Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 6429:1998

ISO 2448 : 1973

CÁC SẢN PHẨM RAU, QUẢ - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ETANOL

Fruit and vegetable products - Determination of ethanol

Lời nói đầu

TCVN 6429 : 1998 hoàn toàn tương đương với ISO 2448 : 1973

TCVN 6429 : 1998 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC/F10 Rau quả và sản phẩm rau quả biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng đề nghị và được Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành.

 

CÁC SẢN PHẨM RAU, QUẢ - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ETANOL

Fruit and vegetable products - Determination of ethanol

1. Phạm vi và lĩnh vực áp dụng

1.1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp hóa học xác định etanol trong các sản phẩm rau quả.

1.2. Lĩnh vực áp dụng

Phương pháp này không áp dụng cho các sản phẩm chứa quá 5% (m/m) etanol.

Đối với các sản phẩm chứa tinh dầu, thì cần chuyển sang phần dưới đây (xem điều 8).

2. Định nghĩa

Định nghĩa dưới đây áp dụng cho mục đích của tiêu chuẩn này:

Etanol: Tất cả các sản phẩm có thể oxy hóa được trong điều kiện của phương pháp được mô tả.

Hàm lượng etanol được biểu thị bằng phần trăm khối lượng đối với các sản phẩm rắn, và bằng gam trong 100 ml đối với các sản phẩm lỏng.

3. Nguyên tắc

Tách etanol bằng phương pháp cất, sau đó oxy hóa bằng kali dicromat trong môi trường axít sunfuric. Xác định lượng dicromat dư bằng sắt (II) sunphat amoni dùng sắt fero - O - phenanthrolin làm chất chỉ thị.

4. Thuốc thử

Tất cả các thuốc thử phải thuộc loại phân tích. Nước được sử dụng phải là nước cất hoặc nước có độ tinh khiết ít nhất là tương đương.

4.1. Axitsunfuric, P20 = 1,836g/ ml

4.2. Axit sunfuric, P20 = 1,488g/ ml, dung dịch chứa 500ml axit sunfuric (4.1)/ lít.

4.3. Canxi hidroxit [Ca(OH)2], huyền phù thu được bằng cách hòa 110 - 112g canxi oxit vào 1 lít nước.

4.4. Dung dịch kali dicromat, chứa 42,572g K2Cr2O7 trong 1 lít.

1ml dung dịch này tương đương với 0,01g etanol.

4.5. Dung dịch kali permanganat chứa 1,372g KMnO4 trong 1 lít.

10ml dung dịch này tương đương với 1ml dung dịch amoni sắt (II) sunfat (4.6).

4.6. Amoni sắt (II) sunfat ngậm 6 phân tử nước [(NH4)2Fe(SO4)2 6H2O], 170,2g/ lít dung dịch chứa 20 ml axit sunfuric (4.1)/lít, thu được bằng cách hòa tan muối này trong nước, thêm axit sunfuric (4.1) và thêm nước tới vạch. Ổn định bằng cách thêm vài mảnh nhôm vào.

2ml dung dịch này tương đương với 1ml dung dịch kali dicromat (4.4).

4.7. Dung dịch fero - O - phenanthrolin

Hòa tan 0,695g sắt (II) sunfat ngậm 7 phân tử nước (FeSO4 7H2O) trong 100ml nước, thêm 1,485g O-phenanthrolin ngậm 1 phân tử nước và đun nóng để dễ hòa tan.

Dung dịch này cần bảo quản tốt.

5. Dụng cụ

5.1. Dụng cụ cất, gồm một bình cầu 500ml lắp khít với ống sinh hàn và một ống ngưng có phần cuối được vuốt thon hình búp măng đủ ngập tới đáy của một bình cầu 100ml.

Có thể sử dụng các dụng cụ chưng hơi nước khác, nếu thỏa mãn được thử nghiệm sau đây:

200ml hỗn hợp 10% etanol/nước được cất 5 lần liên tiếp, sẽ chứa ít nhất 9,9%

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6429:1998 (ISO 2448 : 1973) về các sản phẩm rau, quả - xác định hàm lượng etanol do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

  • Số hiệu: TCVN6429:1998
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/1998
  • Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản