TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
RAU, QUẢ VÀ SẢN PHẨM RAU QUẢ - PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH TÍNH PHÁT HIỆN SUNFUA DIOXIT
Fruits, vegetables and derived products - Qualitative method for the detection of sunfur dioxide
Lời nói đầu
TCVN 6640 : 2000 hoàn toàn tương đương với ISO 5521 : 1981;
TCVN 6640 : 2000 do Ban kỹ thuật TCVN/TC/F10 Rau quả và sản phẩm rau quả biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành.
1. Phạm vi và lĩnh vực áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp định tính để phát hiện sunfua dioxit tự do hoặc kết hợp trong rau quả và sản phẩm rau quả.
Phương pháp này có thể áp dụng cho các sản phẩm có hàm lượng sunfua dioxit bằng 2 mg trên kilogam hoặc lớn hơn.
Đối với các sản phẩm chứa hành hoặc tỏi, xem điều 6.
2.1. Sunfua dioxit tự do
Sau khi axit hóa phần mẫu thử, khí sunfua dioxit được giải phóng ra làm mất màu giấy chỉ thị hồ tinh bột đã được nhuộm xanh bằng một lượng nhỏ hơi tốt.
2.2. Sunfua dioxit kết hợp
Cho kiềm vào phần mẫu thử theo quy trình trong 2.1.
Các thuốc thử phải thuộc loại phân tích và sử dụng nước cất hoặc nước ít nhất có độ tinh khiết tương đương, mới đun sôi.
3.1. Hồ tinh bột, dung dịch khoảng 5 g/l.
Đun sôi dung dịch 10 phút trong quá trình chuẩn bị.
Chỉ giữ dung dịch trong vài ngày.
3.2. Giấy hồ tinh bột
Nhúng giấy lọc trắng, dai, vào trong dung dịch hồ tinh bột (3.1) ba lần và làm khô trong tủ sấy ở 300C sau mỗi lần nhúng. Cắt thành từng mảnh 2cm x 5cm.
3.3. Kali iodua, dung dịch khoảng 1 g/l (không chứa iodat)
3.4. Iod, dung dịch khoảng 12 g/l.
3.5. Axit photphoric, dung dịch khoảng 50% khối lượng, r20 = 1,34 g/ml.
3.6. Natri hidroxit, dung dịch khoảng 40 g/l.
Sử dụng thiết bị thí nghiệm thông thường và thiết bị đặc biệt như:
4.1. Bình cầu thủy tinh trong (không màu), miệng rộng, cổ mài có dung tích 150 ml.
4.2. Nút thủy tinh mài, để đóng khít bình cầu (4.1)
5.1. Chuẩn bị giấy chỉ thị hồ tinh bột
Ngay trước khi sử dụng, làm ướt mảnh giấy hồ tinh bột (3.2) bằng vài giọt dung dịch kali iodua (3.3) và gắn vào phía dưới nút thủy tinh (4.2), thí dụ: bằng cách dùng băng dính. Cho vào một bình cầu (4.1) vài mililit dung dịch iot (3.4). Đậy nút (giấy hồ tinh bột phải được treo lơ lửng trong khoảng trống trên dung dịch iot). Để yên từ 5 giây đến 10 giây. Màu xanh nhạt sẽ hiện rõ trên giấy chỉ thị hồ tinh bột mà giấy đó phải được dùng ngay.
5.2. Phần mẫu thử
Cho vào một bình cầu khác khoảng 20 ml sản phẩm cần phân tích (trong trường hợp sản phẩm dạng lỏng) hoặc 20g sản phẩm đã tán mịn (trường hợp sản phẩm dạng rắn) vào một bình cầu khác hòa trong 20 ml nước.
5.3. Phát hiện sunfua dioxit tự do
5.3.1. Axit hóa phần mẫu thử bằng vài giọt dung dịch axit photphoric (3.5).
5.3.2. Đóng ngay bình cầu bằng nút đậy có giấy chỉ thị hồ tinh bột, đã được chuẩn bị theo 5.1. Khi có mặt lượng nhỏ sunfua dioxit (2 mg/kg hoặc lít) thì giấy chỉ thị sẽ mất màu trong thời gian chưa đầy 5 phút.
5.4. Phát hiện sunfua dioxit kết hợp
5.4.1. Khi không có mặt sunfua dioxit tự do, kiềm hóa phần mẫu thử bằng cách thêm dung dịch natri hidroxit (3.6) hơi dư. Để yên trong 5 phút và axit hóa bằng dung dịch axit photphoric vừa đủ (3.5).
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6428:1998 (ISO 5518 : 1978) về rau, quả và các sản phẩm từ rau quả - xác định hàm lượng axit benzoic – phương pháp quang phổ do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6427-1:1998 (ISO 6557/1 : 1986) về rau, quả và các sản phẩm rau quả - xác định hàm lượng axit ascorbic - phần 1: phương pháp chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6641:2000 (ISO 5522 : 1981) về rau, quả và sản phẩm rau quả - xác định hàm lượng sunfua dioxit tổng số do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5244:1990 (ISO 3634-1979) về sản phẩm rau - phương pháp xác định hàm lượng clorua
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5245:1990 (ISO 6632-1981)
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5483:1991 (ISO 750 - 1981)
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5496:1991 (ISO 2447 - 1974)
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5368:1991 (ISO 3094 - 1974) về sản phẩm rau quả - xác định hàm lượng đồng - phương pháp quang phổ
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6429:1998 (ISO 2448 : 1973) về các sản phẩm rau, quả - xác định hàm lượng etanol do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 10Tiêu chuẩn ngành 10TCN 776:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Sản phẩm rau quả - Xác định pH
- 1Quyết định 2920/QĐ-BKHCN năm 2008 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6428:1998 (ISO 5518 : 1978) về rau, quả và các sản phẩm từ rau quả - xác định hàm lượng axit benzoic – phương pháp quang phổ do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6427-1:1998 (ISO 6557/1 : 1986) về rau, quả và các sản phẩm rau quả - xác định hàm lượng axit ascorbic - phần 1: phương pháp chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6641:2000 (ISO 5522 : 1981) về rau, quả và sản phẩm rau quả - xác định hàm lượng sunfua dioxit tổng số do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5244:1990 (ISO 3634-1979) về sản phẩm rau - phương pháp xác định hàm lượng clorua
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5245:1990 (ISO 6632-1981)
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5483:1991 (ISO 750 - 1981)
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5496:1991 (ISO 2447 - 1974)
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5368:1991 (ISO 3094 - 1974) về sản phẩm rau quả - xác định hàm lượng đồng - phương pháp quang phổ
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6429:1998 (ISO 2448 : 1973) về các sản phẩm rau, quả - xác định hàm lượng etanol do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 11Tiêu chuẩn ngành 10TCN 776:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Sản phẩm rau quả - Xác định pH
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6640:2000 (ISO 5521 : 1981) về rau, quả và sản phẩm rau quả - phương pháp định tính phát hiện sunfua dioxit do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- Số hiệu: TCVN6640:2000
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2000
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực