- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 197:2002 (ISO 6892:1998) về vật liệu kim loại - Thử kéo ở nhiệt độ thường
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7052-2:2002 (ISO 3087 - 2 : 2000) về Chai chứa khí axetylen - Yêu cầu cơ bản - Phần 2: Chai dùng đinh chảy do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7052-1:2002 (ISO 3087 - 1 : 2002) về Chai chứa khí axetylen - Yêu cầu cơ bản - Phần 1: Chai không dùng đinh chảy do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6874-1:2001 (ISO 11114-1 : 1997) về Chai chứa khí di động - Tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa - Phần 1: Vật liệu kim loại do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6292:1997 (ISO 4706: 1989) về Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép hàn có thể nạp lại do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Gas cylinders - Non-refillable metallic gas cylinders Specification and test methods
Lời nói đầu
TCVN 7051 : 2002 hoàn toàn tương đương với ISO 11118 : 1999;
TCVN 7051 : 2002 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 58 Bình chứa ga biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành.
CHAI CHỨA KHÍ - CHAI CHỨA KHÍ BẰNG KIM LOẠI KHÔNG ĐƯỢC NẠP LẠI - ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
Gas cylinders - Non-refillable metallic gas cylinders Specification and test methods
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu tối thiểu đối với vật liệu, thiết kế, kết cấu và trình độ tay nghề, qui trình chế tạo và phương pháp thử tại nơi chế tạo đối với chai chứa khí bằng kim loại không được nạp lại có kết cấu hàn; hàn vảy cứng hoặc không hàn dùng chứa khí nén, khí hoá lỏng và khí hoà tan ở nhiệt độ thường.
Chú thích - Các loại khí đặc trưng được phép chứa trong các chai được giới hạn bởi các yêu cầu của ISO, quốc gia hoặc quốc tế.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các chai khí:
a) có áp suất vận hành cho phép lớn nhất không vượt quá 250 bar (nghĩa là pms ≤ 250 bar);
b) tích số giữa áp suất vận hành cho phép lớn nhất và dung lượng nước không vượt quá 1000 bar. lít (nghĩa là pms. V ≤1000 bar. I);
c) áp suất vận hành cho phép lớn nhất vượt quá 35 bar, dung lượng nước không vượt quá 5 I (nghĩa là, đối với pms > 35 bar; khi V < 5l.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các chai vượt quá giới hạn áp suất và thể tích nêu trên, đối với các chai này có thể tham khảo tiêu chuẩn chai được nạp lại.
Tiêu chuẩn này cũng không áp dụng cho chai khí đẩy/ chai định lượng soi khí và bình chứa dạng cầu.
ISO 3166-1 Mã đại diện cho tên các quốc gia và vùng lãnh thổ - Phần 1: Mã quốc gia (Codes for the representation of names of countries and subdivisions - Part 1: Country codes).
ISO 3574:1986 Thép tấm cácbon cán nguội chất lượng ram và thương mại (Cold reduced carbon steel sheet of commercial and drawing qualities).
TCVN 7052:2002 (ISO 3807) Chai axetylen - Các yêu cầu cơ bản (Dissolved acetylene cylinders- Basic requirements).
ISO 4705:1983 Chai chứa khí bằng thép không hàn được nạp lại (Refillable seamless steel gas cylinders).
TCVN 6292:1997 (ISO 4706) Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép hàn có thể nạp lại (Refillable welded Steel gas cylinders).
TCVN 197:2002 (ISO 6892:1998) Vật liệu kim loại - Thử kéo ở nhiệt độ thường (Metallic materials - Tensile testing at ambient temperature).
ISO 7866:1999 Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng hợp kim nhôm không hàn có thể nạp lại - Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm (Gas cylinders - Refillable seamless aluminium alloy gas cylinders - Design, construction and testing).
ISO 9809-1:1999 Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép không hàn có thể nạp lại - Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm – Phần 1: Chai chứa khí bằng thép tôi và ram có độ bền kéo nhỏ hơn 1100 MPa (Gas cylinders - Refillable seamless Steel gas cylinders - Design, construction and testing - Part 1: Quenched and tempered steel cylinders with tensile strength greater than or equal to 1100 MPa).
TCVN 6874-1:2001 (ISO 11114-1) Chai chứa khí di động - Tính tương thích của vật liệu làm chai và làm van với khí chứa – Phần 1: Vật liệu kim loại (Transportable gas cylinders - Compatibility of cylinder and valve materials with gas contents - Part 1: Metallic materials).
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các định nghĩa và thuật ngữ sau:
3.1. Lô (Batch): Lượng các chai hoàn chỉnh và đã thử áp lực có cùng thiết kế, thiết kế mẫu, dung lượng nước, vật liệu, nhiệt luyện (nếu có) và qui trình chế tạo, được chế tạo liên tục trong một ca sản xuất kéo dài tới 12 h.
3.2. Thân chai (Cylindrical shell): Phần hình trụ của chai, trừ hai đầu, song song với đường trục của chai.
3.3. Đầu, đáy (Heads, ends): Phần của chai không song song với đường trục của chai.
3.4. Chứng chỉ vật liệu (Materal certificate): Tài liệu, do nhà sản xuất vật liệu cung cấp, xác định thành phần hoá học, tính chất cơ học, nhiệt luyện, công nghệ chế tạo hoặc các tính chất khác nếu c
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6874-3:2001 (ISO 11114-3 : 1997) về Chai chứa khí di động - Tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa - Phần 3: Thử độ tự bốc cháy trong khí oxy do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6874-2:2002 (ISO 11114-2: 2000) về Chai chứa khí di động - Xác định tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa - Phần 2: Vật liệu phi kim loại do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6873:2007 (ISO 11755 : 2005) về Chai chứa khí - Giá chai chứa khí nén và khí hoá lỏng (trừ axetylen) - Kiểm tra tại thời điểm nạp khí
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6872:2001 (ISO 11117 : 1998) về Chai chứa khí - Mũ bảo vệ van và vỏ bảo vệ van cho các chai chứa khí công nghiệp và y tế - Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6715:2007 (ISO 11372 : 2005) về Chai chứa khí - Chai chứa khí axetylen hoà tan - Kiểm tra tại thời điểm nạp khí
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6714:2000 (ISO 11113 : 1995) về Chai chứa khí hoá lỏng (trừ axetylen và khí đốt hoá lỏng) - Kiểm tra tại thời điểm nạp khí do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 1Quyết định 59/2002/QĐ-BKHCNMT về Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa Học, Công Nghệ và Môi Trường ban hành
- 2Quyết định 2125/QĐ-BKHCN năm 2008 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 197:2002 (ISO 6892:1998) về vật liệu kim loại - Thử kéo ở nhiệt độ thường
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7052-2:2002 (ISO 3087 - 2 : 2000) về Chai chứa khí axetylen - Yêu cầu cơ bản - Phần 2: Chai dùng đinh chảy do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7052-1:2002 (ISO 3087 - 1 : 2002) về Chai chứa khí axetylen - Yêu cầu cơ bản - Phần 1: Chai không dùng đinh chảy do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6874-3:2001 (ISO 11114-3 : 1997) về Chai chứa khí di động - Tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa - Phần 3: Thử độ tự bốc cháy trong khí oxy do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6874-2:2002 (ISO 11114-2: 2000) về Chai chứa khí di động - Xác định tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa - Phần 2: Vật liệu phi kim loại do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6874-1:2001 (ISO 11114-1 : 1997) về Chai chứa khí di động - Tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa - Phần 1: Vật liệu kim loại do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6873:2007 (ISO 11755 : 2005) về Chai chứa khí - Giá chai chứa khí nén và khí hoá lỏng (trừ axetylen) - Kiểm tra tại thời điểm nạp khí
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6872:2001 (ISO 11117 : 1998) về Chai chứa khí - Mũ bảo vệ van và vỏ bảo vệ van cho các chai chứa khí công nghiệp và y tế - Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6715:2007 (ISO 11372 : 2005) về Chai chứa khí - Chai chứa khí axetylen hoà tan - Kiểm tra tại thời điểm nạp khí
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6714:2000 (ISO 11113 : 1995) về Chai chứa khí hoá lỏng (trừ axetylen và khí đốt hoá lỏng) - Kiểm tra tại thời điểm nạp khí do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6292:1997 (ISO 4706: 1989) về Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép hàn có thể nạp lại do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7051:2002 (ISO 11118:1999) về Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng kim loại không được nạp lại - Đặc tính kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- Số hiệu: TCVN7051:2002
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 07/08/2002
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo:
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực