Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1902/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 14 tháng 6 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN PHÙ MỸ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định, quy định chi tiết thi hành luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh về Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất trồng rừng phòng hộ, dưới 20 héc ta đất rừng đặc dụng năm 2022 trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 479/TTr-TNMT ngày 10/6/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phù Mỹ với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1.1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch

(theo Phụ lục I đính kèm)

1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022

(theo Phụ lục II đính kèm)

1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022

(theo Phụ lục III đính kèm)

1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022

(theo Phụ lục IV đính kèm)

1.5. Các công trình, dự án thuộc đối tượng Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng: 195 công trình, diện tích 2.559,32 ha.

1.6. Các công trình, dự án có sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa: 118 công trình, diện tích 139,85 ha.

1.7. Các công trình, dự án có sử dụng trên 10 ha đất trồng lúa: 02 công trình, diện tích 78,98 ha; trong đó, sử dụng 61.11 ha đất trồng lúa cho dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025.

1.8. Các công trình, dự án có sử dụng dưới 20 ha đất rừng phòng hộ: 18 công trình, diện tích 71,18 ha.

1.9. Các công trình, dự án có sử dụng trên 20 ha đất rừng phòng hộ: 03 công trình, diện tích 668,31 ha.

1.10. Các công trình, dự án không thuộc diện Nhà nước thu hồi đất: 107 công trình, diện tích 625,02 ha.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Phù Mỹ có trách nhiệm:

- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã; chủ động triển khai các công trình, dự án được phê duyệt; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất theo quy định của pháp luật; đảm bảo tiến độ các công trình dự án đã đăng ký.

- Chỉ đạo thực hiện công tác giải phóng mặt bằng và thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất tiết kiệm và hiệu quả, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh.

- Khẩn trương lập Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Phù Mỹ, trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định. Sau khi Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Phù Mỹ được phê duyệt, trường hợp chỉ tiêu sử dụng đất của Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 không phù hợp thì phải rà soát, điều chỉnh cho phù hợp; đồng thời, đối với 239 công trình, dự án với diện tích 1.156,14 ha không có trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Phù Mỹ, chỉ thực hiện việc giao đất, cho thuê đất khi các công trình này được đưa vào Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Phù Mỹ và được UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.

- Việc giao đất, cho thuê đất phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất theo quy định Luật Đất đai năm 2013, Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.

- Xây dựng kế hoạch thanh tra, kiểm tra; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích; chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc quản lý, sử dụng đất trên địa bàn theo quy định.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật về đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Kết thúc năm kế hoạch, báo cáo chi tiết kết quả thực hiện Danh mục các công trình Nhà nước thu hồi đất vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục các công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng chưa thực hiện nhưng phù hợp với quy hoạch sử dụng đất xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau, trình UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để báo cáo HĐND tỉnh theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Phù Mỹ và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

 


PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1902/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phù Mỹ

Thị trấn Bình Dương

Xã Mỹ Đức

Xã Mỹ Châu

Xã Mỹ Thắng

Xã Mỹ Lộc

Xã Mỹ Lợi

Xã Mỹ An

Xã Mỹ Phong

Xã Mỹ Trinh

Xã Mỹ Thọ

Xã Mỹ Hòa

Xã Mỹ Thành

Xã Mỹ Chánh

Xã Mỹ Quang

Xã Mỹ Hiệp

Xã Mỹ Tài

Xã Mỹ Cát

Xã Mỹ Chánh Tây

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

55.606,50

1.075,00

450,59

3.238,69

3.178,49

2.684,34

3.680,07

2.572,86

2.441,23

3.558,01

5.209,60

3.436,90

4.543,15

3.549,92

2.221,68

2.011,10

5.697,75

2.812,06

884,88

2.360,20

1

Đất nông nghiệp

NNP

41.832,16

632,14

228,06

2.690,85

2.746,07

1.384,78

3.213,01

1.764,72

1.895,85

3.099,26

4.398,93

2.242,37

3.931,26

1.029,17

1.642,26

1.596,27

4.506,81

2.226,49

567,59

2.036,27

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.645,03

257,53

72,55

221,51

528,68

323,26

650,75

494,58

262,78

663,39

660,45

574,16

724,70

159,69

342,77

346,11

1.259,20

579,48

275,29

248,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.539,43

231,65

72,55

193,94

382,23

312,00

637,74

442,35

158,82

344,85

645,06

460,95

719,70

142,81

308,95

279,28

1.259,20

458,70

275,29

213,35

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1.105,60

25,88

 

27,57

146,45

11,25

13,01

52,23

103,96

318,53

15,38

113,21

5,01

16,89

33,82

66,83

 

120,78

 

34,79

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9.350,50

258,96

116,11

294,88

897,34

240,41

677,50

512,00

258,18

682,24

502,62

388,98

560,92

155,62

320,02

545,64

1.006,28

1.258,82

185,75

488,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.193,74

113,13

39,14

294,85

165,63

364,79

224,93

157,04

280,94

435,75

551,19

168,27

310,83

197,97

50,86

209,56

450,68

144,97

5,46

27,76

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11.547,23

 

 

1.273,53

487,93

269,61

825,81

439,22

880,40

607,60

1.544,89

642,65

2.148,94

345,50

259,43

122,08

958,18

 

1,26

740,19

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

7.200,54

 

 

570,73

601,93

101,45

827,42

155,03

133,12

710,28

1.128,57

466,52

176,79

46,64

289,54

372,89

824,51

238,07

25,09

531,97

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

740,92

1,22

 

34,35

64,18

79,57

4,10

6,18

79,59

 

1,28

1,78

 

71,94

347,25

 

0,47

 

49,01

 

1.7

Đất làm muối

LMU

106,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51,68

31,77

 

 

 

23,12

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

47,63

1,30

0,26

1,00

0,37

5,70

2,50

0,67

0,83

 

9,92

 

9,08

0,13

0,62

 

7,48

5,16

2,60

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12.525,37

430,41

218,65

482,94

423,94

1.190,54

417,09

769,47

344,57

391,66

794,97

1.139,37

545,35

2.158,65

569,14

381,05

1.141,36

518,11

314,44

293,66

2.1

Đất quốc phòng

CQP

257,35

39,98

 

0,67

0,15

 

 

 

4,70

0,02

66,12

0,68

20,00

0,40

 

0,02

 

10,00

10,00

104,61

2.2

Đất an ninh

CAN

5,53

4,03

0,05

0,07

0,15

0,06

0,06

0,10

0,30

0,05

0,05

0,06

0,06

0,08

0,08

0,06

0,06

0,08

0,07

0,06

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

452,13

32,93

46,71

 

 

 

 

19,01

8,00

 

 

 

 

211,36

32,22

50,00

51,90

 

 

 

2.4

Đất thương mại dịch vụ

TMD

346,92

4,58

0,50

73,07

0,69

182,50

2,08

 

3,60

1,51

2,11

9,00

40,18

20,39

0,63

 

4,70

0,80

0,43

0,17

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

621,03

13,10

4,93

0,94

2,21

 

0,52

2,90

 

0,30

34,88

331,23

9,31

182,40

1,69

4,17

29,08

3,14

0,05

0,18

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

47,23

 

 

 

 

29,70

 

8,80

8,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

357,05

 

 

4,90

2,83

5,00

8,80

2,70

 

17,17

75,04

 

33,27

 

30,67

29,24

107,12

28,32

10,00

2,00

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.967,32

182,30

103,23

214,72

168,38

430,60

312,45

133,10

211,79

245,34

289,35

601,02

199,90

377,48

202,59

164,35

625,62

284,80

120,52

99,79

-

Đất giao thông

DGT

2.536,12

101,77

61,72

58,97

84,61

65,10

108,94

58,99

91,54

128,56

202,04

434,37

88,36

257,44

106,03

80,30

336,94

166,69

61,73

42,03

-

Đất thuỷ lợi

DTL

975,01

23,46

10,34

123,06

43,42

23,97

162,81

33,08

18,16

48,54

52,18

49,80

47,71

26,26

43,30

31,37

134,45

38,17

30,99

33,92

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

6,88

2,07

1,48

0,13

0,15

 

 

 

0,43

 

0,15

0,80

1,01

0,17

0,14

0,04

 

 

 

0,31

-

Đất cơ sở y tế

DYT

6,77

3,46

0,77

0,08

0,11

0,15

0,19

0,20

0,18

0,09

0,17

0,17

0,12

0,12

0,29

0,10

0,13

0,14

0,10

0,17

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

112,05

9,44

13,01

4,06

6,83

4,15

5,15

4,80

4,73

4,80

2,24

9,80

4,07

3,72

7,41

6,97

8,38

6,79

3,27

2,41

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

28,18

2,79

2,80

 

1,68

3,12

0,03

3,20

0,80

1,35

1,46

0,96

0,97

1,50

1,24

3,34

2,13

 

0,81

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

269,53

0,08

0,08

0,06

0,06

256,92

0,01

0,02

0,03

0,03

6,25

0,02

4,62

1,13

0,04

0,03

0,04

0,04

0,03

0,04

-

Đất công trình bưu chính VT

DBV

1,05

0,15

0,09

0,03

0,03

0,03

 

0,02

0,31

0,03

0,02

0,03

0,02

0,02

0,07

0,07

0,05

0,04

0,02

0,02

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

15,53

0,09

 

1,36

0,45

0,24

 

 

1,13

11,43

 

 

0,56

 

0,20

 

0,08

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

17,38

 

 

 

 

 

 

0,50

 

8,75

3,00

 

 

 

0,14

 

5,00

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

25,44

2,42

0,75

 

0,49

0,52

1,32

1,49

 

1,09

0,51

0,33

3,69

2,07

1,16

0,19

5,16

2,73

0,86

0,65

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

953,16

35,32

8,98

26,41

29,84

75,68

33,91

30,36

94,24

40,33

20,24

103,44

48,24

84,25

40,14

41,09

131,60

68,59

20,91

19,60

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0,04

 

0,03

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

19,10

1,25

3,18

0,56

0,69

0,70

0,08

0,44

0,24

0,34

0,55

1,30

0,52

0,81

2,44

0,86

1,12

1,60

1,79

0,64

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

19,96

0,75

0,42

0,19

2,79

0,74

0,92

1,19

0,77

1,29

0,98

0,70

1,02

0,77

1,23

0,87

2,76

0,96

0,86

0,76

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

8,71

 

1,11

 

 

 

 

0,12

0,65

 

1,90

 

 

 

2,80

 

 

0,88

1,25

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.261,40

 

 

71,68

67,00

88,89

55,85

64,38

66,86

56,97

57,03

104,27

80,33

89,38

93,17

59,56

132,40

85,02

51,01

37,58

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

732,48

120,98

58,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

553,40

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,10

5,22

1,08

0,57

2,15

1,14

0,45

0,46

0,95

0,39

5,35

0,78

0,24

0,50

0,48

0,57

0,59

0,43

0,31

0,45

2.14

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,30

 

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

12,78

1,26

0,99

2,50

0,22

0,50

0,10

1,27

0,49

0,00

0,58

0,62

0,59

0,58

0,51

0,54

0,86

0,71

0,07

0,40

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

730,27

24,11

1,53

64,26

22,95

34,93

22,29

9,58

15,81

11,43

43,28

18,72

47,82

17,30

92,89

38,15

116,33

77,74

53,95

17,19

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.682,42

1,18

 

49,00

154,26

416,48

13,57

525,87

21,88

57,21

218,80

72,29

112,62

704,34

110,18

32,79

70,48

25,09

65,92

30,46

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,48

 

 

0,37

 

 

 

 

0,05

 

0,05

 

 

0,28

 

0,73

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.248,97

12,45

3,88

64,90

8,48

109,01

49,97

38,67

200,81

67,09

15,70

55,16

66,54

362,10

10,28

33,77

49,58

67,46

2,84

30,27

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1902/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phù Mỹ

Thị trấn Bình Dương

Xã Mỹ Đức

Xã Mỹ Châu

Xã Mỹ Thắng

Xã Mỹ Lộc

Xã Mỹ Lợi

Xã Mỹ An

Xã Mỹ Phong

Xã Mỹ Trinh

Xã Mỹ Thọ

Xã Mỹ Hòa

Xã Mỹ Thành

Xã Mỹ Chánh

Xã Mỹ Quang

Xã Mỹ Hiệp

Xã Mỹ Tài

Xã Mỹ Cát

Xã Mỹ Chánh Tây

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.969,27

55,91

43,58

68,09

29,20

21,12

10,82

12,05

20,28

12,61

140,50

677,39

79,22

543,24

51,03

64,91

91,12

16,94

19,50

11,75

1.1

Đất trồng lúa

LUA

215,51

28,29

9,77

6,18

7,29

3,48

6,01

1,19

1,23

1,25

27,34

6,18

25,77

14,22

6,67

9,86

38,21

5,23

11,86

5,49

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

388,23

19,22

12,86

5,84

12,08

5,84

3,63

6,56

5,53

1,19

32,02

1,65

9,56

164,95

9,47

45,91

32,01

8,17

6,12

5,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

358,79

8,40

20,95

32,74

3,98

4,17

1,18

4,30

0,87

0,38

26,79

15,00

12,09

203,62

7,19

5,61

10,05

1,14

0,12

0,21

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

735,02

 

 

4,00

 

5,40

 

 

12,00

 

1,15

647,46

2,82

62,19

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

246,70

 

 

18,95

5,34

0,23

 

 

 

9,79

53,20

7,10

28,99

84,38

20,50

3,52

10,85

2,40

1,00

0,45

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

22,72

 

 

0,38

0,51

2,00

 

 

0,65

 

 

 

 

12,28

6,50

 

 

 

0,40

 

1.8

Đất làm muối

LMU

2,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,60

0,70

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

505,78

7,57

2,55

20,05

0,14

180,57

0,19

0,34

0,73

1,77

11,55

0,29

4,13

261,33

4,15

1,14

8,25

0,79

0,11

0,14

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

254,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

254,10

0,05

 

0,19

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

17,99

6,45

1,55

0,05

0,01

0,57

0,01

0,14

0,13

 

0,72

0,04

0,86

0,71

3,48

0,11

2,86

0,10

0,11

0,10

-

Đất giao thông

DGT

5,98

5,49

 

 

 

 

0,01

 

 

 

0,21

0,04

0,18

 

 

0,06

0,00

 

 

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

3,89

0,74

 

 

 

 

0,00

 

 

 

0,10

 

0,18

0,00

2,80

0,05

 

 

0,01

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,67

0,20

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,13

0,12

0,18

 

0,03

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

5,56

0,02

0,14

0,05

 

0,57

 

0,14

0,13

 

0,38

 

0,37

0,58

0,50

 

2,38

0,10

0,10

0,10

-

Đất chợ

DCH

1,86

 

1,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,45

 

 

 

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

0,61

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

21,11

 

 

 

0,11

 

0,14

0,20

0,60

0,31

10,81

0,22

0,31

2,04

0,61

1,00

4,76

 

 

 

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

2,62

1,12

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,35

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

0,02

0,23

0,05

 

 

2.7

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

2.8

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,55

 

 

 

 

 

 

 

 

1,46

 

 

0,09

0,00

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

3,00

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

204,01

 

 

20,00

 

180,00

0,04

 

 

 

 

0,03

2,71

0,97

0,01

 

0,21

 

 

0,04

2.11

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

223,37

0,60

8,21

1,05

1,23

8,73

1,04

8,80

15,24

1,62

1,81

0,16

4,36

158,72

0,92

4,61

2,48

2,08

1,25

0,46

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1902/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phù Mỹ

Thị trấn Bình Dương

Xã Mỹ Đức

Xã Mỹ Châu

Xã Mỹ Thắng

Xã Mỹ Lộc

Xã Mỹ Lợi

Xã Mỹ An

Xã Mỹ Phong

Xã Mỹ Trinh

Xã Mỹ Thọ

Xã Mỹ Hòa

Xã Mỹ Thành

Xã Mỹ Chánh

Xã Mỹ Quang

Xã Mỹ Hiệp

Xã Mỹ Tài

Xã Mỹ Cát

Xã Mỹ Chánh Tây

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ..

(5)

(6)

(7)

(8)

9,00

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.386,85

58,50

43,32

71,99

31,81

22,06

17,12

13,74

20,43

13,98

225,68

677,45

90,08

543,32

81,66

94,15

190,41

40,43

36,97

113,75

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

215,26

28,93

9,77

6,18

7,44

3,48

6,01

1,30

1,23

1,25

27,71

6,18

24,00

14,22

6,85

9,86

38,21

5,23

11,93

5,49

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

200,72

26,66

9,77

5,88

6,46

2,76

4,01

0,21

1,23

0,35

26,94

6,13

22,75

13,51

6,64

8,66

38,21

3,73

11,93

4,91

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

416,72

21,17

12,60

5,84

12,71

4,78

1,13

6,10

5,53

1,19

30,65

1,71

14,56

165,03

9,69

75,15

26,01

11,74

5,52

5,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

469,86

8,40

20,95

32,54

5,81

4,17

9,98

6,34

1,02

1,75

22,78

15,00

9,72

203,62

7,19

5,61

10,51

1,14

3,12

100,21

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

739,49

 

 

4,00

 

7,40

 

 

12,00

 

1,15

647,46

2,82

62,19

2,47

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

520,50

 

 

23,05

5,34

0,23

 

 

 

9,79

143,39

7,10

38,99

84,38

48,26

3,52

115,68

22,32

16,00

2,45

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

22,72

 

 

0,38

0,51

2,00

 

 

0,65

 

 

 

 

12,28

6,50

 

 

 

0,40

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

2,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,60

0,70

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

4,81

 

 

 

0,35

 

0,50

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

2,49

1,00

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,59

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,54

 

 

 

0,19

 

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,28

 

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

2.6

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng

RSX/NKR( a)

3,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,40

1,00

 

3

Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất

 

264,99

6,45

0,10

0,05

 

0,03

0,05

0,02

 

 

 

0,07

3,03

254,10

0,19

0,12

0,64

 

 

0,14

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1902/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phù Mỹ

Thị trấn Bình Dương

Xã Mỹ Đức

Xã Mỹ Châu

Xã Mỹ Thắng

Xã Mỹ Lộc

Xã Mỹ Lợi

Xã Mỹ An

Xã Mỹ Phong

Xã Mỹ Trinh

Xã Mỹ Thọ

Xã Mỹ Hòa

Xã Mỹ Thành

Xã Mỹ Chánh

Xã Mỹ Quang

Xã Mỹ Hiệp

Xã Mỹ Tài

Xã Mỹ Cát

Xã Mỹ Chánh Tây

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

NNP

9,77

0,32

 

 

0,04

4,20

0,14

3,15

 

 

 

 

 

0,13

 

 

0,35

1,44

 

 

1.1

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,54

 

 

 

0,04

 

 

3,15

 

 

 

 

 

 

 

 

0,35

 

 

 

1.2

Đất nông nghiệp khác

NKH

5,95

0,32

 

 

 

4,20

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

1,30

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

226,43

0,28

8,21

1,05

1,23

7,54

1,04

8,80

16,24

1,62

1,81

0,16

9,36

158,59

0,92

4,61

2,48

0,78

1,25

0,46

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,00

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

5,00

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

92,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90,90

 

2,00

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

18,42

 

0,36

 

 

 

 

 

1,47

 

 

 

0,31

16,28

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,63

 

0,27

 

 

 

 

 

 

 

1,19

 

1,17

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

8,80

 

 

 

 

 

 

8,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng,

SKX

3,00

 

 

 

 

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

33,83

 

3,23

 

0,76

2,42

1,00

 

11,73

1,54

0,36

 

2,54

4,16

0,84

2,21

2,38

0,20

 

0,46

-

Đất giao thông

DGT

19,46

 

1,29

 

 

0,70

 

 

10,07

 

 

 

0,36

4,16

0,30

 

2,38

0,20

 

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

9,38

 

 

 

0,76

0,50

1,00

 

1,66

 

0,32

 

2,13

 

0,34

2,21

 

 

 

0,46

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,98

 

 

 

 

0,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

1,98

 

 

 

 

0,24

 

 

 

1,54

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

1,94

 

1,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,05

 

 

1,05

0,47

2,11

0,04

 

2,04

0,08

0,26

0,16

0,34

0,10

0,08

0,40

0,09

0,58

1,25

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

43,53

0,28

4,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38,90

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

8,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,25

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1902/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định

  • Số hiệu: 1902/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/06/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 14/06/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản