Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 7542-1 : 2005 (ISO 4531-1 : 1998);

TCVN 7542-2 : 2005 (ISO 4531-2 : 1998);

TCVN 7543 : 2005 (ISO 2747 : 1998)

MEN THỦY TINH VÀ MEN SỨ - SỰ THÔI RA CỦA CHÌ VÀ CADIMI TỪ CÁC DỤNG CỤ TRÁNG MEN KHI TIẾP XÚC VỚI THỰC PHẨM - DỤNG CỤ TRÁNG MEN DÙNG ĐỂ ĐUN NẤU

BAN HÀNH NĂM 2005

MỤC LỤC

TCVN 7542-1 : 2005

ISO 4531-1 : 1998

Men thủy tinh và men sứ - Sự thôi ra của chì và cadimi từ các dụng cụ tráng men khi tiếp xúc với thực phẩm. Phần 1: Phương pháp thử.

TCVN 7542-2: 2005

ISO 4531-2 : 1998

Men thủy tinh và men sứ - Sự thôi ra của chì và cadimi từ các dụng cụ tráng men khi tiếp xúc với thực phẩm. Phần 2: Giới hạn cho phép.

TCVN 7543 : 2005

ISO 2747 : 1998

Men thủy tinh và men sứ - Dụng cụ tráng men dùng để đun nấu - Xác định độ bền sốc nhiệt.

Lời nói đầu

TCVN 7542-1 : 2005 hoàn toàn tương đương với ISO 4531-1 : 1998.

TCVN 7542-2 : 2005 hoàn toàn tương đương với ISO 4531-2 : 1998.

TCVN 7543: 2005 hoàn toàn tương đương với ISO 2747 : 1998.

TCVN 7542 : 2005 gồm 2 phần:

TCVN 7542-1 : 2005 Men thủy tinh và men sứ - Sự thôi ra của chì và cadimi từ các dụng cụ tráng men khi tiếp xúc với thực phẩm. Phần 1: Phương pháp thử.

- TCVN 7542-2 : 2005 Men thủy tinh và men sứ - Sự thôi ra của chì và cadimi từ các dụng cụ tráng men khi tiếp xúc với thực phẩm. Phần 2: Giới hạn cho phép.

TCVN 7542-1 : 2005; TCVN 7542-2 : 2005 ; TCVN 7543: 2005 do Tiểu ban Kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 107/SC 2 Dụng cụ gia dụng bằng thủy tinh và sứ tráng men biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.

 

TCVN 7542-1 : 2005

MEN THỦY TINH VÀ MEN SỨ - SỰ THÔI RA CỦA CHÌ VÀ CADIMI TỪ CÁC DỤNG CỤ TRÁNG MEN KHI TIẾP XÚC VỚI THỰC PHẨM - PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP THỬ

Vitreous and porcelain enamels - Release of lead and cadmium from enamelled ware in contact with food - Part 1: Method of test

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp thử để xác định sự thôi ra của chì và cadimi từ các dụng cụ được tráng men dùng để tiếp xúc với thực phẩm (kể cả đồ uống).

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các dụng cụ được tráng men kể cả bình và chậu dùng để chuẩn bị, phục vụ bữa ăn, bảo quản thực phẩm.

Tiêu chuẩn này cũng quy định phương pháp thử để xác định sự thôi ra của chì và cadimi từ vành uống.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho dụng cụ bằng gốm, dụng cụ thủy tinh và dụng cụ gốm thủy tinh.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm ban hành thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm ban hành thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.

TCVN 4851 - 89 (ISO 3696: 1987), Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.

TCVN 7149 - 2: 2002 (ISO 385 - 2: 1984), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Buret - Phần 2: Buret không quy định thời gian chờ;

TCVN 7151: 2002 (ISO 648 - 1977), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Pipet một mức.

TCVN 7153: 2002 (ISO 1042: 1998), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Bình định mức.

TCVN 7542 - 2 (ISO 4531 -2: 1998), Men thủy tinh và men sứ - Sự thôi ra của chì và cadimi từ các dụng cụ tráng men khi tiếp xúc với thực phẩm - Phần 2: Giới hạn cho phép.

ISO 2723, Vitreous and porcelain enamels for sheet steel - Production of specimens for testing (Men thủy tinh và men sứ dùng cho thép tấm - Chế tạo mẫu để thử).

ISO 2724, Vitreous and porcelain enamels for cast iron - Production of specimens for testing (Men thủy tinh và men sứ dùng cho gang - Chế tạo mẫu để thử).

ISO 3585: 1998, Borosilicat glassware 3.3 - Properties (Thủy tinh borosilicat 3.3 - T

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7542-1:2005 (ISO 4531-1 : 1998) về Men thủy tinh và men sứ - Sự thôi ra của chì và cadimi từ các dụng cụ tráng men khi tiếp xúc với thực phẩm - Phần 1: Phương pháp thử do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

  • Số hiệu: TCVN7542-1:2005
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 09/02/2006
  • Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo:
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản