Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 7164 : 2002

ISO 13340 : 2001

CHAI CHỨA KHÍ DI ĐỘNG - VAN DÙNG CHO CHAI CHỨA KHÍ KHÔNG ĐƯỢC NẠP LẠI - ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ THỬ KIỂU

Transportable gas cylinders - Cylinder valves for non- refillable cylinders - Specification and prototype testing

Lời nói đầu

TCVN 7164 : 2002 hoàn toàn tương đương với ISO 13340 : 2001.

TCVN 7164 : 2002 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/58 Bình chứa ga biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.

 

CHAI CHỨA KHÍ DI ĐỘNG - VAN DÙNG CHO CHAI CHỨA KHÍ KHÔNG ĐƯỢC NẠP LẠI - ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ THỬ KIỂU

Transportable gas cylinders - Cylinder valves for non- refillable cylinders - Specification and prototype testing

1. Phạm vi áp dụng

1.1. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với van dùng cho chai chứa khí không được nạp lại và quy định phương pháp thử phê duyệt kiểu van này.

Chú thích - Chai chứa khí không được nạp lại được theo quy định trong prEN 12205 : 1998 và TCVN 7051 : 2002 (ISO 11118 : 1999).

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các van của thiết bị thở, bình chữa cháy và thiết bị làm lạnh.

2. Tiêu chuẩn trích dẫn

EN 720 - 2 Transportable gas cylinders - Gases and gas mixtures - Part 2: Determination of flammability and oxydizing ability of gases and gas mixtures.

Chai chứa khí di động - Khí và hỗn hợp khí - Phần 2: Xác định tính cháy và khả năng oxy hóa của khí và hỗn hợp khí

EN 849 Transportable gas cylinders - Cylinder valves - Specification and type testing.

Chai chứa khí di động - Van chai - Đặc tính kỹ thuật và thử kiểu.

TCVN 6874-1 : 2001 (ISO 11114-1 : 1997) Chai chứa khí di động - Xác định tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa - Phần 1: Vật liệu kim loại.

TCVN 6874-2 : 2002 (ISO 11114-2 : 2000) Chai chứa khí di động - Xác định tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa - Phần 2: Vật liệu phi kim loại.

ISO 188 Rubber, vulcanized or thermoplastic - Accelerated ageing and heat-resistance tests.

Cao su lưu hóa hoặc dẻo nóng - Thử lão hóa nhanh và độ bền nhiệt.

ISO 1817 Rubber, vuicanized - Determination of the effect of liquids.

Cao su lưu hóa - Xác định ảnh hưởng của chất lỏng.

TCVN 6551 : 1999 (ISO 5145 : 90) Đầu ra của van chai chứa khí và hỗn hợp khí - Lựa chọn và xác định kích thước.

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ sau:

3.1. Áp suất làm việc (pw) (working pressure): Áp suất ổn định ở nhiệt độ đồng đều 150C đối với chai nạp đầy khí.

3.2. Áp suất thử van (pvt) (valve test pressure):

Đối với khí nén pvt = 1,2 pw

Đối với khí hóa lỏng và khí hòa tan dưới áp suất (ví dụ axetylen), pvt ít nhất phải bằng áp suất thử nhỏ nhất của chai được xác định trong quy định vận chuyển thích hợp với khí hoặc nhóm khí đó, có tính đến tỷ số nạp thực tế được sử dụng.

Chú thích - Các quy định vận chuyển đôi khi đưa ra việc chọn tỷ số nạp cùng với áp suất thử nhỏ nhất thích hợp. Nói chung, pvt là lớn nhất trong các áp suất thử nhỏ nhất đối với khí, nhưng trong trường hợp sử dụng tỷ số nạp thấp hóa, pvt có thể là áp suất thử thấp hơn thích hợp.

3.3. Cơ cấu vận hành sử dụng một lần (single use operating mechanism): Cơ cấu mà khi được mở nó sẽ không đóng kín lại được.<

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7164:2002 (ISO 13340 : 2001) về Chai chứa khí di động - Van dùng cho chai chứa khí không được nạp lại - Đặc tính kỹ thuật và thử kiểu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

  • Số hiệu: TCVN7164:2002
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2002
  • Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản