Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2069/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 01 tháng 7 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TUY PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định, quy định chi tiết thi hành luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh về Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất trồng rừng phòng hộ, dưới 20 héc ta đất rừng đặc dụng năm 2022 trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 517/TTr-TNMT ngày 23/6/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tuy Phước với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1.1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch

(theo Phụ lục I đính kèm)

1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022

(theo Phụ lục II đính kèm)

1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022

(theo Phụ lục III đính kèm)

1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022

(theo Phụ lục IV đính kèm)

1.5. Các công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất: 203 công trình, diện tích 1.267,83 ha.

1.6. Các công trình, dự án có sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa: 95 công trình, diện tích 102,17 ha.

1.7. Các công trình, dự án có sử dụng trên 10 ha đất trồng lúa: 09 công trình, diện tích 346,16 ha.

1.8. Các công trình, dự án không thuộc diện Nhà nước thu hồi đất: 34 công trình, diện tích 83,16 ha.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Tuy Phước có trách nhiệm:

- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã; chủ động triển khai các công trình, dự án được phê duyệt; có giải pháp cụ thể huy động các nguồn lực đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

- Chỉ đạo thực hiện công tác giải phóng mặt bằng và thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất tiết kiệm và hiệu quả, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh.

- Chỉ đạo việc lập quy hoạch sử dụng đất của huyện giai đoạn 2021-2030, trình cấp thẩm quyền phê duyệt theo quy định. Sau khi quy hoạch sử dụng đất huyện Tuy Phước thời kỳ 2021-2030 được phê duyệt, trường hợp chỉ tiêu sử dụng đất của Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 không phù hợp thì phải rà soát, điều chỉnh cho phù hợp; đồng thời, đối với 96 công trình, dự án, với tổng diện tích là 627,48 ha không có trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Tuy Phước, chỉ thực việc giao đất, cho thuê đất khi các công trình này được đưa vào quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tuy Phước và được UBND tỉnh phê duyệt.

- Việc giao đất, cho thuê đất phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất theo quy định Luật Đất đai năm 2013, Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.

- Chỉ đạo xây dựng kế hoạch thanh tra, kiểm tra; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích; chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc quản lý, sử dụng đất theo các quy định của pháp luật.

- Tăng cường công tác tuyên truyền để người sử dụng đất hiểu, tuân thủ các quy định của pháp luật về đất đai, sử dụng đất đúng mục đích, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Kết thúc năm kế hoạch, báo cáo chi tiết kết quả thực hiện Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục các công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau, trình UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Tuy Phước và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 2069/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tuy Phước

Diêu Trì

Phước An

Phước Hiệp

Phước Hòa

Phước Hưng

Phước Lộc

Phước Nghĩa

Phước Quang

Phước Sơn

Phước Thắng

Phước Thành

Phước Thuận

I

Tổng diện tích tự nhiên

21.987,21

649,96

573,17

3.336,59

1.595,49

2.009,63

1.024,00

1.184,56

672,29

1.083,12

2.643,19

1.412,94

3.544,89

2.257,37

1

Đất nông nghiệp

13.196,53

334,68

287,69

2.227,17

1.052,53

1.031,15

775,62

514,77

384,62

771,12

1.821,62

1.035,94

2.160,29

799,32

1.1

Đất trồng lúa

7.304,92

241,43

152,64

805,14

707,24

508,90

679,84

335,85

267,67

654,58

1.212,45

901,02

347,51

490,66

 

Đất chuyên trồng lúa nước

7.014,88

241,23

152,64

677,27

703,65

508,90

679,84

334,43

267,67

654,58

1.211,51

901,02

192,10

490,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.944,70

65,25

92,76

375,58

293,86

122,81

95,42

131,69

54,20

115,80

154,97

82,69

307,52

52,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

283,18

1,87

4,57

56,14

 

95,48

 

5,97

2,10

 

0,79

 

111,95

4,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

338,61

 

 

 

 

56,51

 

 

 

 

73,55

 

187,66

20,89

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

2.443,25

24,92

37,67

979,98

50,94

 

 

38,14

59,43

 

58,89

 

1.154,32

38,97

 

Đất có rừng sản xuất là rừng TN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

816,53

 

 

3,44

 

247,45

 

0,04

 

 

319,86

52,23

3,92

189,60

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

65,34

1,21

0,05

6,91

0,49

 

0,36

3,09

1,21

0,74

1,10

 

47,42

2,77

2

Đất phi nông nghiệp

8.312,32

296,16

273,99

970,70

506,02

922,62

245,69

598,65

244,91

308,39

784,48

365,01

1.345,75

1.449,96

2.1

Đất quốc phòng

1.267,47

0,03

0,14

363,39

64,21

3,15

 

0,24

50,91

 

0,47

 

782,79

2,15

2.2

Đất an ninh

5,99

3,86

0,11

0,12

0,11

0,14

0,17

0,58

0,15

0,02

0,31

0,14

0,16

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

101,58

 

 

51,61

 

 

 

 

 

 

 

 

49,97

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

179,09

21,32

1,80

0,26

0,41

 

0,48

119,25

19,54

0,35

2,58

 

 

13,09

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi NN

172,12

9,88

2,18

36,15

1,00

0,03

2,03

36,76

9,70

0,74

2,42

0,28

69,75

1,21

2.7

Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản

44,70

 

 

 

 

 

 

44,70

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

13,19

 

 

6,00

6,06

 

 

0,04

 

0,82

 

0,26

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

2.433,45

127,04

98,60

260,81

246,33

255,54

138,70

221,45

90,63

184,22

245,60

146,34

219,83

198,35

 

Đất giao thông

1.091,97

71,50

61,43

127,27

87,52

95,63

48,48

101,78

43,28

57,64

124,11

63,82

116,97

92,54

 

Đất thuỷ lợi

591,17

14,23

7,60

41,78

57,64

107,23

35,15

41,26

20,09

51,73

64,79

58,15

42,81

48,72

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

2,54

0,82

 

 

 

1,04

0,28

 

 

0,17

0,15

0,08

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

4,16

2,16

0,17

0,20

0,10

0,28

0,12

0,05

0,24

0,12

0,20

0,16

0,25

0,11

 

Đất xây dựng cơ sở GDĐT

66,31

9,94

4,88

5,35

3,86

5,00

4,04

4,84

1,87

5,36

9,48

2,78

4,48

4,43

 

Đất xây dựng cơ sở TDTT

14,53

0,20

1,41

1,52

0,04

0,58

1,48

3,09

1,59

3,60

 

0,23

0,79

 

 

Đất công trình năng lượng

25,65

0,31

0,07

15,81

0,24

5,85

0,70

1,07

0,01

0,14

0,52

0,12

0,67

0,13

 

Đất công trình bưu chính VT

0,34

0,03

0,01

0,04

0,01

0,05

 

0,06

 

0,03

0,01

0,01

0,02

0,07

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

15,16

 

0,40

 

10,87

0,11

0,26

1,57

1,57

0,39

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

2,70

 

 

2,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

53,64

1,32

1,13

1,97

12,29

3,64

4,20

2,60

1,11

3,52

8,47

0,56

2,53

10,30

 

Đất làm nghĩa trang, nhà TL

555,01

25,09

20,15

63,94

72,95

34,67

43,66

64,19

20,69

60,94

36,80

20,16

50,42

41,36

 

Đất chợ

10,28

1,46

1,34

0,22

0,82

1,45

0,35

0,95

0,18

0,58

1,08

0,27

0,90

0,68

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

12,66

0,66

0,34

1,70

0,40

0,52

0,96

0,84

0,76

1,46

0,86

2,86

0,74

0,54

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí CC

7,56

2,20

1,51

0,07

1,08

0,14

0,16

 

 

0,35

2,01

 

0,07

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.339,74

 

 

141,01

99,22

339,53

80,22

148,55

42,73

71,25

133,21

59,95

98,08

125,99

2.14

Đất ở tại đô thị

513,81

99,02

130,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

284,69

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

7,38

3,50

0,15

0,19

0,56

0,53

0,20

0,23

0,29

0,33

0,23

0,30

0,34

0,53

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức SN

2,88

0,48

1,06

0,60

 

 

0,03

 

0,07

 

0,64

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

10,19

0,33

0,35

1,49

1,59

0,38

0,09

1,47

0,16

1,03

0,93

0,72

0,94

0,70

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

971,14

23,13

37,26

36,82

74,65

250,45

20,37

22,67

28,08

41,29

8,66

147,06

115,96

164,73

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

1.229,35

4,70

0,39

70,47

10,39

72,21

2,29

1,86

1,88

6,51

386,57

7,11

7,13

657,86

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

478,36

19,12

11,49

138,72

36,95

55,85

2,69

71,14

42,76

3,61

37,10

12,00

38,85

8,09

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 2069/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tuy Phước

TT Diêu Trì

Phước An

Phước Hiệp

Phước Hòa

Phước Hưng

Phước Lộc

Phước Nghĩa

Phước Quang

Phước Sơn

Phước Thắng

Phước Thành

Phước Thuận

1

Đất nông nghiệp

967,84

39,48

66,43

47,09

34,98

126,49

7,80

144,86

22,28

14,36

37,00

19,03

94,52

313,50

1.1

Đất trồng lúa

510,36

37,58

48,52

12,39

15,11

17,84

6,99

122,32

21,24

13,49

34,33

15,18

49,60

115,75

 

Đất chuyên trồng lúa nước

504,65

37,58

48,52

11,78

14,82

17,84

6,99

122,31

21,24

13,49

34,33

15,18

44,79

115,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

103,43

1,34

9,46

12,23

6,99

6,90

0,81

8,51

0,94

0,87

1,56

3,35

29,09

21,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

15,90

0,56

6,64

1,75

 

0,82

 

0,74

0,10

 

0,05

 

5,13

0,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

60,22

 

1,81

20,72

12,89

 

 

13,28

 

 

1,00

 

10,52

 

 

Đất có rừng sản xuất là rừng TN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

249,12

 

 

 

 

100,93

 

 

 

 

0,06

0,50

0,12

147,50

1.8

Đất làm muối

28,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28,74

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

193,64

0,87

8,94

6,20

2,36

126,60

1,06

7,42

1,22

1,69

4,28

2,24

5,72

24,90

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

0,13

 

0,01

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,72

 

1,27

 

 

 

 

0,11

 

0,01

 

 

2,33

0,00

2.7

Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

0,21

 

 

 

 

 

 

0,21

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

29,40

0,32

6,06

0,85

1,16

0,37

0,26

6,13

1,14

1,01

2,18

0,78

1,37

7,63

 

Đất giao thông

9,23

0,25

3,27

0,01

 

 

0,06

3,09

 

 

 

 

0,10

2,45

 

Đất thuỷ lợi

8,73

 

1,15

0,00

0,30

0,20

0,02

1,28

 

0,60

1,82

0,77

 

2,46

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở GDĐT

0,31

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

0,09

 

 

0,10

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính VT

0,05

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,33

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

10,73

0,07

1,59

0,84

0,85

0,17

0,06

1,76

1,14

0,41

0,27

0,02

1,27

2,29

 

Đất chợ

0,01

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,07

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

24,84

 

 

5,25

0,65

0,94

0,70

0,86

0,04

0,19

0,87

0,12

2,02

13,20

2.14

Đất ở tại đô thị

1,29

0,55

0,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,21

 

0,10

 

 

 

 

 

 

0,06

0,03

 

 

0,02

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

0,03

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,44

 

 

 

0,02

 

 

 

 

0,03

 

 

 

0,39

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

3,61

 

 

 

0,40

0,24

 

 

0,04

0,21

0,09

1,04

 

1,59

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

129,70

 

0,75

 

0,13

125,05

0,10

 

 

0,19

1,11

0,30

 

2,07

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 2069/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tuy Phước

TT Diêu Trì

Phước An

Phước Hiệp

Phước Hòa

Phước Hưng

Phước Lộc

Phước Nghĩa

Phước Quang

Phước Sơn

Phước Thắng

Phước Thành

Phước Thuận

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

1.028,39

51,29

66,68

48,26

45,35

136,20

7,89

154,82

23,83

15,57

38,20

20,19

105,97

314,12

1.1

Đất trồng lúa

543,42

48,08

48,38

12,40

18,18

26,79

6,99

131,22

21,24

13,99

34,33

16,14

49,91

115,75

 

Đất chuyên trồng lúa nước

537,69

48,08

48,38

11,79

17,89

26,79

6,99

131,21

21,24

13,99

34,33

16,14

45,10

115,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

119,99

2,65

9,85

13,39

8,29

7,66

0,91

9,57

2,49

1,58

2,76

3,55

35,29

22,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

17,06

0,56

6,64

1,75

 

0,82

 

0,74

0,10

 

0,05

 

6,29

0,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

69,99

 

1,81

20,72

18,89

 

 

13,28

 

 

1,00

 

14,29

 

 

Đất có rừng sản xuất là rừng TN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

249,12

 

 

 

 

100,93

 

 

 

 

0,06

0,50

0,12

147,50

1.8

Đất làm muối

28,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28,74

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển đổi đất phi NN giao đất không thu tiền hoặc giao đất có thu tiền hoặc thuê đất

146,21

0,47

7,51

0,03

0,55

125,27

0,02

6,34

0,13

0,19

0,38

0,47

1,27

3,57

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

146,21

0,47

7,51

0,03

0,55

125,27

0,02

6,34

0,13

0,19

0,38

0,47

1,27

3,57

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 2069/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tuy Phước

TT Diêu Trì

Phước An

Phước Hiệp

Phước Hòa

Phước Hưng

Phước Lộc

Phước Nghĩa

Phước Quang

Phước Sơn

Phước Thắng

Phước Thành

Phước Thuận

1

Đất nông nghiệp

1,36

 

 

 

 

 

 

1,13

0,23

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

1,36

 

 

 

 

 

 

1,13

0,23

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

85,49

1,27

6,25

3,98

12,43

4,61

0,41

1,15

29,11

0,30

0,63

0,37

12,42

12,56

2.1

Đất quốc phòng

40,60

 

 

 

12,13

 

 

 

28,47

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

0,18

0,00

 

0,11

 

 

 

 

 

 

0,03

 

0,04

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

1,72

0,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,99

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi NN

8,95

0,01

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

8,44

 

2.7

Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất VLVD, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

16,45

 

2,03

3,08

0,18

0,43

0,30

 

0,12

0,03

0,15

0,36

3,85

5,92

 

Đất giao thông

4,43

 

0,69

2,90

0,01

0,33

 

 

0,10

0,01

0,01

0,31

 

0,06

 

Đất thuỷ lợi

6,31

 

0,94

 

0,13

0,10

0,27

 

 

 

0,13

0,05

3,82

0,86

 

Đất xây dựng cơ sở GDĐT

0,05

 

 

 

 

 

0,03

 

0,02

 

0,00

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

0,08

 

 

0,03

 

 

 

 

 

0,02

 

 

0,03

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà TL

5,57

 

0,39

0,15

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

5,00

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí CC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

10,41

 

 

0,79

0,12

4,18

0,11

1,15

0,02

0,27

0,45

0,01

0,09

3,22

2.14

Đất ở tại đô thị

7,13

0,49

4,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,43

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2069/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định

  • Số hiệu: 2069/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 01/07/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/07/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản