Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 882/BXD-KTXD | Hà Nội, ngày 01 tháng 3 năm 2024 |
Kính gửi: | - Các Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành; |
Theo quy định của Nghị định số 10/2021/NĐ-CP, hệ thống cơ sở dữ liệu về định mức xây dựng, giá xây dựng công trình và chỉ số giá xây dựng (sau đây gọi tắt là Hệ thống CSDL) là hệ thống cơ sở dữ liệu tập trung, dùng chung, các bộ ngành, địa phương có trách nhiệm cập nhật thông tin, dữ liệu vào hệ thống phục vụ cho công tác quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Bộ Xây dựng đã hoàn thiện việc xây dựng Hệ thống CSDL và ban hành Quy chế quản lý vận hành tại Quyết định số 737/QĐ-BXD ngày 05/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. Bộ Xây dựng đã tổ chức tập huấn, hướng dẫn cập nhật thông tin, khai thác sử dụng Hệ thống CSDL; trong năm 2023, Bộ Xây dựng đã có các văn bản hướng dẫn, đôn đốc các bộ ngành, các địa phương trong việc việc khai thác, sử dụng và cập nhật dữ liệu vào hệ thống (các văn bản số: 1209/BXD- KTXD ngày 30/3/2023; 1697/BXD-KTXD ngày 04/5/2023).
Tuy nhiên, hiện nay công tác cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ thống CSDL ở một số địa phương, bộ ngành chưa được triển khai hoặc triển khai chưa kịp thời, đầy đủ.
(Chi tiết tình hình cập nhật dữ liệu của các Bộ và Sở Xây dựng các địa phương tổng hợp đến ngày 23/02/2024 tại 04 Phụ lục kèm theo)
Sau khi tổng hợp phản ánh của các Bộ, ngành, địa phương về việc công bố và cập nhật dữ liệu vào Hệ thống CSDL, Bộ Xây dựng đã ban hành Thông tư số 14/2023/TT-BXD ngày 29/12/2023, trong đó sửa đổi một số phụ lục kèm theo Thông tư số 11/2021/TT-BXD để tạo điều kiện thuận lợi cho việc chuyển đổi giữa biểu mẫu công bố giá vật liệu xây dựng, đơn giá nhân công xây dựng với biểu mẫu cập nhật dữ liệu vào hệ thống.
Để việc truy cập và khai thác dữ liệu trên hệ thống dữ liệu quốc gia được đầy đủ, kịp thời, hiệu quả, Bộ Xây dựng kính đề nghị các Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành chỉ đạo các cơ quan chuyên môn về xây dựng; Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo Sở Xây dựng và Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thực hiện một số nội dung cụ thể như sau:
1. Đăng ký tài khoản, đăng ký bổ sung tài khoản theo biểu mẫu quy định tại Phụ lục II của Quy chế quản lý vận hành Hệ thống CSDL để khai thác sử dụng và cập nhật thông tin, dữ liệu theo quy định;
2. Ban hành quy định nội bộ về quản lý, sử dụng tài khoản được cấp theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Quy chế quản lý vận hành Hệ thống CSDL; Trong đó quy định trách nhiệm, quyền hạn của cá nhân, tập thể được giao nhiệm vụ cập nhật và khai thác thông tin, dữ liệu của Hệ thống CSDL, kèm theo chế tài thực hiện;
3. Thực hiện việc cung cấp, cập nhật thông tin, dữ liệu thường xuyên, kịp thời theo quy định tại Điều 8 Quy chế quản lý vận hành Hệ thống CSDL;
4. Khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu và các phần mềm tiện ích của hệ thống để nâng cao chuyên môn của cơ quan, đơn vị trong công tác quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
5. Kịp thời phản ánh các khó khăn, vướng mắc (nếu có) với bộ phận quản lý vận hành Hệ thống CSDL để được hỗ trợ, hướng dẫn (số điện thoại: 024.39760271 - máy lẻ 124: email: csdl.cuckinhtexaydung@moc.gov.vn).
Trên đây là một số nội dung về khai thác, sử dụng và cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ thống CSDL phục vụ công tác quản lý chi phí đầu tư xây dựng, Bộ Xây dựng kính đề nghị các Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quan tâm, phối hợp chỉ đạo./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU CỦA MỘT SỐ BỘ, NGÀNH
(Kèm theo văn bản số 882/BXD-KTXD ngày 01/3/2024 của Bộ Xây dựng)
TT | Các Bộ quản lý CTXD CN | Đơn vị quản lý tài khoản | Tài khoản đã được cấp | Tình hình cung cấp thông tin, dữ liệu |
1 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Vụ Kế hoạch - Tài chính | bvhttdl | Đề nghị cập nhật định mức chuyên ngành vào Hệ thống CSDL. |
7 | Bộ Giao thông vận tải | Cục Quản lý xây dựng & Chất lượng Công trình giao thông | bgtvt | Đề nghị cập nhật định mức chuyên ngành vào Hệ thống CSDL. |
3 | Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn | Cục Quản lý Xây dựng công trình | bnnptnt | Đề nghị cập nhật định mức chuyên ngành vào Hệ thống CSDL. |
Tổng cục Thủy sản | tcts.bnnptnt | |||
4 | Bộ Công thương | Vụ Kế hoạch | bct | Đề nghị cập nhật định mức chuyên ngành vào Hệ thống CSDL. |
Vụ Dầu khí và Than | bct.vdkt | |||
Vụ Khoa học và Công nghệ | bct.vkhcn | |||
Cục Hóa chất | bct.chc | |||
5 | Bộ Thông tin và Truyền thông | Vụ Kế hoạch - Tài chính | btttt | Đề nghị cập nhật định mức chuyên ngành vào Hệ thống CSDL. |
Trung tâm tư vấn Thông tin và Truyền thông - Viện Chiến lược Thông tin và Truyền thông | btttt2 | |||
6 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Vụ Kết cấu hạ tầng và Đô thị | bkhdt | Đề nghị cập nhật định mức chuyên ngành vào Hệ thống CSDL. |
7 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Vụ Kế hoạch - Tài chính | bgddt | Đề nghị cập nhật định mức chuyên ngành vào Hệ thống CSDL. |
8 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Vụ Kế hoạch - Tài chính | bldtbxh | Đề nghị cập nhật định mức chuyên ngành vào Hệ thống CSDL. |
9 | Bộ Tài chính | Cục Kế hoạch - Tài chính | btc | Đề nghị cập nhật định mức chuyên ngành vào Hệ thống CSDL. |
10 | Bộ Khoa học và Công nghệ | Văn phòng Bộ | bkhcn | Đề nghị cập nhật định mức chuyên ngành vào Hệ thống CSDL. |
11 | Bộ Công an | Cục Kế hoạch và tài chính | bca.ckhtc | Đề nghị cập nhật định mức chuyên ngành vào Hệ thống CSDL. |
Cục Quản lý xây dựng và doanh trại | bca.cqlxdt | |||
12 | Bộ Nội vụ | Vụ Kế hoạch - Tài chính | bnv | Đề nghị cập nhật định mức chuyên ngành vào Hệ thống CSDL. |
13 | Bộ Quốc phòng | Cục Doanh trại | bqp | Đề nghị cập nhật định mức chuyên ngành vào Hệ thống CSDL. |
Cục Tài chính | bqp.ctc |
DANH SÁCH CÁC SỞ XÂY DỰNG CẬP NHẬT DỮ LIỆU VÀO HỆ THỐNG THƯỜNG XUYÊN
(Kèm theo văn bản số 882/BXD-KTXD ngày 01/3/2024 của Bộ Xây dựng)
TT | Đơn vị | Bộ phận quản lý tài khoản | Tài khoản | Dữ liệu đã cập nhật vào Hệ thống CSDL | Dữ liệu chưa cập nhật vào Hệ thống CSDL |
1 | Yên Bái | Phòng Kinh tế và Vật liệu Xây dựng | sxd.yenbai | - Giá VLXD quý I, II, III, IV/2022; quý I, II, III, IV/2023; quý I/2024. - CSG xây dựng từ tháng 1 đến tháng 12/2022 và quý I, II, III, IV/2022 và năm 2022; tháng 1 đến tháng 12/2023 và quý I đến quý IV/2023. - Đơn giá nhân công xây dựng năm 2022, 2023, 2024. - Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2022, 2023, 2024. - Đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh theo QĐ số 1005/QĐ-UBND ngày 28/6/2022. |
|
sxd.yenbai2 | |||||
sxd.yenbai3 | |||||
2 | Lâm Đồng | Phòng Kinh tế, Vật liệu xây dựng, Quản lý nhà và Thị trường bất động sản | sxd.lamdong | - Giá VLXD quý I, từ tháng 4 đến 12/2022; tháng 1 đến tháng 12/2023. - CSG xây dựng từ tháng 1 đến tháng 12/2022 và quý I, II, III, IV/2022 và năm 2022. Tháng 1 đến tháng 9, quý I đến quý III năm 2023. - Đơn giá nhân công xây dựng năm 2022, 2023. - Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2022, 2023. - Đơn giá khảo sát và xây dựng tỉnh Lâm đồng số 2190/QĐ-UBND ngày 21/11/2022. Đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng số 1614/QĐ-UBND ngày 18/8/2023. |
|
Quản lý xây dựng | sxd.lamdong2 | ||||
Phòng PTĐT&HTKT | sxd.lamdong3 | ||||
3 | Gia Lai | Phòng Quản lý xây dựng | sxd.gialai | - Giá VLXD tháng 1, 2, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 và quý I, II, III, IV năm 2023; tháng 1 năm 2024. - CSG xây dựng tháng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 và quý I, II, III, IV năm 2023. - Bộ đơn giá theo quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 08/06/2023. - Bộ đơn giá xây dựng công trình theo QĐ số 38/QĐ-UBND ngày 31/01/2023. |
|
| sxd.gialai2 | ||||
Phòng Quản lý chất lượng | sxd.gialai3 | ||||
4 | Lai Châu | Phòng Kinh tế và Vật liệu xây dựng | sxd.laichau | - Giá VLXD từ tháng 6 đến tháng 12/2022, tháng 1 đến tháng 12/2023; tháng 1/2024. - CSG xây dựng quý I đến IV/2022; tháng 1 đến tháng 12/2022; tháng 1 đến tháng 12 và quý I đến quý IV/2023. - Đơn giá nhân công xây dựng năm 2022 và năm 2023. - Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2021; năm 2022; năm 2023. |
|
Phòng Quản lý xây dựng | sxd.laichau2 | ||||
Phòng Kinh tế và Vật liệu Xây dựng | sxd.laichau3 | ||||
5 | Kon Tum | Phòng Quản lý xây dựng & Thị trường bất động sản | sxd.kontum | - Giá VLXD quý I, II, III, IV/2022; tháng 7, 8, 10, 11/2022, quý I, II, III, IV năm 2023; tháng 4, 5, 8/2023. - CSG xây dựng từ tháng 1 đến tháng 12/2022 và quý I, II, III, IV và năm 2022; từ tháng 1 đến tháng 12/2023 và quý I, II, III, IV/2023. - Đơn giá nhân công xây dựng năm 2022, 2023. - Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2022, 2023, 2024. |
|
6 | Ninh Thuận | Phòng Quản lý hoạt động XD & Hạ tầng kỹ thuật | sxd.ninhthuan | - Giá VLXD từ tháng 4 đến tháng 12/2022; tháng 1 đến tháng 12/2023, tháng 1/2024. - CSG xây dựng tháng 1 đến tháng 12, quý I đến IV/2022; tháng 1 đến tháng 12, quý I đến IV/2023. - Đơn giá nhân công, giá ca máy và thiết bị thi công QĐ 4549/QĐ-SXD ngày 25/12/2023. - Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 về việc Công bố Đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | Giá VLXD tháng 1, 2/2022. |
DANH SÁCH CÁC SỞ XÂY DỰNG ĐÃ CẬP NHẬT DỮ LIỆU VÀO HỆ THỐNG NHƯNG CHƯA ĐẦY ĐỦ
(Kèm theo văn bản số 882/BXD-KTXD ngày 01/3/2024 của Bộ Xây dựng)
TT | Đơn vị | Bộ phận quản lý tài khoản | Tài khoản | Dữ liệu đã cập nhật vào Hệ thống CSDL | Dữ liệu chưa cập nhật vào Hệ thống CSDL |
1 | An Giang | Phòng Kinh tế, Vật liệu xây dựng và Quản lý xây dựng | sxd.angiang | - Giá VLXD tháng 1, 2, 4, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12/2022; tháng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12/2023; tháng 1/2024. - CSG xây dựng tháng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 và quý I, II, III, IV năm 2022; tháng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 8, 9, 10, 11, 12 và quý I, II, III, IV năm 2023. | - Đơn giá nhân công xây dựng, bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2022 theo QĐ số 3061/QĐ-UBND ngày 19/12/2022. - Bộ Đơn giá xây dựng công trình năm 2021 theo QĐ số 2372/QĐ-UBND ngày 15/10/2021. |
2 | Đồng Nai | Phòng Quản lý xây dựng | sxd.dongnai | - Giá VLXD tháng 8, 9, 10, 11, 12/2022; tháng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,9, 10, 11, 12/2023; tháng 1/2024. - CSG xây dựng tháng 12 và quý IV năm 2022; từ tháng 1 đến tháng 12 và quý I, II, III, IV năm 2023; Tháng 1 và quý I năm 2024. - Đơn giá nhân công xây dựng; giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2022, 2023. | Bộ đơn giá xây dựng công trình ngày 20/9/2022 gồm các QĐ: QĐ số 36/2022/QĐ-UBND, QĐ số 37/2022/QĐ-UBND, QĐ số 38/2022/QĐ- UBND, QĐ số 39/2022/QĐ-UBND, QĐ số 40/2022/QĐ-UBND; Bộ đơn giá xây dựng công trình theo QĐ số 04/2021/QĐ-UBND ngày 18/01/2021. |
3 | Tây Ninh | Phòng Quản lý xây dựng | sxd.tayninh | - Giá VLXD tháng 10/2022; tháng 1 đến tháng 11/2023. - CSG xây dựng công trình dân dụng, giao thông, hạ tầng kỹ thuật, nông nghiệp và phát triển nông thôn năm 2022. - Đơn giá nhân công xây dựng theo QĐ số 169/QĐ-SXD ngày 30/12/2022, 161/QĐ-SXD ngày 20/12/2022. - Giá ca máy và thiết bị thi công năm theo Quyết định số 168/QĐ-SXD ngày 30/12/2022, 162/QĐ-SXD ngày 20/12/2022. - Định mức, đơn giá xử lý lục bình trên địa bàn tỉnh số 584/QĐ-UBND ngày 14/3/2022. | Giá VLXD tháng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 12/2022, tháng 12/2023. |
Phòng Quản lý nhà và Vật liệu xây dựng | sxd.tayninh2 | ||||
4 | Bình Thuận | Phòng Quản lý xây dựng và Hạ tầng kỹ thuật | sxd.binhthuan | - Giá VLXD từ tháng 1 đến tháng 11/2022; từ tháng 1 đến tháng 9 năm 2023. - CSG xây dựng quý I, II, III, IV năm 2022; từ tháng 1 đến tháng 12 năm 2023; quý I, II, III, IV năm 2023. - Đơn giá nhân công năm 2022, 2023. - Giá ca máy và thiết bị thi công năm 2023. | - Giá VLXD tháng 10 và 12/2023, tháng 1/2024. - Giá ca máy và thiết bị thi công năm 2022. - Bộ đơn giá xây dựng công trình theo QĐ số 869/QĐ-UBND ngày 09/4/2021. |
5 | Cà Mau | Phòng Quản lý xây dựng | sxd.camau | - Giá VLXD từ tháng 4 đến tháng 12/2022; tháng 1 đến tháng 6/2023. - CSG xây dựng từ tháng 1 đến tháng 12/2022; quý I, II, III, IV/2022 và năm 2022; tháng 1 đến tháng 9 và quý I đến quý III/2023; tháng 10 đến tháng 12 và quý IV/2023 và cả năm 2023. | - Giá VLXD tháng 7 đến tháng 12/2023, tháng 1/2024. - Đơn giá nhân công xây dựng năm 2022; năm 2023 - Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2022, năm 2023. |
6 | Đắk Nông | Phòng Kinh tế và Quản lý hoạt động xây dựng | sxd.daknong | - Giá VLXD từ tháng 4 đến tháng 12/2022; tháng 1 đến tháng 8/2023. - CSG xây dựng quý I đến quý IV/2022, tháng 1, 2, 3 và quý I/2023. - Đơn giá nhân công năm 2022, 2023. - Giá ca máy và thiết bị thi công năm 2022. | - Giá VLXD tháng 9 đến tháng 12/2023. - CSG xây dựng từ tháng 4 đến tháng 12/2023; quý II, III/2023. - Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2023. |
7 | Hải Phòng | Phòng Kinh tế và Vật liệu xây dựng | sxd.haiphong | - Giá VLXD từ tháng 1 đến tháng 12/2022 và từ tháng 1 đến tháng 12/2023. - CSG xây dựng từ tháng 1 đến tháng 12/2022, năm 2022 và tháng 1, 2, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12/2023. - Đơn giá nhân công xây dựng năm 2022 theo QĐ số 117/QĐ- SXD ngày 24/3/2022. - Bảng giá ca máy thiết bị thi công năm 2022 theo QĐ số 156/QĐ-SXD ngày 13/5/2022. | - CSG xây dựng tháng 3, tháng 7/2023. - Bộ đơn giá xây dựng công trình theo Quyết định số 2595/QĐ-UBND ngày 10/8/2022. - Đơn giá nhân công xây dựng năm 2023. - Giá ca máy và thiết bị thi công năm 2023. |
8 | Lào Cai | Phòng Kinh tế và Vật liệu xây dựng | sgtvtxd.laocai | - Giá VLXD quý I, II, từ tháng 7 đến tháng 12/2022; tháng 1 đến tháng 12/2023. - CSG xây dựng quý I, II, III, IV/2022, quý I, IV/2023. - Đơn giá nhân công xây dựng theo QĐ số 943/QĐ- SGTVTXD ngày 09/11/2021. - Đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng theo QĐ số 232/QĐ-SGTVTXD ngày 27/4/2022. | - CSG xây dựng tháng 4 đến tháng 9, quý II, III/2023. - Đơn giá nhân công xây dựng theo QĐ số 350/QĐ-SGTVTXD ngày /08/2023. |
9 | Nam Định | Phòng Quản lý xây dựng | sxd.namdinh | - Giá VLXD tháng 1 đến tháng 12/2022. Tháng 1 đến tháng 10/2023. - CSG xây dựng từ tháng 1 đến tháng 12/2022; quý I, II, III, IV và năm 2022. CSG tháng 1 đến tháng 9, quý I, II, III năm 2023. - Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh theo QĐ 1232/QĐ-UBND ngày 11/07/2022. | - Giá VLXD tháng 11, 12/2023, giá VLXD tháng 1/2024. - Đơn giá nhân công xây dựng theo QĐ số 65/QĐ-SXD ngày 28/04/2022. - Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng theo QĐ số 67/QĐ-SXD ngày 29/04/2022. - Đơn giá dịch vụ công ích đô thị theo QĐ số 1244/QĐ-UBND ngày 12/07/2022. |
Phòng Quản lý nhà & VLXD | sxd.namdinh2 | ||||
Phòng Quản lý xây dựng | sxd.namdinh3 | ||||
10 | Nghệ An | Phòng KT&VLXD | sxd.nghean | - CSG xây dựng quý I, từ tháng 4 đến tháng 12 và quý II, III, IV/2022 và năm 2022; tháng 4 đến tháng 12 và quý I, II, III, IV/2023. - Đơn giá nhân công tỉnh Nghệ An năm 2022 theo Quyết định số 4799/QĐ-SXD ngày 23/12/2021. - Giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Nghệ An năm 2022. | - Giá VLXD quý I, II, III, IV/2022 và giá VLXD chủ yếu tháng 4, 5, 7, 8, 10, 11/2022; quý I, II, III, IV và tháng 4, 5, 7, 10/2023. - Bộ đơn giá xây dựng công trình theo QĐ số 3925/QĐ-UBND ngày 12/12/2022. |
11 | Phú Thọ | Phòng Kinh tế & Vật liệu xây dựng | sxd.phutho | - Giá VLXD quý IV/2022; quý I, II, III, IV/2023, quý I/2024. - CSG xây dựng từ tháng 10, 11, 12, quý IV và cả năm 2022; tháng 1 đến tháng 12 và quý I, II, III, IV/2023. - Đơn giá nhân công năm 2022. - Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2022. - Bộ đơn giá xây dựng công trình QĐ số 2629/QĐ-UBND ngày 5/10/2022. | - Giá VLXD quý I, II, III/2022. - CSG xây dựng từ tháng 1 đến tháng 9; quý I, II, III/2022. |
Phòng KT&VLXD | sxd.phutho2 | ||||
12 | Phú Yên | Phòng Quản lý xây dựng | sxd.phuyen | - Giá VLXD tháng 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 năm 2022; tháng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 năm 2023. - CSG xây dựng từ tháng 1 đến tháng 12 và quý I, II, III, IV năm 2022; từ tháng 1 đến tháng 12 và quý I, II, III, IV năm 2023. - Đơn giá nhân công tỉnh Phú Yên theo Quyết định 135/QĐ-SXD ngày 12/10/2021. - Đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên theo QĐ số 136/QĐ-SXD ngày 12/10/2021 | - Giá VLXD tháng tháng 1, 2, 12/2022 và tháng 10, 11, 12/2023; tháng 1/2024. - Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 27/11/2023, về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng. - Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 27/11/2023, về việc công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng. - Đơn giá xây dựng công trình sửa đổi bổ sung (theo QĐ số 395/QĐ-UBND của UBND tỉnh). |
Phòng Quản lý chất lượng và Vật liệu xây dựng | sxd.phuyen2 | ||||
13 | Quảng Bình | Phòng Đô thị Hạ tầng và Kinh tế Xây dựng | sxd.quangbinh | - Giá VLXD tháng 2/2023. - CSG xây dựng tháng 1 đến tháng 6/2023. - Giá ca máy và thiết bị thi công số 02/QĐ-SXD ngày 03/01/2023. - Đơn giá nhân công theo QĐ số 01/QĐ-SXD ngày 03/01/2023. | - Giá VLXD quý I, tháng 4 đến tháng 12/2022: tháng 1, từ tháng 3 đến tháng 12/2023, tháng 1/2024. - CSG xây dựng quý I, tháng 4 đến tháng 12/2022; tháng 1 đến tháng 12/2023. - Đơn giá nhân công QĐ số 66/QĐ-SXD ngày 12/01/2024. - Giá ca máy và thiết bị thi công 68/QĐ-SXD ngày 12/01/2024, số 02/QĐ-SXD ngày 03/01/2023. |
14 | Hậu Giang | Phòng Quản lý xây dựng | sxd.haugiang | - CSG xây dựng tháng 1 đến tháng 12, quý I đến quý IV và năm 2022; tháng 1 đến tháng 12, quý I đến quý IV và năm 2023. - QĐ số 84/QĐ-SXD ngày 15/9/2022 công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2022; 116/QĐ-SXD ngày 31/7/2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2023. | - Giá VLXD từ tháng 1 đến tháng 12/2022; từ tháng 1 đến tháng 12/2023; tháng 1, 2/2024. - QĐ số 2092/QĐ-UBND ngày 15/10/2022 về Công bố bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hậu Giang. - QĐ số 2252/QĐ-SXD ngày 28/12/2023 về Công bố bộ đơn giá xây dựng công trình chuyên ngành điện tỉnh Hậu Giang. |
15 | Hồ Chí Minh | Văn phòng | sxd.hochiminh | - Giá VLXD tháng 10 đến tháng 12/2023; tháng 1/2024 - CSG xây dựng từ tháng 1 đến tháng 12/2022; quý I, II, III, IV/2022 và năm 2022. - Đơn giá nhân công xây dựng năm 2022. - Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2022. | - Giá VLXD quý I, II, III/2022; tháng 10, 11, 12/2022; tháng 1 đến tháng 9/2023. - CSG xây dựng tháng 1 đến tháng 12 và quý I đến quý IV/2023. - Đơn giá nhân công xây dựng năm 2023. - Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2023. - Bộ đơn giá xây dựng công trình QĐ số 2966/QĐ-UBND ngày 21/7/2023. |
16 | Thừa Thiên Huế | Phòng Quản lý xây dựng | sxd.thuathienhue | - CSG xây dựng từ tháng 1 đến tháng 12/2022 và quý I, II, III, IV/2022, tháng 1 đến tháng 12/2023 và quy I, II, III, IV/2023. - Đơn giá nhân công xây dựng: QĐ số 3265/QĐ-UBND ngày 31/12/2022; QĐ số 3207/QĐ-UBND ngày 30/12/2023. - Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng theo QĐ số 218/QĐ-UBND ngày 31/12/2022. | Giá VLXD tháng 9, 10, 11, 12/2022 và từ tháng 1 đến tháng 12/2023; tháng 1/2024. |
Phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật | sxd.thuathienhue2 | ||||
Phòng Quản lý xây dựng | sxd.thuathienhue3 | ||||
17 | Bắc Kạn | Phòng Kinh tế xây dựng | sxd.backan | - Giá VLXD quý I, II, IV/2022; quý I, II, III/2023, tháng 10/2023. - CSG xây dựng quý I, II, III, IV/2022, quý I, II/2023. | - Giá VLXD quý III/2023 (đính chính), tháng 9, 12/2023, tháng 1/2024. - CSG xây dựng quý III, IV/2023. - Đơn giá nhân công xây dựng năm 2021. - Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2021. - Bộ đơn giá xây dựng công trình theo QĐ số 2688/QĐ-UBND ngày 31/12/2021. |
Phòng Quy hoạch | sxd.backan2 | ||||
Phòng Quản lý xây dựng | sxd.backan3 | ||||
18 | Bến Tre | Văn phòng | sxd.bentre | - CSG xây dựng quý I, II, III, IV/2022; tháng 1, 2, 3, 4. 5, 6, 7, 8/2023, quý I, II/2023. - Đơn giá nhân công xây dựng năm 2022. - Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2022. | - Giá VLXD từ tháng 1 đến tháng 12/2022; tháng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12/2023. - CSG tháng 10, 11, 12/2023, quý IV/2023. - Bộ đơn giá xây dựng công trình theo QĐ số 2906/QĐ-UBND ngày 20/12/2022. |
19 | Bình Định | Phòng Quản lý xây dựng và Vật liệu xây dựng | sxd.binhdinh | - CSG xây dựng tháng 7, 8, 9 và quý III năm 2023. - Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2022 và 2023. | - Giá VLXD tháng 1 và từ tháng 4 đến tháng 12/2022; từ 1 đến tháng 12/2023; tháng 1/2024. - CSG xây dựng quý I, II, III, IV/2022, quý I, II, IV/2023. - Đơn giá nhân công xây dựng năm 2022 theo QĐ số 973/UBND-KT ngày 28/02/2022, năm 2023 theo QĐ số 3654/UBND-KT ngày 14/06/2023. |
Phòng Hạ tầng kỹ thuật | sxd.binhdinh2 | ||||
Phòng Quản lý xây dựng và Vật liệu xây dựng | sxd.binhdinh3 | ||||
20 | Bình Dương | Phòng Kinh tế - Kỹ thuật | sxd.binhduong | - Giá VLXD tháng 9/2023. - Đơn giá nhân công xây dựng năm 2022. | - Giá VLXD từ tháng 1 đến tháng 12/2022; tháng 1 đến tháng 8, tháng 10 đến tháng 12/2023. - CSG xây dựng từ tháng 1 đến tháng 12/2022, quý I, II, III, IV/2022 và năm 2022; CSG xây dựng từ tháng 1 đến tháng 12/2023. - Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2022. - Bộ đơn giá xây dựng công trình theo QĐ số 4110/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 - Định mức dịch vụ công ích đặc thù 2021. |
21 | Bình Phước | Phòng Quản lý xây dựng | sxd.binhphuoc | Giá VLXD từ tháng 1 đến tháng 12/2022, từ tháng 1 đến tháng 6/2023. | - Giá VLXD từ tháng 7 đến tháng 12/2023, 1/2024. - CSG xây dựng từ tháng 1 đến tháng 12, quý I, II, III, IV/2022; tháng 1 đến tháng 9, quý I, II, III/2023. - Đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh năm 2023. - Bộ đơn giá xây dựng công trình năm 2023. |
22 | Cần Thơ | Phòng Quản lý Xây dựng | sxd.cantho | - Giá VLXD tháng 4, 8, 9/2022, tháng 8/2023. - CSG xây dựng từ tháng 1 đến tháng 12 và quý I, II, III, IV/2022; từ tháng 1 đến tháng 12, quý I đến quý IV/2023. | Giá VLXD tháng 1, 2, 3, 5, 6, 7, 10, 11, 12/2022; tháng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 12/2023; thang 1/2024. |
23 | Đắk Lắk | Phòng Kinh tế và Vật liệu xây dựng | sxd.daklak | Giá VLXD tháng 4, 10, 11, 12/2022, tháng 1 đến tháng 11/2023. | - Giá VLXD tháng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9/2022; tháng 12/2023; 1/2024. - CSG xây dựng tháng 1 đến tháng 12, quý I đến quý IV/2022; 1 đến tháng 12, quý I đến quý IV/2023. - Đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh năm 2022. - Bộ đơn giá xây dựng công trình năm 2023. |
24 | Đà Nẵng | Văn phòng | sxd.danang | CSG xây dựng quý I, II, III, IV năm 2022; từ tháng 1 đến tháng 12 năm 2023, quý I, II, III, IV năm 2023. | - Giá VLXD quý I, II, III, IV/2022; tháng 1 đến tháng 12/2023, tháng 1/2024. - Đơn giá nhân công xây dựng năm 2022. - Giá ca máy và thiết bị thi công năm 2022. - Bộ đơn giá xây dựng công trình theo QĐ số 35/QĐ-UBND ngày 09/01/2023. |
Phòng Hạ tầng kỹ thuật | sxd.danang2 | ||||
Văn phòng | sxd.danang3 | ||||
25 | Điện Biên | Phòng Kinh tế Xây dựng tổng hợp | sxd.dienbien | - Giá VLXD tháng 6, 7, 8, 9, 10, 11 năm 2023. - CSG xây dựng quý II, quý III năm 2023. | - Giá VLXD từ tháng 1 đến tháng 12/2022, từ tháng 1 đến tháng 5/2023, tháng 12/2023, tháng 1/2024. - CSG xây dựng tháng 10, 11, 12; quý IV/2022 và năm 2022; tháng 10, 11, 12, quý IV năm 2023. |
26 | Đồng Tháp | Phòng Kinh tế và Vật liệu xây dựng | sxd.dongthap | - Giá VLXD tháng 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12/2022: tháng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 12/2023. - CSG xây dựng tháng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và quý I, II, III năm 2023. | - Giá VLXD tháng 10,11/2023; tháng 1/2024... - CSG xây dựng từ tháng 1 đến tháng 12/2022; quý I, II, III, IV/2022. Tháng 10,11,12 và quý IV năm 2023;... |
Thanh tra Sở | sxd.dongthap2 | ||||
Phòng Quản lý xây dựng | sxd.dongthap3 | ||||
27 | Hòa Bình | Phòng Quản lý xây dựng | sxd.hoabinh | - Giá VLXD quý I, IV/2022, tháng 9, 10, 11/2022. - CSG xây dựng tháng 10, 11/2022. | - Giá VLXD tháng 5, 6, 7, 8/2022, tháng 1 đến tháng 12/2023, tháng 1/2024. - CSG xây dựng từ tháng 1 đến tháng 9/2022, tháng 12/2022: tháng 1 đến tháng 12/2023 và quý I đến quý IV/2023. - Đơn giá nhân công xây dựng năm 2022; năm 2023. - Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2022: năm 2023. - Bộ đơn giá xây dựng công trình theo QĐ số 981/QĐ-UBND ngày 23/5/2022. |
28 | Hà Nam | Phòng Quy hoạch kiến trúc | sxd.hanam | - Giá VLXD quý I, II, III, IV, tháng 7 năm 2022; quý I, II, III, tháng 4, 5, 7, 8 năm 2023. - CSG xây dựng quý I, II, IV năm 2022; quý I, II, III năm 2023. | - CSG xây dựng quý III/2022, quý IV/2023. - Giá VLXD quý IV/2023. - Đơn giá nhân công xây dựng và Bảng giá ca máy và thiết bị thi công theo QĐ số 1698/QĐ-UBND ngày 08/9/2022. |
29 | Hà Nội | Phòng Kinh tế và Vật liệu xây dựng | sxd.hanoi | - Giá VLXD quý I, II, III/2022; quý I, II, III năm 2023, tháng 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 năm 2023. - Đơn giá xây dựng công trình năm 2023. | - Giá VLXD tháng 6 và quý II/2022, tháng 10 đến tháng 12/2022; quý IV/2023. - CSG xây dựng từ tháng 1 đến tháng 12/2022 và quý I, II, III, IV/2022; từ tháng 1 đến tháng 12/2023 và quý I, II, III, IV/2023. |
Phòng Quản lý xây dựng | sxd.hanoi2 | ||||
30 | Hưng Yên | Phòng Kinh tế, Vật liệu xây dựng và Quản lý nhà, thị trường bất động sản | sxd.hungyen | - Giá VLXD tháng 1, 2/2023. - CSG xây dựng tháng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 và quý I, II, III, IV năm 2023. | - Giá VLXD tháng 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11,12 năm 2023; tháng 1/2024. - Đơn giá nhân công xây dựng năm 2022, 2023. - Đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2022, 2023. |
Phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật | sxd.hungyen2 | ||||
Phòng Quản lý xây dựng | sxd.hungyen3 | ||||
31 | Quảng Nam | Phó Giám đốc Sở Xây dựng | sxd.quangnam | CSG xây dựng tháng 1 đến tháng 12, quý I đến quý IV năm 2022; tháng 1 đến tháng 6, quý I đến quý II năm 2023. | - Giá VLXD Quý I, II, III, IV/2022; quý I, II, III, IV/2023. - CSG xây dựng quý I, II, III và tháng 10, 11, 12, quý IV/2022; từ tháng 7 đến tháng 12 và quý III, IV và cả năm 2023. - Đơn giá nhân công xây dựng theo QĐ số 210/QĐ-SXD ngày 21/12/2021, theo QĐ số 258/QĐ-SXD ngày 25/12/2023. - Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng theo QĐ số 213/QĐ-SXD ngày 21/12/2021 theo QĐ số 270/QĐ-SXD ngày 29/12/2023. - Đơn giá xây dựng công trình theo quyết định số 4166/QĐ-UBND ngày 29/12/2023. |
Phòng Quản lý hạ tầng | sxd.quangnam2 | ||||
Phòng Quản lý quy hoạch | sxd.quangnam3 | ||||
32 | Quảng Ninh | Phòng KT&VLXD | sxd.quangninh | CSG xây dựng từ tháng 1 đến tháng 12/2022 và quý I, II, III, IV/2022, tháng 1 đến tháng 6, quý I và II năm 2023. | - Giá VLXD quý I, II, III, IV/2022, quý I, II, III, IV/2023. - CSG xây dựng tháng 7, 8, 9, 10, 11, 12, quý III và IV/2023. - Giá ca máy và thiết bị thi công theo QĐ số 5253/QĐ-SXD ngày 22/12/2023; QĐ số 5074/QĐ-SXD ngày 29/12/2022; QĐ số 5253/QĐ-SXD ngày 22/12/2023 - Đơn giá nhân công xây dựng theo QĐ số 5073/QĐ-SXD ngày 29/12/2022; quyết định số 5010/QĐ-SXD ngày 07/12/2023. - Bộ đơn giá xây dựng công trình theo Quyết định số 4684/QĐ-UBND ngày 28/12/2021. - Định mức dự toán xây dựng công trình đặc thù theo quyết định số 08/2024/QĐ-UBND ngày 30/01/2024. |
33 | Sóc Trăng | Phòng Kinh tế và VLXD | sxd.soctrang | - Giá VLXD từ tháng 5 đến tháng 12/2022, tháng 1 đến tháng 9/2023. - CSG xây dựng từ tháng 1 đến tháng 8/2023 và quý I đến quý II/2023. | - Giá VLXD tháng 1, 2/2022, tháng 10 đến tháng 12/2023; tháng 1/2024. - CSG xây dựng quý I, II, III, IV/2022; tháng 9 đến tháng 12/2023 và quý III đến quý IV/2023. - Đơn giá nhân công xây dựng năm 2022, 2023. - Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2022, 2023. |
34 | Sơn La | Phòng Kinh tế xây dựng, Hạ tầng kỹ thuật | sxd.sonla | - Giá VLXD quý III/2023. - Đơn giá nhân công xây dựng theo QĐ số 3298/QĐ-UBND ngày 30/12/2021. | - Giá VLXD tháng 10, quý I, II, III, IV/2022; quý I, II, IV/2023. - CSG xây dựng quý I, II, III, IV/2022; quý I, II, III, IV và cả năm 2023. - Bộ đơn giá xây dựng công trình theo QĐ số 2574/QĐ-UBND ngày 12/12/2022. - Giá ca máy và thiết bị thi công năm theo Quyết định số 1220/QĐ-UBND ngày 17/6/2022. |
35 | Tiền Giang | Phòng Quản lý hoạt động xây dựng | sxd.tiengiang | - Giá VLXD tháng 2, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 12 năm 2022 và tháng 1 đến tháng 12 năm 2023. - Giá nhân công năm 2021; quý III, IV năm 2022 - Giá ca máy quý IV năm 2022. | - Giá VLXD tháng 1, 3, 8/2022; tháng 1/2024... - CSG xây dựng tháng 1, 2, 3,4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12/2022 và quý I, II, III, IV/2022. Tháng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 và quý I, II, III, IV năm 2023. |
36 | Ninh Bình | Phòng Kinh tế - Vật liệu | sxd.ninhbinh | - CSG xây dựng tháng 1, 2, 3, 4, 5, 6 và quý I, quý II/2022. - Đơn giá nhân công xây dựng năm 2022. | - Giá VLXD tháng 7, 8, 9, 10, 11, 12/2022; tháng 1 đến tháng 12/2023. - CSG xây dựng từ tháng 1 đến tháng 12/2022; tháng 1 đến tháng 12/2023. - Đơn giá nhân công xây dựng năm 2023. - Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2022, 2023. - Bộ đơn giá xây dựng công trình theo QĐ số 1044/QĐ-UBND ngày 16/11/2022. - Bộ đơn giá xây dựng công trình theo QĐ số 995/QĐ-UBND ngày 29/12/2023. |
37 | Thái Bình | Phòng Kinh tế & Vật liệu xây dựng | sxd.thaibinh | Đơn giá nhân công xây dựng năm 2023. | - Giá VLXD tháng 1, 2, 8, 9, 10, 11, 12/2022; tháng 1 đến tháng 12/2023, tháng 1/2024. - CSG xây dựng từ tháng 1 đến tháng 12/2022; quý I, II, III, IV/2022, tháng 1 đến tháng 12 và quý I đến quý IV/2023. - Đơn giá nhân công xây dựng năm 2022. - Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2022, 2023. - Bộ đơn giá xây dựng công trình theo QĐ số 1541/QĐ-UBND ngày 20/7/2022. |
sxd.thaibinh2 | |||||
sxd.thaibinh3 | |||||
sxd.thaibinh4 | |||||
sxd.thaibinh5 | |||||
38 | Thái Nguyên | Phòng Kinh tế & Vật liệu xây dựng | sxd.thainguyen | Giá VLXD tháng 10 đến tháng 12/2023. | - Giá vật liệu xây dựng tháng 1, tháng 8, 9, 10, 11, 12/2022; tháng 1 đến tháng 9/2023; tháng 1/2024. - Chỉ số giá xây dựng quý I, II, III, IV/2022, quý I đến quý IV/2023. - Đơn giá nhân công xây dựng năm 2022, 2023. - Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2022,2023. - Bộ đơn giá xây dựng công trình theo QĐ số 256/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. |
sxd.thainguyen2 | |||||
39 | Thanh Hóa | Phòng Kinh tế xây dựng | sxd.thanhhoa | - Giá VLXD tháng 4. 5/2022. - CSG xây dựng quý I, II, III, IV/2022; quý I/2023. | - Giá VLXD tháng 1, 2, 7, 8, 10/2022 và quý I, II, III, IV/2022; 1, 2, 4, 5, 7, 8/2023, quý I, II, III, IV/2023. - CSG xây dựng quý II, III, IV/2023. - Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị theo QĐ số 1194/QĐ-UBND ngày 07/4/2022. - Bộ đơn giá xây dựng công trình theo QĐ số 366/QĐ-UBND ngày 27/01/2021. |
40 | Vĩnh Long | Phòng Quản lý xây dựng | sxd.vinhlong | Giá VLXD tháng 11, 12/2022; tháng 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 năm 2023. | - Giá VLXD tháng 1/2022. Tháng 1, 10, 11, 12 năm 2023. - CSG xây dựng quý I, II, III/2022 và cả năm 2022; tháng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10/2023. - Đơn giá nhân công xây dựng năm 2023, đơn giá nhân công năm 2024. - Giá ca máy và thiết bị thi công năm 2023, đơn giá ca máy và thiết bị thi công năm 2024. |
sxd.vinhlong2 | |||||
41 | Vĩnh Phúc | Phòng Kinh tế và Vật liệu xây dựng | sxd.vinhphuc | - CSG xây dựng quý I, II, III, IV năm 2022; quý I, II, III năm 2023. - Giá nhân công năm 2021, 2023. | - Giá VLXD tháng tháng 4, 7, 8, 9/2022 và quý II, III, IV/2022, quý I, II, III, IV năm 2023. - CSG xây dựng quý IV năm 2023. - Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng theo QĐ số 1053/SXD-KTVLXD ngày 30/3/2023. |
42 | Cao Bằng | Phòng Kinh tế - Vật liệu xây dựng | sxd.caobang | Giá VLXD quý I/2022. | - Giá VLXD quý II, III, IV/2022, quý I/2023 đến quý IV/2023. - CSG xây dựng từ tháng 1 đến tháng 12/2022, quý I đến quý IV/2023. - Đơn giá nhân công xây dựng năm 2021, Đơn giá nhân công xây dựng theo QĐ số 06/QĐ-SXD ngày 02/01/2024. - Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2020, Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng theo QĐ số 145/QĐ-SXD ngày 22/01/2024. - Bộ đơn giá xây dựng côna trình theo QĐ số 2578/QĐ-UBND ngày 28/12/2021. |
DANH SÁCH CÁC SỞ XÂY DỰNG CHƯA CẬP NHẬT DỮ LIỆU VÀO HỆ THỐNG
(Kèm theo văn bản số 882/BXD-KTXD ngày 01/3/2024 của Bộ Xây dựng)
TT | Đơn vị | Bộ phận quản lý tài khoản | Tài khoản | Dữ liệu đã cập nhật vào Hệ thống CSDL | Dữ liệu chưa cập nhật vào Hệ thống CSDL |
1 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Phòng Quản lý xây dựng | sxd.bariavungtau |
| - Giá VLXD tháng 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12/2022; tháng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10/2023 tháng 1 năm 2024. - CSG xây dựng từ tháng 1 đến tháng 12/2022 và quý I, II, III, IV/2022; từ tháng 1 đến tháng 9/2023 và quý I, II, III, IV/2023. - Đơn giá nhân công xây dựng năm 2021. - Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2021. - Bộ đơn giá xây dựng công trình theo QĐ số 3005/QĐ-UBND ngày 27/9/2022. |
2 | Bắc Giang | Phòng Kinh tế và Vật liệu xây dựng | sxd.bacgiang |
| - Giá VLXD từ tháng 1 đến tháng 12/2022; tháng 1, 2, 5, 6, 7, 8, 9, 10/2023, tháng 1/2024. - CSG xây dựng từ tháng 1 đến tháng 12/2022 và quý I, II, III, IV/2022; tháng 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 và quý II, III/2023. - Đơn giá nhân công xây dựng năm 2023. - Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2023. - Bộ đơn giá xây dựng công trình theo QĐ số 1338/QĐ-UBND ngày 01/12/2021. |
3 | Bạc Liêu | Phòng Quản lý xây dựng | sxd.baclieu |
| - Giá VLXD từ tháng 1 đến tháng 12/2022; tháng 1 đến tháng 12/2023, tháng 1/2024. - CSG xây dựng từ tháng 1 đến tháng 12 và quý I, II, III, IV/2022; từ tháng 1 đến tháng 12 và quý I, II, III, IV/2023. - Đơn giá nhân công và giá ca máy năm 2022 và năm 2023. |
4 | Bắc Ninh | Phòng Kinh tế và Vật liệu xây dựng | sxd.bacninh |
| - Giá VLXD từ tháng 1 đến tháng 12/2022; tháng 1, 2, 8, 9, 10, 11, 12/2023, tháng 1/2024. - CSG xây dựng quý I, II, III, IV/2022, quý I, II, III, IV/2023. - Đơn giá nhân công xây dựng năm 2021. - Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2021. - Bộ đơn giá xây dựng công trình theo QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 22/12/2021. |
5 | Hà Giang | Phòng Kinh tế và VLXD | sxd.hagiang |
| - Giá VLXD quý II, III, IV/2022; tháng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12/2023. - CSG xây dựng từ tháng 1 đến tháng 12/2022: quý I, II, III, IV/2022 và năm 2022; tháng 1 đến tháng 12/2023; quý I đến quý IV năm 2023 và năm 2023. - Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng theo QĐ số 117/QĐ-SXD 01/11/2021. - Đơn giá nhân công xây dựng theo năm 2021; năm 2022; năm 2023. - Bộ đơn giá xây dựng công trình theo QĐ số 45/QĐ-UBND ngày 11/01/2022. - Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Hà Giang 2022 theo QĐ số 2101/QĐ-UBND 21/11/2022. |
6 | Hà Tĩnh | Phòng Quản ý hợp đồng xây dựng | sxd.hatinh |
| - Giá VLXD từ tháng 1 đến tháng 12/2022: tháng 1 đến tháng 9 và quý IV/2023. - CSG xây dựng quý I, II, III, IV/2022; quý I đến quý IV/2023. - Đơn giá nhân công tỉnh Hà Tĩnh theo QĐ số 78/QĐ-SXD ngày 26/5/2022 và 151/QĐ-SXD ngày 01/8/2023. - Bảng đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng theo QĐ số 91/QĐ-SXD ngày 24/6/2022 và 169/QĐ-SXD ngày 24/8/2023. - Bộ đơn giá xây dựng công trình theo QĐ số 1994/QĐ-UBND ngày 28/9/2022. - Bộ đơn giá dịch vụ công ích theo QĐ số 47/QĐ-UBND ngày 08/01/2022. |
7 | Hải Dương | Phòng Quản lý nhà và Thị trường Bất động sản | sxd.haiduong |
| - Giá VLXD từ tháng 3 đến tháng 12/2022, từ tháng 1 đến tháng 12/2023; tháng 1/2024. - CSG xây dựng quý I, II, III, IV/2022; quý I, II, III, IV/2023. - Đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng và Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Hải Dương - Phần lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình theo QĐ 114/QĐ-UBND ngày 18/01/2023. |
8 | Khánh Hòa | Phòng Quản lý Chất lượng | sxd.khanhhoa |
| - Giá VLXD tháng 4, 7, 8, 9, 10, 11, 12/2022 và quý II năm 2022; tháng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12/2023, tháng 1/2024. - CSG xây dựng tháng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12/2022 và quý I, II, III, IV năm 2022 và cả năm 2022, tháng 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 và quý I, II, III, IV/2023 và cả năm 2023. - Đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công năm theo văn bản số ngày 3044/SXD-QLCL ngày 23/9/2022. |
9 | Kiên Giang | Phòng Quản lý xây dựng | sxd.kiengiang |
| Giá VLXD từ tháng 3 đến tháng 12/2022; từ tháng 1 đến tháng 12/2023; tháng 1/2024. |
Ban lãnh đạo Sở Xây dựng | sxd.kiengiang2 | ||||
Phòng Quản lý xây dựng | sxd.kiengiang3 | ||||
Phòng Kỹ thuật Trung tâm Kiểm định và dịch vụ xây dựng | sxd.kiengiang4 | ||||
10 | Lạng Sơn | Phòng Quản lý xây dựng | sxd.langson |
| - Giá VLXD quý II/2022; tháng 7, 8, 9, 10, 11, 12/2022; tháng 1 đến tháng 12/2023; tháng 1/2024. - CSG xây dựng quý I, II, III, IV/2022, quý I đến quý IV/2023. - Đơn giá nhân công xây dựng năm 2023. - Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2023. |
11 | Long An | Phòng Quản lý Xây dựng | sxd.longan |
| - Giá VLXD từ tháng 1 đến tháng 12/2022; tháng 1 đến tháng 10/2023. - CSG xây dựng từ tháng 1 đến tháng 12/2022 và quý I, II, III, IV/2022; tháng 1 đến tháng 12 và quy I, II, III, IV/2023. - Đơn giá nhân công xây dựng, bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng theo QĐ số 319/QĐ-SXD ngày 19/7/2022, số 474/QĐ-SXD ngày 28/12/2023, số 170/QĐ-SXD ngày 22/4/2022, số 315/QĐ-SXD ngày 15/7/2022. |
12 | Quảng Ngãi | Văn phòng Sở | sxd.quangngai |
| - Giá VLXD tháng 1, 2, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11/2022 và quý II, III, IV/2022; tháng 1, 2, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11/2022 và quý II, III, IV/2023... - CSG xây dựng tháng 1, 2, 3, 7, 8, 9, 10, 11, 12/2022 và quý I, III, IV/2022 và năm 2022; từ tháng 1 đến tháng 12/2023 và quý I, II, III, IV/2023 - Đơn giá nhân công xây dựng theo QĐ số 989/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 - Giá ca máy và thiết bị thi công theo QĐ số 990/QĐ-UBND ngày 18/10/2021. - Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc công bố các Bộ đơn giá dự toán: Xây dựng công trình; Lắp đặt hệ thống kỹ thuật; Sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng; Khảo sát xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Kinh tế và Vật liệu xây dựng | sxd.quangngai2 | ||||
Quản lý xây dựng | sxd.quangngai3 | ||||
13 | Quảng Trị | Phòng Quản lý Xây dựng | sxd.quangtri |
| - Giá VLXD tháng 1 đến tháng 12/2022; tháng 1 đến tháng 12/2023. - CSG xây dựng từ tháng 1 đến tháng 12/2022; quý I, II, III, IV/2022 và năm 2022. - Đơn giá nhân công xây dựng theo QĐ số 89/QĐ-UBND ngày 15/1/2024. - Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng theo QĐ số 90/QĐ-UBND ngày 15/1/2024. - Bộ đơn giá xây dựng công trình QĐ số 996/QĐ-UBND ngày 12/4/2022. |
14 | Trà Vinh | Phòng Quản lý xây dựng | sxd.travinh2 |
| - Giá VLXD tháng 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12/2022; tháng 1, đến tháng 12/2023; tháng 1/2024. - CSG xây dựng từ tháng 1 đến tháng 12, quý I, II, III, IV/2022 và năm 2022, tháng 1 đến tháng 12 và quý I đến quý IV/2023. - Đơn giá nhân công xây dựng năm 2022, 2023. - Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2022, 2023. - Bộ đơn giá xây dựng công trình theo QĐ số 175/QĐ-UBND ngày 16/02/2023. |
sxd.travinh3 | |||||
15 | Tuyên Quang | Phòng Kinh tế - Bất động sản | sxd.tuyenquang |
| - Giá VLXD tháng 4, 8, 9, 10, 11, 12 và quý II, III năm 2022; từ tháng 1 đến tháng 12/2023; tháng 1/2024. - CSG xây dựng quý I, II, III, IV/2022; quý I, II, III, IV/2023. - Giá ca máy và thiết bị thi công theo QĐ số 04/QĐ-SXD ngày 06/01/2023, Giá ca máy năm 2024. Đơn giá nhân công xây dựng theo QĐ số 23/QĐ-SXD ngày 26/01/2022, Giá nhân công năm 2024. Bộ đơn giá xây dựng công trình theo QĐ số 128/QĐ-UBND ngày 17/3/2022. |
- 1Quyết định 1360/QĐ-BXD năm 2022 về danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung Bộ Xây dựng
- 2Quyết định 424/QĐ-BXD phê duyệt dự toán thực hiện nhiệm vụ Quản lý, vận hành, cung cấp thông tin, khai thác, sử dụng hệ thống cơ sở dữ liệu về định mức xây dựng, giá xây dựng công trình và chỉ số giá xây dựng của Cục Kinh tế xây dựng năm 2023 do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 3Công văn 5219/BXD-KHCN năm 2023 góp ý các dự thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bản đồ hành chính và Quy trình thành lập bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1: 2.000; 1: 5.000, 1: 10.000 từ cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia do Bộ Xây dựng ban hành
- 4Công văn 653/BXD-KTXD năm 2024 rà soát các quy định về quản lý chi phí đầu tư xây dựng và định mức xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 5Công văn 1449/BXD-KTXD năm 2024 hướng dẫn nội dung liên quan đến điều kiện năng lực hoạt động xây dựng trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 6Công văn 2198/BXD-HĐXD năm 2024 tăng cường công tác quản lý hoạt động đầu tư xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 1Thông tư 11/2021/TT-BXD hướng dẫn nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 2Nghị định 10/2021/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 3Quyết định 04/2021/QĐ-UBND về Bộ đơn giá sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng tỉnh Đồng Nai
- 4Quyết định 989/QĐ-UBND năm 2021 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 990/QĐ-UBND năm 2021 công bố giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 4799/QĐ-SXD năm 2021 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo Thông tư 13/2021/TT-BXD
- 7Quyết định 2578/QĐ-UBND năm 2021 công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 8Quyết định 4684/QĐ-UBND năm 2021 công bố Bộ Đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 9Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2022 công bố Bộ Đơn giá dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 10Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2022 công bố đơn giá xây dựng công trình (sửa đổi, bổ sung) trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 11Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2022 công bố Bộ Đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 12Quyết định 30/2022/QĐ-UBND công bố Đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 13Quyết định 1194/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 14Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2022 công bố bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 15Quyết định 1005/QĐ-UBND năm 2022 công bố bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 16Quyết định 1220/QĐ-UBND năm 2022 công bố giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 17Quyết định 3298/QĐ-UBND năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 18Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2022 công bố Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Nam Định
- 19Quyết định 1232/QĐ-UBND năm 2022 công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 20Quyết định 737/QĐ-BXD năm 2022 về Quy chế quản lý, vận hành, cung cấp thông tin, khai thác, sử dụng hệ thống cơ sở dữ liệu về định mức xây dựng, giá xây dựng công trình và chỉ số giá xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 21Quyết định 40/2022/QĐ-UBND về bộ đơn giá thí nghiệm chuyên ngành xây dựng tỉnh Đồng Nai
- 22Công văn 3044/SXD-QLCL năm 2022 công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 23Quyết định 36/2022/QĐ-UBND về Bộ Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Đồng Nai
- 24Quyết định 37/2022/QĐ-UBND về Bộ Đơn giá khảo sát xây dựng công trình tỉnh Đồng Nai
- 25Quyết định 38/2022/QĐ-UBND về Bộ Đơn giá lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình tỉnh Đồng Nai
- 26Quyết định 39/2022/QĐ-UBND về Bộ Đơn giá sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng tỉnh Đồng Nai
- 27Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2022 công bố 02 Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 28Quyết định 1044/QĐ-UBND năm 2022 công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 29Quyết định 366/QĐ-UBND năm 2021 công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 30Quyết định 2101/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Hà Giang
- 31Quyết định 1360/QĐ-BXD năm 2022 về danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung Bộ Xây dựng
- 32Quyết định 3265/QĐ-UBND năm 2022 công bố đơn giá nhân công xây dựng để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 33Quyết định 2906/QĐ-UBND năm 2022 công bố đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 34Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2022 công bố các Bộ đơn giá dự toán: Xây dựng công trình; Lắp đặt hệ thống kỹ thuật; Sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng; Khảo sát xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 35Công văn 1209/BXD-KTXD năm 2023 về đôn đốc sử dụng và cập nhật dữ liệu vào hệ thống cơ sở dữ liệu phục vụ công tác quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 36Quyết định 424/QĐ-BXD phê duyệt dự toán thực hiện nhiệm vụ Quản lý, vận hành, cung cấp thông tin, khai thác, sử dụng hệ thống cơ sở dữ liệu về định mức xây dựng, giá xây dựng công trình và chỉ số giá xây dựng của Cục Kinh tế xây dựng năm 2023 do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 37Công văn 1697/BXD-KTXD năm 2023 về cập nhật thông tin dữ liệu vào hệ thống cơ sở dữ liệu về định mức và giá xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 38Quyết định 2966/QĐ-UBND năm 2023 công bố đơn giá xây dựng công trình khu vực Thành phố Hồ Chí Minh
- 39Công văn 3654/UBND-KT công bố Đơn giá nhân công xây dựng tỉnh Bình Định năm 2023
- 40Công văn 5219/BXD-KHCN năm 2023 góp ý các dự thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bản đồ hành chính và Quy trình thành lập bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1: 2.000; 1: 5.000, 1: 10.000 từ cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia do Bộ Xây dựng ban hành
- 41Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2023 công bố bộ Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Thái Nguyên
- 42Quyết định 955/QĐ-UBND năm 2023 công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 43Thông tư 14/2023/TT-BXD sửa đổi Thông tư 11/2021/TT-BXD hướng dẫn nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 44Quyết định 2252/QĐ-UBND năm 2023 công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình chuyên ngành điện tỉnh Hậu Giang
- 45Quyết định 3207/QĐ-UBND năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 46Quyết định 89/QĐ-UBND năm 2024 công bố Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 47Quyết định 90/QĐ-UBND năm 2024 công bố Đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 48Công bố 973/UBND-KT về đơn giá nhân công xây dựng tỉnh Bình Định năm 2022
- 49Quyết định 08/2024/QĐ-UBND về định mức dự toán xây dựng công trình đặc thù trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 50Quyết định 258/QĐ-SXD năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 51Quyết định 270/QĐ-SXD năm 2023 công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 52Quyết định 66/QĐ-SXD năm 2024 công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 53Công văn 653/BXD-KTXD năm 2024 rà soát các quy định về quản lý chi phí đầu tư xây dựng và định mức xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 54Quyết định 01/QĐ-SXD năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 55Công văn 1449/BXD-KTXD năm 2024 hướng dẫn nội dung liên quan đến điều kiện năng lực hoạt động xây dựng trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 56Công văn 2198/BXD-HĐXD năm 2024 tăng cường công tác quản lý hoạt động đầu tư xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
Công văn 882/BXD-KTXD năm 2024 khai thác, sử dụng và cập nhật dữ liệu vào hệ thống cơ sở dữ liệu phục vụ công tác quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- Số hiệu: 882/BXD-KTXD
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 01/03/2024
- Nơi ban hành: Bộ Xây dựng
- Người ký: Bùi Hồng Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra