Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 7163 : 2002

ISO 10297:1999

CHAI CHỨA KHÍ - VAN DÙNG CHO CHAI CHỨA KHÍ NẠP LẠI ĐƯỢC - ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ THỬ KIỂU

Gas cylinders - Refillable gas cylinder valves - Specification and type testing

Lời nói đu

TCVN 7163 : 2002 hoàn toàn tương đương với ISO 10297 :1999.

TCVN 7163 : 2002 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 58 Bình chứa ga biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.

 

CHAI CHỨA KHÍ - VAN DÙNG CHO CHAI CHỨA KHÍ NẠP LẠI ĐƯỢC - ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ THỬ KIỂU

Gas cylinders - Refillable gas cylinder valves - Specification and type testing

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với van dùng cho chai chứa khí nạp lại được và phương pháp thử các van này để phê duyệt kiểu.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các van được lắp vào chai chứa khí có dung tích nước đến 150 I để chứa khí nén, khí hoá lỏng và khi hoà tan.

Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng cho van vận hành bằng tay vặn hoặc bằng chìa khóa.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho van của thiết bị thở, bình chữa cháy, thiết bị làm lạnh hoặc khí đốt hoá lỏng (LPG).

Tiêu chuẩn này không quy định các yêu cầu bổ sung riêng đối với van lắp với cơ cấu giảm áp, tích áp và một chiều.

2. Tiêu chuẩn trích dẫn

ISO 188 Rubber, vulcanized or thermoplastic - Accelerated ageing or heat-resistance tests

Cao su lưu hoá hoặc dẻo nóng - Thử lão hoá nhanh hoặc thử bền nhiệt.

ISO 1817 Rubber, vulcanized - Determination of the effect of liquids.

Cao su lưu hoá - Xác định ảnh hưởng của chất lỏng.

TCVN 6551 : 1999 (ISO 5145) Đầu ra của van chai chứa khí và hỗn hợp khí - Lựa chọn và xác định kích thước.

TCVN 6550 : 1999 (ISO 10156) Khí và hỗn hợp khí – Xác định thế cháy và khả năng oxy hoá đối với việc lựa chọn đầu ra của van chai chứa khí.

TCVN 7165 : 2000 (ISO 10920) Chai chứa khí di động - Ren côn 25E để nối van vào chai chứa – Đặc tính kỹ thuật.

TCVN 6874-1 : 2001 (ISO 11114-1 : 1997) Chai chứa khí di động - Tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa. Phần 1: Vật liệu kim loại.

TCVN 6874-2 : 2002 (ISO 11114-2 : 2000) Chai chứa khí di động - Tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa. Phần 2: Vật liệu phi kim loại.

TCVN 6874-3 : 2001 (ISO 11114-3: 1997) Chai chứa khí di động - Tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa. Phần 3: Thử độ bốc cháy trong khí oxy.

ISO 11116-1 Gas cylinders - 17E taper thread for connection of valves to gas cylinders - Part 1: Specifications. Chai chứa khí - Ren côn 17E để nối van vào chai chứa - Phần 1: Đặc tính kỹ thuật.

TCVN 6872 : 2001 (ISO 11117) Chai chứa khí - Mũ bảo vệ van và nắp bảo vệ van dùng cho chai chứa khí công nghiệp và y tế - Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm.

3. Định nghĩa và ký hiệu

Trong tiêu chuẩn này sử dụng các định nghĩa và ký hiệu sau

3.1. Áp suất làm việc pw (working pressure): Áp suất ổn định ở nhiệt độ đồng đều 15oC đối với chai nạp đầy khí.

3.2. Áp suất vận hành po (operating pressure): Áp suất được tạo ra trong chai khi sử dụng.

3.3. Áp suất thử van pvt (valve test pressure):

Đối với khí vĩnh cửu

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7163:2002 (ISO 10297:1999) về Chai chứa khí - Van dùng cho chai chứa khí nạp lại được - Đặc tính kỹ thuật và thử kiểu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

  • Số hiệu: TCVN7163:2002
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2002
  • Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản