Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1906/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 14 tháng 6 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ HOÀI NHƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định, quy định chi tiết thi hành luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh về Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất trồng rừng phòng hộ, dưới 20 héc ta đất rừng đặc dụng năm 2022 trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 437/TTr-TNMT ngày 31/5/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Hoài Nhơn với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1.1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch

(theo Phụ lục I đính kèm)

1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022

(theo Phụ lục II đính kèm)

1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022

(theo Phụ lục III đính kèm)

1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022

(theo Phụ lục IV đính kèm)

1.5. Các công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất: 282 công trình, diện tích 1.376,72 ha.

1.6. Các công trình, dự án có sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa: 129 công trình, diện tích 248,02 ha.

1.7. Các công trình, dự án có sử dụng trên 10 ha đất trồng lúa: 03 công trình, diện tích 172,41 ha.

1.8. Các công trình, dự án có sử dụng dưới 20 ha đất rừng phòng hộ: 11 công trình, diện tích 25,79 ha.

1.9. Các công trình, dự án không thuộc diện Nhà nước thu hồi đất: 50 công trình, diện tích 209,69 ha.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Hoài Nhơn có trách nhiệm:

- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã; chủ động triển khai các công trình, dự án được phê duyệt; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

- Chỉ đạo thực hiện công tác giải phóng mặt bằng và thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất tiết kiệm và hiệu quả, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh.

- Khẩn trương lập Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thị xã Hoài Nhơn, trình cấp thẩm quyền phê duyệt theo quy định. Sau khi Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thị xã Hoài Nhơn được phê duyệt, trường hợp chỉ tiêu sử dụng đất của Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 không phù hợp thì phải rà soát, điều chỉnh cho phù hợp; đồng thời, đối với 239 công trình, dự án với diện tích 1.156,14 ha không có trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thị xã Hoài Nhơn, chỉ thực hiện việc giao đất, cho thuê đất khi các công trình này được đưa vào Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thị xã Hoài Nhơn và được UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.

- Việc giao đất, cho thuê đất phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất theo quy định Luật Đất đai năm 2013, Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.

- Xây dựng kế hoạch thanh tra, kiểm tra; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích; chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc quản lý, sử dụng đất theo các quy định của pháp luật.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Kết thúc năm kế hoạch, UBND thị xã Hoài Nhơn phải báo cáo chi tiết kết quả thực hiện Danh mục các công trình Nhà nước thu hồi đất vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục các công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch sử dụng đất xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau để trình UBND tỉnh tổng hợp, báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã Hoài Nhơn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh


PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1906/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính phường, xã

Phường Tam Quan

Phường Bồng Sơn

Xã Hoài Sơn

Xã Hoài Châu Bắc

Xã Hoài Châu

Xã Hoài Phú

Phường Tam Quan Bắc

Phường Tam Quan Nam

Phường Hoài Hảo

Phường Hoài Thanh Tây

Phường Hoài Thanh

Phường Hoài Hương

Phường Hoài Tân

Xã Hoài Hải

Phường Hoài Xuân

Xã Hoài Mỹ

Phường Hoài Đức

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

42.086,75

721,73

1.738,97

5.936,83

2.248,98

2.260,14

4.051,22

758,73

922,19

3.763,50

1.453,59

1.656,11

1.073,57

2.758,84

470,31

1.007,99

4.892,17

6.371,87

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

33.447,69

418,53

933,06

5.388,52

1.792,23

1.836,85

3.654,54

297,51

563,60

3.154,27

841,19

1.245,00

598,21

1.985,50

224,03

672,67

4.186,28

5.655,72

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.542,24

145,24

190,63

598,41

366,80

409,77

486,62

39,61

193,51

388,66

190,91

214,73

153,78

454,54

 

280,60

740,35

688,07

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.116,45

136,82

187,03

584,67

350,80

394,81

480,34

35,01

166,25

360,46

163,92

184,96

103,27

391,92

 

280,60

651,68

643,90

-

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

425,79

8,42

3,60

13,75

16,00

14,96

6,28

4,60

27,26

28,19

26,99

29,77

50,51

62,62

 

 

88,67

44,17

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

2.959,66

58,47

124,57

296,54

264,50

186,32

186,47

11,79

33,16

409,43

189,98

293,98

71,57

246,79

5,80

144,72

180,58

255,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.290,22

184,25

250,39

544,66

250,09

253,30

232,22

94,35

251,49

469,77

245,91

567,48

242,83

500,65

51,59

201,76

486,97

462,52

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6.340,94

 

298,85

1.359,53

141,23

93,20

1.842,12

77,33

36,75

443,08

47,48

45,62

0,45

401,45

80,07

 

673,65

800,17

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

12.973,24

 

64,43

2.589,21

753,64

886,61

905,18

 

 

1.443,31

165,56

123,19

118,70

360,40

57,84

44,04

2.046,12

3.415,01

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

268,32

30,57

0,01

0,17

15,97

4,10

1,93

74,44

48,68

0,02

1,34

 

10,88

0,96

28,73

1,55

48,97

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

73,04

 

4,20

 

 

3,54

 

 

 

 

 

 

 

20,72

 

 

9,64

34,94

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.309,96

296,67

805,92

548,10

446,22

410,76

387,33

444,66

303,43

602,51

611,58

394,45

439,64

766,50

187,03

330,80

649,84

684,54

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

78,40

 

0,82

 

 

 

 

0,34

3,46

33,08

2,97

0,47

 

37,25

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,67

0,11

2,73

 

0,10

0,10

 

0,10

 

 

 

0,07

0,10

 

 

0,20

 

0,16

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

441,42

14,10

46,09

9,31

 

24,97

 

 

 

20,91

61,50

49,75

25,18

172,95

 

 

 

16,67

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

28,61

0,95

6,24

 

 

0,30

0,20

3,49

 

0,32

 

5,00

5,22

5,50

0,08

0,21

0,94

0,15

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

67,76

2,54

8,45

0,55

5,96

9,00

1,21

15,98

1,42

1,79

 

0,43

2,16

4,44

0,18

7,46

0,92

1,47

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,52

 

 

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,04

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

244,24

 

13,34

25,33

28,28

7,13

6,64

 

 

25,93

68,04

5,00

2,00

21,99

 

6,30

21,02

13,24

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

4.028,67

135,37

300,86

340,31

257,70

243,77

249,82

195,31

139,09

341,76

290,90

179,59

126,94

339,25

57,29

136,54

360,83

333,39

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.023,55

91,07

151,70

197,16

147,90

113,87

113,36

139,40

68,02

150,77

139,83

91,71

72,94

148,27

26,84

67,35

170,18

133,21

-

Đất thuỷ lợi

DTL

953,92

10,54

60,91

109,46

35,13

57,42

98,20

13,22

15,69

67,27

72,43

31,00

24,76

101,84

1,20

31,26

90,85

132,72

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

12,71

0,29

6,46

 

0,56

 

0,16

2,70

 

0,16

 

 

0,62

 

0,75

0,45

0,57

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

21,83

2,73

2,23

0,09

0,43

0,21

0,20

0,15

0,19

3,91

10,63

0,08

0,13

0,12

0,14

0,14

0,34

0,13

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

93,06

5,36

12,30

5,05

8,40

2,93

3,68

4,60

3,51

4,52

3,01

5,19

7,77

9,72

2,70

3,36

6,37

4,59

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

35,54

3,56

3,52

2,04

2,08

3,83

0,95

2,34

3,37

 

0,67

0,99

2,57

2,62

2,06

1,02

2,72

1,21

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,43

0,67

0,64

0,96

0,14

0,37

0,98

0,01

0,01

0,08

0,16

 

0,33

0,38

0,06

0,02

0,41

0,22

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,36

0,05

0,30

0,17

0,02

0,02

0,02

0,02

0,10

0,04

0,02

0,02

0,01

0,26

0,04

0,06

0,02

0,19

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

34,94

 

0,30

1,34

6,84

4,36

 

 

2,15

0,59

4,08

6,90

 

0,22

 

 

7,18

0,98

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

28,19

 

13,49

4,16

 

1,90

0,10

 

 

5,50

1,50

0,55

 

 

 

 

0,98

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

14,33

1,97

1,78

1,60

1,31

 

 

0,26

0,19

0,82

0,47

1,01

0,39

1,90

0,13

0,67

1,03

0,78

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

788,23

18,13

41,25

17,94

54,46

58,48

31,89

31,82

45,56

107,62

56,50

41,10

16,77

73,24

23,00

31,43

79,98

59,06

-

Đất chợ

DCH

15,57

1,00

5,98

0,34

0,43

0,38

0,28

0,78

0,31

0,48

1,60

1,03

0,65

0,68

0,36

0,78

0,20

0,30

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

26,10

0,86

2,72

1,28

2,36

2,10

2,29

0,94

0,60

3,90

0,65

2,29

1,71

1,27

0,15

0,56

1,69

0,73

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

15,22

 

8,58

 

 

 

 

 

0,88

 

2,26

0,70

0,03

1,93

0,30

0,49

 

0,05

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

530,98

 

 

94,80

95,52

92,39

78,80

 

 

 

 

 

 

 

51,27

 

118,21

 

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

1.642,09

116,14

318,77

 

 

 

 

152,08

126,42

129,60

131,11

116,83

144,60

163,62

 

82,45

 

160,49

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,86

0,20

4,54

0,71

0,94

0,55

0,81

0,35

0,37

0,01

3,02

0,69

0,44

3,97

0,43

1,21

0,29

0,34

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,46

 

0,73

 

 

 

 

 

 

0,09

0,56

 

 

0,08

 

 

 

 

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

12,15

0,82

0,52

1,52

0,52

1,22

0,99

0,68

0,47

 

0,41

0,19

1,23

0,49

0,53

0,82

0,94

0,79

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.034,37

22,60

88,54

33,24

45,33

25,09

40,40

68,34

27,50

35,66

39,61

29,02

125,44

 

73,99

94,03

134,57

151,02

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

134,45

2,99

3,00

40,59

9,51

4,15

6,16

7,05

3,22

9,46

6,78

4,44

4,59

13,74

2,82

0,52

10,45

4,99

3

Đất chưa sử dụng

CSD

329,09

6,54

 

0,21

10,53

12,53

9,35

16,56

55,17

6,73

0,83

16,66

35,73

6,84

59,24

4,60

56,05

31,62

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1906/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính phường, xã

Phường Tam Quan

Phường Bồng Sơn

Xã Hoài Sơn

Xã Hoài Châu Bắc

Xã Hoài Châu

Xã Hoài Phú

Phường Tam Quan Bắc

Phường Tam Quan Nam

Phường Hoài Hảo

Phường Hoài Thanh Tây

Phường Hoài Thanh

Phường Hoài Hương

Phường Hoài Tân

Xã Hoài Hải

Phường Hoài Xuân

Xã Hoài Mỹ

Phường Hoài Đức

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.404,78

27,72

171,42

113,13

41,11

49,80

38,01

78,69

20,72

126,86

219,59

34,49

55,20

244,02

13,81

32,72

66,27

71,22

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

411,46

15,72

29,84

53,34

23,01

25,25

33,55

29,77

12,32

24,38

45,98

6,32

14,75

38,11

 

6,94

15,67

36,52

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

398,23

15,72

29,84

53,31

22,95

25,25

33,55

24,49

12,32

23,46

45,98

6,32

10,47

37,69

 

6,94

13,44

36,52

-

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

13,22

 

 

0,03

0,06

 

 

5,28

 

0,92

 

 

4,28

0,42

 

 

2,23

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

287,11

4,98

45,75

7,74

14,79

10,90

2,54

16,32

2,83

14,08

64,01

10,02

23,97

29,04

0,86

11,07

12,23

15,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

331,62

7,00

70,73

4,57

2,81

7,82

1,31

11,78

4,60

17,54

20,98

9,15

12,22

132,41

2,35

11,91

5,51

8,93

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

25,79

 

2,20

6,22

 

 

 

5,10

 

 

 

1,00

2,20

 

4,24

 

4,83

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

326,38

 

22,89

41,26

 

5,78

0,60

 

 

70,85

88,63

8,00

2,06

44,46

1,89

2,80

27,34

9,81

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

22,37

0,02

 

 

0,50

 

 

15,72

0,97

 

 

 

 

 

4,47

 

0,69

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,06

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

157,43

5,33

23,33

3,20

2,17

4,55

2,55

53,71

2,10

7,45

11,88

3,54

5,02

11,72

1,50

7,15

5,03

7,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,01

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,78

 

0,20

 

0,40

 

 

0,15

 

 

 

 

 

2,92

 

 

 

0,11

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

45,05

1,25

11,85

0,82

0,98

4,10

0,22

3,81

0,38

0,98

4,75

3,27

2,54

2,80

0,31

0,70

2,78

3,51

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

13,10

0,40

4,02

0,09

 

1,84

 

0,67

0,00

 

0,24

2,20

 

1,41

 

0,31

 

1,92

-

Đất thủy lợi

DTL

3,13

 

0,10

0,05

 

0,51

 

0,64

 

0,22

0,35

 

 

0,73

 

0,03

 

0,51

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,16

0,10

0,64

 

 

 

 

 

 

 

0,42

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,74

0,18

 

0,31

 

0,10

0,06

0,17

 

0,08

0,25

0,05

 

0,01

0,05

0,35

 

0,14

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,64

0,04

0,22

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,04

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,02

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang

NTD

24,22

0,51

6,05

0,10

0,98

1,65

0,10

2,24

0,38

0,69

3,49

1,02

2,44

0,65

0,20

 

2,78

0,94

-

Đất chợ

DCH

0,98

 

0,80

 

 

 

0,06

0,05

 

 

 

 

 

 

0,06

0,01

 

 

2.4

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,70

 

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,23

 

 

2,11

0,02

0,32

2,28

 

 

 

 

 

 

 

0,56

 

1,93

 

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

38,92

2,07

7,14

 

 

 

 

8,06

1,06

5,86

4,09

0,02

2,31

5,76

 

0,50

 

2,04

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

3,17

0,06

1,35

0,12

0,07

0,08

 

 

0,16

0,29

0,70

0,20

 

 

 

0,10

 

0,05

2.8

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,04

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tín ngưỡng

TIN

0,20

0,09

0,02

 

 

0,00

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

53,15

1,70

2,00

0,10

 

 

 

41,00

0,40

 

0,06

 

 

 

0,64

5,81

 

1,43

2.11

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

5,18

0,16

0,03

0,05

0,70

0,05

0,05

0,58

0,10

0,32

2,27

0,05

0,17

0,24

 

0,04

0,31

0,05

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1906/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính phường, xã

Phường Tam Quan

Phường Bồng Sơn

Xã Hoài Sơn

Xã Hoài Châu Bắc

Xã Hoài Châu

Xã Hoài Phú

Phường Tam Quan Bắc

Phường Tam Quan Nam

Phường Hoài Hảo

Phường Hoài Thanh Tây

Phường Hoài Thanh

Phường Hoài Hương

Phường Hoài Tân

Xã Hoài Hải

Phường Hoài Xuân

Xã Hoài Mỹ

Phường Hoài Đức

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.392,18

27,72

167,22

113,13

41,11

49,80

38,01

78,69

20,72

126,86

219,59

34,49

55,20

244,02

13,81

32,72

57,87

71,22

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

411,46

15,72

29,84

53,34

23,01

25,25

33,55

29,77

12,32

24,38

45,98

6,32

14,75

38,11

 

6,94

15,67

36,52

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

398,23

15,72

29,84

53,31

22,95

25,25

33,55

24,49

12,32

23,46

45,98

6,32

10,47

37,69

 

6,94

13,44

36,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

278,83

4,98

45,75

7,74

14,79

10,90

2,54

16,32

2,83

14,08

64,01

10,02

23,97

29,04

0,86

11,07

3,95

15,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

329,50

7,00

68,73

4,57

2,81

7,82

1,31

11,78

4,60

17,54

20,98

9,15

12,22

132,41

2,35

11,91

5,39

8,93

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

23,59

 

 

6,22

 

 

 

5,10

 

 

 

1,00

2,20

 

4,24

 

4,83

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

326,38

 

22,89

41,26

 

5,78

0,60

 

 

70,85

88,63

8,00

2,06

44,46

1,89

2,80

27,34

9,81

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

22,37

0,02

 

 

0,50

 

 

15,72

0,97

 

 

 

 

 

4,47

 

0,69

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,06

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2,20

 

2,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2,20

 

2,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

28,13

0,48

5,99

0,63

0,57

0,68

0,06

3,55

0,75

0,74

3,27

0,05

2,61

3,03

0,02

0,09

0,69

4,93

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1906/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã, thị trấn (ha)

Phường Tam Quan

Phường Bồng Sơn

Xã Hoài Sơn

Xã Hoài Châu Bắc

Xã Hoài Châu

Xã Hoài Phú

Phường Tam Quan Bắc

Phường Tam Quan Nam

Phường Hoài Hảo

Phường Hoài Thanh Tây

Phường Hoài Thanh

Phường Hoài Hương

Phường Hoài Tân

Xã Hoài Hải

Phường Hoài Xuân

Xã Hoài Mỹ

Phường Hoài Đức

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,58

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,58

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

37,23

0,73

 

2,29

0,39

0,80

0,03

3,40

1,66

0,60

12,77

0,91

1,37

4,86

2,83

0,47

2,11

2,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

0,05

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

13,66

 

 

2,20

 

 

 

 

 

0,30

10,90

 

 

0,26

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,96

 

 

 

0,02

0,11

 

 

 

 

 

 

0,60

 

 

0,23

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

9,94

0,23

 

 

0,10

0,43

 

1,96

0,13

0,14

1,33

0,07

 

1,51

1,36

0,20

2,05

0,41

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

7,65

0,22

 

 

0,10

0,04

 

1,44

0,13

0,08

1,32

0,07

 

1,51

0,96

 

1,75

0,02

-

Đất thủy lợi

DTL

1,14

 

 

 

 

 

 

0,10

 

0,05

 

 

 

 

0,40

0,20

 

0,39

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,42

 

 

 

 

 

 

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,31

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,39

 

 

 

 

0,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,24

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,18

 

 

0,09

0,27

0,26

0,03

 

 

 

 

 

 

 

1,47

 

0,06

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

9,68

0,50

 

 

 

 

 

1,24

1,53

0,16

0,50

0,80

0,77

2,54

 

0,04

 

1,60

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1906/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định

  • Số hiệu: 1906/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/06/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản