Hệ thống pháp luật

UBND TỈNH KHÁNH HÒA
SỞ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3044/SXD-QLCL
V/v Công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh

Khánh Hòa, ngày 23 tháng 9 năm 2022

 

Kính gửi:

- Các Sở, ban ngành;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Các đơn vị chủ đầu tư;
- Các đơn vị tư vấn đầu tư xây dựng.

Thực hiện ý kiến chỉ đạo của UBND tỉnh tại văn bản số 8279/UBND-XDNĐ ngày 31/8/2022 về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh trên địa bàn tỉnh; trong đó UBND tỉnh giao Sở Xây dựng tổng hợp, nghiên cứu, hoàn thiện nội dung các đơn giá và thực hiện công bố theo thẩm quyền đã được giao tại Quyết định số 337/QĐ-UBND ngày 08/02/2022.

Sở Xây dựng công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh năm 2022, như sau:

1. Căn cứ:

- Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020 của Quốc hội;

- Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

- Căn cứ Quyết định số 337/QĐ-UBND ngày 08/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Xây dựng công bố các thông tin về giá xây dựng, chỉ số giá xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.

2. Công bố đơn giá nhân công xây dựng; giá ca máy và thiết bị thi công:

2.1  Đơn giá nhân công xây dựng:

Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2022 áp dụng cho 3 vùng:

- Vùng II gồm Thành phố Nha Trang, thành phố Cam Ranh;

- Vùng III gồm Thị xã Ninh Hòa và các huyện Cam Lâm, huyện Diên Khánh, huyện Vạn Ninh;

- Vùng IV gồm các huyện Khánh Sơn, huyện Khánh Vĩnh.

Đơn vị tính: VNĐ

STT

Nhóm nhân công

Cấp bậc

Đơn giá nhân công xây dựng bình quân (VNĐ/ ngày công)

Vùng II

Vùng III

Vùng IV

[1]

[2]

[3]

[4]

[5]

[6]

I

Nhóm nhân công xây dựng

 

 

 

 

1

Nhóm I

3,5/7

218.000

206.000

198.000

2

Nhóm II

3,5/7

242.000

229.000

218.000

3

Nhóm III

3,5/7

258.000

236.000

234.000

4

Nhóm IV

 

 

 

 

4.1

Vận hành máy, thiết bị

3,5/7

276.000

259.000

249.000

4.2

Lái xe

2/4

276.000

259.000

249.000

II

Nhóm nhân công khác

 

 

 

 

1

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ sư trực tiếp

4/8

283.000

265.000

255.000

2

Nghệ nhân

1,5/2

567.000

519.000

498.000

(Chi tiết các bậc thợ, bậc kỹ sư, bậc nghệ nhân xem Phụ lục I đính kèm).

2.2  Giá ca máy và thiết bị thi công:

(Chi tiết xem Phụ lục II đính kèm).

2.3  Đơn giá nhân công xây dựng; giá ca máy và thiết bị thi công: Áp dụng kể từ ngày 25/9/2022.

3. Quy định xử lý chuyển tiếp:

a. Tổng mức đầu tư xây dựng đã thẩm định hoặc phê duyệt thì không phải thẩm định hoặc phê duyệt lại. Chủ đầu tư tổ chức xác định dự toán xây dựng theo đơn giá nhân công xây dựng được công bố theo quy định này.

b. Dự toán xây dựng đã thẩm định hoặc phê duyệt thì không phải thẩm định hoặc phê duyệt lại.

c. Các gói thầu chưa phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trước ngày công bố đơn giá nhân công xây dựng có hiệu lực: chủ đầu tư tự thực hiện việc cập nhật dự toán gói thầu để xác định lại giá gói thầu, làm cơ sở lựa chọn nhà thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu.

d. Các gói thầu đã phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu nhưng chưa đóng thầu thì chủ đầu tư xem xét, quyết định việc cập nhật dự toán gói thầu để xác định lại giá gói thầu. Trường hợp đã đóng thầu, thực hiện theo nội dung hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất; không phải cập nhật lại giá gói thầu.

đ. Trường hợp cập nhật, xác định lại tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng, giá gói thầu xây dựng theo quy định tại điểm c, d khoản này làm vượt tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng đã phê duyệt, thì việc thẩm định, phê duyệt tổng mức đầu tư xây dựng điều chỉnh, dự toán xây dựng điều chỉnh thực hiện theo quy định.

Trong quá trình triển khai thực hiện nếu có phát sinh vướng mắc gửi văn bản về Sở Xây dựng để được giải đáp, hướng dẫn.

Sở Xây dựng kính báo./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Website SXD;
- UBND tỉnh (báo cáo);
- Lưu: VT, QLCL. Hùng.

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Nguyễn Ngọc Minh

 

PHỤ LỤC I: BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
(Chi tiết các bậc thợ, bậc kỹ sư, bậc nghệ nhân)

Đơn vị tính: VNĐ

STT

Nhóm nhân công xây dựng

Hệ số

Đơn giá nhân công xây dựng (VNĐ/ ngày công)

Vùng II

Vùng III

Vùng IV

[1]

[2]

[3]

[4]

[5]

[6]

I

NHÓM 1

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 1/7 - Nhóm 1

1

143.421

135.526

130.263

 

Nhân công bậc 2/7 - Nhóm 1

1,18

169.237

159.921

153.711

 

Nhân công bậc 3/7 - Nhóm 1

1,39

199.355

188.382

181.066

 

Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 1

1,52

218.000

206.000

198.000

 

Nhân công bậc 4/7 - Nhóm 1

1,65

236.645

223.618

214.934

 

Nhân công bậc 5/7 - Nhóm 1

1,94

278.237

262.921

252.711

 

Nhân công bậc 6/7 - Nhóm 1

2,3

329.868

311.711

299.605

 

Nhân công bậc 7/7 - Nhóm 1

2,71

388.671

367.276

353.013

II

NHÓM 2

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 1/7 - Nhóm 2

1

159.211

150.658

143.421

 

Nhân công bậc 2/7 - Nhóm 2

1,18

187.868

177.776

169.237

 

Nhân công bậc 3/7 - Nhóm 2

1,39

221.303

209.414

199.355

 

Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 2

1,52

242.000

229.000

218.000

 

Nhân công bậc 4/7 - Nhóm 2

1,65

262.697

248.586

236.645

 

Nhân công bậc 5/7 - Nhóm 2

1,94

308.868

292.276

278.237

 

Nhân công bậc 6/7 - Nhóm 2

2,3

366.184

346.513

329.868

 

Nhân công bậc 7/7 - Nhóm 2

2,71

431.461

408.283

388.671

III

NHÓM 3

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 1/7 - Nhóm 3

1

169.737

155.263

153.947

 

Nhân công bậc 2/7 - Nhóm 3

1,18

200.289

183.211

181.658

 

Nhân công bậc 3/7 - Nhóm 3

1,39

235.934

215.816

213.987

 

Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 3

1,52

258.000

236.000

234.000

 

Nhân công bậc 4/7 - Nhóm 3

1,65

280.066

256.184

254.013

 

Nhân công bậc 5/7 - Nhóm 3

1,94

329.289

301.211

298.658

 

Nhân công bậc 6/7 - Nhóm 3

2,3

390.395

357.105

354.079

 

Nhân công bậc 7/7 - Nhóm 3

2,71

459.987

420.763

417.197

IV

NHÓM 4

 

 

 

 

1

Vận hành máy, thiết bị

 

 

 

 

 

Nhân công bậc 1/7 - Nhóm 4

1

181.579

170.395

163.816

 

Nhân công bậc 2/7 - Nhóm 4

1,18

214.263

201.066

193.303

 

Nhân công bậc 3/7 - Nhóm 4

1,39

252.395

236.849

227.704

 

Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 4

1,52

276.000

259.000

249.000

 

Nhân công bậc 4/7 - Nhóm 4

1,65

299.605

281.151

270.296

 

Nhân công bậc 5/7 - Nhóm 4

1,94

352.263

330.566

317.803

 

Nhân công bậc 6/7 - Nhóm 4

2,3

417.632

391.908

376.776

 

Nhân công bậc 7/7 - Nhóm 4

2,71

492.079

461.770

443.941

2

Lái xe

 

 

 

 

 

Lái xe bậc 1/4

1

233.898

219.492

211.017

 

Lái xe bậc 2/4

1,18

276.000

259.000

249.000

 

Lái xe bậc 3/4

1,4

327.458

307.288

295.424

 

Lái xe bậc 4/4

1,65

385.932

362.161

348.178

V

NHÓM NHÂN CÔNG KHÁC

 

 

 

 

1

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ sư trực tiếp

 

 

 

 

 

Kỹ sư bậc 1/8

1

202.143

189.286

182.143

 

Kỹ sư bậc 2/8

1,13

228.421

213.893

205.821

 

Kỹ sư bậc 3/8

1,26

254.700

238.500

229.500

 

Kỹ sư bậc 4/8

1,4

283.000

265.000

255.000

 

Kỹ sư bậc 5/8

1,53

309.279

289.607

278.679

 

Kỹ sư bậc 6/8

1,66

335.557

314.214

302.357

 

Kỹ sư bậc 7/8

1,79

361.836

338.821

326.036

 

Kỹ sư bậc 8/8

1,93

390.136

365.321

351.536

2

Nghệ nhân

 

 

 

 

 

Nghệ nhân bậc 1/2

1

545.192

499.038

478.846

 

Nghệ nhân bậc 1,5/2

1,04

567.000

519.000

498.000

 

Nghệ nhân bậc 2/2

1,08

588.808

538.962

517.154


 

PHẦN II

CĂN CỨ, THUYẾT MINH VÀ BẢNG GIÁ CA MÁY, THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH KHÁNH HÒA NĂM 2022

I. Các căn cứ pháp lý:

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng;

- Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

- Hợp đồng số 01/2022/HĐ-TVKĐ ngày 25/02/2022 giữa Sở Xây dựng Khánh Hòa với Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định Xây dựng Khánh Hòa về việc Gói thầu xác định đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

- Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019 của Bộ Công Thương về điều chỉnh mức giá bán lẻ điện bình quân và quy định giá bán điện;

- Giá nhiên liệu xăng, dầu lấy theo công bố giá của Tập đoàn xăng dầu Việt Nam ngày 11/02/2022.

II. Thuyết minh đơn giá:

A. Đối tượng áp dụng:

a. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan để quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP).

b. Khuyến khích các tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn khác áp dụng làm cơ sở thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước.

B. Đơn giá ca máy, thiết bị thi công xây dựng:

1. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng là mức chi phí bình quân xác định cho một ca làm việc theo quy định (8 giờ) của máy và thiết bị thi công xây dựng. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng gồm toàn bộ hoặc một số khoản mục chi phí như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác.

2. Phương pháp xác định: Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được xác định theo hướng dẫn tại Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD, trong đó:

a) Tính toán, xác định giá ca máy và thiết bị thi công: Giá ca máy và thiết bị thi công được tính toán, xác định theo hướng dẫn tại mục III Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD.

b) Định mức các hao phí và các dữ liệu cơ bản của máy và thiết bị thi công để xác định giá ca máy gồm: Số ca làm việc của máy trong năm; định mức khấu hao, sửa chữa, chi phí khác, tiêu hao nhiên liệu - năng lượng, nhân công điều khiển máy và nguyên giá máy được lấy theo mục V phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD.

c) Giá nhiên liệu, năng lượng (trước thuế) làm cơ sở xác định chi phí nhiên liệu, năng lượng: Giá xăng, dầu diesel được lấy theo công bố giá của Tập đoàn xăng dầu Việt Nam ngày 11/02/2022; Giá điện được lấy theo Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. Cụ thể như sau:

+ Xăng (RON-II): 23.473 đồng/lít.

+ Diezel (0,05S-II): 18.409 đồng/lít.

+ Điện: 2.033 đồng/Kwh.

- Hệ số chi phí nhiên liệu phụ làm cơ sở xác định chi phí nhiên liệu, năng lượng lấy theo mục III.3đ phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD, cụ thể:

+ Máy và thiết bị chạy động cơ xăng: 1,02.

+ Máy và thiết bị chạy động cơ diesel: 1,03.

+ Máy và thiết bị chạy động cơ điện: 1,05.

3. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng không bao gồm các chi phí như: Nhà bao che cho máy, nền móng máy, hệ thống cấp điện, khí nén, hệ thống cấp nước tại hiện trường; chi phí lắp đặt, tháo dỡ trạm trộn bê tông xi măng, trạm trộn bê tông nhựa, cần trục di chuyển trên ray và các loại thiết bị thi công xây dựng khác có tính chất tương tự, nếu không tính chung cho cả dự án thì được dự tính trong chi phí khác của dự toán xây dựng công trình. Các chi phí này được xác định bằng dự toán phù hợp với thiết kế, biện pháp thi công xây dựng và điều kiện đặc thù của công trình.

4. Trường hợp giá ca máy và thiết bị thi công chưa được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công bố hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với yêu cầu sử dụng và điều kiện thi công của công trình, dự án hoặc công trình được xây dựng trên địa bàn 02 đơn vị hành chính cấp tỉnh trở lên, chủ đầu tư tổ chức khảo sát, xác định giá ca máy và thiết bị thi công theo phương pháp quy định tại mục I.3b và mục II.1 phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021. Sau khi hoàn thành, chủ đầu tư gửi kết quả xác định giá ca máy và thiết bị thi công về Sở Xây dựng để theo dõi, quản lý.

5. Khi xác định đơn giá xây dựng công trình để lập dự toán xây dựng tại thời điểm lập dự toán thì Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được điều chỉnh chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển trên cơ sở chênh lệch giá nhiên liệu, năng lượng, đơn giá nhân công tại thời điểm lập so với Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng này.

6. Đối với những máy làm việc ở vùng nước mặn, nước lợ và trong môi trường ăn mòn cao thì định mức khấu hao (%/năm), định mức sửa chữa (%/năm) được điều chỉnh với hệ số 1,05.

C. Bảng giá ca máy, thiết bị thi công xây dựng:

Giá ca máy, thiết bị thi công xây dựng tỉnh Khánh Hòa năm 2022 chia làm 3 vùng:

- Vùng II: Khu vực Nha Trang, Cam Ranh;

- Vùng III: Khu vực Diên Khánh, Ninh Hòa, Vạn Ninh, Cam Lâm;

- Vùng IV: Khu vực Khánh Sơn, Khánh Vĩnh.

(Đơn giá ca máy, thiết bị thi công xây dựng xem tại các Phụ lục đính kèm)


 

PHỤ LỤC II-1: BẢNG ĐƠN GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH KHÁNH HÒA 2022
(Vùng II: Khu vực Nha Trang, Cam Ranh)

Stt

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Chi phí khấu hao

Chi phí sửa chữa

Chi phí nhiên liệu

Chi phí nhân công

Chi phí khác

Đơn giá ca máy

1.1

M101.0000

MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN

 

 

 

 

 

 

 

M101.0100

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

1

M101.0101

0,40 m3

442.577

167.774

815.339

299.605

144.633

1.869.927

2

M101.0102

0,50 m3

520.302

197.239

967.030

299.605

170.033

2.154.208

3

M101.0103

0,65 m3

587.743

222.805

1.118.720

299.605

192.073

2.420.947

4

M101.0104

0,80 m3

646.536

245.092

1.232.489

299.605

211.286

2.635.008

5

M101.0105

1,25 m3

1.018.344

386.039

1.573.793

299.605

332.792

3.610.573

6

M101.0106

1,60 m3

1.154.160

440.825

2.142.634

299.605

400.750

4.437.974

7

M101.0107

2,30 m3

1.675.679

640.016

2.616.668

299.605

581.833

5.813.801

8

M101.0108

3,60 m3

2.731.680

867.200

3.773.311

299.605

1.084.000

8.755.797

9

M101.0115

Máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/ hàm kẹp

1.174.821

445.357

1.573.793

299.605

383.929

3.877.506

10

M101.0116

Máy đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực

1.214.671

463.937

2.142.634

299.605

421.761

4.542.607

 

M101.0200

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

11

M101.0201

0,80 m3

690.058

243.550

1.080.798

299.605

225.509

2.539.519

12

M101.0202

1,25 m3

1.226.762

376.848

1.384.180

299.605

400.903

3.688.297

 

M101.0300

Máy đào gầu dây - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

13

M101.0301

0,40 m3

635.949

241.079

1.118.720

352.263

207.826

2.555.837

14

M101.0302

0,65 m3

699.503

265.171

1.232.489

352.263

228.596

2.778.022

15

M101.0303

1,20 m3

1.222.988

467.113

2.142.634

352.263

424.648

4.609.647

16

M101.0304

1,60 m3

1.554.515

593.738

2.427.055

352.263

539.762

5.467.333

17

M101.0305

2,30 m3

2.067.332

789.606

3.109.664

352.263

717.823

7.036.688

 

M101.0400

Máy xúc lật - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

18

M101.0401

0,65 m3

355.195

118.398

549.880

299.605

123.331

1.446.409

19

M101.0402

0,9 m3

468.758

156.253

739.493

299.605

162.763

1.826.872

20

M101.0403

1,25 m3

545.999

182.000

891.184

299.605

189.583

2.108.371

21

M101.0404

1,6 m3 - 1,65 m3

700.719

233.573

1.422.102

299.605

243.305

2.899.305

22

M101.0405

2,30 m3

796.129

278.013

1.801.330

299.605

315.924

3.491.001

23

M101.0406

3,20 m3

1.476.999

445.444

2.540.823

299.605

586.111

5.348.982

 

M101.0500

Máy ủi - công suất:

 

 

 

 

 

 

24

M101.0501

75 cv

287.025

106.306

720.532

299.605

88.588

1.502.056

25

M101.0502

100 cv

356.740

164.214

834.300

299.605

141.564

1.796.423

26

M101.0503

110 cv

383.335

176.456

872.223

299.605

152.117

1.883.735

27

M101.0504

140 cv

615.141

283.160

1.118.720

299.605

244.104

2.560.730

28

M101.0505

180 cv

789.215

344.499

1.441.064

299.605

313.181

3.187.563

29

M101.0506

240 cv

920.640

409.174

1.782.368

299.605

393.436

3.805.223

30

M101.0507

320 cv

1.431.302

543.365

2.370.170

299.605

662.640

5.307.083

 

M101.0600

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

 

 

 

 

 

 

31

M101.0601

9 m3

777.555

259.185

2.502.900

417.632

308.554

4.265.825

32

M101.0602

16 m3

1.184.210

375.940

2.920.050

417.632

469.924

5.367.755

33

M101.0603

25 m3

1.374.469

469.904

3.450.968

417.632

587.380

6.300.353

 

M101.0700

Máy san tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

34

M101.0701

110 cv

600.339

160.090

739.493

352.263

222.348

2.074.533

35

M101.0702

140 cv

750.940

183.563

834.300

352.263

297.992

2.419.059

36

M101.0703

180 cv

863.581

212.468

1.023.914

352.263

342.691

2.794.917

 

M101.0800

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

37

M101.0801

50 kg

26.484

7.151

71.827

252.395

5.297

363.153

38

M101.0802

60 kg

29.821

8.946

83.798

252.395

6.627

381.586

39

M101.0803

70 kg

32.194

9.658

95.769

252.395

7.154

397.170

40

M101.0804

80 kg

33.897

10.169

119.711

252.395

7.533

423.704

 

M101.0900

Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

41

M101.0901

9 t

305.831

97.413

644.686

299.605

113.271

1.460.805

42

M101.0902

16 t

347.506

110.687

720.532

299.605

128.706

1.607.036

43

M101.0903

18 t

357.458

121.990

796.377

299.605

141.848

1.717.278

44

M101.0904

25 t

407.645

132.646

1.042.875

299.605

161.764

2.044.535

 

M101.1000

Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

45

M101.1001

8 t

363.343

132.649

360.266

299.605

144.184

1.300.048

46

M101.1002

12 t

470.400

171.733

511.957

299.605

186.667

1.640.362

47

M101.1003

15 t

591.857

201.983

739.493

299.605

234.864

2.067.803

48

M101.1004

18 t

692.605

236.365

1.004.952

299.605

274.843

2.508.371

49

M101.1005

20 t

716.544

244.535

1.156.643

299.605

284.343

2.701.671

50

M101.1006

25 t

778.853

228.711

1.270.411

299.605

309.069

2.886.649

 

M101.1100

Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

51

M101.1101

6,0 t

155.487

33.401

379.227

299.605

57.588

925.307

52

M101.1102

8,5 t - 9 t

182.925

39.295

455.073

299.605

67.750

1.044.648

53

M101.1103

10 t

238.072

51.141

492.995

299.605

88.175

1.169.989

54

M101.1104

12 t

258.480

55.525

606.764

299.605

95.733

1.316.108

55

M101.1105

16 t

267.414

57.444

701.570

299.605

99.042

1.425.076

56

M101.1106

25 t

300.715

64.598

891.184

299.605

111.376

1.667.478

 

M101.1200

Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

57

M101.1201

12 t

536.715

143.124

549.880

299.605

198.783

1.728.106

58

M101.1202

20 t

805.226

214.727

1.156.643

299.605

298.232

2.774.433

 

M102.0000

MÁY NÂNG CHUYỂN

 

 

 

 

 

 

 

M102.0100

Cần trục ô tô - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

59

M102.0101

3 t

209.248

131.749

474.034

561.356

129.165

1.505.552

60

M102.0102

4 t

224.627

141.432

492.995

561.356

138.659

1.559.069

61

M102.0103

5 t

249.441

144.737

568.841

561.356

153.976

1.678.351

62

M102.0104

6 t

307.464

178.405

625.725

561.356

189.793

1.862.743

63

M102.0105

10 t

430.457

239.143

701.570

561.356

265.714

2.198.241

64

M102.0106

16 t

504.380

280.211

815.339

561.356

311.345

2.472.630

65

M102.0107

20 t

558.589

349.118

834.300

561.356

387.909

2.691.273

66

M102.0108

25 t

642.425

383.671

948.068

561.356

446.129

2.981.649

67

M102.0109

30 t

726.163

433.680

1.023.914

561.356

504.280

3.249.392

68

M102.0110

40 t

941.474

612.705

1.213.527

561.356

747.201

4.076.264

69

M102.0111

50 t

1.320.970

859.679

1.327.295

561.356

1.048.389

5.117.689

 

M102.0200

Cần cẩu bánh hơi - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

70

M102.0201

6 t

212.432

118.018

474.034

717.237

131.131

1.652.851

71

M102.0202

16 t

348.484

193.602

625.725

717.237

215.113

2.100.161

72

M102.0203

25 t

427.304

237.391

682.609

717.237

263.768

2.328.310

73

M102.0204

40 t

787.306

437.392

948.068

717.237

546.740

3.436.744

74

M102.0205

63 t - 65 t

932.764

518.202

1.156.643

717.237

647.753

3.972.598

75

M102.0206

80 t

1.237.542

746.454

1.270.411

717.237

982.176

4.953.821

76

M102.0207

90 t

1.541.056

929.526

1.308.334

791.684

1.223.060

5.793.660

77

M102.0208

100 t

1.856.460

1.119.769

1.403.141

791.684

1.473.381

6.644.435

78

M102.0209

110 t

2.345.787

1.340.450

1.478.986

791.684

1.861.736

7.818.644

79

M102.0210

125 t - 130 t

2.800.866

1.600.495

1.535.870

791.684

2.222.910

8.951.825

 

M102.0300

Cần cẩu bánh xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

80

M102.0301

5 t

261.960

174.640

606.764

651.868

161.703

1.856.935

81

M102.0302

10 t

351.669

195.372

682.609

651.868

217.080

2.098.598

82

M102.0303

16 t

457.240

254.022

853.261

651.868

282.247

2.498.639

83

M102.0304

25 t

546.174

348.944

891.184

717.237

379.287

2.882.827

84

M102.0305

28 t

652.001

416.556

929.107

717.237

452.778

3.167.679

85

M102.0306

40 t

856.508

487.734

967.030

717.237

594.797

3.623.305

86

M102.0307

50 t

1.099.843

626.300

1.023.914

717.237

763.780

4.231.073

87

M102.0308

60 t

1.183.766

674.089

1.042.875

717.237

822.060

4.440.027

88

M102.0309

63 t - 65 t

1.172.638

763.146

1.061.836

717.237

930.665

4.645.523

89

M102.0310

80 t

1.384.083

834.843

1.099.759

717.237

1.098.478

5.134.400

90

M102.0311

100 t

1.765.097

1.064.662

1.118.720

717.237

1.400.871

6.066.587

91

M102.0312

110 t

2.055.606

1.174.632

1.194.566

717.237

1.631.433

6.773.474

92

M102.0313

125 t - 130 t

2.888.822

1.650.755

1.365.218

717.237

2.292.716

8.914.748

93

M102.0314

150 t

3.223.188

1.841.822

1.573.793

717.237

2.558.086

9.914.126

94

M102.0315

250 t

8.367.620

4.781.497

2.673.552

717.237

6.640.968

23.180.874

95

M102.0316

300 t

11.437.445

6.535.683

2.939.011

717.237

9.077.337

30.706.712

 

M102.0400

Cần trục tháp - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

96

M102.0401

5 t

351.681

141.274

89.644

604.658

180.349

1.367.607

97

M102.0402

10 t

528.766

195.839

128.063

604.658

293.759

1.751.085

98

M102.0403

12 t

644.262

238.616

145.138

604.658

357.924

1.990.598

99

M102.0404

15 t

707.754

262.131

192.095

604.658

393.197

2.159.834

100

M102.0405

20 t

778.325

298.751

241.186

604.658

471.712

2.394.633

101

M102.0406

25 t

1.079.307

414.280

256.127

670.026

654.126

3.073.865

102

M102.0407

30 t

1.352.578

519.171

273.202

670.026

819.744

3.634.722

103

M102.0408

40 t

1.569.919

555.022

288.142

670.026

951.466

4.034.576

104

M102.0409

50 t

1.969.219

696.189

305.217

717.237

1.193.466

4.881.328

105

M102.0410

60 t

2.461.553

870.246

422.609

717.237

1.491.851

5.963.496

 

M102.0600

Cổng trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

106

M102.0601

10 t

261.028

67.674

172.885

604.658

120.846

1.227.091

107

M102.0602

20 t

362.946

94.097

192.095

670.026

168.031

1.487.196

108

M102.0603

30 t

404.585

104.892

192.095

670.026

187.308

1.558.906

109

M102.0604

50 t

493.552

114.248

262.530

744.474

228.496

1.843.299

110

M102.0605

60 t

535.514

123.962

307.352

744.474

247.923

1.959.224

111

M102.0606

90 t

720.444

166.769

384.190

744.474

333.539

2.349.416

112

M102.0701

Cẩu lao dầm K33-60

1.494.508

484.331

497.312

1.868.447

830.282

5.174.882

113

M102.0702

Thiết bị nâng hạ dầm 90 t

1.636.882

530.471

495.178

1.269.237

909.379

4.841.146

114

M102.0703

Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5 kW và con lăn)

8.485

2.121

34.150

299.605

3.636

347.998

 

M102.0800

Cầu trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

115

M102.0801

30 t

105.772

30.034

102.451

670.026

65.292

973.575

116

M102.0802

40 t

119.030

33.799

128.063

670.026

73.475

1.024.394

117

M102.0803

50 t

134.881

38.300

153.676

670.026

83.260

1.080.144

118

M102.0804

60 t

161.845

45.956

179.289

744.474

99.904

1.231.468

119

M102.0805

90 t

201.201

57.131

230.514

744.474

124.198

1.357.518

120

M102.0806

110 t

277.640

71.981

281.739

744.474

171.383

1.547.217

121

M102.0807

125 t

319.270

82.774

307.352

744.474

197.081

1.650.950

122

M102.0808

180 t

415.116

107.623

358.577

744.474

256.244

1.882.033

123

M102.0809

250 t

535.939

132.331

435.415

744.474

330.827

2.178.985

 

M102.0900

Máy vận thăng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

124

M102.0901

0,8 t

99.019

27.829

44.822

252.395

32.359

456.424

125

M102.0902

2 t

132.530

35.514

68.300

252.395

43.310

532.050

126

M102.0903

3 t

152.430

40.847

83.241

252.395

49.814

578.727

 

M102.1000

Máy vận thăng lồng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

127

M102.1001

3 t

302.293

83.461

100.316

252.395

101.782

840.247

 

M102.1100

Tời điện - sức kéo:

 

 

 

 

 

 

128

M102.1101

0,5 t

2.875

978

8.538

252.395

767

265.551

129

M102.1102

1,0 t

3.688

1.254

10.672

252.395

983

268.991

130

M102.1103

1,5 t

10.250

3.143

11.739

252.395

2.733

280.261

131

M102.1104

2,0 t

14.938

4.581

13.447

252.395

3.983

289.343

132

M102.1105

3,0 t

21.713

7.398

23.478

252.395

6.433

311.417

133

M102.1106

3,5 t

23.906

8.146

25.613

252.395

7.083

317.143

134

M102.1107

5,0 t

29.081

9.909

29.881

252.395

8.617

329.883

 

M102.1200

Pa lăng xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

135

M102.1201

3 t

4.938

1.514

 

252.395

1.317

260.163

136

M102.1202

5 t

6.375

1.785

 

252.395

1.700

262.255

 

M102.1300

Kích nâng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

137

M102.1301

5 t

1.847

313

 

299.605

711

302.476

138

M102.1302

10 t

3.147

533

 

299.605

1.211

304.496

139

M102.1303

30 t

3.968

672

 

299.605

1.526

305.772

140

M102.1304

50 t

6.705

1.135

 

299.605

2.579

310.024

141

M102.1305

100 t

13.000

2.200

 

299.605

5.000

319.805

142

M102.1306

200 t

18.747

3.173

 

299.605

7.211

328.736

143

M102.1307

250 t

27.095

5.095

 

299.605

11.579

343.374

144

M102.1308

500 t

58.808

11.058

 

299.605

25.132

394.603

145

M102.1309

Hệ kích nâng 25 t (máy bơm dầu thủy lực 3 kW)

72.775

12.440

12.806

299.605

31.101

428.728

 

M102.1400

Kích thông tâm

 

 

 

 

 

 

146

M102.1401

RRH - 100 t

51.962

9.771

 

299.605

22.206

383.544

147

M102.1402

YCW - 150 t

8.001

1.354

 

299.605

3.077

312.038

148

M102.1403

YCW - 250 t

12.316

2.084

 

299.605

4.737

318.742

149

M102.1404

YCW - 500 t

34.171

6.425

 

299.605

14.603

354.804

150

M102.1501

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c)

149.461

44.711

61.897

651.868

63.872

971.810

151

M102.1601

Kích sợi đơn YDC - 500 t

13.807

2.337

 

299.605

5.310

321.059

 

M102.1700

Trạm bơm dầu áp lực- công suất:

 

 

 

 

 

 

152

M102.1701

40 MPa (HCP-400)

20.275

8.237

29.881

299.605

6.336

364.335

153

M102.1702

50 MPa (ZB4 - 500)

23.114

10.433

42.688

299.605

8.026

383.865

 

M102.1800

Xe nâng - chiều cao nâng:

 

 

 

 

 

 

154

M102.1801

9 m

213.776

73.086

417.150

561.356

91.357

1.356.725

155

M102.1802

12 m

305.770

104.537

474.034

561.356

130.671

1.576.368

156

M102.1803

18 m

415.670

135.004

549.880

561.356

177.637

1.839.547

157

M102.1804

24 m

524.229

170.262

625.725

561.356

224.029

2.105.602

158

M102.1805

Xe nâng hàng - sức nâng 2t

75.298

24.456

170.652

299.605

32.179

602.190

 

M102.1900

Xe thang - chiều dài thang:

 

 

 

 

 

 

159

M102.1901

9 m

486.308

140.489

474.034

561.356

180.114

1.842.301

160

M102.1902

12 m

661.097

181.190

549.880

561.356

244.851

2.198.373

161

M102.1903

18 m

801.697

219.724

625.725

561.356

296.925

2.505.427

 

M103.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG

 

 

 

 

 

 

 

M103.0100

Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

162

M103.0101

1,2 t

545.642

190.541

1.061.836

352.263

216.524

2.366.807

163

M103.0102

1,8 t

597.925

208.799

1.118.720

352.263

237.272

2.514.979

164

M103.0103

3,5 t

1.059.613

353.204

1.175.605

352.263

452.826

3.393.511

165

M103.0104

4,5 t

1.238.382

412.794

1.232.489

352.263

529.223

3.765.151

166

M103.0105

8,0 t

5.771.525

1.923.842

2.768.359

352.263

2.466.463

13.282.452

 

M103.0200

Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

167

M103.0201

1,2 t

280.919

86.951

484.954

352.263

111.476

1.316.563

168

M103.0202

1,8 t

413.211

127.899

598.722

352.263

163.973

1.656.067

169

M103.0203

2,5 t

469.002

151.992

735.969

352.263

217.131

1.926.357

170

M103.0204

3,5 t

528.342

171.222

963.505

352.263

244.603

2.259.935

171

M103.0205

4,5 t

652.498

211.458

1.267.135

352.263

302.083

2.785.437

172

M103.0206

5,5 T

777.988

252.126

1.551.556

352.263

360.180

3.294.112

 

M103.0300

Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất:

 

 

 

 

 

 

173

M103.0301

60 kW

1.620.779

664.935

1.097.822

352.263

692.641

4.428.440

174

M103.0302

90 kW

2.438.732

1.000.505

1.479.283

352.263

1.042.193

6.312.976

 

M103.0400

Búa rung - công suất:

 

 

 

 

 

 

175

M103.0401

40 kW

64.526

19.460

230.514

 

25.605

340.105

176

M103.0402

50 kW

78.610

23.708

288.142

 

31.195

421.655

177

M103.0403

170 kW

148.192

31.050

761.976

 

58.806

1.000.024

 

M103.0700

Máy ép cọc trước - lực ép:

 

 

 

 

 

 

178

M103.0701

60 t

101.073

26.424

81.107

299.605

33.030

541.239

179

M103.0702

100 t

137.158

35.858

113.123

299.605

44.823

630.567

180

M103.0703

150 t

155.201

40.575

160.079

299.605

50.719

706.180

181

M103.0704

200 t

173.244

45.293

179.289

299.605

56.616

754.046

182

M103.0801

Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860t

7.307.190

1.461.438

1.613.597

552.000

1.845.250

12.779.475

183

M103.0901

Máy ép thủy lực (KGK - 130C4), lực ép 130 t

377.853

72.772

294.545

299.605

139.945

1.184.720

184

M103.0902

Máy ép cọc thủy lực 45 HP

74.250

14.300

53.360

299.605

27.500

469.015

185

M103.1001

Máy cấy bấc thấm

516.287

148.193

910.145

299.605

239.022

2.113.253

 

M103.1100

Máy khoan xoay:

 

 

 

 

 

 

186

M103.1101

Máy khoan xoay 80kNm÷125kNm

1.770.510

1.240.870

985.991

417.632

756.628

5.171.631

187

M103.1102

Máy khoan xoay 150kNm÷200kNm

2.031.467

1.423.763

1.289.373

417.632

868.148

6.030.383

188

M103.1103

Máy khoan xoay > 200kNm÷300kNm

5.223.772

3.661.105

1.820.291

417.632

2.232.381

13.355.181

189

M103.1104

Máy khoan xoay > 300kNm÷400kNm

6.689.678

3.716.488

2.597.707

417.632

2.858.837

16.280.341

190

M103.1105

Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette)

254.559

126.191

 

 

108.786

489.536

191

M103.1201

Máy khoan tường sét

2.070.000

1.150.000

971.744

417.632

884.615

5.493.991

 

M103.1300

Máy khoan cọc đất

 

 

 

 

 

 

192

M103.1301

Máy khoan cọc đất (1 cần)

2.409.545

1.338.636

1.039.052

417.632

1.029.720

6.234.585

193

M103.1302

Máy khoan cọc đất (2 cần)

2.749.091

1.527.273

1.177.787

417.632

1.174.825

7.046.607

194

M103.1401

Máy cấp xi măng

7.400

3.700

 

 

2.846

13.946

 

M103.1500

Máy trộn dung dịch - dung tích:

 

 

 

 

 

 

195

M103.1501

750 lít

13.758

5.503

27.747

252.395

4.299

303.702

196

M103.1502

1000 lít

79.866

34.313

38.419

299.605

29.580

481.782

 

M103.1600

Máy sàng lọc - năng suất:

 

 

 

 

 

 

197

M103.1601

100 m3/h

159.061

68.337

44.822

299.605

58.911

630.736

 

M103.1700

Máy bơm dung dịch - năng suất:

 

 

 

 

 

 

198

M103.1701

15 m3/h

16.372

6.753

78.972

299.605

5.116

406.819

199

M103.1702

200 m3/h

28.922

13.256

106.719

299.605

10.042

458.545

 

M104.0000

MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

M104.0100

Máy trộn bê tông - dung tích:

 

 

 

 

 

 

200

M104.0101

100 lít

26.542

9.080

17.075

252.395

6.985

312.077

201

M104.0102

250 lít

31.309

11.901

23.478

252.395

9.155

328.237

 

M104.0200

Máy trộn vữa - dung tích:

 

 

 

 

 

 

202

M104.0201

80 lít

14.352

5.136

10.672

252.395

3.777

286.332

203

M104.0202

150 lít

19.925

7.131

17.075

252.395

5.244

301.770

204

M104.0203

250 lít

25.564

9.149

23.478

252.395

6.727

317.313

 

M104.0300

Máy trộn vữa xi măng - dung tích:

 

 

 

 

 

 

205

M104.0301

1200 lít

76.309

30.345

153.676

299.605

22.313

582.248

206

M104.0302

1600 lít

104.715

41.641

204.901

299.605

30.619

681.482

 

M104.0400

Trạm trộn bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

207

M104.0401

16 m3/h

471.360

202.510

196.364

604.658

174.578

1.649.469

208

M104.0402

25 m3/h

656.320

272.251

247.589

604.658

243.082

2.023.900

209

M104.0403

30 m3/h

829.195

343.963

367.115

604.658

307.109

2.452.040

210

M104.0404

50 m3/h

1.323.713

549.096

422.609

604.658

490.264

3.390.339

211

M104.0405

60 m3/h

1.456.167

571.680

565.613

604.658

539.321

3.737.439

212

M104.0406

75 m3/h

1.680.953

659.930

892.174

857.053

622.575

4.712.685

213

M104.0407

90 m3/h

2.235.953

877.819

907.115

857.053

828.131

5.706.070

214

M104.0408

125 m3/h

2.790.953

1.095.707

951.937

857.053

1.033.686

6.729.336

215

M104.0409

160 m3/h

2.930.491

1.085.367

1.180.316

1.109.447

1.085.367

7.390.989

 

M104.0500

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:

 

 

 

 

 

 

216

M104.0501

35 m3/h

21.968

9.275

162.213

299.605

6.102

499.165

217

M104.0502

45 m3/h

27.427

11.580

207.036

299.605

7.619

553.267

 

M104.0600

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

 

 

 

 

 

 

218

M104.0601

20 m3/h

841.947

446.960

672.332

552.000

259.860

2.773.099

219

M104.0602

25 m3/h

1.100.475

516.272

761.976

552.000

339.653

3.270.376

220

M104.0603

125 m3/h

3.716.539

1.743.562

1.344.664

552.000

1.147.080

8.503.845

 

M104.0700

Máy nghiền đá thô - năng suất:

 

 

 

 

 

 

221

M104.0701

14 m3/h

133.729

70.992

286.008

552.000

41.274

1.084.002

222

M104.0702

200 m3/h

1.141.336

605.894

1.792.886

552.000

352.264

4.444.380

 

M104.0800

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

 

 

 

 

 

 

223

M104.0801

25 t/h

2.335.118

985.939

448.221

1.069.500

864.858

5.703.636

224

M104.0802

50 t/h

3.302.564

1.394.416

640.316

1.069.500

1.223.172

7.629.968

225

M104.0803

60 t/h

3.853.005

1.626.824

691.542

1.369.105

1.427.039

8.967.515

226

M104.0804

80 t/h

4.330.293

1.764.193

819.605

1.721.368

1.603.812

10.239.271

227

M104.0805

120 t/h

4.787.130

1.950.312

1.523.953

1.721.368

1.773.011

11.755.774

 

M105.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

M105.0100

Máy phun nhựa đường - công suất:

 

 

 

 

 

 

228

M105.0101

190 cv

725.526

347.260

1.080.798

561.356

372.064

3.087.004

 

M105.0200

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

229

M105.0201

65 t/h

899.423

456.850

644.686

604.658

356.914

2.962.531

230

M105.0202

100 t/h

1.064.428

540.662

948.068

604.658

422.392

3.580.209

231

M105.0203

130 cv - 140 cv

2.093.946

631.507

1.194.566

604.658

830.931

5.355.608

232

M105.0301

Máy rải Novachip 170 cv

9.240.000

2.786.667

1.497.948

604.658

3.666.667

17.795.939

233

M105.0401

Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h

1.430.393

476.798

568.841

604.658

567.616

3.648.306

234

M105.0402

Máy rải xi măng SW16TC (16m3)

4.550.000

2.022.222

1.080.798

604.658

2.166.667

10.424.345

 

M105.0500

Máy cào bóc

 

 

 

 

 

 

235

M105.0501

Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C

2.047.803

824.810

1.744.445

651.868

711.043

5.979.969

236

M105.0502

Máy cào bóc tái sinh, Wigent 2400

19.546.012

7.872.699

6.446.864

791.684

6.786.810

41.444.069

237

M105.0503

Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP

13.600.000

5.477.778

9.916.793

791.684

4.722.222

34.508.477

238

M105.0601

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

51.490

10.012

 

299.605

14.303

375.410

239

M105.0701

Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo

248.564

58.486

208.575

299.605

81.230

896.460

240

M105.0801

Máy rót mastic

26.137

7.687

95.769

299.605

8.542

437.740

241

M105.0901

Thiết bị nấu nhựa 500 lít

51.206

22.758

 

299.605

11.379

384.948

242

M105.1001

Máy rải bê tông SP500

4.642.651

1.547.550

1.384.180

604.658

1.842.322

10.021.360

 

M106.0000

PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

M106.0100

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

243

M106.0101

0,5 t

68.960

26.392

119.711

276.000

25.541

516.604

244

M106.0102

1,5 t

102.100

39.075

167.595

276.000

37.815

622.586

245

M106.0103

2 t

118.721

45.437

287.306

276.000

43.971

771.435

246

M106.0104

2,5 t

134.018

54.308

311.248

276.000

52.556

828.130

247

M106.0105

5 t

194.536

78.832

474.034

276.000

76.289

1.099.690

248

M106.0106

7 t

261.404

105.928

587.802

276.000

102.511

1.333.646

249

M106.0107

10 t

322.699

138.940

720.532

276.000

134.458

1.592.628

250

M106.0108

12 t

335.655

144.518

777.416

327.458

139.856

1.724.903

251

M106.0109

15 t

409.568

176.342

872.223

327.458

170.653

1.956.243

252

M106.0110

20 t

582.575

249.675

1.061.836

327.458

277.416

2.498.960

253

M106.0111

32 t

922.303

395.273

1.175.605

327.458

439.192

3.259.830

 

M106.0200

Ô tô tự đổ - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

254

M106.0201

2,5 t

146.000

71.568

454.901

276.000

57.255

1.005.724

255

M106.0202

5 t

257.487

126.219

777.416

276.000

100.975

1.538.097

256

M106.0203

7 t

362.871

173.134

872.223

276.000

142.302

1.826.530

257

M106.0204

10 t

384.724

183.561

1.080.798

276.000

150.872

2.075.955

258

M106.0205

12 t

443.927

211.808

1.232.489

327.458

174.089

2.389.770

259

M106.0206

15 t

496.997

234.693

1.384.180

327.458

207.082

2.650.409

260

M106.0207

20 t

739.415

349.168

1.441.064

327.458

308.089

3.165.193

261

M106.0208

22 t

756.921

408.497

1.460.025

327.458

360.439

3.313.340

262

M106.0209

25 t

805.716

468.279

1.535.870

327.458

413.188

3.550.510

263

M106.0210

27 t

862.307

486.430

1.630.677

327.458

442.209

3.749.080

 

M106.0300

Ô tô đầu kéo - công suất:

 

 

 

 

 

 

264

M106.0301

150 cv

262.109

109.772

568.841

327.458

134.415

1.402.595

265

M106.0302

200 cv

361.969

151.594

758.455

327.458

185.625

1.785.100

266

M106.0303

255 cv

474.282

193.226

967.030

327.458

263.490

2.225.485

267

M106.0304

272 cv

411.212

166.146

1.061.836

327.458

249.219

2.215.871

268

M106.0305

360 cv

432.694

166.085

1.289.373

327.458

262.239

2.477.848

 

M106.0400

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

 

 

 

 

 

 

269

M106.0401

6 m3

428.713

193.941

815.339

561.356

204.149

2.203.497

270

M106.0402

10,7 m3

1.054.890

460.468

1.213.527

561.356

502.329

3.792.570

271

M106.0403

14,5 m3

1.437.820

627.620

1.327.295

561.356

684.676

4.638.767

 

M106.0500

Ô tô tưới nước - dung tích:

 

 

 

 

 

 

272

M106.0501

4 m3

197.343

80.961

379.227

276.000

101.201

1.034.732

273

M106.0502

5 m3

206.641

84.187

436.111

327.458

114.801

1.169.198

274

M106.0503

6 m3

237.311

96.682

455.073

327.458

131.839

1.248.363

275

M106.0504

7 m3

262.064

108.531

492.995

327.458

158.826

1.349.875

276

M106.0505

9 m3

303.187

125.562

511.957

327.458

183.750

1.451.914

277

M106.0506

10 m3

329.798

136.583

568.841

327.458

199.877

1.562.556

278

M106.0507

16 m3

408.615

169.224

663.648

327.458

247.646

1.816.591

 

M106.0600

Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:

 

 

 

 

 

 

279

M106.0601

2 m3

196.027

87.123

360.266

276.000

100.527

1.019.942

280

M106.0602

3 m3

289.075

128.478

511.957

327.458

148.243

1.405.210

 

M106.0700

Ô tô bán tải - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

281

M106.0701

1,5 t

207.197

64.749

430.959

276.000

86.332

1.065.237

 

M106.0800

Rơ mooc - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

282

M106.0801

15 t

78.417

24.798

 

 

40.214

143.429

283

M106.0802

21 t

90.992

28.775

 

 

46.663

166.430

284

M106.0803

30 t

122.636

32.493

 

 

62.890

218.019

285

M106.0804

40 t

144.845

38.378

 

 

74.279

257.501

286

M106.0805

60 t

162.736

43.118

 

 

83.454

289.308

287

M106.0806

100 t

261.995

69.417

 

 

134.356

465.768

288

M106.0807

125 t

293.462

77.755

 

 

150.493

521.710

 

M106.0900

Xe bồn chuyên dụng

 

 

 

 

 

 

289

M106.0901

30 t

653.250

173.083

1.763.407

327.458

335.000

3.252.198

290

M106.0902

Xe bồn 13-14m3 (chở bitum, polymer)

2.270.205

1.008.980

663.648

561.356

1.081.050

5.585.239

291

M106.0903

Ô tô cấp nhũ tương 5 m3

605.150

227.578

436.111

327.458

310.333

1.906.630

 

M107.0000

MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ

 

 

 

 

 

 

 

M107.0100

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

292

M107.0101

D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW)

10.103

4.771

10.672

252.395

2.806

280.747

293

M107.0102

D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

19.863

9.380

 

252.395

5.518

287.155

294

M107.0103

D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)

85.593

34.343

 

252.395

26.418

398.748

295

M107.0104

Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

4.601

2.172

 

252.395

1.278

260.446

 

M107.0200

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

296

M107.0201

D75-95 mm

624.220

216.233

 

552.000

203.993

1.596.446

297

M107.0202

D105-110 mm

780.144

270.246

 

552.000

254.949

1.857.339

 

M107.0300

Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

298

M107.0301

D 45 mm (2 cần - 147 cv)

4.694.992

1.564.997

1.592.755

791.684

2.407.688

11.052.117

299

M107.0302

D 45 mm (3 cần - 255 cv)

6.842.759

2.280.920

2.616.668

791.684

3.509.107

16.041.139

 

M107.0400

Máy khoan néo - độ sâu khoan:

 

 

 

 

 

 

300

M107.0401

H 3,5 m (80 cv)

5.193.716

1.731.239

720.532

791.684

2.663.444

11.100.614

 

M107.0500

Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

301

M107.0501

D 2,4 m (250 kW)

20.282.555

5.547.366

1.440.712

791.684

10.401.311

38.463.627

 

M107.0600

Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:

 

 

 

 

 

 

302

M107.0601

9 kW

1.489.743

165.527

34.150

299.605

551.757

2.540.781

 

M107.0700

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:

 

 

 

 

 

 

303

M107.0701

YG 60

488.274

187.798

530.918

552.000

208.664

1.967.654

 

M107.0800

Máy khoan dẫn chuyên dụng

 

 

 

 

 

 

304

M107.0801

HCR1200-EDII

2.323.579

1.032.702

6.295.173

299.605

992.982

10.944.041

305

M107.0802

Máy khoan XY-1A (phục vụ công tác xây dựng)

51.250

28.472

386.812

299.605

28.472

794.612

 

M108.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC

 

 

 

 

 

 

 

M108.0100

Máy phát điện lưu động - công suất:

 

 

 

 

 

 

306

M108.0101

3,75 kVA

6.400

2.068

37.923

252.395

2.461

301.246

307

M108.0102

6,25 kVA

21.743

7.025

94.807

252.395

8.363

384.332

308

M108.0103

37,5 kVA

74.439

26.881

455.073

252.395

34.463

843.250

309

M108.0104

62,5 kVA

109.838

39.664

682.609

252.395

50.851

1.135.356

310

M108.0105

93,75 kVA

142.615

51.860

853.261

299.605

72.028

1.419.369

311

M108.0106

150 kVA

169.771

62.249

1.441.064

299.605

94.317

2.067.006

312

M108.0107

250 kVA

177.722

65.165

2.009.905

299.605

98.734

2.651.131

 

M108.0200

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

 

 

 

 

 

 

313

M108.0201

120 m3/h

39.159

19.777

335.191

299.605

19.777

713.509

314

M108.0202

600 m3/h

187.053

95.605

1.101.340

299.605

103.918

1.787.521

 

M108.0300

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

 

 

 

 

 

 

315

M108.0301

120 m3/h

42.375

23.114

265.459

299.605

21.401

651.954

316

M108.0302

240 m3/h

86.263

47.053

530.918

299.605

43.567

1.007.406

317

M108.0303

360 m3/h

119.369

65.110

663.648

299.605

60.287

1.208.019

318

M108.0304

420 m3/h

154.996

84.543

720.532

299.605

78.281

1.337.957

319

M108.0305

540 m3/h

176.751

96.410

834.300

299.605

89.268

1.496.335

320

M108.0306

600 m3/h

205.397

114.109

891.184

299.605

114.109

1.624.404

321

M108.0307

660 m3/h

239.276

132.931

948.068

299.605

132.931

1.752.812

322

M108.0308

1200 m3/h

479.985

207.994

1.422.102

299.605

266.658

2.676.344

323

M108.0309

1260 m3/h

551.929

214.639

1.478.986

299.605

306.627

2.851.786

 

M108.0400

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

324

M108.0401

5 m3/h

1.911

828

4.269

252.395

796

260.198

325

M108.0402

300 m3/h

78.759

30.231

183.557

252.395

39.778

584.720

326

M108.0403

600 m3/h

170.004

58.385

266.798

299.605

85.861

880.653

 

M109.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY

 

 

 

 

 

 

 

M109.0100

Sà lan - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

327

M109.0101

100 t

167.438

99.786

 

 

101.478

368.703

328

M109.0102

200 t

246.187

146.717

 

 

149.204

542.108

329

M109.0103

250 t

307.714

183.385

 

 

186.493

677.592

330

M109.0104

400 t

412.294

229.052

 

 

249.875

891.221

331

M109.0105

600 t

485.054

269.475

 

 

293.972

1.048.501

332

M109.0106

800 t

687.170

360.938

 

 

416.467

1.464.574

333

M109.0107

1000 t

808.424

424.627

 

 

489.954

1.723.004

 

M109.0200

Phao thép - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

334

M109.0201

60 t

52.311

31.175

 

 

31.703

115.189

335

M109.0202

200 t

91.099

54.292

 

 

55.212

200.603

336

M109.0203

250 t

95.640

56.997

 

 

57.963

210.600

337

M109.0301

Pông tông

174.967

77.763

 

 

89.727

342.457

 

M109.1300

Máy xáng cạp - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

338

M109.1301

1,25 m3

611.891

353.537

1.327.295

352.263

407.927

3.052.913

339

M109.1401

Trạm lặn

102.124

34.041

 

 

36.311

172.475

 

M110.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM

 

 

 

 

 

 

 

M110.0100

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

340

M110.0101

0,9 m3

1.260.836

517.266

985.991

299.605

646.582

3.710.280

341

M110.0102

1,65 m3

1.449.975

594.862

1.232.489

299.605

743.577

4.320.507

 

M110.0200

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

342

M110.0201

3 m3/ph

363.398

178.334

529.328

252.395

201.888

1.525.344

 

M110.0300

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

 

 

 

 

 

 

343

M110.0301

Tời ma nơ - 13 kW

13.590

4.174

91.779

299.605

5.824

414.972

344

M110.0302

Xe goòng 3 t

13.002

4.437

 

299.605

6.191

323.235

345

M110.0303

Đầu kéo 30 t

1.025.548

393.645

701.570

299.605

621.544

3.041.913

346

M110.0304

Quang lật 360 t/h

104.108

35.529

57.628

299.605

49.575

546.445

 

M110.0400

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:

 

 

 

 

 

 

345

M110.0401

135 cv

312.767

89.776

853.261

299.605

173.760

1.729.169

 

M111.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM

 

 

 

 

 

 

 

M111.0100

Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:

 

 

 

 

 

 

346

M111.0101

Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t

872.996

254.624

1.004.952

791.684

363.748

3.288.005

347

M111.0102

Máy khoan ngang UĐB-4

473.622

130.014

790.092

791.684

185.734

2.371.146

 

M111.0200

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

 

 

 

 

 

 

348

M111.0201

Máy khoan ngầm có định hướng

3.083.246

799.360

429.012

791.684

1.370.331

6.473.633

349

M111.0202

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

1.580.185

409.678

4.269

717.237

702.304

3.413.672

 

M112.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC

 

 

 

 

 

 

 

M112.0100

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

 

 

 

 

 

 

350

M112.0101

1,1 kW

3.078

851

6.403

 

905

11.237

351

M112.0102

2 kW

3.488

964

10.672

 

1.026

16.150

352

M112.0103

2,8 kW

4.103

1.134

17.075

 

1.207

23.520

353

M112.0104

7 kW - 7,5 kW

9.541

2.638

21.344

 

2.806

36.328

354

M112.0105

14 kW

15.287

4.300

72.569

 

4.777

96.933

355

M112.0106

20 kW

24.764

6.501

102.451

 

7.739

141.455

 

M112.0200

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

356

M112.0201

5 cv

17.275

4.664

51.196

 

4.319

77.453

357

M112.0202

5,5 cv

20.637

5.572

56.884

 

5.159

88.253

358

M112.0203

10 cv

35.924

9.699

94.807

 

8.981

149.411

359

M112.0204

20 cv

71.074

20.620

189.614

 

21.936

303.244

360

M112.0205

25 cv

75.194

19.659

208.575

 

24.573

328.001

361

M112.0206

30 cv

90.982

23.786

284.420

 

29.733

428.921

362

M112.0207

40 cv

117.251

33.719

379.227

 

38.317

568.515

363

M112.0208

75 cv

227.944

60.152

682.609

 

79.147

1.049.853

364

M112.0209

120 cv

257.089

67.843

1.004.952

 

89.267

1.419.151

 

M112.0300

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

 

 

 

 

 

 

365

M112.0301

3 cv

13.147

3.813

38.307

 

3.287

58.553

366

M112.0302

6 cv

22.472

6.517

71.827

 

5.618

106.433

367

M112.0303

8 cv

29.351

8.512

95.769

 

7.338

140.969

368

M112.0401

Máy bơm chân không 7,5 kW

105.397

32.430

46.957

 

45.041

229.824

369

M112.0402

Máy bơm xói 4MC (75 kW)

78.025

24.008

384.190

252.395

33.344

771.962

370

M112.0501

Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv)

752.905

141.572

2.104.711

252.395

321.754

3.573.338

 

M112.0600

Máy bơm vữa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

371

M112.0601

6 m3/h

111.688

45.503

40.553

299.605

34.472

531.821

372

M112.0602

9 m3/h

140.291

57.156

72.569

299.605

43.300

612.921

373

M112.0603

32 - 50 m3/h

184.496

69.471

153.676

299.605

56.943

764.192

 

M112.0700

Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

374

M112.0701

126 cv

129.969

45.730

1.023.914

352.263

60.171

1.612.047

375

M112.0702

350 cv

273.186

88.533

2.408.093

352.263

126.475

3.248.550

376

M112.0703

380 cv

292.367

89.334

2.578.745

352.263

135.355

3.448.065

377

M112.0704

480 cv

356.303

102.272

3.185.509

352.263

164.955

4.161.302

 

M112.0800

Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:

 

 

 

 

 

 

378

M112.0801

50 m3/h

1.128.954

521.056

1.004.952

561.356

578.951

3.795.268

379

M112.0802

60 m3/h

1.264.385

540.335

1.137.682

561.356

648.402

4.152.160

 

M112.0900

Máy bơm bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

380

M112.0901

40 - 60 m3/h

662.170

367.872

388.459

604.658

282.979

2.306.137

381

M112.0902

60 - 90 m3/h

910.392

505.774

529.328

651.868

389.057

2.986.419

 

M112.1000

Máy phun vẩy - năng suất:

 

 

 

 

 

 

382

M112.1001

9 m3/h (AL 285)

1.014.645

424.937

115.257

299.605

520.331

2.374.775

383

M112.1002

16 m3/h (AL 500)

3.941.406

1.515.926

915.652

299.605

2.021.234

8.693.824

 

M112.1100

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

 

 

 

 

 

 

384

M112.1101

1,0 kW

10.700

3.766

10.672

252.395

1.712

279.245

 

M112.1200

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

 

 

 

 

 

 

385

M112.1201

1,0 kW

8.408

2.960

10.672

 

1.345

23.385

 

M112.1300

Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất:

 

 

 

 

 

 

386

M112.1301

1,5 kW

9.860

4.338

14.941

252.395

1.972

283.506

387

M112.1302

3,5 kW

32.713

10.632

34.150

252.395

6.543

336.433

 

M112.1400

Máy phun (chưa tính khí nén):

 

 

 

 

 

 

388

M112.1401

Máy phun sơn 400 m2/h

11.771

2.889

 

252.395

2.140

269.196

389

M112.1402

Máy phun chất tạo màng 5,5Hp

10.930

2.683

 

252.395

1.987

267.994

390

M112.1403

Máy phun cát

18.161

3.467

 

252.395

3.302

277.325

391

M112.1404

Máy phun bi 235 kW

2.473.428

524.667

375.652

552.000

499.682

4.425.429

 

M112.1500

Máy khoan đứng - công suất:

 

 

 

 

 

 

392

M112.1501

2,5 kW

21.938

7.995

10.672

 

7.800

48.404

393

M112.1502

4,5 kW

29.250

10.660

19.209

 

10.400

69.519

 

M112.1600

Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

394

M112.1601

1,7 kW

9.577

2.682

6.403

 

1.277

19.939

 

M112.1700

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

395

M112.1701

0,62 kW

9.600

2.400

1.921

 

1.280

15.201

396

M112.1702

0,75 kW

8.333

3.125

2.348

 

1.667

15.473

397

M112.1703

0,85 kW

9.000

3.375

2.775

 

1.800

16.950

398

M112.1704

1,00 kW

12.923

4.846

3.415

 

2.585

23.769

399

M112.1705

1,50 kW

18.909

7.091

4.909

 

3.782

34.691

 

M112.1800

Máy luồn cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

400

M112.1801

15 kW

32.029

8.699

57.628

252.395

19.771

370.522

 

M112.1900

Máy cắt cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

401

M112.1901

10 kW

13.531

3.561

27.747

252.395

4.070

301.304

 

M112.2000

Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

402

M112.2001

1,7 kW

17.885

4.471

6.403

 

2.385

31.144

 

M112.2100

Máy cắt gạch đá - công suất:

 

 

 

 

 

 

403

M112.2101

1,5 kW

14.583

4.010

5.763

 

2.917

27.273

404

M112.2102

1,7 kW

12.289

6.144

6.403

 

3.511

28.348

 

M112.2200

Máy cắt bê tông - công suất:

 

 

 

 

 

 

405

M112.2201

7,5 kW

29.000

7.975

23.478

252.395

5.800

318.648

406

M112.2202

12 cv (MCD 218)

57.750

14.438

191.537

252.395

16.042

532.161

 

M112.2300

Máy cắt ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

407

M112.2301

5 kW

16.450

5.288

19.209

252.395

4.700

298.042

 

M112.2400

Máy cắt tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

408

M112.2401

5 kW

10.183

2.977

21.344

252.395

3.133

290.032

409

M112.2402

15 kW

76.343

25.448

57.628

252.395

26.100

437.913

 

M112.2500

Máy cắt đột - công suất:

 

 

 

 

 

 

410

M112.2501

2,8 kW

21.893

7.124

10.672

252.395

6.950

299.033

 

M112.2600

Máy cắt uốn cốt thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

411

M112.2601

5 kW

10.617

3.109

19.209

252.395

3.033

288.363

 

M112.2700

Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

412

M112.2701

0,8 kW

4.963

2.542

4.269

 

968

12.742

413

M112.2801

Máy cắt thép Plasma

35.049

11.383

27.747

252.395

11.983

338.557

 

M112.2900

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

 

 

 

 

 

 

414

M112.2901

1,5 m3/ph

13.500

2.970

 

 

2.250

18.720

415

M112.2902

3,0 m3/ph

15.250

3.355

 

 

2.542

21.147

 

M112.3000

Máy uốn ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

416

M112.3001

2,0 kW - 2,8 kW

17.165

5.517

10.672

252.395

4.904

290.654

 

M112.3100

Máy lốc tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

417

M112.3101

5 kW

27.877

9.292

21.344

252.395

9.530

320.438

 

M112.3200

Máy cưa kim loại - công suất:

 

 

 

 

 

 

418

M112.3201

1,7 kW

13.817

4.047

8.538

 

3.948

30.349

419

M112.3202

2,7 kW

16.617

4.867

12.806

 

4.748

39.038

 

M112.3300

Máy tiện - công suất:

 

 

 

 

 

 

420

M112.3301

10 kW

61.028

19.858

40.553

252.395

19.374

393.208

 

M112.3400

Máy bào thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

421

M112.3401

7,5 kW

39.937

12.995

34.150

252.395

12.678

352.155

 

M112.3500

Máy phay - công suất:

 

 

 

 

 

 

422

M112.3501

7 kW

48.811

15.883

32.016

252.395

15.496

364.601

 

M112.3600

Máy ghép mí - công suất:

 

 

 

 

 

 

423

M112.3601

1,1 kW

3.882

1.137

4.269

252.395

1.109

262.791

 

M112.3700

Máy mài - công suất:

 

 

 

 

 

 

424

M112.3701

1 kW

2.227

780

4.269

 

636

7.912

425

M112.3702

1,7 kW

4.709

1.648

6.403

 

1.345

14.106

426

M112.3703

2,7 kW

6.817

2.386

8.538

 

1.948

19.689

 

M112.3800

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

427

M112.3801

1,3 kW

12.667

4.433

6.403

 

1.689

25.192

 

M112.3900

Máy hàn một chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

428

M112.3901

50 kW

31.200

5.850

224.111

299.605

6.500

567.266

 

M112.4000

Máy hàn xoay chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

429

M112.4001

7 kW

4.515

1.032

32.016

299.605

1.075

338.243

430

M112.4002

14 kW - 15 kW

9.030

2.064

61.897

299.605

2.150

374.747

431

M112.4003

23 kW

16.800

3.840

102.451

299.605

4.000

426.696

 

M112.4100

Máy hàn hơi - công suất:

 

 

 

 

 

 

432

M112.4101

1000 l/h

4.463

1.020

 

299.605

1.063

306.150

433

M112.4102

2000 l/h

6.825

1.560

 

299.605

1.625

309.615

 

M112.4300

Máy hàn nối ống nhựa:

 

 

 

 

 

 

434

M112.4301

Máy hàn nhiệt cầm tay

1.609

498

12.806

 

383

15.296

435

M112.4302

Máy gia nhiệt D315mm

47.250

16.250

17.075

299.605

12.500

392.680

436

M112.4303

Máy gia nhiệt D630mm

115.977

39.886

25.613

299.605

30.682

511.763

437

M112.4304

Máy gia nhiệt D1200mm

161.509

55.545

38.419

299.605

42.727

597.806

 

M112.4400

Máy quạt gió - công suất:

 

 

 

 

 

 

438

M112.4401

2,5 kW

4.275

383

34.150

 

1.125

39.933

439

M112.4402

4,5 kW

9.381

839

61.897

 

2.469

74.587

 

M112.4500

Máy khoan khoan đập cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

440

M112.4501

40 kW

396.900

201.600

307.352

299.605

157.500

1.362.957

 

M112.4600

Máy khoan xoay - công suất:

 

 

 

 

 

 

441

M112.4601

54 cv

612.031

315.730

360.266

299.605

242.870

1.830.502

442

M112.4602

300 cv

3.579.640

1.193.213

1.839.252

417.632

1.529.761

8.559.499

 

M112.4700

Bộ kích chuyên dùng:

 

 

 

 

 

 

443

M112.4701

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t)

445.743

123.818

138.735

791.684

137.575

1.637.555

444

M112.4702

Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t

53.411

10.043

29.881

299.605

22.825

415.765

445

M112.4800

Một số máy và thiết bị chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

446

M112.4801

Máy xiết bu lông

20.763

8.074

6.403

 

6.591

41.831

447

M112.4802

Máy xóa vạch sơn, công suất 13HP

30.749

5.979

95.769

 

8.542

141.039

448

M112.4803

Máy hiện sóng 2 tia (Oscilograf)

38.242

14.872

 

 

21.245

74.359

449

M112.4804

Vôn mét điện tử

1.700

374

 

 

680

2.754

450

M112.4805

Đồng hồ vạn năng

750

165

 

 

300

1.215

 

PHỤ LỤC II-2: BẢNG ĐƠN GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH KHÁNH HÒA 2022
(Vùng III: Khu vực Ninh Hòa, Cam Lâm, Diên Khánh, Vạn Ninh)

Stt

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Chi phí khấu hao

Chi phí sửa chữa

Chi phí nhiên liệu

Chi phí nhân công

Chi phí khác

Đơn giá ca máy

1.1

M101.0000

MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN

 

 

 

 

 

 

 

M101.0100

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

1

M101.0101

0,40 m3

442.577

167.774

815.339

281.151

144.633

1.851.473

2

M101.0102

0,50 m3

520.302

197.239

967.030

281.151

170.033

2.135.754

3

M101.0103

0,65 m3

587.743

222.805

1.118.720

281.151

192.073

2.402.493

4

M101.0104

0,80 m3

646.536

245.092

1.232.489

281.151

211.286

2.616.554

5

M101.0105

1,25 m3

1.018.344

386.039

1.573.793

281.151

332.792

3.592.119

6

M101.0106

1,60 m3

1.154.160

440.825

2.142.634

281.151

400.750

4.419.520

7

M101.0107

2,30 m3

1.675.679

640.016

2.616.668

281.151

581.833

5.795.347

8

M101.0108

3,60 m3

2.731.680

867.200

3.773.311

281.151

1.084.000

8.737.343

9

M101.0115

Máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/ hàm kẹp

1.174.821

445.357

1.573.793

281.151

383.929

3.859.052

10

M101.0116

Máy đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực

1.214.671

463.937

2.142.634

281.151

421.761

4.524.154

 

M101.0200

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

11

M101.0201

0,80 m3

690.058

243.550

1.080.798

281.151

225.509

2.521.066

12

M101.0202

1,25 m3

1.226.762

376.848

1.384.180

281.151

400.903

3.669.843

 

M101.0300

Máy đào gầu dây - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

13

M101.0301

0,40 m3

635.949

241.079

1.118.720

330.566

207.826

2.534.140

14

M101.0302

0,65 m3

699.503

265.171

1.232.489

330.566

228.596

2.756.324

15

M101.0303

1,20 m3

1.222.988

467.113

2.142.634

330.566

424.648

4.587.949

16

M101.0304

1,60 m3

1.554.515

593.738

2.427.055

330.566

539.762

5.445.636

17

M101.0305

2,30 m3

2.067.332

789.606

3.109.664

330.566

717.823

7.014.990

18

M101.0401

0,65 m3

355.195

118.398

549.880

281.151

123.331

1.427.955

19

M101.0402

0,9 m3

468.758

156.253

739.493

281.151

162.763

1.808.418

20

M101.0403

1,25 m3

545.999

182.000

891.184

281.151

189.583

2.089.917

21

M101.0404

1,6 m3 - 1,65 m3

700.719

233.573

1.422.102

281.151

243.305

2.880.851

22

M101.0405

2,30 m3

796.129

278.013

1.801.330

281.151

315.924

3.472.547

23

M101.0406

3,20 m3

1.476.999

445.444

2.540.823

281.151

586.111

5.330.528

 

M101.0500

Máy ủi - công suất:

 

 

 

 

 

 

24

M101.0501

75 cv

287.025

106.306

720.532

281.151

88.588

1.483.602

25

M101.0502

100 cv

356.740

164.214

834.300

281.151

141.564

1.777.969

26

M101.0503

110 cv

383.335

176.456

872.223

281.151

152.117

1.865.281

27

M101.0504

140 cv

615.141

283.160

1.118.720

281.151

244.104

2.542.276

28

M101.0505

180 cv

789.215

344.499

1.441.064

281.151

313.181

3.169.109

29

M101.0506

240 cv

920.640

409.174

1.782.368

281.151

393.436

3.786.769

30

M101.0507

320 cv

1.431.302

543.365

2.370.170

281.151

662.640

5.288.629

 

M101.0600

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

 

 

 

 

 

 

31

M101.0601

9 m3

777.555

259.185

2.502.900

391.908

308.554

4.240.101

32

M101.0602

16 m3

1.184.210

375.940

2.920.050

391.908

469.924

5.342.032

33

M101.0603

25 m3

1.374.469

469.904

3.450.968

391.908

587.380

6.274.629

 

M101.0700

Máy san tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

34

M101.0701

110 cv

600.339

160.090

739.493

330.566

222.348

2.052.835

35

M101.0702

140 cv

750.940

183.563

834.300

330.566

297.992

2.397.361

36

M101.0703

180 cv

863.581

212.468

1.023.914

330.566

342.691

2.773.219

 

M101.0800

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

37

M101.0801

50 kg

26.484

7.151

71.827

236.849

5.297

347.607

38

M101.0802

60 kg

29.821

8.946

83.798

236.849

6.627

366.040

39

M101.0803

70 kg

32.194

9.658

95.769

236.849

7.154

381.624

40

M101.0804

80 kg

33.897

10.169

119.711

236.849

7.533

408.158

 

M101.0900

Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

41

M101.0901

9 t

305.831

97.413

644.686

281.151

113.271

1.442.351

42

M101.0902

16 t

347.506

110.687

720.532

281.151

128.706

1.588.582

43

M101.0903

18 t

357.458

121.990

796.377

281.151

141.848

1.698.824

44

M101.0904

25 t

407.645

132.646

1.042.875

281.151

161.764

2.026.081

 

M101.1000

Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

45

M101.1001

8 t

363.343

132.649

360.266

281.151

144.184

1.281.594

46

M101.1002

12 t

470.400

171.733

511.957

281.151

186.667

1.621.908

47

M101.1003

15 t

591.857

201.983

739.493

281.151

234.864

2.049.349

48

M101.1004

18 t

692.605

236.365

1.004.952

281.151

274.843

2.489.917

49

M101.1005

20 t

716.544

244.535

1.156.643

281.151

284.343

2.683.217

50

M101.1006

25 t

778.853

228.711

1.270.411

281.151

309.069

2.868.195

 

M101.1100

Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

51

M101.1101

6,0 t

155.487

33.401

379.227

281.151

57.588

906.853

52

M101.1102

8,5 t - 9 t

182.925

39.295

455.073

281.151

67.750

1.026.194

53

M101.1103

10 t

238.072

51.141

492.995

281.151

88.175

1.151.535

54

M101.1104

12 t

258.480

55.525

606.764

281.151

95.733

1.297.654

55

M101.1105

16 t

267.414

57.444

701.570

281.151

99.042

1.406.622

56

M101.1106

25 t

300.715

64.598

891.184

281.151

111.376

1.649.024

 

M101.1200

Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

57

M101.1201

12 t

536.715

143.124

549.880

281.151

198.783

1.709.652

58

M101.1202

20 t

805.226

214.727

1.156.643

281.151

298.232

2.755.979

 

M102.0000

MÁY NÂNG CHUYỂN

 

 

 

 

 

 

 

M102.0100

Cần trục ô tô - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

59

M102.0101

3 t

209.248

131.749

474.034

526.780

129.165

1.470.976

60

M102.0102

4 t

224.627

141.432

492.995

526.780

138.659

1.524.492

61

M102.0103

5 t

249.441

144.737

568.841

526.780

153.976

1.643.774

62

M102.0104

6 t

307.464

178.405

625.725

526.780

189.793

1.828.167

63

M102.0105

10 t

430.457

239.143

701.570

526.780

265.714

2.163.665

64

M102.0106

16 t

504.380

280.211

815.339

526.780

311.345

2.438.054

65

M102.0107

20 t

558.589

349.118

834.300

526.780

387.909

2.656.696

66

M102.0108

25 t

642.425

383.671

948.068

526.780

446.129

2.947.073

67

M102.0109

30 t

726.163

433.680

1.023.914

526.780

504.280

3.214.816

68

M102.0110

40 t

941.474

612.705

1.213.527

526.780

747.201

4.041.687

69

M102.0111

50 t

1.320.970

859.679

1.327.295

526.780

1.048.389

5.083.113

 

M102.0200

Cần cẩu bánh hơi - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

70

M102.0201

6 t

212.432

118.018

474.034

673.059

131.131

1.608.674

71

M102.0202

16 t

348.484

193.602

625.725

673.059

215.113

2.055.983

72

M102.0203

25 t

427.304

237.391

682.609

673.059

263.768

2.284.132

73

M102.0204

40 t

787.306

437.392

948.068

673.059

546.740

3.392.566

74

M102.0205

63 t - 65 t

932.764

518.202

1.156.643

673.059

647.753

3.928.420

75

M102.0206

80 t

1.237.542

746.454

1.270.411

673.059

982.176

4.909.643

76

M102.0207

90 t

1.541.056

929.526

1.308.334

742.921

1.223.060

5.744.896

77

M102.0208

100 t

1.856.460

1.119.769

1.403.141

742.921

1.473.381

6.595.671

78

M102.0209

110 t

2.345.787

1.340.450

1.478.986

742.921

1.861.736

7.769.881

79

M102.0210

125 t - 130 t

2.800.866

1.600.495

1.535.870

742.921

2.222.910

8.903.062

 

M102.0300

Cần cẩu bánh xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

80

M102.0301

5 t

261.960

174.640

606.764

611.717

161.703

1.816.783

81

M102.0302

10 t

351.669

195.372

682.609

611.717

217.080

2.058.446

82

M102.0303

16 t

457.240

254.022

853.261

611.717

282.247

2.458.488

83

M102.0304

25 t

546.174

348.944

891.184

673.059

379.287

2.838.649

84

M102.0305

28 t

652.001

416.556

929.107

673.059

452.778

3.123.501

85

M102.0306

40 t

856.508

487.734

967.030

673.059

594.797

3.579.128

86

M102.0307

50 t

1.099.843

626.300

1.023.914

673.059

763.780

4.186.896

87

M102.0308

60 t

1.183.766

674.089

1.042.875

673.059

822.060

4.395.850

88

M102.0309

63 t - 65 t

1.172.638

763.146

1.061.836

673.059

930.665

4.601.345

89

M102.0310

80 t

1.384.083

834.843

1.099.759

673.059

1.098.478

5.090.222

90

M102.0311

100 t

1.765.097

1.064.662

1.118.720

673.059

1.400.871

6.022.409

91

M102.0312

110 t

2.055.606

1.174.632

1.194.566

673.059

1.631.433

6.729.297

92

M102.0313

125 t - 130 t

2.888.822

1.650.755

1.365.218

673.059

2.292.716

8.870.570

93

M102.0314

150 t

3.223.188

1.841.822

1.573.793

673.059

2.558.086

9.869.949

94

M102.0315

250 t

8.367.620

4.781.497

2.673.552

673.059

6.640.968

23.136.697

95

M102.0316

300 t

11.437.445

6.535.683

2.939.011

673.059

9.077.337

30.662.535

 

M102.0400

Cần trục tháp - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

96

M102.0401

5 t

351.681

141.274

89.644

567.414

180.349

1.330.363

97

M102.0402

10 t

528.766

195.839

128.063

567.414

293.759

1.713.841

98

M102.0403

12 t

644.262

238.616

145.138

567.414

357.924

1.953.355

99

M102.0404

15 t

707.754

262.131

192.095

567.414

393.197

2.122.591

100

M102.0405

20 t

778.325

298.751

241.186

567.414

471.712

2.357.389

101

M102.0406

25 t

1.079.307

414.280

256.127

628.757

654.126

3.032.595

102

M102.0407

30 t

1.352.578

519.171

273.202

628.757

819.744

3.593.452

103

M102.0408

40 t

1.569.919

555.022

288.142

628.757

951.466

3.993.306

104

M102.0409

50 t

1.969.219

696.189

305.217

673.059

1.193.466

4.837.151

105

M102.0410

60 t

2.461.553

870.246

422.609

673.059

1.491.851

5.919.318

 

M102.0600

Cổng trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

106

M102.0601

10 t

261.028

67.674

172.885

567.414

120.846

1.189.848

107

M102.0602

20 t

362.946

94.097

192.095

628.757

168.031

1.445.926

108

M102.0603

30 t

404.585

104.892

192.095

628.757

187.308

1.517.636

109

M102.0604

50 t

493.552

114.248

262.530

698.618

228.496

1.797.444

110

M102.0605

60 t

535.514

123.962

307.352

698.618

247.923

1.913.369

111

M102.0606

90 t

720.444

166.769

384.190

698.618

333.539

2.303.561

112

M102.0701

Cẩu lao dầm K33-60

1.494.508

484.331

497.312

1.753.362

830.282

5.059.796

113

M102.0702

Thiết bị nâng hạ dầm 90 t

1.636.882

530.471

495.178

1.191.059

909.379

4.762.969

114

M102.0703

Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5 kW và con lăn)

8.485

2.121

34.150

281.151

3.636

329.544

 

M102.0800

Cầu trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

115

M102.0801

30 t

105.772

30.034

102.451

628.757

65.292

932.305

116

M102.0802

40 t

119.030

33.799

128.063

628.757

73.475

983.124

117

M102.0803

50 t

134.881

38.300

153.676

628.757

83.260

1.038.874

118

M102.0804

60 t

161.845

45.956

179.289

698.618

99.904

1.185.612

119

M102.0805

90 t

201.201

57.131

230.514

698.618

124.198

1.311.663

120

M102.0806

110 t

277.640

71.981

281.739

698.618

171.383

1.501.362

121

M102.0807

125 t

319.270

82.774

307.352

698.618

197.081

1.605.095

122

M102.0808

180 t

415.116

107.623

358.577

698.618

256.244

1.836.178

123

M102.0809

250 t

535.939

132.331

435.415

698.618

330.827

2.133.130

 

M102.0900

Máy vận thăng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

124

M102.0901

0,8 t

99.019

27.829

44.822

236.849

32.359

440.878

125

M102.0902

2 t

132.530

35.514

68.300

236.849

43.310

516.504

126

M102.0903

3 t

152.430

40.847

83.241

236.849

49.814

563.181

 

M102.1000

Máy vận thăng lồng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

127

M102.1001

3 t

302.293

83.461

100.316

236.849

101.782

824.701

 

M102.1100

Tời điện - sức kéo:

 

 

 

 

 

 

128

M102.1101

0,5 t

2.875

978

8.538

236.849

767

250.005

129

M102.1102

1,0 t

3.688

1.254

10.672

236.849

983

253.445

130

M102.1103

1,5 t

10.250

3.143

11.739

236.849

2.733

264.714

131

M102.1104

2,0 t

14.938

4.581

13.447

236.849

3.983

273.797

132

M102.1105

3,0 t

21.713

7.398

23.478

236.849

6.433

295.871

133

M102.1106

3,5 t

23.906

8.146

25.613

236.849

7.083

301.597

134

M102.1107

5,0 t

29.081

9.909

29.881

236.849

8.617

314.337

 

M102.1200

Pa lăng xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

135

M102.1201

3 t

4.938

1.514

 

236.849

1.317

244.617

136

M102.1202

5 t

6.375

1.785

 

236.849

1.700

246.709

 

M102.1300

Kích nâng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

137

M102.1301

5 t

1.847

313

 

281.151

711

284.022

138

M102.1302

10 t

3.147

533

 

281.151

1.211

286.042

139

M102.1303

30 t

3.968

672

 

281.151

1.526

287.318

140

M102.1304

50 t

6.705

1.135

 

281.151

2.579

291.570

141

M102.1305

100 t

13.000

2.200

 

281.151

5.000

301.351

142

M102.1306

200 t

18.747

3.173

 

281.151

7.211

310.282

143

M102.1307

250 t

27.095

5.095

 

281.151

11.579

324.920

144

M102.1308

500 t

58.808

11.058

 

281.151

25.132

376.149

145

M102.1309

Hệ kích nâng 25 t (máy bơm dầu thủy lực 3 kW)

72.775

12.440

12.806

281.151

31.101

410.274

 

M102.1400

Kích thông tâm

 

 

 

 

 

 

146

M102.1401

RRH - 100 t

51.962

9.771

 

281.151

22.206

365.090

147

M102.1402

YCW - 150 t

8.001

1.354

 

281.151

3.077

293.584

148

M102.1403

YCW - 250 t

12.316

2.084

 

281.151

4.737

300.288

149

M102.1404

YCW - 500 t

34.171

6.425

 

281.151

14.603

336.350

150

M102.1501

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c)

149.461

44.711

61.897

611.717

63.872

931.659

151

M102.1601

Kích sợi đơn YDC - 500 t

13.807

2.337

 

281.151

5.310

302.605

 

M102.1700

Trạm bơm dầu áp lực- công suất:

 

 

 

 

 

 

152

M102.1701

40 MPa (HCP-400)

20.275

8.237

29.881

281.151

6.336

345.881

153

M102.1702

50 MPa (ZB4 - 500)

23.114

10.433

42.688

281.151

8.026

365.411

 

M102.1800

Xe nâng - chiều cao nâng:

 

 

 

 

 

 

154

M102.1801

9 m

213.776

73.086

417.150

526.780

91.357

1.322.148

155

M102.1802

12 m

305.770

104.537

474.034

526.780

130.671

1.541.792

156

M102.1803

18 m

415.670

135.004

549.880

526.780

177.637

1.804.971

157

M102.1804

24 m

524.229

170.262

625.725

526.780

224.029

2.071.025

158

M102.1805

Xe nâng hàng - sức nâng 2t

75.298

24.456

170.652

281.151

32.179

583.736

 

M102.1900

Xe thang - chiều dài thang:

 

 

 

 

 

 

159

M102.1901

9 m

486.308

140.489

474.034

526.780

180.114

1.807.725

160

M102.1902

12 m

661.097

181.190

549.880

526.780

244.851

2.163.797

161

M102.1903

18 m

801.697

219.724

625.725

526.780

296.925

2.470.851

 

M103.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG

 

 

 

 

 

 

 

M103.0100

Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

162

M103.0101

1,2 t

545.642

190.541

1.061.836

330.566

216.524

2.345.110

163

M103.0102

1,8 t

597.925

208.799

1.118.720

330.566

237.272

2.493.282

164

M103.0103

3,5 t

1.059.613

353.204

1.175.605

330.566

452.826

3.371.814

165

M103.0104

4,5 t

1.238.382

412.794

1.232.489

330.566

529.223

3.743.454

166

M103.0105

8,0 t

5.771.525

1.923.842

2.768.359

330.566

2.466.463

13.260.754

 

M103.0200

Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

167

M103.0201

1,2 t

280.919

86.951

484.954

330.566

111.476

1.294.866

168

M103.0202

1,8 t

413.211

127.899

598.722

330.566

163.973

1.634.370

169

M103.0203

2,5 t

469.002

151.992

735.969

330.566

217.131

1.904.659

170

M103.0204

3,5 t

528.342

171.222

963.505

330.566

244.603

2.238.238

171

M103.0205

4,5 t

652.498

211.458

1.267.135

330.566

302.083

2.763.739

172

M103.0206

5,5 T

777.988

252.126

1.551.556

330.566

360.180

3.272.415

 

M103.0300

Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất:

 

 

 

 

 

 

173

M103.0301

60 kW

1.620.779

664.935

1.097.822

330.566

692.641

4.406.743

174

M103.0302

90 kW

2.438.732

1.000.505

1.479.283

330.566

1.042.193

6.291.279

 

M103.0400

Búa rung - công suất:

 

 

 

 

 

 

175

M103.0401

40 kW

64.526

19.460

230.514

 

25.605

340.105

176

M103.0402

50 kW

78.610

23.708

288.142

 

31.195

421.655

177

M103.0403

170 kW

148.192

31.050

761.976

 

58.806

1.000.024

 

M103.0700

Máy ép cọc trước - lực ép:

 

 

 

 

 

 

178

M103.0701

60 t

101.073

26.424

81.107

281.151

33.030

522.785

179

M103.0702

100 t

137.158

35.858

113.123

281.151

44.823

612.113

180

M103.0703

150 t

155.201

40.575

160.079

281.151

50.719

687.726

181

M103.0704

200 t

173.244

45.293

179.289

281.151

56.616

735.592

182

M103.0801

Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860t

7.307.190

1.461.438

1.613.597

518.000

1.845.250

12.745.475

183

M103.0901

Máy ép thủy lực (KGK - 130C4), lực ép 130 t

377.853

72.772

294.545

281.151

139.945

1.166.266

184

M103.0902

Máy ép cọc thủy lực 45 HP

74.250

14.300

53.360

281.151

27.500

450.561

185

M103.1001

Máy cấy bấc thấm

516.287

148.193

910.145

281.151

239.022

2.094.799

 

M103.1100

Máy khoan xoay:

 

 

 

 

 

 

186

M103.1101

Máy khoan xoay 80kNm÷125kNm

1.770.510

1.240.870

985.991

391.908

756.628

5.145.908

187

M103.1102

Máy khoan xoay 150kNm÷200kNm

2.031.467

1.423.763

1.289.373

391.908

868.148

6.004.659

188

M103.1103

Máy khoan xoay > 200kNm÷300kNm

5.223.772

3.661.105

1.820.291

391.908

2.232.381

13.329.457

189

M103.1104

Máy khoan xoay > 300kNm÷400kNm

6.689.678

3.716.488

2.597.707

391.908

2.858.837

16.254.617

190

M103.1105

Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette)

254.559

126.191

 

 

108.786

489.536

191

M103.1201

Máy khoan tường sét

2.070.000

1.150.000

971.744

391.908

884.615

5.468.267

 

M103.1300

Máy khoan cọc đất

 

 

 

 

 

 

192

M103.1301

Máy khoan cọc đất (1 cần)

2.409.545

1.338.636

1.039.052

391.908

1.029.720

6.208.861

193

M103.1302

Máy khoan cọc đất (2 cần)

2.749.091

1.527.273

1.177.787

391.908

1.174.825

7.020.884

194

M103.1401

Máy cấp xi măng

7.400

3.700

 

 

2.846

13.946

 

M103.1500

Máy trộn dung dịch - dung tích:

 

 

 

 

 

 

195

M103.1501

750 lít

13.758

5.503

27.747

236.849

4.299

288.156

196

M103.1502

1000 lít

79.866

34.313

38.419

281.151

29.580

463.328

 

M103.1600

Máy sàng lọc - năng suất:

 

 

 

 

 

 

197

M103.1601

100 m3/h

159.061

68.337

44.822

281.151

58.911

612.283

 

M103.1700

Máy bơm dung dịch - năng suất:

 

 

 

 

 

 

198

M103.1701

15 m3/h

16.372

6.753

78.972

281.151

5.116

388.366

199

M103.1702

200 m3/h

28.922

13.256

106.719

281.151

10.042

440.091

 

M104.0000

MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

M104.0100

Máy trộn bê tông - dung tích:

 

 

 

 

 

 

200

M104.0101

100 lít

26.542

9.080

17.075

236.849

6.985

296.531

201

M104.0102

250 lít

31.309

11.901

23.478

236.849

9.155

312.691

 

M104.0200

Máy trộn vữa - dung tích:

 

 

 

 

 

 

202

M104.0201

80 lít

14.352

5.136

10.672

236.849

3.777

270.785

203

M104.0202

150 lít

19.925

7.131

17.075

236.849

5.244

286.224

204

M104.0203

250 lít

25.564

9.149

23.478

236.849

6.727

301.767

 

M104.0300

Máy trộn vữa xi măng - dung tích:

 

 

 

 

 

 

205

M104.0301

1200 lít

76.309

30.345

153.676

281.151

22.313

563.794

206

M104.0302

1600 lít

104.715

41.641

204.901

281.151

30.619

663.028

 

M104.0400

Trạm trộn bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

207

M104.0401

16 m3/h

471.360

202.510

196.364

567.414

174.578

1.612.226

208

M104.0402

25 m3/h

656.320

272.251

247.589

567.414

243.082

1.986.656

209

M104.0403

30 m3/h

829.195

343.963

367.115

567.414

307.109

2.414.797

210

M104.0404

50 m3/h

1.323.713

549.096

422.609

567.414

490.264

3.353.096

211

M104.0405

60 m3/h

1.456.167

571.680

565.613

567.414

539.321

3.700.196

212

M104.0406

75 m3/h

1.680.953

659.930

892.174

804.263

622.575

4.659.895

213

M104.0407

90 m3/h

2.235.953

877.819

907.115

804.263

828.131

5.653.280

214

M104.0408

125 m3/h

2.790.953

1.095.707

951.937

804.263

1.033.686

6.676.546

215

M104.0409

160 m3/h

2.930.491

1.085.367

1.180.316

1.041.112

1.085.367

7.322.654

 

M104.0500

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:

 

 

 

 

 

 

216

M104.0501

35 m3/h

21.968

9.275

162.213

281.151

6.102

480.711

217

M104.0502

45 m3/h

27.427

11.580

207.036

281.151

7.619

534.813

 

M104.0600

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

 

 

 

 

 

 

218

M104.0601

20 m3/h

841.947

446.960

672.332

518.000

259.860

2.739.099

219

M104.0602

25 m3/h

1.100.475

516.272

761.976

518.000

339.653

3.236.376

220

M104.0603

125 m3/h

3.716.539

1.743.562

1.344.664

518.000

1.147.080

8.469.845

 

M104.0700

Máy nghiền đá thô - năng suất:

 

 

 

 

 

 

221

M104.0701

14 m3/h

133.729

70.992

286.008

518.000

41.274

1.050.002

222

M104.0702

200 m3/h

1.141.336

605.894

1.792.886

518.000

352.264

4.410.380

 

M104.0800

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

 

 

 

 

 

 

223

M104.0801

25 t/h

2.335.118

985.939

448.221

1.003.625

864.858

5.637.761

224

M104.0802

50 t/h

3.302.564

1.394.416

640.316

1.003.625

1.223.172

7.564.093

225

M104.0803

60 t/h

3.853.005

1.626.824

691.542

1.284.776

1.427.039

8.883.186

226

M104.0804

80 t/h

4.330.293

1.764.193

819.605

1.615.342

1.603.812

10.133.245

227

M104.0805

120 t/h

4.787.130

1.950.312

1.523.953

1.615.342

1.773.011

11.649.748

 

M105.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

M105.0100

Máy phun nhựa đường - công suất:

 

 

 

 

 

 

228

M105.0101

190 cv

725.526

347.260

1.080.798

526.780

372.064

3.052.427

 

M105.0200

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

229

M105.0201

65 t/h

899.423

456.850

644.686

567.414

356.914

2.925.288

230

M105.0202

100 t/h

1.064.428

540.662

948.068

567.414

422.392

3.542.965

231

M105.0203

130 cv - 140 cv

2.093.946

631.507

1.194.566

567.414

830.931

5.318.364

232

M105.0301

Máy rải Novachip 170 cv

9.240.000

2.786.667

1.497.948

567.414

3.666.667

17.758.696

233

M105.0401

Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h

1.430.393

476.798

568.841

567.414

567.616

3.611.063

234

M105.0402

Máy rải xi măng SW16TC (16m3)

4.550.000

2.022.222

1.080.798

567.414

2.166.667

10.387.101

 

M105.0500

Máy cào bóc

 

 

 

 

 

 

235

M105.0501

Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C

2.047.803

824.810

1.744.445

611.717

711.043

5.939.818

236

M105.0502

Máy cào bóc tái sinh, Wigent 2400

19.546.012

7.872.699

6.446.864

742.921

6.786.810

41.395.306

237

M105.0503

Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP

13.600.000

5.477.778

9.916.793

742.921

4.722.222

34.459.714

238

M105.0601

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

51.490

10.012

 

281.151

14.303

356.956

239

M105.0701

Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo

248.564

58.486

208.575

281.151

81.230

878.006

240

M105.0801

Máy rót mastic

26.137

7.687

95.769

281.151

8.542

419.286

241

M105.0901

Thiết bị nấu nhựa 500 lít

51.206

22.758

 

281.151

11.379

366.494

242

M105.1001

Máy rải bê tông SP500

4.642.651

1.547.550

1.384.180

567.414

1.842.322

9.984.117

 

M106.0000

PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

M106.0100

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

243

M106.0101

0,5 t

68.960

26.392

119.711

259.000

25.541

499.604

244

M106.0102

1,5 t

102.100

39.075

167.595

259.000

37.815

605.586

245

M106.0103

2 t

118.721

45.437

287.306

259.000

43.971

754.435

246

M106.0104

2,5 t

134.018

54.308

311.248

259.000

52.556

811.130

247

M106.0105

5 t

194.536

78.832

474.034

259.000

76.289

1.082.690

248

M106.0106

7 t

261.404

105.928

587.802

259.000

102.511

1.316.646

249

M106.0107

10 t

322.699

138.940

720.532

259.000

134.458

1.575.628

250

M106.0108

12 t

335.655

144.518

777.416

307.288

139.856

1.704.734

251

M106.0109

15 t

409.568

176.342

872.223

307.288

170.653

1.936.073

252

M106.0110

20 t

582.575

249.675

1.061.836

307.288

277.416

2.478.790

253

M106.0111

32 t

922.303

395.273

1.175.605

307.288

439.192

3.239.661

 

M106.0200

Ô tô tự đổ - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

254

M106.0201

2,5 t

146.000

71.568

454.901

259.000

57.255

988.724

255

M106.0202

5 t

257.487

126.219

777.416

259.000

100.975

1.521.097

256

M106.0203

7 t

362.871

173.134

872.223

259.000

142.302

1.809.530

257

M106.0204

10 t

384.724

183.561

1.080.798

259.000

150.872

2.058.955

258

M106.0205

12 t

443.927

211.808

1.232.489

307.288

174.089

2.369.601

259

M106.0206

15 t

496.997

234.693

1.384.180

307.288

207.082

2.630.239

260

M106.0207

20 t

739.415

349.168

1.441.064

307.288

308.089

3.145.024

261

M106.0208

22 t

756.921

408.497

1.460.025

307.288

360.439

3.293.171

262

M106.0209

25 t

805.716

468.279

1.535.870

307.288

413.188

3.530.341

263

M106.0210

27 t

862.307

486.430

1.630.677

307.288

442.209

3.728.910

 

M106.0300

Ô tô đầu kéo - công suất:

 

 

 

 

 

 

264

M106.0301

150 cv

262.109

109.772

568.841

307.288

134.415

1.382.426

265

M106.0302

200 cv

361.969

151.594

758.455

307.288

185.625

1.764.930

266

M106.0303

255 cv

474.282

193.226

967.030

307.288

263.490

2.205.316

267

M106.0304

272 cv

411.212

166.146

1.061.836

307.288

249.219

2.195.702

268

M106.0305

360 cv

432.694

166.085

1.289.373

307.288

262.239

2.457.678

 

M106.0400

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

 

 

 

 

 

 

269

M106.0401

6 m3

428.713

193.941

815.339

526.780

204.149

2.168.921

270

M106.0402

10,7 m3

1.054.890

460.468

1.213.527

526.780

502.329

3.757.994

271

M106.0403

14,5 m3

1.437.820

627.620

1.327.295

526.780

684.676

4.604.191

 

M106.0500

Ô tô tưới nước - dung tích:

 

 

 

 

 

 

272

M106.0501

4 m3

197.343

80.961

379.227

259.000

101.201

1.017.732

273

M106.0502

5 m3

206.641

84.187

436.111

307.288

114.801

1.149.028

274

M106.0503

6 m3

237.311

96.682

455.073

307.288

131.839

1.228.193

275

M106.0504

7 m3

262.064

108.531

492.995

307.288

158.826

1.329.705

276

M106.0505

9 m3

303.187

125.562

511.957

307.288

183.750

1.431.744

277

M106.0506

10 m3

329.798

136.583

568.841

307.288

199.877

1.542.387

278

M106.0507

16 m3

408.615

169.224

663.648

307.288

247.646

1.796.421

 

M106.0600

Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:

 

 

 

 

 

 

279

M106.0601

2 m3

196.027

87.123

360.266

259.000

100.527

1.002.942

280

M106.0602

3 m3

289.075

128.478

511.957

307.288

148.243

1.385.041

 

M106.0700

Ô tô bán tải - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

281

M106.0701

1,5 t

207.197

64.749

430.959

259.000

86.332

1.048.237

 

M106.0800

Rơ mooc - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

282

M106.0801

15 t

78.417

24.798

 

 

40.214

143.429

283

M106.0802

21 t

90.992

28.775

 

 

46.663

166.430

284

M106.0803

30 t

122.636

32.493

 

 

62.890

218.019

285

M106.0804

40 t

144.845

38.378

 

 

74.279

257.501

286

M106.0805

60 t

162.736

43.118

 

 

83.454

289.308

287

M106.0806

100 t

261.995

69.417

 

 

134.356

465.768

288

M106.0807

125 t

293.462

77.755

 

 

150.493

521.710

 

M106.0900

Xe bồn chuyên dụng

 

 

 

 

 

 

289

M106.0901

30 t

653.250

173.083

1.763.407

307.288

335.000

3.232.028

290

M106.0902

Xe bồn 13-14m3 (chở bitum, polymer)

2.270.205

1.008.980

663.648

526.780

1.081.050

5.550.662

291

M106.0903

Ô tô cấp nhũ tương 5 m3

605.150

227.578

436.111

307.288

310.333

1.886.461

 

M107.0000

MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ

 

 

 

 

 

 

 

M107.0100

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

292

M107.0101

D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW)

10.103

4.771

10.672

236.849

2.806

265.201

293

M107.0102

D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

19.863

9.380

 

236.849

5.518

271.609

294

M107.0103

D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)

85.593

34.343

 

236.849

26.418

383.202

295

M107.0104

Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

4.601

2.172

 

236.849

1.278

244.900

 

M107.0200

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

296

M107.0201

D75-95 mm

624.220

216.233

 

518.000

203.993

1.562.446

297

M107.0202

D105-110 mm

780.144

270.246

 

518.000

254.949

1.823.339

 

M107.0300

Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

298

M107.0301

D 45 mm (2 cần - 147 cv)

4.694.992

1.564.997

1.592.755

742.921

2.407.688

11.003.354

299

M107.0302

D 45 mm (3 cần - 255 cv)

6.842.759

2.280.920

2.616.668

742.921

3.509.107

15.992.376

 

M107.0400

Máy khoan néo - độ sâu khoan:

 

 

 

 

 

 

300

M107.0401

H 3,5 m (80 cv)

5.193.716

1.731.239

720.532

742.921

2.663.444

11.051.851

 

M107.0500

Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

301

M107.0501

D 2,4 m (250 kW)

20.282.555

5.547.366

1.440.712

742.921

10.401.311

38.414.864

 

M107.0600

Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:

 

 

 

 

 

 

302

M107.0601

9 kW

1.489.743

165.527

34.150

281.151

551.757

2.522.328

 

M107.0700

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:

 

 

 

 

 

 

303

M107.0701

YG 60

488.274

187.798

530.918

518.000

208.664

1.933.654

 

M107.0800

Máy khoan dẫn chuyên dụng

 

 

 

 

 

 

304

M107.0801

HCR1200-EDII

2.323.579

1.032.702

6.295.173

281.151

992.982

10.925.587

305

M107.0802

Máy khoan XY-1A (phục vụ công tác xây dựng)

51.250

28.472

386.812

281.151

28.472

776.158

 

M108.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC

 

 

 

 

 

 

 

M108.0100

Máy phát điện lưu động - công suất:

 

 

 

 

 

 

306

M108.0101

3,75 kVA

6.400

2.068

37.923

236.849

2.461

285.700

307

M108.0102

6,25 kVA

21.743

7.025

94.807

236.849

8.363

368.786

308

M108.0103

37,5 kVA

74.439

26.881

455.073

236.849

34.463

827.704

309

M108.0104

62,5 kVA

109.838

39.664

682.609

236.849

50.851

1.119.810

310

M108.0105

93,75 kVA

142.615

51.860

853.261

281.151

72.028

1.400.915

311

M108.0106

150kVA

169.771

62.249

1.441.064

281.151

94.317

2.048.552

312

M108.0107

250 kVA

177.722

65.165

2.009.905

281.151

98.734

2.632.677

 

M108.0200

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

 

 

 

 

 

 

313

M108.0201

120 m3/h

39.159

19.777

335.191

281.151

19.777

695.055

314

M108.0202

600 m3/h

187.053

95.605

1.101.340

281.151

103.918

1.769.067

 

M108.0300

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

 

 

 

 

 

 

315

M108.0301

120 m3/h

42.375

23.114

265.459

281.151

21.401

633.500

316

M108.0302

240 m3/h

86.263

47.053

530.918

281.151

43.567

988.952

317

M108.0303

360 m3/h

119.369

65.110

663.648

281.151

60.287

1.189.565

318

M108.0304

420 m3/h

154.996

84.543

720.532

281.151

78.281

1.319.503

319

M108.0305

540 m3/h

176.751

96.410

834.300

281.151

89.268

1.477.881

320

M108.0306

600 m3/h

205.397

114.109

891.184

281.151

114.109

1.605.950

321

M108.0307

660 m3/h

239.276

132.931

948.068

281.151

132.931

1.734.358

322

M108.0308

1200 m3/h

479.985

207.994

1.422.102

281.151

266.658

2.657.890

323

M108.0309

1260 m3/h

551.929

214.639

1.478.986

281.151

306.627

2.833.332

 

M108.0400

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

324

M108.0401

5 m3/h

1.911

828

4.269

236.849

796

244.652

325

M108.0402

300 m3/h

78.759

30.231

183.557

236.849

39.778

569.174

326

M108.0403

600 m3/h

170.004

58.385

266.798

281.151

85.861

862.199

 

M109.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY

 

 

 

 

 

 

 

M109.0100

Sà lan - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

327

M109.0101

100 t

167.438

99.786

 

 

101.478

368.703

328

M109.0102

200 t

246.187

146.717

 

 

149.204

542.108

329

M109.0103

250 t

307.714

183.385

 

 

186.493

677.592

330

M109.0104

400 t

412.294

229.052

 

 

249.875

891.221

331

M109.0105

600 t

485.054

269.475

 

 

293.972

1.048.501

332

M109.0106

800 t

687.170

360.938

 

 

416.467

1.464.574

333

M109.0107

1000 t

808.424

424.627

 

 

489.954

1.723.004

 

M109.0200

Phao thép - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

334

M109.0201

60 t

52.311

31.175

 

 

31.703

115.189

335

M109.0202

200 t

91.099

54.292

 

 

55.212

200.603

336

M109.0203

250 t

95.640

56.997

 

 

57.963

210.600

337

M109.0301

Pông tông

174.967

77.763

 

 

89.727

342.457

 

M109.1300

Máy xáng cạp - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

338

M109.1301

1,25 m3

611.891

353.537

1.327.295

330.566

407.927

3.031.216

339

M109.1401

Trạm lặn

102.124

34.041

 

 

36.311

172.475

 

M110.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM

 

 

 

 

 

 

 

M110.0100

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

340

M110.0101

0,9 m3

1.260.836

517.266

985.991

281.151

646.582

3.691.826

341

M110.0102

1,65 m3

1.449.975

594.862

1.232.489

281.151

743.577

4.302.053

 

M110.0200

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

342

M110.0201

3 m3/ph

363.398

178.334

529.328

236.849

201.888

1.509.798

 

M110.0300

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

 

 

 

 

 

 

343

M110.0301

Tời ma nơ - 13 kW

13.590

4.174

91.779

281.151

5.824

396.518

344

M110.0302

Xe goòng 3 t

13.002

4.437

 

281.151

6.191

304.781

345

M110.0303

Đầu kéo 30 t

1.025.548

393.645

701.570

281.151

621.544

3.023.459

346

M110.0304

Quang lật 360 t/h

104.108

35.529

57.628

281.151

49.575

527.991

 

M110.0400

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:

 

 

 

 

 

 

345

M110.0401

135 cv

312.767

89.776

853.261

281.151

173.760

1.710.715

 

M111.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM

 

 

 

 

 

 

 

M111.0100

Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:

 

 

 

 

 

 

346

M111.0101

Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t

872.996

254.624

1.004.952

742.921

363.748

3.239.241

347

M111.0102

Máy khoan ngang UĐB-4

473.622

130.014

790.092

742.921

185.734

2.322.383

 

M111.0200

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

 

 

 

 

 

 

348

M111.0201

Máy khoan ngầm có định hướng

3.083.246

799.360

429.012

742.921

1.370.331

6.424.870

349

M111.0202

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

1.580.185

409.678

4.269

673.059

702.304

3.369.495

 

M112.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC

 

 

 

 

 

 

 

M112.0100

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

 

 

 

 

 

 

350

M112.0101

1,1 kW

3.078

851

6.403

 

905

11.237

351

M112.0102

2 kW

3.488

964

10.672

 

1.026

16.150

352

M112.0103

2,8 kW

4.103

1.134

17.075

 

1.207

23.520

353

M112.0104

7 kW - 7,5 kW

9.541

2.638

21.344

 

2.806

36.328

354

M112.0105

14 kW

15.287

4.300

72.569

 

4.777

96.933

355

M112.0106

20 kW

24.764

6.501

102.451

 

7.739

141.455

 

M112.0200

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

356

M112.0201

5 cv

17.275

4.664

51.196

 

4.319

77.453

357

M112.0202

5,5 cv

20.637

5.572

56.884

 

5.159

88.253

358

M112.0203

10 cv

35.924

9.699

94.807

 

8.981

149.411

359

M112.0204

20 cv

71.074

20.620

189.614

 

21.936

303.244

360

M112.0205

25 cv

75.194

19.659

208.575

 

24.573

328.001

361

M112.0206

30 cv

90.982

23.786

284.420

 

29.733

428.921

362

M112.0207

40 cv

117.251

33.719

379.227

 

38.317

568.515

363

M112.0208

75 cv

227.944

60.152

682.609

 

79.147

1.049.853

364

M112.0209

120 cv

257.089

67.843

1.004.952

 

89.267

1.419.151

 

M112.0300

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

 

 

 

 

 

 

365

M112.0301

3 cv

13.147

3.813

38.307

 

3.287

58.553

366

M112.0302

6 cv

22.472

6.517

71.827

 

5.618

106.433

367

M112.0303

8 cv

29.351

8.512

95.769

 

7.338

140.969

368

M112.0401

Máy bơm chân không 7,5 kW

105.397

32.430

46.957

 

45.041

229.824

369

M112.0402

Máy bơm xói 4MC (75 kW)

78.025

24.008

384.190

236.849

33.344

756.416

370

M112.0501

Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv)

752.905

141.572

2.104.711

236.849

321.754

3.557.792

 

M112.0600

Máy bơm vữa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

371

M112.0601

6 m3/h

111.688

45.503

40.553

281.151

34.472

513.367

372

M112.0602

9 m3/h

140.291

57.156

72.569

281.151

43.300

594.467

373

M112.0603

32 - 50 m3/h

184.496

69.471

153.676

281.151

56.943

745.738

 

M112.0700

Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

374

M112.0701

126 cv

129.969

45.730

1.023.914

330.566

60.171

1.590.350

375

M112.0702

350 cv

273.186

88.533

2.408.093

330.566

126.475

3.226.852

376

M112.0703

380 cv

292.367

89.334

2.578.745

330.566

135.355

3.426.367

377

M112.0704

480 cv

356.303

102.272

3.185.509

330.566

164.955

4.139.605

 

M112.0800

Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:

 

 

 

 

 

 

378

M112.0801

50 m3/h

1.128.954

521.056

1.004.952

526.780

578.951

3.760.692

379

M112.0802

60 m3/h

1.264.385

540.335

1.137.682

526.780

648.402

4.117.584

 

M112.0900

Máy bơm bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

380

M112.0901

40 - 60 m3/h

662.170

367.872

388.459

567.414

282.979

2.268.894

381

M112.0902

60 - 90 m3/h

910.392

505.774

529.328

611.717

389.057

2.946.268

 

M112.1000

Máy phun vẩy - năng suất:

 

 

 

 

 

 

382

M112.1001

9 m3/h (AL 285)

1.014.645

424.937

115.257

281.151

520.331

2.356.321

383

M112.1002

16 m3/h (AL 500)

3.941.406

1.515.926

915.652

281.151

2.021.234

8.675.370

 

M112.1100

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

 

 

 

 

 

 

384

M112.1101

1,0 kW

10.700

3.766

10.672

236.849

1.712

263.699

 

M112.1200

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

 

 

 

 

 

 

385

M112.1201

1,0 kW

8.408

2.960

10.672

 

1.345

23.385

 

M112.1300

Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất:

 

 

 

 

 

 

386

M112.1301

1,5 kW

9.860

4.338

14.941

236.849

1.972

267.960

387

M112.1302

3,5 kW

32.713

10.632

34.150

236.849

6.543

320.887

 

M112.1400

Máy phun (chưa tính khí nén):

 

 

 

 

 

 

388

M112.1401

Máy phun sơn 400 m2/h

11.771

2.889

 

236.849

2.140

253.650

389

M112.1402

Máy phun chất tạo màng 5,5Hp

10.930

2.683

 

236.849

1.987

252.448

390

M112.1403

Máy phun cát

18.161

3.467

 

236.849

3.302

261.779

391

M112.1404

Máy phun bi 235 kW

2.473.428

524.667

375.652

518.000

499.682

4.391.429

 

M112.1500

Máy khoan đứng - công suất:

 

 

 

 

 

 

392

M112.1501

2,5 kW

21.938

7.995

10.672

 

7.800

48.404

393

M112.1502

4,5 kW

29.250

10.660

19.209

 

10.400

69.519

 

M112.1600

Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

394

M112.1601

1,7 kW

9.577

2.682

6.403

 

1.277

19.939

 

M112.1700

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

395

M112.1701

0,62 kW

9.600

2.400

1.921

 

1.280

15.201

396

M112.1702

0,75 kW

8.333

3.125

2.348

 

1.667

15.473

397

M112.1703

0,85 kW

9.000

3.375

2.775

 

1.800

16.950

398

M112.1704

1,00 kW

12.923

4.846

3.415

 

2.585

23.769

399

M112.1705

1,50 kW

18.909

7.091

4.909

 

3.782

34.691

 

M112.1800

Máy luồn cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

400

M112.1801

15 kW

32.029

8.699

57.628

236.849

19.771

354.976

 

M112.1900

Máy cắt cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

401

M112.1901

10 kW

13.531

3.561

27.747

236.849

4.070

285.757

 

M112.2000

Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

402

M112.2001

1,7 kW

17.885

4.471

6.403

 

2.385

31.144

 

M112.2100

Máy cắt gạch đá - công suất:

 

 

 

 

 

 

403

M112.2101

1,5 kW

14.583

4.010

5.763

 

2.917

27.273

404

M112.2102

1,7 kW

12.289

6.144

6.403

 

3.511

28.348

 

M112.2200

Máy cắt bê tông - công suất:

 

 

 

 

 

 

405

M112.2201

7,5 kW

29.000

7.975

23.478

236.849

5.800

303.102

406

M112.2202

12 cv (MCD 218)

57.750

14.438

191.537

236.849

16.042

516.615

 

M112.2300

Máy cắt ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

407

M112.2301

5 kW

16.450

5.288

19.209

236.849

4.700

282.496

 

M112.2400

Máy cắt tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

408

M112.2401

5 kW

10.183

2.977

21.344

236.849

3.133

274.486

409

M112.2402

15 kW

76.343

25.448

57.628

236.849

26.100

422.367

 

M112.2500

Máy cắt đột - công suất:

 

 

 

 

 

 

410

M112.2501

2,8 kW

21.893

7.124

10.672

236.849

6.950

283.487

 

M112.2600

Máy cắt uốn cốt thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

411

M112.2601

5 kW

10.617

3.109

19.209

236.849

3.033

272.817

 

M112.2700

Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

412

M112.2701

0,8 kW

4.963

2.542

4.269

 

968

12.742

413

M112.2801

Máy cắt thép Plasma

35.049

11.383

27.747

236.849

11.983

323.011

 

M112.2900

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

 

 

 

 

 

 

414

M112.2901

1,5 m3/ph

13.500

2.970

 

 

2.250

18.720

415

M112.2902

3,0 m3/ph

15.250

3.355

 

 

2.542

21.147

 

M112.3000

Máy uốn ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

416

M112.3001

2,0 kW - 2,8 kW

17.165

5.517

10.672

236.849

4.904

275.108

 

M112.3100

Máy lốc tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

417

M112.3101

5 kW

27.877

9.292

21.344

236.849

9.530

304.892

 

M112.3200

Máy cưa kim loại - công suất:

 

 

 

 

 

 

418

M112.3201

1,7 kW

13.817

4.047

8.538

 

3.948

30.349

419

M112.3202

2,7 kW

16.617

4.867

12.806

 

4.748

39.038

 

M112.3300

Máy tiện - công suất:

 

 

 

 

 

 

420

M112.3301

10 kW

61.028

19.858

40.553

236.849

19.374

377.662

 

M112.3400

Máy bào thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

421

M112.3401

7,5 kW

39.937

12.995

34.150

236.849

12.678

336.609

 

M112.3500

Máy phay - công suất:

 

 

 

 

 

 

422

M112.3501

7 kW

48.811

15.883

32.016

236.849

15.496

349.054

 

M112.3600

Máy ghép mí - công suất:

 

 

 

 

 

 

423

M112.3601

1,1 kW

3.882

1.137

4.269

236.849

1.109

247.245

 

M112.3700

Máy mài - công suất:

 

 

 

 

 

 

424

M112.3701

1 kW

2.227

780

4.269

 

636

7.912

425

M112.3702

1,7 kW

4.709

1.648

6.403

 

1.345

14.106

426

M112.3703

2,7 kW

6.817

2.386

8.538

 

1.948

19.689

 

M112.3800

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

427

M112.3801

1,3 kW

12.667

4.433

6.403

 

1.689

25.192

 

M112.3900

Máy hàn một chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

428

M112.3901

50 kW

31.200

5.850

224.111

281.151

6.500

548.812

 

M112.4000

Máy hàn xoay chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

429

M112.4001

7 kW

4.515

1.032

32.016

281.151

1.075

319.789

430

M112.4002

14 kW - 15 kW

9.030

2.064

61.897

281.151

2.150

356.293

431

M112.4003

23 kW

16.800

3.840

102.451

281.151

4.000

408.242

 

M112.4100

Máy hàn hơi - công suất:

 

 

 

 

 

 

432

M112.4101

1000 l/h

4.463

1.020

 

281.151

1.063

287.696

433

M112.4102

2000 l/h

6.825

1.560

 

281.151

1.625

291.161

 

M112.4300

Máy hàn nối ống nhựa:

 

 

 

 

 

 

434

M112.4301

Máy hàn nhiệt cầm tay

1.609

498

12.806

 

383

15.296

435

M112.4302

Máy gia nhiệt D315mm

47.250

16.250

17.075

281.151

12.500

374.226

436

M112.4303

Máy gia nhiệt D630mm

115.977

39.886

25.613

281.151

30.682

493.309

437

M112.4304

Máy gia nhiệt D1200mm

161.509

55.545

38.419

281.151

42.727

579.352

 

M112.4400

Máy quạt gió - công suất:

 

 

 

 

 

 

438

M112.4401

2,5 kW

4.275

383

34.150

 

1.125

39.933

439

M112.4402

4,5 kW

9.381

839

61.897

 

2.469

74.587

 

M112.4500

Máy khoan khoan đập cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

440

M112.4501

40 kW

396.900

201.600

307.352

281.151

157.500

1.344.503

 

M112.4600

Máy khoan xoay - công suất:

 

 

 

 

 

 

441

M112.4601

54 cv

612.031

315.730

360.266

281.151

242.870

1.812.049

442

M112.4602

300 cv

3.579.640

1.193.213

1.839.252

391.908

1.529.761

8.533.775

 

M112.4700

Bộ kích chuyên dùng:

 

 

 

 

 

 

443

M112.4701

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t)

445.743

123.818

138.735

742.921

137.575

1.588.792

444

M112.4702

Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t

53.411

10.043

29.881

281.151

22.825

397.311

445

M112.4800

Một số máy và thiết bị chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

446

M112.4801

Máy xiết bu lông

20.763

8.074

6.403

 

6.591

41.831

447

M112.4802

Máy xóa vạch sơn, công suất 13HP

30.749

5.979

95.769

 

8.542

141.039

448

M112.4803

Máy hiện sóng 2 tia (Oscilograf)

38.242

14.872

 

 

21.245

74.359

449

M112.4804

Vôn mét điện tử

1.700

374

 

 

680

2.754

450

M112.4805

Đồng hồ vạn năng

750

165

 

 

300

1.215

 

PHỤ LỤC II-3 : BẢNG ĐƠN GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH KHÁNH HÒA 2022
(Vùng IV: Khu vực Khánh Sơn, Khánh Vĩnh)

Stt

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Chi phí khấu hao

Chi phí sửa chữa

Chi phí nhiên liệu

Chi phí nhân công

Chi phí khác

Đơn giá ca máy

1.1

M101.0000

MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN

 

 

 

 

 

 

 

M101.0100

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

1

M101.0101

0,40 m3

442.577

167.774

815.339

270.296

144.633

1.840.618

2

M101.0102

0,50 m3

520.302

197.239

967.030

270.296

170.033

2.124.899

3

M101.0103

0,65 m3

587.743

222.805

1.118.720

270.296

192.073

2.391.638

4

M101.0104

0,80 m3

646.536

245.092

1.232.489

270.296

211.286

2.605.699

5

M101.0105

1,25 m3

1.018.344

386.039

1.573.793

270.296

332.792

3.581.264

6

M101.0106

1,60 m3

1.154.160

440.825

2.142.634

270.296

400.750

4.408.665

7

M101.0107

2,30 m3

1.675.679

640.016

2.616.668

270.296

581.833

5.784.492

8

M101.0108

3,60 m3

2.731.680

867.200

3.773.311

270.296

1.084.000

8.726.487

9

M101.0115

Máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/ hàm kẹp

1.174.821

445.357

1.573.793

270.296

383.929

3.848.196

10

M101.0116

Máy đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực

1.214.671

463.937

2.142.634

270.296

421.761

4.513.298

 

M101.0200

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

11

M101.0201

0,80 m3

690.058

243.550

1.080.798

270.296

225.509

2.510.210

12

M101.0202

1,25 m3

1.226.762

376.848

1.384.180

270.296

400.903

3.658.988

 

M101.0300

Máy đào gầu dây - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

13

M101.0301

0,40 m3

635.949

241.079

1.118.720

317.803

207.826

2.521.377

14

M101.0302

0,65 m3

699.503

265.171

1.232.489

317.803

228.596

2.743.561

15

M101.0303

1,20 m3

1.222.988

467.113

2.142.634

317.803

424.648

4.575.186

16

M101.0304

1,60 m3

1.554.515

593.738

2.427.055

317.803

539.762

5.432.873

17

M101.0305

2,30 m3

2.067.332

789.606

3.109.664

317.803

717.823

7.002.227

 

M101.0400

Máy xúc lật - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

18

M101.0401

0,65 m3

355.195

118.398

549.880

270.296

123.331

1.417.100

19

M101.0402

0,9 m3

468.758

156.253

739.493

270.296

162.763

1.797.562

20

M101.0403

1,25 m3

545.999

182.000

891.184

270.296

189.583

2.079.062

21

M101.0404

1,6 m3 - 1,65 m3

700.719

233.573

1.422.102

270.296

243.305

2.869.995

22

M101.0405

2,30 m3

796.129

278.013

1.801.330

270.296

315.924

3.461.692

23

M101.0406

3,20 m3

1.476.999

445.444

2.540.823

270.296

586.111

5.319.673

 

M101.0500

Máy ủi - công suất:

 

 

 

 

 

 

24

M101.0501

75 cv

287.025

106.306

720.532

270.296

88.588

1.472.747

25

M101.0502

100 cv

356.740

164.214

834.300

270.296

141.564

1.767.114

26

M101.0503

110 cv

383.335

176.456

872.223

270.296

152.117

1.854.426

27

M101.0504

140 cv

615.141

283.160

1.118.720

270.296

244.104

2.531.421

28

M101.0505

180 cv

789.215

344.499

1.441.064

270.296

313.181

3.158.254

29

M101.0506

240 cv

920.640

409.174

1.782.368

270.296

393.436

3.775.914

30

M101.0507

320 cv

1.431.302

543.365

2.370.170

270.296

662.640

5.277.774

 

M101.0600

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

 

 

 

 

 

 

31

M101.0601

9 m3

777.555

259.185

2.502.900

376.776

308.554

4.224.970

32

M101.0602

16 m3

1.184.210

375.940

2.920.050

376.776

469.924

5.326.900

33

M101.0603

25 m3

1.374.469

469.904

3.450.968

376.776

587.380

6.259.498

 

M101.0700

Máy san tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

34

M101.0701

110 cv

600.339

160.090

739.493

317.803

222.348

2.040.072

35

M101.0702

140 cv

750.940

183.563

834.300

317.803

297.992

2.384.598

36

M101.0703

180 cv

863.581

212.468

1.023.914

317.803

342.691

2.760.456

 

M101.0800

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

37

M101.0801

50 kg

26.484

7.151

71.827

227.704

5.297

338.462

38

M101.0802

60 kg

29.821

8.946

83.798

227.704

6.627

356.895

39

M101.0803

70 kg

32.194

9.658

95.769

227.704

7.154

372.479

40

M101.0804

80 kg

33.897

10.169

119.711

227.704

7.533

399.013

 

M101.0900

Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

41

M101.0901

9 t

305.831

97.413

644.686

270.296

113.271

1.431.496

42

M101.0902

16 t

347.506

110.687

720.532

270.296

128.706

1.577.727

43

M101.0903

18 t

357.458

121.990

796.377

270.296

141.848

1.687.969

44

M101.0904

25 t

407.645

132.646

1.042.875

270.296

161.764

2.015.226

 

M101.1000

Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

45

M101.1001

8 t

363.343

132.649

360.266

270.296

144.184

1.270.738

46

M101.1002

12 t

470.400

171.733

511.957

270.296

186.667

1.611.053

47

M101.1003

15 t

591.857

201.983

739.493

270.296

234.864

2.038.494

48

M101.1004

18 t

692.605

236.365

1.004.952

270.296

274.843

2.479.061

49

M101.1005

20 t

716.544

244.535

1.156.643

270.296

284.343

2.672.361

50

M101.1006

25 t

778.853

228.711

1.270.411

270.296

309.069

2.857.339

 

M101.1100

Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

51

M101.1101

6,0 t

155.487

33.401

379.227

270.296

57.588

895.998

52

M101.1102

8,5 t - 9 t

182.925

39.295

455.073

270.296

67.750

1.015.339

53

M101.1103

10 t

238.072

51.141

492.995

270.296

88.175

1.140.680

54

M101.1104

12 t

258.480

55.525

606.764

270.296

95.733

1.286.798

55

M101.1105

16 t

267.414

57.444

701.570

270.296

99.042

1.395.767

56

M101.1106

25 t

300.715

64.598

891.184

270.296

111.376

1.638.168

 

M101.1200

Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

57

M101.1201

12 t

536.715

143.124

549.880

270.296

198.783

1.698.797

58

M101.1202

20 t

805.226

214.727

1.156.643

270.296

298.232

2.745.124

 

M102.0000

MÁY NÂNG CHUYỂN

 

 

 

 

 

 

 

M102.0100

Cần trục ô tô - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

59

M102.0101

3 t

209.248

131.749

474.034

506.441

129.165

1.450.637

60

M102.0102

4 t

224.627

141.432

492.995

506.441

138.659

1.504.153

61

M102.0103

5 t

249.441

144.737

568.841

506.441

153.976

1.623.435

62

M102.0104

6 t

307.464

178.405

625.725

506.441

189.793

1.807.828

63

M102.0105

10 t

430.457

239.143

701.570

506.441

265.714

2.143.326

64

M102.0106

16 t

504.380

280.211

815.339

506.441

311.345

2.417.715

65

M102.0107

20 t

558.589

349.118

834.300

506.441

387.909

2.636.357

66

M102.0108

25 t

642.425

383.671

948.068

506.441

446.129

2.926.734

67

M102.0109

30 t

726.163

433.680

1.023.914

506.441

504.280

3.194.477

68

M102.0110

40 t

941.474

612.705

1.213.527

506.441

747.201

4.021.348

69

M102.0111

50 t

1.320.970

859.679

1.327.295

506.441

1.048.389

5.062.774

 

M102.0200

Cần cẩu bánh hơi - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

70

M102.0201

6 t

212.432

118.018

474.034

647.072

131.131

1.582.687

71

M102.0202

16 t

348.484

193.602

625.725

647.072

215.113

2.029.996

72

M102.0203

25 t

427.304

237.391

682.609

647.072

263.768

2.258.145

73

M102.0204

40 t

787.306

437.392

948.068

647.072

546.740

3.366.580

74

M102.0205

63 t - 65 t

932.764

518.202

1.156.643

647.072

647.753

3.902.434

75

M102.0206

80 t

1.237.542

746.454

1.270.411

647.072

982.176

4.883.657

76

M102.0207

90 t

1.541.056

929.526

1.308.334

714.237

1.223.060

5.716.212

77

M102.0208

100 t

1.856.460

1.119.769

1.403.141

714.237

1.473.381

6.566.987

78

M102.0209

110 t

2.345.787

1.340.450

1.478.986

714.237

1.861.736

7.741.197

79

M102.0210

125 t - 130 t

2.800.866

1.600.495

1.535.870

714.237

2.222.910

8.874.378

 

M102.0300

Cần cẩu bánh xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

80

M102.0301

5 t

261.960

174.640

606.764

588.099

161.703

1.793.165

81

M102.0302

10 t

351.669

195.372

682.609

588.099

217.080

2.034.828

82

M102.0303

16 t

457.240

254.022

853.261

588.099

282.247

2.434.869

83

M102.0304

25 t

546.174

348.944

891.184

647.072

379.287

2.812.662

84

M102.0305

28 t

652.001

416.556

929.107

647.072

452.778

3.097.515

85

M102.0306

40 t

856.508

487.734

967.030

647.072

594.797

3.553.141

86

M102.0307

50 t

1.099.843

626.300

1.023.914

647.072

763.780

4.160.909

87

M102.0308

60 t

1.183.766

674.089

1.042.875

647.072

822.060

4.369.863

88

M102.0309

63 t - 65 t

1.172.638

763.146

1.061.836

647.072

930.665

4.575.358

89

M102.0310

80 t

1.384.083

834.843

1.099.759

647.072

1.098.478

5.064.236

90

M102.0311

100 t

1.765.097

1.064.662

1.118.720

647.072

1.400.871

5.996.423

91

M102.0312

110 t

2.055.606

1.174.632

1.194.566

647.072

1.631.433

6.703.310

92

M102.0313

125 t - 130 t

2.888.822

1.650.755

1.365.218

647.072

2.292.716

8.844.583

93

M102.0314

150 t

3.223.188

1.841.822

1.573.793

647.072

2.558.086

9.843.962

94

M102.0315

250 t

8.367.620

4.781.497

2.673.552

647.072

6.640.968

23.110.710

95

M102.0316

300 t

11.437.445

6.535.683

2.939.011

647.072

9.077.337

30.636.548

 

M102.0400

Cần trục tháp - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

96

M102.0401

5 t

351.681

141.274

89.644

545.507

180.349

1.308.455

97

M102.0402

10 t

528.766

195.839

128.063

545.507

293.759

1.691.934

98

M102.0403

12 t

644.262

238.616

145.138

545.507

357.924

1.931.447

99

M102.0404

15 t

707.754

262.131

192.095

545.507

393.197

2.100.683

100

M102.0405

20 t

778.325

298.751

241.186

545.507

471.712

2.335.481

101

M102.0406

25 t

1.079.307

414.280

256.127

604.480

654.126

3.008.319

102

M102.0407

30 t

1.352.578

519.171

273.202

604.480

819.744

3.569.176

103

M102.0408

40 t

1.569.919

555.022

288.142

604.480

951.466

3.969.030

104

M102.0409

50 t

1.969.219

696.189

305.217

647.072

1.193.466

4.811.164

105

M102.0410

60 t

2.461.553

870.246

422.609

647.072

1.491.851

5.893.331

 

M102.0600

Cổng trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

106

M102.0601

10 t

261.028

67.674

172.885

545.507

120.846

1.167.940

107

M102.0602

20 t

362.946

94.097

192.095

604.480

168.031

1.421.650

108

M102.0603

30 t

404.585

104.892

192.095

604.480

187.308

1.493.360

109

M102.0604

50 t

493.552

114.248

262.530

671.645

228.496

1.770.470

110

M102.0605

60 t

535.514

123.962

307.352

671.645

247.923

1.886.395

111

M102.0606

90 t

720.444

166.769

384.190

671.645

333.539

2.276.587

112

M102.0701

Cẩu lao dầm K33-60

1.494.508

484.331

497.312

1.685.664

830.282

4.992.099

113

M102.0702

Thiết bị nâng hạ dầm 90 t

1.636.882

530.471

495.178

1.145.072

909.379

4.716.982

114

M102.0703

Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5 kW và con lăn)

8.485

2.121

34.150

270.296

3.636

318.688

 

M102.0800

Cầu trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

115

M102.0801

30 t

105.772

30.034

102.451

604.480

65.292

908.029

116

M102.0802

40 t

119.030

33.799

128.063

604.480

73.475

958.848

117

M102.0803

50 t

134.881

38.300

153.676

604.480

83.260

1.014.597

118

M102.0804

60 t

161.845

45.956

179.289

671.645

99.904

1.158.639

119

M102.0805

90 t

201.201

57.131

230.514

671.645

124.198

1.284.689

120

M102.0806

110 t

277.640

71.981

281.739

671.645

171.383

1.474.388

121

M102.0807

125 t

319.270

82.774

307.352

671.645

197.081

1.578.121

122

M102.0808

180 t

415.116

107.623

358.577

671.645

256.244

1.809.205

123

M102.0809

250 t

535.939

132.331

435.415

671.645

330.827

2.106.156

 

M102.0900

Máy vận thăng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

124

M102.0901

0,8 t

99.019

27.829

44.822

227.704

32.359

431.733

125

M102.0902

2 t

132.530

35.514

68.300

227.704

43.310

507.359

126

M102.0903

3 t

152.430

40.847

83.241

227.704

49.814

554.036

 

M102.1000

Máy vận thăng lồng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

127

M102.1001

3 t

302.293

83.461

100.316

227.704

101.782

815.556

 

M102.1100

Tời điện - sức kéo:

 

 

 

 

 

 

128

M102.1101

0,5 t

2.875

978

8.538

227.704

767

240.861

129

M102.1102

1,0 t

3.688

1.254

10.672

227.704

983

244.300

130

M102.1103

1,5 t

10.250

3.143

11.739

227.704

2.733

255.570

131

M102.1104

2,0 t

14.938

4.581

13.447

227.704

3.983

264.652

132

M102.1105

3,0 t

21.713

7.398

23.478

227.704

6.433

286.726

133

M102.1106

3,5 t

23.906

8.146

25.613

227.704

7.083

292.452

134

M102.1107

5,0 t

29.081

9.909

29.881

227.704

8.617

305.192

 

M102.1200

Pa lăng xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

135

M102.1201

3 t

4.938

1.514

 

227.704

1.317

235.472

136

M102.1202

5 t

6.375

1.785

 

227.704

1.700

237.564

 

M102.1300

Kích nâng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

137

M102.1301

5 t

1.847

313

 

270.296

711

273.167

138

M102.1302

10 t

3.147

533

 

270.296

1.211

275.187

139

M102.1303

30 t

3.968

672

 

270.296

1.526

276.462

140

M102.1304

50 t

6.705

1.135

 

270.296

2.579

280.715

141

M102.1305

100 t

13.000

2.200

 

270.296

5.000

290.496

142

M102.1306

200 t

18.747

3.173

 

270.296

7.211

299.427

143

M102.1307

250 t

27.095

5.095

 

270.296

11.579

314.064

144

M102.1308

500 t

58.808

11.058

 

270.296

25.132

365.293

145

M102.1309

Hệ kích nâng 25 t (máy bơm dầu thủy lực 3 kW)

72.775

12.440

12.806

270.296

31.101

399.418

 

M102.1400

Kích thông tâm

 

 

 

 

 

 

146

M102.1401

RRH - 100 t

51.962

9.771

 

270.296

22.206

354.235

147

M102.1402

YCW - 150 t

8.001

1.354

 

270.296

3.077

282.729

148

M102.1403

YCW - 250 t

12.316

2.084

 

270.296

4.737

289.433

149

M102.1404

YCW - 500 t

34.171

6.425

 

270.296

14.603

325.495

150

M102.1501

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c)

149.461

44.711

61.897

588.099

63.872

908.040

151

M102.1601

Kích sợi đơn YDC - 500 t

13.807

2.337

 

270.296

5.310

291.750

 

M102.1700

Trạm bơm dầu áp lực- công suất:

 

 

 

 

 

 

152

M102.1701

40 MPa (HCP-400)

20.275

8.237

29.881

270.296

6.336

335.026

153

M102.1702

50 MPa (ZB4 - 500)

23.114

10.433

42.688

270.296

8.026

354.556

 

M102.1800

Xe nâng - chiều cao nâng:

 

 

 

 

 

 

154

M102.1801

9 m

213.776

73.086

417.150

506.441

91.357

1.301.809

155

M102.1802

12 m

305.770

104.537

474.034

506.441

130.671

1.521.453

156

M102.1803

18 m

415.670

135.004

549.880

506.441

177.637

1.784.632

157

M102.1804

24 m

524.229

170.262

625.725

506.441

224.029

2.050.686

158

M102.1805

Xe nâng hàng - sức nâng 2t

75.298

24.456

170.652

270.296

32.179

572.880

 

M102.1900

Xe thang - chiều dài thang:

 

 

 

 

 

 

159

M102.1901

9 m

486.308

140.489

474.034

506.441

180.114

1.787.386

160

M102.1902

12 m

661.097

181.190

549.880

506.441

244.851

2.143.458

161

M102.1903

18 m

801.697

219.724

625.725

506.441

296.925

2.450.512

 

M103.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG

 

 

 

 

 

 

 

M103.0100

Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

162

M103.0101

1,2 t

545.642

190.541

1.061.836

317.803

216.524

2.332.346

163

M103.0102

1,8 t

597.925

208.799

1.118.720

317.803

237.272

2.480.519

164

M103.0103

3,5 t

1.059.613

353.204

1.175.605

317.803

452.826

3.359.051

165

M103.0104

4,5 t

1.238.382

412.794

1.232.489

317.803

529.223

3.730.690

166

M103.0105

8,0 t

5.771.525

1.923.842

2.768.359

317.803

2.466.463

13.247.991

 

M103.0200

Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

167

M103.0201

1,2 t

280.919

86.951

484.954

317.803

111.476

1.282.103

168

M103.0202

1,8 t

413.211

127.899

598.722

317.803

163.973

1.621.607

169

M103.0203

2,5 t

469.002

151.992

735.969

317.803

217.131

1.891.896

170

M103.0204

3,5 t

528.342

171.222

963.505

317.803

244.603

2.225.475

171

M103.0205

4,5 t

652.498

211.458

1.267.135

317.803

302.083

2.750.976

172

M103.0206

5,5 T

777.988

252.126

1.551.556

317.803

360.180

3.259.651

 

M103.0300

Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất:

 

 

 

 

 

 

173

M103.0301

60 kW

1.620.779

664.935

1.097.822

317.803

692.641

4.393.980

174

M103.0302

90 kW

2.438.732

1.000.505

1.479.283

317.803

1.042.193

6.278.516

 

M103.0400

Búa rung - công suất:

 

 

 

 

 

 

175

M103.0401

40 kW

64.526

19.460

230.514

 

25.605

340.105

176

M103.0402

50 kW

78.610

23.708

288.142

 

31.195

421.655

177

M103.0403

170 kW

148.192

31.050

761.976

 

58.806

1.000.024

 

M103.0700

Máy ép cọc trước - lực ép:

 

 

 

 

 

 

178

M103.0701

60 t

101.073

26.424

81.107

270.296

33.030

511.930

179

M103.0702

100 t

137.158

35.858

113.123

270.296

44.823

601.258

180

M103.0703

150 t

155.201

40.575

160.079

270.296

50.719

676.871

181

M103.0704

200 t

173.244

45.293

179.289

270.296

56.616

724.737

182

M103.0801

Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860t

7.307.190

1.461.438

1.613.597

498.000

1.845.250

12.725.475

183

M103.0901

Máy ép thủy lực (KGK - 130C4), lực ép 130 t

377.853

72.772

294.545

270.296

139.945

1.155.411

184

M103.0902

Máy ép cọc thủy lực 45 HP

74.250

14.300

53.360

270.296

27.500

439.706

185

M103.1001

Máy cấy bấc thấm

516.287

148.193

910.145

270.296

239.022

2.083.944

 

M103.1100

Máy khoan xoay:

 

 

 

 

 

 

186

M103.1101

Máy khoan xoay 80kNm÷125kNm

1.770.510

1.240.870

985.991

376.776

756.628

5.130.776

187

M103.1102

Máy khoan xoay 150kNm÷200kNm

2.031.467

1.423.763

1.289.373

376.776

868.148

5.989.527

188

M103.1103

Máy khoan xoay > 200kNm÷300kNm

5.223.772

3.661.105

1.820.291

376.776

2.232.381

13.314.325

189

M103.1104

Máy khoan xoay > 300kNm÷400kNm

6.689.678

3.716.488

2.597.707

376.776

2.858.837

16.239.486

190

M103.1105

Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette)

254.559

126.191

 

 

108.786

489.536

191

M103.1201

Máy khoan tường sét

2.070.000

1.150.000

971.744

376.776

884.615

5.453.136

 

M103.1300

Máy khoan cọc đất

 

 

 

 

 

 

192

M103.1301

Máy khoan cọc đất (1 cần)

2.409.545

1.338.636

1.039.052

376.776

1.029.720

6.193.730

193

M103.1302

Máy khoan cọc đất (2 cần)

2.749.091

1.527.273

1.177.787

376.776

1.174.825

7.005.752

194

M103.1401

Máy cấp xi măng

7.400

3.700

 

 

2.846

13.946

 

M103.1500

Máy trộn dung dịch - dung tích:

 

 

 

 

 

 

195

M103.1501

750 lít

13.758

5.503

27.747

227.704

4.299

279.011

196

M103.1502

1000 lít

79.866

34.313

38.419

270.296

29.580

452.473

 

M103.1600

Máy sàng lọc - năng suất:

 

 

 

 

 

 

197

M103.1601

100 m3/h

159.061

68.337

44.822

270.296

58.911

601.427

 

M103.1700

Máy bơm dung dịch - năng suất:

 

 

 

 

 

 

198

M103.1701

15 m3/h

16.372

6.753

78.972

270.296

5.116

377.510

199

M103.1702

200 m3/h

28.922

13.256

106.719

270.296

10.042

429.236

 

M104.0000

MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

M104.0100

Máy trộn bê tông - dung tích:

 

 

 

 

 

 

200

M104.0101

100 lít

26.542

9.080

17.075

227.704

6.985

287.387

201

M104.0102

250 lít

31.309

11.901

23.478

227.704

9.155

303.546

 

M104.0200

Máy trộn vữa - dung tích:

 

 

 

 

 

 

202

M104.0201

80 lít

14.352

5.136

10.672

227.704

3.777

261.641

203

M104.0202

150 lít

19.925

7.131

17.075

227.704

5.244

277.079

204

M104.0203

250 lít

25.564

9.149

23.478

227.704

6.727

292.623

 

M104.0300

Máy trộn vữa xi măng - dung tích:

 

 

 

 

 

 

205

M104.0301

1200 lít

76.309

30.345

153.676

270.296

22.313

552.939

206

M104.0302

1600 lít

104.715

41.641

204.901

270.296

30.619

652.172

 

M104.0400

Trạm trộn bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

207

M104.0401

16 m3/h

471.360

202.510

196.364

545.507

174.578

1.590.318

208

M104.0402

25 m3/h

656.320

272.251

247.589

545.507

243.082

1.964.749

209

M104.0403

30 m3/h

829.195

343.963

367.115

545.507

307.109

2.392.889

210

M104.0404

50 m3/h

1.323.713

549.096

422.609

545.507

490.264

3.331.188

211

M104.0405

60 m3/h

1.456.167

571.680

565.613

545.507

539.321

3.678.288

212

M104.0406

75 m3/h

1.680.953

659.930

892.174

773.211

622.575

4.628.842

213

M104.0407

90 m3/h

2.235.953

877.819

907.115

773.211

828.131

5.622.228

214

M104.0408

125 m3/h

2.790.953

1.095.707

951.937

773.211

1.033.686

6.645.493

215

M104.0409

160 m3/h

2.930.491

1.085.367

1.180.316

1.000.914

1.085.367

7.282.456

 

M104.0500

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:

 

 

 

 

 

 

216

M104.0501

35 m3/h

21.968

9.275

162.213

270.296

6.102

469.855

217

M104.0502

45 m3/h

27.427

11.580

207.036

270.296

7.619

523.958

 

M104.0600

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

 

 

 

 

 

 

218

M104.0601

20 m3/h

841.947

446.960

672.332

498.000

259.860

2.719.099

219

M104.0602

25 m3/h

1.100.475

516.272

761.976

498.000

339.653

3.216.376

220

M104.0603

125 m3/h

3.716.539

1.743.562

1.344.664

498.000

1.147.080

8.449.845

 

M104.0700

Máy nghiền đá thô - năng suất:

 

 

 

 

 

 

221

M104.0701

14 m3/h

133.729

70.992

286.008

498.000

41.274

1.030.002

222

M104.0702

200 m3/h

1.141.336

605.894

1.792.886

498.000

352.264

4.390.380

 

M104.0800

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

 

 

 

 

 

 

223

M104.0801

25 t/h

2.335.118

985.939

448.221

964.875

864.858

5.599.011

224

M104.0802

50 t/h

3.302.564

1.394.416

640.316

964.875

1.223.172

7.525.343

225

M104.0803

60 t/h

3.853.005

1.626.824

691.542

1.235.171

1.427.039

8.833.581

226

M104.0804

80 t/h

4.330.293

1.764.193

819.605

1.552.974

1.603.812

10.070.877

227

M104.0805

120 t/h

4.787.130

1.950.312

1.523.953

1.552.974

1.773.011

11.587.379

 

M105.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

M105.0100

Máy phun nhựa đường - công suất:

 

 

 

 

 

 

228

M105.0101

190 cv

725.526

347.260

1.080.798

506.441

372.064

3.032.088

 

M105.0200

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

229

M105.0201

65 t/h

899.423

456.850

644.686

545.507

356.914

2.903.380

230

M105.0202

100 t/h

1.064.428

540.662

948.068

545.507

422.392

3.521.057

231

M105.0203

130 cv - 140 cv

2.093.946

631.507

1.194.566

545.507

830.931

5.296.456

232

M105.0301

Máy rải Novachip 170 cv

9.240.000

2.786.667

1.497.948

545.507

3.666.667

17.736.788

233

M105.0401

Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h

1.430.393

476.798

568.841

545.507

567.616

3.589.155

234

M105.0402

Máy rải xi măng SW16TC (16m3)

4.550.000

2.022.222

1.080.798

545.507

2.166.667

10.365.193

 

M105.0500

Máy cào bóc

 

 

 

 

 

 

235

M105.0501

Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C

2.047.803

824.810

1.744.445

588.099

711.043

5.916.199

236

M105.0502

Máy cào bóc tái sinh, Wigent 2400

19.546.012

7.872.699

6.446.864

714.237

6.786.810

41.366.621

237

M105.0503

Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP

13.600.000

5.477.778

9.916.793

714.237

4.722.222

34.431.030

238

M105.0601

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

51.490

10.012

 

270.296

14.303

346.101

239

M105.0701

Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo

248.564

58.486

208.575

270.296

81.230

867.150

240

M105.0801

Máy rót mastic

26.137

7.687

95.769

270.296

8.542

408.431

241

M105.0901

Thiết bị nấu nhựa 500 lít

51.206

22.758

 

270.296

11.379

355.639

242

M105.1001

Máy rải bê tông SP500

4.642.651

1.547.550

1.384.180

545.507

1.842.322

9.962.209

 

M106.0000

PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

M106.0100

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

243

M106.0101

0,5 t

68.960

26.392

119.711

249.000

25.541

489.604

244

M106.0102

1,5 t

102.100

39.075

167.595

249.000

37.815

595.586

245

M106.0103

2 t

118.721

45.437

287.306

249.000

43.971

744.435

246

M106.0104

2,5 t

134.018

54.308

311.248

249.000

52.556

801.130

247

M106.0105

5 t

194.536

78.832

474.034

249.000

76.289

1.072.690

248

M106.0106

7 t

261.404

105.928

587.802

249.000

102.511

1.306.646

249

M106.0107

10 t

322.699

138.940

720.532

249.000

134.458

1.565.628

250

M106.0108

12 t

335.655

144.518

777.416

295.424

139.856

1.692.869

251

M106.0109

15 t

409.568

176.342

872.223

295.424

170.653

1.924.209

252

M106.0110

20 t

582.575

249.675

1.061.836

295.424

277.416

2.466.926

253

M106.0111

32 t

922.303

395.273

1.175.605

295.424

439.192

3.227.796

 

M106.0200

Ô tô tự đổ - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

254

M106.0201

2,5 t

146.000

71.568

454.901

249.000

57.255

978.724

255

M106.0202

5 t

257.487

126.219

777.416

249.000

100.975

1.511.097

256

M106.0203

7 t

362.871

173.134

872.223

249.000

142.302

1.799.530

257

M106.0204

10 t

384.724

183.561

1.080.798

249.000

150.872

2.048.955

258

M106.0205

12 t

443.927

211.808

1.232.489

295.424

174.089

2.357.736

259

M106.0206

15 t

496.997

234.693

1.384.180

295.424

207.082

2.618.375

260

M106.0207

20 t

739.415

349.168

1.441.064

295.424

308.089

3.133.159

261

M106.0208

22 t

756.921

408.497

1.460.025

295.424

360.439

3.281.306

262

M106.0209

25 t

805.716

468.279

1.535.870

295.424

413.188

3.518.477

263

M106.0210

27 t

862.307

486.430

1.630.677

295.424

442.209

3.717.046

 

M106.0300

Ô tô đầu kéo - công suất:

 

 

 

 

 

 

264

M106.0301

150 cv

262.109

109.772

568.841

295.424

134.415

1.370.561

265

M106.0302

200 cv

361.969

151.594

758.455

295.424

185.625

1.753.066

266

M106.0303

255 cv

474.282

193.226

967.030

295.424

263.490

2.193.451

267

M106.0304

272 cv

411.212

166.146

1.061.836

295.424

249.219

2.183.837

268

M106.0305

360 cv

432.694

166.085

1.289.373

295.424

262.239

2.445.814

 

M106.0400

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

 

 

 

 

 

 

269

M106.0401

6 m3

428.713

193.941

815.339

506.441

204.149

2.148.582

270

M106.0402

10,7 m3

1.054.890

460.468

1.213.527

506.441

502.329

3.737.655

271

M106.0403

14,5 m3

1.437.820

627.620

1.327.295

506.441

684.676

4.583.852

 

M106.0500

Ô tô tưới nước - dung tích:

 

 

 

 

 

 

272

M106.0501

4 m3

197.343

80.961

379.227

249.000

101.201

1.007.732

273

M106.0502

5 m3

206.641

84.187

436.111

295.424

114.801

1.137.164

274

M106.0503

6 m3

237.311

96.682

455.073

295.424

131.839

1.216.329

275

M106.0504

7 m3

262.064

108.531

492.995

295.424

158.826

1.317.841

276

M106.0505

9 m3

303.187

125.562

511.957

295.424

183.750

1.419.880

277

M106.0506

10 m3

329.798

136.583

568.841

295.424

199.877

1.530.522

278

M106.0507

16 m3

408.615

169.224

663.648

295.424

247.646

1.784.557

 

M106.0600

Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:

 

 

 

 

 

 

279

M106.0601

2 m3

196.027

87.123

360.266

249.000

100.527

992.942

280

M106.0602

3 m3

289.075

128.478

511.957

295.424

148.243

1.373.176

 

M106.0700

Ô tô bán tải - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

281

M106.0701

1,5 t

207.197

64.749

430.959

249.000

86.332

1.038.237

 

M106.0800

Rơ mooc - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

282

M106.0801

15 t

78.417

24.798

 

 

40.214

143.429

283

M106.0802

21 t

90.992

28.775

 

 

46.663

166.430

284

M106.0803

30 t

122.636

32.493

 

 

62.890

218.019

285

M106.0804

40 t

144.845

38.378

 

 

74.279

257.501

286

M106.0805

60 t

162.736

43.118

 

 

83.454

289.308

287

M106.0806

100 t

261.995

69.417

 

 

134.356

465.768

288

M106.0807

125 t

293.462

77.755

 

 

150.493

521.710

 

M106.0900

Xe bồn chuyên dụng

 

 

 

 

 

 

289

M106.0901

30 t

653.250

173.083

1.763.407

295.424

335.000

3.220.164

290

M106.0902

Xe bồn 13-14m3 (chở bitum, polymer)

2.270.205

1.008.980

663.648

506.441

1.081.050

5.530.323

291

M106.0903

Ô tô cấp nhũ tương 5 m3

605.150

227.578

436.111

295.424

310.333

1.874.596

 

M107.0000

MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ

 

 

 

 

 

 

 

M107.0100

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

292

M107.0101

D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW)

10.103

4.771

10.672

227.704

2.806

256.057

293

M107.0102

D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

19.863

9.380

 

227.704

5.518

262.464

294

M107.0103

D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)

85.593

34.343

 

227.704

26.418

374.057

295

M107.0104

Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

4.601

2.172

 

227.704

1.278

235.755

 

M107.0200

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

296

M107.0201

D75-95 mm

624.220

216.233

 

498.000

203.993

1.542.446

297

M107.0202

D105-110 mm

780.144

270.246

 

498.000

254.949

1.803.339

 

M107.0300

Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

298

M107.0301

D 45 mm (2 cần - 147 cv)

4.694.992

1.564.997

1.592.755

714.237

2.407.688

10.974.670

299

M107.0302

D 45 mm (3 cần - 255 cv)

6.842.759

2.280.920

2.616.668

714.237

3.509.107

15.963.692

 

M107.0400

Máy khoan néo - độ sâu khoan:

 

 

 

 

 

 

300

M107.0401

H 3,5 m (80 cv)

5.193.716

1.731.239

720.532

714.237

2.663.444

11.023.167

 

M107.0500

Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

301

M107.0501

D 2,4 m (250 kW)

20.282.555

5.547.366

1.440.712

714.237

10.401.311

38.386.180

 

M107.0600

Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:

 

 

 

 

 

 

302

M107.0601

9 kW

1.489.743

165.527

34.150

270.296

551.757

2.511.472

 

M107.0700

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:

 

 

 

 

 

 

303

M107.0701

YG 60

488.274

187.798

530.918

498.000

208.664

1.913.654

 

M107.0800

Máy khoan dẫn chuyên dụng

 

 

 

 

 

 

304

M107.0801

HCR1200-EDII

2.323.579

1.032.702

6.295.173

270.296

992.982

10.914.732

305

M107.0802

Máy khoan XY-1A (phục vụ công tác xây dựng)

51.250

28.472

386.812

270.296

28.472

765.302

 

M108.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC

 

 

 

 

 

 

 

M108.0100

Máy phát điện lưu động - công suất:

 

 

 

 

 

 

306

M108.0101

3,75 kVA

6.400

2.068

37.923

227.704

2.461

276.556

307

M108.0102

6,25 kVA

21.743

7.025

94.807

227.704

8.363

359.641

308

M108.0103

37,5 kVA

74.439

26.881

455.073

227.704

34.463

818.560

309

M108.0104

62,5 kVA

109.838

39.664

682.609

227.704

50.851

1.110.666

310

M108.0105

93,75 kVA

142.615

51.860

853.261

270.296

72.028

1.390.060

311

M108.0106

150kVA

169.771

62.249

1.441.064

270.296

94.317

2.037.697

312

M108.0107

250 kVA

177.722

65.165

2.009.905

270.296

98.734

2.621.822

 

M108.0200

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

 

 

 

 

 

 

313

M108.0201

120 m3/h

39.159

19.777

335.191

270.296

19.777

684.200

314

M108.0202

600 m3/h

187.053

95.605

1.101.340

270.296

103.918

1.758.212

 

M108.0300

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

 

 

 

 

 

 

315

M108.0301

120 m3/h

42.375

23.114

265.459

270.296

21.401

622.645

316

M108.0302

240 m3/h

86.263

47.053

530.918

270.296

43.567

978.097

317

M108.0303

360 m3/h

119.369

65.110

663.648

270.296

60.287

1.178.710

318

M108.0304

420 m3/h

154.996

84.543

720.532

270.296

78.281

1.308.648

319

M108.0305

540 m3/h

176.751

96.410

834.300

270.296

89.268

1.467.025

320

M108.0306

600 m3/h

205.397

114.109

891.184

270.296

114.109

1.595.095

321

M108.0307

660 m3/h

239.276

132.931

948.068

270.296

132.931

1.723.502

322

M108.0308

1200 m3/h

479.985

207.994

1.422.102

270.296

266.658

2.647.035

323

M108.0309

1260 m3/h

551.929

214.639

1.478.986

270.296

306.627

2.822.477

 

M108.0400

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

324

M108.0401

5 m3/h

1.911

828

4.269

227.704

796

235.507

325

M108.0402

300 m3/h

78.759

30.231

183.557

227.704

39.778

560.029

326

M108.0403

600 m3/h

170.004

58.385

266.798

270.296

85.861

851.344

 

M109.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY

 

 

 

 

 

 

 

M109.0100

Sà lan - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

327

M109.0101

100 t

167.438

99.786

 

 

101.478

368.703

328

M109.0102

200 t

246.187

146.717

 

 

149.204

542.108

329

M109.0103

250 t

307.714

183.385

 

 

186.493

677.592

330

M109.0104

400 t

412.294

229.052

 

 

249.875

891.221

331

M109.0105

600 t

485.054

269.475

 

 

293.972

1.048.501

332

M109.0106

800 t

687.170

360.938

 

 

416.467

1.464.574

333

M109.0107

1000 t

808.424

424.627

 

 

489.954

1.723.004

 

M109.0200

Phao thép - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

334

M109.0201

60 t

52.311

31.175

 

 

31.703

115.189

335

M109.0202

200 t

91.099

54.292

 

 

55.212

200.603

336

M109.0203

250 t

95.640

56.997

 

 

57.963

210.600

337

M109.0301

Pông tông

174.967

77.763

 

 

89.727

342.457

 

M109.1300

Máy xáng cạp - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

338

M109.1301

1,25 m3

611.891

353.537

1.327.295

317.803

407.927

3.018.452

339

M109.1401

Trạm lặn

102.124

34.041

 

 

36.311

172.475

 

M110.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM

 

 

 

 

 

 

 

M110.0100

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

340

M110.0101

0,9 m3

1.260.836

517.266

985.991

270.296

646.582

3.680.971

341

M110.0102

1,65 m3

1.449.975

594.862

1.232.489

270.296

743.577

4.291.198

 

M110.0200

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

342

M110.0201

3 m3/ph

363.398

178.334

529.328

227.704

201.888

1.500.653

 

M110.0300

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

 

 

 

 

 

 

343

M110.0301

Tời ma nơ - 13 kW

13.590

4.174

91.779

270.296

5.824

385.663

344

M110.0302

Xe goòng 3 t

13.002

4.437

 

270.296

6.191

293.926

345

M110.0303

Đầu kéo 30 t

1.025.548

393.645

701.570

270.296

621.544

3.012.603

346

M110.0304

Quang lật 360 t/h

104.108

35.529

57.628

270.296

49.575

517.136

 

M110.0400

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:

 

 

 

 

 

 

345

M110.0401

135 cv

312.767

89.776

853.261

270.296

173.760

1.699.860

 

M111.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM

 

 

 

 

 

 

 

M111.0100

Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:

 

 

 

 

 

 

346

M111.0101

Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t

872.996

254.624

1.004.952

714.237

363.748

3.210.557

347

M111.0102

Máy khoan ngang UĐB-4

473.622

130.014

790.092

714.237

185.734

2.293.698

 

M111.0200

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

 

 

 

 

 

 

348

M111.0201

Máy khoan ngầm có định hướng

3.083.246

799.360

429.012

714.237

1.370.331

6.396.186

349

M111.0202

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

1.580.185

409.678

4.269

647.072

702.304

3.343.508

 

M112.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC

 

 

 

 

 

 

 

M112.0100

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

 

 

 

 

 

 

350

M112.0101

1,1 kW

3.078

851

6.403

 

905

11.237

351

M112.0102

2 kW

3.488

964

10.672

 

1.026

16.150

352

M112.0103

2,8 kW

4.103

1.134

17.075

 

1.207

23.520

353

M112.0104

7 kW - 7,5 kW

9.541

2.638

21.344

 

2.806

36.328

354

M112.0105

14 kW

15.287

4.300

72.569

 

4.777

96.933

355

M112.0106

20 kW

24.764

6.501

102.451

 

7.739

141.455

 

M112.0200

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

356

M112.0201

5 cv

17.275

4.664

51.196

 

4.319

77.453

357

M112.0202

5,5 cv

20.637

5.572

56.884

 

5.159

88.253

358

M112.0203

10 cv

35.924

9.699

94.807

 

8.981

149.411

359

M112.0204

20 cv

71.074

20.620

189.614

 

21.936

303.244

360

M112.0205

25 cv

75.194

19.659

208.575

 

24.573

328.001

361

M112.0206

30 cv

90.982

23.786

284.420

 

29.733

428.921

362

M112.0207

40 cv

117.251

33.719

379.227

 

38.317

568.515

363

M112.0208

75 cv

227.944

60.152

682.609

 

79.147

1.049.853

364

M112.0209

120 cv

257.089

67.843

1.004.952

 

89.267

1.419.151

 

M112.0300

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

 

 

 

 

 

 

365

M112.0301

3 cv

13.147

3.813

38.307

 

3.287

58.553

366

M112.0302

6 cv

22.472

6.517

71.827

 

5.618

106.433

367

M112.0303

8 cv

29.351

8.512

95.769

 

7.338

140.969

368

M112.0401

Máy bơm chân không 7,5 kW

105.397

32.430

46.957

 

45.041

229.824

369

M112.0402

Máy bơm xói 4MC (75 kW)

78.025

24.008

384.190

227.704

33.344

747.271

370

M112.0501

Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv)

752.905

141.572

2.104.711

227.704

321.754

3.548.647

 

M112.0600

Máy bơm vữa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

371

M112.0601

6 m3/h

111.688

45.503

40.553

270.296

34.472

502.512

372

M112.0602

9 m3/h

140.291

57.156

72.569

270.296

43.300

583.611

373

M112.0603

32 - 50 m3/h

184.496

69.471

153.676

270.296

56.943

734.883

 

M112.0700

Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

374

M112.0701

126 cv

129.969

45.730

1.023.914

317.803

60.171

1.577.587

375

M112.0702

350 cv

273.186

88.533

2.408.093

317.803

126.475

3.214.089

376

M112.0703

380 cv

292.367

89.334

2.578.745

317.803

135.355

3.413.604

377

M112.0704

480 cv

356.303

102.272

3.185.509

317.803

164.955

4.126.842

 

M112.0800

Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:

 

 

 

 

 

 

378

M112.0801

50 m3/h

1.128.954

521.056

1.004.952

506.441

578.951

3.740.353

379

M112.0802

60 m3/h

1.264.385

540.335

1.137.682

506.441

648.402

4.097.245

 

M112.0900

Máy bơm bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

380

M112.0901

40 - 60 m3/h

662.170

367.872

388.459

545.507

282.979

2.246.986

381

M112.0902

60 - 90 m3/h

910.392

505.774

529.328

588.099

389.057

2.922.649

 

M112.1000

Máy phun vẩy - năng suất:

 

 

 

 

 

 

382

M112.1001

9 m3/h (AL 285)

1.014.645

424.937

115.257

270.296

520.331

2.345.466

383

M112.1002

16 m3/h (AL 500)

3.941.406

1.515.926

915.652

270.296

2.021.234

8.664.514

 

M112.1100

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

 

 

 

 

 

 

384

M112.1101

1,0 kW

10.700

3.766

10.672

227.704

1.712

254.554

 

M112.1200

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

 

 

 

 

 

 

385

M112.1201

1,0 kW

8.408

2.960

10.672

 

1.345

23.385

 

M112.1300

Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất:

 

 

 

 

 

 

386

M112.1301

1,5 kW

9.860

4.338

14.941

227.704

1.972

258.815

387

M112.1302

3,5 kW

32.713

10.632

34.150

227.704

6.543

311.742

 

M112.1400

Máy phun (chưa tính khí nén):

 

 

 

 

 

 

388

M112.1401

Máy phun sơn 400 m2/h

11.771

2.889

 

227.704

2.140

244.505

389

M112.1402

Máy phun chất tạo màng 5,5Hp

10.930

2.683

 

227.704

1.987

243.303

390

M112.1403

Máy phun cát

18.161

3.467

 

227.704

3.302

252.634

391

M112.1404

Máy phun bi 235 kW

2.473.428

524.667

375.652

498.000

499.682

4.371.429

 

M112.1500

Máy khoan đứng - công suất:

 

 

 

 

 

 

392

M112.1501

2,5 kW

21.938

7.995

10.672

 

7.800

48.404

393

M112.1502

4,5 kW

29.250

10.660

19.209

 

10.400

69.519

 

M112.1600

Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

394

M112.1601

1,7 kW

9.577

2.682

6.403

 

1.277

19.939

 

M112.1700

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

395

M112.1701

0,62 kW

9.600

2.400

1.921

 

1.280

15.201

396

M112.1702

0,75 kW

8.333

3.125

2.348

 

1.667

15.473

397

M112.1703

0,85 kW

9.000

3.375

2.775

 

1.800

16.950

398

M112.1704

1,00 kW

12.923

4.846

3.415

 

2.585

23.769

399

M112.1705

1,50 kW

18.909

7.091

4.909

 

3.782

34.691

 

M112.1800

Máy luồn cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

400

M112.1801

15 kW

32.029

8.699

57.628

227.704

19.771

345.831

 

M112.1900

Máy cắt cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

401

M112.1901

10 kW

13.531

3.561

27.747

227.704

4.070

276.613

 

M112.2000

Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

402

M112.2001

1,7 kW

17.885

4.471

6.403

 

2.385

31.144

 

M112.2100

Máy cắt gạch đá - công suất:

 

 

 

 

 

 

403

M112.2101

1,5 kW

14.583

4.010

5.763

 

2.917

27.273

404

M112.2102

1,7 kW

12.289

6.144

6.403

 

3.511

28.348

 

M112.2200

Máy cắt bê tông - công suất:

 

 

 

 

 

 

405

M112.2201

7,5 kW

29.000

7.975

23.478

227.704

5.800

293.957

406

M112.2202

12 cv (MCD 218)

57.750

14.438

191.537

227.704

16.042

507.471

 

M112.2300

Máy cắt ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

407

M112.2301

5 kW

16.450

5.288

19.209

227.704

4.700

273.351

 

M112.2400

Máy cắt tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

408

M112.2401

5 kW

10.183

2.977

21.344

227.704

3.133

265.341

409

M112.2402

15 kW

76.343

25.448

57.628

227.704

26.100

413.222

 

M112.2500

Máy cắt đột - công suất:

 

 

 

 

 

 

410

M112.2501

2,8 kW

21.893

7.124

10.672

227.704

6.950

274.342

 

M112.2600

Máy cắt uốn cốt thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

411

M112.2601

5 kW

10.617

3.109

19.209

227.704

3.033

263.673

 

M112.2700

Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

412

M112.2701

0,8 kW

4.963

2.542

4.269

 

968

12.742

413

M112.2801

Máy cắt thép Plasma

35.049

11.383

27.747

227.704

11.983

313.866

 

M112.2900

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

 

 

 

 

 

 

414

M112.2901

1,5 m3/ph

13.500

2.970

 

 

2.250

18.720

415

M112.2902

3,0 m3/ph

15.250

3.355

 

 

2.542

21.147

 

M112.3000

Máy uốn ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

416

M112.3001

2,0 kW - 2,8 kW

17.165

5.517

10.672

227.704

4.904

265.963

 

M112.3100

Máy lốc tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

417

M112.3101

5 kW

27.877

9.292

21.344

227.704

9.530

295.747

 

M112.3200

Máy cưa kim loại - công suất:

 

 

 

 

 

 

418

M112.3201

1,7 kW

13.817

4.047

8.538

 

3.948

30.349

419

M112.3202

2,7 kW

16.617

4.867

12.806

 

4.748

39.038

 

M112.3300

Máy tiện - công suất:

 

 

 

 

 

 

420

M112.3301

10 kW

61.028

19.858

40.553

227.704

19.374

368.517

 

M112.3400

Máy bào thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

421

M112.3401

7,5 kW

39.937

12.995

34.150

227.704

12.678

327.464

 

M112.3500

Máy phay - công suất:

 

 

 

 

 

 

422

M112.3501

7 kW

48.811

15.883

32.016

227.704

15.496

339.910

 

M112.3600

Máy ghép mí - công suất:

 

 

 

 

 

 

423

M112.3601

1,1 kW

3.882

1.137

4.269

227.704

1.109

238.100

 

M112.3700

Máy mài - công suất:

 

 

 

 

 

 

424

M112.3701

1 kW

2.227

780

4.269

 

636

7.912

425

M112.3702

1,7 kW

4.709

1.648

6.403

 

1.345

14.106

426

M112.3703

2,7 kW

6.817

2.386

8.538

 

1.948

19.689

 

M112.3800

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

427

M112.3801

1,3 kW

12.667

4.433

6.403

 

1.689

25.192

 

M112.3900

Máy hàn một chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

428

M112.3901

50 kW

31.200

5.850

224.111

270.296

6.500

537.957

 

M112.4000

Máy hàn xoay chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

429

M112.4001

7 kW

4.515

1.032

32.016

270.296

1.075

308.934

430

M112.4002

14 kW - 15 kW

9.030

2.064

61.897

270.296

2.150

345.437

431

M112.4003

23 kW

16.800

3.840

102.451

270.296

4.000

397.387

 

M112.4100

Máy hàn hơi - công suất:

 

 

 

 

 

 

432

M112.4101

1000 l/h

4.463

1.020

 

270.296

1.063

276.841

433

M112.4102

2000 l/h

6.825

1.560

 

270.296

1.625

280.306

 

M112.4300

Máy hàn nối ống nhựa:

 

 

 

 

 

 

434

M112.4301

Máy hàn nhiệt cầm tay

1.609

498

12.806

 

383

15.296

435

M112.4302

Máy gia nhiệt D315mm

47.250

16.250

17.075

270.296

12.500

363.371

436

M112.4303

Máy gia nhiệt D630mm

115.977

39.886

25.613

270.296

30.682

482.454

437

M112.4304

Máy gia nhiệt D1200mm

161.509

55.545

38.419

270.296

42.727

568.497

 

M112.4400

Máy quạt gió - công suất:

 

 

 

 

 

 

438

M112.4401

2,5 kW

4.275

383

34.150

 

1.125

39.933

439

M112.4402

4,5 kW

9.381

839

61.897

 

2.469

74.587

 

M112.4500

Máy khoan khoan đập cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

440

M112.4501

40 kW

396.900

201.600

307.352

270.296

157.500

1.333.648

 

M112.4600

Máy khoan xoay - công suất:

 

 

 

 

 

 

441

M112.4601

54 cv

612.031

315.730

360.266

270.296

242.870

1.801.193

442

M112.4602

300 cv

3.579.640

1.193.213

1.839.252

376.776

1.529.761

8.518.643

 

M112.4700

Bộ kích chuyên dùng:

 

 

 

 

 

 

443

M112.4701

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t)

445.743

123.818

138.735

714.237

137.575

1.560.108

444

M112.4702

Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t

53.411

10.043

29.881

270.296

22.825

386.456

445

M112.4800

Một số máy và thiết bị chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

446

M112.4801

Máy xiết bu lông

20.763

8.074

6.403

 

6.591

41.831

447

M112.4802

Máy xóa vạch sơn, công suất 13HP

30.749

5.979

95.769

 

8.542

141.039

448

M112.4803

Máy hiện sóng 2 tia (Oscilograf)

38.242

14.872

 

 

21.245

74.359

449

M112.4804

Vôn mét điện tử

1.700

374

 

 

680

2.754

450

M112.4805

Đồng hồ vạn năng

750

165

 

 

300

1.215

 

PHỤ LỤC II-4 :BẢNG ĐƠN GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM TỈNH KHÁNH HÒA

Stt

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Chi phí khấu hao

Chi phí sửa chữa

Chi phí khác

Đơn giá ca máy

 

M201.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT

 

 

 

 

451

M201.0001

Bộ khoan tay

26.312

11.694

9.745

47.752

452

M201.0002

Máy khoan XY-1A

38.000

21.111

21.111

80.222

453

M201.0003

Máy khoan XY-3

105.455

58.586

58.586

222.626

454

M201.0004

Máy khoan GK-250

68.182

37.879

37.879

143.940

455

M201.0005

Bộ nén ngang GA

238.474

79.491

132.485

450.450

456

M201.0006

Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)

7.070

2.333

1.768

11.171

457

M201.0007

Búa khoan tay P30

10.223

5.793

3.408

19.424

458

M201.0008

Thùng trục 0,5 m3

4.128

1.651

1.032

6.811

459

M201.0009

Máy khoan F-60L

502.720

223.431

279.289

1.005.440

460

M201.0010

Máy xuyên động RA-50

29.408

11.436

16.338

57.182

461

M201.0011

Máy xuyên tĩnh Gouda

247.646

77.045

137.581

462.272

462

M201.0012

Thiết bị đo ngẫu lực

170.257

56.752

94.587

321.596

463

M201.0013

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

5.987

2.096

2.994

11.076

464

M201.0014

Biến thế thắp sáng

3.990

998

1.108

6.096

465

M201.0015

Máy thăm dò địa vật lý UJ-18

18.780

6.677

8.347

33.804

466

M201.0016

Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100

23.251

8.267

10.334

41.852

467

M201.0017

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125)

58.678

14.344

26.079

99.101

468

M201.0018

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12)

175.278

38.951

77.901

292.130

469

M201.0019

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24)

206.027

45.784

91.568

343.379

470

M201.0020

Máy thủy bình điện tử

8.790

2.461

3.516

14.767

471

M201.0021

Máy toàn đạc điện tử

89.428

17.886

39.746

147.059

472

M201.0022

Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)

335.353

55.892

149.046

540.291

473

M201.0023

Ống nhòm

637

127

255

1.020

474

M201.0024

Kính hiển vi

4.472

805

1.789

7.065

475

M201.0025

Kính hiển vi điện tử quét

1.449.758

193.301

644.337

2.287.396

476

M201.0026

Máy ảnh

4.204

841

1.682

6.726

 

M202.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG

 

 

 

 

477

M202.0001

Cần Belkenman

11.592

3.246

4.637

19.475

478

M202.0002

Thiết bị đếm phóng xạ

71.256

17.418

31.669

120.343

479

M202.0003

TRL Profile Beam

199.722

39.944

88.765

328.431

480

M202.0004

Máy FWD

1.028.417

159.976

457.074

1.645.466

481

M202.0005

Thiết bị đo phản ứng Romdas

46.204

15.401

20.535

82.140

482

M202.0006

Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

174.384

42.627

77.504

294.514

483

M202.0007

Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)

685.611

106.651

304.716

1.096.978

484

M202.0008

Bộ thiết bị siêu âm

286.914

63.759

127.517

478.189

485

M202.0009

Cân điện tử

4.128

743

1.651

6.521

486

M202.0010

Cân phân tích

6.363

1.145

2.545

10.054

487

M202.0011

Cân bàn

2.408

433

963

3.804

488

M202.0012

Cân thủy tĩnh

2.809

506

1.124

4.438

489

M202.0013

Lò nung

7.109

2.843

2.843

12.795

490

M202.0014

Tủ sấy

6.134

2.760

2.454

11.348

491

M202.0015

Tủ hút khí độc

6.134

2.454

2.454

11.041

492

M202.0016

Tủ lạnh

3.118

1.247

1.247

5.613

493

M202.0017

Máy hút chân không

1.892

851

757

3.499

494

M202.0018

Máy hút ẩm OASIS-America

5.160

2.064

2.064

9.287

495

M202.0019

Bếp điện

1.606

348

214

2.168

496

M202.0020

Bếp cát

2.064

447

275

2.786

497

M202.0021

Máy chưng cất nước

3.784

1.324

1.513

6.621

498

M202.0022

Máy trộn đất

3.153

1.104

1.261

5.518

499

M202.0023

Máy trộn xi măng, dung tích 5lít

9.975

3.491

3.990

17.455

500

M202.0024

Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

8.484

2.969

3.394

14.847

501

M202.0025

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

3.153

1.419

1.261

5.833

502

M202.0026

Máy cắt đất

1.319

396

527

2.241

503

M202.0027

Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm

8.599

2.580

3.440

14.618

504

M202.0028

Máy cắt ứng biến

73.778

18.035

32.790

124.602

505

M202.0029

Máy nén 3 trục

350.934

62.388

155.971

569.293

506

M202.0030

Máy ép litvinốp

8.943

2.683

3.577

15.203

507

M202.0031

Kích tháo mẫu

3.898

858

1.559

6.315

508

M202.0032

Máy ép mẫu đá, bê tông

75.119

18.362

33.386

126.868

509

M202.0033

Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

32.658

12.700

14.515

59.874

510

M202.0034

Máy khoan mẫu đá

30.182

11.737

13.414

55.334

511

M202.0035

Máy mài thử độ mài mòn

5.160

2.167

2.064

9.390

512

M202.0036

Máy nén một trục

8.943

2.683

3.577

15.203

513

M202.0037

Máy nén Marshall

119.128

29.120

52.946

201.193

514

M202.0038

Máy CBR

35.547

9.874

15.799

61.220

515

M202.0039

Máy thí nghiệm thủy lực quay tay

4.185

1.465

1.674

7.323

516

M202.0040

Máy nén 4 t (quay tay)

3.898

1.364

1.559

6.822

517

M202.0041

Máy nén thủy lực 10 t

10.720

3.752

4.288

18.760

518

M202.0042

Máy nén thủy lực 50 t

16.045

6.240

7.131

29.416

519

M202.0043

Máy nén thủy lực 125 t

21.463

8.347

9.539

39.348

520

M202.0044

Máy nén thủy lực 200 t

27.900

10.850

12.400

51.150

521

M202.0045

Máy kéo nén thủy lực 100 t

23.475

9.129

10.433

43.037

522

M202.0046

Máy kéo nén uốn thủy lực 25 t

14.446

5.056

5.778

25.281

523

M202.0047

Máy kéo nén uốn thủy lực 100 t

108.603

26.547

48.268

183.418

524

M202.0048

Máy gia tải - 20 t

16.767

6.521

7.452

30.740

525

M202.0049

Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)

3.153

1.104

1.261

5.518

526

M202.0050

Máy xác định hệ số thấm

38.901

10.806

17.289

66.996

527

M202.0051

Máy đo PH

4.644

1.625

1.857

8.126

528

M202.0052

Máy đo âm thanh

4.185

1.465

1.674

7.323

529

M202.0053

Máy đo chiều dày màng sơn

48.497

13.472

21.554

83.523

530

M202.0054

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông

41.584

11.551

18.482

71.616

531

M202.0055

Máy đo vết nứt

8.140

2.849

3.256

14.245

532

M202.0056

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông

60.312

14.743

26.805

101.861

533

M202.0057

Máy đo độ thấm của I-on Clo

87.243

19.387

38.775

145.406

534

M202.0058

Dụng cụ đo độ cháy của than

6.019

2.107

2.408

10.533

535

M202.0059

Máy đo gia tốc

44.267

12.296

19.674

76.237

536

M202.0060

Máy ghi nhiệt ổn định

8.427

2.949

3.371

14.747

537

M202.0061

Máy đo chuyển vị

27.344

7.596

12.153

47.093

538

M202.0062

Máy xác định môđun

14.085

4.695

6.260

25.040

539

M202.0063

Máy so màu ngọn lửa

18.780

6.260

8.347

33.386

540

M202.0064

Máy so màu quang điện

48.291

13.414

21.463

83.168

541

M202.0065

Máy đo độ dãn dài Bitum

28.170

7.825

12.520

48.514

542

M202.0066

Máy chiết nhựa (Xốc lét)

4.414

1.545

1.766

7.725

543

M202.0067

Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở

7.281

2.548

2.912

12.741

544

M202.0068

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

764

107

382

1.254

545

M202.0069

Thiết bị thử tỷ diện

7.911

2.769

3.164

13.844

546

M202.0070

Bàn dằn

13.414

4.695

5.366

23.475

547

M202.0071

Bàn rung

4.873

1.705

1.949

8.527

548

M202.0072

Máy khuấy bằng từ

7.625

2.669

3.050

13.343

549

M202.0073

Máy khuấy cầm tay NAG-2

4.529

1.585

1.811

7.925

550

M202.0074

Máy nghiền bi sứ LE1

4.185

1.465

1.674

7.323

551

M202.0075

Máy phân tích hạt Lazer

37.250

10.347

16.556

64.153

552

M202.0076

Máy phân tích vi nhiệt

30.182

8.384

13.414

51.980

553

M202.0077

Tenxômét

3.956

1.384

1.582

6.922

554

M202.0078

Máy đo độ giãn nở bê tông

37.560

10.433

16.693

64.686

555

M202.0079

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

3.726

1.304

1.490

6.521

556

M202.0080

Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu)

1.064.205

141.894

472.980

1.679.079

557

M202.0081

Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa

2.868

621

382

3.871

558

M202.0082

Côn thử độ sụt

2.273

492

303

3.068

559

M202.0083

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

2.868

621

382

3.871

560

M202.0084

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

2.008

435

268

2.710

561

M202.0085

Chén bạch kim

12.612

1.513

5.045

19.169

562

M202.0086

Kẹp niken

4.529

815

1.811

7.155

563

M202.0087

Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại

19.038

6.346

8.461

33.845

564

M202.0088

Máy dò vị trí cốt thép

30.182

8.384

13.414

51.980

565

M202.0089

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

69.083

16.887

30.703

116.673

566

M202.0090

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường

28.892

8.026

12.841

49.758

567

M202.0091

Súng bi

4.300

1.505

1.720

7.524

568

M202.0092

Thiết bị hấp mẫu xi măng

600

210

240

1.050

569

M202.0093

Bình hút ẩm

250

88

100

438

570

M202.0094

Bộ dụng cụ xác định thấm nước

11.000

3.850

4.400

19.250

571

M202.0095

Bơm thủy lực ZB4-500

8.180

2.863

3.272

14.315

572

M202.0096

Đồng hồ đo áp lực

100

22

40

162

573

M202.0097

Đồng hồ đo biến dạng

600

132

240

972

574

M202.0098

Đồng hồ đo nước

1.400

308

560

2.268

575

M202.0099

Đồng hồ đo lún

900

198

360

1.458

576

M202.0100

Đồng hồ Shore A

750

165

300

1.215

577

M202.0101

Dụng cụ đo độ bền va đập

600

390

240

1.230

578

M202.0102

Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm

2.500

1.625

1.000

5.125

579

M202.0103

Dụng cụ phá vỡ mẫu kính

1.250

813

500

2.563

580

M202.0104

Dụng cụ thử thấm mực

250

163

100

513

581

M202.0105

Dụng cụ Vica

950

618

380

1.948

582

M202.0106

Dụng cụ xác định độ bền va đập

40.500

29.250

18.000

87.750

583

M202.0107

Dụng cụ xác định độ bền va uốn

36.000

26.000

16.000

78.000

584

M202.0108

Khuôn Capping mẫu

750

488

300

1.538

585

M202.0109

Khuôn dập mẫu

220

143

88

451

586

M202.0110

Kích kéo thủy lực 60 t

10.228

2.250

4.091

16.569

587

M202.0111

Kích thủy lực 800 t

55.868

13.657

24.830

94.354

588

M202.0112

Kính phóng đại đo lường

1.750

438

700

2.888

589

M202.0113

Kính lúp

100

25

40

165

590

M202.0114

Máy bộ đàm

175

44

70

289

591

M202.0115

Máy cắt quay tay

600

150

240

990

592

M202.0116

Máy cắt, mài mẫu vật liệu

9.000

2.250

3.600

14.850

593

M202.0117

Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)

126.619

35.172

56.275

218.066

594

M202.0118

Máy đo độ bóng

3.250

813

1.300

5.363

595

M202.0119

Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự

7.500

1.875

3.000

12.375

596

M202.0120

Thiết bị đo độ dẫn nước

1.250

438

500

2.188

597

M202.0121

Thiết bị đo độ dày

750

263

300

1.313

598

M202.0122

Máy đo độ giãn nở nhiệt dài

1.250

438

500

2.188

599

M202.0123

Máy dò khuyết tật

1.750

613

700

3.063

600

M202.0124

Máy đo kích thước

1.250

438

500

2.188

601

M202.0125

Máy đo thời gian khô màng sơn

1.500

525

600

2.625

602

M202.0126

Máy đo ứng suất bề mặt

2.500

875

1.000

4.375

603

M202.0127

Máy đo ứng suất điện tử

2.500

875

1.000

4.375

604

M202.0128

Máy Hveem

7.500

1.875

3.000

12.375

605

M202.0129

Máy kéo vải địa kỹ thuật

99.000

27.500

44.000

170.500

606

M202.0130

Máy kéo, nén WDW-100

99.000

27.500

44.000

170.500

607

M202.0131

Máy thử cơ lý thạch cao

2.500

625

1.000

4.125

608

M202.0132

Máy kiểm tra độ cứng

4.950

1.238

1.980

8.168

609

M202.0133

Máy làm sạch bằng siêu âm

1.750

438

700

2.888

610

M202.0134

Máy mài mòn bề mặt

9.000

2.250

3.600

14.850

611

M202.0135

Máy mài mòn sâu

2.250

563

900

3.713

612

M202.0136

Máy nén cố kết

12.500

3.125

5.000

20.625

613

M202.0137

Máy phân tích thành phần kim loại

5.000

1.250

2.000

8.250

614

M202.0138

Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng

22.500

6.250

10.000

38.750

615

M202.0139

Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng

27.000

7.500

12.000

46.500

616

M202.0140

Máy siêu âm đo vết nứt

16.425

4.563

7.300

28.288

617

M202.0141

Máy soi kim tương

5.000

1.100

2.000

8.100

618

M202.0142

Máy thấm

9.950

2.189

3.980

16.119

619

M202.0143

Máy thử độ bền nén, uốn

94.500

23.100

42.000

159.600

620

M202.0144

Máy thử độ bục

2.500

450

1.000

3.950

621

M202.0145

Máy thử độ rơi côn

2.250

405

900

3.555

622

M202.0146

Máy uốn gạch

36.000

7.200

16.000

59.200

623

M202.0147

Nồi hấp áp suất cao (Autoclave)

2.750

963

1.100

4.813

624

M202.0148

Thiết bị đo chuyển vị Indicator

7.500

2.625

3.000

13.125

625

M202.0149

Thiết bị đo điểm sương

5.000

1.750

2.000

8.750

626

M202.0150

Thiết bị đo độ bền ẩm

5.000

1.750

2.000

8.750

627

M202.0151

Thiết bị đo độ cứng màng sơn

2.500

875

1.000

4.375

628

M202.0152

Thiết bị đo độ dày

750

263

300

1.313

629

M202.0153

Thiết bị đo hệ số ma sát

2.500

875

1.000

4.375

630

M202.0154

Thiết bị đo thử độ kín

2.500

875

1.000

4.375

631

M202.0155

Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh

7.500

2.100

3.000

12.600

632

M202.0156

Thiết bị thử va đập phản hồi

5.000

1.400

2.000

8.400

633

M202.0157

Tủ chiếu UV

2.500

700

1.000

4.200

634

M202.0158

Tủ khí hậu

27.000

8.400

12.000

47.400

635

M202.0159

Thước đo vết nứt

70

19

28

117

636

M202.0160

Vi kế

70

19

28

117

637

M202.0161

Máy scanner (khổ Ao)

93.273

23.916

31.888

149.078

638

M202.0162

Máy vẽ plotter

53.169

13.633

18.177

84.979

639

M202.0163

Máy vi tính

5.962

1.834

1.834

9.630

640

M202.0164

Máy tính xách tay

11.178

3.010

3.439

17.627

641

M202.0165

Bể ổng nhiệt

3.726

1.304

1.490

6.521

642

M202.0166

Bếp gas công nghiệp

1.000

217

133

1.350

643

M202.0167

Bình thử bọt khí

13.500

3.375

5.400

22.275

644

M202.0168

Bộ dụng cụ xác định hàm lượng cát

750

488

300

1.538

645

M202.0169

Bộ thiết bị thí nghiệm điểm hóa mềm (ELE)

136.364

37.879

60.606

234.848

646

M202.0170

Dụng cụ đo nhám

250

163

100

513

647

M202.0171

Dụng cụ thử va đập bi rơi

600

390

240

1.230

648

M202.0172

Dụng cụ thử va đập con lắc

600

390

240

1.230

649

M202.0173

Dụng cụ thử xuyên

950

618

380

1.948

650

M202.0174

Dụng cụ xác định sự thay đổi chiều dài của mẫu vữa

1.100

242

440

1.782

651

M202.0175

Dụng cụ xác định thời gian bắt đầu đông kết

1.500

525

600

2.625

652

M202.0176

Khoán chuẩn

500

175

200

875

653

M202.0177

Khung giá máy & Máy gia tải 50 tấn kỹ thuật số

16.767

4.658

7.452

28.877

654

M202.0178

Máy Gigarang

5.000

1.750

2.000

8.750

655

M202.0179

Máy SHWD

1.028.417

159.976

457.074

1.645.466

656

M202.0180

Máy bào gỗ

2.000

700

267

2.967

657

M202.0181

Máy cắt Makita

1.990

696

796

3.482

658

M202.0182

Máy cắt phẳng

12.500

3.125

5.000

20.625

659

M202.0183

Máy đầm xoay

2.866

1.863

1.147

5.876

660

M202.0184

Máy đo chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đo đường kính cốt thép

51.458

14.294

22.870

88.621

661

M202.0185

Máy đo độ đàn hồi

28.170

7.825

12.520

48.514

662

M202.0186

Máy kéo, nén thủy lực 0,5 tấn

4.185

1.465

1.674

7.323

663

M202.0187

Máy kéo, nén thủy lực 20 tấn

12.500

4.375

5.000

21.875

664

M202.0188

Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn

27.900

7.750

12.400

48.050

665

M202.0189

Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn

16.045

4.457

7.131

27.633

666

M202.0190

Máy khoan lấy mẫu chuyên dụng

3.400

1.190

1.360

5.950

667

M202.0191

Máy khuấy và làm mát nước

2.750

963

1.100

4.813

668

M202.0192

Máy thử cường độ bám dính

8.182

1.145

3.273

12.600

669

M202.0193

Máy thử độ chống thấm

9.000

2.250

3.600

14.850

670

M202.0194

Máy xác định cường độ bám dính

8.182

1.145

3.273

12.600

671

M202.0195

Máy xác định độ thấm nước của bê tông kiểu C430 (hoặc C431)

9.950

2.189

3.980

16.119

672

M202.0196

Nhớt kế

10.000

6.500

4.000

20.500

673

M202.0197

Nhớt kế Suttard

75

49

30

154

674

M202.0198

Nhớt kế Vebe

3.000

1.950

1.200

6.150

675

M202.0199

Súng bật nẩy

4.500

1.575

1.800

7.875

676

M202.0200

Thiết bị đo góc nghỉ của cát

1.000

250

400

1.650

677

M202.0201

Thiết bị đo góc nghỉ tự nhiên của đất rời

750

188

300

1.238

678

M202.0202

Thiết bị đo nhiệt độ bê tông

900

315

360

1.575

679

M202.0203

Thiết bị đo nhiệt lượng

750

263

300

1.313

680

M202.0204

Thiết bị gia nhiệt vòng và bi

500

175

200

875

681

M202.0205

Thiết bị thử tải trọng

5.000

1.750

2.000

8.750

682

M202.0206

Thiết bị wheel tracking

624.240

173.400

277.440

1.075.080

683

M202.0207

Thiết bị xác định độ bền cọ rửa

18.000

7.000

8.000

33.000

684

M202.0208

Thiết bị xác định thay đổi chiều cao cột vữa

500

325

200

1.025

685

M202.0209

Xe chuyên dùng

273.000

42.467

121.333

436.800

686

M202.0210

Dụng cụ vòng và bi

1.750

1.138

700

3.588

 

M203.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP

 

 

 

 

687

M203.0001

Bộ tạo nguồn 3 pha

207.919

80.857

115.510

404.287

688

M203.0002

Bộ nguồn AC-DC

20.450

7.953

11.361

39.763

689

M203.0003

Công tơ mẫu xách tay

86.160

33.507

47.867

167.533

690

M203.0004

Hộp bộ đo tgd Delta

409.459

159.234

227.477

796.170

691

M203.0005

Hợp bộ đo lường

387.087

150.534

215.048

752.669

692

M203.0006

Hợp bộ phân tích hàm lượng khí

662.264

257.547

367.925

1.287.736

693

M203.0007

Hợp bộ thí nghiệm cao áp

207.638

80.748

115.354

403.740

694

M203.0008

Hợp bộ thí nghiệm rơle

391.073

152.084

217.263

760.420

695

M203.0009

Máy điều chỉnh điện áp 1pha

9.016

3.156

4.508

16.679

696

M203.0010

Máy đo độ A xít

74.669

29.038

41.483

145.190

697

M203.0011

Máy đo độ chớp cháy kín

71.573

27.834

39.763

139.170

698

M203.0012

Máy đo độ nhớt

61.489

23.912

34.161

119.562

699

M203.0013

Máy đo điện áp xuyên thủng

14.962

5.819

8.312

29.093

700

M203.0014

Máy đo điện trở một chiều

73.496

28.582

40.831

142.910

701

M203.0015

Máy đo điện trở tiếp địa

24.999

9.722

13.888

48.609

702

M203.0016

Máy đo điện trở tiếp xúc

42.916

16.689

23.842

83.447

703

M203.0017

Cầu đo tang dầu cách điện

149.432

58.112

83.018

290.561

704

M203.0018

Máy đo tỷ trọng

30.065

11.692

16.703

58.459

705

M203.0019

Máy đo vạn năng

61.864

24.058

34.369

120.292

706

M203.0020

Máy chụp sóng

213.266

82.937

118.481

414.684

707

M203.0021

Máy kiểm tra độ ổn định oxy hóa dầu

153.043

59.517

85.024

297.584

708

M203.0022

Máy phát tần số

54.501

21.195

30.278

105.974

709

M203.0023

Máy phân tích độ ẩm khí SF6

75.373

29.312

41.874

146.558

710

M203.0024

Máy đo vi lượng ẩm

68.196

26.521

37.887

132.604

711

M203.0025

Mê gôm mét

20.637

8.026

11.465

40.128

712

M203.0026

Thiết bị kiểm tra áp lực

35.318

13.735

19.621

68.673

713

M203.0027

Thiết bị tạo dòng điện

204.448

79.508

113.582

397.538

 

PHỤ LỤC II-5: BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG VẬN HÀNH MÁY, THIẾT BỊ VÀ LÁI XE THEO CẤP BẬC CỦA TỈNH KHÁNH HÒA

Stt

Nhóm nhân công xây dựng

Cấp bậc bình quân/ Mức lương

HiCB

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Nhóm công nhân xây dựng

3,5/7

1

1,18

1,39

1,65

1,94

2,3

2,71

 

1.1a

Nhóm Vận hành máy, thiết bị thi công xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Nha Trang, Cam Ranh (Vùng II)

276.000

181.579

214.263

252.395

299.605

352.263

417.632

492.079

 

b

Ninh Hòa, Cam Lâm, Diên Khánh, Vạn Ninh (Vùng III)

259.000

170.395

201.066

236.849

281.151

330.566

391.908

461.770

 

c

Khánh Sơn, Khánh Vĩnh (Vùng IV)

249.000

163.816

193.303

227.704

270.296

317.803

376.776

443.941

 

1.1b

Nhóm Lái xe các loại

2/4

1

1,18

1,4

1,65

 

 

 

 

a

Nha Trang, Cam Ranh (Vùng II)

276.000

233.898

276.000

327.458

385.932

 

 

 

 

b

Ninh Hòa, Cam Lâm, Diên Khánh, Vạn Ninh (Vùng III)

259.000

219.492

259.000

307.288

362.161

 

 

 

 

c

Khánh Sơn, Khánh Vĩnh (Vùng IV)

249.000

211.017

249.000

295.424

348.178

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II-6: BẢNG GIÁ NHIÊN LIỆU, NĂNG LƯỢNG

- Giá nhiên liệu xăng, dầu lấy theo công bố giá của Tập đoàn xăng dầu Việt Nam ngày 11/02/2022

Stt

Loại nhiên liệu, năng lượng

Đơn vị tính

Giá có thuế

Giá trước thuế

Định mức nhiên liệu phụ

1

Xăng (RON-II)

lít

25.820

23.473

1,02

2

Diezel (0,05S-II)

lít

20.250

18.409

1,03

3

Điện

kWh

 

2.033

1,05

 

PHỤ LỤC II-7: BẢNG TÍNH GIÁ ĐIỆN SẢN XUẤT

- Giá điện theo Quyết định 648/QĐ-BCT ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Bộ Công Thương về việc điều chỉnh giá bán điện bình quân và quy định giá bán điện

- Giá điện áp dụng cho sản xuất, cấp điện áp dưới 6KV

Stt

Khung giờ

Đơn giá

Thời gian

Thành tiền

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Giờ bình thường

 

 

 

 

7h30 ÷ 9h30

1.685

2

3.370

 

1h00÷5h00

1.685

4

6.740

2

Giờ cao điểm

 

 

 

 

09h30 ÷ 11h30

3.076

2

6.152

3

Cộng

 

8

16.262

 

Bình quân (5)/(4)

 

 

2.033

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 3044/SXD-QLCL năm 2022 công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

  • Số hiệu: 3044/SXD-QLCL
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 23/09/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
  • Người ký: Nguyễn Ngọc Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản