Inner tubes for automobiles tires
Lời nói đầu
TCVN 7530 : 2005 được xây dựng trên cơ sở JIS D 4231 : 1995;
TCVN 7530 : 2005 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC45/SC3 Săm lốp cao su biên soạn, trên cơ sở đề nghị của Tổng công ty hóa chất Việt Nam – Bộ Công nghiệp. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng xét duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
SĂM ÔTÔ
Inner tubes for automobiles tires
Tiêu chuẩn này áp dụng cho săm ô tô (sau đây gọi tắt là săm) được sản xuất bằng phương pháp lưu hóa cao su đã qua pha chế, tạo thành hình xuyến và gắn van thích hợp.
Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm ban hành thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm ban hành thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 2229 Cao su – Phương pháp xác định độ già hóa.
TCVN 4509 Cao su – Phương pháp xác định độ bền khi kéo căng
Tùy theo loại nguyên liệu, săm ô tô được chia thành hai loại, theo Bảng 1:
Bảng 1 – Phân loại săm
Loại | Nguyên liệu |
Thiên nhiên | Cao su thiên nhiên và các loại tương đương |
Butyl | Cao su butyl và các loại tương đương |
Săm phải có kích thước phù hợp với kích thước và quy cách về kích cỡ lốp tương ứng
5.1. Ngoại quan
Săn phải đồng đều về hình dạng và độ dày, đồng thời không có các khuyết tật như xì hở, nứt rạn hoặc rò khí.
5.2. Tính năng
Săm phải thỏa mãn các chỉ tiêu cơ lý trong Bảng 2 khi thử nghiệm theo các phương pháp mô tả trong điều 6.
Bảng 2 – Các chỉ tiêu cơ lý của săm
Tên chỉ tiêu | Mức | Phương pháp thử | ||
Loại thiên nhiên | Loại butyl | |||
Độ bền kéo căng | Độ giãn dài, %, không nhỏ hơn | 500 | 450 | 6.1 |
Lực kéo đứt mối nối, MPa, không nhỏ hơn | 8,3 | 3,4 | ||
Độ giãn vĩnh cửu, %, không nhỏ hơn | 25 | 35 | 6.2 | |
Độ già hóa | Mức độ giảm lực kéo đứt, %, không lớn hơn | 10 | - | 6.3 |
6.1. Thử độ bền kéo căng
6.1.1. Nguyên tắc
Phép thử độ bền kéo căng được thực hiện bằng cách đo độ giãn dài và lực kéo đứt mối nối.
Đo độ giãn dài là xác định chênh lệch độ dài của mẫu thử trước
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5721-1:2002 về săm và lốp xe máy - phần 1: săm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5721-2:2002 về săm và lốp xe máy - phần 2: lốp do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 64TCN 7:1985 về ngoại quan săm và lốp xe đạp xuất khẩu
- 4Tiêu chuẩn ngành 64TCN 84:1994 về ngoại quan săm xe đạp
- 5Tiêu chuẩn ngành 64TCN 85:1994 về săm lốp xe thồ - xích lô
- 6Tiêu chuẩn ngành 64TCN 66:1993 về ngoại quan săm xe máy
- 7Tiêu chuẩn ngành 64TCN 68:1993 về ngoại quan săm ô tô
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1994:1977 về Ren của van dùng cho săm lốp - Profin, thông số và kích thước cơ bản, dung sai
- 1Quyết định 163/2006/QĐ-BKHCN ban hành tiêu chuẩn Việt Nam về Men thủy tinh và men sứ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5721-1:2002 về săm và lốp xe máy - phần 1: săm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5721-2:2002 về săm và lốp xe máy - phần 2: lốp do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 64TCN 7:1985 về ngoại quan săm và lốp xe đạp xuất khẩu
- 5Tiêu chuẩn ngành 64TCN 84:1994 về ngoại quan săm xe đạp
- 6Tiêu chuẩn ngành 64TCN 85:1994 về săm lốp xe thồ - xích lô
- 7Tiêu chuẩn ngành 64TCN 66:1993 về ngoại quan săm xe máy
- 8Tiêu chuẩn ngành 64TCN 68:1993 về ngoại quan săm ô tô
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2229:1977 về cao su - phương pháp xác định hệ số già hóa
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4509:1988 về cao su - Phương pháp xác định độ bền khi kéo căng do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1994:1977 về Ren của van dùng cho săm lốp - Profin, thông số và kích thước cơ bản, dung sai
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7530:2005 về Săm ô tô do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: TCVN7530:2005
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 09/02/2006
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo:
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực