Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 47/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 08 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên; Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị; Thông tư số 17/2019/TT-BXD ngày 06/11/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện; Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

Căn cứ Quyết định số 591/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán duy trì hệ thống thoát nước đô thị; Quyết định số 592/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán Thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị; Quyết định số 593/QĐ-BXD ngày 30/5/2Q14 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị; Quyết định số 594/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị; Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công;

Căn cứ Quyết định số 2856/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của UBND tỉnh về việc ban hành hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương trong công thức xác định chi phí tiền lương chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Văn bản số 3654/SXD-QLHĐXD ngày 29/11/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ Đơn giá xây dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, gồm:

- Đơn giá Duy trì hệ thống thoát nước đô thị.

- Đơn giá Thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị.

- Đơn giá Duy trì cây xanh đô thị.

- Đơn giá Duy trì hệ thống, chiếu sáng đô thị.

(đính kèm chi tiết các đơn giá)

Điều 2. Bộ đơn giá công bố kèm theo Quyết định này là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện việc lập, thẩm định, phê duyệt dự toán và quản lý chi phí công tác, dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.

Điều 3. Giao Sở Xây dựng tổ chức triển khai, phổ biến và hướng dẫn áp dụng Bộ đơn giá dịch vụ công ích ban hành kèm theo Quyết định này. Tổng hợp những vấn đề vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế Quyết định số 2650/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Xây dựng (để b/c);
- TT: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP;
- Trung tâm CB-TH;
- Lưu: VT, XD1;

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh

 

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỈNH HÀ TĨNH - ĐÔ THỊ LOẠI II

(Kèm theo Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày ... tháng ... năm 2022 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

 

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ

Đơn giá Dịch vụ công ích đô thị là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công và máy thi công cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị như: thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị, duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng, duy trì hệ thống thoát nước đô thị và duy trì cây xanh đô thị.

I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ

1. Cơ sở xác định đơn giá:

- Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

- Căn cứ Nghị định số Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ Quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

- Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;

- Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;

- Căn cứ Quyết định số 591/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán Duy trì hệ thống thoát nước đô thị;

- Căn cứ Quyết định số 592/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán Thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị;

- Căn cứ Quyết định số 593/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán Duy trì cây xanh đô thị;

- Căn cứ Quyết định số 594/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức. dự toán Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị;

- Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

- Căn cứ Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

- Căn cứ Quyết định 2519/QĐ-UBND ngày 28/8/2014 của UBND tỉnh Hà Tĩnh ban hành bổ sung một số định mức, đơn giá công tác thu gom vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt ở khu vực đô thị, nông thôn.

- Căn cứ Quyết định số 2856/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc ban hành hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương (Hđc) trong công thức xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;

- Các văn bản khác theo quy định của Nhà nước.

2. Đơn giá Dịch vụ công ích đô thị gồm các chi phí sau:

2.1 Chi phí vật liệu:

- Chi phí vật liệu trong đơn giá là chi phí vật tư, vật liệu cần thiết để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị, được xác định trên cơ sở mức hao phí vật liệu trong Định mức chuyên ngành của công tác dịch vụ công ích đô thị.

- Giá vật liệu trong đơn giá lấy theo Công bố giá vật liệu xây dựng của Sở Xây dựng (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng). Đối với những loại vật liệu xây dựng chưa có trong công bố giá hoặc chưa phù hợp thì tham khảo mức giá tại thị trường. Mức giá vật liệu chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

- Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thi được bù trừ chênh lệch theo nguyên tắc sau: Căn cứ vào giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) ở từng thời điểm và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính toán chi phí vật liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệu trong đơn giá để xác định bù, trừ chênh lệch chi phí vật liệu và được đưa trực tiếp vào khoản mục chi phí vật liệu trong dự toán.

2.2 Chi phí nhân công:

Đơn giá nhân công được xác định trên cơ sở cách xác định đơn giá nhân công tính toán tại phương án giá: Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện, cụ thể:

- Mức lương cơ sở đầu vào tính toán là: 1.490.000 đồng/tháng (Theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang).

- Hệ số phụ cấp khu vực được tính theo 02 vùng như sau:

Vùng III (Thành phố Hà Tĩnh, Thị xã Kỳ Anh) hệ số là 0,4.

Vùng IV (Thị xã Hồng Lĩnh và các huyện còn lại) hệ số là 0,5.

- Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương được tính theo 02 vùng như sau:

Vùng III (Thành phố Hà Tĩnh, Thị xã Kỳ Anh) hệ số là 0,5.

Vùng IV (Thị xã Hồng Lĩnh và các huyện còn lại) hệ số là 0,3.

- Hệ số phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm là 0,2.

2.3  Chi phí máy và thiết bị thi công:

Là chi phí sử dụng các loại máy móc, thiết bị chạy bằng động cơ điện, diesel, xăng trực tiếp phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác.

II. KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ

Đơn giá dịch vụ công ích đô thị được phân theo nhóm, loại công tác. Mỗi đơn giá được trình bày gồm: thành phần công việc, điều kiện áp dụng, các trị số giá và đơn vị tính phù hợp để thực hiện công việc đỏ. Đơn giá bao gồm 04 phần:

PHẦN I: DUY TRÌ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ

Chương I: Nạo vét bùn bằng thủ công.

Chương II: Nạo vét bùn bằng cơ giới.

Chương III: Vận chuyển bùn bằng cơ giới.

Chương IV: Công tác kiểm tra hệ thống thoát nước.

PHẦN II: THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ

Chương I: Công tác quét, gom rác trên hè, đường phố bằng thủ công.

Chương II: Công tác thu gom, vận chuyển chất thải rắn rác sinh hoạt, phế thải xây dựng và chất thải rắn y tế bằng cơ giới.

Chương III: Công tác xử lý chất thải rắn rác sinh hoạt và phế thải xây dựng.

Chương IV: Công tác xử lý chất thải rắn y tế.

Chương V: Công tác quét rác đường phố và tưới nước rửa đường bằng cơ giới.

PHẦN III: DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ

Chương I: Duy trì thảm cỏ.

Chương II: Duy trì cây cảnh.

Chương III: Duy trì cây bóng mát.

PHẦN IV: DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ

Chương I: Lắp dụng cột đèn, xà, cần đèn, chóa đèn.

Chương II: Kéo dây, kéo cáp - làm đầu cáp khô; Luồn cáp cửa cột, đánh số cột, lắp bảng điện cửa cột; Lắp cửa cột, luồn dây lên đèn, lắp tủ điện.

Chương III: Lắp đặt các loại đèn sân vườn.

Chương IV: Lắp đặt đèn trang trí.

Chương V: Duy trì lưới điện chiếu sáng.

Chương VI: Duy trì trạm đèn.

III. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

1. Tập Đơn giá dịch vụ công ích đô thị là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo trong việc lập và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.

2. Trường hợp những loại công tác mà yêu cầu kỹ thuật và điều kiện thực hiện công việc khác với quy định trong tập đơn giá này thì các đơn vị căn cứ vào phương pháp xây dựng định mức dự toán do Bộ Xây dựng hướng dẫn để xây dựng định mức, đơn giá thích hợp trình cấp thẩm quyền ban hành áp dụng.

3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị phân ánh về Sở Xây dựng để xem xét giải quyết./.

 

ĐƠN GIÁ

DUY TRÌ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC
ĐÔ THỊ LOẠI II

Chương I

NẠO VÉT BÙN BẰNG THỦ CÔNG

TN1.01.00  NẠO VÉT BÙN CỐNG BẰNG THỦ CÔNG

TN1.01.10  NẠO VÉT BÙN HỐ GA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt hằng làm việc.

- Đặt biển báo hiệu công trường.

- Mở nắp ga, cậy tấm đan, chờ khí độc bay đi.

- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 1000m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay vào phương tiện chứa bùn để ở nơi tập kết tạm.

- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN1.01.10

Nạo vét bùn hố ga

m3 bùn

 

1.027.875

 

1.027.875

Ghi chú:

1/ Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì đơn giá nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:

Cự ly trung chuyển 1500m: K = 1,15

Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27

2/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K=0,87.

TN1.01.20  NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM (CỐNG TRÒN VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG) BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.

- Đặt biển báo hiệu công trường.

- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.

- Dùng quả găng luồn qua cống, gạt bùn về hố ga.

- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm cự ly bình quân 1000m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.

- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ công, đường kính cống:

 

 

 

 

 

TN1.01.21

- ≤ 200mm

m3 bùn

 

1.559.952

 

1.559.952

TN1.01.22

- 300mm ÷ 600mm

m3 bùn

 

1.516.419

 

1.516.419

TN1.01.23

- 700xnm ÷ 1000mm

m3 bùn

 

1.458.374

 

1.458.374

TN1.01.24

- >1000mm

m3 bùn

 

1.422.096

 

1.422.0961

Ghi chú:

1/ Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng: Lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét ≤1/3 tiết diện cống ngầm. Trường hợp lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét > 1/3 tiết diện cống thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,80.

2/ Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì đơn giá nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:

Cụ ly trung chuyển 1500m: K = 1,15

Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27

3/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K =0,87.

TN1.01.30  NẠO VÉT BÙN CỐNG HỘP NỔI KÍCH THƯỚC B ≥ 300MM ÷ 1000MM; H ≥ 400MM ÷ 1000MM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.

- Đặt biển bảo hiệu công trường.

- Mở nắp tấm đan, chờ khí độc bay đi.

- Xúc bừa vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 1000m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.

- Đóng nắp tấm đa, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN1.01.30

Nạo vét bùn cống hộp nổi kích thước B ≥ 300mm ÷ 1000mm; H ≥ 400mm ÷ 1000mm

m3 bùn

 

1.281.821

 

1.281.821

Ghi chú:

1/ Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng: Lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét <1/3 tiết diện cống hộp nổi. Trường hợp lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét >1/3 tiết diện cống thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,80.

2/ Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì đơn giá nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:

Cự ly trung chuyển 1500m: K = 1,15

Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27

3/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,87.

TN1.02.00  NẠO VÉT BÙN MƯƠNG BẰNG THỦ CÔNG

TN1.02.10  NẠO VÉT BÙN MƯƠNG BẰNG THỦ CÔNG, MƯƠNG CÓ CHIỀU RỘNG <6M

TN1.02.1A  ĐỐI VỚI MƯƠNG KHÔNG CÓ HÀNH LANG, KHÔNG CÓ LỐI VÀO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.

- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên thuyền.

- Kéo thuyền bùn dọc mương (cự ly ≤ 300m) chuyển bùn lên bờ đổ lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn

Mã.hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN1.02.1a

Nạo vét bùn mương bằng thủ công với mương có chiều rộng ≤ 6m (không có hành lang, không có lối vào)

m3 bùn

 

1.036.210

 

1.036.210

Ghi chú:

1/ Đơn giá tại bảng trên quy định tương ứng với lượng bùn trong mương trước khi nạo vét có độ sâu <1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số K = 0,75

2/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K=0,85.

 

TN1.02.1B  ĐỐI VỚI MƯƠNG CÓ HÀNH LANG LỐI VÀO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.

- Dọn dẹp mặt bằng hai bên bờ mương đoạn thi công.

- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên bờ và đổ lên phương tiện trung chuyển (bằng xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đầy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN1.02.1b

Nạo vét bùn mương bằng thủ công với mương có chiều rộng ≤ 6m (có hành lang, lối vào)

m3 bùn

 

895.322

 

895.322

Ghi chú:

1/ Đơn giá tại bảng trên quy định tương ứng: Lượng bùn trong mương trước khi nạo vét có độ sâu <1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.

2/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,85.

 

TN1.02.20 NẠO VÉT BÙN MƯƠNG BẰNG THỦ CÔNG, MƯƠNG CÓ CHIỀU RỘNG > 6M

TN1.02.2A  ĐỐI VỚI MƯƠNG KHÔNG CÓ HÀNH LANG, KHÔNG CÓ LỐI VÀO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.

- Bắc cầu công tác.

- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên thuyền.

- Kéo thuyền bùn dọc mương (cự ly ≤ 300m) chuyển bùn lên bờ đổ lên phương tiện trung chuyển (bằng xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN1.02.2a

Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng >6m (không có hành lang, không có lối vào)

m3 bùn

 

1.008.941

 

1.008.941

Ghi chú:

1/ Đơn giá tại bảng trên quy định tương ứng: Lượng bùn trong mương trước khi nạo vét: ≤ 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.

2/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,85.

 

TN1.02.2B  ĐỐI VỚI MƯƠNG CÓ HÀNH LANG LỐI VÀO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.

- Dọn dẹp mặt bằng hai bên bờ mương đoạn thi công.

- Bắc cầu công tác.

- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên bờ và đổ lên phương tiện trung chuyển (bằng xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN1.02.2b

Nạo vét bùn mương bằng thủ công với mương có chiều rộng >6m (có hành lang lối vào)

m3 bùn

 

865.781

 

865.781

Ghi chú:

1/ Đơn giá tại bảng trên quy định tương ứng với lượng bùn trong mương trước khi nạo vét có độ sâu ≤ 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số K = 0,75.

2/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K= 0,85.

 

TN1.03.00  NHẶT, THU GOM PHẾ THẢI VÀ VỚT RAU BÈO TRÊN MƯƠNG, SÔNG THOÁT NƯỚC BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.

- Đi tua dọc hai bên bờ mương, sông để phát hiện phế thải.

- Nhặt hết rác, các loại phế thải trên bờ, mái của mương, sông thuộc hành lang quản lý vun thành đống nhỏ xúc đưa lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến chở bùn, xe thồ, xe đẩy tay)

- Nhặt, gom rác, phế thải và rau bèo trên mặt nước của mương, sông.

- Dùng thuyền đưa vào bờ và xúc lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến chờ bùn, xe thồ xe đẩy tay).

- Vận chuyển phế thải về địa điểm tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.

- Xúc rác, phế thải và rau bèo từ vật liệu trung chuyển vào phương tiện để ở nơi tập kết.

- Vệ sinh thu dọn mặt bằng làm việc và tập kết dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước bằng thủ công

 

 

 

 

 

TN1.03.01

Chiều rộng mương, sông ≤ 6m

1km

 

967.412

 

967.412

TN1.03.02

Chiều rộng mương, sông ≤ 15m

1km

 

1.064.153

 

1.064.153

TNl .03.03

Chiều rộng mương, sông > 15m

1km

 

1.378.562

 

1.378.562

Ghi chú: Trường hợp không phải trung chuyển thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,85.

Chương II

NẠO VÉT BÙN BẰNG CƠ GIỚI

TN2.01.00  NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM BẰNG XE CƠ GIỚI

TN2.01.10  NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM BẰNG XE HÚT BÙN 3 TẤN (CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG KÍNH ≥ 700MM VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).

- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.

- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút

- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.

- Hút bùn ở hố ga và chui vào lòng cống để hút

- Xả nước.

- Hút đầy téc.

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.

- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN2.01.11

Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn 3 tấn (cống tròn có đường kính ≥ 700mm và các loại cống khác có tiết diện tương đương)

m3 bùn

 

71.133

80.311

151.444

Ghi chú: Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

≤ 8

0,895

8 < L ≤ 10

0,925

10 < L ≤ 14

0,955

15 < L ≤ 18

1,045

18 < L ≤ 20

1,075

TN2.01.20  NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM BẰNG XE PHUN NƯỚC PHẢN LỰC KẾT HỢP VỚI CÁC THIẾT BỊ KHÁC (CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 0,3M-0,8M, CỐNG HỘP, BẢN CÓ CHIỀU RỘNG ĐÁY TỪ 0,3M-0,8M VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).

- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.

- Đặt biển báo hiệu công trường, cọc phân cách ranh giới.

- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.

- Bơm nước từ xe téc chở nước vào xe phun nước phản lực và bình chứa của xe hút chân không.

- Lắp ống cho xe hút, lắp vòi phun.

- Hút bùn ở hố ga, lắp đặt bộ giá để định hướng đầu phun nước.

- Tiến hành phun nước để dồn bùn ra hố ga; hút bùn tại hố ga. Hút đầy téc.

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.

- Lặp lại các thao tác trên cho đến khi đạt yêu cầu về nạo vét đoạn cống cần thi công.

- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1m dài

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN2.01.21

Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe phun nước phản lực kết hợp với các thiết bị khác

1m dài

4.818

25.636

111.648

142.102

Ghi chú:

Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L Gan)

Hệ số

≤ 8

0,895

8 < L ≤ 10

0,925

10 < L ≤ 14

0,955

15 < L ≤ 18

1,045

18 < L ≤ 20

1,075

TN2.01.30  NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM BẰNG XE HÚT BÙN CHÂN KHÔNG CÓ ĐỘ CHÂN KHÔNG CAO (8 TẤN) KẾT HỢP VỚI CÁC THIẾT BỊ KHÁC (CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 0.8M-1.2M, CỐNG HỘP, BẢN CÓ CHIỀU RỘNG ĐÁY TỪ 0,8M- 1,2M VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).

- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.

- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút, ống hút; chuẩn bị vòi bơm, máy bơm. Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi, hút bùn ở hố ga.

- Chặn hai đầu đoạn cống cần thi công tại 2 hố ga bằng các túi đựng cát.

- Bơm nước cho đến khi công nhân có thể thi công được trong lòng cống.

- Hút bùn trong cống đầy téc.

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.

- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định;

Đơn vị tính: đồng/1m dài

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN2.01.31

Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn chân không có độ chân không cao (8 tấn) kết hợp với các thiết bị khác

1m dài

7.060

48.371

218.860

274.291

Ghi chú:

Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L(km)

Hệ số

≤ 8

0,895

8 < L ≤ 10

0,925

10 < L ≤ 14

0,955

15 < L ≤ 18

1,045

18 < L ≤ 20

1,075

TN2.01.40  NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM BẰNG MÁY TỜI KẾT HỢP VỚI CÁC THIẾT BỊ KHÁC (CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 1,2M < ϕ < 2,5M, CỐNG HỘP, BẢN CÓ CHIỀU RỘNG ĐÁY TỪ 1,2M

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).

- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.

- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút, ống hút; chuẩn bị vòi bơm, máy bơm.

- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.

- Hút bùn ở hố ga.

- Luồn dây cáp hoặc gầu múc từ hố ga này đến hố ga kế tiếp.

- Vận hành tời chính và tòi phụ dồn bùn từ trong cống về hố ga công tác bằng đĩa di chuyển trong lòng cống.

- Hút bùn trong cống đầy téc.

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.

- Đồng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1m dài

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN2.01.41

Nạo vét bùn cống ngầm bằng máy tời kết hợp với các thiết bị khác

1m dài

1.320

87.494

355.488

444.302

Ghi chú: Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L(km)

Hệ số

≤ 8

0,895

8 < L ≤ 10

0,925

10 < L ≤ 14

0,955

15 < L ≤ 18

1,045

18 < L ≤ 20

1,075

TN2.02.00  NẠO VÉT BÙN MƯƠNG THOÁT NƯỚC BẰNG XE HÚT CHÂN KHÔNG KẾT HỢP VỚI CÁC THIẾT BỊ KHÁC (MƯƠNG CÓ CHIỀU RỘNG < 5M)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).

- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.

- Đặt biển báo hiệu công trường.

- Tính toán khối lượng bùn có trong mương cần thi công.

- Vận hành xe hút chân không để hút bùn.

- Hút bùn cho đến khi đầy téc.

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN2.02.01

Nạo vét bùn mương thoát nước bằng xe hút chân không kết hợp với các thiết bị khác (mương có chiều rộng < 5m)

1m3

3.813

114.098

579.086

696.997

Chương III

VẬN CHUYỂN BÙN BẰNG CƠ GIỚI

TN3.01.00  VẬN CHUYỂN BÙN BẰNG XE Ô TÔ TỰ ĐỔ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe, dụng cụ lao động.

- Di chuyển xe đến địa điểm tập kết để lấy bùn.

- Thu dọn vệ sinh địa điểm tập kết sau khi lấy bùn

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn.

- Xả, vét bùn xuống địa điểm đổ bùn.

Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ

 

 

 

 

 

TN3.01.01

- Xe 2,5 tấn

m3 bùn

 

227.626

130.838

358.464

TN3.01.02

- Xe 4 tấn

m3 bùn

 

142.267

160.782

303.049

Ghi chú: Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L(km)

Hệ số

≤ 8

0,895

8 < L ≤ 10

0,925

10 < L ≤ 14

0,955

15 < L ≤ 18

1,045

18 < L ≤ 20

1,075

Chương IV

CÔNG TÁC KIỂM TRA HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC

TN4.01.00  CÔNG TÁC KIỂM TRA LÒNG CỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHUI LÒNG CỐNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt biển bảo hiệu công trường, cảnh giới giao thông tại hai đầu ga đoạn cống kiểm tra.

- Mở nắp ga hai đầu đoạn cống, chờ khí độc bay đi.

- Chui xuống cống ngầm, soi đèn kiểm tra, tìm điểm hư hỏng.

- Chặt rễ cây hoặc dùng xẻng bới bùn đất để xác định điểm hư hỏng (nếu cần).

- Đo kích thước đoạn hư hỏng, định vị đoạn hư hỏng.

- Chụp ảnh đoạn hư hỏng, rạn nứt.

- Vệ sinh thu dọn hiện trường, đậy ga, đem dụng cụ về vị trí quy định.

- Thống kê đánh giá mức độ hư hỏng, đề xuất kế hoạch sửa chữa.

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN4.01.01

Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp chui lòng cống

1km

 

4.267.995

 

4.267.995

TN4.02.00  CÔNG TÁC KIỂM TRA LÒNG CỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP GƯƠNG SOI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt biển báo hiệu công trường, cảnh giới giao thông tại hai đầu ga đoạn cống kiểm tra.

- Mở nắp ga chờ khí độc bay đi.

Dùng gương, đèn chiếu soi trong lòng cộng từ hai đầu ga xác định điểm hư hỏng, vị trí, kích thước các vết nứt, đánh giá mức độ hư hỏng.

- Vệ sinh thu dọn hiện trường, đậy nắp hố ga.

- Lập bản vẽ sơ hoạ của tuyến cống. Thống kê đánh giá tổng hợp số liệu để báo cáo cơ quan có thẩm quyền.

- Dự kiến kế hoạch cần sửa chữa.

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN4.02.01

Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp gương soi

1km

 

3.129.863

 

3.129.863

 

ĐƠN GIÁ

THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ
ĐÔ THỊ LOẠI II

Chương I

CÔNG TÁC QUÉT, GOM RÁC TRÊN HÈ, ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ CÔNG

MT1.01.00  CÔNG TÁC DUY TRÌ VỆ SINH ĐƯỜNG PHỐ BAN NGÀY BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Di chuyển công cụ thu rác dọc tuyến đường, nhặt hết các loại rác, các loại phế thải trên hè phố, xúc hết rác trên đường phố trong phạm vi đường được phân công trong ca làm việc.

- Di chuyển công cụ thu gom rác đến điểm tập kết rác và chuyển sang xe chuyên dùng.

- Dọn sạch rác tại các điểm tập kết rác sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.

- Vệ sinh, tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT1.01.00

Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công

1km

 

290.224

 

290.224

Ghi chú:

- Đơn giá tại bằng trên áp dụng cho các tuyến phố có yêu cầu duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công với quy định thực hiện 2 bên lề.

- Đơn giá tại bảng trên không áp dụng đối với các tuyến phố có yêu cầu duy trì vệ sinh riêng (các tuyến phố cổ, tuyến phố văn minh thương mại, các tuyến phố thực hiện “điểm” về đảm bảo vệ sinh môi trường).

MT1.02.00  CÔNG TÁC QUÉT, GOM RÁC ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển công cụ thu chứa đến nơi làm việc.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Quét rác trên đường phố, vỉa hè, gom thành từng đồng nhỏ.

- Quét nước ứ đọng trên đường (nếu có).

- Thu gom rác đống trên đường phố, vỉa hè.

- Hốt xúc rác, cát bụi vào công cụ thu chứa.

- Di chuyển công cụ thu chứa về địa điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dụng.

- Dọn sạch các điểm tập kết rác sau khi chuyển sang xe chuyên dùng.

- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/10.000m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công

 

 

 

 

 

MT1.02.01

- Quét đường

10.000m2

 

604.633

 

604.633

MT1.02.02

- Quét hè

10.000m2

 

435.335

 

435.335

Ghi chú:

- Thời gian làm việc từ 18h00 hôm trước và kết thúc vào 6h00 sáng hôm sau.

- Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công với quy trình nghiệm thu khối lượng diện tích quét, gom rác trên vỉa hè (đối với quét hè) và 2m lòng đường mỗi bên đường kể từ mép ngoài của rãnh thoát nước (đối với quét đường).

 

MT1.03.00  CÔNG TÁC DUY TRÌ DÀI PHÂN CÁCH BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển công cụ thu chứa đến nơi làm việc.

- Đặt biển báo cảnh giới an toàn giao thông.

- Dùng chổi quét sạch đường sát dải phân cách cổ chiều rộng là 1,5m.

- Vun gọn thành đống, xúc lên xe gom. Đối với dải phân cách mềm: luồn chổi qua kẽ các thanh chắn quét sạch cả phần đường đặt dải phân cách.

- Đẩy công cụ thu rác về điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dùng.

- Dọn sạch các điểm tập kết sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.

- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT1.03.00

Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công

1km

 

193.482

 

193.482

Ghi chú: Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho công tác duy trì dải phân cách tại các đô thị có yêu cầu duy trì dải phân cách trên đường phố (dải phân cách cứng, dải phân cách mềm).

 

MT1.04.00  CÔNG TÁC TUA VỈA HÈ, THU DỌN PHẾ THẢI Ở GỐC CÂY, CỘT ĐIỆN, MIỆNG CỐNG HÀM ẾCH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Dùng xẻng, chổi tua sạch thành vỉa và vỉa. Dùng chổi gom rác ở miệng hàm ếch và dùng xẻng gom, xúc rác ở miệng hàm ếch.

- Dọn sạch rác, phế thải ở gốc cây, cột điện (khối lượng phế thải < 0,5m3) (nếu có); bấm nhổ cỏ xung quanh (nếu có); phát cây 2 bên vỉa hè (nếu có), xúc rác lên phương tiện chứa.

- Di chuyển công cụ thu rác về điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dùng.

- Tuyên truyền, vận động nhân dân giữ gìn vệ sinh.

- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT1.04.00

Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch

1km

 

193.482

 

193.482

MT1.05.00  CÔNG TÁC DUY TRÌ VỆ SINH NGÕ XÓM BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển công cụ chứa dọc ngõ, gõ kẻng và thu rác nhà dân.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Thu nhặt các túi rác hai bên ngõ, đứng đợi người dân bỏ túi rác lên xe gom.

- Dùng chổi, xẻng xúc dọn các mô rác dọc ngõ xóm (nếu có) lên công cụ thu chứa và di chuyển về vị trí tập kết quy định.

- Đối với những ngõ rộng, có vỉa hè, rãnh thoát nước, dùng chổi, xẻng tua vỉa, rãnh và xúc lên công cụ thu chứa; dùng chổi quét, gom rác trên hè, trên ngõ.

- Di chuyển dụng cụ thu rác về điểm tập kết để chuyển rác sang xe chuyên dùng.

- Tuyên truyền, vận động nhân dân giữ gìn vệ sinh.

- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT1.05.00

Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm

1km

 

314.409

 

314.409

Ghi chú: Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm có chiều rộng ≥1,5m.

 

MT1.06.00 CÔNG TÁC XÚC RÁC SINH HOẠT TẠI ĐIỂM TẬP KẾT TẬP TRUNG LÊN XE Ô TÔ BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Cào rác từ bể chứa rác hoặc đống rác, xúc công cụ thu chứa di chuyển ra điểm tập kết rác lên ô tô, quét dọn xung quanh bể rác và đống rác, phủ bạt kín trước khi xe chạy.

- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, phương tiện xúc rác, cất vào nơi quy định.

- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác sinh hoạt

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT1.06.00

Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết rác tập trung lên xe ô tô bằng thủ công

1 tấn rác

 

199.173

 

199.173

MT1.07.00  CÔNG TÁC XÚC DỌN PHẾ THẢI XÂY DỰNG BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Cào, cuốc làm tơi phế thải xây dựng và tiến hành xúc phế thải xây dựng lên xe ô tô, san gạt đất đều trên thùng xe, phủ bạt kín trước khi xe chạy.

- Vệ sinh sạch sẽ tại vị trí đã được thu dọn phế thải.

- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT1.07.00

Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công

1 tấn phế thải

 

128.040

 

128.040

Chương II

CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT, PHẾ THẢI XÂY DỰNG VÀ CHẤT THẢI RẮN Y TẾ BẰNG CƠ GIỚI

MT2.01.00  CÔNG TÁC THU GOM RÁC SINH HOẠT TỪ CÁC XE THÔ SƠ (XE ĐẨY TAY) TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT LÊN XE ÉP RÁC, VẬN CHUYỂN ĐẾN ĐỊA ĐIỂM ĐỔ RÁC VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 20KM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến điểm tập kết rác.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Nạp lác từ công cụ thu chứa rác vào máng hứng, ép vào xe.

- Vận hành hệ thống chuyên dùng ép rác.

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi và xúc lên xe.

- Điều khiển xe đến địa điểm tập kết rác kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe.

- Điều khiển xe về đến bãi đổ rác.

- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy định trong bãi.

- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe đề đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).

- Di chuyển xe về bãi tập kết.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km

 

 

 

 

 

MT2.01.01

Loại xe ≤ 5 tấn

1 tấn rác

 

47.802

140.133

187.935

MT2.01.02

Loại 5 tấn < xe < 10 tấn

1 tấn rác

 

37.274

126.419

163.693

MT2.01.03

Loại xe ≥ 10 tấn

1 tấn rác

 

26.462

108.164

134.626

Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và đơn giá máy thi công tại bảng trên được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 15

0,95

15 < L ≤ 20

1,00

20 < L ≤ 25

1,11

25 < L ≤ 30

1,22

30 < L ≤ 35

1,30

35 < L ≤ 40

1,38

40 < L ≤ 45

1,45

45 < L ≤ 50

1,51

50< L ≤ 55

1,57

55 < L ≤ 60

1,62

60 < L ≤ 65

1,66

MT2.02.00  CÔNG TÁC THU GOM RÁC SINH HOẠT TỪ THÙNG RÁC VẬN CHUYỂN ĐẾN ĐỊA ĐIỂM ĐỔ RÁC VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 20KM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến điểm thu gom rác.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Kéo thùng trên vỉa hè hoặc từ điểm tập kết thùng tại cơ sở y tế, nạp rác từ thùng vào máng hứng, ép vào xe.

- Vận hành hệ thống chuyên dùng ép rác.

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi và xúc lên xe.

- Điều khiển xe đến địa điểm tập kết rác kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe.

- Điều khiển xe về địa điểm đổ rác.

- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy định trong bãi.

- -Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).

- Di chuyển xe về bãi tập kết.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km

 

 

 

 

 

MT2.02.01

Loại xe ≤ 5 tấn

1 tấn rác

6.000

79.100

291.609

376.709

MT2.02.02

Loại 5 tấn < xe < 10 tấn

1 tấn rác

6.000

56.338

253.418

315.756

MT2.02.03

Loại xe ≥ 10 tấn

1 tấn rác

60.000

53.492

227.470

340.962

Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và đơn giá máy thi công tại bảng trên được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 15

0,95

15 < L ≤ 20

1,00

20 < L ≤ 25

1,11

25 < L ≤ 30

1,22

30 < L ≤ 35

1,30

35 < L ≤ 40

1,38

40 < L ≤ 45

1,45

45 < L ≤ 50

1,51

50< L ≤ 55

1,57

55 < L ≤ 60

1,62

60 < L ≤ 65

1,66

MT2.03.00  CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN RÁC SINH HOẠT BẰNG XE ÉP RÁC KÍN (HOOKLIP) VỚI CỰ LY THU GOM VÀ VẬN CHUYỂN BÌNH QUÂN 20KM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến điểm thu rác.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Khi rác được xúc đầy lên xe, vun gọn rác trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.

- Điều khiển xe về bãi đổ rác.

- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng quy định trong bãi.

- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).

- Di chuyển xe về bãi tập kết

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe ép rác kín (hooklip) với cự ly thu gom và vận chuyển bình quân 20km

 

 

 

 

 

MT2.03.01

Loại xe < 10 tấn

1 tấn rác

 

15.934

138.103

154.037

MT2.03.02

Loại xe > 10 tấn

1 tấn rác

 

11.381

98.645

110.026

Ghi chú: Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và đơn giá máy thi công tại bảng trên được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 15

0,95

15 < L ≤ 20

1,00

20 < L ≤ 25

1,11

25 < L ≤ 30

1,22

30 < L ≤ 35

1,30

35 < L ≤ 40

1,38

40 < L ≤ 45

1,45

45 < L ≤ 50

1,51

50< L ≤ 55

1,57

55 < L ≤ 60

1,62

60 < L ≤ 65

1,66

MT2.04.00  CÔNG TÁC VỆ SINH THÙNG THU GOM RÁC SINH HOẠT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm đặt thùng.

- Xếp thùng ngay ngắn, đúng vị trí đặt thùng.

- Dùng giẻ lau, bàn chải cước, xà phòng cọ rửa thùng.

- Lau khô bên ngoài thùng, xịt thuốc khử mùi bên trong thùng.

- Tiếp tục công việc đến hết ca làm việc.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/100 thùng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT2.04.00

Công tác vệ sinh thùng thu gom rác sinh hoạt

100 thùng

 

507.946

 

507.946

MT2.05.00  CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC Y TẾ, BỆNH PHẨM CỦA CÁC CƠ SỞ Y TẾ VỀ KHU XỬ LÝ VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 65KM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu rác.

- Kéo thùng nhựa từ kho chứa rác y tế, rác bệnh phẩm của các bệnh viện, cơ sở y tế ra ngoài để cân, xác định khối lượng và chuyển lên xe, Chuyển các thùng sạch từ xe vào vị trí cũ.

- Đối với thùng chứa rác y tế, bệnh phẩm bằng carton: dựng, dán thùng; mờ thùng rác y tế, bệnh phẩm cho vào thùng carton. Dán thùng carton đưa lên bàn cân xác định khối lượng chuyển lên xe.

- Thu gom đến khi hết rác y tế, bệnh phẩm.

- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.

- Điều khiển xe về khu xử lý, bốc xuống, giao cho nhân viên kho. Ghi số số lượng, khối lượng.

- Tiếp tục công việc cho đến hết ca làm việc.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác thu gom, vận chuyển rác y tế, bệnh phẩm của các cơ sở y tế về khu xử lý

 

 

 

 

 

MT2.05.01

Thùng nhựa

1 tấn rác

 

927.578

1.616.417

2.543.995

MT2.05.02

Thùng Carton

1 tấn rác

 

1.112.524

1.933.751

3.046.275

Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và đơn giá máy thi công tại bảng trên được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 40

0,65

40 < L ≤ 50

0,80

50 < L ≤ 60

0,95

60 < L ≤ 70

1,00

70 < L ≤ 80

1,05

MT2.06.00  CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT BẰNG XE TẢI VỀ BÃI ĐỎ VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 10KM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu gom phế thải xây dựng.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Xúc phế thải xây dựng lên thùng xe.

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.

- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.

- San, cào phế thải xây dựng, phủ bạt, buộc dây.

- Điều khiển xe về bãi đổ.

- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng quy định trong bãi.

- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).

- Di chuyển xe về bãi tập kết.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly bình quân 10km

 

 

 

 

 

MT2.06.01

Xe tải 1,2 tấn

1 tấn phế thải

 

169.582

155.656

325.238

MT2.06.02

Xe tải 2 tấn

1 tấn phế thải

 

169.582

139.249

308.831

MT2.06.03

Xe tải 4 tấn

1 tấn phế thải

 

169.582

166.629

336.211

Ghi chú:

Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và đơn giá máy thi công tại bảng trên được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 10

1,00

10 < L ≤ 15

1,18

15 < L ≤20

1,40

20 < L ≤ 25

1,60

MT2.07.00  CÔNG TÁC XÚC RÁC SINH HOẠT TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KÉT RÁC TẬP TRUNG BẰNG CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm xúc rác.

- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn lượng rác vào điểm tập trung.

- Xúc rác lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.

- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên xe tải ben.

- Tiếp tục xúc rác cho các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT2.07.00

Công tác xúc rác sinh hoạt tại các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới

1 tấn rác

 

2.532

38.092

40.624

MT2.08.00  CÔNG TÁC XÚC PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT TẬP TRUNG BẰNG CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm xúc phế thải xây dựng.

- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn phế thải xây dựng.

- Xúc phế thải xây dựng lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.

- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên xe tải ben.

- Tiếp tục xúc rác các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT2.08.00

Công tác xúc phế thải xây dựng tại các điểm tập kết tập trung bằng cơ giới

1 tấn phế thải

 

2.020

30.388

32.408

MT2.09.00  CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI XÂY DỰNG BẰNG XE TẢI VỚI CỰ LY VẬN CHUYỂN BÌNH QUÂN 20KM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm lẩy phế thải xây dựng.

- Khi phế thải được xúc đầy lên xe, vun gọn phế thải trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.

- Thu gom, quét dọn phế thải rơi vãi lên xe.

- Điều khiển xe về bãi đổ rác.

- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng quy định trong bãi.

- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).

- Di chuyển xe về bãi tập kết.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác vận chuyển phế thải xây dựng bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 20km

 

 

 

 

 

MT2.09.01

Xe < 10 tấn

1 tấn phế thải

 

14.796

65.944

80.740

MT2.09.02

Xe ≥ 10 tấn

1 tấn phế thải

 

9.674

51.662

61.336

Ghi chú: Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và đơn giá máy thi công tại bảng trên được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cư ly L (km)

Hệ số

L ≤ 15

0,95

15 < L ≤ 20

1,00

20 < L ≤ 25

1,11

25 < L ≤ 30

1,22

30 < L ≤ 35

1,30

35 < L ≤ 40

1,38

40 < L ≤ 45

1,45

45 < L ≤ 50

1,51

50 < L ≤ 55

1,57

55 < L ≤ 60

1,62

60 < L ≤ 65

1,66

MT2.10.00  CÔNG TÁC VỚT RÁC TRÊN MẶT KÊNH, MƯƠNG BẰNG CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm vớt rác.

- Công nhân dùng vợt lưới đứng trên cầu phao vớt rác, dùng sào đẩy rác ra tầm thu của cánh thu rác.

- Gấp túi khi rác đầy, tra móc, điều chỉnh lưới rác lên tàu, công việc được tiếp diễn.

- Khi tới lên tàu được đưa đến vị trí tiếp nhận, thực hiện các thao tác đưa rác vào phương tiện chứa.

- Làm sạch túi lưới, các thao tác được tiếp diễn đến hết ca làm việc.

- Hết ca đưa phương tiện về bến đậu vệ sinh phương tiện, giao tàu ghe cho người trực.

Đơn vị tính: đồng/10.000m2 (diện tích mặt nước)

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác vớt rác trên mặt kênh, mương bằng cơ giới

 

 

 

 

 

MT2.10.01

Xuồng vớt rác 24CV

10.000m2

 

210.839

160.857

371.696

MT2.10.02

Xuồng vớt rác 4CV

10.000m2

 

711.333

472.221

1.183.554

Chương III

CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC

MT3.01.00  CÔNG TẤC VẬN HÀNH BÃI CHÔN LẤP RÁC THẢI SINH HOẠT, CÔNG SUẤT BÃI ≤ 500 TẤN/NGÀY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Tiếp nhận rác, hướng dẫn xe qua cân điện tử, ghi chép số liệu và hướng dẫn đổ cho các xe tập kết.

- Đổ, cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác trên xe.

- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không gây ùn tắc, xa lầy.

- San ủi các đống rác thành bãi phẳng, đầm nén đề ô tô có thể liên tiếp vào đổ rác.

- Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM), rải Bokashi để khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.

- Sau một lớp rác vừa đổ lại san ủi một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.

- Rắc vôi bột, hoá chất để trừ ruồi, muỗi.

- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.

- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác.

- Quét dọn đảm bảo vệ sinh khu vực bãi, khu vực cân điện tử, trạm rửa xe.

- Duy trì cây xanh khu vực bãi.

- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn. Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phù đất là 2m.

- Độ dày lớp đất phủ là 0,15m đến 0,2m.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT3.01.00

Công tác vận hành bãi chôn lấp và xử lý chất thải sinh hoạt, công suất bãi ≤ 500 tấn/ngày.

1 tấn rác

38.643

17.072

10.145

65.860

MT3.02.00  CÔNG TÁC VẬN HÀNH BÃI CHÔN LẤP RÁC THẢI SINH HOẠT, CÔNG SUẤT BÃI TỪ 500 TẤN/NGÀY ĐẾN 1.500 TẤN/NGÀY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.

- Cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác trên xe. Kiểm tra cảm quang các loại rác không được phép chôn lấp.

- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không ùn tắc và xa lầy.

- San ủi rác từ các đống thành bãi phẳng và đầm nén để ô tô có thể liên tiếp vào đổ rác.

- Sau một lớp rác vừa đổ lại san ủi một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.

- Rắc vôi bột và một số hóa chất để trừ muỗi.

- Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM) khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.

- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.

- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác.

- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Có hệ thống xử lý nước rác theo phương pháp sinh học.

- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT3.02.00

Công tác vận hành bãi chôn lấp và xử lý chất thải sinh hoạt, công suất bãi trên 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày

1 tấn rác

39.304

13.373

8.141

60.818

MT3.03.00  CÔNG TÁC VẬN HÀNH BÃI CHÔN LẤP RÁC THẢI SINH HOẠT HỢP VỆ SINH, CÔNG SUẤT BÃI TỪ 1.500 TẤN/NGÀY ĐẾN 3.500 TẤN/NGÀY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.

- Đổ rác theo phương pháp đổ lẫn và chiều dày lớp rác là 2m, riêng lớp rác đầu tiên phải tạo đường dẫn xuống đáy bãi. Bố trí cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không ùn tắc và sa lầy.

- Các xe ô tô vào đổ rác thành từng đống theo đúng vị trí do công nhân điều hành bãi hướng dẫn, được máy ủi xích san gạt và máy đầm chuyên dừng dầm từ 8-10 lần tạo thành các lớp rác chặt.

- Sử dụng máy ủi san gạt bề mặt bãi, đảm bảo ô tô chở rác có thể đi lại dễ dàng trên bề mặt.

- Sau khi tạo lớp rác đầy đúng tiêu chuẩn phải phủ đất lên trên mặt (đỉnh và taluy) toàn bộ diện tích rác đã đổ, đất phủ phải được san đều trên bề mặt rác và đầm nén kỹ trước khi đổ lớp rác khác lên phía trên.

- Kiểm tra san lấp các khu vực bị lún, lở trên toàn khu vực bãi; San gạt tạo mái mặt bằng mái, tạo độ dốc thoát nước sửa chữa lại nền đường.

- Xử lý rác bằng Enchoice và Bokashi theo quy trình kỹ thuật tiêu chuẩn.

- Đảm bảo công tác duy trì thông thoát khí ga đối với các ô bắt đầu và đang trong quá trình chôn lấp rác cũng như các ô khi đóng bãi tạm thời.

- Bơm hút nước rác từ ô chôn lấp về hồ sinh học.

- Đắp bờ bao, làm đường công vụ vào đổ rác để đảm bảo cho xe vào đổ rác.

- Xử lý hóa chất trên phạm vi toàn bãi cũng như khu dân cư lân cận theo đúng quy định, rắc vôi bột tại các vị trí nhằm hạn chế phát sinh ruồi muỗi.

- Nhặt rác, làm vệ sinh đoạn đường vào bãi xe ô tô, tưới nước chống bụi các khu vực bãi, đường dẫn vào bãi.

- Vệ sinh các phương tiện, dụng cụ, rửa bánh xe trước khi ra khỏi bãi tập kết về địa điểm quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Bãi chôn lấp có yêu cầu kỹ thuật cao, có hệ thống xử lý nước của rác theo phương pháp sinh học.

- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT3.03.00

Công tác vận hành bãi chôn lấp rác thải sinh hoạt hợp vệ sinh, công suất bãi từ 1.500 tấn/ngày đến 3.500 tấn/ngày

1 tấn rác

34.012

19.917

23.723

77.652

MT3.04.00  CÔNG TÁC XỬ LÝ PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI BÃI CHÔN LẤP VỚI CÔNG SUẤT BÃI < 500 TẤN/NGÀY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.

- Hướng dẫn cho xe ra vào bãi, đảm bảo không gây ùn tắc và xa lầy.

- Xe ủi phế thải xây dựng thành đống để ô tô có thể liên tiếp vào đổ phế thải xây dựng.

- Phun xịt nước chống bụi hằng ngày.

- San ủi rác thải xây dựng đến khi hết ca làm việc.

- Quét đường, rửa đường dẫn vào bãi rác.

- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT3.04.00

Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi < 500 tấn/ngày

1 tấn

 

10.506

7.862

18.368

MT3.05.00  CÔNG TÁC XỬ LÝ PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI BÃI CHÔN LẤP VỚI CÔNG SUẤT BÃI TỪ 500 TẤN/NGÀY ĐẾN 1000 TẤN/NGÀY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đỗ cho các xe tập kết.

- Hướng dẫn cho xe ra vào bãi, đảm bảo không gây ùn tắc và xa lầy.

- Xe ủi phế thải xây dựng thành đống để ô tô có thể liên tiếp vào đổ phế thải xây dựng.

- Phun xịt nước chống bụi hằng ngày.

- San ủi rác thải xây dựng đến khi hết ca làm việc.

- Quét đường, rửa đường dẫn vào bãi rác.

- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT3.05.00

Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1000 tấn/ngày.

1 tấn

 

6.154

8.590

14.744

Chương IV

CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC BẰNG LÒ ĐỐT

MT4.01.00  CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC Y TẾ, BỆNH PHẨM BẰNG LÒ GAS

Thành phần công việc:

* Đốt rác y tế, bệnh phẩm

- Kiểm tra các thiết bị an toàn của lò đốt, khởi động các hệ thống, thực hiện giai đoạn hâm nóng lò đốt

- Chuyển thùng nhựa hoặc thùng carton chứa rác y tế, rác bệnh phẩm trong lò đến các vị trí nạp rác của lò đốt.

- Rửa các thùng chứa rác bằng nhựa và đưa vào vị trí quy định.

- Theo dõi, nạp hóa chất đầy đủ vào phễu để xử lý khói.

- Sau mỗi đợt đốt, cào tro vào 2 thùng tôn để ở sau cửa lò. Tưới nước làm nguội tro, cho vào các túi nhựa, cột chặt và đưa vào các xuồng có nắp đậy để lưu chứa. Tiếp tục đốt các đợt tiếp theo.

- Kết thúc ca làm việc, vệ sinh các thiết bị của lò.

* Chôn tro

- Vận chuyển tro đến bãi chôn lấp tại nghĩa trang

- Đào hố chôn; lót tấm nylon chống thấm; rắc vôi bột lên bề mặt và lấp đất kín; đóng cọc mốc.

- Vệ sinh cá nhân và phương tiện làm việc.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác y tế, rác bệnh phẩm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT401.00

Công tác xử lý rác y tế, bệnh phẩm bằng lò gas

1 tấn rác

10.095.120

2.361.624

1.381.401

13.838.145

MT4.02.00. CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC SINH HOẠT BẰNG LÒ ĐỐT SỬ BỤNG KHÍ TỰ NHIÊN

Thành phần công việc:

* Đốt rác:

- Kiểm tra lò đốt, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động;

- Tập kết rác trước cửa lò đốt;

- Phun thuốc xử lý rác;

- Nhóm lò bằng các loại vật liệu khô, dễ cháy;

- Sau khi lò đã chảy, đưa các loại rác khô vào trước, rác ướt khô cháy vào sau.

- Theo dõi, kiểm tra tiến trình đốt;

- Sau mỗi đợt đốt hoặc sau khi ngừng đốt, mờ cửa lò tưới nước làm nguội tro, xúc vào thùng vận chuyển;

- Sau mỗi đợt đốt hoặc ngừng đốt, mở cửa lò tưới nước làm nguội tro, xúc vào thùng vận chuyển;

- Kết thúc ca làm việc, vệ sinh lò và giao ca.

* Chôn tro:

- Vận chuyển tro đến bãi chôn lấp hoặc tập kết tại nơi quy định.

Đơn vị tính: 1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT4.02.00

Công tác đốt rác sinh hoạt bằng lò đốt sử dụng khí tự nhiên

1 tấn

15.784

15C1089

68.359

234.232

* Phạm vi áp dụng: Áp dụng đối với việc đốt rác sinh hoạt bằng Lò đốt sử dụng khí tự nhiên.

Chương V

CÔNG TÁC QUÉT RÁC TRÊN ĐƯỜNG PHỐ VÀ TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG BẰNG CƠ GIỚI

MT5.01.00  CÔNG TÁC QUÉT ĐƯỜNG PHỐ BẰNG CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và bảo hộ lao động.

- Xe ô tô quét hút theo đúng lịch trình quy định, tới địa điểm quét đỗ cách mép vỉa 0,2m - 0,3m, bật đèn công tác, kiểm tra các thông số trước khi cho xe vận hành.

- Đảm bảo tốc độ xe khi quét hút đạt từ 4km/h - 5km/h.

- Khí rác đầy thì tiến hành đổ phế thải đúng nơi quy định.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT5.01.00

Công tác quét đường phố bằng cơ giới

1km

38.050

 

75.568

113.618

MT5.02.00  CÔNG TÁC TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và trang thiết bị bảo hộ lao động.

- Xe lấy nước vào đúng vị trí quy định, các van phải được khóa, vòi phun phải được thông và để ở vị trí cao.

- Để miệng téc đúng họng nước, khi téc đầy khoá van họng nước, đậy nắp téc, khoá chặt.

- Xe ô tô đến điểm rửa đi với tốc độ 6km/giờ, bép chếch 5°, áp lực phun nước 5kg/cm2.

- Tiến hành phun tưới nước rửa đường theo đúng lộ trình quy định.

- Sau khi xả hết téc nước xe về điểm lấy nước và lặp lại thao tác như trên.

- Sau khi hoàn thành công việc xoay bép lên phía trên để tránh vỡ khi gặp ổ gà.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác tưới nước rửa đường

 

 

 

 

 

MT5.02.01

- Xe < 10m3

1km

77.000

 

256.798

333.798

MT5.02.02

- Xe ≥ 10m3

1km

77.000

 

271.572

348.572

MT5.03.00  CÔNG TÁC VẬN HÀNH HỆ THỐNG BƠM NƯỚC CUNG CẤP NƯỚC RỬA ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ.

- Kiểm tra cầu dao, hệ thống đường ống, téc chứa nước, đồng hồ đo lưu lượng nước, máy bơm bảo đảm trạng thái hoạt động tốt.

- Đóng cầu dao điện bơm nước lên xe téc

- Đóng mở van xả nước khi xe đến lấy nước.

- Định kỳ bảo dưỡng động cơ máy bơm, téc chứa nước, họng hút, đồng hồ đo lưu lượng nước.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/100m3 nước

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT5.03.00

Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung cấp nước rửa đường

100m3 nước

 

120.303

17.685

137.988

 

ĐƠN GIÁ

DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ
ĐÔ THỊ LOẠI II

Chương I

DUY TRÌ THẢM CỎ

CX1.01.00  TƯỚI NƯỚC THẲM CÓ THUẦN CHỦNG VÀ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì thảm cỏ được quy định như sau:

Các đô thị ở vùng I: Lượng nước tưới: 5 lít/m2 (cỏ thuần chủng); 6 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); số lần tưới 140 lần/năm.

Các đô thị ở vùng II: Lượng nước tưới: 7 lít/m2 (cỏ thuần chủng); 9 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); số lần tưới 195 lần/năm.

Các đô thị ở vùng A: Lượng nước tưới: 7 lít/m2 (cỏ thuần chủng); 9 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); số lần tưới 240 lần/năm.

CX1.01.10  TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG MÁY BƠM

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm

 

 

 

 

 

CX1.01.11

- Máy bơm xăng 3CV

100m2/lần

7.700

25.814

5.332

38.846

CX1.01.12

- Máy bơm điện 1,5kW

100m2/lần

7:700

34.166

30.179

72.045

CX1.01.20 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.01.21

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công

100m2/lần

7.700

45.555

 

53.255

CX1.01.30  TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG XE BỒN

 Đơn vị tính: đồng/100m2/Iần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn

 

 

 

 

 

CX1.01.31

- Xe bồn 5m3

100m2/Iần

7.700

37.583

46.670

91.953

CX1.01.32

- Xe bồn 8m3

100m2/lần

7.700

37.583

34.460

79.743

CX1.01.40  TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH) BẰNG MÁY BƠM

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách) bằng máy bơm

 

 

 

 

 

CX1.01.41

- Máy bơm xăng 3CV

100m2/lần

9.900

37.583

6.351

53.834

CX1.01.42

- Máy bơm điện 1,5kW

100m2/lần

9.900

40.999

36.215

87.114

CX1.01.50  TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH) BẰNG THỦ CÔNG

 Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.01.51

Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách) bằng thủ công

100m2/lần

9.900

58.082

 

67.982

CX1.01.60  TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH) BẰNG XE BỒN

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách) bằng xe bồn

 

 

 

 

 

CX1.01.61

- Xe bồn 5m3

100m2/lần

9.900

34.166

50.912

94.978

CX1.01.62

- Xe bồn 8m3

100m2/lần

9.900

34.166

34.460

78.526

CX1.02.00  PHÁT THẢM CỎ THUẦN CHỦNG VÀ THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Phát thảm cỏ thường xuyên, duy trì thảm cỏ luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao có bằng 5cm, tùy theo địa hình và điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phản hoặc dùng liềm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn có rác trong phạm vi 30m.

CX1.02.10  PHÁT THẢM CỎ BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phát thảm cỏ bằng máy

 

 

 

 

 

CX1.02.11

- Thảm cỏ thuần chủng

100m2/lần

 

41.257

747

42.004

CX1.02.12

- Thảm cỏ không thuần chủng

100m2/lần

 

30.730

558

31288

CX1.02.20  PHÁT THẢM CỎ THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phát thảm cỏ thủ công

 

 

 

 

 

CX1.02.21

- Thảm cỏ thuần chủng

100m2/lần

 

128.040

 

128.040

CX1.02.22

- Thảm cỏ không thuần chủng

100m2/lần

 

102.432

 

102.432

CX1.3.10  XÉN LẺ CỎ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Xén thẳng lề có theo chu vi, cách bó vỉa 10cm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn có rác trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100md/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xén lề cỏ

 

 

 

 

 

CX1.03.01

Cỏ lá tre

100md/lần

 

85.360

 

85.360

CX1.03.02

Cỏ nhung

100md/lần

 

128.040

 

128.040

CX1.04.00  LÀM CỎ TẠP

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ sạch cỏ khác lẫn trong có thuần chủng, đảm bảo thảm cỏ được duy trì có lẫn không quá 5% cỏ dại.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn có rác trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.04.01

Làm cỏ tạp

100m2/lần

 

85.360

 

85.360

CX1.05.00  TRỒNG DẶM CỎ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Thay thế các chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm nát, có trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu.

- Đảm bảo sau khi trồng dặm thảm cỏ được phủ kín không bị mất khoảng.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn có rác trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.05.01

Trồng dặm cỏ lá tre

1m2/Iần

153.539

38.981

 

192.520

CX1.05.02

Trồng dặm cỏ nhung

1m2/lần

75.925

21.909

 

97.834

CX1.06.00  PHUN THUỐC PHÒNG TRỪ SÂU CỎ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Phun thuốc trừ sâu cỏ.

- Mỗi năm phòng trừ 2 đợt, mỗi đợt phun 3 lần, mỗi lần cách nhau 5 đến 7 ngày.

- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.06.01

Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ

100m2/lần

460

20.202

 

20.662

CX1.07.00  BÓN PHÂN THẢM CỎ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Rải đều phân trên toàn bộ diện tích thảm cỏ.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.07.01

Bón phân thảm cỏ

100m2/lần

45.000

25.608

 

70.608

Chương II

DUY TRÌ CÂY TRANG TRÍ

CX2.01.00  DUY TRÌ BỒN HOA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn hoa được quy định như sau:

Các đô thị ở vùng I: Lượng nước tưới: 5lít/m2; số lần tưới 180 lần/năm.

Các đô thị ở vùng II: Lượng nước tưới: 7lít/m2; số lần tưới 320 lần/năm.

Các đô thị ở vùng III: Lượng nước tưới: 7lít/m2; số lần tưới 420 lần/năm.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cảnh, hàng rào được quy định như sau:

Các đô thị ở vùng I: Lượng nước tưới: 5lít/m2; số lần tưới 140 lần/năm.

Các đô thị ở vùng II: Lượng nước tưới: 7Iít/m2; số lần tưới 195 lần/năm.

Các đô thị ở vùng III: Lượng nước tưới: 7lít/m2; số lần tưới 240 lần/năm.

CX2.01.10  TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG MÁY BƠM

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm

 

 

 

 

 

CX2.01.11

- Máy bơm xăng

100m2/lần

7.700

27.333

5.645

40.678

CX2.01.12

- Máy bơm điện

100m2/lần

7.700

34.166

30.179

72.045

CX2.01.20  TƯỚI NƯỚC BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.01.21

Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công

100m2/lần

7.700

55.045

 

62.745

CX2.01.30  TƯỚI NƯỚC BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG XE BỒN

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn

 

 

 

 

 

CX2.01.31

- Xe bồn 5m3

100m2/lần

7.700

37.962

47.141

92.803

CX2.01.32

- Xe bồn 8m3

100m2/lần

7.700

37.962

34.642

80.304

CX2.02.00  CÔNG TÁC THAY HOA BỒN HOA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới tơi đất, san bằng mặt bồn theo đúng quy trình.

- Trồng hoa theo chủng loại được chọn, dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.02.01

Công tác thay hoa bồn hoa, hoa giếng

100m2/Iần

7.500.000

853.599

 

8.353.599

CX2.02.02

Công tác thay hoa bồn hoa, hoa giỏ

100m2/Iần

40.000.000

768.239

 

40.768.239

CX2.03.00  PHUN THUỐC TRỪ SÂU BỒN HOA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Pha thuốc, phun thuốc theo quy định.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.03.01

Phun thuốc trừ sâu bồn hoa

100m2/lần

460

47.517

 

47.977

CX2.04.00  BÓN PHÂN VÀ XỬ LÝ ĐẤT BỒN HOA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Trộn phân với thuốc xử lý đất theo đúng tỷ lệ.

- Bón đều phân vào gốc cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.04.01

Bón phân và xử lý đất bồn hoa

100m2/lần

82.324

85.644

 

167.968

CX2.05.00  DUY TRÌ BỒN CẢNH LÁ MẦU

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm.

- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn.

- Bón phân vi sinh.

- Phun thuốc trừ sâu cho cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

 Đơn vị tính: đồng/100m2/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Duy trì bồn cảnh lá mầu

 

 

 

 

 

CX2.05.01

- Có hàng rào

100m2/năm

6.529.033

5.044.770

 

11.573.803

CX2.05.02

- Không có hàng rào

100m2/năm

9.781.840

6.347.931

 

16.129.771

CX2.06.00  DUY TRÌ CÂY HÀNG RÀO, ĐƯỜNG VIỀN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt sửa hàng rào vuông thành sắc cạnh, đảm bảo độ cao quy định, làm cỏ vun gốc.

- Bón phân vi sinh.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Duy trì cây hàng rào, đường viền

 

 

 

 

 

CX2.06.01

- Cao < 1m

100m2/năm

100.500

3.457.076

 

3.557.576

CX2.06.02

- Cao ≥ 1m

100m2/năm

100.500

5.491.487

 

5.591.987

CX2.07.00  TRỒNG DẶM CÂY HÀNG RÀO, ĐƯỜNG VIỀN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm.

- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn, bón phân hữu cơ.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1m2 trồng dặm/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.07.01

Trồng dặm cây hàng rào, đường viền

m2 trồng dặm/lần

55.650

9.624

 

65.274

CX2.08.00  TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình được quy định như sau:

Các đô thị ở vùng I: Lượng nước tưới: 5lít/m2; số lần tưới 150 lần/năm.

Các đô thị ở vùng II: Lượng nước tưới: 7lít/m2; số lần tưới 180 lần/năm.

Các đô thị ở vùng III: Lượng nước tưới: 7lft/m2; số lần tưới 240 lần/năm.

CX2.08.10  TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG MÁY BƠM

Đơn vị tính: đồng/100 cây/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước giếng khoan cây ra hoa, tạo hình bằng máy bơm

 

 

 

 

 

CX2.08.11

- Máy bơm xăng 3CV

100 cây/lần

7.700

25.814

5.332

38.846

CX2.08.12

- Máy bơm điện 1,5kW

100 cây/lần

7.700

34.166

30.179

72.045

CX2.08.20  TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/100 cây/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.08.21

Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng thủ công

100 cây/lần

7.700

51.249

 

58.949

CX2.08.30  TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG XE BỒN

Đơn vị tính: đồng/100 cây/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng xe bồn

 

 

 

 

 

CX2.08.31

- Xe bồn 5m3

100 cây/lần

7.700

37.583

46.670

91.953

CX2.08 32

- Xe bồn 8m3

100 cây/lần

7.700

334.068

31.178

372.946

CX2.09.00  DUY TRÌ CÂY CẢNH TRỔ HOA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt sửa tán gọn gàng, cân đối.

- Bón phân vi sinh.

- Phun thuốc trừ sâu cho cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100 cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.09.01

Duy trì cây cảnh trổ hoa

100 cây/năm

613.493

13.188.105

 

13.801.598

CX2.09.02

Duy trì cây cảnh tạo hình có trổ hoa

100 cây/năm

613.493

14.506.915

 

15.120.408

CX2.10.00  TRỒNG DẶM CÂY CẢNH TRỔ HOA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ bỏ cây cảnh xấu, hỏng, xới đất, trồng cây cảnh, tưới nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đồng/100 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.10.01

Trồng dặm cây cảnh trổ hoa

100 cây

2.000.000

3.609.090

 

5.609.090

CX2.11.00  DUY TRÌ CÂY CẢNH TẠO HÌNH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt tỉa cây theo hình quy định.

- Bón phân vi sinh.

- Phun thuốc trừ sâu cho cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100 cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.11.01

Duy trì cây cảnh tạo hình

100cây/năm

610.120

10.960.211

 

11.570.331

CX2.12.00  TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bền tới những khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh trồng chậu được quy định như sau:

Các đô thị ở vùng I: Lượng nước tưới: 3 Iít/cây; số lần tưới 90 lần/năm.

Các đô thị ở vùng II: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; số lần tưới 140 lần/năm.

Các đô thị ở vùng III: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; số lần tưới 240 lần/năm.

CX2.12.10  TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG MÁY BƠM

Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm

 

 

 

 

 

CX2.12.11

- Máy bơm xăng 3 CV

100chậu/lần

3.300

17.083

3.387

23.770

CX2.12.12

- Máy bơm điện 1,5CV

100chậu/lần

3.300

23.916

19.616

46.832

CX2.12.20 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.12.21

Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công

100chậu/lần

3.300

37.583

 

40.883

CX2.12.30  TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG XE BỒN

Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn

 

 

 

 

 

CX2.12.31

- Xe bồn 5m3

100chậu/lần

3.300

23.916

31.113

58.329

CX2.12.32

- Xe bồn 8m3

100chậu/lần

3.300

27.333

24.614

55.247

CX2.13.00  THAY ĐẤT, PHÂN CHẬU CẢNH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Xúc bỏ đất cũ, thay đất mới đã được trộn đều với phân và thuốc xử lý đất.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.13.01

Thay đất, phân chậu cảnh

100chậu/lần

806.210

2.560.797

 

3.367.007

CX2.14.00  DUY TRÌ CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt tỉa cành hoặc chồi mọc không thích hợp thực hiện 6 lần/năm.

- Bón phân vi sinh 2 lần/năm; phun thuốc trừ sâu 3 đợt, mỗi đợt 2 lần.

- Nhổ cỏ dại, xới tơi đất thực hiện 4 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100 chậu/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.14.01

Duy trì cây cảnh trồng chậu

100 chậu/năm

400.120

8.194.550

 

8.594.670

CX2.15.00  TRỒNG DẶM CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU

Đơn vị tính: đồng/100 chậu trồng dặm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.15.01

Trồng dặm cây cảnh trồng chậu

100 chậu nồng dặm

2.075.000

2.406.060

 

4.481.060

CX2.16.00  THAY CHẬU HỎNG, VỠ

Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.16.01

Thay chậu hỏng, vỡ

100 chậu/lần

2.500.000

2.276.264

 

4.776.264

CX2.17.00  DUY TRÌ CÂY LEO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Làm cỏ xói gốc, rũ giàn, tưới nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh trồng chậu được quy định như sau:

Các đô thị ở vùng I: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; số lần tưới 120 lần/năm.

Các đô thị ở vùng II: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; số lần tưới 145 lần/năm.

Các đô thị ở vùng III: Lượng nước tưới: 5 Iít/cây; số lần tưới 175 lần/năm.

Đơn vị tính: đồng/10 cây/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.17.01

Duy trì cây leo

10 cây/lần

1.555

30.730

 

32.285

Chương III

DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT

Phân loại cây bóng mát:

- Cây Bóng mát mới trồng: Cây sau khi trồng được 90 ngày đến 2 năm.

- Cây Bóng mát trồng sau 2 năm:

Cây Bóng mát loại 1: Cây cao ≤ 6m và có đường kính gốc cây ≤ 20cm.

Cây bóng mát loại 2: Cây cao ≤ 12m và có đường kính gốc ≤ 50cm.

Cây Bóng mát loại 3: Cây cao > 12m hoặc có đường kính gốc > 50cm.

CX3.01.00  DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT MỚI TRỒNG

Thành phần công việc:

- Tưới nước ướt đẫm gốc cây.

- Bón phân hữu cơ gốc cây thực hiện trung bình 1 lần/năm.

- Sửa tán, tạo hình và tẩy chồi: dùng kéo (hoặc cưa) cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc không thích hợp với kiểu dáng cần tạo thực hiện trung bình 4 lần/năm.

- Chống sửa cây nghiêng: thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Vệ sinh quanh gốc cây: Nhổ cỏ dại quanh gốc cây, dọn dẹp rác quanh gốc cây thu gom vận chuyển đến đổ nơi quy định, thực hiện 4 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đồng/1cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX3.01.01

Duy trì cây bóng mát mới trồng

1 cây/năm

1.015.995

297.052

119.512

1.432.559

CX3.02.00  DUY TRÌ THẢM CỎ GÓC BÓNG MÁT (DIỆN TÍCH THẢM CỎ BÌNH QUÂN 3M2/BỒN)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Tưới nước bằng xe bồn.

- Phát và xén thảm cỏ và dọn dẹp vệ sinh thực hiện trung bình 8 lần/năm.

- Làm cỏ tạp thực hiện trung bình 12 lần/năm.

- Dọn vệ sinh rác trên thảm cỏ.

- Trồng dặm có 30%.

- Bón phân hữu cơ thảm cỏ thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Phòng trừ sâu có thực hiện trung bình 6 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bền có được quy định như sau:

Các đô thị ở Vùng I: Lượng nước tưới: 15 lít/m2; số lần tưới 140 lần/năm.

Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới: 20 lít/m2; số lần tưới 180 lần/năm.

Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước tưới: 20 lít/m2; số lần tưới 240 lần/năm.

Đơn vị tính: đồng/1 bồn/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX3.02.01

Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát

1 bồn/năm

115.537

1.038.545

606.024

1.760.106

Ghi chú: Chi phí nước tưới và xe bồn 5m3 được quy định Đơn giá đối với các đô thị vùng I. Các đô thị vùng II được điều chỉnh với K=1,7; Vùng III được điều chỉnh với hệ số K = 2,3.

CX3.03.00  DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT LOẠI 1

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.

- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao động.

- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Tẩy chồi thực hiện trung bình 4 lần/năm.

- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.

- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX3.03.01

Duy trì cây bóng mát loại 1

1 cây/năm

62.100

115.236

 

177.336

CX3.04.00  DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT LOẠI 2

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.

- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.

- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Tẩy chồi thực hiện trung bình 3 lần/năm.

- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.

- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX3.04.01

Duy trì cây bóng mát loại 2

1 cây/năm

930

725.559

85.764

812.253

CX3.05.00  DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT LOẠI 3

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.

- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.

- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường.

- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX3.05.01

Duy trì cây bóng mát loại 3

1 cây/năm

1.549

1.482.417

140.120

1.624.086

CX3.06.00  GIẢI TỎA CÀNH CÂY GẪY

Thành phần công việc:

- Cảnh giới giao thông.

- Giải toả cành cây gẫy đổ, nhanh chóng giải phóng mặt bằng.

- Cắt bằng vết cây gẫy, sơn vết cắt.

- Dọn dẹp vệ sinh, thu gom cành lá, vận chuyển về vị trí theo quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Giải toả cành cây gẫy

 

 

 

 

 

CX3.06.01

- Cây loại 1

1cây

 

76.824

1.554

78.378

CX3.06.02

- Cây loại 2

1cây

761

307.296

54.134

362.191

CX3.06.03

- Cây loại 3

1cây

914

512.159

71.719

584.792

CX3.07.00  CẮT THẤP TÁN, KHỐNG CHẾ CHIỀU CAO

Thành phần công việc:

- Cảnh giới giao thông.

- Cắt thấp Tán cây, khống chế chiều cao, tùy từng loại cây, từng loại cành cụ thể mà cắt sửa theo yêu cầu kỹ, mỹ thuật, khống chế chiều cao từ 8 đến 12m.

- Thu dọn cành, lá cây, thu gom chuyển về vị trí theo quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cắt thấp tán, khống chế chiều cao

 

 

 

 

 

CX3.07.01

- Cây loại 1

1cây

6.716

1.152.359

360.784

1.519.859

CX3.07.02

- Cây loại 2

1cây

8.059

1.536.478

455.395

1.999.932

CX3.08.00  GỠ PHỤ SINH CÂY CỔ THỤ

Thành phần công việc:

- Cảnh giới giao thông.

- Tháo dỡ phụ sinh đeo bám ảnh hưởng đến sức sống cây trồng và mỹ quan đô thị.

Đơn vị tính: đồng/1 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX3.08.01

Gỡ phụ sinh cây cổ thụ

1cây

 

2.048.638

417.551

2.466.189

CX3.09.00  GIẢI TOẢ CÂY GẪY, ĐỔ

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch, khảo sát hiện trường, thông báo cắt điện.

- Chuẩn bị dụng cụ giao thông, cảnh giới giao thông.

- Giải toả cây đổ ngã, xử lý cành nhánh, thân cây, đào gốc, vận chuyển về nơi quy định phạm vi 5km, san phẳng hố đào gốc cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Giải toả cành cây gẫy, đổ

 

 

 

 

 

CX3.09.01

- Cây loại 1

1cây

 

845.063

6.659

851.722

CX3.09.02

- Cây loại 2

1cây

 

1.792.558

361.336

2.153.894

CX3.09.03

- Cây loại 3

1cây

 

845.063

564.546

1.409.609

CX3.10.00  ĐỐN HẠ CÂY SÂU BỆNH

Thành phần công việc:

- Khảo sát, lập kế hoạch, liên hệ cắt điện, chuẩn bị dụng cụ, giải phóng mặt bằng, cảnh giới giao thông.

- Đốn hạ cây, chặt, cưa thân cây thành từng khúc để tại chỗ.

- Đào gốc san lấp hoàn trả mặt bằng.

- Thu gọn cành lá, vận chuyển gốc cây về nơi quy định, cự ly vận chuyển trong phạm vi 5km.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vi tính: đồng/1 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đốn hạ cây sâu bệnh

 

 

 

 

 

CX3.10.01

- Cây loại 1

1cây

 

830.836

12.331

843.167

CX3.10.02

- Cây loại 2

1cây

 

830.836

666.534

1.497.370

CX3.10.03

- Cây loại 3

1cây

 

830.836

1.113.951

1.944.787

CX3.11.00  QUÉT VÔI GỐC CÂY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vôi và nước tôi vôi.

- Lọc vôi, quét vôi gốc cao 1m tính từ mặt đất gốc cây, thực hiện bình quân 3 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Quét vôi gốc cây

 

 

 

 

 

CX3.11.01

- Cây loại 1

1cây

679

8.020

 

8.699

CX3.11.02

- Cây loại 2

1cây

2.423

13.367

 

15.790

CX3.11.03

- Cây loại 3

1cây

4846

30.209

 

35.055

 

ĐƠN GIÁ

DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ
ĐÔ THỊ LOẠI II

Chương I

LẮP DỰNG CỘT ĐÈN, XÀ, CẦN ĐÈN, CHÓA ĐÈN

CS.1.01.00  LẮP DỰNG CỘT ĐÈN BẰNG CỘT BÊ TÔNG CỐT THÉP, BẰNG CỘT THÉP VÀ CỘT GANG

Thành phần công việc:

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn thi công.

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 500m.

- Lắp tời, dựng tó, đóng cọc thế.

- Đào mà, hố móng.

- Dựng cột và căn chỉnh, cố định cột.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.1.01.10  LẮP DỰNG CỘT ĐÈN BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt cột đèn bằng thủ công

 

 

 

 

 

CS.1.01.11

- Cột bê tông, H ≤ 10m

cột

2.400.000

1.065.708

 

3.465.708

CS.1.01.12

- Cột bê tông, H > 10m

cột

3.620.000

1.184.120

 

4.804.120

CS.1.01.13

- Cột thép, cột gang, H ≤ 8m

cột

4.540.000

710.472

 

5.250.472

CS.1.01.14

- Cột thép, cột gang, H ≤ 10m

cột

6.920.000

1.065.708

 

7.985.708

CS.1.01.15

- Cột thép, cột gang, H ≤ 12m

cột

7.680.000

1.184.120

 

8864.120

CS.1.01.20  LẮP DỰNG CỘT ĐÈN BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt cột đèn bằng máy

 

 

 

 

 

CS.1.01.21

- Cột bê tông, H ≤ 10m

cột

2.400.000

592.060

212.107

3.204.167

CS.1.01.22

- Cột bê tông, H > 10m

cột

3.620.000

828.884

282809

4,731.693

CS.1.01.23

- Cột thép, cột gang, H ≤ 8m

cột

4.540.000

592.060

141.405

5273.465

CS.1.01.24

- Cột thép, cột gang, H ≤ 10m

cột

6.920.000

592.060

141.405

7.653.465

CS.1.01.25

- Cột thép, cột gang, H ≤ 12m

cột

7.680.000

710.472

212107

8.602.579

CS.1.01.30  VẬN CHUYỂN CỘT ĐÈN

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vận chuyển cột đèn

 

 

 

 

 

CS.1.01.31

- Cột bê tông, H ≤ 10m

cột

 

 

52.127

52.127

CS.1.01.32

- Cột bê tông, H > 10m

cột

 

 

52.127

52.127

CS.1.01.33

- Cột thép, cột gang, H ≤ 8m

cột

 

 

52.127

52.127

CS.1.01.34

- Cột thép, cột gang, H ≤ 10m

cột

 

 

52.127

52.127

CS.1.01.35

- Cột thép, cột gang, H > 10m

cột

 

 

52.127

52.127

CS.1.02.00  LẮP CHỤP ĐẦU CỘT

CS.1.02.10  LẮP CHỤP ĐẦU CỘT MỚI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.

- Vận chuyển chụp đầu cột lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 chiếc

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp chụp đầu cột (cột mới)

 

 

 

 

 

CS.1.02.11

- Chiều dài cột ≤ 10,5m

1 chiếc

1.200.000

126.794

222.729

1.549.523

CS.1.02.12

- Chiều dài cột >10,5m

1 chiếc

1.200.000

139.473

261.549

1.601.022

CS.1.02.20  LẮP ĐẶT CHỤP ĐẦU CỘT. VÀO CỘT TẬN DỤNG (CỘT HẠ THẾ CÓ SẴN)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, điều kiện lắp đặt, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.

- Hạ tầng xà của đường dây hạ thế có sẵn.

- Tháo kéo lại dây.

- Tháo lắp xà phụ điện nhánh nếu có, cắt điện, giám sát an toàn.

- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 chiếc

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.02.20

Lắp đặt chụp đầu cột vào cột tận dụng (cột hạ thế có sẵn)

1 chiếc

1.200.000

126.794

222.729

1.549.523

CS.1.03.00  LẮP CẦN ĐÈN CÁC LOẠI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.

- Cắt điện, giám sát an toàn lao động.

- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường

CS.1.03.10  LẮP CẦN ĐÈN Ф60

Đơn vị tính: đồng/1 cần đèn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp cần đèn Ф60

 

 

 

 

 

CS.1.03.11

- Chiều dài cần đèn ≤ 2,8m

1 cần đèn

447.000

240.908

222.729

910.637

CS.1.03.12

- Chiều dài cần đèn ≤ 3,2m

1 cần đèn

507.000

266.266

222.729

995.995

CS.1.03.13

- Chiều dài cần đèn ≤ 3,6m

1 cần đèn

607.000

289.085

222.729

1.118.818

CS.1.03.20 LẮP CẦN ĐÈN CHỮ S

Đơn vị tính: đồng/1 cần đèn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp cần đèn chữ S

 

 

 

 

 

CS.1.03.21

- Chiều dài cần đèn ≤ 2,8m

1 cần đèn

1.061.000

253.587

252.426

1.567.013

CS. 1.03.22

- Chiều dài cần đèn ≤ 3,2m

1 cần đèn

1.094.000

291.625

252.426

1.638.051

CS.1.03.30 LẮP CẦN ĐÈN SỢI TÓC Ф48

Đơn vị tính: đồng/1 cần đèn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp cần đèn sợi tóc Ф48

 

 

 

 

 

CS.1.03.31

- Chiều dài cần đèn ≤ 1,5m

1 cần đèn

388.000

202.870

126.850

717.720

CS.1.03.32

- Chiều dài cần đèn ≤ 2,0m

1 cần đèn

388.000

202.870

126.850

717.720

CS.1.04.10  LẮP CHOÁ ĐÈN (LẮP LỚP), CHAO CAO ÁP

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển đến nơi lắp đặt trong phạm vi 500m

- Kiểm tra, thử bóng và choá đèn

- Đấu dây vào choá, lắp choá và căn chỉnh.

Đơn vị tính: đồng/1 chóa

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp choá đèn (lắp lốp), chao cao áp

 

 

 

 

 

CS.1.04.11

- Choá cao áp ở độ cao ≤ 12m

1 choá

1.500.000

126.794

222.729

1.849.523

CS.104.12

- Choá cao áp ở độ cao > 12m

1 choá

1.500.000

177.511

261.549

1.939.060

CS.1.04.13

- Chao cao áp

1 choá

1.500.000

76.076

222.729

1.798.805

CS.1.04.14

- Choá huỳnh quang

1 choá

70.000

126.794

222.729

419.523

CS.1.05.00  LẮP CÁC LOẠI XÀ, SỨ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m

- Đánh dấu đúng kích thước lỗ

- Đục lỗ để lắp xà đưa xà lên cao

- Căn chỉnh và cố định xà, bắt sứ vào xà

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.1.05.10  ĐỤC LỖ ĐỂ LẮP XÀ VÀ LUỒN CÁP

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.05.10

Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp

1 bộ

 

63.397

262.619

326.016

CS.1.05.20  LẮP XÀ DỌC

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.05.20

Lắp xà dọc

1 bộ

91.300

316.984

315.373

723.657

CS.1.05.30  LẮP XÀ NGANG BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp xà ngang bằng máy

 

 

 

 

 

CS.1.05.31

- Loại xà ≤ 1m

1 bộ

134.600

101.435

175.079

411.114

CS.1.05.32

- Loại xà > 1m

1 bộ

269.200

126.794

175.079

571.073

CS.1.05.40  LẮP XÀ NGANG BẰNG THỦ CÔNG

 Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp xà ngang bằng thủ công, cột tròn

 

 

 

 

 

CS. 1.05.41

- Xà đơn ≤ 1m

1 bộ

134.600

202.870

 

337.470

CS.1.05.42

- Xà đơn > 1m

1 bộ

269.200

253.587

 

522.787

Ghi chú:

- Đơn giá trên tính cho cột bê tông tròn, nếu cột bê tông vuông thì chi phí nhân công điều chỉnh với hệ số 0,8.

- Nếu lắp xà kép, xà néo thì chi phí nhân công điều chỉnh với hệ số 1,2.

 

CS.1.06.00  LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TIẾP ĐỊA, BỘ NÉO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m

- Đóng cọc tiếp địa

- Kéo thẳng dây tiếp địa, hàn vào cọc tiếp địa

- Đầu nối tiếp địa vào cột đèn

- Đầu nối vào dây trung tính lưới điện đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.1.06.10  LÀM TIẾP ĐỊA CHO CỘT ĐIỆN

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.06.10

Làm tiếp địa cho cột điện

1 bộ

590.000

119.186

 

709.186

CS.1.06.20  LÀM TIẾP ĐỊA LẶP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP NGẦM

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.06.20

Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm

1 bộ

3.106.044

101.435

38.399

3.245.878

CS.1.06.30  LÀM TIẾP ĐỊA LẶP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP TREO

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.06.30

Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo

1 bộ

590.000

126.794

377.817

1.094.611

Chương II

KÉO DÂY, KÉO CÁP - LÀM ĐẦU CÁP KHÔ, LUỒN CÁP CỬA CỘT - ĐÁNH SỐ CỘT - LẮP BẢNG ĐIỆN CỦA CỘT, LẮP CỬA CỘT - LUỒN DÂY LÊN ĐÈN - LẮP TỦ ĐIỆN

CS.2.01.10  KÉO DÂY, CÁP TRÊN LƯỚI ĐÈN CHIẾU SÁNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đưa lô dây vào vị trí

- Cảnh giới, giám sát an toàn

- Đưa dây lên cột, kéo căng dây lấy độ võng, căn chỉnh tăng đơ

- Buộc dây cố định trên sứ, xử lý các đầu cáp

- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng, tiết diện dây:

 

 

 

 

 

CS.2.01.11

- 6 ÷ 25mm2

100m

3.822.923

380.381

437.699

4.641.003

CS.2.01.12

- 26 ÷ 50mm2

100m

9.997.000

633.968

1.750.794

12.381.762

Ghi chú: Kéo dây tiết diện > 25 mm2, cáp tiết diện >50mm2 thì đơn giá nhân công điều chỉnh với hệ số 1,15.

 

CS.2.02.00  LÀM ĐẦU CÁP KHÔ, LẮP CẦU CHÌ ĐUÔI CÁ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đo, cắt bóc cáp, rẽ ruột, xác định pha

- Hàn đầu cốt, cuốn vài cố định đầu cáp

- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.

CS.2.02.10  LÀM ĐẦU CÁP KHÔ

Đơn vị tính: đồng/1 đầu cáp

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.02.10

Làm đầu cáp khô

1 đầu cáp

8.800

101.435

 

110.235

CS.2.02.20  LẮP CẦU CHÌ ĐUÔI CÁ

Đơn vị tính: đồng/1 cầu chì

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.02.20

Lắp cầu chì đuôi cá

1 cầu chì

38.400

59.206

 

97.606

CS.2.03.10  RẢI CÁP NGẦM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, đưa lô cáp vào vị trí

- Rải cáp, đo khoảng cách cắt cáp, lót cát đệm, đưa cáp vào vị trí

- Đặt lưới bảo vệ

- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.03.10

Rải cáp ngầm

100m

41.171.242

355.236

 

41.526.478

CS.2.04.10  LUỒN CÁP CỬA CỘT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng

- Quấn cáp dự phòng, sửa lỗ luồn cáp

- Luồn đây bọc cáp, quấn cáp và kéo vào trong cột

- Lấp đất chân cột, hoàn chỉnh bàn giao.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 đầu cáp

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.04.10

Luồn cáp cửa cột

1 đầu cáp

 

59.206

 

59.206

CS.2.05.10  ĐÁNH SỐ CỘT BÊ TÔNG LY TÂM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/10 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.05.10

Đánh số cột bê tông ly tâm

10 cột

37.800

374.105

 

411.905

CS.2.05.20  ĐÁNH SỐ CỘT THÉP

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/10 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.05.20

Đánh số cột thép

10 cột

4.200

374.105

 

378.305

CS.2.06.00  LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT, LẮP CỬA CỘT

CS.2.06.10  LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bằng điện vào cột

- Định vị và lắp bulông

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 bảng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.06.10

Lắp bảng điện cửa cột

1 bảng

40.000

38.038

 

78.038

CS.2.06.20  LẮP CỬA CỘT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột

- Đấu nối sửa khung cửa, hàn bản lề vào cột

- Lắp cửa cột

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 cửa

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.06.20

Lắp cửa cột

1 cửa

49.600

71.047

33.540

154.187

CS.2.07.00  LUỒN DÂY LÊN ĐÈN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đo cắt dây, luồn dây mới, lồng dây, đấu dây

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.2.07.10  LUỒN DÂY TỪ CÁP TREO LÊN ĐÈN

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.07.10

Luồn dây từ cáp treo lên đèn

100m

486.084

592.060

1.750.794

2.828.938

CS.2.07.20  LUỒN DÂY TỪ CÁP NGẦM LÊN ĐÈN

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.07.20

Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn

100m

486.084

592.060

 

1.078.144

CS.2.08.00  LẮP GIÁ ĐỠ TỦ, TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG

CS.2.08.10  LẮP GIÁ ĐỠ TỦ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí

- Đo khoảng cách, cố định lắp đặt giá

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.08.10

Lắp giá đỡ tủ

1 bộ

545.114

592.060

 

1.137.174

CS.2.08.20  LẮP ĐẶT TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, mặt bằng xác định vị trí

- Kiểm tra tủ, lắp đặt tủ, đấu cáp vào tủ

- Kiểm tra hoàn thiện và đóng thử

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 tu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt tủ điện Điều khiển chiếu sáng

 

 

 

 

 

CS.2.08.21

- Chiều cao lắp đặt < 2m

1 tủ

18.500.000

556.536

 

19.056.536

CS.2.08.22

- Chiều cao lắp đặt ≥ 2m

1 tủ

18.500.000

556.536

350.159

19.406 695

Ghi chú: Trường hợp lắp đặt tủ điện ở độ cao ≥ 2m được bổ sung đơn giá máy thi công (xe thang 9m) bằng 0,2 ca.

Chương III

LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN SÂN VƯỜN

CS.3.01.10  LẮP DỰNG CỘT ĐÈN SÂN VƯỜN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 30m

- Dựng cột, căn chỉnh, cố định cột, hoàn chỉnh bàn giao

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 cột;

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp dựng cột đèn sân vườn

 

 

 

 

 

CS.3.01.11

- Lắp bằng thủ công

1 cột

5.580.000

760.761

 

6.340.761

CS.3.01.12

- Lắp bằng cơ giới

1 cột

5.580.000

380.381

282.809

6.243.190

CS.3.02.10  LẮP ĐẶT ĐÈN LỒNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ vật tư

- Đục lỗ bắt tay đèn lồng

- Lắp tay đèn lồng, lắp đèn, thử bóng, đấu nối dây nguồn

- Kiểm tra hoàn thiện.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.3.02.10

Lắp đặt đèn lồng

1 bộ

950.000

152.152

262.619

1.364.771

CS3.03.10  LẮP ĐẶT ĐÈN CẦU, ĐÈN NẤM, ĐÈN CHIẾU SÁNG THẢM CỎ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ vật tư

- Lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật

- Kiểm tra hoàn thiện.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.3.03.11

Lắp đặt đèn cầu

1 bộ

995.000

50.717

262.619

1.308.336

CS3.03.12

Lắp đặt đèn nấm

1 bộ

950.000

76.076

262.619

1.288.695

CS.3.03.13

Lắp đặt đèn chiếu sáng thảm cỏ

1 bộ

590.000

152.152

 

742.152

Chương IV

LẮP ĐẶT ĐÈN TRANG TRÍ

CS.4.01.00  LẮP ĐÈN MÀU NGANG ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt

- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối...

- Cảnh giới, kéo dây đui, lắp đèn, lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ, đấu dây cân pha các dây đèn

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.01.10  LẮP ĐÈN BÓNG ỐC NGANG ĐƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/100 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.4.01.11

Lắp đèn Bóng ốc ngang đường

100 bóng

3.758.100

1.014.348

1.750.794

6.523.242

CS.4.01.12

Lắp đèn Bóng ốc ngang ngã 3 - ngã tư

100 bóng

3.941.800

1.521.522

2.626.191

8.089.513

CS.4.01.20  LẮP ĐÈN DÂY RẮN NGANG ĐƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/100 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.4.01.21

Lắp đèn dây rắn ngang đường

10m

250.000

253.587

350.159

853.746

CS.4.01.22

Lắp đèn dây rắn ngang ngã 3 - ngã tư

10m

250.000

380.381

525.238

1.155.619

CS.4.02.00  LẮP ĐÈN TRANG TRÍ VIỀN CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển đến vị trí lắp đặt

- Kiểm tra thử Bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối

- Lắp đèn cố định viền trang trí kiến trúc

- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ

- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.02.10  LẮP ĐÈN BÓNG ỐC VIỀN CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC

 Đơn vị tính: đồng/100 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc

 

 

 

 

 

CS.4.02.11

- Độ cao H <3m

100 bóng

2.575.000

1.267.935

1.750.794

5.593.729

CS.4.02.12

- Độ cao H ≥ 3m

100 bóng

2.575.000

1.648.316

2.626.191

6.849.507

CS.4.02.20  LẮP ĐÈN DÂY RẮN VIỀN KIẾN TRÚC

 Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc

 

 

 

 

 

CS.4.02.21

- Độ cao H < 3m

10m

250.000

253.587

175.079

678.666

CS.4.02.22

- Độ cao H ≥ 3m

10m

250.000

329.663

350.159

929.822

CS.4.03.00  LẮP ĐÈN MÀU TRANG TRÍ CÂY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt

- Trải dây đèn lên cây

- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ

- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha

- Kiểm tra; xử lý tiếp xúc

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.03.10  LẮP ĐÈN BÓNG ỐC TRANG TRÍ CÂY

Đơn vị tính: đồng/100 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đèn bóng ốc trang trí cây

 

 

 

 

 

CS.4.03.11

- Độ cao H < 3m

100 bóng

2.575.000

887.555

350.159

3.812.714

CS.4.03.12

- Độ cao H ≥ 3m

100 bóng

2.575.000

1.267.935

700.318

4.543.253

CS.4.03.20  LẮP ĐÈN BÓNG 3W TRANG TRÍ CÂY

 Đơn vị tính: đồng/1dây (100 Bóng)

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đèn bóng 3W trang trí cây

 

 

 

 

 

CS.4.03.21

- Độ cao H < 3m

1 dây (100 b)

2.500.000

25.359

43.770

2.569.129

CS.4.03.22

- Độ cao H ≥ 3m

1 dây (100 b)

2.500.000

50.717

52.524

2 603.241

CS.4.04.00  LẮP ĐÈN MÀU VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, phương tiện đến vị trí lắp đặt

- Lắp cố định dây đui, bóng vào khung khẩu hiệu

- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha

- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ; Kiểm tra, xử lý tiếp xúc. Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.04.10  LẮP ĐÈN BÓNG ỐC VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG

Đơn vị tính: đồng/100 Bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng

 

 

 

 

 

CS.4.04.11

- Độ cao H < 3m

100 bóng

2.575.000

1.014.348

1.400.635

4.989.983

CS.4.04.12

- Độ cao H ≥ 3m

100 bóng

2.575.000

1.318.652

2 100.953

5.994.605

CS.4.04.20  LẮP ĐÈN DÂY RẮN VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG

 Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng

 

 

 

 

 

CS.4.04.21

- Độ cao H < 3m

10m

250.000

253.587

262.619

766.206

CS.4.04.22

- Độ cao H ≥ 3m

10m

250.000

329.663

525.238

1.104.901

CS.4.04.30  LẮP ĐÈN ỐNG VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG

 Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng

 

 

 

 

 

CS.4.04.31

- Độ cao H < 3m

10m

900.000

760.761

350.159

2.010.920

CS.4.04.32

- Độ cao H ≥ 3m

10m

900.000

1.014.348

700 318

2.614.666

CS.4.05.00  LẮP ĐÈN PHA CHIẾU SÁNG TRANG TRÍ CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt

- Lắp đặt đèn pha cố định, đấu bộ mồi theo vị trí thiết kế

- Kéo dây nguồn đấu điện

- Kiểm tra, hoàn chỉnh.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.05.10  LẮP ĐÈN PHA TRÊN CẠN

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đèn pha trên cạn

 

 

 

 

 

CS.4.05.11

- Độ cao H < 3m

1 bộ

1.500.000

253.587

262.619

2.016.206

CS.4.05.12

- Độ cao H ≥ 3m

1 bộ

1.500.000

329.663

313.858

2.143.521

CS.4.05.20  LẮP ĐÈN PHA DƯỚI NƯỚC

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.4.05.20

Lắp đèn pha dưới nước

1 bộ

1.500.000

456.457

 

1.956.457

CS.4.06.00  LẮP KHUNG HOA VĂN, KHUNG CHỮ KHẨU HIỆU

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt

- Lắp giá đỡ khung, bắt khung trang trí cố định vào giá

- Kiểm tra, hoàn chỉnh

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.06.10  LẮP KHUNG KÍCH THƯỚC 1M X 2M

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp khung kích thước 1m x 2m

 

 

 

 

 

CS.4.06.11

- Độ cao H < 3m

1 bộ

640.000

380.381

280.127

1.300.508

CS.4.06.12

- Độ cao H ≥ 3m

1 bộ

640.000

507.174

420.191

1.567.365

CS.4.06.20  LẮP KHUNG KÍCH THƯỚC 1M X 2M < KHUNG < 2M X 2M

 Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp khung kích thước >1m x 2m

 

 

 

 

 

CS.4.06.21

- Độ cao H < 3m

1 bộ

740.000

507.174

296.972

1.544.146

CS.4.06.22

- Độ cao H ≥ 3m

1 bộ

740.000

659.326

445.458

1.844.784

CS.4.07.10  LẮP BỘ ĐIỀU KHIỂN NHẤP NHÁY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt

- Kiểm tra thiết bị, lắp đặt, đấu dây Điều khiển.

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp bộ điều khiển nhấp nháy

 

 

 

 

 

CS.4.07.11

Loại 2 ÷ 3 kênh

1 bộ

350.000

253.587

 

603.587

CS.4.07.12

Loại ≥ 4 kênh

1 bộ

380.000

380.381

 

760.381

Chương V

DUY TRÌ LƯỚI ĐIỆN CHIẾU SÁNG

CS.5.01.00  THAY BÓNG ĐÈN SỢI TÓC, ĐÈN CAO ÁP, ĐÈN ỐNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay lắp

- Cảnh giới đảm bảo giao thông

- Kiểm tra sửa chữa các chi tiết lưới

- Tháo và lắp bóng; tháo và lắp kính lốp đèn

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.5.01.10  THAY BÓNG ĐÈN SỢI TÓC BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/20 Bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.01.10

Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công

20 bóng

2.446.734

852.566

 

3.299.300

CS.5.01.20  THAY BÓNG CAO ÁP

CS.5.01.2A  THAY BÓNG CAO ÁP BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/20 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay bóng cao áp bằng máy

 

 

 

 

 

CS.5.01.21a

- Chiều cao < 10m

20 bóng

5.546.334

1.014.348

1.750.794

8.311.476

CS.5.01.22a

- Chiều cao 10m ≤ H < 18m

20 bóng

5.546.334

1.267.935

2.092.388

8.906.657

CS.5.01.23a

- Chiều cao 18m ≤ H < 24m

20 bóng

5.546.334

1.775.109

2.606.929

9.928.372

CS.5.01.2B  THAY BÓNG CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG

 Đơn vị tính: đồng/20 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.01.2b

Thay bóng cao áp bằng thủ công, chiều cao < 10m

20 bóng

5.467.134

1.825.826

 

7.292.960

CS.5.01.30  THAY BÓNG ĐÈN ỐNG

CS.5.01.3A  THAY BÓNG ĐÈN ỐNG BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/20 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.01.3a

Thay bóng đèn ống bằng máy

20 bóng

1.907.945

947.296

1.750.794

4.606.035

CS.5.01.3B  THAY BÓNG ĐÈN ỐNG BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/20 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.01.3b

Thay Bóng đèn ống bằng thủ công

20 bóng

1.907.945

1.705.133

 

3.613.078

CS.5.02.00  THAY CHOÁ ĐÈN (LỚP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra vật tư

- Sửa chữa chi tiết tháo lốp cũ, lắp lốp mới

- Giám sát an toàn, hoàn thiện

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.5.02.10  THAY CHOÁ ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/10 lốp

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay choá đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng máy

 

 

 

 

 

 

Lốp đơn

 

 

 

 

 

CS.5.02.11

- Độ cao H <12m

10 lốp

1.100.000

2.789.457

4.204.968

8.094.425

CS.5.02.12

- Độ cao 12m ≤ H < 18m

10 lốp

1.100.000

3.043.044

3.487.314

7.630.358

CS.5.02.13

- Độ cao 18m ≤ H < 24m

10 lốp

1.100.000

3.296.631

4.211.193

8.607.824

 

Lốp kép

 

 

 

 

 

CS.5.02.14

- Độ cao H < 12m

10 lốp

2.500.000

4.742.077

4.204.968

11.447.045

CS.5.02.15

-Độ cao 12m ≤ H < 18m

10 lốp

2.500.000

4.944.947

3.487.314

10.932.261

CS.5.02.16

- Độ cao 18m ≤ H < 24m

10 lốp

2.500.000

5.223.892

4.211.193

11.935.085

CS.5.02.20  THAY CHOÁ ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/10 lốp

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.02.20

Thay choá đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng thủ công, chiều cao <10m

10 lốp

1.220.000

5.071.740

 

6.291.740

CS.5.03.00  THAY CHẤN LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra chi tiết

- Tháo vỏ lốp, chấn lưu, bộ mồi, bóng cũ.

- Thay chấn lưu mới, bộ mồi mới, bóng mới

- Lắp vỏ lốp, đấu điện, kiểm tra

- Dọn dẹp hiện trường.

CS5.03.10  THAY CHẤN LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng máy

 

 

 

 

 

CS.5.03.11

- Chiều cao H < 10m

1 bộ

47.837

195.262

296.972

540.071

CS.5.03.12

- Chiều cao 10m ≤ H < 12m

1 bộ

47:837

220.621

348.731

617.189

CS.5.03.13

- Chiều cao 12m ≤ H < 18m

1 bộ

47.837

299.233

348.731

695.801

CS.5.03.14

- Chiều cao 18m ≤ H < 24m

1 bộ

47.837

334.735

421.119

803.691

CS.5.03.20  THAY CHẤN LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.03.20

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng thủ công chiều cao H <10m

1 bộ

47.837

291.625

 

339.462

CS.5.0330  THAY CHẤN LƯU HOẶC BỘ MỒI

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay chấn lưu

 

 

 

 

 

CS.5.03.31

- Chiều cao H < 10m

1 bộ

400.000

177.511

267.275

844.786

CS.5.03.32

- Chiều cao 10m ≤ H < 12m

1 bộ

400.000

202.870

267 275

870.145

CS.5.03.33

- Chiều cao 12m ≤ H < 18m

1 bộ

400.000

278.946

348.731

1.027.677

CS.5.03.34

- Chiều cao 18m ≤ H < 24m

1 bộ

400.000

304.304

421.119

1.125423

CS.5.03.50  THAY CHẤN LƯU, BỘ MỒI VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng máy

 

 

 

 

 

CS.5.03.51

- Chiều cao H < 10m

1 bộ

731.987

238.372

356.367

1.326.726

CS.5.03.52

- Chiều cao 10m ≤ H < 12m

1 bộ

731.987

271.338

371.215

1.374.540

CS.5.03.53

- Chiều cao 12m ≤ H < 18m

1 bộ

731.987

370.237

470.787

1.573.011

CS.5.03.54

- Chiều cao 18m ≤ H < 24m

1 bộ

731.987

410.811

561.492

1.704.290

CS.5.03.60  THAY CHẤN LƯU, BỘ MỒI VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG THỦ CÔNG

 Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.03.60

Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng thủ công, chiều cao <10m

1 bộ

731.987

357.558

 

1.089.545

CS.5.03.70  THAY THẾ BỘ ĐIỆN HẾT KIỆM ĐIỆN BẰNG MÁY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra chi tiết

- Tháo vỏ chóa đèn, bộ điện tiết kiệm

- Thay thế bộ điện tiết kiệm điện mới

- Lắp vỏ chóa, đấu điện, kiểm tra

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng máy

 

 

 

 

 

CS.5.03.71

- Chiều cao H < 10m

1 bộ

451.437

253.587

296.972

1.001.996

CS.5.03.72

- Chiều cao 10m ≤ H < 12m

1 bộ

451.437

278.946

348.731

1.079.114

CS.5.03.73

- Chiều cao 12m ≤ H < 18m

1 bộ

451.437

355.022

348.731

1.155.190

CS.5.03.74

- Chiều cao 18m ≤ H < 24m

1 bộ

451.437

380.381

421.119

1.252.937

CS.5.03.80  THAY THẾ BỘ ĐIỆN TIẾT KIỆM ĐIỆN BẰNG THỦ CÔNG TẠI CÔNG VIÊN, VƯỜN HOA

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.03.80

Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng thủ công tại công viên, vườn hoa

1 bộ

451.437

380.381

 

831.818

CS.5.04.00  THAY CÁC LOẠI XÀ

Thành phần công việc:

- Kiểm tra xà, lĩnh vật tư, xin cắt điện

- Tháo dây và lắp dây hoặc cáp (khoảng 2 dây hoặc cáp)

- Giảm sát an toàn, sửa chữa hệ thống dây khác trên cột

- Tháo xà cũ, lắp xà mới, lắp sứ trên xà (đối với các loại xà có sứ)

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.5.04.10  THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2M CÓ SỨ

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.04.10

Thay bộ xà đơn dài 1,2m-4 sứ

1 bộ

277.152

684.685

280.127

1.241.964

CS.5.04.20  THAY BỘ XÀ KÉP DÀI 1,2M CÓ SỨ

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.04.20

Thay bộ xà kép dài 1,2m - 4 sứ

1 bộ

809.264

760.761

315.143

1.885.168

CS.5.04.30  THAY BỘ XÀ DÀI 0,6M CÓ SỨ

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.04.30

Thay bộ xà dài 0,6m có sứ

1 bộ

115.276

633.968

280.127

1.029.371

CS.5.04.40  THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG CƠ GIỚI

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.04.40

Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng cơ giới

1 bộ

204.000

380.381

210.095

794.476

CS.5.04.50  THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.04.50

Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng thủ công

1 bộ

204.000

760.761

 

964.761

CS.5.04.60  THAY BỘ XÀ DÀI 0,6M, 0,4M, 0,3M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay bộ xà dài 0,6m, 0,4m, 0,3m không sứ, không dây kết hợp máy

 

 

 

 

 

CS.5.04.61

- Bộ xà dài 0,6m

1 bộ

118.700

304.304

210.095

633.099

CS.5.04.62

- Bộ xà dài 0,4m

1 bộ

92.800

304.304

210.095

607.199

CS.5.04.63

- Bộ xà dài 0,3m

1 bộ

88.400

304.304

210.095

602.799

CS.5.04.70  THAY BỘ XÀ DÀI 0,6M; 0,4M; 0,3M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay bộ xà dài 0,6m; 0,4m; 0,3m không sứ, không dây bằng thủ công

 

 

 

 

 

CS.5.04.71

- Bộ xà dài 0,6m

1 bộ

118.700

557.891

 

676.591

CS.5.04.72

- Bộ xà dài 0,4m

1 bộ

92.800

557.891

 

650.691

CS.5.04.73

- Bộ xà dài 0,3m

1 bộ

88.400

557.891

 

646.291

CS.5.05.00  THAY CÁC LOẠI CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP, CẦN ĐÈN CAO ẤP, CHỤP LIỀN CẦN, CHỤP ỐNG PHÓNG ĐƠN, CHỤP ỐNG PHÓNG KÉP

Thành phần công việc:

- Kiểm tra cần, chụp cột, chụp cột liền cần, lĩnh vật tư, xin cắt điện

- Tháo chụp, cần cũ

- Lắp chụp đầu cột, cần mới, lắp sứ, kéo lèo, giám sát

CS.5.05.10  THAY CẦN ĐÈN CAO ÁP, CHỤP LIỀN CẦN, CHỤP ỐNG PHÓNG ĐƠN, CHỤP ỐNG PHÓNG KÉP BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép

 

 

 

 

 

CS.5.05.11

Thay cần đèn cao áp chữ L

1 bộ

1.384.000

633.968

296.972

2.314.940

CS.5.05.12

Thay cần đèn cao áp chữ S

1 bộ

1.073.000

887.555

296.972

2.257.527

CS.5.05.13

Thay chụp liền cần

1 bộ

1.200 000

887.555

296.972

2.384.527

CS.5.05.14a

Thay chụp ống phóng đơn

1 bộ

475.000

887.555

296.972

1.659.527

CS.5.05.14b

Thay chụp ống phóng kép

1 bộ

950.000

887.555

296.972

2.134.527

CS.5.05.20  THAY CẦN ĐÈN CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay cần đèn cao áp bằng thủ công

 

 

 

 

 

CS.5.05.21

Thay cần đèn cao áp chữ L

1 bộ

900.900

1.141.142

 

2.042.042

CS.5.05.22

Thay cần đèn cao áp chữ S

1 bộ

574.350

1.597.598

 

2.171.948

CS.5.05.30  THAY CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP BẰNG MÁY

 Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.05.30

Thay cần đèn chao cao áp bằng máy

1 bộ

589.000

507.174

350.159

1.446.333

CS.5.05.40  THAY CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.05.40

Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ công

1 bộ

589.000

912.913

 

1.501.913

CS.5.07.00  THAY CÁC LOẠI DÂY

CS.5.07.10  THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay dây, hạ dây cũ

- Kéo dây mới, cắt điện

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

CS.5.07.1A  THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay dây đồng một ruột bằng máy

 

 

 

 

 

CS.5.07.11a

- Dây M6

40m

770.994

507.174

297.635

1.575.803

CS.5.07.12a

- Dây M10

40m

1.612.835

633.968

297.635

2.544.438

CS.5.07.13a

- Dây M16

40m

2.528.974

633968

297.635

3.460.577

CS.5.07.14a

- Dây M25

40m

3.947.213

633.968

297.635

4.878.816

CS.5.07.15a

- Dây A16

40m

1.494.080

633.968

297.635

2.425.683

CS.5.07.16a

- Dây A25

40m

2.312.576

633.968

297.6351

3.244.179

CS.5.07.1B  THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay dây đồng một ruột bằng thủ công

 

 

 

 

 

CS.5.07.11b

- Dây M6

40m

770.994

912.913

 

1.683.907

CS.5.07.12b

- Dây M10

40m

1.612.835

1.141.142

 

2.753.977

CS.5.07.13b

- Dây M16

40m

2.528 974

1.141.142

 

3.670.116

CS.5.07.14b

- Dây M25

40m

3.947213

1.141.142

 

5.088.355

CS.5.07.15b

- Dây A16

40m

1.494.080

1.141.142

 

2.635.222

CS.5.07.16b

- Dây A25

40m

2.312576

1.141.142

 

3.453.718

CS.5.07.1C  THAY DÂY LÊN ĐÈN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, hạ dây cũ, luồn cửa cột

- Kéo dây mới, cắt điện

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.07.1C

Thay dây lên đèn

40m

776.400

1.267.935

875.397

2.919.732

CS.5.07.20  THAY CÁP TREO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển cáp treo đến địa điểm thay cáp, hạ cáp cũ

- Treo lại dây văng, treo cáp, đấu hoàn chỉnh

- Giám sát an toàn, hoàn thiện

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.5.07.2A  THAY CÁP TREO BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.07.2a

Thay cáp treo bằng máy

40m

7.982.878

1.014.348

875.397

9.872.623

CS.5.07.2B  THAY CÁP TREO BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.07.2b

Thay cáp treo bằng thủ công

40m

7.982.878

1.825.826

 

9.808.704

CS.5.07:30  THAY CÁP NGẦM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, tháo đầu nguồn luồn cửa cột

- Đào rãnh thay cáp, rải cáp mới, luồn cửa cột

- Xử lý hai đầu cáp khô, san lấp rãnh cáp, đầm chặt

- Đặt lưới bảo vệ, vận chuyển đất thừa

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay cáp ngầm

 

 

 

 

 

CS.5.07.31

- Nền đất

40m

16.838.497

8.114.784

 

24.953.281

CS.5.07.32

- Hè phố

40m

16.838.497

10.143.480

 

26 981.977

CS.5.07.33

- Đường nhựa

40m

16.83 8 497

13.186524

 

30.025.021

CS.5.07.34

- Bê tông atphal

40m

16.838.497

13.186.524

 

30.025.021

Ghi chú: Đơn giá trên chưa bao gồm hoàn trả hè đường.

CS.5.08.10  THAY TỦ ĐIỆN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, tháo tủ cũ

- Tháo đấu đầu, đấu kiểm tra

- Giám sát an toàn, hoàn thiện

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/tủ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.08.10

Thay tủ điện

tủ

18.200.000

1.014.348

350.159

19.564.507

CS.5.09.10  NỐI CÁP NGẦM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến địa điểm đấu nối

- Đào đất, xử lý đầu cáp, làm hộp nối

- Kiểm tra, lấp đất, thu dọn vệ sinh.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 mối nối

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Nối cáp ngầm

 

 

 

 

 

CS.5.09.11

- Nền đất

mối nối

1.667.550

1.267.935

 

Z935.485

CS.5.09.12

- Hè phố

mối nối

1.667.550

1.521.522

 

3.189.072

CS.5.09.13

- Đường nhựa

mối nối

1.667.550

1.648.316

 

3.315.866

CS.5.09.14

- Bê tông atphal

mối nối

1.667.550

1.775.109

 

3.442.659

CS.5.10.10  THAY CỘT ĐÈN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, tháo hạ dây, hạ cần, hạ lốp

- Đào hố nhổ cột, thu hồi cột cũ

- Nhận vật tư, trồng cột mới

- Lắp xà, đèn, chụp, dây

- San lắp hố móng, đánh số cột, vệ sinh bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/1 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay cột đèn

 

 

 

 

 

CS.5.10.11a

- Cột BT ly tâm

1 cột

3.023.650

3.936.015

2.676.864

9.636.529

CS.5.10.11b

- Cột BT chữ H

1 cột

1.933.650

3.936.015

2.676.864

8.546.529

CS.5.10.12

- Cột sắt

1 cột

2.527.200

3.552.360

2.676.864

8.756.424

CS.5.11.00  CÔNG TÁC SƠN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, cạo gỉ, sơn 3 nước (1 nước chống gỉ, 2 nước sơn bóng)

- Đánh số cột

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.5.11.10  SƠN CỘT SẮT (CÓ CHIỀU CAO 8 ÷ 9,5M)

Đơn vị tính: đồng/1 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.11.10

Sơn cột sắt (có chiều cao 8 ÷ 9,5m)

cột

116.000

473.648

1.051.242

1.640.890

CS.5.11.20  SƠN CHỤP, SƠN CẦN ĐÈN

Đơn vị tính: đồng/1 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.11.20

Sơn chụp, sơn cần đèn

cột

47.950

284.189

445.458

777.597

CS.5.11.30  SƠN CỘT ĐÈN CHÙM BẰNG MÁY CÓ CHIỀU CAO CỘT > 4M

Đơn vị tính: đồng/1 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.11.30

Sơn cột đèn chùm bằng máy

cột

85.500

473.648

593.944

1.153.092

CS.5.11.40  SƠN CỘT ĐÈN CHÙM BẰNG THỦ CÔNG (ÁP DỤNG CỘT CÓ CHIỀU CAO <4M)

Đơn vị tính: đồng/1 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.11.40

Sơn cột đèn chùm bằng thủ công

cột

85.500

947.296

 

1.032.796

CS.5.11.50  SƠN CỘT ĐÈN 1 CẦU, ĐÈN CHÙA, ĐÈN VƯƠNG MIỆN BẰNG THỦ CÔNG

 Đơn vị tính: đồng/1 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.11.50

Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công

cột

65.850

710.472

 

776.322

CS.5.11.60  SƠN TỦ ĐIỆN CẢ GIÁ ĐỠ

Đơn vị tính: đồng/1 tủ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.11.60

Sơn tủ điện cả giá đỡ

tủ

119.800

473.648

 

593.448

CS.5.12.10  THAY SỨ CŨ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vật tư, cắt điện

- Tháo sứ cũ, lắp sứ mới, kéo lại dây

- Kiểm tra đóng điện, giám sát an toàn

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 quả sứ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.12.10

Thay sứ cũ

quả sứ

5.000

87.625

175.079

267.704

CS.5.13.10  DUY TRÌ CHÓA ĐÈN CAO ÁP, KÍNH ĐÈN CAO ÁP

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, tháo chóa, kiểm tra tiếp xúc, vệ sinh chóa, kính

- Lắp chóa, giám sát an toàn

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp

 

 

 

 

 

CS.5.13.11

- Độ cao H <10m

bộ

5.350

71.047

122.556

198.953

CS.5.13.12

- Độ cao 10m ≤ H < 12m

bộ

5.350

94.730

103.940

204.020

CS.5.13.13

- Độ cao 12m ≤ H < 18m

bộ

5.350

118.412

139.493

263.255

CS.5.13.14

- Độ cao 18m ≤ H < 24m

bộ

5.350

142.094

180.480

327.924

CS.5.14.00  THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THỦY TINH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay thế

- Sửa chữa chi tiết đấu, tháo lắp cầu nhựa

- Giám sát an toàn.

CS5.14.10  THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THUỶ TINH BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/1 quả

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay quả cầu bằng máy

 

 

 

 

 

CS.5.14.11

- Quả cầu nhựa

1 quả

1.265.000

142.094

175.079

1.582.173

CS.5.14.12

- Quả cầu thủy tinh

1 quả

1.315.000

142.094

175.079

1.632.173

CS.5.14.20  THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THUỶ TINH BẰNG THỦ CÔNG

 Đơn vị tính: đồng/1 quả

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay quả cầu bằng thủ công

 

 

 

 

 

CS.5.14.21

- Quả cầu nhựa

1 quả

1.265.000

255.770

 

1.520.770

CS.5.14.22

- Quả cầu thủy tinh

1 quả

1.315.000

255.770

 

1.570.770

Chương VI

DUY TRÌ TRẠM ĐÈN

CS.6.01.00  DUY TRÌ TRẠM ĐÈN

Thành phần công việc:

- Hàng ngày đóng, ngắt, kiểm tra lưới đèn

- Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm tra máy, kiểm tra túi hiệu trực máy

- Kiểm tra lưới đèn, ghi chép kết quả đèn sáng, đèn tối

- Xử lý sự cố nhỏ: tra chì, đấu tiếp xúc, báo công tơ điện mất nguồn

- Đọc chỉ số đồng hồ công tơ điện

- Kiến nghị sửa chữa thay thế.

CS.6.01.10  DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.01.10

Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công

1 trạm/ ngày

 

101.435

 

101.435

CS.6.01.20  DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG ĐỒNG HỒ HẸN GIỜ

Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.01.20

Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hè hẹn giờ

1 trạm/ ngày

 

78.612

 

78.612

CS.6.01.30  DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG THIẾT BỊ TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN VÀ GIÁM SÁT

Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.01.30

Duy trì trạm 1 chế độ bằng thiết bị trung tâm Điều khiển UTU

1 trạm/ ngày

 

63.397

 

63.397

CS.6.01.40  DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG THỦ CÔNG

 Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.01.40

Duy trì trạm 2 chế độ bằng tay (buổi tối)

1 trạm/ ngày

 

116.650

 

116.650

CS.6.01.50  DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG ĐỒNG HỒ HẸN GIỜ

 Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.01.50

Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ

1 trạm/ ngày

 

86.220

 

86.220

CS.6.01.60  DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG THIẾT BỊ TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN VÀ GIÁM SÁT

Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.01.60

Duy trì trạm 2 chế độ bằng thiết bị trung tâm Điều khiển UTU

1 trạm/ ngày

 

65.933

 

65.933

Ghi chú:

Đơn giá duy trì trạm đèn công cộng quy định tại các bảng trên tương ứng với chiều dài tuyến trạm = 1500m và trạm trên đường phố. Khi chiều dài tuyến trạm khác với khoảng cách trên và có vị trí khác thì đơn giá điều chỉnh theo hệ số như sau:

- Chiều dài tuyến trạm 1500 ÷ 3000m

Kl = 1,1

- Chiều dài tuyến trạm > 3000m

Kl = 1,2

- Chiều dài tuyến trạm 1000 ÷ 1500m

Kl = 0,9

- Chiều dài tuyến trạm 500 ÷ 1000m

Kl = 0,8

- Chiều dài tuyến trạm < 500m

Kl = 0,5

- Trạm trong ngõ xóm nội thành

Kv = 1,2

- Trạm trong khu tập thể dân cư nội thành

Kv = 1,1

- Trạm ngoại thành

Kv = 1,2

CS.6.01.70  QUẢN LÝ, KIỂM TRA BIẾN THẾ ĐÈN CÔNG CỘNG

Thành phần công việc:

- Hằng ngày kiểm tra máy, dàn, ghi nhật ký

- Kiến nghị sửa đổi khi có sự cố

Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.01.70

Quản lý, kiểm tra biến thế đèn công cộng

1 trạm/ ngày

 

81.148

 

81.148

CS.6.02.00  THAY THẾ THIẾT BỊ TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN

CS.6.02.10  THAY MODEM (TẠI TỦ KHU VỰC VÀ TRUNG TÂM)

Thành phần công việc:

- Kiểm tra modem cũ

- Lĩnh vật tư, tháo modem

- Lắp và đấu modem mới

- Cấu hình cho modem

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.02.10

Thay Modem

1 bộ

1.500.000

166.336

 

1.666.336

CS.6.02.20  THAY BỘ ĐIỀU KHIỂN PLC MASTER (TẠI TỦ KHU VỰC)

Thành phần công việc:

- Kiểm tra PLC Master cũ

- Lĩnh vật tư, tháo PLC Master

- Lắp và đấu PLC Master mới

- Nạp chương trình phần mềm

- Cấu hình cho PLC Master mới

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.02.20

Thay PLC Master

1 bộ

2.500.000

359.319

 

2.859.319

CS.6.02.30  THAY BỘ ĐIỀU KHIỂN PLC RTU

Thành phần công việc:

- Kiểm tra PLC RTU cũ

- Lĩnh vật tư, tháo PLC RTU

- Lắp và đấu PLC RTU mới

- Nạp chương trình phần mềm

- Cấu hình cho PLCRTU mới

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.02.30

Thay PLC RTU

1 bộ

2.500.000

359.319

 

2.859.319

CS.6.02.40  THAY BỘ ĐO ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN (TRANDUCER)

Thành phần công việc:

- Kiểm tra Tranducer

- Lĩnh vật tư, tháo Tranducer cũ

- Lắp và đầu Tranducer mới

- Nạp chương trình phần mềm

- Cấu hình cho Tranducer mới

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.02.40

Thay bộ đo điện áp và dòng điện

1 bộ

300.000

332.671

 

632.671

CS.6.02.50  THAY BỘ ĐO DÒNG ĐIỆN

Thành phần công việc:

- Kiểm tra TI cũ

- Lĩnh vật tư, tháo TI cũ

- Lắp và đấu TI mới

- Nạp chương trình phần mềm

- Cấu hình cho TI mới

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.02.50

Thay bộ đo dòng điện

1 bộ

500.000

166.336

 

666.336

CS.6.02.60  THAY COUPLER

Thành phần công việc:

- Kiểm tra Coupler cũ

- Lĩnh vật tư, tháo Coupler cũ

- Lắp và đấu Coupler mới

- Đo và kiểm tra túi hiệu truyền thông giữa 2 trạm (tại Coupler)

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ tủ khu vực và trung tâm.

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay bộ đo dòng điện

 

 

 

 

 

CS.6.02.61

- Ngoài lưới

1 bộ

300.000

359.319

 

1.193.869

CS.6.02.62

- Trong tủ Điều khiển

1 bộ

300.000

179.660

534.550

479.660

CS.6.02.70  THAY TỦ ĐIỀU KHIỂN KHU VỰC

Thành phần công việc:

- Tháo Modem, PLC Master, PLC TTU, Tranducer, Aptomat, coupler, cần đấu cũ

- Khoan lắp các thiết bị mới trên vào giá

- Đi lại dây điện

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ trung tâm

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.02.70

Thay tủ Điều khiển khu vực

1 bộ

15.000.000

718.638

 

15.718.638

CS.6.03.00  DUY TRÌ GIẢM SÁT TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN

CS.6.03.10  THAY THẾ PHẦN ĐIỀU KHIỂN GIÁM SÁT TRUNG TÂM TẠI TỦ ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG

Thành phần công việc:

- Tháo Modem, PLC Master, PLC RTU, Tranducer, Aptomat, Coupler, cần đấu cũ

- Khoan lắp các thiết bị mới trên vào giá

- Đi lại dây điện

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ trung tâm

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.03.10

Thay thế phần Điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng

1 bộ

5.000.000

538.979

 

5.538.979

CS.6.03.20  XỬ LÝ MẤT TRUYỀN THÔNG (TÍN HIỆU) GIỮA CÁC TỦ

Thành phần công việc:

- Đo kiểm tra tín hiệu giữa các tủ

- Phân đoạn kiểm tra đường truyền thông

- Kiểm tra chọn lại đường truyền thông

- Đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ khu vực và trung tâm.

Đơn vị tính: đồng/1 lần xử lý

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.03.20

Xử lý mất truyền thông (tín hiệu) giữa các tủ.

1 lần xử lý

 

359.319

 

359.319

CS.6.03.30  LỰA CHỌN PHA TRUYỀN THÔNG ĐỂ ĐỒNG BỘ HÓA TÍN HIỆU GIỮA CÁC TỦ (DO THAY TBA, THAY CÁP NGUỒN)

Thành phần công việc:

- Kiểm tra điện áp pha cấp vào RTU

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ khu vực và trung tâm.

Đơn vị tính: đồng/1 lần lựa chọn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.03.30

Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ (do thay TBA, thay cáp nguồn)

1 lần lựa chọn

 

179.660

 

179.660

CS.6.03.40  THAY MẠCH HIỂN THỊ (BOARD MẠCH) TRÊN BẢNG HIỂN THỊ

Thành phần công việc:

- Tháo bảng hiển thị, tháo board mạch cũ

- Lắp đặt board mạch mới

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện

- Kiểm tra lại tín hiệu từ máy tính đến bản hiển thị

Đơn vị tính: đồng/1 lần lựa chọn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.03.40

Thay mạch hiển thị (board mạch) trên bảng hiển thị

1 lần lựa chọn

1.200.000

179.660

 

1.379.660

CS.6.03.50  XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY TÍNH TẠI TRUNG TÂM

Thành phần công việc:

- Cài đặt phần mềm trên máy tính

- Kiểm tra đồng bộ tín hiệu với bảng hiển thị và các tủ khu vực

Đơn vị tính: đồng/1 lần xử lý

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.03.50

Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm

1 lần xử lý

 

359.319

 

359.319

 

ĐƠN GIÁ

DUY TRÌ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC
ĐÔ THỊ LOẠI III - IV

Chương I

NẠO VÉT BÙN BẰNG THỦ CÔNG

TN1.01.00  NẠO VÉT BÙN CỐNG BẰNG THỦ CÔNG

TN1.01.10  NẠO VÉT BÙN HỐ GA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.

- Đặt biển báo hiệu công trường.

- Mở nắp ga, cậy tấm đan, chờ khí độc bay đi.

- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 1000m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay vào phương tiện chứa bùn để ở nơi tập kết tạm.

- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN1.01.10

Nạo vét bùn hố ga

m3 bùn

 

842.159

 

842.159

Ghi chú:

1/ Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì đơn giá nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:

Cự ly trung chuyển 1500m: K = 1,15

Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27

2/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K=0,87.

TN1.01.20  NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM (CỐNG TRÒN VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG) BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.

- Đặt biển báo hiệu công trường.

- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.

- Dùng quả găng luồn qua cống, gạt bùn về hố ga.

- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm cự ly bình quân 1000m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.

- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ công, đường kính cống:

 

 

 

 

 

TN1.01.21

- ≤ 200mm

m3 bùn

 

1.278.100

 

1.278.100

TN1.01.22

- 300mm÷600mm

m3 bùn

 

1.242.432

 

1.242.432

TN1.01.23

 -700mm÷1000mm

m3 bùn

 

1.194.875

 

1.194.875

TN1.01.24

- >1000mm

m3 bùn

 

1.165.152

 

1.165.152

Ghi chú:

1/ Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng: Lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét ≤1/3 tiết diện cống ngầm. Trường hợp lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét > 1/3 tiết diện cống thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,80.

2/ Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì đơn giá nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:

Cự ly trung chuyển 1500m: K = 1,15

Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27

3/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,87.

TN1.01.30  NẠO VÉT BÙN CỐNG HỘP NỔI KÍCH THƯỚC B ≥ 300MM÷1000MM; H ≥ 400MM÷1000MM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.

- Đặt biển báo hiệu công trường.

- Mở nắp tấm đan, chờ khí độc bay đi.

- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 1000m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.

- Đóng nắp tấm đa, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN1.01.30

Nạo vét bùn cống hộp nổi kích thước B ≥ 300mm÷1000mm; H ≥ 400mm÷1000mm

m3 bùn

 

1.050.222

 

1.050.222

Ghi chú:

1/ Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng: Lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét <1/3 tiết diện cống hộp nổi. Trường hợp lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét >1/3 tiết diện cống thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,80.

2/ Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì đơn giá nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:

Cự ly trung chuyển 1500m: K = 1,15

Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27

3/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,87.

TN1.02.00  NẠO VÉT BÙN MƯƠNG BẰNG THỦ CÔNG

TN1.02.10  NẠO VÉT BÙN MƯƠNG BẰNG THỦ CÔNG, MƯƠNG CÓ CHIỀU RỘNG ≤ 6M

TN1.02.1A  ĐỐI VỚI MƯƠNG KHÔNG CÓ HÀNH LANG, KHÔNG CÓ LỐI VÀO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.

- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên thuyền.

- Kéo thuyền bùn dọc mương (cự ly ≤ 300m) chuyển bùn lên bờ đổ lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN1.02.1a

Nạo vét bùn mương bằng thủ công với mương có chiều rộng ≤6m (không có hành lang, không có lối vào)

m3 bùn

 

850.591

 

850.591

Ghi chú:

1/ Đơn giá tại bảng trên quy định tương ứng với lượng bùn trong mương trước khi nạo vét có độ sâu ≤ 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số K= 0,75

2/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K=0,85.

TN1.02.1B  ĐỐI VỚI MƯƠNG CÓ HÀNH LANG LỐI VÀO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.

- Dọn dẹp mặt bằng hai bên bờ mương đoạn thi công.

- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên bờ và đổ lên phương tiện trung chuyển (bằng xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN1.02.1b

Nạo vét bùn mương bằng thủ công với mương có chiều rộng ≤6m (có hành lang, lối vào)

m3 bùn

 

734.940

 

734.940

Ghi chú:

1/ Đơn giá tại bảng trên quy định tương ứng: Lượng bùn trong mương trước khi nạo vét có độ sâu ≤1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.

2/ Trường hợp không phải trung chuyển bím thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,85.

TN1.02.20  NẠO VÉT BÙN MƯƠNG BẰNG THỦ CÔNG, MƯƠNG CÓ CHIỀU RỘNG > 6M

TN1.02.2A  ĐỐI VỚI MƯƠNG KHÔNG CÓ HÀNH LANG, KHÔNG CÓ LỐI VÀO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.

- Bắc cầu công tác.

- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên thuyền.

- Kéo thuyền bùn dọc mương (cự ly ≤ 300m) chuyển bùn lên bờ đổ lên phương tiện trung chuyển (bằng xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN1.02.2a

Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng >6m (không có hành lang, không có lối vào)

m3 bùn

 

828.207

 

828.207

Ghi chú:

1/ Đơn giá tại bảng trên quy định tương ứng: Lượng bùn trong mương trước khi nạo vét: ≤1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.

2/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,85

TN1.02.2B  ĐỐI VỚI MƯƠNG CÓ HÀNH LANG LỐI VÀO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.

- Dọn dẹp mặt bằng hai bên bờ mương đoạn thi công.

- Bắc cầu công tác.

- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên bờ và đổ lên phương tiện trung chuyển (bằng xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN1.02.2b

Nạo vét bùn mương bằng thủ công với mương có chiều rộng >6m (có hành lang lối vào)

m3 bùn

 

710.691

 

710.691

Ghi chú:

1/ Đơn giá tại bảng trên quy định tương ứng với lượng bùn trong mương trước khi nạo vét có độ sâu ≤ 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số K = 0,75.

2/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K= 0,85.

TN1.03.00  NHẶT, THU GOM PHẾ THẢI VÀ VỚT RAU BÈO TRÊN MƯƠNG, SÔNG THOÁT NƯỚC BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.

- Đi tua dọc hai bên bờ mương, sông để phát hiện phế thải.

- Nhặt hết rác, các loại phế thải trên bờ, mái của mương, sông thuộc hành lang quản lý và vun thành đống nhỏ xúc đưa lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến chở bùn, xe thồ, xe đẩy tay).

- Nhặt, gom rác, phế thải và rau bèo trên mặt nước của mương, sông.

- Dùng thuyền đưa vào bờ và xúc lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến chở bùn, xe thồ, xe đẩy tay).

- Vận chuyển phế thải về địa điểm tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.

- Xúc rác, phế thải và rau bèo từ vật liệu trung chuyển vào phương tiện để ở nơi tập kết.

- Vệ sinh thu dọn mặt bằng làm việc và tập kết dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước bằng thủ công

 

 

 

 

 

TNl .03.01

Chiều rộng mương, sông ≤ 6m

1km

 

792.620

 

792.620

TN1.03.02

Chiều rộng mương, sông ≤ 15m

1km

 

871.882

 

871.882

TN1.03.03

Chiều rộng mương, sông >15m

1km

 

1.129.484

 

1.129.484

Ghi chú: Trường hợp không phải trung chuyển thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,85.

Chương II

NẠO VÉT BÙN BẰNG CƠ GIỚI

TN2.01.00  NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM BẰNG XE CƠ GIỚI

TN2.01.10  NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM BẰNG XE HÚT BÙN 3 TẤN (CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG KÍNH ≥ 700MM VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).

- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.

- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút.

- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.

- Hút bùn ở hố ga và chui vào lòng cống để hút.

- Xả nước.

- Hút đầy téc.

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.

- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN2.01.11

Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn 3 tấn (cống tròn có đường kính ≥ 700mm và các loại cống khác có tiết diện tương đương)

m3 bùn

 

63.511

79.386

142.897

Ghi chú: Đơn giá quy định tại bảng trên tương ống với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

≤ 8

0,895

8 < L ≤ 10

0,925

10 < L ≤ 14

0,955

15 < L ≤ 18

1,045

18 < L ≤ 20

1,075

TN2.01.20 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM BẰNG XE PHUN NƯỚC PHẢN LỰC KẾT HỢP VỚI CÁC THIẾT BỊ KHÁC (CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 0,3M-0,8M, CỐNG HỘP, BẢN CÓ CHIỀU RỘNG ĐÁY TỪ 0,3M-0,8M VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).

- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.

- Đặt biển báo hiệu công trường, cọc phân cách ranh giới.

- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.

- Bơm nước từ xe téc chở nước vào xe phun nước phản lực và bình chứa của xe hút chân không.

- Lắp ống cho xe hút, lắp vòi phun.

- Hút bùn ở hố ga, lắp đặt bộ giá để định hướng đầu phun nước.

- Tiến hành phun nước để dồn bùn ra hố ga; hút bùn tại hố ga. Hút đầy téc.

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.

- Lặp lại các thao tác trên cho đến khi đạt yêu cầu về nạo vét đoạn cổng cần thi công.

- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1m dài

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN2.01.21

Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe phun nước phản lực kết hợp với các thiết bị khác

1m dài

4.818

22.889

110.575

138.282

Ghi chú:

Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L(km)

Hệ số

≤ 8

0,895

8 < L ≤ 10

0,925

10 < L ≤ 14

0,955

15 < L ≤ 18

1,045

18 < L ≤ 20

1,075

TN2.01.30  NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM BẰNG XE HÚT BÙN CHÂN KHÔNG CÓ ĐỘ CHÂN KHÔNG CAO (8 TẤN) KẾT HỢP VỚI CÁC THIẾT BỊ KHÁC (CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 0,8M-1,2M, CỐNG HỘP, BẢN CÓ CHIỀU RỘNG ĐÁY TỪ 0,8M-1,2M VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đồ nhiên liệu, kiểm tra xe).

- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.

- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút, ống hút; chuẩn bị vòi bơm, máy bơm. Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi, hút bùn ở hố ga.

- Chặn hai đầu đoạn cống cần thi công tại 2 hố ga bằng các túi đựng cát.

- Bơm nước cho đến khi công nhân có thể thi công được trong lòng cống.

- Hút bùn trong cống đầy téc.

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.

- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1m dài

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN2.01.31

Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn chân không có độ chân không cao (8 tấn) kết hợp với các thiết bị khác

1m dài

7.060

43.188

216.511

266.759

Ghi chú:

Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

≤ 8

0,895

8 < L ≤ 10

0,925

10 < L ≤ 14

0,955

15 < L ≤ 18

1,045

18 < L ≤ 20

1,075

TN2.01.40  NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM BẰNG MÁY TỜI KẾT HỢP VỚI CÁC THIẾT BỊ KHÁC (CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 1,2M < Ф < 2,5M, CỐNG HỘP, BẢN CÓ CHIỀU RỘNG ĐÁY TỪ 1,2 < B < 2,5M VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).

- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.

- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút, ống hút; chuẩn bị vòi bơm, máy bơm.

- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.

- Hút bùn ở hố ga.

- Luồn dây cáp hoặc gầu múc từ hố ga này đến hố ga kế tiếp.

- Vận hành tời chính và tời phụ dồn bùn từ trong cống về hố ga công tác bằng đĩa di chuyển trong lòng cống.

- Hút bùn trong cống đầy téc.

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.

- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1m dài

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN2.01.41

Nạo vét bùn cống ngầm bằng máy tời kết hợp với các thiết bị khác

1m dài

1.320

78.119

351.569

431.008

Ghi chú: Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

≤ 8

0,895

8 < L ≤ 10

0,925

10 < L ≤ 14

0,955

15 < L ≤ 18

1,045

18 < L ≤ 20

1,075

TN2.02.00  NẠO VÉT BÙN MƯƠNG THOÁT NƯỚC BẰNG XE HÚT CHÂN KHÔNG KẾT HỢP VỚI CÁC THIẾT BỊ KHÁC (MƯƠNG CÓ CHIỀU RỘNG < 5M)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).

- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.

- Đặt biển báo hiệu công trường.

- Tính toán khối lượng bùn có trong mương cần thi công.

- Vận hành xe hút chân không để hút bùn.

- Hút bùn cho đến khi đầy téc.

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN2.02.01

Nạo vét bùn mương thoát nước bằng xe hút chân không kết hợp với các thiết bị khác (mương có chiều rộng < 5m)

1m3

3.813

101.872

573.404

679.089

Chương III

VẬN CHUYỂN BÙN BẰNG CƠ GIỚI

TN3.01.00  VẬN CHUYỂN BÙN BẰNG XE Ô TÔ TỰ ĐỔ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe, dụng cụ lao động.

- Di chuyển xe đến địa điểm tập kết để lấy bùn.

- Thu dọn vệ sinh địa điểm tập kết sau khi lấy bùn

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn.

- Xả, vét bùn xuống địa điểm để bùn.

Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ

 

 

 

 

 

TN3.01.01

- Xe 2,5 tấn -

m3 bùn

 

203.236

129.277

332.513

TN3.01.02

- Xe 4 tấn

m3 bùn

 

127.023

159.555

286.578

Ghi chú: Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

≤ 8

0,895

8 < L ≤ 10

0,925

10 < L ≤ 14

0,955

15 < L ≤ 18

1,045

18 < L ≤ 20

1,075

Chương IV

CÔNG TÁC KIỂM TRA HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC

TN4.01.00  CÔNG TÁC KIỂM TRA LÒNG CỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHUI LÒNG CỐNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt biển báo hiệu công trường, cảnh giới giao thông tại hai đầu ga đoạn cống kiểm tra.

- Mở nắp ga hai đầu đoạn cống, chờ khí độc bay đi.

- Chui xuống cống ngầm, soi đèn kiểm tra, tìm điểm hư hỏng.

- Chặt rễ cây hoặc dùng xẻng bới bùn đất để xác định điểm hư hỏng (nếu cần).

- Đo kích thước đoạn hư hỏng, định vị đoạn hư hỏng.

- Chụp ảnh đoạn hư hỏng, rạn nứt.

- Vệ sinh thu dọn hiện trường, đậy ga, đem dụng cụ về vị trí quy định.

- Thống kê đánh giá mức độ hư hỏng, đề xuất kế hoạch sửa chữa.

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN4.01.01

Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp chui lòng cống

1km

 

3.810.675

 

3.810.675

TN4.02.00  CÔNG TÁC KIỂM TRA LÒNG CỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP GƯƠNG SOI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt biển báo hiệu công trường, cảnh giới giao thông tại hai đầu ga đoạn cống kiểm tra.

- Mở nắp ga chờ khí độc bay đi.

- Dùng gương, đèn chiếu soi trong lòng cống từ hai đầu ga xác định điểm hư hỏng, vị trí, kích thước các vết nứt, đánh giá mức độ hư hỏng.

- Vệ sinh thu dọn hiện trường, đậy nắp hố ga.

- Lập bản vẽ sơ hoạ của tuyến cống. Thống kê đánh giá tổng hợp số liệu để báo cáo cơ quan có thẩm quyền.

- Dự kiến kế hoạch cần sửa chữa.

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN4.02.01

Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp gương soi

1km

 

2.794.495

 

2.794.495

 

ĐƠN GIÁ

THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ
ĐÔ THỊ LOẠI III - IV

…………………..

Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và đơn giá máy thi công tại bảng trên được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 15

0,95

15 < L ≤ 20

1,00

20 < L ≤ 25

1,11

25 < L ≤ 30

1,22

30 < L ≤ 35

1,30

35 < L ≤ 40

1,38

40 < L ≤ 45

1,45

45 < L ≤ 50

1,51

50 < L ≤ 55

1,57

55 < L ≤ 60

1,62

60 < L ≤ 65

1,66

MT2.03.00  CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN RÁC SINH HOẠT BẰNG XE ÉP RÁC KÍN (HOOKLIP) VỚI CỰ LY THU GOM VÀ VẬN CHUYỂN BÌNH QUÂN 20KM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến điểm thu rác.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Khi rác được xúc đầy lên xe, vun gọn rác trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.

- Điều khiển xe về bãi đổ rác.

- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng quy định trong bãi.

- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).

- Di chuyển xe về bãi tập kết.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe ép rác kín (hooklip) với cự ly thu gom và vận chuyển bình quân 20km

 

 

 

 

 

MT2.03.01

Loại xe < 10 tấn

1 tấn rác

 

14.227

137.362

151.589

MT2.03.02

Loại xe > 10 tấn

1 tấn rác

 

10.162

98.116

108.278

Ghi chú: Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và đơn giá máy thi công tại bảng trên được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 15

0,95

15 < L ≤ 20

1,00

20 < L ≤ 25

1,11

25 < L ≤ 30

1,22

30 < L ≤ 35

1,30

35 < L ≤ 40

1,38

40 < L ≤ 45

1,45

45 < L ≤ 50

1,51

50 < L ≤ 55

1,57

55 < L ≤ 60

1,62

60 < L ≤ 65

1,66

MT2.04.00  CÔNG TÁC VỆ SINH THÙNG THU GOM RÁC SINH HOẠT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm đặt thùng.

- Xếp thùng ngay ngắn, đúng vị trí đặt thùng.

- Dùng giẻ lau, bàn chải cước, xà phòng cọ rửa thùng.

- Lau khô bên ngoài thùng, xịt thuốc khử mùi bên trong thùng.

- Tiếp tục công việc đến hết ca làm việc.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/100 thùng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT2.04.00

Công tác vệ sinh thùng thu gom rác sinh hoạt

100 thùng

 

454.376

 

454.376

MT2.05.00  CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC Y TẾ, BỆNH PHẨM CỦA CÁC CƠ SỞ Y TẾ VỀ KHU XỬ LÝ VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 65KM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu rác.

- Kéo thùng nhựa từ kho chứa rác y tế, rác bệnh phẩm của các bệnh viện, cơ sở y tế ra ngoài để cân, xác định khối lượng và chuyển lên xe. Chuyển các thùng sạch từ xe vào vị trí cũ.

- Đối với thùng chứa rác y tế, bệnh phẩm bằng carton: dựng, dán thùng; mở thùng rác y tế, bệnh phẩm cho vào thùng carton. Dán thùng carton đưa lên bàn cân xác định khối lượng chuyển lên xe.

- Thu gom đến khi hết rác y tế, bệnh phẩm.

- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.

- Điều khiển xe về khu xử lý, bốc xuống, giao cho nhân viên kho. Ghi sổ số lượng, khối lượng.

- Tiếp tục công việc cho đến hết ca làm việc.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác y tế, bệnh phẩm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác thu gom, vận chuyển rác y tế, bệnh phẩm của các cơ sở y tế về khu xử lý

 

 

 

 

 

MT2.05.01

Thùng nhựa

1 tấn rác

 

828.187

1.598.243

2.426.430

MT2.05.02

Thùng Carton

1 tấn rác

 

993.316

1.912.008

2.905.324

Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và đơn giá máy thi công tại hàng trên được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L(km)

Hệ số

L ≤ 40

0,65

40 < L ≤ 50

0,80

50 < L ≤ 60

0,95

60 < L ≤ 70

1,00

70 < L ≤ 80

1,05

MT2.06.00  CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT BẰNG XE TẢI VỀ BÃI ĐỖ VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 10KM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu gom phế thải xây dựng.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Xúc phế thải xây dựng lên thùng xe.

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.

- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.

- San, cào phế thải xây dựng, phủ bạt, buộc dây.

- Điều khiển xe về bãi đổ.

- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng quy định trong bãi.

- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).

- Di chuyển xe về bãi tập kết.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly bình quân 10km

 

 

 

 

 

MT2.06.01

Xe tải 1,2 tấn

1 tấn phế thải

 

151.411

152.902

304.313

MT2.06.02

Xe tải 2 tấn

1 tấn phế thải

 

151.411

137.588

288.999

MT2.06.03

Xe tải 4 tấn

1 tấn phế thải

 

151.411

165.357

316.768

Ghi chú:

Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và đơn giá máy thi công tại bảng trên được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 10

1,00

10 < L ≤ 15

1,18

15 < L ≤ 20

1,40

20 < L ≤ 25

1,60

MT2.07.00  CÔNG TÁC XÚC RÁC SINH HOẠT TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT RÁC TẬP TRUNG BẰNG CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm xúc rác.

- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn lượng rác vào điểm tập trung.

- Xúc rác lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.

- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên xe tải ben.

- Tiếp tục xúc rác cho các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT2.07.00

Công tác xúc rác sinh hoạt tại các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới

1 tấn rác

 

2.261

37.984

40.245

MT2.08.00  CÔNG TÁC XÚC PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT TẬP TRUNG BẰNG CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm xúc phế thải xây dựng.

- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn phế thải xây dựng.

- Xúc phế thải xây dựng lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.

- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên xe tải ben.

- Tiếp tục xúc rác các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT2.08.00

Công tác xúc phế thải xây dựng tại các điểm tập kết tập trung bằng cơ giới

1 tấn phế thải

 

1.804

30.302

32.106

MT2.09.00  CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI XÂY DỰNG BẰNG XE TẢI VỚI CỰ LY VẬN CHUYỂN BÌNH QUÂN 20KM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm lấy phế thải xây dựng.

- Khi phế thải được xúc đầy lên xe, vun gọn phế thải trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.

- Thu gom, quét dọn phế thải rơi vãi lên xe.

- Điều khiển xe về bãi đổ rác.

- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tài xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng quy định trong bãi.

- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).

- Di chuyển xe về bãi tập kết.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác vận chuyển phế thải xây dựng bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 20km

 

 

 

 

 

MT2.09.01

Xe < 10 tấn

1 tấn phế thải

 

13.210

65.364

78.574

MT2.09.02

Xe ≥ 10 tấn

1 tấn phế thải

 

8.638

51.283

59.921

Ghi chú: Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và đơn giá máy thi công tại bảng trên được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 15

0,95

15 < L ≤ 20

1,00

20 < L ≤ 25

1,11

25 < L ≤ 30

1,22

30 < L ≤35

1,30

35 < L ≤ 40

1,38

40 < L ≤ 45

1,45

45 < L ≤ 50

1,51

50 < L ≤ 55

1,57

55 < L ≤ 60

1,62

60 < L ≤ 65

1,66

MT2.10.00  CÔNG TÁC VỚT RÁC TRÊN MẶT KÊNH, MƯƠNG BẰNG CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm vớt rác.

- Công nhân dùng vợt lưới đứng trên cầu phao vớt rác, dùng sào đẩy rác ra tầm thu của cánh thu rác.

- Gấp túi khi rác đầy, tra móc, điều chỉnh lưới rác lên tàu, công việc được tiếp diễn.

- Khi túi lên tàu được đưa đến vị trí tiếp nhận, thực hiện các thao tác đưa rác vào phương tiện chứa.

- Làm sạch túi lưới, các thao tác được tiếp diễn đến hết ca làm việc.

- Hết ca đưa phương tiện về bến đậu vệ sinh phương tiện, giao tàu ghe cho người trực.

Đơn vị tính: đồng/10.000m2 (diện tích mặt nước)

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác vớt rác trên mặt kênh, mương bằng cơ giới

 

 

 

 

 

MT2.10.01

Xuồng vớt rác 24CV

10.000m2

 

188.247

156.338

344.585

MT2.10.02

Xuồng vớt rác 4CV

10.000m2

 

635.113

453.645

1.088.758

Chương III

CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC

MT3.01.00 CÔNG TÁC VẬN HÀNH BÃI CHÔN LẤP RÁC THẢI SINH HOẠT, CÔNG SUẤT BÃI ≤ 500 TẤN/NGÀY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Tiếp nhận rác, hướng dẫn xe qua cân điện tử, ghi chép số liệu và hướng dẫn đổ cho các xe tập kết.

- Đổ, cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác trên xe.

- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không gây ùn tắc, xa lầy.

- San ủi các đống rác thành bãi phẳng, đầm nén để ô tô có thể liên tiếp vào đổ rác.

- Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM), rải Bokashi để khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.

- Sau một lớp rác vừa đổ lại san ủi một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.

- Rắc vôi bột, hoá chất để trừ ruồi, muỗi.

- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.

- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác.

- Quét dọn đảm bảo vệ sinh khu vực bãi, khu vực cân điện tử, trạm rửa xe.

- Duy trì cây xanh khu vực bãi.

- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn. Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.

- Độ dày lớp đất phủ là 0,15m đến 0,2m.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT3.01.00

Công tác vận hành bãi chôn lấp và xử lý chất thải sinh hoạt, công suất bãi ≤ 500 tấn/ngày.

1 tấn rác

38.643

15.243

10.088

63.974

MT3.02.00  CÔNG TÁC VẬN HÀNH BÃI CHÔN LẤP RÁC THẢI SINH HOẠT, CÔNG SUẤT BÃI TỪ 500 TẤN/NGÀY ĐẾN 1.500 TẤN/NGÀY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.

- Cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác trên xe. Kiểm tra cảm quang các loại rác không được phép chôn lấp.

- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không ùn tắc và xa lầy.

- San ủi rác từ các đống thành bãi phẳng và đầm nén để ô tô có thể liên tiếp vào đổ rác.

- Sau một lớp rác vừa đổ lại san ủi một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.

- Rắc vôi bột và một số hoá chất để trừ muỗi.

- Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM) khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.

- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.

- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác.

- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Có hệ thống xử lý nước rác theo phương pháp sinh học.

- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT3.02.00

Công tác vận hành bãi chôn lấp và xử lý chất thải sinh hoạt, công suất bãi trên 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày

1 tấn rác

39.304

11.940

8.103

59.347

MT3.03.00  CÔNG TÁC VẬN HÀNH BÃI CHÔN LẤP RÁC THẢI SINH HOẠT HỢP VỆ SINH, CÔNG SUẤT BÃI TỪ 1.500 TẤN/NGÀY ĐẾN 3.500 TẤN/NGÀY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.

- Đổ rác theo phương pháp đổ lấn và chiều dày lớp rác là 2m, riêng lớp rác đầu tiên phải tạo đường dẫn xuống đáy bãi. Bố trí cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không ùn tắc và sa lầy.

- Các xe ô tô vào đổ rác thành từng đống theo đúng vị trí do công nhân điều hành bãi hướng dẫn, được máy ủi xích san gạt và máy đầm chuyên dùng dầm từ 8-10 lần tạo thành các lớp rác chặt.

- Sử dụng máy ủi san gạt bề mặt bãi, đảm bảo ô tô chở rác có thể đi lại dễ dàng trên bề mặt.

- Sau khi tạo lớp rác đầy đúng tiêu chuẩn phải phủ đất lên trên mặt (đỉnh và taluy) toàn bộ diện tích rác đã đổ, đất phủ phải được san đều trên bề mặt rác và đầm nén kỹ trước khi đổ lớp rác khác lên phía trên.

- Kiểm tra san lấp các khu vực bị lún, lở trên toàn khu vực bãi; San gạt tạo mái mặt bằng mái, tạo độ dốc thoát nước sửa chữa lại nền đường.

- Xử lý rác bằng Enchoice và Bokashi theo quy trình kỹ thuật tiêu chuẩn.

- Đảm bảo công tác duy trì thông thoát khí ga đối với các ô bắt đầu và đang trong quá trình chôn lấp rác cũng như các ô khi đóng bãi tạm thời.

- Bơm hút nước rác từ ô chôn lấp về hồ sinh học.

- Đắp bờ bao, làm đường công vụ vào đổ rác để đảm bảo cho xe vào đổ rác.

- Xử lý hóa chất trên phạm vi toàn bãi cũng như khu dân cư lân cận theo đúng quy định, rắc vôi bột tại các vị trí nhằm hạn chế phát sinh ruồi muỗi.

- Nhặt rác, làm vệ sinh đoạn đường vào bãi xe ô tô, tưới nước chống bụi các khu vực bãi, đường dẫn vào bãi.

- Vệ sinh các phương tiện, dụng cụ, rửa bánh xe trước khi ra khỏi bãi tập kết về địa điểm quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Bãi chôn lấp có yêu cầu kỹ thuật cao, có hệ thống xử lý nước của rác theo phương pháp sinh học.

- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT3.03.00

Công tác vận hành bãi chôn lấp rác thải sinh hoạt hợp vệ sinh, công suất bãi từ 1.500 tấn/ngày đến 3.500 tấn/ngày

1 tấn rác

34.012

17.783

23.600

75.395

MT3.04.00  CÔNG TÁC XỬ LÝ PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI BÃI CHÔN LẤP VỚI CÔNG SUẤT BÃI < 500 TẤN/NGÀY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.

- Hướng dẫn cho xe ra vào bãi, đảm bảo không gây ùn tắc và xa lầy.

- Xe ủi phế thải xây dựng thành đống để ô tô có thể liên tiếp vào đổ phế thải xây dựng.

- Phun xịt nước chống bụi hằng ngày.

- San ủi rác thải xây dựng đến khi hết ca làm việc.

- Quét đường, rửa đường dẫn vào bãi rác.

- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT3.04.00

Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi < 500 tấn/ngày

1 tấn

 

9.418

7.815

17.233

MT3.05.00  CÔNG TÁC XỬ LÝ PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI BÃI CHÔN LẤP VỚI CÔNG SUẤT BÃI TỪ 500 TẤN/NGÀY ĐẾN 1000 TẤN/NGÀY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.

- Hướng dẫn cho xe ra vào bãi, đảm bảo không gây ùn tắc và xa lầy.

- Xe ủi phế thải xây dựng thành đống để ô tô có thể liên tiếp vào đỗ phế thải xây dựng.

- Phun xịt nước chống bụi hằng ngày.

- San ủi rác thải xây dựng đến khi hết ca làm việc.

- Quét đường, rửa đường dẫn vào bãi rác.

- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT3.05.00

Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1000 tấn/ngày.

1 tấn

 

5.516

8.525

14.041

Chương IV

CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC BẰNG LÒ ĐỐT

MT4.01.00  CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC Y TẾ, BỆNH PHẨM BẰNG LÒ GAS

Thành phần công việc:

* Đốt rác y tế, bệnh phẩm

- Kiểm tra các thiết bị an toàn của lò đốt, khởi động các hệ thống, thực hiện giai đoạn hâm nóng lò đốt.

- Chuyển thùng nhựa hoặc thùng carton chứa rác y tế, rác bệnh phẩm trong lò đến các vị trí nạp rác của lò đất.

- Rửa các thùng chứa rác bằng nhựa và đưa vào vị trí quy định.

- Theo dõi, nạp hóa chất đầy đủ vào phễu để xử lý khói.

- Sau mỗi đợt đốt, cào tro vào 2 thùng tôn để ở sau cửa lò. Tưới nước làm nguội tro, cho vào các túi nhựa, cột chặt và đưa vào các xuồng có nắp đậy để lưu chứa. Tiếp tục đốt các đợt tiếp theo.

- Kết thúc ca làm việc, vệ sinh các thiết bị của lò.

* Chôn tro

- Vận chuyển tro đến bãi chôn lấp tại nghĩa trang

- Đào hố chôn; lót tấm nylon chống thấm; rắc vôi bột lên bề mặt và lấp đất kín; đóng cọc mốc.

- Vệ sinh cá nhân và phương tiện làm việc.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác y tế, rác bệnh phẩm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT4.01.00

Công tác xử lý rác y tế, bệnh phẩm bằng lò gas

1 tấn rác

10.095.120

2.108.574

1.374.174

13.577.868

MT4.02.00.  CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC SINH HOẠT BẰNG LÒ ĐỐT SỬ DỤNG KHÍ TỰ NHIÊN

Thành phần công việc:

* Đốt rác:

- Kiểm tra lò đốt, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động;

- Tập kết rác trước cửa lò đốt;

- Phun thuốc xử lý rác;

- Nhóm lò bằng các loại vật liệu khô, dễ cháy;

- Sau khi lò đã cháy, đưa các loại rác khô vào trước, rác ướt khó cháy vào sau.

- Theo dõi, kiểm tra tiến trình đốt;

- Sau mỗi đợt đốt hoặc sau khi ngừng đốt, mở cửa lò tưới nước làm nguội tro, xúc vào thùng vận chuyển;

- Sau mỗi đợt đốt hoặc ngừng đốt, mở cửa lò tưới nước làm nguội tro, xúc vào thùng vận chuyển;

- Kết thúc ca làm việc, vệ sinh lò và giao ca.

* Chôn tro:

- Vận chuyển tro đến bãi chôn lấp hoặc tập kết tại nơi quy định.

Đơn vị tính: 1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT4.02.00

Công tác đốt rác sinh hoạt bằng lò đốt sử dụng khí tự nhiên

1 tấn

15.784

134.547

68.359

218.690

* Phạm vi áp dụng: Áp dụng đối với việc đốt rác sinh hoạt bằng lò đốt sử dụng khí tự nhiên.

Chương V

CÔNG TÁC QUÉT RÁC TRÊN ĐƯỜNG PHỔ VÀ TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG BẰNG CƠ GIỚI

MT5.01.00  CÔNG TÁC QUÉT ĐƯỜNG PHỐ BẰNG CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và bảo hộ lao động.

- Xe ô tô quét hút theo đúng lịch trình quy định, tới địa điểm quét đỗ cách mép vỉa 0,2m-0,3m, bật đèn công tác, kiểm tra các thông số trước khi cho xe vận hành.

- Đảm bảo tốc độ xe khi quét hút đạt từ 4km/h - 5km/h.

- Khi rác đầy thì tiến hành đổ phế thải đúng nơi quy định.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT5.01.00

Công tác quét đường phố bằng cơ giới

1km

38.050

 

70.766

108.816

MT5.02.00  CÔNG TÁC TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và trang thiết bị bảo hộ lao động.

- Xe lấy nước vào đúng vị trí quy định, các van phải được khóa, vòi phun phải được thông và để ở vị trí cao.

- Để miệng téc đúng họng nước, khi téc đầy khoá van họng nước, đậy nắp téc, khoá chặt.

- Xe ô tô đến điểm rửa đi với tốc độ 6km/giờ, bép chếch 5°, áp lực phun nước 5kg/cm2.

- Tiến hành phun tưới nước rửa đường theo đúng lộ trình quy định.

- Sau khi xả hết téc nước xe về điểm lấy nước và lặp lại thao tác như trên.

- Sau khi hoàn thành công việc xoay bép lên phía trên để tránh vỡ khi gặp ổ gà.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác tưới nước rửa đường

 

 

 

 

 

MT5.02.01

- Xe < 10m3

1km

77.000

 

254.152

331.152

MT5.02.02

- Xe ≥ 10m3

1km

77.000

 

269.508

346.508

MT5.03.00  CÔNG TÁC VẬN HÀNH HỆ THỐNG BƠM NƯỚC CUNG CẤP NƯỚC RỬA ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ.

- Kiểm tra cầu dao, hệ thống đường ống, téc chứa nước, đồng hồ đo lưu lượng nước, máy bơm bảo đảm trạng thái hoạt động tốt.

- Đóng cầu dao điện bơm nước lên xe téc

- Đóng mở van xả nước khi xe đến lấy nước.

- Định kỳ bảo dưỡng động cơ máy bơm, téc chứa nước, họng hút, đồng hồ đo lưu lượng nước.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/100m3 nước

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT5.03.00

Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung cấp nước rửa đường

100m3 nước

 

107.615

17.685

125.300

 

ĐƠN GIÁ

DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ
ĐÔ THỊ LOẠI III - IV

Chương I

DUY TRÌ THẢM CỎ

CX1.01.00  TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG VÀ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì thảm cỏ được quy định như sau:

Các đô thị ở vùng I: Lượng nước tưới: 5 lít/m2 (có thuần chủng); 6 lít/m2 (có không thuần chủng); số lần tưới 140 lần/năm.

Các đô thị ở vùng II: Lượng nước tưới: 7 lít/m2 (có thuần chủng); 9 lít/m2 (có không thuần chủng); số lần tưới 195 lần/năm.

Các đô thị ở vùng III: Lượng nước tưới: 7 lít/m2 (có thuần chủng); 9 lít/m2 (có không thuần chủng); số lần tưới 240 lần/năm.

CX1.01.10  TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG MÁY BƠM

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm

 

 

 

 

 

CX1.01.11

- Máy bơm xăng 3CV

100m2/lần

7.700

23.092

5.332

36.124

CX1.01.12

- Máy bơm điện 1,5kW

100m2/lần

7.700

30.563

28.876

67.139

CX1.01.20  TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.01.21

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công

100m2/lần

7.700

40.750

 

48.450

CX1.01.30  TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG XE BỒN

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn

 

 

 

 

 

CX1.01.31

- Xe bồn 5m3

100m2/lần

7.700

33.619

46.112

87.431

CX1.01.32

- Xe bồn 8m3

100m2/lần

7.700

33.619

34.105

75.424

CX1.01.40  TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH) BẰNG MÁY BƠM

 Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách) bằng máy bơm

 

 

 

 

 

CX1.01.41

- Máy bơm xăng 3CV

100m2/Iần

9.900

33.619

6.351

49.870

CX1.01.42

- Máy bơm điện 1,5kW

100m2/lần

9.900

36.675

34.651

81.226

CX1.01.50  TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH) BẰNG THỦ CÔNG

 Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.01.51

Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách) bằng thủ công

100m2/lần

9.900

51.957

 

61.857

CX1.01.60  TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH) BẰNG XE BỒN

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách) bằng xe bồn

 

 

 

 

 

CX1.01.61

- Xe bồn 5m3

100m2/lần

9.900

30.563

50.304

90.767

CX1.01.62

- Xe bồn 8m3

100m2/lần

9.900

30.563

34.105

74.568

CX1.02.00  PHÁT THẢM CỎ THUẦN CHỦNG VÀ THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Phát thảm cỏ thường xuyên, duy trì thâm có luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao có bằng 5cm, tùy theo địa hình và điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phần hoặc dùng liềm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn có rác trong phạm vi 30m.

CX1.02.10 PHÁT THẢM CỎ BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phát thảm cỏ bằng máy

 

 

 

 

 

CX1.02.11

- Thảm cỏ thuần chủng

100m2/lần

 

36.837

747

37.584

CX1.02.12

- Thảm cỏ không thuần chủng

100m2/lần

 

27.437

558

27.995

CX1.02.20  PHÁT THẢM CỎ THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phát thảm cỏ thủ công

 

 

 

 

 

CX1.02.21

- Thảm cỏ thuần chủng

100m2/lần

 

114.320

 

114.320

CX1.02.22

- Thảm cỏ không thuần chủng

100m2/lần

 

91.456

 

91.456

CX1.3.10  XÉN LỀ CỎ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Xén thẳng lề cỏ theo chu vi, cách bó vỉa 10cm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn có rác trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100md/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xén lề cỏ

 

 

 

 

 

CX1.03.01

- Cỏ lá tre

100md/lần

 

76.214

 

76.214

CX1.03.02

- Cỏ nhung

100md/lần

 

114.320

 

114.320

CX1.04.00.  LÀM CỎ TẠP

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ sạch có khác lẫn trong có thuần chủng, đảm bảo thảm cỏ được duy trì có lẫn không quá 5% cỏ dại.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.04.01

Làm cỏ tạp

100m2/lần

 

76.214

 

76.214

…………………

CX2.01.30  TƯỚI NƯỚC BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG XE BỒN

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn

 

 

 

 

 

CX2.01.31

- Xe bồn 5m3

100m2/lần

7.700

33.959

46.577

88.236

CX2.01.32

- Xe bồn 8m3

100m2/lần

7.700

33.959

34.285

75.944

CX2.02.00  CÔNG TÁC THAY HOA BỒN HOA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới tơi đất, san bằng mặt bồn theo định quy trình

- Trồng hoa theo chủng loại được chọn, dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.02.01

Công tác thay hoa bồn hoa, hoa giống

100m2/lần

7.500.000

762.135

 

8.262.135

CX2.02.02

Công tác thay hoa bồn hoa, hoa giỏ

100m2/lần

40.000.000

685.922

 

40.685.922

CX2.03.00  PHUN THUỐC TRỪ SÂU BỒN HOA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Pha thuốc, phun thuốc theo quy định.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.03.01

Phun thuốc trừ sâu bồn hoa

100m2/lần

460

42.426

 

42.886

CX2.04.00  BÓN PHÂN VÀ XỬ LÝ ĐẤT BỒN HOA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Trộn phân với thuốc xử lý đất theo đúng tỷ lệ.

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.04.01

Bón phân và xử lý đất bồn hoa

100m2/lần

82.324

76.468

 

158.792

CX2.05.00 DUY TRÌ BỒN CẢNH LÁ MẦU

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm.

- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn.

- Bón phân vi sinh.

- Phun thuốc trừ sâu cho cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng, cụ tại nơi quy định:

Đơn vị tính: đồng/100m2/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Duy trì bồn cảnh lá mầu

 

 

 

 

 

CX2.05.01

- Có hàng rào

100m2/năm

6.529.033

4.504.218

 

11.033.251

CX2.05.02

- Không có hàng rào

100m2/năm

9.781.840

5.667.744

 

15.449.584

CX2.06.00  DUY TRÌ CÂY HÀNG RÀO, ĐƯỜNG VIỀN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt sửa hàng rào vuông thành sắc cạnh, đảm bảo độ cao quy định, làm cỏ vun gốc.

- Bón phân vi sinh.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Duy trì cây hàng rào, đường viền

 

 

 

 

 

CX2.06.01

- Cao <1m

100m2/năm

100.500

3.086.647

 

3.187.147

CX2.06.02

- Cao ≥1m

100m2/năm

100.500

4.903 069

 

5.003.569

CX2.07.00  TRỒNG DẶM CÂY HÀNG RÀO, ĐƯỜNG VIỀN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm.

- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn, bón phân hữu cơ.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 m2 trồng dặm/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.07.01

Trồng dặm cây hàng rào, đường viền

m2 trồng dặm/lần

55.650

8.609

 

64.259

CX2.08.00  TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình được quy định như sau:

Các đô thị ở vùng I: Lượng nước tưới: 5lít/m2; số lần tưới 150 lần/năm.

Các đô thị ở vùng II: Lượng nước tưới: 7lítm2; số lần tưới 180 lần/năm.

Các đô thị ở vùng III: Lượng nước tưới: 7lít/m2; số lần tưới 240 lần/năm.

CX2.08.10  TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG MÁY BƠM

Đơn vị tính: đồng/100 cây/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước giếng khoan cây ra hoa, tạo hình bằng máy bơm

 

 

 

 

 

CX2.08.11

- Máy bơm xăng 3CV

100 cây/lần

7.700

23.092

5.332

36.124

CX2.08.12

- Máy bơm điện 1,5kW

100 cây/lần

7.700

30.563

28.876

67.139

CX2.08.20  TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG THỦ CÔNG

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.08.21

Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng thủ công

100 cây/lần

7.700

45.844

 

53.544

CX2.08.30  TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG XE BỒN

Đơn vị tính: đồng/100 cây/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng xe bồn

 

 

 

 

 

CX2.08.31

- Xe bồn 5m3

100 cây/lần

7.700

33.619

46.112

87.431

CX2.08.32

- Xe bồn 8m3

100 cây/lần

7.700

298.836

30.857

337.393

CX2.09.00  DUY TRÌ CÂY CẢNH TRỔ HOA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt sửa tán gọn gàng, cân đối.

- Bón phân vi sinh.

- Phun thuốc trừ sâu cho cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100 cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.09.01

Duy trì cây cảnh trổ hoa

100 cây/năm

613.493

11.774.986

 

12.388.479

CX2.09.02

Duy trì cây cảnh tạo hình có trổ hoa

100 cây/năm

613.493

12.952.484

 

13.565.977

CX2.10.00  TRỒNG DẶM CÂY CẢNH TRỔ HOA

Thành phần công việc:

- Chuẩn, bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ bỏ cây cảnh xấu, hỏng, xới đất, trồng cây cảnh, tưới nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đồng/100 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.10.01

Trồng dặm cây cảnh trổ hoa

100 cây

2.000.000

3.228.458

 

5.228.458

CX2.11.00  DUY TRÌ CÂY CẢNH TẠO HÌNH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt tỉa cây theo hình quy định.

- Bón phân vi sinh.

- Phun thuốc trừ sâu cho cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100 cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.11.01

Duy trì cây cảnh tạo hình

100cây/năm

610.120

9.785.813

 

10.395.933

CX2.12.00  TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh trồng chậu được quy định như sau:

Các đô thị ở vùng I: Lượng nước tưới: 3 lít/cây; số lần tưới 90 lần/năm.

Các đô thị ở vùng II: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; số lần tưới 140 lần/năm.

Các đô thị ở vùng II: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; số lần tưới 240 lần/năm.

CX2.12.10  TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG MÁY BƠM

Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm

 

 

 

 

 

CX2.12.11

- Máy bơm xăng 3CV

100chậu/lần

3.300

15.281

3.387

21.968

CX2.12.12

- Máy bơm điện 1,5CV

100chậu/lần

3.300

21.394

18.769

43.463

CX2.12.20  TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.12.21

Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công

100chậu/lần

3.300

33.619

 

36.919

CS2.12.30  TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG XE BỒN

Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn

 

 

 

 

 

CX2.12.31

- Xe bồn 5m3

100chậu/lần

3.300

21.394

30.741

55.435

CX2.12.32

- Xe bồn 8m3

100chậu/lần

3.300

24.450

24.360

52.110

CX2.13.00  THAY ĐẤT, PHÂN CHẬU CẢNH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Xúc bỏ đất cũ, thay đất mới đã được trộn đều với phân và thuốc xử lý đất.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.13.01

Thay đất, phân chậu cảnh

100chậu/lần

806.210

2.286.405

 

3.092.615

CX2.14.00  DUY TRÌ CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt tỉa cành hoặc chồi mọc không thích hợp thực hiện 6 lần/năm.

- Bón phân vi sinh 2 lần/năm; phun thuốc trừ sâu 3 đợt, mỗi đạt 2 lần.

- Nhổ cỏ dại, xới tơi đất thực hiện 4 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100 chậu/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.14.01

Duy trì cây cảnh trồng chậu

100 chậu/năm

400.120

7.316.496

 

7.716.616

CX2.15.00  TRỒNG DẶM CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU

Đơn vị tính: đồng/100 chậu trồng dặm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.15.01

Trồng dặm cây cảnh trồng chậu

100 chậu trồng dặm

2.075.000

2.152.305

 

4.227.305

CX2.16.00  THAY CHẬU HỎNG, VỠ

Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.16.01

Thay chậu hỏng, vỡ

100 chậu/Iần

2.500.000

2.032.360

 

4.532.360

Đơn vị tính: đồng/1 bồn/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX3.02.01

Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát

1 bồn/năm

115.537

927.264

598.782

1.641.583

Ghi chú: Chi phí nước tưới và xe bồn 5m3 được quy định đơn giá đối với các đô thị vùng I. Các đô thị vùng II được điều chỉnh với K=1,7; Vùng III được điều chỉnh với hệ số K = 2,3.

CX3.03.00  DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT LOẠI 1

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.

- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao động.

- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Tẩy chồi thực hiện trung bình 4 lần/năm.

- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.

- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 Iần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX3.03.01

Duy trì cây Bóng mát loại 1

1 cây/năm

62.100

102.888

 

164.988

CX3.04.00  DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT LOẠI 2

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.

- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.

- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Tẩy chồi thực hiện trung bình 3 lần/năm.

- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.

- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 Iần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX3.04.01

Duy trì cây bóng mát loại 2

1 cây/năm

930

647.815

84.902

733.647

CX3.05.00  DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT LOẠI 3

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.

- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.

- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường.

- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

 Đơn vị tính: đồng/1 cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX3.05.01

Duy trì cây bóng mát loại 3

1cây/năm

1.549

1.323.574

138.7141

1.463.837

CX3.06.00  GIẢI TỎA CÀNH CÂY GẪY

Thành phần công việc:

- Cảnh giới giao thông.

- Giải toả cành cây gẫy đổ, nhanh chóng giải phóng mặt bằng.

- Cắt bằng vết cây gẫy, sơn vết cắt.

- Dọn dẹp vệ sinh, thu gom cành lá, vận chuyển về vị trí theo quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Giải toả cành cây gẫy

 

 

 

 

 

CX3.06.01

- Cây loại 1

1cây

 

68.592

1.554

70.146

CX3.06.02

- Cây loại 2

1cây

761

274.369

53.590

328.720

CX3 06.03

- Cây loại 3

1cây

914

457.281

70.993

529.188

CX3.07.00  CẮT THẤP TẤN, KHỐNG CHẾ CHIỀU CAO

Thành phần công việc:

- Cảnh giới giao thông.

- Cắt thấp tán cây, khống chế chiều cao, tùy từng loại cây, từng loại cành cụ thể mà cắt sửa theo yêu cầu kỹ, mỹ thuật, khống chế chiều cao từ 8 đến 12m.

- Thu dọn cành, lá cây, thu gom chuyển về vị trí theo quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cắt thấp tán, khống chế chiều cao

 

 

 

 

 

CX3.07.01

- Cây loại 1

1cây

6.716

1.028.882

356.607

1.392.205

CX3.07.02

- Cây loại 2

1cây

8.059

1.371.843

450.198

1.830.100

CX3.08.00  GỠ PHỤ SINH CÂY CỔ THỤ

Thành phần công việc:

- Cảnh giới giao thông.

- Tháo dỡ phụ sinh đeo bám ảnh hưởng đến sức sống cây trồng và mỹ quan đô thị.

Đơn vị tính: đồng/1 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX3.08.01

Gỡ phụ sinh cây cổ thụ

1cây

 

1.829.124

412.762

2.241.886

CX3.09.00  GIẢI TOẢ CÂY GẪY, ĐỔ

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch, khảo sát hiện trường, thông báo cắt điện.

- Chuẩn bị dụng cụ giao thông, cảnh giới giao thông.

- Giải toả cây đổ ngã, xử lý cành nhánh, thân cây, đào gốc, vận chuyển về nơi quy định phạm vi 5km, san phẳng hố đào gốc cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Giải toả cành cây gẫy, đổ

 

 

 

 

 

CX3.09.01

- Cây loại 1

1cây

 

754.514

6.659

761.173

CX3.09 02

- Cây loại 2

1cây

 

1.600.484

355.984

1.956.468

CX3.09.03

- Cây loại 3

1cây

 

754.514

556382

1.310.896

CX3.10.00  ĐÓN HẠ CÂY SÂU BỆNH

Thành phần công việc:

- Khảo sát, lập kế hoạch, liên hệ cắt điện, chuẩn bị dụng cụ, giải phóng mặt bằng, cảnh giới giao thông.

- Đốn hạ cây, chặt, của thân cây thành từng khúc để tại chỗ.

- Đào gốc san lấp hoàn trả mặt bằng.

- Thu gọn cành lá, vận chuyển gốc cây về nơi quy định, cự ly vận chuyển trong phạm vi 5km.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đốn hạ cây sâu bệnh

 

 

 

 

 

CX3.10.01

- Cây loại 1

1cây

 

741.811

12.331

754.142

CX3.10.02

- Cây loại 2

1cây

 

741.811

657.644

1.399.455

CX3.10.03

- Cây loại 3

1cây

 

741.811

1.099.800

1.841.611

CX3.11.00  QUÉT VÔI GỐC CÂY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vôi và nước tôi vôi.

- Lọc vôi, quét vôi gốc cao 1m tính từ mặt đất gốc cây, thực hiện bình quân 3 Iần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Quét vôi gốc cây

 

 

 

 

 

CX3.11.01

- Cây loại 1

1cây

679

7.174

 

7.853

CX3.11.02

- Cây loại 2

1cây

2.423

11.957

 

14.380

CX3.11.03

- Cây loại 3

1cây

4.846

27.023

 

31.869

 

ĐƠN GIÁ

DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ
ĐÔ THỊ LOẠI III - IV

Chương I

LẮP DỰNG CỘT ĐÈN, XÀ, CẦN ĐÈN, CHOÁ ĐÈN

CS.1.01.00  LẮP DỰNG CỘT ĐÈN BẰNG CỘT BÊ TÔNG CỐT THÉP, BẰNG CỘT THÉP VÀ CỘT GANG

Thành phần công việc:

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn thi công.

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 500m.

- Lắp tời, dựng tó, đóng cọc thế.

- Đào mà, hố móng.

- Dựng cột và căn chỉnh, cố định cột.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.1.01.10  LẮP DỰNG CỘT ĐÈN BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt cột đèn bằng thủ công

 

 

 

 

 

CS.1.01.11

- Cột bê tông, H ≤ 10m

cột

2.400.000

957.141

 

3.357.141

CS.1.01.12

- Cột bê tông, H > 10m

cột

3.620 000

1.063.490

 

4.683.490

CS.1.01.13

- Cột thép, cột gang, H ≤ 8m

cột

4.540.000

638.094

 

5.178.094

CS.1.01.14

- Cột thép, cột gang, H ≤ 10m

cột

6.920.000

957.141

 

7.877.141

CS.1.01.15

- Cột thép, cột gang, H ≤ 12m

cột

7.680.000

1.063.490

 

8.743.490

CS.1.01.20  LẮP DỰNG CỘT ĐÈN BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt cột đèn bằng máy

 

 

 

 

 

CS.1.01.21

- Cột bê tông, H ≤ 10m

cột

2.400.000

531.745

208.705

3.140.450

CS.1.01.22

- Cột bê tông, H > 10m

cột

3.620.000

744.443

278.273

4.6422716

CS.1.01.23

- Cột thép, cột gang, H ≤ 8m

cột

4.540.000

531.745

139137

5.210.882

CS.1.01.24

- Cột thép, cột gang, H ≤ 10m

cột

6.920.000

531.745

139.137

7.590.882

CS.1.01.25

- Cột thép, cột gang, H ≤ 12m

cột

7.680.000

638.094

208.705

8.526.799

CS.1.01.30  VẬN CHUYỂN CỘT ĐÈN

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vận chuyển cột đèn

 

 

 

 

 

CS.1.01.31

- Cột bê tông, H ≤ 10m

cột

 

 

51.622

51.622

CS.1.01.32

- Cột bê tông, H > 10m

cột

 

 

51.622

51622

CS.1.01.33

- Cột thép, cột gang, H ≤ 8m

cột

 

 

51.622

51.622

CS.1.01.34

- Cột thép, cột gang, H ≤ 10m

cột

 

 

51.622

51.622

CS.1.01.35

- Cột thép, cột gang, H > 10m

cột

 

 

51622

51.622

CS.1.02.00  LẮP CHỤP ĐẦU CỘT

CS.1.02.10  LẮP CHỤP ĐẦU CỘT MỚI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.

- Vận chuyển chụp đầu cột lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 chiếc

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp chụp đầu cột (cột mới)

 

 

 

 

 

CS.1.02.11

- Chiều dài cột ≤ 10,5m

1 chiếc

1.200.000

113.613

219.327

1.532.940

CS.1.02.12

- Chiều dài cột > 10,5m

1 chiếc

1.200.000

124.974

258.147

1.583.121

CS.1.02.20  LẮP ĐẶT CHỤP ĐẦU CỘT VÀO CỘT TẬN DỤNG (CỘT HẠ THẾ CÓ SẴN)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, điều kiện lắp đặt, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.

- Hạ tầng xà của đường dây hạ thế có sẵn.

- Tháo kéo lại dây.

- Tháo lắp xà phụ điện nhánh nếu có, cắt điện, giám sát an toàn.

- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 chiếc

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.02.20

Lắp đặt chụp đầu cột vào cột tận dụng (cột hạ thế có sẵn)

1 chiếc

1.200.000

113.613

219.327

1.532.940

CS.1.03.00  LẮP CẦN ĐÈN CÁC LOẠI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.

- Cắt điện, giám sát an toàn lao động.

- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường

CS.1.03.10  LẮP CầN ĐÈN Ф60

Đơn vị tính: đồng/1 cần đèn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp cần đèn Ф60

 

 

 

 

 

CS.1.03.11

- Chiều dài cần đèn ≤ 2,8m

1 cần đèn

447.000

215.864

219.327

882.191

CS.1.03.12

- Chiều dài cần đèn ≤ 3,2m

1 cần đèn

507.000

238.586

219.327

964.913

CS.1.03.13

- Chiều dài cần đèn <3,6m

1 cần đèn

607.000

259.037

219.327

1.085.364

CS.1.03.20  LẮP CẦN ĐÈN CHỮ S

Đơn vị tính: đồng/1 cần đèn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp cần đèn chữ S

 

 

 

 

 

CS.1.03.21

- Chiều dài cần đèn ≤ 2,8m

1 cần đèn

1.061.000

227.225

248.571

1.536.796

CS.103.22

- Chiều dài cần đèn ≤ 3,2m

1 cần đèn

1.094.000

261.309

248.571

1.603.880

CS.1.03.30 LẮP CẦN ĐÈN SỢI TÓC Ф48

Đơn vị tính: đồng/1 cần đèn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp cần đèn sợi tóc Ф48

 

 

 

 

 

CS.1.03.31

- Chiều dài cần đèn ≤ 1,5m

1 cần đèn

388.000

181.780

124.583

694.363

CS.1.03.32

- Chiều dài cần đèn ≤ 2,0m

1 cần đèn

388.000

181.780

124.583

694.363

CS.1.04.10 LẮP CHOÁ ĐÈN (LẮP LỐP), CHAO CAO ÁP

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển đến nơi lắp đặt trong phạm vi 500m

- Kiểm tra, thử bóng và choá đèn

- Đấu dây vào choá, lắp choá và căn chỉnh.

Đơn vị tính: đồng/1 chóa

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp choá đèn (lắp lốp), chao cao áp.

 

 

 

 

 

CS.1.04.11

- Choá cao áp ở độ cao ≤ 12m

1 choá

1.500.000

113.613

219.327

1.832.940

CS.1.04.12

- Choá cao áp ở độ cao >12m

1 choá

1.500.000

159.058

258.147

1.917.205

CS.1.04.13

- Chao cao áp

1 choá

1.500.000

68.168

219.327

1.787.495

CS.1.04.14

- Chóa huỳnh quang

1 choá

70.000

113.613

219.327

402.940

CS.1.05.00  LẮP CÁC LOẠI XÀ, SỨ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m

- Đánh dấu đúng kích thước lỗ

- Đục lỗ để lắp xà đưa xà lên cao

- Căn chỉnh và cố định xà, bắt sứ vào xà

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.1.05.10 ĐỤC LỖ ĐỂ LẮP XÀ VÀ LUỒN CÁP

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.05.10

Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp

1 bộ

 

56.806

259.217

316.023

CS.1.05.20 LẮP XÀ DỌC

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.05.20

Lắp xà dọc

1 bộ

91.300

284.031

311.971

687.302

CS.1.05.30  LẮP XÀ NGANG BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp xà ngang bằng máy

 

 

 

 

 

CS.1.05.31

- Loại xà ≤ 1m

1 bộ

134.600

90.890

172.812

398.302

CS.1.05.32

- Loại xà > 1m

1 bộ

269.200

113.613

172.812

555.625

CS.1.05.40 LẮP XÀ NGANG BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp xà ngang bằng thủ công, cột tròn

 

 

 

 

 

CS.1.05.41

- Xà đơn ≤ 1m

1 bộ

134.600

181.780

 

316.380

CS.1.05.42

- Xà đơn > 1m

1 bộ

269.200

227.225

 

496.425

Ghi chú:

- Đơn giá trên tính cho cột bê tông tròn, nếu cột bê tông vuông thì chi phí nhân công điều chỉnh với hệ số 0,8.

- Nếu lắp xà kép, xà néo thì chi phí nhân công điều chỉnh với hệ số 1,2.

CS.1.06.00  LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TIẾP ĐỊA, BỘ NÉO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m

- Đóng cọc tiếp địa

- Kéo thẳng dây tiếp địa, hàn vào cọc tiếp địa

- Đầu nối tiếp địa vào cột đèn

- Đầu nối vào dây trung tính lưới điện đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.1.06.10  LÀM TIẾP ĐỊA CHO CỘT ĐIỆN

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.06.10

Làm tiếp địa cho cột điện

1 bộ

590.000

106.796

 

696.796

CS.1.06.20 LÀM TIẾP ĐỊA LẶP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP NGẦM

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS. 1.06.20

Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm

1 bộ

3.106.044

90.890

37.189

3.234.123

CS.1.06.30  LÀM TIẾP ĐỊA LẶP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP TREO

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.06.30

Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo

1 bộ

590.000

113.613

370.784

1.074.397

Chương II

KÉO DÂY, KÉO CÁP - LÀM ĐẦU CÁP KHÔ, LUỒN CÁP CỬA CỘT - ĐÁNH SỐ CỘT - LẮP BẢNG ĐIỆN CỦA CỘT, LẮP CỬA CỘT - LUỒN DÂY LÊN ĐÈN - LẮP TỦ ĐIỆN

CS.2.01.10  KÉO DÂY, CÁP TRÊN LƯỚI ĐÈN CHIẾU SÁNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đưa lô dây vào vị trí

- Cảnh giới, giám sát an toàn

- Đưa dây lên cột, kéo căng dây lấy độ võng, căn chỉnh tăng đơ

- Buộc dây cố định trên sứ, xử lý các đầu cáp

- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng, tiết diện dây:

 

 

 

 

 

CS.2.01.11

- 6 ÷ 25mm2

100m

3.822.923

340.838

432.029

4.595.790

CS.2.01.12

- 26 ÷ 50mm2

100m

9.997.000

568.063

1.728.116

12.293.179

Ghi chú: Kéo dây tiết diện > 25 mm2, cáp tiết diện >50mm2 thì đơn giá nhân công điều chỉnh với hệ số 1,15.

CS.2.02.00  LÀM ĐẦU CÁP KHÔ, LẮP CẦU CHÌ ĐUÔI CÁ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đo, cắt bóc cáp, rẽ ruột, xác định pha

- Hàn đầu cốt, cuốn vãi cố định đầu cáp

- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.

CS.2.02.10  LÀM ĐẦU CÁP KHÔ

Đơn vị tính: đồng/1 đầu cáp

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.02.10

Làm đầu cáp khô

1 đầu cáp

8.800

90.890

 

99.690

CS.2.02.20  LẮP CẦU CHÌ ĐUÔI CÁ

Đơn vị tính: đồng/1 cầu chì

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.02.20

Lắp cầu chì đuôi cá

1 cầu chì

38.400

53.175

 

91.575

CS.2.03.10  RẢI CÁP NGẦM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, đưa lô cáp vào vị trí

- Rải cáp, đo khoảng cách cắt cáp, lót cát đệm, đưa cáp vào vị trí

- Đặt lưới bảo vệ

- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.03.10

Rải cáp ngầm

100m

41.171.242

319.047

 

41.490.289

CS.2.04.10  LUỒN CÁP CỬA CỘT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng

- Quấn cáp dự phòng, sửa lỗ luồn cáp

- Luồn dây bọc cáp, quấn cáp và kéo vào trong cột

- Lấp đất chân cột, hoàn chỉnh bàn giao.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 đầu cáp

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.04.10

Luồn cáp cửa cột

1 đầu cáp

 

53.175

 

53.175

CS.2.05.10  ĐÁNH SỐ CỘT BÊ TÔNG LY TÂM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/10 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.05.10

Đánh số cột bê tông ly tâm

10 cột

37.800

336.889

 

374.689

CS.2.05.20  ĐÁNH SỐ CỘT THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.

Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/10 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.05.20

Đánh số cột thép

10 cột

4.200

336.889

 

341.089

CS.2.06.00  LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT, LẮP CỬA CỘT

CS.2.06.10  LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột

- Định vị và lắp bulông

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 bảng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.06.10

Lắp bảng điện cửa cột

1 bảng

40.000

34.084

 

74.084

CS.2.06.20  LẮP CỬA CỘT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột

- Đấu nối sửa khung cửa, hàn bản lề vào cột

- Lắp cửa cột

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 cửa

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.06.20

Lắp cửa cột

1 cửa

49.600

63.809

32.330

145.739

CS.2.07.00  LUỒN DÂY LÊN ĐÈN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đo cắt dây, luồn dây mới, lồng dây, đấu dây

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.2.07.10  LUỒN DÂY TỪ CÁP TREO LÊN ĐÈN

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.07.10

Luồn dây từ cáp treo lên đèn

100m

486.084

531.745

1.728.116

2.745.945

CS.2.07.20  LUỒN DÂY TỪ CÁP NGẦM LÊN ĐÈN

 Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.07.20

Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn

100m

486.084

531.745

 

1.017.829

CS.2.08.00  LẮP GIÁ ĐỠ TỦ, TỦ ĐIỆN KHIỂN CHIẾU SÁNG

CS.2.08.10  LẮP GIÁ ĐỠ TỦ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí

- Đo khoảng cách, cố định lắp đặt giá

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.08.10

Lắp giá đỡ tủ

1 bộ

545.114

531.745

 

1.076.859

CS.2.08.20  LẮP ĐẶT TỦ ĐIỆN KHIỂN CHIẾU SÁNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, mặt bằng xác định vị trí

- Kiểm tra tủ, lắp đặt tủ, đấu cáp vào tủ:

- Kiểm tra hoàn thiện và đóng thử

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 tủ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt tủ điện khiển chiếu sáng

 

 

 

 

 

CS.2.08.21

- Chiều cao lắp đặt < 2m

1 tủ

18.500.000

499.840

 

18.999.840

CS.2.08.22

- Chiều cao lắp đặt ≥ 2m

1 tủ

18.500 000

499.840

345.623

19.345.463

Ghi chú: Trường hợp lắp đặt tủ điện ở độ cao ≥ 2m được bổ sung đơn giá máy thi công (xe thang 9m) bằng 0,2 ca.

Chương III

LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN SÂN VƯỜN

CS.3.01.10  LẮP DỤNG CỘT ĐÈN SÂN VƯỜN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 30m

- Dựng cột, căn chỉnh, cố định cột, hoàn chỉnh bàn giao

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp dựng cột đèn sân vườn

 

 

 

 

 

CS.3.01.11

- Lắp bằng thủ công

1 cột

5.580.000

681.675

 

6.261.675

CS.3.01.12

- Lắp bằng cơ giới

1 cột

5.580.000

340.838

278.273

6.199.111

CS.3.02.10  LẮP ĐẶT ĐÈN LỒNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ vật tư

- Đục lỗ bắt tay đèn lồng

- Lắp tay đèn lồng, lắp đèn, thử bóng, đấu nối dây nguồn

- Kiểm tra hoàn thiện.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.3.02.10

Lắp đặt đèn lồng

1 bộ

950.000

136.335

259.217

1.345.552

CS.3.03.10  LẮP ĐẶT ĐÈN CẦU, ĐÈN NẤM, ĐÈN CHIẾU SÁNG THẢM CỎ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ vật tư

- Lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật

- Kiểm tra hoàn thiện.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.3.03.11

Lắp đặt đèn cầu

1 bộ

995.000

45.445

259.217

1.299.662

CS.3.03.12

Lắp đặt đèn nấm

1 bộ

950.000

68.168

259.217

1.277.385

CS.3.03.13

Lắp đặt đèn chiếu sáng thảm cỏ

1 bộ

590.000

136.335

 

726.335

Chương IV

LẮP ĐẶT ĐÈN TRANG TRÍ

CS.4.01.00  LẮP ĐÈN MÀU NGANG ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt

- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối...

- Cảnh giới, kéo dây đui, lắp đèn, lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ, đấu dây cần pha các dây đèn

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.01.10  LẮP ĐÈN BÓNG ỐC NGANG ĐƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/100 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.4.01.11

Lắp đèn Bóng ốc ngang đường

100 bóng

3.758.100

908.900

1.728.116

6.395.116

CS.4.01.12

Lắp đèn Bóng ốc ngang ngã 3- ngã tư

100 bóng

3.941.800

1.363.350

2.592.174

7.897.324

CS.4.01.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN NGANG ĐƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/10 m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.4.01.21

Lắp đèn dây rắn ngang đường

10m

250.000

227.225

345.623

822.848

CS.4.01.22

Lắp đèn dây rắn ngang ngã 3- ngã tư

10m

250.000

340.838

518.435

1.109.273

CS.4.02.00  LẮP ĐÈN TRANG TRÍ VIỀN CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển đến vị trí lắp đặt

- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối

- Lắp đèn cố định viền trang trí kiến trúc

- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ

- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.02.10  LẮP ĐÈN BÓNG ỐC VIỀN CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC

Đơn vị tính: đồng/100 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc

 

 

 

 

 

CS.4.02.11

- Độ cao H < 3m

100 bóng

2.575.000

1.136.125

1.728.116

5.439.241

CS.4.02.12

- Độ cao H ≥ 3m

100 bóng

2.575.000

1.476.963

2.592.174

6.644.137

CS.4.02.20  LẮP ĐÈN DÂY RẮN VIỀN KIẾN TRÚC

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc

 

 

 

 

 

CS.4.02.21

- Độ cao H < 3m

10m

250.000

227.225

172.812

650.037

CS.4.02.22

- Độ cao H ≥ 3m

10m

250.000

295.393

345.623

891.016

CS.4.03.00  LẮP ĐÈN MÀU TRANG TRÍ CÂY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt

- Trải dây đèn lên cây

- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ

- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.03.10  LẮP ĐÈN BÓNG ỐC TRANG TRÍ CÂY

Đơn vị tính: đồng/100 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đèn bóng ốc trang trí cây

 

 

 

 

 

CS.4.03.11

- Độ cao H < 3m

100 bóng

2.575.000

795.288

345.623

3.715.911

CS.4.03.12

- Độ cao H ≥ 3m

100 bóng

2.575.000

1.136.125

691.246

4.402.371

CS.4.03.20  LẮP ĐÈN BÓNG 3W TRANG TRÍ CÂY

Đơn vị tính: đồng/1dây (100 bóng)

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đèn bóng 3W trang trí cây

 

 

 

 

 

CS.4.03.21

- Độ cao H < 3m

1 dây (100 b)

2.500.000

22.723

43.203

2.565.926

CS.4.03.22

- Độ cao H ≥ 3m

1 dây (100 b)

2.500.000

45.445

51.843

2.597.288

CS.4.04.00 LẮP ĐÈN MÀU VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, phương tiện đến vị trí lắp đặt

- Lắp cố định dây đui, bóng vào khung khẩu hiệu

- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha

- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ; Kiểm tra, xử lý tiếp xúc. Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.04.10  LẮP ĐÈN BÓNG ỐC VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG

Đơn vị tính: đồng/100 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng

 

 

 

 

 

CS.4.04.11

- Độ cao H < 3m

100 bóng

2.575.000

908.900

1.382.493

4.866.393

CS.4.04.12

- Độ cao H ≥ 3m

100 bóng

2.575.000

1.181.570

2.073.739

5.830.309

CS.4.04.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng

 

 

 

 

 

CS.4.04.21

- Độ cao H < 3m

10m

250.000

227.225

259.217

736.442

CS.4.04.22

- Độ cao H ≥ 3m

10m

250.000

295.393

518.435

1.063.828

CS.4.04.30 LẮP ĐÈN ỐNG VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng

 

 

 

 

 

CS.4.04.31

- Độ cao H < 3m

10m

900.000

681.675

345.623

1.927.298

CS.4.04.32

- Độ cao H ≥ 3m

10m

900.000

908.900

691.246

2.500.146

CS.4.05.00  LẮP ĐÈN PHA CHIẾU SÁNG TRANG TRÍ CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt

- Lắp đặt đèn pha cố định, đấu bộ mồi theo vị trí thiết kế

- Kéo dây nguồn đấu điện

- Kiểm tra, hoàn chỉnh.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.05.10  LẮP ĐÈN PHA TRÊN CẠN

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đèn pha trên cạn

 

 

 

 

 

CS.4.05.11

- Độ cao H < 3m

1 bộ

1.500.000

227.225

259.217

1.986.442

CS.4.05.12

- Độ cao H ≥ 3m

1 bộ

1.500.000

295.393

309.776

2.105.169

CS.4.05.20  LẮP ĐÈN PHA DƯỚI NƯỚC

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.4.05.20

Lắp đèn pha dưới nước

1 bộ

1.500.000

409.005

 

1.909.005

…………………..

CS.5.04.10  THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2M CÓ SỨ

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.04.10

Thay bộ xà đơn dài 1,2m - 4 sứ

1 bộ

277.152

613.508

276.499

1.167.159

CS.5.04.20 THAY BỘ XÀ KÉP DÀI 1,2 M CÓ SỨ

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.04.20

Thay bộ xà kép dài 1,2m - 4 sứ

1 bộ

809.264

681.675

311.061

1.802.000

CS.5.04.30  THAY BỘ XÀ DÀI 0,6M CÓ SỨ

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.04.30

Thay bộ xà dài 0,6m có sứ

1 bộ

115.276

568.063

276.499

959.838

CS.5.04.40  THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG CƠ GIỚI

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.04.40

Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sử, không dây bằng cơ giới

1 bộ

204.000

340.838

207.374

752.212

CS.5.04.50  THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2M KHÔNG SỨ, KHÔNG CÔNG DÂY BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.04.50

Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng thủ công

1 bộ

204.000

681.675

 

885.675

CS.5.04.60  THAY BỘ XÀ DÀI 0,6M, 0.4M. 0,3, KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay bộ xà dài 0,6m, 0,4m, 0,3m không sứ, không dây kết hợp máy

 

 

 

 

 

CS.5.04.61

- Bộ xà dài 0,6m

1 bộ

118.700

272.670

207.374

598.744

CS.5.04.62

- Bộ xà dài 0,4m

1 bộ

92.800

272.670

207.374

572.844

CS.5.04.63

- Bộ xà dài 0,3 m

1 bộ

88.400

272.670

207.374

568.444

CS.5.04.70  THAY BỘ XÀ DÀI 0,6M; 0,4M; 0,3M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay bộ xà dài 0,6m; 0,4m; 0,3m không sứ, không dây bằng thủ công

 

 

 

 

 

CS.5.04.71

- Bộ xà dài 0,6m

1 bộ

118.700

499.895

 

618.595

CS.5.04.72

- Bộ xà dài 0,4m

1 bộ

92.800

499.895

 

592.695

CS.5.04.73

- Bộ xà dài 0,3m

1 bộ

88.400

499.895

 

588.295

CS.5.05.00  THAY CÁC LOẠI CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP, CẦN ĐÈN CAO ÁP, CHỤP LIỀN CẦN, CHỢP ỐNG PHÓNG ĐƠN, CHỤP ỐNG PHÓNG KÉP

Thành phần công việc:

- Kiểm tra cần, chụp cột, chụp cột liền cần, lĩnh vật tư, xin cắt điện

- Tháo chụp, cần cũ

- Lắp chụp đầu cột, cần mới, lắp sứ, kéo lèo, giám sát

CS.5.05.10  THAY CẦN ĐÈN CAO ÁP, CHỤP LIỀN CẦN, CHỤP ỐNG PHÓNG ĐƠN, CHỤP ỐNG PHÓNG KÉP BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép

 

 

 

 

 

CS.5.05.11

Thay cần đèn cao áp chữ L

1 bộ

1.384.000

568.063

292.437

2.244.500

CS.5.05.12

Thay cần đèn cao áp chữ S

1 bộ

1.073.000

795.288

292.437

2.160.725

CS.5.05.13

Thay chụp liền cần

1 bộ

1.200.000

795.288

292.437

2.287.725

CS.5.05.14a

Thay chụp ống phóng đơn

1 bộ

475.000

795.288

292.437

1.562.725

CS.5.05.14b

Thay chụp ống phóng kép

1 bộ

950.000

795.288

292.437

2.037.725

CS5.0S.20  THAY CẦN ĐÈN CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay cần đèn cao áp bằng thủ công

 

 

 

 

 

CS.5.05.21

Thay cần đèn cao áp chữ L

1 bộ

900.900

1.022.513

 

1.923.413

CS.5.05.22

Thay cần đèn cao áp chữ S

1 bộ

574.350

1.431.518

 

2.005.868

CS.5.05.30  THAY CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.05.30

Thay cần đèn chao cao áp bằng máy

1 bộ

589.000

454.450

345.623

1.389.073

CS.5.05.40  THAY CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG

 Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.05.40

Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ công

1 bộ

589.000

818.010

 

1.407.010

CS.5.07.00  THAY CÁC LOẠI DÂY

CS.5.07.10  THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay dây, hạ dây cũ

- Kéo dây mới, cắt điện

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

CS.5.07.1A THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay dây đồng một ruột bằng máy

 

 

 

 

 

CS.5.07.11a

- Dây M6

40m

770.994

454.450

293.780

1.519.224

CS.5.07.12a

- Dây M10

40m

1.612.835

568.063

293.780

2.474.678

CS.5 07.13a

- Dây M16

40m

2.528.974

568 063

293.780

3.390.817

CS.5.07.14a

- Dây M25

40m

3.947.213

568.063

293.780

4.809.056

CS.5.07.15a

- Dây A16

40m

1.494.080

568.063

293.780

2.355.923

CS.5.07.16a

- Dây A25

40m

2.312.576

568.063

293.780

3.174.419

CS5.07.1B  THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay dây đồng một ruột bằng thủ công

 

 

 

 

 

CS.5.07.11b

- Dây M6

40m

770.994

818.010

 

1.589.004

CS.5.07.12b

- Dây M10

40m

1.612.835

1.022.513

 

2.635.348

CS.5,07.13b

- Dây M16

40m

2.528.974

1.022.513

 

3.551.487

CS.5.07.14b

- Dây M25

40m

3.947 213

1.022.513

 

4.969.726

CS.5.07.15b

- Dây A16

40m

1.494.080

1.022.513

 

2.516.593

CS.5.07.16b

- Dây A25

40m

2.312.576

1.022.513

 

3.335.089

CS.5.07.1C  THAY DÂY LÊN ĐÈN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, hạ dây cũ, luồn cửa cột

- Kéo dây mới, cắt điện

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.07.1c

Thay dây lên đèn

40m

776.400

1.136.125

864.058

2.776.583

CS.5.07.20  THAY CÁP TREO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển cáp treo đến địa điểm thay cáp, hạ cáp cũ

- Treo lại dây văng, treo cáp, đấu hoàn chỉnh

- Giám sát an toàn, hoàn thiện

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.5.07.2A  THAY CÁP TREO BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.07.2a

Thay cáp treo bằng máy

40m

7.982.878

908.900

864.058

9.755.836

CS.5.07.2B  THAY CÁP TREO BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.07.2b

Thay cáp treo bằng thủ công

40m

7.982.878

1.636.020

 

9.618.898

CS.5.07.30  THAY CÁP NGẦM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, tháo đầu nguồn luồn cửa cột

- Đào rãnh thay cáp, rải cáp mới, luồn cửa cột

- Xử lý hai đầu cáp khô, san lấp rãnh cáp, đầm chặt

- Đặt lưới bảo vệ, vận chuyển đất thừa

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay cáp ngầm

 

 

 

 

 

CS.5.07.31

- Nền đất

40m

16.838.497

7.271.200

 

24.109.697

CS.5.07.32

- Hè phố

40m

16.838.497

9.089.000

 

25.927.497

CS.5.07.33

-Đường nhựa

40m

16.838.497

11.815.700

 

28.654.197

CS.5.07.34

- Bê tông atphal

40m

16.838.497

11.815.700

 

28.654.197

Ghi chú: Đơn giá trên chưa bao gồm hoàn trả hè đường.

CS.5.08.10  THAY TỦ ĐIỆN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, tháo tủ cũ

- Tháo đấu đầu, đấu kiểm tra

- Giám sát an toàn, hoàn thiện

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/tủ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.08.10

Thay tủ điện

tủ

18.200.000

908.900

345.623

19.454.523

CS.5.09.10  NỐI CÁP NGẦM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến địa điểm đấu nối

- Đào đất, xử lý đầu cáp, làm hộp nối

- Kiểm tra, lấp đất, thu dọn vệ sinh.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 mối nối

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Nối cáp ngầm

 

 

 

 

 

CS.5.09.11

- Nền đất

mối nối

1.667.550

1.136.125

 

2.803.675

CS.5.09.12

- Hè phố

mối nối

1.667.550

1.363.350

 

3.030.900

CS.5.09.13

- Đường nhựa

mối nối

1.667.550

1.476.963

 

3.144.513

CS.5.09.14

- Bê tông atphal

mối nối

1.667.550

1 590.575

 

3.258.125

CS.5.10.10  THAY CỘT ĐÈN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, tháo hạ dây, hạ cần, hạ lốp

- Đào hố nhổ cột, thu hồi cột cũ

- Nhận vật tư, trồng cột mới

- Lắp xà, đèn, chụp, dây

- San lấp hố mỏng, đánh số cột, vệ sinh bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/1 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay cột đèn

 

 

 

 

 

CS.5.10.11a

- Cột BT ly tâm

1 cột

3.023.650

3.535.041

2.637.272

9.195.963

CS.5.10.11b

- Cột BT chữ H

1 cột

1 933.650

3.535.041

2637.272

8.105.963

CS.5.10.12

- Cột sắt

1 cột

2.527.200

3.190.470

2 637.272

8.354.942

CS.5.11.00  CÔNG TÁC SƠN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, cạo gỉ, sơn 3 nước (1 nước chống gì, 2 nước sơn Bóng)

- Đánh số cột

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.5.11.10  SƠN CỘT SẮT (CÓ CHIỀU CAO 8 ÷ 9,5M)

Đơn vị tính: đồng/1 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.11.10

Sơn cột sắt (có chiều cao 8 ÷ 9,5m)

cột

116.000

425.396

1.039.903

1.581.299

CS.5.11.20  SƠN CHỤP, SƠN CẦN ĐÈN

Đơn vị tính: đồng/1 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.11.20

Sơn chụp, sơn cần đèn

cột

47.950

255.238

438.655

741.843

CS.5.11.30  SƠN CỘT ĐÈN CHÙM BẰNG MÁY CÓ CHIỀU CAO CỘT > 4M

Đơn vị tính: đồng/1 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.11.30

Sơn cột đèn chùm bằng máy

cột

85.500

425.396

584.873

1.095.769

CS.5.11.40  SƠN CỘT ĐÈN CHÙM BẰNG THỦ CÔNG (ÁP DỤNG CỘT CÓ CHIỀU CAO <4M)

Đơn vị tính: đồng/1 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.11.40

Sơn cột đèn chùm bằng thủ công

cột

85.500

850.792

 

936.292

CS.5.11.50  SƠN CỘT ĐÈN 1 CẦU, ĐÈN CHÙA, ĐÈN VƯƠNG MIỆN BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/1 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.11.50

Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công

cột

65.850

638.094

 

703.944

CS.5.11.60  SƠN TỦ ĐIỆN CẢ GIÁ ĐỠ

Đơn vị tính: đồng/1 tủ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.11.60

Sơn tủ điện cả giá đỡ

tủ

119.800

425.396

 

545.196

CS.5.12.10  THAY SỨ CŨ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vật tư, cắt điện

- Tháo sứ cũ, lắp sứ mới, kéo lại dây

- Kiểm tra đóng điện, giám sát an toàn

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 quả sứ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.12.10

Thay sứ cũ

quả sứ

5.000

78.698

172.812

256.510

CS5.13.10  DUY TRÌ CHÓA ĐÈN CAO ÁP, KÍNH ĐÈN CAO ÁP

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, tháo chóa, kiểm tra tiếp xúc, vệ sinh chóa, kính

- Lắp chóa, giám sát an toàn

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp

 

 

 

 

 

CS.5.13.11

- Độ cao H < 10m

bộ

5.350

63.809

120.968

190.127

CS.5.13.12

-Độcao 10m ≤ H < 12m

bộ

5.350

85.079

102.353

192.782

CS.5.13.13

- Độ cao 12m ≤ H < 18m

bộ

5.350

106.349

137.678

249.377

CS.5.13.14

- Độ cao 18m ≤ H < 24m

bộ

5.350

127.619

178439

311.408

CS5.14.00  THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THỦY TINH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay thế

- Sửa chữa chi tiết đấu, tháo lắp cầu nhựa

- Giám sát an toàn.

CS.5.14.10  THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THUỶ TINH BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/1 quả

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay quả cầu bằng máy

 

 

 

 

 

CS.5.14.11

- Quả cầu nhựa

1 quả

1.265.000

127.619

172.812

1.565.431

CS.5.14.12

- Quả cầu thủy tinh

1 quả

1.315.000

127.619

172.812

1.615.431

CS.5.14.20 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THUỶ TINH BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/1 quả

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay quả cầu bằng thủ công

 

 

 

 

 

CS.5.14.21

- Quả cầu nhựa

1 quả

1.265.000

229.714

 

1.494.714

CS.5.14.22

- Quả cầu thủy tinh

1 quả

1.315.000

229.714

 

1.544.714

Chương VI

DUY TRÌ TRẠM ĐÈN

CS.6.01.00  DUY TRÌ TRẠM ĐÈN

Thành phần công việc:

- Hàng ngày đóng, ngắt, kiểm tra lưới đèn

- Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm tra máy, kiểm tra tín hiệu trực máy

- Kiểm tra lưới đèn, ghi chép kết quả đèn sáng, đèn tối

- Xử lý sự cố nhỏ: tra chì, đấu tiếp xúc, báo công tơ điện mất nguồn

- Đọc chỉ số đồng hồ công tơ điện

- Kiến nghị sửa chữa thay thế.

CS.6.01.10  DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.01.10

Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công

1 trạm/ ngày

 

90.890

 

90.890

CS.6.01.20  DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG ĐỒNG HỒ HẸN GIỜ

Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.01.20

Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ

1 trạm/ ngày

 

70.440

 

70.440

CS.6.01.30  DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG THIẾT BỊ TRUNG TÂM KHIỂN VÀ GIÁM SÁT

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.01.30

Duy trì trạm 1 chế độ bằng thiết bị trung tâm khiển UTU

1 trạm/ ngày

 

56.806

 

56.806

CS.6.01.40  DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.01.40

Duy trì trạm 2 chế độ bằng tay (buổi tối)

1 trạm/ ngày

 

104.524

 

104.524

CS.6.01.50  DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG ĐỒNG HỒ HẸN GIỜ

Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.01.50

Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ

1 trạm/ ngày

 

77.257

 

77.257

CS.6.01.60  DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG THIẾT BỊ TRUNG TÂM KHIỂN VÀ GIÁM SÁT

Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.01.60

Duy trì trạm 2 chế độ bằng thiết bị trung tâm khiển UTU

1 trạm/ ngày

 

59.079

 

59.079

Ghi chú:

Đơn giá duy trì trạm đèn công cộng quy định tại các bảng trên tương ứng với chiều dài tuyến trạm = 1500m và trạm trên đường phố. Khi chiều dài tuyến trạm khác với khoảng cách trên và có vị trí khác thì đơn giá điều chỉnh theo hệ số như sau:

- Chiều dài tuyến trạm 1500 ÷ 3000m

Kl = 1,1

- Chiều dài tuyến trạm > 3000m

KI = 1,2

- Chiều dài tuyến trạm 1000 ÷ 1500m

KI = 0,9

- Chiều dài tuyến trạm 500 ÷ 1000m

KI = 0,8

- Chiều dài tuyến trạm < 500m

KI = 0,5

- Trạm trong ngõ xóm nội thành

Kv = 1,2

- Trạm trong khu tập thể dân cư nội thành

Kv = 1,1

- Trạm ngoại thành

Kv = 1,2

CS.6.01.70  QUẢN LÝ, KIỂM TRA BIẾN THẾ ĐÈN CÔNG CỘNG

Thành phần công việc:

- Hằng ngày kiểm tra máy, dàn, ghi nhật ký

- Kiến nghị sửa đổi khi có sự cố

Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.01.70

Quản lý, kiểm tra biến thế đèn công cộng

1 trạm/ ngày

 

72.712

 

72.712

CS.6.02.00  THAY THẾ THIẾT BỊ TRUNG TÂM KHIỂN

CS.6.02.10  THAY MODEM (TẠI TỦ KHU VỰC VÀ TRUNG TÂM)

Thành phần công việc:

- Kiểm tra modem cũ

- Lĩnh vật tư, tháo modem

- Lắp và đấu modem mới

- Cấu hình cho modem

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.02.10

Thay Modem

1 bộ

1.500.000

147.883

 

1.647.883

CS.6.02.20  THAY BỘ KHIỂN PLC MASTER (TẠI TỦ KHU VỰC)

Thành phần công việc:

- Kiểm tra PLC Master cũ

- Lĩnh vật tư, tháo PLC Master

- Lắp và đấu PLC Master mới

- Nạp chương trình phần mềm

- Cấu hình cho PLC Master mới

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.02.20

Thay PLC Master

1 bộ

2.500.000

318.860

 

2.818.860

CS.6.02.30  THAY BỘ KHIỂN PLC RTU

Thành phần công việc:

- Kiểm tra PLC RTU cũ

- Lĩnh vật tư, tháo PLC RTU

- Lắp và đấu PLC RTU mới

- Nạp chương trình phần mềm

- Cấu hình cho PLC RTU mới

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.02.30

Thay PLC RTU

1 bộ

2.500.000

318.860

 

2.818.860

CS.6.02.40  THAY BỘ ĐO ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN (TRANDUCER)

Thành phần công việc:

- Kiểm tra Tranducer

- Lĩnh vật tư, tháo Tranducer cũ

- Lắp và đấu Tranducer mới

- Nạp chương trình phần mềm

- Cấu hình cho Tranducer mới

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.02.40

Thay bộ đo điện áp và dòng điện

1 bộ

300.000

295.765

 

595.765

CS.6.02.50  THAY BỘ ĐO DÒNG ĐIỆN

Thành phần công việc:

- Kiểm tra TI cũ

- Lĩnh vật tư, tháo TI cũ

- Lắp và đấu TI mới

- Nạp chương trình phần mềm

- Cấu hình cho TI mới

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.02.50

Thay bộ đo dòng điện

1 bộ

500.000

147.883

 

647.883

CS.6.02.60  THAY COUPLER

Thành phần công việc:

- Kiểm tra Coupler cũ

- Lĩnh vật tư, tháo Coupler cũ

- Lắp và đấu Coupler mới

- Đo và kiểm tra tín hiệu truyền thông giữa 2 trạm (tại Coupler)

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ tủ khu vực và trung tâm.

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay bộ đo dòng điện

 

 

 

 

 

CS.6.02.61

- Ngoài lưới

1 bộ

300.000

318.860

526.386

1.145.246

CS.6.02.62

- Trong tủ khiển

1 bộ

300.000

159.430

 

459.430

CS.6.02.70  THAY TỦ KHIỂN KHU VỰC

Thành phần công việc:

- Tháo Modem, PLC Master, PLC TTU, Tranducer, Aptomat, coupler, cần đấu cũ

- Khoan lắp các thiết bị mới trên vào giá

- Đi lại dây điện

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ trung tâm

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.02.70

Thay tủ khiển khu vực

1 bộ

15.000.000

637.720

 

15.637.720

CS.6.03.00  DUY TRÌ GIÁM SÁT TRUNG TÂM KHIỂN

CS.6.03.10  THAY THẾ PHẦN KHIỂN GIÁM SÁT TRUNG TÂM TẠI TỦ KHIỂN CHIẾU SÁNG

Thành phần công việc:

- Tháo Modem, PLC Master, PLC RTU, Tranducer, Aptomat, Coupler, cần đấu cũ

- Khoan lắp các thiết bị mới trên vào giá

- Đi lại dây điện

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ trung tâm

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.03.10

Thay thế phần khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng

1 bộ

5.000.000

478.290

 

5.478.290

CS.6.03.20  XỬ LÝ MẤT TRUYỀN THÔNG (TÍN HIỆU) GIỮA CÁC TỦ

Thành phần công việc:

- Đo kiểm tra tín hiệu giữa các tủ

- Phần đoạn kiểm tra đường truyền thông

- Kiểm tra chọn lại đường truyền thông

- Đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ khu vực và trung tâm.

Đơn vị tính: đồng/1 lần xử lý

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.03.20

Xử lý mất truyền thông (tín hiệu) giữa các tủ.

1 lần xử lý

 

318.860

 

318.860

CS.6.03.30  LỰA CHỌN PHA TRUYỀN THÔNG ĐỂ ĐỒNG BỘ HÓA TÍN HIỆU GIỮA CÁC TỦ (DO THAY TBA, THAY CÁP NGUỒN)

Thành phần công việc:

- Kiểm tra điện áp pha cấp vào RTU .

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ khu vực và trung tâm.

Đơn vị tính: đồng/1 lần lựa chọn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.03.30

Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ (do thay TBA, thay cáp nguồn)

1 lần lựa chọn

 

159.430

 

159.430

CS.6.03.40  THAY MẠCH HIỂN THỊ (BOARD MẠCH) TRÊN BẢNG HIỂN THỊ

Thành phần công việc:

- Tháo bảng hiển thị, tháo board mạch cũ

- Lắp đặt board mạch mới

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện

- Kiểm tra lại tín hiệu từ máy tính đến bản hiển thị

Đơn vị tính: đồng/1 lần lựa chọn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.03.40

Thay mạch hiển thị (board mạch) trên bảng hiển thị

1 lần lựa chọn

1.200.000

159.430

 

1.359.430

CS.6.03.50  XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY TÍNH TẠI TRUNG TÂM

Thành phần công việc:

- Cài đặt phần mềm trên máy tính

- Kiểm tra đồng bộ tín hiệu với bảng hiển thị và các tủ khu vực

Đơn vị tính: đồng/1 lần xử lý

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.03.50

Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm

1 lần xử lý

 

318.860

 

318.860

 

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU TÍNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỈNH HÀ TĨNH

STT

Tên vật liệu

Đơn vị

Giá (đồng)

1

A dao

kg

13.000

2

Bàn chải sắt (hoặc giấy nháp)

cái (tờ)

10.000

3

Bảng điện

bảng

40.000

4

Băng dính

cuộn

5.000

5

Băng vải cách điện

cuộn

30.000

6

Băng vải

cuộn

30.000

7

Bao nylon

bao

1.000

8

Bao tải cát

bao

8.000

9

Bạt phủ

m2

5.000

10

Bicarbonat (NaHCO3)

kg

25.000

11

Bộ điện tiết kiệm điện

bộ

450.000

12

Bộ điều khiển nhấp nháy ≥ 4 kênh

bộ

380.000

13

Bộ điều khiển nhấp nháy 2-3 kênh

bộ

350.000

14

Bộ mồi

bộ

318.150

15

Bokashi

kg

388.000

16

Bóng cao áp

bóng

268.400

17

Bóng đèn 75-100W

bóng

120.000

18

Bóng đèn ốc

bóng

36.000

19

Bóng đèn ống

bóng

92.000

20

Bóng đèn

bóng

12.000

21

Bu lông M16x250

bộ

16.000

22

Bu lông M16x250

cái

19.000

23

Bu lông M18x250

cái

21.000

24

Bu lông

cái

9.000

25

Cần đèn D60, L ≤ 2,8m

bộ

447.000

26

Cần đèn D60, L ≤ 3,2m

bộ

507.000

27

Cần đèn D60, L ≤ 3,6m

bộ

607.000

28

Cần đèn cao áp chữ L

cái

858.000

29

Cần đèn cao áp chữ S

cái

547.000

30

Cần đèn chao cao áp

bộ

547.000

31

Cần đèn chữ S, L ≤ 2,8m

bộ

547.000

32

Cần đèn chữ S, L ≤ 3,2m

bộ

580.000

33

Cần đèn sợi tóc D48, L ≤ 1,5m

bộ

350.000

34

Cần đèn sợi tóc D48, L ≤ 2m

bộ

350.000

35

Cáp ngầm

m

405.628

36

Cáp

m

194.723

37

Cát vàng

m3

155.000

38

Cầu chì đuôi cá

cái

38.400

39

Cây cảnh

cây

20.000

40

Cây chống D60

cây

294.726

41

Cây giống

cây

20.000

42

Chấn lưu (hoặc bộ mồi)

cái

34.000

43

Chấn lưu

cái

400.000

44

Chậu cảnh

chậu

25.000

45

Choá đèn cao áp ở độ cao ≤ 12m

bộ

1.500.000

46

Choá đèn cao áp ở độ cao > 12m

bộ

1.500.000

47

Choá đèn chao cao áp

bộ

1.500.000

48

Choá huỳnh quang

bộ

70.000

49

Chổi sơn

cái

10.000

50

Chổi xe quét hút

bộ

9.100.000

51

Chụp đầu cột (cột mới), chiều dài cột ≤ 10,5m

bộ

1.200.000

52

Chụp đầu cột (cột mới), chiều dài cột >10,5m

bộ

1.200 000

53

Chụp đầu cột (tận dụng)

bộ

1.200.000

54

Chụp liền cần (mạ kẽm)

cái

1.200.000

55

Chụp ống phóng đơn

cái

475.000

56

Chụp ống phóng kép

cái

950.000

57

Cỏ giống

m2

68.000

58

Cỏ lá tre

kg

60.000

59

Cỏ nhung

kg

68.000

60

Cọc tiếp địa có râu

bộ

590.000

61

Cọc tre

m

6.500

62

Cột bê tông chữ H

cột

1.140.000

63

Cột bê tông li tâm

cột

2.230.000

64

Cột đèn bê tông, chiều cao cột ≤ 10m

cột

2.400.000

65

Cột đèn bê tông, chiều cao cột > 10m

cột

3.620.000

66

Cột đèn sân vườn

cột

5.580.000

67

Cột đèn sắt

cột

1.950.000

68

Cột đèn thép, cột gang, chiều cao ≤ 8m

cột

4.540.000

69

Cột đèn thép, cột gang, chiều cao ≤ 10m

cột

6.920.000

70

Cột đèn thép, cột gang, chiều cao ≤ 12m

cột

7.680.000

71

Coupler

bộ

300.000

72

Cửa cột

cửa

42.000

73

Củi đun

kg

1.000

74

Đá 1x2

m3

270.000

75

Đá 4x6

m3

170.000

76

Đá dăm cấp phối

m3

105.000

77

Đất chôn lấp

m3

38.000

78

Đất mùn đen trộn cát mịn

m3

70.000

79

Đất phủ bãi hàng ngày

m3

38.000

80

Đầu cốt đồng

bộ

8.800

81

Đầu cốt

cái

7.500

82

Dây fi 1,5

kg

15.455

83

Dây A16

m

36.800

84

Dây A25

m

56.960

85

Dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2

m

19.000

86

Dây dẫn

m

4.789

87

Dây điện 1x1

m

4.789

88

Dây điện tiết diện 6-25mm2

m

37.615

89

Dây điện tiết diện 26-50mm2

m

68.000

90

Dây đồng D1,2mm-2mm

m

5.480

91

Dây kẽm 1mm

kg

20.100

92

Dây M6

m

18.990

93

Dây M10

m

39.725

94

Dây M16

m

62.290

95

Dây M25

m

97.222

96

Dây văng D4

m

1.510

97

Đèn bóng 3W

bóng

25.000

98

Đèn bóng ốc

bóng

25.000

99

Đèn cầu

bộ

995.000

100

Đèn chiếu sáng thảm cỏ

bộ

590.000

101

Đèn dây rắn

m

25.000

102

Đèn lồng

bộ

950.000

103

Đèn nấm

bộ

950.000

104

Đèn ống

m

90.000

105

Đèn pha

bộ

1.500.000

106

Điện

kWh

1.864

107

Đinh

kg

25.000

108

Đui đèn ống

đui

3.000

109

Đui đèn

đui

4.000

110

Đui E40 hoặc E27

đui

35.200

111

Đui E40

đui

74.800

112

EM thứ cấp

lít

18.000

113

EnChoice

lít

150.000

114

Gas

kg

32.570

115

Ghíp kẹp dây

cái

59.620

116

Giá đỡ tủ

bộ

545.114

117

Giấy nháp

tờ

1.000

118

Giẻ lau

cái

5.000

119

Hoá chất diệt ruồi

lít

380.000

120

Hoa giống

cây

3.000

121

Hoa giỏ

giỏ

25.000

122

Hộp nối cáp ngầm

hộp

1.452.000

123

Khung >1x2m

bộ

740.000

124

Khung 1x2m

bộ

640.000

125

Lốp đèn đơn

cái

110.000

126

Lốp đèn kép

cái

250.000

127

Lưới bảo vệ 40x50

m2

15.000

128

Mạch hiển thị

bộ

1.200.000

129

Modem

bộ

1.500.000

130

Nẹp gỗ

cây

10.500

131

Nhựa bi tum

kg

12.650

132

Nước sạch

m3

11.000

133

Nước thô

m3

11.000

134

Nước tưới

m3

11.000

135

Nước

lít

11

136

Ống cao su chịu áp lực D21

m

50.000

137

Ống nhựa D100mm

m

55.000

138

Phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng

bộ

5.000.000

139

Phân vi sinh

kg

15.000

140

PLC Master

bộ

2.500.000

141

PLC RTU

bộ

2.500.000

142

Quả cầu nhựa

quả

1.265.000

143

Quả cầu thủy tinh

quả

1.315.000

144

Que hàn

kg

38.000

145

Sắt D4

m

1.670

146

Sơn bóng

kg

43.000

147

Sơn chống rỉ

kg

45.000

148

Sơn đen

kg

45.000

149

Sơn trắng

kg

45.000

150

Sơn xịt

kg

30.000

151

Sơn

kg

30.000

152

Sứ 102

cái

5.000

153

Sứ

cái

5.000

154

Tắc te

cái

4.000

155

Tay bắt cần

cái

450.000

156

Than hoạt tính

kg

9.500

157

Thép buộc D1,5 mạ kẽm

kg

30.000

158

Thép văng D4 mạ kẽm

m

30.000

159

Thùng rác nhựa

cái

1.363.636

160

Thuốc trừ sâu

lít

30.667

161

Thuốc xử lý đất

kg

36.621

162

Thuốc xử lý rác

lít

40.909

163

Tiếp địa 6 cọc

bộ

3.106.044

164

Tiếp địa cho lưới điện cáp treo

bộ

590.000

165

TI

500.000

166

Tranducer

bộ

300.000

167

Tủ điện điều khiển chiếu sáng

bộ

18.500.000

168

Tủ điện

tủ

18.200.000

169

Tủ điều khiển khu vực

bộ

15.000.000

170

Vôi bột

kg

4.000

171

Vôi bột

tấn

4.000.000

172

Vôi

kg

4.000

173

Xà dài 0,3m không sứ

bộ

50.400

174

Xà dài 0,4m không sứ

bộ

54.800

175

Xà dài 0,6m có sứ

bộ

80.700

176

Xà dài 0,6m không sứ

bộ

80.700

177

Xà dọc

bộ

91.300

178

Xà đơn dài 1,2m - 4 sứ

bộ

202.000

179

Xà đơn dài 1,2m không sứ

bộ

162.000

180

Xà kép dài 1,2m - 4 sứ

bộ

182.000

181

Xà ngang ≤ 1m

bộ

134.600

182

Xà ngang > 1m

bộ

269.200

183

Xà phòng

kg

35.000

184

Xăng

kg

31.851

185

Xăng

lít

23.570

186

Xi măng PCB30

kg

1.440

 

BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG TÍNH ĐƠN GIÁ TỈNH HÀ TĨNH PHẦN CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ

STT

Tên nhân công

Đơn vị

Giá (đồng) Vùng 3

Giá (đồng) Vùng 4

1

Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 1 công ích

công

220.062

198.170

2

Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 1 công ích

công

236.824

212.698

3

Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 1 công ích

công

253.587

227.225

4

Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 2 công ích

công

250.148

224.245

5

Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 2 công ích

công

267.340

239.145

6

Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2 công ích

công

284.533

254.045

7

Kỹ sư bậc 4,0/8 công ích

công

332.671

295.765

8

Kỹ sư bậc 5,0/8 công ích

công

359.319

318.860

 

BẢNG GIÁ CA MÁY TÍNH ĐƠN GIÁ TỈNH HÀ TĨNH

PHẦN CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ

STT

Tên máy thi công

Đơn vị

Giá (đồng) Vùng 3

Giá (đồng) Vùng 4

1

Bơm điện 3kW

ca

22.106

22.106

2

Cần trục ô tô 3T

ca

1.414.045

1.391.367

3

Lò đốt rác y tế bằng gas 7T/ ngày

ca

9.660.150

9.609.609

4

Lò đốt Sankyo

ca

546.872

546.872

5

Máy bơm chìm 30KVA

ca

468.797

456.693

6

Máy bơm điện 5kW

ca

257.916

247.720

7

Máy bơm điện 24kW

ca

132.972

132.972

8

Máy bơm nước điện 1,5kWh

ca

236.143

225.947

9

Máy bơm nước điện 22kWh

ca

132.972

132.972

10

Máy bơm nước động cơ xăng 5CV

ca

100.174

100.174

11

Máy bơm nước xăng 3CV

ca

55.215

55.215

12

Máy cắt cỏ 3CV

ca

12.389

12.389

13

Máy cưa cầm tay

ca

24.662

24.662

14

Máy đầm 290CV

ca

5.113.014

5.085.946

15

Máy đào 0,8m3

ca

2.529.576

2.517.472

16

Máy hàn điện 14kW

ca

335.400

323.296

17

Máy hàn điện 23kW

ca

383.992

371.888

18

Máy lu 10T

ca

1.107 283

1.095.179

19

Máy phát điện 30KVA

ca

802.726

792.530

20

Máy tời 3,7T

ca

286.193

275.997

21

Máy ủi 110CV

ca

1.799.119

1.787.015

22

Máy ủi 140CV

ca

2.461.872

2.449.768

23

Máy ủi 170CV

ca

3.070.080

3.057.976

24

Máy ủi 220CV

ca

3.070.080

3.057.976

25

Máy xúc 16T/giờ

ca

4.279.956

4.267.852

26

Ô tô có cẩu tự hành 2,5T

ca

1.414.045

1.391.367

27

Ô tô quét hút 5m3 - 7m3

ca

2.222,586

2.211.436

28

Ô tô tải 2T

ca

714.874

703.724

29

Ô tô tải 2,5T

ca

769.482

758.332

30

Ô tô tải 5T

ca

1.040.776

1.029.626

31

Ô tô tải 10T

ca

1.519.473

1.508.323

32

Ô tô tự đổ 1,2T

ca

630 188

619.038

33

Ô tô tự đổ 2T

ca

934.558

923.408

34

Ô tô tự đổ 2,5T

ca

934.558

923.408

35

Ô tô tự đổ 4T

ca

1.461.654

1.450.504

36

Ô tô tưới nước 7m3

ca

1.283.988

1.270.759

37

Ô tô tưới nước 16m3

ca

1.740.844

1727.615

38

Ô tô vận tải thùng 10T

ca

1.519.473

1.508.323

39

Xe bồn 5m3

ca

1.106.597

1.093.368

40

Xe bồn 6m3

ca

1.184.667

1.171.438

41

Xe bồn 7m3

ca

1.283.988

1.270.759

42

Xe bồn 8m3

ca

1.283.988

1.270.759

43

Xe bồn 10m3

ca

1.492.287

1.479.058

44

Xe bồn 16m3

ca

1.740.844

1.727.615

45

Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan 2m3 (3T)

ca

967.602

956.452

46

Xe ép rác 4T

ca

1.668.246

1.657.096

47

Xe ép rác 7T

ca

1.935.966

1.924.816

48

Xe ép rác 10T

ca

2.321.121

2.307.892

49

Xe ép rác kín (xe hooklip)

ca

2.466.130

2.452.901

50

Xe hút chân không 4T

ca

1.751.830

1.740.680

51

Xe hút chân không 8T

ca

2.017.292

2.004.063

52

Xe nâng 9m

ca

1.268.504

1.245.826

53

Xe nâng 12m

ca

1.484.861

1.462.183

54

Xe nâng 18m

ca

1.743.657

1.720.979

55

Xe nâng 24m

ca

2.005.330

1.982.652

56

Xe phun nước phản lực

ca

1.024.280

1.013.130

57

Xe tải 7T

ca

1.268.159

1.257.009

58

Xe tải 10T

ca

1.519.473

1.508.323

59

Xe tải cẩu 4T

ca

1.466.466

1.443.788

60

Xe tải có cần cẩu 3T

ca

1.414.045

1.391.367

61

Xe tải thùng kín 1,5T

ca

991.667

980.517

62

Xe téc chở bùn 4T

ca

1.338.228

1.324.999

63

Xe téc chở nước 4m3

ca

981.296

970.146

64

Xe thang 9m

ca

1.750.794

1.728.116

65

Xe thang 12m

ca

2.102.484

2.079.806

66

Xuồng vớt rác 4cv

ca

566.892

544.592

67

Xuồng vớt rác 24CV

ca

869.498

845.071

 

MỤC LỤC

Mã hiệu

Nội dung

Trang

 

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

 

I

ĐÔ THỊ LOẠI II

 

 

Đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị

 

Chương I

Nạo vét bùn cống bằng thủ công

 

Chương II

Nạo vét bùn bằng cơ giới

 

Chương III

Vận chuyển bùn bằng cơ giới

 

Chương IV

Công tác kiểm tra hệ thống thoát nước

 

 

Đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị

 

Chương I

Công tác quét, gom rác trên hè, đường phố bằng thủ công

 

Chương II

Công tác thu gom, vận chuyển rác sinh hoạt, phế thải xây dựng và rác y tế bằng cơ giới

 

Chương III

Công tác xử lý rác

 

Chương IV

Công tác xử lý rác y tế

 

Chương V

Công tác quét rác trên đường phố và tưới nước rửa đường bằng cơ giới

 

 

Đơn giá duy trì cây xanh đô thị

 

Chương I

Duy trì thảm cỏ

 

Chương II

Duy trì cây trang trí

 

Chương III

Duy trì cây bóng mát

 

 

Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị

 

Chương I

Lắp dựng cột đèn, xà, cần đèn, chóa đèn

 

Chương II

Kéo dây, kéo cáp - làm đầu cáp khô; Luồn cáp cửa cột, đánh số cột, lắp bảng điện cửa cột; Lắp của cột, luồn dây lên đèn, lắp tủ điện

 

Chương III

Lắp đặt các loại đèn sân vườn

 

Chương IV

Lắp đặt đèn trang trí

 

Chương V

Duy trì lưới điện chiếu sáng

 

Chương VI

Duy trì trạm đèn

 

II

ĐÔ THỊ LOẠI III-IV

 

 

Đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị

 

Chương I

Nạo vét bùn cống bằng thủ công

 

Chương II

Nạo vét bùn bằng cơ giới

 

Chương III

Vận chuyển bùn bằng cơ giới

 

Chương IV

Công tác kiểm tra hệ thống thoát nước

 

 

Đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị

 

Chương I

Công tác quét, gom rác trên hè, đường phố bằng thủ công

 

Chương II

Công tác thu gom, vận chuyển rác sinh hoạt, phế thải xây dựng và rác y tế bằng cơ giới

 

Chương III

Công tác xử lý rác

 

Chương IV

Công tác xử lý rác y tế

 

Chương V

Công tác quét rác trên đường phố và tưới nước rửa đường bằng cơ giới

 

 

Đơn giá duy trì cây xanh đô thị

 

Chương I

Duy trì thảm cỏ

 

Chương II

Duy trì cây trang trí

 

Chương III

Duy trì cây bóng mát

 

 

Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị

 

Chương I

Lắp dựng cột đèn, xà, cần đèn, choá đèn

 

Chương II

Kéo dây, kéo cáp - làm đầu cáp khô; Luồn cáp của cột, đánh số cột, lắp bảng điện cửa cột; Lắp cửa cột, luồn dây lên đèn, lắp tủ điện

 

Chương III

Lắp đặt các loại đèn sân vườn

 

Chương IV

Lắp đặt đèn trang trí

 

Chương V

Duy trì lưới điện chiếu sáng

 

Chương VI

Duy trì trạm đèn

 

 

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU

 

 

BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG

 

 

BẢNG GIÁ CA MÁY

 

 

MỤC LỤC

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2022 công bố Bộ Đơn giá dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh

  • Số hiệu: 47/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/01/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/01/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản