Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1723/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 31 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN HOÀI ÂN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định, quy định chi tiết thi hành luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh về Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất trồng rừng phòng hộ, dưới 20 héc ta đất rừng đặc dụng năm 2022 trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 394/TTr-TNMT ngày 17/5/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hoài Ân với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1.1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch

(theo Phụ lục I đính kèm)

1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022

(theo Phụ lục II đính kèm)

1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022

(theo Phụ lục III đính kèm)

1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022

(theo Phụ lục IV đính kèm)

1.5. Các công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất: 150 công trình, diện tích 272,5 ha.

1.6. Các công trình, dự án có sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa: 75 công trình, diện tích 26,61 ha.

1.7. Các công trình, dự án có sử dụng trên 10 ha đất trồng lúa: 01 công trình, diện tích 54,82 ha.

1.8. Các công trình, dự án có sử dụng dưới 20 ha đất rừng phòng hộ: 07 công trình, diện tích 21,5 ha.

1.9. Các công trình, dự án không thuộc diện Nhà nước thu hồi đất: 54 công trình, diện tích 87,69 ha.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hoài Ân có trách nhiệm:

- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã; chủ động triển khai các công trình, dự án được phê duyệt; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

- Chỉ đạo thực hiện công tác giải phóng mặt bằng và thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất tiết kiệm và hiệu quả, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh.

- Chỉ đạo UBND huyện khẩn trương lập Quy hoạch sử dụng đất của huyện giai đoạn 2021 - 2030, trình cấp thẩm quyền phê duyệt theo quy định. Sau khi Quy hoạch sử dụng đất huyện Hoài Ân thời kỳ 2021 - 2030 được phê duyệt, trường hợp chỉ tiêu sử dụng đất của Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 không phù hợp thì phải rà soát, điều chỉnh cho phù hợp; đồng thời, đối với 134 công trình, dự án với tổng diện tích 277,3 ha không có trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Hoài Ân, chỉ thực hiện việc giao đất, cho thuê đất khi các công trình này được đưa vào Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 huyện Hoài Ân và được UBND tỉnh phê duyệt.

- Việc giao đất, cho thuê đất phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất theo quy định Luật Đất đai năm 2013, Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định, quy định chi tiết thi hành luật Đất đai.

- Chỉ đạo xây dựng kế hoạch thanh tra, kiểm tra; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích; chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc quản lý, sử dụng đất theo quy định của pháp luật.

- Tăng cường công tác tuyên truyền để người sử dụng đất hiểu, tuân thủ các quy định của pháp luật về đất đai, sử dụng đất đúng mục đích, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Kết thúc năm kế hoạch, báo cáo chi tiết kết quả thực hiện Danh mục các công trình Nhà nước thu hồi đất vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục các công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch sử dụng đất xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau, trình UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để báo cáo HĐND tỉnh theo quy định.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Hoài Ân và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1723/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính phường, xã

TT Tăng Bạt Hổ

Ân Hảo Tây

Ân Hảo Đông

Ân Sơn

Ân Mỹ

Đăk Mang

Ân Tín

Ân Thạnh

Ân Phong

Ân Đức

Ân Hữu

Bok Tới

Ân Tường Tây

Ân Tường Đông

Ân Nghĩa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

75.319,79

513,65

2.715,74

3.694,64

6.246,38

3.135,15

12.527,23

3.185,86

1.755,78

3.131,45

2.853,44

3.974,66

10.495,50

6.242,75

5.073,51

9.774,05

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

70.054,32

332,38

2.470,33

3.373,08

6.050,37

2.796,18

12.361,60

2.891,52

1.414,25

2.834,97

2.519,47

3.677,04

10.172,07

5.892,33

4.719,70

8.549,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.395,12

99,09

196,17

242,74

49,28

259,26

76,31

457,35

423,68

517,10

454,63

317,27

142,36

431,59

431,61

296,67

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.600,25

80,25

194,71

228,08

49,28

234,46

24,41

422,50

366,46

435,09

405,54

256,99

87,55

389,96

206,44

218,54

-

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

794,87

18,84

1,46

14,66

 

24,80

51,90

34,85

57,22

82,01

49,09

60,28

54,81

41,63

225,17

78,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

1.552,05

27,79

80,27

169,43

4,20

84,93

2,97

141,08

116,73

72,34

157,39

164,96

14,57

137,10

66,58

311,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.508,38

128,53

173,89

274,58

65,55

268,71

304,29

358,37

425,70

349,16

556,81

441,60

231,36

594,52

683,61

651,72

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

26.834,68

 

 

441,52

5.194,64

711,62

1.683,24

126,05

101,21

935,62

519,63

1.509,09

6.379,46

3.589,10

2.689,86

2.953,63

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

31.706,85

76,96

2.020,01

2.242,04

735,57

1.458,12

10.294,59

1.807,35

345,12

959,48

814,73

1.243,25

3.403,87

1.138,79

834,31

4.332,67

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

24,45

 

 

1,86

1,13

0,81

0,20

1,31

0,24

0,28

11,33

0,88

0,45

1,01

4,95

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

32,79

 

 

0,90

 

12,74

 

 

1,56

0,98

4,96

 

 

0,21

8,80

2,64

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.229,86

181,27

243,86

321,37

192,35

338,90

165,63

276,47

341,49

296,48

333,97

297,62

323,34

350,28

353,79

1.213,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

95,02

1,04

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

93,91

2.2

Đất an ninh

CAN

890,42

0,87

 

 

0,05

 

0,06

 

 

 

 

 

210,03

 

 

679,40

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

20,17

8,35

 

 

 

9,81

 

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,36

0,62

 

 

 

 

 

0,07

0,17

 

 

 

 

 

 

0,50

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

15,46

4,50

1,40

0,17

 

2,33

 

0,98

0,44

2,61

0,99

0,73

 

0,57

0,42

0,34

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

67,04

 

7,00

 

 

1,33

 

6,10

2,42

15,88

2,46

4,04

 

 

22,36

5,46

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.301,76

104,04

80,38

94,49

29,81

92,11

41,84

91,48

114,28

130,72

94,57

86,62

18,13

101,09

132,13

90,03

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

653,76

67,87

16,69

33,01

14,05

42,16

16,45

39,85

57,99

68,85

49,66

40,92

12,73

38,63

100,79

54,09

-

Đất thuỷ lợi

DTL

253,50

8,67

27,05

34,04

7,25

17,21

1,05

28,42

21,81

17,03

23,68

15,97

1,68

27,21

11,23

11,21

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

5,48

4,89

 

0,05

0,13

0,27

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

3,45

0,05

0,09

0,17

0,09

0,21

0,10

0,09

1,68

0,10

0,15

0,13

0,18

0,15

0,09

0,18

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

62,08

5,65

2,44

3,59

0,63

6,14

0,88

5,87

4,55

2,27

5,50

6,46

1,22

6,84

5,29

4,74

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

25,06

2,63

0,82

0,78

2,38

1,64

1,94

1,67

1,32

0,94

1,19

2,10

0,59

3,18

1,68

2,20

-

Đất công trình năng lượng

DNL

30,70

1,83

0,03

0,05

0,09

0,28

21,25

0,02

0,14

0,87

0,14

3,33

0,07

0,16

1,03

1,40

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,97

0,42

0,02

0,02

0,02

0,07

0,05

0,01

0,03

0,02

0,02

0,07

0,02

0,08

0,02

0,11

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

12,97

 

 

 

 

0,34

 

0,57

1,27

8,73

0,50

0,33

0,11

0,99

0,11

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,68

4,43

 

 

 

1,00

 

 

0,60

1,86

 

 

 

0,10

4,69

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,75

0,77

 

0,27

 

0,25

 

0,30

0,76

 

0,37

 

 

0,39

 

0,63

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

231,63

6,18

32,92

22,20

5,17

21,22

0,12

14,26

23,97

29,42

13,36

17,10

1,40

22,98

6,97

14,38

-

Đất chợ

DCH

5,72

0,65

0,32

0,31

 

1,32

 

0,42

0,15

0,63

 

0,21

 

0,38

0,23

1,09

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,53

0,29

0,40

0,24

0,15

0,30

0,40

0,43

0,52

0,43

0,74

0,55

0,27

0,59

0,50

0,73

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,66

1,56

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

705,62

 

34,66

53,50

7,22

46,91

13,69

74,51

71,75

56,48

71,32

55,10

15,47

72,08

50,91

82,04

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

39,36

39,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,95

3,74

0,42

0,49

0,91

1,13

0,23

1,52

0,57

0,65

0,26

0,31

0,66

0,53

0,25

0,27

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,42

0,29

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

0,05

 

 

0,04

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,66

0,05

 

 

 

0,27

 

0,10

0,64

0,11

0,56

 

 

0,30

 

0,62

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.428,97

16,53

115,38

147,47

46,44

128,10

109,18

72,20

113,01

28,94

104,49

113,49

78,74

100,65

27,03

227,32

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

641,46

0,01

4,24

25,03

107,70

56,59

0,18

28,99

37,69

60,64

56,56

36,78

 

74,47

120,21

32,39

3

Đất chưa sử dụng

CSD

35,61

 

1,55

0,19

3,66

0,07

0,01

17,87

0,04

 

 

 

0,10

0,15

0,02

11,95

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1723/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã, thị trấn (ha)

TT Tăng Bạt Hổ

Ân Hảo Tây

Ân Hảo Đông

Ân Sơn

Ân Mỹ

Đăk Mang

Ân Tín

Ân Thạnh

Ân Phong

Ân Đức

Ân Hữu

Bok Tới

Ân Tường Tây

Ân Tường Đông

Ân Nghĩa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

341,09

36,42

1,50

3,00

0,87

30,57

23,87

7,15

25,75

48,15

9,17

18,64

1,98

19,14

105,29

9,58

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

84,97

18,68

0,36

1,55

 

12,07

0,43

0,23

12,17

14,24

0,85

1,73

0,49

0,81

21,01

0,35

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

81,33

18,36

 

1,41

 

12,07

0,32

0,23

11,52

13,85

0,85

1,55

0,05

0,66

20,12

0,34

-

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

3,64

0,32

0,36

0,14

 

 

0,11

 

0,65

0,39

 

0,18

0,44

0,15

0,89

0,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

29,05

7,24

0,71

0,99

 

0,70

0,09

0,58

3,29

4,33

1,85

1,46

0,33

0,30

5,71

1,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

47,80

4,52

0,43

0,43

0,78

1,80

6,79

0,74

4,94

3,89

0,92

6,59

1,15

0,64

11,50

2,66

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

21,50

 

 

 

0,09

 

0,78

 

 

5,14

 

 

 

 

15,49

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

157,77

5,98

 

0,03

 

15,99

15,78

5,60

5,35

20,55

5,55

8,86

0,01

17,39

51,57

5,11

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17,28

4,75

0,11

0,30

 

0,85

0,10

0,04

3,99

2,40

0,16

0,34

0,07

0,03

3,61

0,53

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,40

1,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,64

1,01

 

 

 

 

 

 

0,06

0,55

 

 

 

 

 

0,02

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

2.4

Đất phát triển hạ tầng

DHT

5,69

1,25

0,04

0,20

 

0,30

 

0,02

0,30

1,08

0,12

0,19

0,05

0,03

1,74

0,36

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,06

0,13

 

0,00

 

0,10

 

 

0,10

0,12

0,02

0,04

 

 

0,55

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,94

0,10

 

0,00

 

0,10

 

 

0,10

0,10

 

 

 

0,03

0,50

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,89

0,45

0,04

0,09

 

 

 

0,02

 

0,16

 

0,13

0,02

 

0,69

0,29

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,52

0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

-

Đất làm nghĩa trang

NTD

1,12

0,05

 

0,00

 

0,10

 

 

0,10

0,70

0,10

0,02

0,03

 

 

0,01

-

Đất chợ

DCH

0,11

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,99

 

 

0,00

 

0,45

0,09

0,02

3,43

0,66

0,04

0,07

0,02

 

1,08

0,13

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,94

0,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,26

0,06

 

0,10

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,90

0,10

 

 

 

0,10

0,01

 

0,10

0,10

 

0,08

 

 

0,41

 

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,45

 

0,07

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

0,37

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1723/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính phường, xã

TT Tăng Bạt Hổ

Ân Hảo Tây

Ân Hảo Đông

Ân Sơn

Ân Mỹ

Đăk Mang

Ân Tín

Ân Thạnh

Ân Phong

Ân Đức

Ân Hữu

Bok Tới

Ân Tường Tây

Ân Tường Đông

Ân Nghĩa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

292,60

34,78

1,50

3,00

0,87

26,97

23,87

7,15

23,45

48,15

8,20

13,67

1,98

1,85

87,56

9,58

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

84,97

18,68

0,36

1,55

 

12,07

0,43

0,23

12,17

14,24

0,85

1,73

0,49

0,81

21,01

0,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

81,33

18,36

 

1,41

 

12,07

0,32

0,23

11,52

13,85

0,85

1,55

0,05

0,66

20,12

0,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

29,05

7,24

0,71

0,99

 

0,70

0,09

0,58

3,29

4,33

1,85

1,46

0,33

0,30

5,71

1,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

47,80

4,52

0,43

0,43

0,78

1,80

6,79

0,74

4,94

3,89

0,92

6,59

1,15

0,64

11,50

2,66

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

21,50

 

 

 

0,09

 

0,78

 

 

5,14

 

 

 

 

15,49

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

109,28

4,34

 

0,03

 

12,39

15,78

5,60

3,05

20,55

4,58

3,89

0,01

0,10

33,84

5,11

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

48,50

1,64

 

 

 

3,60

 

 

2,30

 

0,97

4,97

 

17,29

17,73

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

48,50

1,64

 

 

 

3,60

 

 

2,30

 

0,97

4,97

 

17,29

17,73

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,74

0,51

0,11

0,30

 

 

 

 

0,06

0,19

0,03

0,13

 

 

0,05

0,36

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1723/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã, thị trấn

TT Tăng Bạt Hổ

Ân Hảo Tây

Ân Hảo Đông

Ân Sơn

Ân Mỹ

Đăk Mang

Ân Tín

Ân Thạnh

Ân Phong

Ân Đức

Ân Hữu

Bok Tới

Ân Tường Tây

Ân Tường Đông

Ân Nghĩa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,21

0,18

0,30

0,38

0,12

0,00

0,10

 

0,21

 

 

 

 

0,02

 

0,91

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,07

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,11

 

 

 

0,05

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

2.4

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,52

 

 

0,04

 

0,00

0,04

 

 

 

 

 

 

0,02

 

0,43

-

Đất giao thông

DGT

0,12

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

0,02

 

0,07

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,04

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,36

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,13

 

0,30

0,34

 

 

 

 

0,21

 

 

 

 

 

 

0,28

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,18

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1723/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định

  • Số hiệu: 1723/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/05/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/05/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản