Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3120/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 26 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN HOÀI ÂN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/04/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai

Căn cứ Quyết định số 1723/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hoài Ân;

Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh về Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất trồng rừng phòng hộ, dưới 20 héc ta đất trồng rừng đặc dụng năm 2022 trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 749/TTr-STNMT ngày 16/9/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hoài Ân với các nội dung chủ yếu sau:

1. Danh mục, công trình dự án bổ sung: Tổng cộng 20 công trình, dự án với diện tích 52,56ha.

(theo Phụ lục I đính kèm)

2. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022 sau khi bổ sung công trình, dự án

(theo Phụ lục II đính kèm)

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 sau khi bổ sung công trình, dự án

(theo Phụ lục III đính kèm)

4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 sau khi bổ sung công trình, dự án

(theo Phụ lục IV đính kèm)

5. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 sau khi bổ sung công trình, dự án

(theo Phụ lục V đính kèm)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Hoài Ân có trách nhiệm:

- Công khai việc bổ sung các danh mục công trình, dự án tại trụ sở cơ quan liên quan; trên phương tiện thông tin đại chúng để các tổ chức, cá nhân biết.

- Bố trí vốn ngân sách để thực hiện công trình, dự án; chỉ đạo thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật liên quan đối với các danh mục công trình, dự án được bổ sung.

- Đăng ký vào Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trình UBND tỉnh tổng hợp, báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định.

- Cập nhật các công trình, dự án vào Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Hoài Ân theo quy định.

- Kết thúc năm kế hoạch, UBND huyện Hoài Ân phải báo cáo kết quả thực hiện các công trình, dự án được bổ sung để trình UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 1723/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của UBND tỉnh và có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Hoài Ân và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh đưa Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh Bình Định./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH VÀO KẾ HOẠCH TRONG NĂM 2022 HUYỆN HOÀI ÂN
(Kèm theo Quyết định số 3120/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình, dự án

Mã KH

Địa điểm

Vị trí trên bản đồ địa chính hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Năm thực hiện KH

Diện tích kế hoạch (ha)

Sử dụng từ các loại đất

Đất nông nghiệp

Đất phi nông nghiệp

Đất chưa sử dụng

Tổng

Đất trồng lúa

Đất chuyên trồng lúa nước

Đất trồng lúa nước còn lại

Đất trồng cây hàng năm khác

Đất trồng cây lâu năm

Đất rừng sản xuất

Tổng

Đất giao thông

Đất thủy lợi

Đất ở tại nông thôn

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

NNP

LUA

LUC

LUK

HNK

CLN

RSX

PNN

DGT

DTL

ONT

SON

CSD

1

Đất thủy lợi

 

 

 

 

26,03

10,06

4,34

4,34

 

1,99

0,72

3,01

10,89

 

10,15

0,21

0,52

5,08

1.1

Dự án Khắc phục hậu quả thiên tai năm 2021 trên địa bàn huyện Phù Cát, Hoài Ân và An Lão

DTL

Xã Ân Tín

Tờ số 1(222, 223, 224, 244, 245, 256)

2022

0,50

0,40

 

 

 

0,37

0,04

 

0,05

 

 

0,01

0,04

0,05

1.2

Dự án Khắc phục hậu quả thiên tai năm 2021 trên địa bàn huyện Phù Cát, Hoài Ân và An Lão

DTL

Xã Ân Thạnh

Tờ số 7 (678, 646, 647, 676, 673, 672, 671, 656, 667, 666)

2022

1,34

0,80

 

 

 

0,76

0,04

 

0,51

 

 

0,04

0,48

0,03

1.3

Dự án Bảo đảm an toàn hồ chứa tại huyện Hoài Ân(Hồ chứa nước Hố Chuối)

DTL

Xã Ân Thạnh

5 (823, 833, 822, 834, 820, 819, 475,792, 697, 694, 695); 01 LN (127, 131, 122, 142)

2022

0,99

0,40

0,15

0,15

 

 

0,25

 

0,09

 

 

0,09

 

0,50

1.4

Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Đồng Quan

DTL

Xã Ân Nghĩa

Tờ số 4 (719, 724, 715, 768, 772, 775, 797, 798, 800); Tờ số 05 LN (59, 64, 61)

2022

5,58

0,15

 

 

 

0,15

 

 

3,89

 

3,89

 

 

1,55

1.5

Dự án Bảo đảm an toàn hồ chứa tại huyện Hoài Ân(Hồ chứa nước Hóc Sim)

DTL

Xã Ân Tường Đông

17 (266, 285, 833, 578, 573, 574, 577, 576, 566, 568); 03 LN (147, 125, 120, 146)

2022

4,88

2,87

 

 

 

0,16

0,24

2,47

2,01

 

2,01

 

 

 

1.6

Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Hóc Hảo

DTL

Xã Ân Phong

01 LN (330, 346, 317, 385, 240, 260, )

2022

3,87

 

 

 

 

 

 

 

3,81

 

3,81

 

 

0,06

1.7

Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Cây Điều

DTL

Xã Ân Phong

Tờ số 12 (437, 445, 441, 412, 421, 422, 439, 417); Tờ số 01 LN (637, 671, 617, 667, 645)

2022

2,64

0,03

0,03

0,03

 

 

 

 

0,45

 

0,45

 

 

2,16

1.8

Dự án Bảo đảm an toàn hồ chứa tại huyện Hoài Ân(Hồ chứa nước Hóc Cau)

DTL

Xã Ân Phong

Tờ số 02 LN (27, 42, 45, 48, 54); Tờ số 1 (35, 36, 37, 38, 39, 40, 118, 40, 41, 42, 43)

2022

5,34

4,78

4,15

4,15

 

0,33

 

0,30

0,08

 

 

0,08

 

0,48

1.9

Dự án Bảo đảm an toàn hồ chứa tại huyện Hoài Ân(Hồ chứa nước Bè Né)

DTL

Xã Ân Phong

03 LN (89, 96, 93, 95, 22)

2022

0,89

0,63

 

 

 

0,23

0,15

0,24

 

 

 

 

 

0,26

2

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

15,68

15,14

6,11

3,65

2,46

0,90

7,19

0,94

0,55

0,08

0,47

 

 

 

2.1

Bãi thải, phục vụ Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025, đoạn qua huyện Hoài Ân

DRA

Xã Ân Mỹ

Khoảnh 7, tiểu khu 69 tờ 2 (BĐLN) Thôn Long Quang, xã Ân Mỹ, huyện Hoài Ân

2022

1,79

1,79

 

 

 

 

0,85

0,94

 

 

 

 

 

 

2.2

Bãi thải, phục vụ Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025, đoạn qua huyện Hoài Ân

DRA

TT.Tăng Bạt Hổ

Tờ 4 (502, 503, 504, 505, 507, 508, 509, 617, 618)

2022

0,28

0,17

 

 

 

0,17

 

 

0,12

 

0,12

 

 

 

2.3

Bãi thải, phục vụ Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025, đoạn qua huyện Hoài Ân

DRA

Xã Ân Phong

Tờ 1 ( 18, 19, 27, 29); Khoảnh 1, tiểu khu 155 tờ 2 (BĐLN)(tiếp giáp bãi thải đã có trong KH2022)

2022

0,73

0,61

 

 

 

 

0,61

 

0,12

 

0,12

 

 

 

2.4

Bãi thải, phục vụ Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025, đoạn qua huyện Hoài Ân

DRA

Xã Ân Phong

Thôn An Hậu, xã Ân Phong, huyện Hoài Ân (ngã ba nhà ông Hướng); Tờ 08 (989, 990, 1245 - 1252, 1282 - 1290); Tờ 08 (1235 - 1244, 1291 - 1297)

2022

2,33

2,25

1,62

1,62

 

0,63

 

 

0,08

0,08

 

 

 

 

2.5

Bãi thải, phục vụ Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025, đoạn qua huyện Hoài Ân

DRA

Xã Ân Phong

Tờ 8 ( 1184- 1188); Tờ 9 ( 1418-1421); Tờ 10 ( 43-63, 102-118, 167- 169, 170A, 170B, 171- 182, 214-230, 420-425, 426A, 426B, 427-437, 457- 463, 467-474, 481, 484-490, 495, 508); Thôn An Hậu, xã Ân Phong, huyện Hoài Ân(tiếp giáp bãi thải đã có trong KH2022)

2022

4,82

4,59

4,49

2,03

2,46

0,10

 

 

0,23

 

0,23

 

 

 

2.6

Bãi thải, phục vụ Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025, đoạn qua huyện Hoài Ân

DRA

Xã Ân Tường Đông

Khoảnh 2 tiểu khu 139B tờ 1 (BĐLN)

2022

5,73

5,73

 

 

 

 

5,73

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

 

 

 

 

10,53

10,53

 

 

 

 

2,49

8,04

 

 

 

 

 

 

3.1

Mỏ đất san lấp khu tái định cư, phục vụ Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025, đoạn qua huyện Hoài Ân

SKX

Xã Ân Mỹ

Khoảnh 5, tiểu khu 76 tờ 2 (BĐLN); Tờ 01 (181, 182, 184, 3, 187, 366, 369, 373, 372, 185, 186) Đồi Thánh Giá, xã Ân Mỹ (2,3ha)

2022

2,30

2,30

 

 

 

 

 

2,30

 

 

 

 

 

 

3.2

Mỏ đất san lấp khu tái định cư, phục vụ Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025, đoạn qua huyện Hoài Ân

SKX

Xã Ân Thạnh

Tờ 01 (569, 947) Gò Da, Khoảnh 1, TK95

2022

0,54

0,54

 

 

 

 

0,54

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Mỏ đất san lấp khu tái định cư, phục vụ Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025, đoạn qua huyện Hoài Ân

SKX

Xã Ân Thạnh

Tờ 01 (632, 655, 657, 669, 674) (BĐLN) Gò Lồi (Truông Hội Đỉnh), khoảnh 4a, TK95

2022

3,09

3,09

 

 

 

 

1,95

1,14

 

 

 

 

 

 

3.4

Mỏ đất san lấp khu tái định cư, phục vụ Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025, đoạn qua huyện Hoài Ân

SKX

Xã Ân Tường Đông

Khoảnh 2, 3, tiểu khu 122B tờ 1 (BĐLN)

2022

4,60

4,60

 

 

 

 

 

4,60

 

 

 

 

 

 

4

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

0,32

0,32

0,32

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu tái định cư phục vụ công tác GPMB dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam

ONT

Xã Ân Phong

Tờ 08 (1211 - 1215, 1192 - 1198, 1208, 1209; 1152- 1155; 1163- 1167); Tờ 10 (28 - 30, 34, 35)

2022

0,32

0,32

0,32

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG

52,56

36,04

10,77

8,31

2,46

2,89

10,40

11,99

11,43

0,08

10,62

0,21

0,52

5,08

 

PHỤ LỤC II

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2022 SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN HUYỆN HOÀI ÂN
(Kèm theo Quyết định số 3120/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch sử dụng đất 2022

Diện tích đã phê duyệt

Diện tích sau khi điều chỉnh

(Tăng +, giảm -)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

75.319,79

75.319,79

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

70.054,32

70.014,82

-39,51

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.395,12

4.384,35

-10,76

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.600,25

3.591,94

-8,30

-

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

794,87

792,41

-2,46

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

1.552,05

1.549,17

-2,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.508,38

5.494,52

-13,86

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

26.834,68

26.834,68

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

31.706,85

31.694,85

-11,99

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

24,45

24,45

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

32,79

32,79

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.229,86

5.270,98

41,12

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

95,02

95,02

 

2.2

Đất an ninh

CAN

890,42

890,42

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

20,17

20,17

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,36

1,36

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

15,46

15,46

 

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

67,04

77,57

10,53

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.301,76

1.332,76

31,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

653,76

653,68

-0,08

-

Đất thủy lợi

DTL

253,50

268,91

15,40

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

5,48

5,48

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

3,45

3,45

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

62,08

62,08

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

25,06

25,06

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

30,70

30,70

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,97

0,97

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

12,97

12,97

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,68

28,36

15,68

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,75

3,75

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

231,63

231,63

 

-

Đất chợ

DCH

5,72

5,72

 

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,53

6,53

 

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,66

1,66

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

705,62

705,73

0,11

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

39,36

39,36

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,95

11,95

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,42

0,42

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN HUYỆN HOÀI ÂN
(Kèm theo Quyết định số 3120/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch sử dụng đất 2022

Diện tích đã phê duyệt

Diện tích sau khi điều chỉnh

(Tăng +, giảm -)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp

NNP

341,09

380,60

39,51

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

84,97

95,74

10,77

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

81,33

89,64

8,30

-

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

3,64

6,10

2,46

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

29,05

31,93

2,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

47,80

61,66

13,86

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

21,50

21,50

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

157,77

169,77

11,99

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17,28

28,72

11,43

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,40

1,40

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,64

1,64

 

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

0,02

0,02

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng

DHT

5,69

16,39

10,70

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,06

1,14

0,08

-

Đất thủy lợi

DTL

0,94

11,56

10,62

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,89

1,89

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,52

0,52

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,06

0,06

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

1,12

1,12

 

-

Đất chợ

DCH

0,11

0,11

 

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,99

6,20

0,21

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,94

0,94

 

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,26

0,26

 

2.8

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,90

1,42

0,52

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,45

0,45

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN HUYỆN HOÀI ÂN
(Kèm theo Quyết định số 3120/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch sử dụng đất 2022

Diện tích đã phê duyệt

Diện tích sau khi điều chỉnh

(Tăng +, giảm -)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

292,60

332,10

39,51

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

84,97

95,74

10,77

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

81,33

89,64

8,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

29,05

31,93

2,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

47,80

61,66

13,86

1.4

Đất rừng phòng hộ

21,50

21,50

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

109,28

121,27

11,99

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

48,50

48,50

 

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

 

 

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

48,50

48,50

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

1,74

1,74

 

 

PHỤ LỤC V

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN HUYỆN HOÀI ÂN
(Kèm theo Quyết định số 3120/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch sử dụng đất 2022

Diện tích đã phê duyệt

Diện tích sau khi điều chỉnh

(Tăng +, giảm -)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,21

3,83

1,62

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,07

0,07

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,11

0,11

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,20

0,20

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,52

2,14

1,62

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,12

0,12

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

1,62

1,62

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,04

0,04

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,36

0,36

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,00

0,00

 

2.1

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,13

1,13

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,18

0,18

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3120/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Danh mục công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định

  • Số hiệu: 3120/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/09/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/09/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản