

10

- - - Màn hình phẳng (FPD) để hiển thị dữ liệu máy tính và hình ảnh, để chiếu hình [ITA1/B-200]

chiếc

8528

21

10

- - - FPD type monitors for video and computer data, for overhead projectors [ITA1/B-200]

unit

8528

21

90

- - - Loại khác

chiếc

8528

21

90

- - - Other

unit

8528

22

00

- - Loại đen trắng hoặc đơn sắc khác

chiếc

8528

22

00

- - Black and white or other monochrome

unit

8528

30

 

- Máy chiếu video :

 

8528

30

 

- Video projectors:

 

8528

30

10

- - Công suất chiếu lên màn ảnh từ 300 inch trở lên

chiếc

8528

30

10

- - Having capacity for projecting on screns of 300 inches or more

unit

8528

30

20

- - Máy chiếu video và dữ liệu máy tính loại màn hình phẳng (FPD) [ITA1/B-200]

chiếc

8528

30

20

- - Flat panel display type video and computer data projectors [ITA1/B-200]

unit

8528

30

90

- - Loại khác

chiếc

8528

30

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8529

 

 

Các bộ phận chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị thuộc nhóm 85.25 đến 85.28

 

8529

 

 

Parts suitable for use solely or principaly with the aparatus of headings 85.25 to 85.28.

 

8529

10

 

- Anten và bộ phản xạ của anten; các bộ phận sử dụng kèm:

 

8529

10

 

- Aerials and aerial reflectors of al kinds; parts suitable for use therewith:

 

8529

10

10

- - Anten các loại sử dụng với các máy điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến [ITA1/A-052]; bộ phận của thiết bị cảnh báo bằng nhắn tin [ITA1/B-197]

chiếc

8529

10

10

- - Aerials or antenae of a kind used with aparatus for radio-telephony and radio- telegraphy [ITA1/A-052]; parts of paging alert devices [ITA1/B-197]

unit

8529

10

20

- - Chảo phản xạ của anten Parabol sử dụng cho hệ phát trực tiếp đa phương tiện (Multi Media) và các bộ phận kèm theo

chiếc

8529

10

20

- - Parabolic aerial reflector dishes for direct broadcast multi-media systems and parts thereof

unit

8529

10

30

- - Anten vệ tinh, anten lưỡng cực và các loại Anten roi (rabit antenae) sử dụng cho máy thu hình hoặc máy thu thanh

chiếc

8529

10

30

- - Telescopic, rabit and dipole antenae for television or radio receivers

unit

8529

10

40

- - Bộ lọc và bộ tách tín hiệu anten [ITA/2]

chiếc

8529

10

40

- - Aerial filters and separators [ITA/2]

unit

 

 

 

- - Những bộ phận lắp ráp trên PCB và/ hoặc trong các vỏ máy/ bộ phận của vỏ máy:

 

 

 

 

- - Parts mounted on PCB and / or cabinet / cabinet parts:

 

8529

10

51

- - - Loại sử dụng cho máy thu, truyền dẫn dùng trong điện thoại, điện báo vô tuyến, phát thanh hoặc truyền hình

kg

8529

10

51

- - - For use with transmision aparatus or reception aparatus for radio-telegraphy, radio-telephony, radio-broadcasting or television

kg

8529

10

59

- - - Loại khác

kg

8529

10

59

- - - Other

kg

8529

10

60

- - ống dẫn sóng (loa hoặc phễu tiếp sóng)

kg

8529

10

60

- - Wave guide (fed horn)

kg

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

8529

10

91

- - - Loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến

kg

8529

10

91

- - - For radio-telephony or radio-telegraphy

kg

8529

10

92

- - - Dùng cho máy truyền dẫn sử dụng trong phát thanh, truyền hình

kg

8529

10

92

- - - For transmision aparatus for radio-broadcasting or television

kg

8529

10

99

- - - Loại khác

kg

8529

10

99

- - - Other

kg

8529

90

 

- Loại khác:

kg

8529

90

 

- Other:

kg

 

 

 

- - Các bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của các loại sau: máy truyền dẫn trừ máy truyền thanh và truyền hình; camera số quay hình ảnh nền; máy thu xách tay dùng để gọi, báo hiệu [ITA1/A-053], máy cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin [ITA1/B-197]:

 

 

 

 

- - Parts including printed circuit asemblies of the folowing: transmision aparatus other than radio-broadcasting or television transmision; digital stil image video cameras; portable receivers for caling, alerting or paging [ITA1/A-053] and paging alert devices, including pagers [ITA1/B-197]:

 

8529

90

11

- - - Dùng cho điện thoại di động

kg

8529

90

11

- - - For celular phones

kg

8529

90

12

- - - Loại khác

kg

8529

90

12

- - - Other

kg

8529

90

20

- - Dùng cho bộ giải mã, trừ loại thuộc phân nhóm 8529.90.11 và 8529.90.12

kg

8529

90

20

- - For decoders, other than those of 8529.90.11 and 8529.90.12

kg

 

 

 

- - Tấm mạch in, đã lắp ráp, trừ các loại thuộc phân nhóm 8529.90.11 và 8529.90.12:

 

 

 

 

- - Printed circuit boards, asembled, other than those of 8529.90.11 and 8529.90.12:

 

8529

90

31

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.31, 8527.39 hoặc 8527.90 (loại chỉ dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến)

kg

8529

90

31

- - - For gods of subheading 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.31, 8527.39 or 8527.90 (for radio-telephony or radio-telegraphy only)

kg

8529

90

32

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8525.10 hoặc 8525.20 (không bao gồm loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến)

 

8529

90

32

- - - For the gods of 8525.10 or 8525.20 (not for radio-telephony or radio-telegraphy)

 

8529

90

33

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.31, 8527.39 hoặc 8527.90 (trừ loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến)

kg

8529

90

33

- - - For the gods of 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.31, 8527.39 or 8527.90 (not for radio-telephony or radio-telegraphy)

kg

8529

90

34

- - - Dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 8526

kg

8529

90

34

- - - For gods of subheading 85.26

kg

8529

90

35

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 8528

kg

8529

90

35

- - - For gods of subheading 85.28

kg

8529

90

36

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8525.30

kg

8529

90

36

- - - For gods of subheading 8525.30

kg

8529

90

37

- - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8527.12 hoặc 8527.32

kg

8529

90

37

- - - For gods of subheading 8527.12 or 8527.32

kg

8529

90

39

- - - Loại khác

kg

8529

90

39

- - - Other

kg

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

8529

90

91

- - - Dùng trong truyền hình

kg

8529

90

91

- - - For television

kg

8529

90

92

- - - Chỉ dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến

kg

8529

90

92

- - - For radio-telephony or radio-telegraphy only

kg

8529

90

93

- - - Loại khác, dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 85.28

kg

8529

90

93

- - - Other, of gods of heading 85.28

kg

8529

90

99

- - - Loại khác

kg

8529

90

99

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8530

 

 

Thiết bị điện phát tín hiệu thông tin, bảo đảm an toàn hoặc điều khiển giao thông, dùng cho đường sắt, đường xe điện, đường bộ, đường sông, các phương tiện dừng đỗ, cảng hoặc sân bay (trừ loại thuộc nhóm 8608)

 

8530

 

 

Electrical signaling, safety or trafic control equipment for railways, tramways, roads, inland waterways, parking facilities, port instalations or airfields (other than those of heading 86.08).

 

8530

10

00

- Thiết bị dùng cho đường sắt hay đường xe điện

chiếc

8530

10

00

- Equipment for railways or tramways

unit

8530

80

 

- Thiết bị khác :

 

8530

80

 

- Other equipment:

 

8530

80

10

- - Dùng cho đường bộ

chiếc

8530

80

10

- - For roads

unit

8530

80

90

- - Loại khác

chiếc

8530

80

90

- - Other

unit

8530

90

 

 - Các bộ phận:

 

8530

90

 

- Parts:

 

8530

90

10

- - Của hàng hoá thuộc mã số 8530.10.00

kg

8530

90

10

- - Of gods of subheading 8530.10.00

kg

8530

90

20

- - Của hàng hoá thuộc mã số 8530.80.00

kg

8530

90

20

- - Of gods of subheading 8530.80.00

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8531

 

 

Thiết bị điện phát tín hiệu âm thanh hoặc hình ảnh (ví dụ chuông, còi báo, bảng chỉ báo, báo động chống trộm hoặc báo cháy), trừ các thiết bị thuộc nhóm 8512 hoặc 8530

 

8531

 

 

Electric sound or visual signaling aparatus (for example, bels, sirens, indicator panels, burglar or fire alarms), other than those of heading 85.12 or 85.30.

 

8531

10

 

- Báo động chống trộm hoặc báo cháy và các thiết bị tương tự:

 

8531

10

 

- Burglar or fire alarms and similar aparatus:

 

8531

10

10

- - Báo trộm

chiếc

8531

10

10

- - Burglar alarms

unit

8531

10

20

- - Báo cháy

chiếc

8531

10

20

- - Fire alarms

unit

8531

10

30

- - Báo khói

chiếc

8531

10

30

- - Smoke alarms

unit

8531

10

40

- - Báo SOS

chiếc

8531

10

40

- - SOS shril alarms

unit

8531

10

90

- - Loại khác

chiếc

8531

10

90

- - Other

unit

8531

20

00

- Bảng chỉ báo có gắn màn hình tinh thể lỏng (LCD) hay điốt phát quang (LED) [ITA1/A-054][ITA1/B-193]

chiếc

8531

20

00

- Indicator panels incorporating liquid crystal devices (LCD) or light emiting diodes (LED) [ITA1/A-054] [ITA1/B-193]

unit

8531

80

 

- Thiết bị khác :

 

8531

80

 

- Other aparatus:

 

 

 

 

- - Chuông, còi điện:

 

 

 

 

- - Electric bels and horns:

 

8531

80

11

- - - Chuông cửa, còi

chiếc

8531

80

11

- - - Dor bels, buzers and dings

unit

8531

80

19

- - - Loại khác

chiếc

8531

80

19

- - - Other

unit

8531

80

20

- - Màn hình dẹt (kể cả loại công nghệ quang điện tử, plasma và công nghệ khác) dùng cho các sản phẩm thuộc Hiệp định công nghệ thông tin (ITA) [ITA1/B-193]

chiếc

8531

80

20

- - Flat panel displays (including electro luminescence, plasma and other technologies) for products faling within the Information Technology Agrement (ITA) [ITA1/B-193]

unit

8531

80

30

- - Máy điện báo loại dùng trong khoang máy của tàu thủy

chiếc

8531

80

30

- - Telegraphic aparatus for ships’ engine roms

unit

8531

80

90

- - Loại khác

chiếc

8531

80

90

- - Other

unit

8531

90

 

- Các bộ phận:

 

8531

90

 

- Parts:

 

8531

90

10

- - Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của hàng hoá thuộc mã số 8531.20.00 [ITA1/A-055][ITA1/B-193] hoặc 8531.80.20 [ITA1/B-193]

kg

8531

90

10

- - Parts including printed circuit asemblies of subheadings 8531.20.00 [ITA1/A-055] [ITA1/B-193] or 8531.80.20 [ITA1/B-193]

kg

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

8531

90

91

- - - Của chuông cửa

kg

8531

90

91

- - - Of dor bels

kg

8531

90

92

- - - Của chuông và còi khác

kg

8531

90

92

- - - Of other bels and horns

kg

8531

90

99

- - - Loại khác

kg

8531

90

99

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8532

 

 

Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước)

 

8532

 

 

Electrical capacitors, fixed, variable or adjustable (pre‑set).

 

8532

10

00

- Tụ điện cố định được thiết kế dùng trong mạch có tần số 50/60Hz và có nguồn cảm ứng với công suất vận hành không dưới 0,5 kvar (tụ nguồn)

kg

8532

10

00

- Fixed capacitors designed for use in 50/60 Hz circuits and having a reactive power handling capacity of not les than 0.5 kvar (power capacitors)

kg

 

 

 

- Tụ điện cố định khác [ITA1/A-056] :

 

 

 

 

‑ Other fixed capacitors [ITA1/A-056]:

 

8532

21

00

- - Tụ tantan (tantalium) [ITA1/A-057]

kg

8532

21

00

- - Tantalum [ITA1/A-057]

kg

8532

22

00

- - Tụ nhôm [ITA/A-058]

kg

8532

22

00

- - Aluminium electrolytic [ITA/A-058]

kg

8532

23

00

- - Tụ gốm, một lớp [ITA1/A-059]

kg

8532

23

00

- - Ceramic dielectric, single layer [ITA1/A-059]

kg

8532

24

00

- - Tụ gốm, nhiều lớp [ITA1/A-060]

kg

8532

24

00

- - Ceramic dielectric, multilayer [ITA1/A-060]

kg

8532

25

00

- - Tụ giấy hay plastic [ITA1/A-061]

kg

8532

25

00

- - Dielectric of paper or plastics [ITA1/A-061]

kg

8532

29

00

- - Loại khác [ITA1/A-062]

kg

8532

29

00

- - Other [ITA1/A-062]

kg

8532

30

00

- Tụ điện biến đổi hay tụ điện điều chỉnh được (theo mức định trước) [ITA1/A-063]

kg

8532

30

00

- Variable or adjustable (pre‑set) capacitors [ITA1/A-063]

kg

8532

90

 

- Các bộ phận [ITA1/A-064]:

 

8532

90

 

- Parts: [ITA1/A-064]

 

8532

90

10

- - Dùng cho tụ điện có công suất từ 500kVA trở lên

kg

8532

90

10

- - Used with capacity of 500 kVA or more

kg

8532

90

90

- - Loại khác

kg

8532

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8533

 

 

Điện trở (kể cả biến trở và chiết áp) trừ điện trở nung nóng

 

8533

 

 

Electrical resistors (including rheostats and potentiometers), other than heating resistors.

 

8533

10

 

- Điện trở than cố định, dạng kết hợp hay dạng màng [ITA1/A-065]:

 

8533

10

 

- Fixed carbon resistors, composition or film type: [ITA1/A-065]

 

8533

10

10

- - Bốc bề mặt (khuyếch tán)

kg

8533

10

10

- - Surface mounted

kg

8533

10

90

- - Loại khác

kg

8533

10

90

- - Other

kg

 

 

 

- Điện trở cố định khác :

 

 

 

 

‑ Other fixed resistors:

 

8533

21

00

- - Có công suất không quá 20W [ITA1/A- 066]

kg

8533

21

00

- - For a power handling capacity not exceding 20 W [ITA1/A-066]

kg

8533

29

00

- - Loại khác

kg

8533

29

00

- - Other

kg

 

 

 

- Điện trở biến đổi bằng dây ngắt, kể cả biến trở và chiết áp :

 

 

 

 

‑ Wirewound variable resistors, including rheostats and potentiometers:

 

8533

31

00

- - Có công suất không quá 20W [ITA1/A-068]

kg

8533

31

00

- - For a power handling capacity not exceding 20 W [ITA1/A-068]

kg

8533

39

00

- - Loại khác [ITA1/A-069]

kg

8533

39

00

- - Other [ITA1/A-069]

kg

8533

40

00

- Điện trở biến đổi khác, kể cả biến trở và chiết áp [ITA1/A-070]

kg

8533

40

00

- Other variable resistors, including rheostats and potentiometers [ITA1/A-070]

kg

8533

90

00

- Các bộ phận [ITA1/A-072]

kg

8533

90

00

- Parts [ITA1/A-072]

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8534

 

 

Mạch in [ITA1/A-072]

 

8534

 

 

Printed circuits.[ITA1/A-072]

 

8534

00

10

- Một mặt

kg

8534

00

10

- Single-sided

kg

8534

00

20

- Hai mặt

kg

8534

00

20

- Double-sided

kg

8534

00

30

- Nhiều lớp

kg

8534

00

30

- Multi-layer

kg

8534

00

90

- Loại khác

kg

8534

00

90

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8535

 

 

Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ: cầu dao, cầu chì, bộ chống sét, bộ khống chế điện áp, bộ triệt xung điện, phích cắm, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp trên 1000V

 

8535

 

 

Electrical aparatus for switching or protecting electrical circuits, or for making conections to or in electrical circuits (for example, switches, fuses, lightning aresters, voltage limiters, surge supresors, plugs, junction boxes), for a voltage exceding 1,000 volts.

 

8535

10

00

- Cầu chì

kg

8535

10

00

- Fuses

kg

 

 

 

- Bộ ngắt mạch tự động:

 

 

 

 

‑ Automatic circuit breakers:

 

8535

21

 

- - Có điện áp dưới 72,5 kV :

 

8535

21

 

- - For a voltage of les than 72.5 kV:

 

8535

21

10

- - - Loại hộp đúc

kg

8535

21

10

- - - Moulded case type

kg

 

 

 

- - - Cho điện áp 66 kV hoặc hơn:

 

 

 

 

- - - For a voltage of 66 kV or more:

 

8535

21

21

- - - - Côngtắctơ điện để cắt ngoài không khí

kg

8535

21

21

- - - - Air brake electric contactors

kg

8535

21

29

- - - - Loại khác

kg

8535

21

29

- - - - Other

kg

8535

21

90

- - - Loại khác

kg

8535

21

90

- - - Other

kg

8535

29

 

- - Loại khác:

 

8535

29

 

- - Other:

 

8535

29

10

- - - Loại hộp đúc

kg

8535

29

10

- - - Moulded case type

kg

8535

29

90

- - - Loại khác

kg

8535

29

90

- - - Other

kg

8535

30

 

- Cầu dao cách ly và bộ phận đóng - ngắt điện khác:

 

8535

30

 

- Isolating switches and make‑and‑break switches:

 

 

 

 

- - Dùng cho điện áp trên 1.000V nhưng không quá 40.000V:

 

 

 

 

- - Suitable for voltage exceding 1000 V but not exceding 40,000 V:

 

8535

30

11

- - - Cầu dao ngắt dòng

kg

8535

30

11

- - - Curent switches

kg

8535

30

19

- - - Loại khác

kg

8535

30

19

- - - Other

kg

8535

30

20

- - Dùng cho điện áp 66 kV trở lên

kg

8535

30

20

- - For a voltage of 66 kV or more

kg

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

8535

30

91

- - - Cầu dao ngắt dòng

kg

8535

30

91

- - - Curent switches

kg

8535

30

99

- - - Loại khác

kg

8535

30

99

- - - Other

kg

8535

40

 

- Bộ chống sét, bộ khống chế điện áp và bộ triệt quá điện áp xung:

 

8535

40

 

- Lightning aresters, voltage limiters and surge supresors:

 

8535

40

10

 - - Bộ chống sét

kg

8535

40

10

- - Lightning aresters

kg

8535

40

20

- - Bộ khống chế điện áp

kg

8535

40

20

- - Voltage limiters

kg

8535

40

30

- - Bộ triệt tăng điện áp

kg

8535

40

30

- - Surge supresors

kg

8535

90

 

- Loại khác:

 

8535

90

 

- Other:

 

8535

90

10

- - Đầu nối bằng sứ ống, bộ đổi nối, đầu nối và đầu cuối dùng để phân phối điện và máy biến áp nguồn

kg

8535

90

10

- - Bushing asemblies, tap changer asemblies, conectors and terminals, for electricity distribution and power transformers

kg

8535

90

90

- - Loại khác

kg

8535

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8536

 

 

Thiết bị điện để ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ: cầu dao, rơ-le, cầu chì, bộ triệt qúa điện áp xung, phích cắm, ổ cắm, đui đèn, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp không quá 1000V

 

8536

 

 

Electrical aparatus for switching or protecting electrical circuits, or for making conections to or in electrical circuits (for example, switches, relays, fuses, surge supresors, plugs, sockets, lamp‑holders, junction boxes), for a voltage not exceding 1,000 volts.

 

8536

10

 

- Cầu chì:

 

8536

10

 

- Fuses:

 

8536

10

10

- - Cầu chì nhiệt; cầu chì thủy tinh

kg

8536

10

10

- - Thermal fuses; glas type fuses

kg

8536

10

90

- - Loại khác

kg

8536

10

90

- - Other

kg

8536

20

 

- Bộ ngắt mạch tự động:

 

8536

20

 

- Automatic circuit breakers:

 

8536

20

10

- - Loại hộp đúc

kg

8536

20

10

- - Moulded case type

kg

8536

20

20

- - Loại gắn với thiết bị nhiệt điện gia dụng của nhóm 8516

kg

8536

20

20

- - For incorporation into electro-thermic domestic apliances of heading 85.16

kg

8536

20

90

- - Loại khác

kg

8536

20

90

- - Other

kg

8536

30

 

- Thiết bị bảo vệ mạch điện khác:

 

8536

30

 

- Other aparatus for protecting electrical circuits:

 

8536

30

10

- - Bộ chống sét

kg

8536

30

10

- - Lightning arestors

kg

8536

30

90

- - Loại khác

kg

8536

30

90

- - Other

kg

 

 

 

- Rơ-le:

 

 

 

 

‑ Relays:

 

8536

41

00

- - Dùng cho điện áp không quá 60V

kg

8536

41

00

- - For a voltage not exceding 60 V

kg

8536

49

00

- - Loại khác

kg

8536

49

00

- - Other

kg

8536

50

 

- Cầu dao khác :

 

8536

50

 

- Other switches:

 

8536

50

10

- - Cầu dao nhậy khói

kg

8536

50

10

- - Smoke switches

kg

8536

50

20

- - Cầu dao tự động ngắt khi có rò điện và quá tải

kg

8536

50

20

- - Over curent and residual curent automatic switches

kg

8536

50

30

- - Ngắt mạch và vành đổi chiều dùng cho lò nướng và lò sấy; ngắt mạch micro; ngắt mạch máy thu hình hoặc thu thanh; cầu dao cho quạt điện; công tắc xoay, công tắc trượt và công tắc từ cho máy điều hòa không khí

kg

8536

50

30

- - High inrush switches and comutators for stoves and ranges; microphone switches; power switches for television or radio receivers; switches for electric fans; rotary, slide, se-saw and magnetic switches for air-conditioning machines

kg

8536

50

40

- - Cầu dao mini dùng cho nồi cơm điện hoặc lò rán, nướng

kg

8536

50

40

- - Miniature switches for rice cokers or oven toasters

kg

8536

50

50

- - Công tắc điện tử xoay chiều gồm mạch vào và mạch ra kết nối theo nguyên tắc quang học [ITA1/A-073]; công tắc điện tử, kể cả công tắc điện tử chống nhiệt gồm một tranzito và một chip logic (công nghệ chip-on-chip) dùng cho điện áp không quá 1000V [ITA1/A-074]; công tắc điện cơ bật nhanh dùng cho dòng điện không quá 11 amp [ITA1/A-075]

kg

8536

50

50

- - Electronic AC switches consisting of opticaly coupled input and output circuits (Insulated thyristor AC switches)[ITA1/A-073]; electronic switches, including temperature protected electronic switches, consisting of a transistor and a logic chip (chip-on-chip technology) for a voltage not exceding 1000 volts [ITA1/A-074]; electromechanical snap-action switches for a curent not exceding 11 amps [ITA1/A- 075]

kg

8536

50

60

- - Bộ phận đóng-ngắt mạch dùng trong mạng điện gia đình điện áp không quá 500V và công suất tải dòng danh định không qúa 20A

kg

8536

50

60

- - Make and break swiches of a kind used in domestic electrical wiring not exceding 500 V and having a rated curent carying capacity not exceding 20 amp

kg

8536

50

90

- - Loại khác

kg

8536

50

90

- - Other

kg

 

 

 

- Đui đèn, phích cắm, ổ cắm :

 

 

 

 

‑ Lamp‑holders, plugs and sockets:

 

8536

61

 

- - Đui đèn :

 

8536

61

 

- - Lamp‑holders:

 

8536

61

10

- - - Loại dùng cho đèn compact hoặc đèn halogen

kg

8536

61

10

- - - Of a kind used for compact lamps or halogen lamps

kg

8536

61

90

- - - Loại khác

kg

8536

61

90

- - - Other

kg

8536

69

 

- - Phích cắm, ổ cắm:

 

8536

69

 

- - Plugs and sockets:

 

8536

69

10

- - - Phích cắm điện thoại

kg

8536

69

10

- - - Telephone plugs

kg

8536

69

20

- - - ổ cắm tín hiệu hình, tiếng, ổ cắm cho đèn điện tử tia ca tốt (CRT) sử dụng cho máy thu hình, thu thanh

kg

8536

69

20

- - - Audio/video sockets and cathode ray tube (CRT) sockets for television or radio receivers

kg

8536

69

30

- - - ổ cắm và phích cắm cho cáp đồng trục và mạch in [ITA1/A-076]

kg

8536

69

30

- - - Sockets and plugs for co-axial cables and printed circuits [ITA1/A-076]

kg

8536

69

90

- - - Loại khác

kg

8536

69

90

- - - Other

kg

8536

90

 

- Thiết bị khác:

 

8536

90

 

- Other aparatus:

 

8536

90

10

- - Đầu nối dùng cho dây dẫn, cáp[ITA1/A-077]; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát (wafer prober) [ITA1/B-166]

kg

8536

90

10

- - Conection and contact elements for wires and cables [ITA1/A-077]; wafer probers [ITA1/B-166]

kg

8536

90

20

- - Hộp tiếp nối

kg

8536

90

20

- - Junction boxes

kg

8536

90

30

- - Đầu nối cáp gồm một phích cắm, đầu cuối có hoặc không có chốt, đầu nối và bộ tiếp hợp (adaptor) sử dụng cho cáp đồng trục; vành đổi chiều

kg

8536

90

30

- - Cable conectors consisting of a jack plug, terminal with or without pin, conector and adaptor for coaxial cable; comutator

kg

8536

90

90

- - Loại khác

kg

8536

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8537

 

 

Bảng, panen, giá đỡ, bàn tủ và các loại hộp khác được lắp với hai hay nhiều thiết bị thuộc nhóm 85.35 hoặc 85.36 để điều khiển hoặc phân phối điện, kể cả các loại trên có lắp các dụng cụ hay thiết bị thuộc chương 90, và các thiết bị điều khiển số, trừ các thiết bị chuyển mạch thuộc nhóm 85.17

 

8537

 

 

Boards, panels, consoles, desks, cabinets and other bases, equiped with two or more aparatus of heading 85.35 or 85.36, for electric control or the distribution of electricity, including those incorporating instruments or aparatus of Chapter 90, and numerical control aparatus, other than switching aparatus of heading 85.17.

 

8537

10

 

- Dùng cho điện áp không quá 1000V :

 

8537

10

 

- For a voltage not exceding 1,000 V:

 

8537

10

10

- - Bảng chuyển mạch, bảng điều khiển

kg

8537

10

10

- - Switchboards and control panels

kg

8537

10

20

- - Bảng phân phối (bao gồm cả giá đỡ, chân) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các hàng hóa thuộc nhóm 8471, 8517 hoặc 8525 (ITA/2)

kg

8537

10

20

- - Distribution boards (including back panels and back planes) for use solely or principaly with gods of headings 84.71, 85.17 or 85.25 [ITA/2]

kg

8537

10

30

- - Bộ điều khiển logic lập trình cho máy tự động để di chuyển, điều khiển và lưu giữ đế bán dẫn cho linh kiện bán dẫn [ITA/2 (AS2)]

kg

8537

10

30

- - Programable logic controlers for automated machines for transport, handling and storage of dies for semiconductor devices [ITA/2 (AS2)]

kg

8537

10

90

- - Loại khác

kg

8537

10

90

- - Other

kg

8537

20

 

- Dùng cho điện áp trên 1000V:

 

8537

20

 

- For a voltage exceding 1,000 V:

 

8537

20

10

- - Bảng chuyển mạch

kg

8537

20

10

- - Switchboards

kg

8537

20

20

- - Bảng điều khiển

kg

8537

20

20

- - Control panels

kg

8537

20

90

- - Loại khác

kg

8537

20

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8538

 

 

Bộ phận chuyên dùng hay chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc nhóm 8535, 85.36 hoặc 85.37

 

8538

 

 

Parts suitable for use solely or principaly with the aparatus of heading 85.35, 85.36 or 85.37.

 

8538

10

 

- Bảng, panen, giá đỡ, bàn tủ và các loại hộp khác dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 85.37, chưa được lắp đặt các thiết bị của chúng :

 

8538

10

 

- Boards, panels, consoles, desks, cabinets and other bases for the gods of heading 85.37, not equiped with their aparatus:

 

 

 

 

- - Cho điện áp không quá 1000V:

 

 

 

 

- - For voltage not exceding 1,000 V:

 

8538

10

11

- - - Bộ điều khiển logic lập trình cho máy tự động để di chuyển, điều khiển và lưu giữ đế bán dẫn cho thiết bị bán dẫn [ITA/2 (AS2)]

kg

8538

10

11

- - - Parts of programable logic controlers for automated machines for transport, handling and storage of dies for semiconductor devices [ITA/2 (AS2)]

kg

8538

10

19

- - - Loại khác

kg

8538

10

19

- - - Other

kg

 

 

 

- - Cho điện áp trên 1000V:

 

 

 

 

- - For voltage exceding 1,000 V:

 

8538

10

21

- - - Bộ điều khiển logic lập trình cho máy tự động để di chuyển, điều khiển và lưu giữ đế bán dẫn cho thiết bị bán dẫn [ITA/2 (AS2)]

kg

8538

10

21

- - - Parts of programable logic controlers for automated machines for transport, handling and storage of dies for semiconductor devices [ITA/2 (AS2)]

kg

8538

10

29

- - - Loại khác

kg

8538

10

29

- - - Other

kg

8538

90

 

- Loại khác:

 

8538

90

 

- Other:

 

 

 

 

- - Cho điện áp không quá 1000V:

 

 

 

 

- - For a voltage not exceding1000 V:

 

8538

90

11

- - - Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp, của phích cắm điện thoại, đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát (wafer prober)

kg

8538

90

11

- - - Parts including printed circuit asemblies of telephone plugs; conection and contact elements for wires and cables; wafer probers

kg

8538

90

12

- - - Bộ phận của hàng hoá thuộc mã số 8536.50.50, 8536.69.30, 8536.90.10 [ITA/2]

kg

8538

90

12

- - - Parts of gods of subheadings 8536.50.50, 8536.69.30 and 8536.90.10 [ITA/2]

kg

8538

90

13

- - - Bộ phận của hàng hoá thuộc mã số 8537.10.20 [ITA/2]

kg

8538

90

13

- - - Parts of gods of subheading 8537.10.20 [ITA/2]

kg

8538

90

19

- - - Loại khác

kg

8538

90

19

- - - Other

kg

 

 

 

- - Cho điện áp trên 1000V:

 

 

 

 

- - For a voltage exceding 1000 V:

 

8538

90

21

- - - Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp , của phích cắm điện thoại, đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát (wafer prober)

kg

8538

90

21

- - - Parts including printed circuit asemblies of telephone plugs; conection and contact elements for wires and cables; wafer probers

kg

8538

90

29

- - - Loại khác

kg

8538

90

29

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8539

 

 

Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả đèn chùm hàn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang

 

8539

 

 

Electric filament or discharge lamps, including sealed beam lamp units and ultra‑violet or infra‑red lamps; arc‑lamps.

 

8539

10

 

- Đèn chùm hàn kín :

 

8539

10

 

- Sealed beam lamp units:

 

8539

10

10

- - Dùng cho xe có động cơ thuộc chương 87

chiếc

8539

10

10

- - For motor vehicles of Chapter 87

unit

8539

10

90

- - Loại khác

chiếc

8539

10

90

- - Other

unit

 

 

 

- Các loại bóng đèn dây tóc khác, trừ đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại:

 

 

 

 

‑ Other filament lamps, excluding ultra‑violet or infra‑red lamps:

 

8539

21

 

- - Đèn halogen vonfram:

 

8539

21

 

- - Tungsten halogen:

 

8539

21

10

- - - Bóng đèn phản xạ

chiếc

8539

21

10

- - - Reflector lamp bulbs

unit

8539

21

20

- - - Bóng đèn chuyên dùng trong y tế

chiếc

8539

21

20

- - - Special purpose bulbs for medical equipment

unit

8539

21

30

- - - Của loại dùng cho xe có động cơ

chiếc

8539

21

30

- - - Of a kind used for motor vehicles

unit

8539

21

90

- - - Loại khác

chiếc

8539

21

90

- - - Other

unit

8539

22

 

- - Loại khác, công suất không quá 200W và điện áp trên 100V :

 

8539

22

 

- - Other, of a power not exceding 200 W and for a voltage exceding 100 V:

 

8539

22

10

- - - Bóng đèn phản xạ

chiếc

8539

22

10

- - - Reflector lamp bulbs

unit

8539

22

20

- - - Bóng đèn chuyên dùng trong y tế

chiếc

8539

22

20

- - - Special purpose bulbs for medical equipment

unit

8539

22

90

- - - Loại khác

chiếc

8539

22

90

- - - Other

unit

8539

29

 

- - Loại khác:

 

8539

29

 

- - Other:

 

8539

29

10

- - - Bóng đèn phản xạ

chiếc

8539

29

10

- - - Reflector lamp bulbs

unit

8539

29

20

- - - Bóng đèn mổ

chiếc

8539

29

20

- - - Operation lamp bulbs

unit

8539

29

30

- - - Bóng đèn dùng cho xe có động cơ

chiếc

8539

29

30

- - - Bulbs of a kind used for motor vehicles

unit

8539

29

40

- - - Bóng đèn chớp; bóng đèn hiệu cỡ nhỏ, danh định đến 2,25V; bóng đèn chuyên dùng cho thiết bị y tế

chiếc

8539

29

40

- - - Flashlight bulbs; miniature indicator bulbs, rated up to 2.25 V; special purpose bulbs for medical equipment

unit

8539

29

50

- - - Loại khác, công suất trên 200W đến 300W, điện áp trên 100V

chiếc

8539

29

50

- - - Other, having capacity exceding 200 W but not exceding 300 W and a voltage exceding 100 V

unit

8539

29

60

- - - Loại khác, công suất không quá 200W và điện áp không quá 100V

chiếc

8539

29

60

- - - Other, having capacity not exceding 200 W and a voltage not exceding 100 V

unit

8539

29

90

- - - Loại khác

chiếc

8539

29

90

- - - Other

unit

 

 

 

- Đèn phóng, trừ đèn tia cực tím:

 

 

 

 

‑ Discharge lamps, other than ultra‑violet lamps:

 

8539

31

 

- - Đèn huỳnh quang, catot nóng:

 

8539

31

 

- - Fluorescent, hot cathode:

 

8539

31

10

- - - Đèn ống huỳnh quang dạng compact

chiếc

8539

31

10

- - - Tubes for compact fluorescent lamps

unit

8539

31

20

- - - Đèn huỳnh quang dạng ống thẳng hoặc vòng

chiếc

8539

31

20

- - - Tube lamps/fluorescent lamps in straight or circular form

unit

8539

31

90

- - - Loại khác

chiếc

8539

31

90

- - - Other

unit

8539

32

00

 - - Đèn hơi thuỷ ngân và natri; đèn halogenua kim loại

chiếc

8539

32

00

- - Mercury or sodium vapour lamps; metal halide lamps

unit

8539

39

 

- - Loại khác:

 

8539

39

 

- - Other:

 

 

 

 

- - - Đèn ống huỳnh quang dạng compact:

 

 

 

 

- - - Tubes for compact fluorescent lamps:

 

8539

39

11

- - - - Đèn neon

chiếc

8539

39

11

- - - - Neon lamps

unit

8539

39

19

- - - - Loại khác

chiếc

8539

39

19

- - - - Other

unit

8539

39

20

- - - Đèn ống phóng điện để trang trí hoặc dùng cho mục đích công cộng

chiếc

8539

39

20

- - - Discharge lamps for decorative or publicity purposes

unit

 

 

 

- - - Đèn catot lạnh huỳnh quang khác:

 

 

 

 

- - - Other fluorescent cold cathode types:

 

8539

39

31

- - - - Đèn neon

chiếc

8539

39

31

- - - - Neon lamps

unit

8539

39

39

- - - - Loại khác

chiếc

8539

39

39

- - - - Other

unit

8539

39

40

- - - Đèn điện dùng cho xe có động cơ hoặc xe đạp

chiếc

8539

39

40

- - - Electric lamps for motor vehicle or cycles

unit

8539

39

90

- - - Loại khác

chiếc

8539

39

90

- - - Other lamps:

unit

 

 

 

- Đèn tia cực tím hoặc đèn tia hồng ngoại; đèn hồ quang:

 

 

 

 

‑ Ultra‑violet or infra‑red lamps; arc

 

8539

41

00

- - Đèn hồ quang

chiếc

8539

41

00

- - Arc lamps

unit

8539

49

00

- - Loại khác

chiếc

8539

49

00

- - Other

unit

8539

90

 

- Các bộ phận:

 

8539

90

 

- Parts:

 

8539

90

10

- - Nắp bịt nhôm cho đèn huỳnh quang; đui xoáy nhôm dùng cho đèn nóng sáng

kg

8539

90

10

- - Aluminium end caps for fluorescent lamps; aluminium screw caps for incandescent lamps

kg

8539

90

20

- - Loại khác, dùng cho xe có động cơ

kg

8539

90

20

- - Other, suitable for lamps of vehicles of al kinds

kg

8539

90

30

- - Loại khác, dùng cho đèn tia cực tím và tia hồng ngoại hoặc đèn hồ quang

kg

8539

90

30

- - Other, suitable for ultra-violet or infra-red lamps or arc lamps

kg

8539

90

90

- - Loại khác

kg

8539

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8540

 

 

Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, catot lạnh hoặc catot quang điện (ví dụ : đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi nước, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thủy ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử camera truyền hình)

 

8540

 

 

Thermionic, cold cathode or photo‑cathode valves and tubes (for example, vacum or vapour or gas filed valves and tubes, mercury arc rectifying valves and tubes, cathode‑ray tubes, television camera tubes).

 

 

 

 

- ốống đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, kể cả ốống đèn hình của màn hình video dùng tia âm cực:

 

 

 

 

‑ Cathode‑ray television picture tubes, including video monitor cathode‑ray tubes:

 

8540

11

 

- - Loại màu:

 

8540

11

 

- - Colour:

 

8540

11

10

- - - Màn hình phẳng

chiếc

8540

11

10

- - - Flat monitor

unit

8540

11

90

- - - Loại khác

chiếc

8540

11

90

- - - Other

unit

8540

12

00

- - Loại đen trắng hay đơn sắc khác

chiếc

8540

12

00

- - Black and white or other monochrome

unit

8540

20

 

- ốống camera truyền hình; bộ đổi hình và bộ tăng cường hình ảảnh; ốống đèn catot quang điện khác:

 

8540

20

 

- Television camera tubes; image converters and intensifiers; other photo-cathode tubes:

 

8540

20

10

- - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

chiếc

8540

20

10

- - For use with articles of heading 85.25

unit

8540

20

90

- - Loại khác

chiếc

8540

20

90

- - Other

unit

8540

40

 

- ốống hiển thị số liệu/đồ họa loại màu, với điểm lân quang có bước nhỏ hơn 0,4mm [ITA1/B-195]:

 

8540

40

 

- Data/graphic display tubes, colour, with a phosphor dot scren pitch smaler than 0.4 mm: [ITA1/B-195]

 

8540

40

10

- - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

chiếc

8540

40

10

- - For use with articles of heading 85.25

unit

8540

40

90

- - Loại khác

chiếc

8540

40

90

- - Other

unit

8540

50

 

- ốống hiển thị số liệu/đồ họa, loại đen trắng hoặc đơn sắc khác:

 

8540

50

 

- Data/graphic display tubes, black and white or other monochrome:

 

8540

50

10

 - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

chiếc

8540

50

10

- - For use with articles of heading 85.25

unit

8540

50

90

- - Loại khác

chiếc

8540

50

90

- - Other

unit

8540

60

00

- ốống đèn tia âm cực khác

chiếc

8540

60

00

- Other cathode-ray tubes

unit

 

 

 

- ốống đèn sóng cực ngắn (ví dụ : magnetrons, klystrons, ốống đèn sóng lan truyền, carcinotrons), trừ ốống đèn điều khiển lưới :

 

 

 

 

‑ Microwave tubes (for example, magnetrons, klystrons, traveling wave tubes, carcinotrons), excluding grid‑controled tubes

 

8540

71

 

- - Magnetron:

 

8540

71

 

- - Magnetrons:

 

8540

71

10

- - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

chiếc

8540

71

10

- - - For use with articles of heading 85.25

unit

8540

71

90

- - - Loại khác

chiếc

8540

71

90

- - - Other

unit

8540

72

 

- - Klystrons:

 

8540

72

 

- - Klystrons:

 

8540

72

10

 - - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

chiếc

8540

72

10

- - - For use with articles of heading 85.25

unit

8540

72

90

- - - Loại khác

chiếc

8540

72

90

- - - Other

unit

8540

79

 

- - Loại khác:

 

8540

79

 

- - Other:

 

8540

79

10

- - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

chiếc

8540

79

10

- - - For use with articles of heading 85.25

unit

8540

79

90

- - - Loại khác

chiếc

8540

79

90

- - - Other

unit

 

 

 

- Đèn điện tử và ốống điện tử khác :

 

 

 

 

‑ Other valves and tubes:

 

8540

81

 

- - Đèn điện tử và ốống điện tử của máy thu hay máy khuyếch đại:

 

8540

81

 

- - Receivers or amplifier valves and tubes:

 

8540

81

10

- - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

chiếc

8540

81

10

- - - For use with articles of heading 85.25

unit

8540

81

90

- - - Loại khác

chiếc

8540

81

90

- - - Other

unit

8540

89

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other

 

8540

89

10

- - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

chiếc

8540

89

10

- - - For use with articles of heading 85.25

unit

8540

89

90

- - - Loại khác

chiếc

8540

89

90

- - - Other

unit

 

 

 

- Phụ tùng:

 

 

 

 

‑ Parts:

 

8540

91

 

- - Của ốống đèn tia âm cực:

 

8540

91

 

- - Of cathode‑ray tubes:

 

8540

91

10

- - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

kg

8540

91

10

- - - For use with articles of heading 85.25

kg

8540

91

20

- - - Cuộn lái tia và cuộn biến ááp

kg

8540

91

20

- - - Beam directing coils and voltage transforming coils

kg

8540

91

90

- - - Loại khác

kg

8540

91

90

- - - Other

kg

8540

99

 

- - Loại khác:

 

8540

99

 

- - Other:

 

8540

99

10

- - - Của ốống điện tử vi sóng

kg

8540

99

10

- - - Of microwave tubes

kg

8540

99

20

 - - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

 

8540

99

20

- - - For use with articles of heading 85.25

 

8540

99

90

- - - Loại khác

kg

8540

99

90

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8541

 

 

Điốt, bóng bán dẫn và các thiết bị bán dẫn tương tự; bộ phận bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện, đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng môđun hoặc thành bảng; điốt phát sáng; tinh thể ááp điện đã lắp ráp hoàn chỉnh

 

8541

 

 

Diodes, transistors and similar semi‑conductor devices; photosensitive semi‑conductor devices, including photovoltaic cels whether or not asembled in modules or made up into panels; light emiting diodes; mounted piezo‑electric crystals.

 

8541

10

00

- Điốt trừ điốt cảm quang hay điốt phát quang [ITA1/A-078]

chiếc

8541

10

00

- Diodes, other than photosensitive or light emiting diodes [ITA1/A-078]

unit

 

 

 

- Bóng bán dẫn trừ bóng bán dẫn cảm quang:

 

 

 

 

‑ Transistors, other than photosensitive transistors:

 

8541

21

00

- - Có tỷ lệ tiêu tán năng lượng dưới 1W [ITA1/A-079]

chiếc

8541

21

00

- - With a disipation rate of les than 1 W [ITA1/A-079]

unit

8541

29

00

- - Loại khác [ITA1/A-080]

chiếc

8541

29

00

- - Other [ITA1/A-080]

unit

8541

30

00

- Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang [ITA1/A-081]

chiếc

8541

30

00

- Thyristors, diacs and triacs, other than photosensitive devices [ITA1/A-081]

unit

8541

40

 

- Thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng mođun hoặc thành bảng; điốt phát sáng: [ITA1/A-082]

 

8541

40

 

- Photosensitive semiconductor devices, including photovoltaic cels whether or not asembled in modules or made up into panels; light emiting diodes: [ITA1/A-082]

 

8541

40

10

- - Điốt phát sáng (light emiting diodes - LED)

chiếc

8541

40

10

- - Light emiting diodes

unit

8541

40

20

- - Tế bào quang điện kể cả điốt cảm quang và bán dẫn cảm quang (phototransistor)

chiếc

8541

40

20

- - Photocels, including photodiodes and phototransistors

unit

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

8541

40

91

- - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

chiếc

8541

40

91

- - - For use with articles of heading 85.25

unit

8541

40

99

- - - Loại khác

chiếc

8541

40

99

- - - Other

unit

8541

50

00

- Thiết bị bán dẫn khác [ITA1/A-083]

chiếc

8541

50

00

- Other semiconductor devices [ITA1/A-083]

unit

8541

60

00

- Tinh thể ááp điện đã lắp ráp [ITA1/A-084]

chiếc

8541

60

00

- Mounted piezo‑electric crystals [ITA1/A-084]

unit

8541

90

00

- Các bộ phận [ITA1/A-085]

kg

8541

90

00

- Parts [ITA1/A-085]

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8542

 

 

Mạch điện tử tích hợp và vi mạch điện tử

 

8542

 

 

Electronic integrated circuits and microasemblies.

 

8542

10

00

- Thẻ gắn mạch điện tử tích hợp (thẻ "thông minh") [ITA1/A-086]

chiếc

8542

10

00

- Cards incorporating an electronic integrated circuit ("smart" cards) [ITA1/A-086]

unit

 

 

 

- Mạch tích hợp đơn khối :

 

 

 

 

‑ Monolithic integrated circuits:

 

8542

21

 

- - Kỹ thuật số: [ITA1/A-087, 088 và 089]

 

8542

21

 

- - Digital: [ITA1/A-087, 088 and 089]

 

8542

21

10

- - - Tấm mỏng hoặc đĩa (wafers and discs), mạch lập trình, đã hoặc chưa phủ một mặt bằng vàng hoặc nhôm

chiếc

8542

21

10

- - - Wafers and discs, electricaly circuit-programed, whether or not coated on one side with gold or aluminium

unit

8542

21

90

- - - Loại khác

chiếc

8542

21

90

- - - Other

unit

8542

29

 

- - Loại khác: [ITA1/A-090]

 

8542

29

 

- - Other: [ITA1/A-090]

 

8542

29

10

- - - Tấm mỏng hoặc đĩa (wafers and discs), mạch lập trình, đã hoặc chưa phủ một mặt bằng vàng hoặc nhôm

chiếc

8542

29

10

- - - Wafers and discs, electricaly circuit-programed, whether or not coated on one side with gold or aluminium

unit

8542

29

90

- - - Loại khác

chiếc

8542

29

90

- - - Other

unit

8542

60

00

- Mạch tích hợp lai [ITA1/A-091]

chiếc

8542

60

00

- Hybrid integrated circuits [ITA1/A-091]

unit

8542

70

00

- Vi mạch điện tử [ITA1/A-092]

chiếc

8542

70

00

- Electronic microasemblies [ITA1/A-092]

unit

8542

90

 

- Các bộ phận: [ITA1/A-093]

 

8542

90

 

- Parts: [ITA1/A-093]

 

8542

90

10

- - Khung hoặc khung đầu dẫn, là bộ phận của mạch tích hợp, gồm các vật liệu có một trong các tính chất sau:

kg

8542

90

10

- - Frames or lead frames, being part of integrated circuits, composed of substances of any of the folowing characters:

kg

 

 

 

 1. 58% sắt và 42% nikel, một phần được phủ vàng, nhôm hoặc bạc

 

 

 

 

 1. Of 58% iron and 42% nickel may be partly coated with gold, aluminium or silver

 

 

 

 

 2. 99% đồng, một phần được phủ vàng, nhôm, bạc

 

 

 

 

2. Of 99% coper may be partly coated with gold, aluminium or silver

 

 

 

 

 3. 58% sắt và 42% nikel, một phần bên ngoài phủ vàng và một phần phủ gốm

 

 

 

 

3. Of 58% iron and 42% nickel coated outside with gold and partly covered with ceramic

 

 

 

 

 4. Một phần gốm, một phần nikel được phủ vàng

 

 

 

 

4. Partly of ceramic, and partly of nickel coated with gold

 

8542

90

20

- - Mũ và chân làm bằng 58% sắt và 42% nikel phủ vàng hoặc làm bằng gốm phủ thạch anh có hay không có một phần bằng thủy tinh; đế bằng gốm phủ thủy tinh có hoặc không phủ vàng một phần

kg

8542

90

20

- - Lids and caps, of 58% iron and 42% nickel coated with gold or of ceramic, coated with quartz, whether or not partly made of glas; bases of ceramic coated with glas whether or not partly coated with gold

kg

8542

90

90

- - Loại khác

kg

8542

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8543

 

 

Máy và thiết bị điện có chức năng riêng chưa được chi tiết hay ghi ởở nơi khác trong chương này

 

8543

 

 

Electrical machines and aparatus, having individual functions, not specified or included elsewhere in this Chapter.

 

 

 

 

- Máy gia tốc hạt :

 

 

 

 

‑ Particle acelerators:

 

8543

11

00

- - Máy cấy ion để kích tạp các vật liệu bán dẫn [ITA1/A-167]

chiếc

8543

11

00

- - Ion implanters for doping semiconductor materials [ITA1/A-167]

unit

8543

19

00

- - Loại khác

chiếc

8543

19

00

- - Other

unit

8543

20

00

- Máy phát tín hiệu

chiếc

8543

20

00

- Signal generators

unit

8543

30

 

- Máy móc, thiết bị dùng trong mạ điện, điện phân hay điện di (electrophoresis):

 

8543

30

 

- Machines and aparatus for electro‑plating, electrolysis or electrophoresis:

 

8543

30

10

- - Thiết bị khắc axit ưướt, hiện ảảnh (developing), cắt mài, làm sạch bán dẫn hoặc tấm mỏng (wafers) và màn hình dẹt [ITA1/B-142, B-168]

chiếc

8543

30

10

- - Aparatus for wet etching, developing, striping or cleaning semiconductor wafers and flat panel displays [ITA1/B-142, B-168]

unit

8543

30

20

- - Thiết bị xử lý ưướt bằng phương pháp nhúng dung dịch hóa chất hoặc điện hóa để tách hoặc không tách vật liệu trên nền PCB/PWB [ITA/2 (AS2)]

chiếc

8543

30

20

- - Wet procesing equipment for the aplication by imersion of chemical or electrochemical solutions, whether or not for the purpose of removing material on PCB/PWB substrates [ITA/2 (AS2)]

unit

8543

30

90

- - Loại khác

chiếc

8543

30

90

- - Other

unit

 

 

 

- Máy móc và thiết bị khác:

 

 

 

 

‑ Other machines and aparatus:

 

8543

40

00

- Máy tăng cường cho hàng rào điện

chiếc

8543

40

00

- Electric fence energisers

unit

 

 

 

- Máy móc và thiết bị khác :

 

 

 

 

‑ Other machines and aparatus:

 

8543

81

00

 - - Thẻ và nhãn hiệu ứứng gần (proximity cards and tags) [ITA1/A-094]

chiếc

8543

81

00

- - Proximity cards and tags [ITA1/A-094]

unit

8543

89

 

- - Loại khác:

 

8543

89

 

- - Other:

 

8543

89

10

- - - Bộ thu/giải mã tích hợp(IRD) cho hệ thống đa phương tiện truyền thông trực tiếp

chiếc

8543

89

10

- - - Integrated receivers / decoders (IRD) for direct broadcast multimedia systems

unit

8543

89

20

- - - Máy điện có chức năng phiên dịch hay từ điển [ITA1/A-095]; màn hình dẹt (FPD) (kể cả màn hình tinh thể lỏng LCD, công nghệ điện phát quang, công nghệ plasma và công nghệ khác thuộc Hiệp định công nghệ thông tin (ITA) [ITA1/B-193]; máy kết tủa vật lý bằng phương pháp phun phủ trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-141]; máy kết tủa vật lý dùng trong sản xuất bán dẫn [ITA1/B-147]

chiếc

8543

89

20

- - - Electrical machines with translation or dictionary functions [ITA1/A-095]; flat panel displays (including LCD, Electro-Luminescence, Plasma and other technologies faling within the Information Technology Agrement (ITA)[ITA1/B-193]; aparatus for physical deposition by sputering on semiconductor wafers [ITA1/B-141]; physical deposition aparatus for semiconductor production [ITA1/B-147]

unit

8543

89

30

- - - Máy tách bụi hoặc loại bỏ hạt tĩnh điện trong qúa trình chế tạo PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

chiếc

8543

89

30

- - - Equipment for the removal of dust particles or the elimination of electrostatic charge during the manufacture of PCB/PWBs or PCAs [ITA/2 (AS2)]

unit

8543

89

40

- - - Máy sấy khô vật liệu bằng tia cực tím dùng trong sản xuất PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

chiếc

8543

89

40

- - - Machines for curing material by ultra-violet light for the manufacture of PCB/PWBs or PCAs [ITA/2 (AS2)]

unit

8543

89

50

- - - Máy kết tủa vật lý trên nền màn hình dẹt [ITA/2 (AS2)]

chiếc

8543

89

50

- - - Aparatus for physical deposition on flat panel display substrates [ITA/2] (AS2)

unit

8543

89

60

- - - Ngòi nổ mìn điện

chiếc

8543

89

60

- - - Electrical mine detonators

unit

8543

89

70

- - - Bộ khuyếch đại tạp nhiễu thấp (LNA) và khối tạp nhiễu thấp (LNB)

 

8543

89

70

- - - Low noise-amplifiers (LNA) and low noise blocks (LNB)

 

8543

89

90

- - - Loại khác

chiếc

8543

89

90

- - - Other

unit

8543

90

 

- Phụ tùng:

 

8543

90

 

- Parts:

 

8543

90

10

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.30.10 [ITA1/B-153]

kg

8543

90

10

- - Of gods of subheading 8543.30.10 [ITA1/B-153]

kg

8543

90

20

 - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.30.20 [ITA/2 (AS2]

kg

8543

90

20

- - Of gods of subheading 8543.30.20 [ITA/2 (AS2)]

kg

8543

90

30

 - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.11.00 [ITA1/A-170]

kg

8543

90

30

- - Of gods of subheading 8543.11.00 [ITA1/A-170]

kg

8543

90

40

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.81.00

kg

8543

90

40

- - Of gods of subheading 8543.81.00

kg

8543

90

50

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.19.00 hoặc 8543.20.00

kg

8543

90

50

- - Of gods of subheading 8543.19.00 or 8543.20.00

kg

8543

90

60

- - Bộ phận, kể cả cụm lắp ráp của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.89.10

kg

8543

90

60

- - Parts including subasemblies of gods of subheading 8543.89.10

kg

8543

90

70

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.89.20 [trừ B-149 trừ B-158]

kg

8543

90

70

- - Of gods of subheading 8543.89.20 [ex B-149 ex B-158]

kg

8543

90

80

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.89.30, 8543.89.40 hoặc 8543.89.50 [ITA/2 (AS2)]

kg

8543

90

80

- - Of gods of subheadings 8543.89.30, 8543.89.40 or 8543.89.50 [ITA/2 (AS2)]

kg

8543

90

90

- - Loại khác

kg

8543

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8544

 

 

Dây, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang làm bằng các sợi đơn có vỏ bọc riêng từng sợi, đã hoặc chưa gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối

 

8544

 

 

Insulated (including enameled or anodised) wire, cable, (including co‑axial cable) and other insulated electric conductors, whether or not fited with conectors; optical fibre cables, made up of individualy sheathed fibres, whether or not asembled with electric conductors or fited with conectors.

 

 

 

 

- Cuộn dây:

 

 

 

 

‑ Winding wire:

 

8544

11

 

- - Bằng đồng:

 

8544

11

 

- - Of coper:

 

8544

11

10

- - - Tráng sơn hoặc men

kg

8544

11

10

- - - Lacquered or enameled

kg

8544

11

20

- - - Bọc giấy, vật liệu dệt hoặc PVC

kg

8544

11

20

- - - Covered with paper, textile material or PVC

kg

8544

11

30

- - - Tráng sơn hoặc men và bọc giấy, vật liệu dệt hoặc PVC

kg

8544

11

30

- - - Lacquered or enameled and covered with paper, textile material or PVC

kg

8544

11

40

- - - Loại khác, tiết diện vuông chưa gắn với đầu nối

kg

8544

11

40

- - - Other, rectangular cros-section and without conectors

kg

8544

11

90

- - - Loại khác

kg

8544

11

90

- - - Other

kg

8544

19

 

- - Loại khác :

 

8544

19

 

- - Other:

 

8544

19

10

- - - Tráng sơn hoặc men

kg

8544

19

10

- - - Lacquered or enameled

kg

8544

19

20

- - - Dây điện trở măng gan

kg

8544

19

20

- - - Manganese resistance wire

kg

8544

19

90

- - - Loại khác

kg

8544

19

90

- - - Other

kg

8544

20

 

- Cáp đồng trục và các dây dẫn điện đồng trục khác :

 

8544

20

 

- Co‑axial cable and other co‑axial electric conductors:

 

8544

20

10

- - Cáp cách điện đã gắn với đầu nối, dùng cho điện ááp không quá 66.000V

kg

8544

20

10

- - Insulated cables fited with conectors, for a voltage not exceding 66,000 V

kg

8544

20

20

- - Cáp cách điện chưa gắn với đầu nối, dùng cho điện ááp không quá 66.000V

kg

8544

20

20

- - Insulated cables not fited with conectors, for a voltage not exceding 66,000 V

kg

8544

20

30

- - Cáp cách điện đã gắn với đầu nối, dùng cho điện ááp trên 66.000V

kg

8544

20

30

- - Insulated cables fited with conectors, for a voltage exceding 66,000 V

kg

8544

20

40

- - Cáp cách điện chưa gắn với đầu nối, dùng cho điện ááp trên 66.000V

kg

8544

20

40

- - Insulated cables not fited with conectors, for a voltage exceding 66,000 V

kg

8544

30

 

- Bộ dây đánh lửa và bộ dây khác loại sử dụng cho xe có động cơ, máy bay hoặc tàu thuyền:

 

8544

30

 

- Ignition wiring sets and other wiring sets of a kind used in vehicles, aircraft or ships:

 

8544

30

10

- - Sử dụng cho xe có động cơ

kg

8544

30

10

- - Wiring harneses for motor vehicles

kg

8544

30

90

- - Loại khác

kg

8544

30

90

- - Other

kg

 

 

 

- Dây dẫn điện khác dùng cho điện ááp không quá 80V:

 

 

 

 

‑ Other electric conductors, for a voltage not exceding 80 V:

 

8544

41

 

- - Đã lắp vào đầu nối điện:

 

8544

41

 

- - Fited with conectors:

 

 

 

 

- - - Loại sử dụng cho viễn thông: [ITA1/A-096]

 

 

 

 

- - - Of a kind used for telecomunications: [ITA1/A-096]

 

8544

41

11

- - - - Cáp điện thoại ngầm dưới biển

kg

8544

41

11

- - - - Telephone cables, submarine

kg

8544

41

12

- - - - Cáp điện thoại, trừ cáp ngầm dưới biển

kg

8544

41

12

- - - - Telephone cables, other than submarine

kg

8544

41

13

- - - - Cáp điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

kg

8544

41

13

- - - - Telegraph and radio relay cables, submarine

kg

8544

41

14

- - - - Cáp điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ cáp ngầm dưới biển

kg

8544

41

14

- - - - Telegraph and radio relay cables, other than submarine

kg

8544

41

15

- - - - Cáp điện bọc plastic khác có tiết diện không quá 300mm²

kg

8544

41

15

- - - - Other plastic insulated electric cable having cros section not exceding 300mm²

kg

8544

41

19

- - - - Loại khác

kg

8544

41

19

- - - - Other

kg

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Other:

 

8544

41

91

- - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300mm²

kg

8544

41

91

- - - - Plastic insulated electric cable having a cros section not exceding 300 mm²

kg

8544

41

92

- - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện trên 300mm²

kg

8544

41

92

- - - - Plastic insulated electric cable having a cros section exceding 300 mm²

kg

8544

41

93

- - - - Dây dẫn điện bọc plastic

kg

8544

41

93

- - - - Plastic insulated electric conductors

kg

8544

41

94

- - - - Cáp điều khiển

kg

8544

41

94

- - - - Controling cables

kg

8544

41

95

- - - - Cáp ắắc quy

kg

8544

41

95

- - - - Batery cables

kg

8544

41

99

- - - - Loại khác

kg

8544

41

99

- - - - Other

kg

8544

49

 

- - Loại khác:

 

8544

49

 

- - Other:

 

 

 

 

- - - Loại sử dụng cho viễn thông: [ITA1/A-097]:

 

 

 

 

- - - Of a kind used for telecomunications: [ITA1/A-097]

 

8544

49

11

- - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

kg

8544

49

11

- - - - Telephone, telegraph and radio relay cables, submarine

kg

8544

49

12

- - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

kg

8544

49

12

- - - - Telephone, telegraph and radio relay cables, other than submarine

kg

8544

49

19

 - - - - Loại khác

kg

8544

49

19

- - - - Other

kg

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Other:

 

8544

49

91

- - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300mm²

kg

8544

49

91

- - - - Plastic insulated electric cable having a cros section not exceding 300 mm²

kg

8544

49

92

- - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện trên 300mm²

kg

8544

49

92

- - - - Plastic insulated electric cable having a cros section exceding 300 mm²

kg

8544

49

93

- - - - Dây dẫn điện cách điện bằng plastic

kg

8544

49

93

- - - - Plastic insulated electric conductors

kg

8544

49

94

- - - - Cáp điều khiển

kg

8544

49

94

- - - - Controling cables

kg

8544

49

95

 - - - - Cáp chắn loại dùng trong sản xuất dây đánh lửa tự động

kg

8544

49

95

- - - - Shielded wire of a kind used in the manufacture of automotive wiring harnes

kg

8544

49

99

- - - - Loại khác

kg

8544

49

99

- - - - Other

kg

 

 

 

- Dây dẫn điện khác dùng cho điện ááp trên 80V nhưng không quá 1000V:

 

 

 

 

‑ Other electric conductors, for a voltage exceding 80 V but not exceding 1,000 V:

 

8544

51

 

- - Đã lắp với đầu nối điện:

 

8544

51

 

- - Fited with conectors:

 

 

 

 

- - - Loại sử dụng cho viễn thông: [ITA1/A-098]:

 

 

 

 

- - - Of a kind used for telecomunications: [ITA1/A-098]

 

8544

51

11

- - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

kg

8544

51

11

- - - - Telephone, telegraph and radio relay cables, submarine

kg

8544

51

12

- - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

kg

8544

51

12

- - - - Telephone, telegraph and radio relay cables, other than submarine

kg

8544

51

19

- - - - Loại khác

kg

8544

51

19

- - - - Other

kg

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Other:

 

8544

51

91

- - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300 mm²

kg

8544

51

91

- - - - Plastic insulated electric cable having a cros section not exceding 300 mm²

kg

8544

51

92

- - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện trên 300mm²

kg

8544

51

92

- - - - Plastic insulated electric cable having a cros section exceding 300 mm²

kg

8544

51

93

- - - - Dây dẫn điện cách điện bằng plastic

kg

8544

51

93

- - - - Plastic insulated electric conductors

kg

8544

51

94

- - - - Cáp điều khiển

kg

8544

51

94

- - - - Controling cables

kg

8544

51

99

- - - - Loại khác

kg

8544

51

99

- - - - Other

kg

8544

59

 

- - Loại khác:

 

8544

59

 

- - Other:

 

 

 

 

- - - Loại sử dụng cho viễn thông:

 

 

 

 

- - - Of a kind used for telecomunications:

 

8544

59

11

- - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

kg

8544

59

11

- - - - Telephone, telegraph and radio relay cables, submarine

kg

8544

59

12

- - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

kg

8544

59

12

- - - - Telephone, telegraph and radio relay cables, other than submarine

kg

8544

59

19

- - - - Loại khác

kg

8544

59

19

- - - - Other

kg

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Other:

 

8544

59

91

- - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300 mm²

kg

8544

59

91

- - - - Plastic insulated electric cable having a cros section not exceding 300 mm²

kg

8544

59

92

- - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện trên 300mm²

kg

8544

59

92

- - - - Plastic insulated electric cable having a cros section exceding 300 mm²

kg

8544

59

93

- - - - Dây dẫn điện cách điện bằng plastic

kg

8544

59

93

- - - - Plastic insulated electric conductors

kg

8544

59

94

- - - - Cáp điều khiển

kg

8544

59

94

- - - - Controling cables

kg

8544

59

99

- - - - Loại khác

kg

8544

59

99

- - - - Other

kg

8544

60

 

- Dây dẫn điện khác dùng cho điện ááp trên 1000V:

 

8544

60

 

- Other electric conductors, for a voltage exceding 1,000 V:

 

 

 

 

- - Dùng cho điện ááp trên 1kV nhưng không quá 36kV:

 

 

 

 

- - For a voltage exceding 1 kV but not exceding 36 kV:

 

8544

60

11

- - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 400 mm²

kg

8544

60

11

- - - Plastic insulated electric cables having a cros section not exceding 400 mm²

kg

8544

60

19

- - - Loại khác

kg

8544

60

19

- - - Other

kg

 

 

 

- - Dùng cho điện ááp trên 36kV nhưng không quá 66kV:

 

 

 

 

- - For a voltage exceding 36 kV but not exceding 66 kV:

 

8544

60

21

- - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 400 mm²

kg

8544

60

21

- - - Plastic insulated electric cables having a cros section not exceding 400 mm²

kg

8544

60

29

- - - Loại khác

kg

8544

60

29

- - - Other

kg

 

 

 

- - Dùng cho điện ááp trên 66kV:

 

 

 

 

- - For a voltage exceding 66 kV:

 

8544

60

31

- - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 400 mm²

kg

8544

60

31

- - - Plastic insulated electric cables having a cros section not exceding 400 mm²

kg

8544

60

39

- - - Loại khác

kg

8544

60

39

- - - Other

kg

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

8544

60

91

- - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

kg

8544

60

91

- - - Telephone, telegraph, radio relay cables, submarine

kg

8544

60

92

- - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

kg

8544

60

92

- - - Telephone, telegraph, radio relay cables, other than submarine

kg

8544

60

99

- - - Loại khác

kg

8544

60

99

- - - Other

kg

8544

70

 

- Cáp sợi quang: [ITA1/A-099]

 

8544

70

 

- Optical fibre cables: [ITA1/A-099]

 

8544

70

10

- - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

kg

8544

70

10

- - Telephone, telegraph and radio relay cables, submarine

kg

8544

70

20

- - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

kg

8544

70

20

- - Telephone, telegraph and radio relay cables, other than submarine

kg

8544

70

90

- - Loại khác

kg

8544

70

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8545

 

 

Điện cực than, chổi than, carbon làm sợi đèn, carbon làm pin và các sản phẩm khác làm bằng graphit hoặc carbon khác, có hoặc không có kim loại, dùng làm vật liệu điện

 

8545

 

 

Carbon electrodes, carbon brushes, lamp carbons, batery carbons and other articles of graphite or other carbon, with or without metal, a kind used for electrical purposes.

 

 

 

 

- Điện cực:

 

 

 

 

‑ Electrodes:

 

8545

11

00

- - Loại sử dụng cho lò nung

kg

8545

11

00

- - Of a kind used for furnaces

kg

8545

19

00

- - Loại khác

kg

8545

19

00

- - Other

kg

8545

20

00

- Chổi than

kg

8545

20

00

- Brushes

kg

8545

90

 

- Loại khác:

 

8545

90

 

- Other:

 

8545

90

10

- - Carbon làm pin

kg

8545

90

10

- - Batery carbons

kg

8545

90

90

- - Loại khác

kg

8545

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8546

 

 

Chất cách điện làm bằng vật liệu bất kỳ

 

8546

 

 

Electrical insulators of any material.

 

8546

10

 

- Bằng thủy tinh:

 

8546

10

 

- Of glas:

 

8546

10

10

 - - Dùng cho điện ááp từ 50kV trở lên

kg

8546

10

10

- - For a voltage of 50 KV or more

kg

8546

10

90

 - - Loại khác

kg

8546

10

90

- - Other

kg

8546

20

 

- Bằng gốm sứ:

 

8546

20

 

- Of ceramics:

 

8546

20

10

- - Sứ xuyên có hoặc không có thanh truyền dùng cho biến thế

kg

8546

20

10

- - Bushing with or without pasebar for transformator

kg

8546

20

90

- - Loại khác

kg

8546

20

90

- - Other

kg

8546

90

00

- Bằng vật liệu khác

kg

8546

90

00

- Other

kg

8547

 

 

Khớp gioăng cách điện dùng cho máy điện, dụng cụ điện hay thiết bị điện, được làm hoàn toàn bằng vật liệu cách điện trừ một số phụ kiện thứ yếu bằng kim loại (ví dụ: đui đèn có ren) đã làm sẵn khi đúc chủ yếu để lắp, trừ chất cách điện thuộc nhóm 8546; ốống dẫn dây điện và các khớp nối của chúng, bằng kim loại cơ bản lót vật liệu cách điện

 

8547

 

 

Insulating fitings for electrical machines, apliances or equipment, being fitings wholy of insulating materials apart from any minor components of metal (for example, threaded sockets) incorporated during moulding solely for purposes of asembly, other than insulators of heading 85.46; electrical conduit tubing and jjoints therefor, of base metal lined with insulating material.

 

8547

10

00

- Khớp gioăng cách điện bằng gốm sứ

kg

8547

10

00

- Insulating fitings of ceramics

kg

8547

20

00

- Khớp gioăng cách điện bằng plastic

kg

8547

20

00

- Insulating fitings of plastics

kg

8547

90

 

- Loại khác:

 

8547

90

 

- Other:

 

8547

90

10

- - ốống cách điện và ốống nối của nó làm bằng kim loại kết hợp với vật liệu cách điện

kg

8547

90

10

- - Electric conduit and jjoints therefor, of base metal lined with insulating material

kg

8547

90

90

- - Loại khác

kg

8547

90

90

- - Other

kg

8548

 

 

Phế liệu và phế thải của các loại pin và ắắc qui điện; các loại pin và ắắc qui đã sử dụng hết; các bộ phận của máy móc hay thiết bị điện chưa được chi tiết hay ghi ởở nơi khác trong chương này

 

8548

 

 

Waste and scrap of primary cels, primary bateries and electric acumulators; spent primary cels, spent primary bateries and spent electric acumulators; electrical parts of machinery or aparatus, not specified or included elsewhere in this Chapter.

 

8548

10

 

- Phế liệu và phế thải của các loại pin, ắắc qui; các loại pin và ắắc qui đã sử dụng hết:

 

8548

10

 

- Waste and scrap of primary cels, primary bateries and electric acumulators; spent primary cels, spent primary bateries and spent electric acumulators:

 

8548

10

10

- - Phế thải pin a xít chì, đã hoặc chưa tháo

kg

8548

10

10

- - Lead acid scrap storage bateries, drained or undrained

kg

8548

10

20

 - - Phế liệu và phế thải chủ yếu chứa sắt

kg

8548

10

20

- - Waste and scrap containing mainly iron

kg

8548

10

30

- - Phế liệu và phế thải chủ yếu chứa đồng

kg

8548

10

30

- - Waste and scrap containing mainly coper

kg

8548

10

90

- - Loại khác

kg

8548

10

90

- - Other

kg

8548

90

 

- Loại khác:

 

8548

90

 

- Other:

 

8548

90

10

- - Bộ cảm biến ảảnh của kiểu tiếp xúc gồm một bộ cảm biến quang dẫn, một tụ nhớ điện tích, một nguồn sáng của điốt phát quang (LED), một matrận tranzito màng mỏng (TFT) và một tụ quét có khả năng quét văn bản [ITA/2]

kg

8548

90

10

- - Image sensors of the contact type comprising a photo-conductive sensor element, an electric charge storage condenser, a light source of light emiting diodes (LEDs), a thin-film transistor (TFT) matrix and a scaning condenser, capable of scaning text [ITA/2]

kg

8548

90

20

- - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho các sản phẩm thuộc Hiệp định công nghệ thông tin (ITA), kể cả loại mạch kết nối bên ngoài như cạc phù hợp với tiêu chuẩn PCMCIA. Các tấm mạch in đã lắp ráp như trên gồm một hay nhiều mạch in thuộc nhóm 85.34 đã cấy một hoặc nhiều linh kiện tích cực, có hoặc không linh kiện thụ động. Linh kiện chủ động là các điốt, tranzito và linh kiện bán dẫn tương tự, có hoặc không nhạy quang, thuộc nhóm 85.41, và mạch tích hợp, vi mạch điện tử thuộc nhóm 85.42 [ITA1/B-199]

kg

8548

90

20

- - Printed circuit asemblies for products faling within the Information Technology Agrement (ITA), including such asemblies for external conections such as cards that conform to the PCMCIA standard. Such printed circuit asemblies consist of one or more printed circuits of heading 85.34 with one or more active elements asembled thereon, with or without pasive elements. “Active elements” means diodes, transistors and similar semiconductor devices, whether or not photosensitive, of heading 85.41, and integrated circuits and micro asemblies of heading 85.42 [ITA1/B-199]

kg

8548

90

30

- - Bộ tổng hợp dùng trong truyền thông vô tuyến

kg

8548

90

30

- - Synthetizer for radio comunications

kg

8548

90

40

- - Bộ phận, phụ tùng của màn hình dẹt (kể cả màn hình tinh thể lỏng LCD, công nghệ điện phát quang plasma và công nghệ khác) cho các sản phẩm thuộc Hiệp định công nghệ thông tin (ITA) [ITA/ B-193] [ITA/B-199]

 

8548

90

40

- - Parts of flat panel displays (including LCD, Electro-luminescence Plasma and other technologies) for products faling within the Information Technology Agrement (ITA) [ITA B-193] [ITA/B-199]

 

8548

90

90

 - - Loại khác

kg

8548

90

90

- - Other

kg

 


Phần XVI
Xe Cộ, Phương Tiện Bay, Tàu Thuyền Và
Các Thiết Bị Vận Tải Liên Hợp

Chú giải.

1. Phần này không bao gồm các mặt hàng thuộc các nhóm 95.01, 95.03 hoặc 95.08 hoặc xe trượt băng, xe trượt tuyết hoặc loại tương tự thuộc nhóm 95.06.      

2. Khái niệm "bộ phận" và "bộ phận và phụ tùng", không ááp dụng cho các sản phẩm sau đây, dù chúng có hoặc không được nhận biết như những bộ phận dùng cho hàng hoá thuộc phần này:

(a). Tấm đệm, vòng đệm hoặc loại tương tự bằng vật liệu bất kỳ (được phân loại theo vật liệu cấu thành hoặc được xếp vào nhóm 84.84) hoặc các sản phẩm khác bằng cao su lưu hoá, trừ cao su cứng (nhóm 40.16);           

(b). Các bộ phận có công dụng chung như đã định nghĩa tại chú giải 2 của phần XV, làm bằng kim loại cơ bản (phần XV) hoặc các mặt hàng tương tự làm bằng plastic (chương 39);

(c). Các mặt hàng thuộc chương 82 (dụng cụ các loại);

(d). Các mặt hàng thuộc nhóm 83.06;

(e). Máy móc hoặc thiết bị thuộc nhóm 84.01 đến 84.79 hoặc các bộ phận của chúng; các mặt hàng thuộc nhóm 84.81 hoặc 84.82 hoặc nếu chúng cấu thành các bộ phận bên trong của động cơ hay mô tơ, các mặt hàng thuộc nhóm 84.83;

(f). Máy điện hoặc thiết bị điện (chương 85);

(g). Các mặt hàng thuộc chương 90;

(h). Các mặt hàng thuộc chương 91;

(ij). Vũ khí (chương 93);

(k). Đèn hoặc bộ đèn thuộc nhóm 94.05; hoặc

(l). Bàn chải các loại được sử dụng như là bộ phận của các phương tiện (nhóm 96.03).

3. Khi đề cập đến các chương từ 86 đến chương 88, khái niệm “bộ phận” hoặc "phụ tùng" không ááp dụng cho loại bộ phận hoặc phụ tùng không phù hợp để chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các mặt hàng thuộc các chương này. Một loại bộ phận hoặc phụ tùng đáp ứứng mô tả trong hai hay nhiều nhóm thuộc các chương này phải phân loại vào nhóm tương ứứng với công dụng chủ yếu của loại bộ phận hay phụ tùng ấấy.

4. Theo mục đích của phần này:

(a). Các phương tiện được thiết kế đặc biệt để chạy cả trên đường bộ và đường ray được phân loại vào nhóm thích hợp của chương 87;

(b). Xe lội nước có động cơ được phân loại vào nhóm thích hợp của chương 87;

(c). Phương tiện bay được thiết kế đặc biệt để cũng có thể sử dụng như loại phương tiện đường bộ được phân loại vào nhóm thích hợp của chương 88.

5. Các phương tiện chạy trên đệm không khí được phân loại trong phần này cùng với các phương tiện giống chúng nhất, cụ thể như sau:

(a). Xếp vào Chương 86 nếu chúng được thiết kế để chạy trên đường ray dẫn (tàu hoả chạy trên đệm không khí);

(b). Xếp vào chương 87 nếu chúng được thiết kế để chạy không tiếp đất hoặc cả không tiếp đất và không tiếp nước;

(c). Xếp vào chương 89 nếu chúng được thiết kế để chạy không tiếp nước, có hoặc không có khả năng đỗ xuống bờ hoặc bến tàu, hoặc cũng có thể chạy không tiếp mặt băng.

Bộ phận và phụ tùng của các phương tiện chạy trên đệm không khí được phân loại theo cách phân loại các phương tiện chạy trên đệm không khí đã quy định trên đây.

Các bộ phận cố định, khớp nối của đường ray tàu chạy đệm không khí được phân loại như các bộ phận cố định và ghép nối của đường ray tàu hoả và thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông dùng cho hệ thống vận tải trên đệm không khí được phân loại như thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông của đường sắt.

 

Chương 86
Đầu Máy Xe Lửa Hoặc Xe Điện, Thiết Bị Chạy Trên Đường Xe Lửa Hay Xe Điện Và Bộ Phận Của Chúng; Các Bộ Phận Để Cố Định Và Ghép Nối Đường Ray Xe Lửa Hoặc Xe Điện Và Bộ Phận Của Chúng; Thiết Bị Tín Hiệu Giao Thông Bằng Cơ Khí (Kể Cả Cơ Điện) Các Loại

Chú giải.

1. Chương này không bao gồm:

(a). Tà vẹt đường xe lửa hoặc xe điện bằng gỗ hoặc bằng bê tông hoặc đường ray dẫn bằng bê tông của tàu chạy trên đệm không khí (nhóm 44.06 hoặc 68.10);

(b). Vật liệu xây dựng đường xe điện hoặc xe lửa bằng sắt hoặc thép thuộc nhóm 73.02; hoặc

(c). Thiết bị tín hiệu, an toàn, điều khiển giao thông bằng điện thuộc nhóm 85.30.

2. Nhóm 86.07, ngoài những mặt hàng khác, ááp dụng cho:

(a). Trục, bánh xe, bánh răng, lốp kim loại, vành và moayơ và các bộ phận khác của bánh xe;

(b). Khung, gầm, giá chuyển hướng và trục bitxen;

(c). Hộp ổổ trục; cơ cấu phanh;

(d). Bộ đệm giảm chấn cho đầu máy- toa xe, móc và các bộ phận ghép nối khác và các phần nối ởở hành lang toa xe

(e). Toa xe

3. Theo các qui định của chú giải 1 trên đây, ngoài những mặt hàng khác, nhóm 86.08 ááp dụng cho:

(a). Đường ray đã lắp ghép, bàn quay, thanh đệm chắn va ởở bậc thềm đường sắt, giới hạn chất hàng;

(b). Cột tín hiệu, đĩa tín hiệu cơ, thiết bị điều khiển chỗ chắn tàu, dụng cụ chỉ đường và đánh tín hiệu, các thiết bị điều khiển giao thông, tín hiệu hoặc an toàn bằng cơ học (kể cả cơ điện) khác, đã hoặc chưa lắp đặt cho hệ thống điện chiếu sáng, cho đường xe lửa, đường xe điện, đường bộ, đường sông, bến đỗ, cảng hoặc sân bay.

 

SECTION XVI
VEHICLES, AIRCRAFT, VESELS AND ASOCIATED TRANSPORT EQUIPMENT

Notes

1. This Section does not cover articles of heading 95.01, 95.03 or 95.08, or bobsleighs, tobogans or the like of heading 95.06.

2. The expresions "parts" and "parts and acesories" do not aply to the folowing articles, whether or not they are identifiable as for the gods of this Section:

(a) JJoints, washers or the like of any material (clasified acording to their constituent material or in heading 84.84) or other articles of vulcanised ruber other than hard ruber (heading 40.16);

(b) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV), or similar gods of plastics (Chapter 39);

(c) Articles of Chapter 82 (tols);

(d) Articles of heading 83.06;

(e) Machines or aparatus of headings 84.01 to 84.79, or parts thereof; articles of heading 84.81 or 84.82 or, provided they constitute integral parts of engines or motors, articles of heading 84.83;

(f) Electrical machinery or equipment (Chapter 85);

(g) Articles of Chapter 90;

(h) Articles of Chapter 91;

(ij) Arms (Chapter 93);

(k) Lamps or lighting fitings of heading 94.05; or

(l) Brushes of a kind used as parts of vehicles (heading 96.03).

3. References in Chapters 86 to 88 to "parts" or "acesories" do not aply to parts or acesories which are not suitable for use solely or principaly with the articles of those Chapters. A part or acesory which answers to a description in two or more of the headings of those Chapters is to be clasified under that heading which coresponds to the principal use of that part or acesory.

4. For the purposes of this Section:

(a) Vehicles specialy constructed to travel on both road and rail are clasified under the apropriate heading of Chapter 87;

(b) Amphibious vehicles are clasified under the apropriate heading of Chapter 87;

(c) Aircraft specialy constructed so that they can also be used as road vehicles are clasified under the apropriate heading of Chapter 88.

5. Air‑cushion vehicles are to be clasified within this Section with the vehicles to which they are most akin as folows:

(a) In Chapter 86 if designed to travel on a guide‑track (hovertrains);

(b) In Chapter 87 if designed to travel over land or over both land and water;

(c) In Chapter 89 if designed to travel over water, whether or not able to land on beaches or landing‑stages or also able to travel over ice.

Parts and acesories of air‑cushion vehicles are to be clasified in the same way as those of vehicles of the heading in which the air‑cushion vehicles are clasified under the above provisions.

Hovertrain track fixtures and fitings are to be clasified as railway track fixtures and fitings, and signaling, safety or trafic control equipment for hovertrain transport systems as signaling, safety or trafic control equipment for railways.

 

 

 

 

 

 

 

Chapter 86
Railway Or Tramway Locomotives, Roling‑Stock And Parts Thereof;
Railway Or Tramway Track Fixtures And Fitings And Parts Thereof; Mechanical (Including Electro‑Mechanical) Trafic Signaling Equipment Of Al Kinds

Notes

This Chapter does not cover:

(a) Railway or tramway slepers of wod or of concrete, or concrete guide‑track sections for hovertrains (heading 44.06 or 68.10);

(b) Railway or tramway track construction material of iron or stel of heading 73.02; or

(c) Electrical signaling, safety or trafic control equipment of heading 85.30.

2. Heading 86.07 aplies, inter alia, to:

(a) Axles, whels, whel sets (runing gear), metal tyres, hops and hubs and other parts of whels;

(b) Frames, underframes, bogies and bisel‑bogies;

(c) Axle boxes; brake gear;

(d) Bufers for roling‑stock; hoks and other coupling gear and coridor conections;

(e) Coachwork.

3. Subject to the provisions of Note 1 above, heading 86.08 aplies, inter alia, to:

(a) Asembled track, turntables, platform bufers, loading gauges;

(b) Semaphores, mechanical signal discs, level crosing control gear, signal and point controls, and other mechanical (including electro‑mechanical) signaling, safety or trafic control equipment, whether or not they are fited for electric lighting, for railways, tramways, roads, inland waterways, parking facilities, port instalations or airfields.

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

8601

 

 

Đầu máy đường sắt chạy bằng nguồn điện bên ngoài hay bằng ắắc qui điện

 

8601

 

 

Rail locomotives powered from an external source of electricity or by electric acumulators.

 

8601

10

00

- Loại chạy bằng nguồn điện bên ngoài

chiếc

8601

10

00

- Powered from an external source of electricity

unit

8601

20

00

- Loại chạy bằng ắắc qui điện

chiếc

8601

20

00

- Powered by electric acumulators

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8602

 

 

Đầu máy đường sắt khác; toa tiếp liệu đầu máy

 

8602

 

 

Other rail locomotives; locomotive tenders.

 

8602

10

00

- Đầu máy chạy diesel

chiếc

8602

10

00

- Diesel‑electric locomotives

unit

8602

90

00

- Loại khác

chiếc

8602

90

00

- Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8603

 

 

Toa xe lửa hoặc toa xe điện tự hành, toa hàng và toa hành lý, trừ loại thuộc nhóm 86.04

 

8603

 

 

Self‑propeled railway or tramway coaches, vans and trucks, other than those of heading 86.04.

 

8603

10

00

- Loại chạy bằng nguồn điện bên ngoài

chiếc

8603

10

00

- Powered from an external source of electricity

unit

8603

90

00

- Loại khác

chiếc

8603

90

00

- Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8604

00

00

Xe bảo dưỡng hay phục vụ dùng trong đường sắt hay đường xe điện loại tự hành hoặc không (ví dụ: toa xưởng, xe gắn cần cẩu, toa làm đầm tầu, đầu máy dùng để kéo, toa thử nghiệm và xe kiểm tra đường ray)

chiếc

8604

00

00

Railway or tramway maintenance or service vehicles, whether or not self‑propeled (for example, workshops, cranes, balast tampers, trackliners, testing coaches and track inspection vehicles).

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8605

00

00

Toa xe lửa hay xe điện chở khách, không tự hành; toa hành lý, toa bưu điện và toa xe lửa hay xe điện chuyên dùng cho mục đích đặc biệt khác, không tự hành (trừ các loại thuộc nhóm 86.04)

chiếc

8605

00

00

Railway or tramway pasenger coaches, not self‑propeled; lugage vans, post ofice coaches and other special purpose railway or tramway coaches, not self‑propeled (excluding those of heading 86.04).

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8606

 

 

Toa xe lửa hoặc xe điện chở hàng và toa goòng, không tự hành

 

8606

 

 

Railway or tramway gods vans and wagons, not self‑propeled.

 

8606

10

00

- Toa xi téc và các loại toa tương tự

chiếc

8606

10

00

- Tank wagons and the like

unit

8606

20

00

- Toa chở hàng và toa goòng đông lạnh hoặc cách nhiệt, trừ loại thuộc phân nhóm 8606.10

chiếc

8606

20

00

- Insulated or refrigerated vans and wagons, other than those of subheading 8606.10

unit

8606

30

00

- Toa chở hàng và toa goòng tự dỡ tải, trừ loại thuộc phân nhóm 8606.10 hay 8606.20

chiếc

8606

30

00

- Self‑discharging vans and wagons, other than those of subheading 8606.10 or 8606.20

unit

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- Other

 

8606

91

00

- - Loại có nắp đậy và đóng kín

chiếc

8606

91

00

- - Covered and closed

unit

8606

92

00

- - Loại mở, với các mặt bên không thể tháo rời có chiều cao trên 60cm

chiếc

8606

92

00

- - Open, with non‑removable sides of a height exceding 60 cm

unit

8606

99

00

- - Loại khác

chiếc

8606

99

00

- - Other

unit

8607

 

 

Các bộ phận của đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc của thiết bị di chuyển trên đường sắt hay đường xe điện

 

8607

 

 

Parts of railway or tramway locomotives or roling‑stock.

 

 

 

 

- Giá chuyển hướng, trục bitxen, trục và bánh xe, và các phụ tùng của chúng:

 

 

 

 

‑ Bogies, bisel‑bogies, axles and whels, and parts thereof:

 

8607

11

00

- - Giá chuyển hướng, trục bitxen của đầu máy

kg

8607

11

00

- - Driving bogies and bisel‑bogies

kg

8607

12

00

- - Giá chuyển hướng, trục bitxen khác

kg

8607

12

00

- - Other bogies and bisel‑bogies

kg

8607

19

00

- - Loại khác, kể cả các phụ tùng

kg

8607

19

00

- - Other, including parts

kg

 

 

 

- Phanh và các phụ tùng phanh:

 

 

 

 

‑ Brakes and parts thereof:

 

8607

21

00

- - Phanh hơi và phụ tùng phanh hơi

kg

8607

21

00

- - Air brakes and parts thereof

kg

8607

29

00

- - Loại khác

kg

8607

29

00

- - Other

kg

8607

30

00

- Móc toa và các dụng cụ ghép nối toa khác, bộ đệm giảm chấn và phụ tùng của chúng

kg

8607

30

00

- Hoks and other coupling devices, bufers, and parts thereof

kg

 

 

 

- Các bộ phận khác:

 

 

 

 

‑ Other parts:

 

8607

91

00

- - Của đầu máy

kg

8607

91

00

- - Of locomotives

kg

8607

99

00

- - Loại khác

kg

8607

99

00

- - Other

kg

8608

 

 

Bộ phận cố định và các khớp nối của đường ray xe lửa hoặc xe điện; thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông bằng cơ (kể cả cơ điện) dùng cho đường xe lửa, đường xe điện, đường bộ, đường sông, các điểm đỗ dừng, cảng hoặc sân bay; các bộ phận của các loại trên

 

8608

 

 

Railway or tramway track fixtures and fitings; mechanical (including electro‑ mechanical) signaling, safety or trafic control equipment for railways, tramways, roads, inland waterways, parking facilities, port instalations or airfields; parts of the foregoing.

 

8608

00

10

- Thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông bằng cơ dùng cho đường bộ

kg

8608

00

10

- Mechanical signaling, safety or trafic control equipment for roads

kg

8608

00

20

- Thiết bị cơ điện

kg

8608

00

20

- Electromechanical equipment

kg

8608

00

90

- Loại khác

kg

8608

00

90

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8609

 

 

Công-ten-nơ (Container) (kể cả công-ten-nơ dùng vận chuyển chất lỏng) được thiết kế và trang bị đặc biệt để vận chuyển theo một hoặc nhiều phương thức

 

8609

 

 

Containers (including containers for transport of fluids) specialy designed and equiped for cariage by one or more modes of transport.

 

 

 

 

- Bằng kim loại:

 

 

 

 

- Of metal:

 

8609

00

11

- - Công-ten-nơ để vận chuyển hàng khô thông thường

chiếc

8609

00

11

- - Dry containers

unit

8609

00

19

- - Loại khác

chiếc

8609

00

19

- - Other

unit

 

 

 

- Bằng gỗ:

 

 

 

 

- Of wod:

 

8609

00

21

- - Công-ten-nơ để vận chuyển hàng khô thông thường

chiếc

8609

00

21

- - Dry containers

unit

8609

00

29

- - Loại khác

chiếc

8609

00

29

- - Other

unit

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- Other:

 

8609

00

91

- - Công-ten-nơ để vận chuyển hàng khô thông thường

chiếc

8609

00

91

- - Dry containers

unit

8609

00

99

- - Loại khác

chiếc

8609

00

99

- - Other

unit

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 7) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

  • Số hiệu: 82/2003/QĐ-BTC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/06/2003
  • Nơi ban hành: Bộ Tài chính
  • Người ký: Trương Chí Trung
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản