Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1552/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 24 tháng 4 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN PHÙ MỸ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 21/02/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Phù Mỹ;

Căn cứ Nghị quyết số 46/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh về Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10ha đất trồng lúa, dưới 20ha đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, dưới 50ha đất rừng sản xuất và Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2020 trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của UBND huyện Phù Mỹ tại Tờ trình số 282/TTr-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2020 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 307/TTr-STNMT ngày 22 tháng 4 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Phù Mỹ với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1.1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch

(theo Phụ lục I đính kèm)

1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:

(theo Phụ lục II đính kèm)

1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020:

(theo Phụ lục III đính kèm)

1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020:

(theo Phụ lục IV đính kèm)

1.5 Các công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội: 290 công trình, diện tích 2.011,5 ha.

1.6 Các công trình có sử dụng dưới 10 ha đất lúa: 153 công trình, diện tích 134,5 ha.

1.7 Các công trình có sử dụng từ 10 ha đất lúa trở lên: 01 công trình, diện tích 16,87 ha.

1.8 Các công trình có sử dụng dưới 50 ha đất rừng sản xuất: 53 công trình, diện tích 270,61 ha.

1.9 Các công trình có sử dụng từ 50 ha đất rừng sản xuất trở lên: 01 công trình, diện tích 54,4 ha.

1.10 Các công trình có sử dụng dưới 20 ha đất rừng phòng hộ: 18 công trình với diện tích 100,5 ha.

1.11 Các công trình có sử dụng từ 20 ha đất rừng phòng hộ trở lên: 05 công trình, diện tích 380,8 ha.

1.12 Danh mục công trình không thuộc diện Nhà nước thu hồi đất: 103 công trình, diện tích 974,4 ha.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Phù Mỹ có trách nhiệm:

- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

- Thực hiện việc thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ phải theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất phải tiết kiệm và hiệu quả. Đưa diện tích công trình ngoài điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 vào Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 theo quy định; đồng thời việc tổ chức giao đất các công trình này phải theo quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật liên quan.

- Xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.

- Cuối năm kế hoạch, báo cáo chi tiết kết quả thực hiện Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, Danh mục công trình chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau, trình UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp) để báo cáo HĐND tỉnh theo quy định.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Phù Mỹ và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh đưa Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Châu

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2020
(Kèm theo Quyết định số 1552/QĐ-UBND ngày 24/4/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Phù Mỹ

TT Bình Dương

Xã Mỹ Đức

Xã Mỹ Châu

Xã Mỹ Thắng

Xã Mỹ Lộc

Xã Mỹ Lợi

Xã Mỹ An

Xã Mỹ Phong

Xã Mỹ Trinh

Xã Mỹ Thọ

Xã Mỹ Hòa

Xã Mỹ Thành

Xã Mỹ Chánh

Xã Mỹ Quang

Xã Mỹ Hiệp

Xã Mỹ Tài

Xã Mỹ Cát

Xã Mỹ Chánh Tây

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

55.592,0

1.075,1

450,6

3.239,1

3.178,5

2.683,7

3.680,1

2.572,8

2.441,2

3.558,5

5.209,2

3.426,1

4.543,1

3.545,6

2.221,7

2.011,8

5.697,7

2.812,1

884,9

2.360,2

1

Đất nông nghiệp

NNP

42.834,6

629,2

258,1

2.685,0

2.720,2

1.334,9

3.199,3

1.735,7

1.771,2

3.075,4

4.569,0

2.621,7

3.971,0

1.625,8

1.643,4

1.594,7

4.590,1

2.208,9

558,6

2.042,4

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa

LUA

8.759,1

249,1

82,4

207,6

530,7

329,8

666,4

492,3

262,8

667,0

686,0

572,5

744,6

170,7

343,8

347,4

1.296,8

575,7

282,9

250,6

 

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9.561,1

268,1

123,0

301,1

923,8

234,9

695,9

504,6

263,8

690,6

562,4

379,8

560,0

282,9

280,6

542,3

1.033,0

1.259,0

164,2

491,1

 

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.721,1

109,1

52,7

272,8

196,5

291,7

225,0

137,2

274,6

377,0

527,6

140,5

318,0

60,9

46,4

214,8

336,0

125,6

2,5

12,2

 

Đất rừng phòng hộ

RPH

12.432,6

 

 

1.284,0

514,6

235,8

822,9

445,8

779,7

630,7

1.568,8

1.247,8

2.141,9

555,7

267,4

144,2

978,7

 

 

814,6

 

Đất rừng sản xuất

RSX

7.031,5

 

 

584,1

498,0

133,3

769,4

154,2

102,1

710,1

1.215,9

279,4

206,3

54,4

319,5

323,6

937,2

248,7

21,4

473,9

 

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.139,7

1,2

 

34,4

56,6

105,4

4,0

0,6

82,4

 

1,3

1,8

 

448,7

352,8

0,9

 

 

49,6

 

 

Đất làm muối

LMU

108,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52,5

32,4

 

 

 

23,1

 

 

Đất nông nghiệp khác

NKH

82,1

1,6

 

1,0

0,1

4,2

15,6

1,0

5,8

 

7,1

 

 

 

0,6

21,6

8,5

 

15,0

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11.514,7

433,4

184,2

493,2

450,5

1.291,0

429,6

796,9

410,6

413,5

621,5

506,7

502,6

1.815,5

568,0

381,0

1.054,2

547,5

324,1

290,7

 

Trong đó:

 

0,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất quốc phòng

CQP

314,1

40,5

 

0,7

 

 

 

 

4,0

 

63,0

0,7

20,0

0,4

10,0

10,0

 

20,0

40,2

104,6

 

Đất an ninh

CAN

5,0

4,0

0,1

 

 

0,1

 

 

0,2

 

 

0,1

 

0,1

0,3

 

 

 

0,1

 

 

Đất cụm công nghiệp

SKN

238,5

38,2

19,0

 

 

 

 

39,0

8,0

 

 

 

 

9,7

30,0

50,0

44,6

 

 

 

 

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

679,8

5,5

1,7

79,1

1,9

185,6

0,1

 

7,7

1,3

0,4

53,1

0,9

246,2

94,7

 

1,0

0,0

0,4

0,2

 

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

496,9

11,2

5,1

0,5

1,3

0,2

0,3

1,0

1,0

0,5

1,0

1,6

0,2

433,7

1,8

4,2

28,4

4,4

0,3

0,2

 

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

112,1

 

 

 

 

84,7

 

8,8

14,6

 

 

 

 

4,0

 

 

 

 

 

 

 

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.503,7

133,6

88,5

87,0

122,4

483,1

174,7

154,9

166,2

174,8

202,0

189,5

140,7

364,0

154,9

113,9

366,9

215,0

94,6

77,0

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

10,0

1,5

1,5

0,4

0,1

 

 

 

0,3

 

0,2

0,0

3,2

0,2

0,1

0,0

 

1,2

1,3

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

7,2

3,5

0,8

0,1

0,1

0,2

0,3

0,2

0,2

0,1

0,2

0,2

0,1

0,1

0,3

0,1

0,2

0,1

0,2

0,2

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

113,1

9,4

13,1

5,2

6,8

4,1

5,3

4,8

4,8

5,4

2,3

11,6

4,9

4,2

5,9

6,7

8,5

4,9

2,8

2,4

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

26,4

2,8

2,8

 

1,7

1,1

 

3,2

0,1

1,4

1,5

0,6

1,3

1,3

1,2

3,3

2,1

 

0,8

1,2

 

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

64,7

0,1

 

1,4

48,4

0,3

 

 

3,4

9,9

 

 

0,4

 

0,2

 

0,3

0,3

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

37,9

 

 

0,5

 

 

 

0,5

 

36,0

 

 

 

0,3

0,1

 

 

 

0,5

 

 

Đất ở nông thôn

ONT

1.184,1

 

 

71,1

59,9

79,8

50,1

64,3

71,2

56,5

61,2

94,5

65,3

65,6

91,1

58,9

113,7

100,6

43,7

36,6

 

Đất ở đô thị

ODT

184,2

131,3

52,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,6

4,6

1,1

0,6

2,2

0,7

0,3

0,5

1,0

0,5

5,5

1,0

0,2

0,3

0,5

0,7

0,9

0,2

0,3

0,5

 

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,7

 

 

0,4

0,2

 

 

 

 

 

0,1

 

 

0,3

 

0,7

 

0,0

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

25,4

2,6

0,3

 

0,6

0,4

1,3

1,6

 

1,1

0,5

0,3

3,7

2,1

1,2

0,2

5,2

2,7

0,9

0,7

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

945,0

35,3

9,1

22,1

29,9

76,1

33,0

30,3

94,6

42,7

19,9

104,8

48,4

84,8

35,9

40,8

134,3

65,7

19,3

18,0

 

Đất sản xuất VLXD, làm gốm sứ

SKX

260,5

 

 

7,6

 

2,0

12,8

6,7

 

17,2

13,2

 

54,9

 

35,3

29,2

45,3

32,3

2,0

2,0

 

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

19,4

0,4

0,4

0,2

3,1

0,5

0,8

1,3

0,7

1,3

1,0

0,4

1,0

0,9

1,2

0,9

2,7

1,5

0,6

0,5

 

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,8

 

1,7

 

 

 

0,2

0,1

0,6

 

1,9

0,8

 

 

0,5

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

14,6

1,3

1,2

2,5

0,2

0,7

0,1

1,3

0,5

1,5

0,3

0,6

0,7

0,6

0,5

0,5

0,9

0,7

0,1

0,4

 

Đất sông, suối

SON

698,7

24,1

1,5

64,4

23,3

34,9

22,4

9,6

15,8

11,4

44,2

18,7

48,3

20,3

52,2

38,1

115,9

78,8

54,0

20,8

 

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.703,1

0,7

1,7

155,3

157,3

342,5

133,5

477,0

21,3

59,0

207,6

40,7

117,9

582,2

57,7

32,8

194,3

25,1

67,2

29,3

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.242,7

12,4

8,3

60,9

7,8

57,8

51,2

40,2

259,4

69,6

18,7

297,7

69,6

104,4

10,3

36,1

53,4

55,6

2,2

27,1

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1552/QĐ-UBND ngày 24/4/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phù Mỹ

Thị trấn Bình Dương

Xã Mỹ Đức

Xã Mỹ Châu

Xã Mỹ Thắng

Xã Mỹ Lộc

Xã Mỹ Lợi

Xã Mỹ An

Xã Mỹ Phong

Xã Mỹ Trinh

Xã Mỹ Thọ

Xã Mỹ Hòa

Xã Mỹ Thành

Xã Mỹ Chánh

Xã Mỹ Quang

Xã Mỹ Hiệp

Xã Mỹ Tài

Xã Mỹ Cát

Xã Mỹ Chánh Tây

 

TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI

 

1.522,68

77,14

14,15

25,37

54,71

336,66

24,47

64,83

83,96

40,01

62,32

25,61

12,33

360,66

67,47

108,94

65,97

61,75

30,09

6,23

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.353,08

68,70

13,85

25,37

53,74

254,54

24,33

12,86

82,30

39,97

62,23

25,04

12,00

349,03

62,74

107,57

65,28

60,33

27,00

6,19

1.1

Đất trồng lúa

LUA

131,80

42,20

 

5,80

4,37

7,17

5,22

2,65

2,38

0,97

5,88

8,69

7,17

5,58

10,21

7,12

0,55

8,28

5,44

2,11

 

Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

120,94

39,81

 

5,61

3,62

6,70

3,22

1,36

1,28

0,31

5,16

8,44

6,67

5,58

10,18

6,77

0,55

8,12

5,44

2,11

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

10,86

2,39

 

0,19

0,75

0,47

2,00

1,29

1,10

0,66

0,72

0,25

0,50

 

0,03

0,35

 

0,16

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

333,15

14,36

6,33

6,40

6,63

2,58

17,84

5,04

7,86

3,17

30,59

8,65

4,61

68,58

37,84

79,65

8,25

11,63

9,17

3,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

208,36

12,14

7,52

5,72

4,45

1,54

1,27

5,17

1,82

16,98

1,22

3,06

0,22

89,55

4,30

7,72

37,28

7,66

0,62

0,12

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

435,23

 

 

3,00

19,84

229,26

 

 

70,19

 

 

4,01

 

108,93

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

210,71

 

 

4,15

9,04

 

 

 

 

18,85

24,54

0,60

 

75,74

5,00

13,08

19,20

32,76

7,75

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

33,14

 

 

0,30

9,41

13,99

 

 

0,05

 

 

0,03

 

0,65

4,69

 

 

 

4,02

 

1.7

Đất làm muối

LMU

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,70

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

169,60

8,44

0,30

 

0,97

82,12

0,14

51,97

1,66

0,04

0,09

0,57

0,33

11,63

4,73

1,37

0,69

1,42

3,09

0,04

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

10,89

6,89

 

 

 

0,66

 

 

0,20

 

0,04

0,04

0,03

 

0,85

0,27

0,11

0,78

1,02

 

2.2

Đất ở nông thôn

ONT

6,52

 

 

 

0,82

1,47

0,14

 

0,60

 

0,04

0,50

 

0,85

0,93

1,02

0,06

 

0,05

0,04

2.3

Đất ở đô thị

ODT

1,25

1,01

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

0,11

 

 

2.5

Đất xd trụ sở của tổ chức sự

nghiệp

DTS

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

0,10

 

 

2.6

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,

NTD

12,07

0,03

0,06

 

 

6,03

 

0,26

0,16

0,04

0,01

 

0,17

 

2,84

 

0,02

0,43

2,02

 

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sông, suối

SON

0,15

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

138,38

0,51

 

 

 

73,96

 

51,71

0,70

 

 

0,03

0,08

10,78

0,11

 

0,50

0,00

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1552/QĐ-UBND ngày 24/4/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phù Mỹ

Thị trấn Bình Dương

Xã Mỹ Đức

Xã Mỹ Châu

Xã Mỹ Thắng

Xã Mỹ Lộc

Xã Mỹ Lợi

Xã Mỹ An

Xã Mỹ Phong

Xã Mỹ Trinh

Xã Mỹ Thọ

Xã Mỹ Hòa

Xã Mỹ Thành

Xã Mỹ Chánh

Xã Mỹ Quang

Xã Mỹ Hiệp

Xã Mỹ Tài

Xã Mỹ Cát

Xã Mỹ Chánh Tây

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.523,32

76,15

15,34

80,95

54,30

260,19

22,45

19,22

85,80

40,32

78,41

44,34

34,40

219,59

94,27

97,59

68,30

72,85

49,65

109,19

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

140,27

45,51

 

5,80

4,51

7,17

5,22

2,76

2,38

0,97

5,88

8,69

7,17

5,58

11,21

6,87

4,12

8,53

5,78

2,11

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

309,53

18,00

7,62

6,40

7,05

2,68

4,66

8,15

4,26

3,17

29,09

8,80

16,51

18,68

53,07

75,25

2,70

16,80

22,17

4,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

322,26

12,64

7,72

35,98

4,45

1,54

7,37

8,31

3,32

16,98

1,57

3,06

0,72

59,55

4,30

4,27

38,28

7,76

3,82

100,62

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

476,28

 

 

7,00

19,84

229,26

 

 

75,19

 

 

17,56

 

127,43

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

237,52

 

 

25,10

9,04

 

5,20

 

 

19,20

41,87

6,20

10,00

6,70

20,30

11,20

23,20

39,76

17,75

2,00

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

36,76

 

 

0,67

9,41

19,54

 

 

0,65

 

 

0,03

 

1,65

4,69

 

 

 

0,12

 

1.7

Đất làm muối

LMU/PNN

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,70

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

184,40

0,81

 

 

0,13

 

16,42

 

4,10

 

3,27

 

 

124,04

 

16,59

7,00

 

12,00

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,47

 

 

 

 

 

0,41

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

0,97

0,76

 

 

0,13

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

0,33

 

 

 

 

 

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

50,08

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

50,00

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

39,77

0,05

 

 

 

 

15,60

 

4,10

 

1,62

 

 

 

 

4,40

7,00

 

7,00

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,00

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

87,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,57

 

 

69,04

 

11,88

 

 

5,00

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

9,22

7,37

0,02

 

 

0,07

 

0,02

0,03

 

 

0,07

0,16

 

0,29

0,08

 

1,11

 

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1552/QĐ-UBND ngày 24/4/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phù Mỹ

Thị trấn Bình Dương

Mỹ Đức

Mỹ Châu

Mỹ Thắng

Mỹ Lộc

Mỹ Lợi

Mỹ An

Mỹ Phong

Mỹ Trinh

Mỹ Thọ

Mỹ Hòa

Mỹ Thành

Mỹ Chánh

Mỹ Quang

Mỹ Hiệp

Mỹ Tài

Mỹ Cát

Mỹ Chánh Tây

(1)

(2)

(3)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

TỔNG DIỆN TÍCH

623,33

1,09

3,64

1,62

1,94

158,37

2,86

9,46

19,55

0,06

0,77

5,76

6,95

388,70

2,68

2,88

0,24

14,66

2,10

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

228,73

0,32

 

 

 

14,59

0,80

 

 

 

 

 

 

211,40

 

0,62

 

1,00

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

-

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

223,21

 

 

 

 

10,39

0,80

 

 

 

 

 

 

211,40

 

0,62

 

 

 

 

-

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,52

0,32

 

 

 

4,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

394,60

0,77

3,64

1,62

1,94

143,78

2,06

9,46

19,55

0,06

0,77

5,76

6,95

177,30

2,68

2,26

0,24

13,66

2,10

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất quốc phòng

CQP

18,00

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

5,00

 

 

 

 

10,00

2,00

 

-

Đất an ninh

CAN

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

-

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cụm công nghiệp

SKN

3,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,70

2,00

 

 

 

 

-

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

125,22

 

0,36

 

0,02

 

 

 

1,47

 

 

3,60

 

119,77

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,52

 

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

 

 

0,02

 

 

 

-

Đất sử dụng cho hoạt động k.sản

SKS

8,80

 

 

 

 

 

 

8,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất phát triển hạ tầng

DHT

218,16

0,03

2,73

0,20

 

143,29

2,00

0,66

10,07

 

 

1,19

 

56,96

0,50

 

 

0,43

0,10

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

2,64

 

 

 

1,80

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

0,20

0,25

 

 

-

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất ở nông thôn

ONT

14,93

 

 

1,42

0,12

0,25

 

 

7,01

0,06

0,77

0,97

0,22

0,57

0,28

0,26

0,02

2,98

 

 

-

Đất ở đô thị

ODT

1,02

0,74

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất sản xuất VLXD, làm gốm sứ

SKX

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,50

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,06

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1552/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định

  • Số hiệu: 1552/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/04/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Trần Châu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/04/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản