Tiêu chuẩn này áp dụng cho săm lốp xe thồ, xích lô bơm hơi sản xuất từ mành Polyamid.
1.1 Ký hiệu sản phẩm được ghi trên hông lốp, bao gồm:
- Tên lốp: Lốp xe thồ hoặc xích lô.
- Ký hiệu quy cách lốp
Ký hiệu quy cách lốp xe thồ: 38-584
Trong đó:
38 : Chiều rộng danh nghĩa của mặt cắt lốp, mm.
584 : Đường kính danh nghĩa của vành, mm.
Ký hiệu quy cách lốp xích lô: 700
Loại vải mành: Nilon
Tên cơ sở sản xuất.
1.2 Ký hiệu ghi trên săm bao gồm:
- Ký hiệu quy cách săm
Ký hiệu săm xe thồ : 650
Ký hiệu săm xích lô: 700
2. THÔNG SỐ VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
2.1 Thông số và kích thước cơ bản của săm lốp xe thồ, xích lô phải theo đúng quy định của cơ sở sản xuất hoặc theo sự thoả thuận giữa bên tiêu thu và người sản xuất.
3.1 Các chỉ tiêu ngoại quan của săm lốp xe thồ, xích lô phải theo các quy định trong tiêu chuẩn ngành 64 TCN 83-94 và 64 TCN 84-94.
3.2 Tải trọng sử dụng lớn nhất cho phép đối với lốp xe thồ, xích lô 2000N tương ứng với áp suất 45N/cm2.
3.3 Vải mành dùng làm thân lốp là mành Polyamid có cường lực sợi mành không nhỏ hơn 170N/sợi.
3.4 Các chỉ tiêu cơ lý của cao su săm lốp xe thồ, xích lô phải theo đúng quy định trong bảng 1.
Bảng 1
Tên các chỉ tiêu | Săm | Lốp |
1. Độ bền kéo đứt, tính bằng N/cm2, không nhỏ hơn | 1300 | 1200 |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn ngành 64TCN 85:1994 về săm lốp xe thồ - xích lô
- Số hiệu: 64TCN85:1994
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 01/01/1994
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực:
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định