MÁY MÀI DỌC - ĐỘ CHÍNH XÁC VÀ CỨNG VỮNG
Longiludinal grinding machines - Standards of accurasy and rigidity.
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho máy mài dọc thông dụng một trụ và hai trụ có trục chính nằm và đứng, với kích thước mặt làm việc của bàn máy di động:
đến 630 x 2000 mm – đối với cấp chính xác D và B;
lớn hơn 630 x 2000 mm – đối với cấp chính xác D.
Tiêu chuẩn quy định những yêu cầu bổ sung cho tiêu chuẩn về điều kiện chung để kiểm độ chính xác TCVN 1742 – 75 và điều kiện chung để kiểm độ cứng vững TCVN 1743 – 75.
2. Những máy có kích thước mặt làm việc của bàn lớn hơn 630 x 2000 mm và thuộc cấp chính xác B, phải chế tạo theo danh mục kiểm được thỏa thuận với khách hàng, dung sai của các kiểm đó phải lấy bằng 0,4 dung sai của cấp chính xác D, ghi trong tiêu chuẩn này cho máy có kích thước tương ứng.
3. Độ chính xác đặt máy trước khi kiểm 0,02 mm/m.
1.1. Độ phẳng của mặt làm việc của bàn máy.
Hình 1 | Hình 2 |
Hình 3
Bảng 1
Cấp chính xác của máy | Chiều dài đo, mm | |||||||
Đến 400 | Lớn hơn 400 đến 630 | Lớn hơn 630 đến 1000 | Lớn hơn 1000 đến 1600 | Lớn hơn 1600 đến 2500 | Lớn hơn 2500 đến 4000 | Lớn hơn 4000 đến 6300 |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5183:1990 (ST SEV 499-77) về máy cắt kim loại – Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy mài và máy đánh bóng do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1997:1977 về Máy mài tròn - Kích thước cơ bản
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1998:1977 về Máy mài tròn - Độ chính xác và cứng vững
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1999:1977 về Máy mài dọc - Kích thước cơ bản
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7688:2007 (ISO 2407:1997) về Điều kiện kiểm máy mài tròn trong có trục chính nằm ngang - Kiểm độ chính xác
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7691:2007 (ISO 4703 : 2001) về Điều kiện kiểm máy mài phẳng có hai trụ - Máy mài có băng trượt - Kiểm độ chính xác
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7833-1:2007 (ISO 1986 -1 : 2001) về Điều kiện kiểm máy mài phẳng có trục chính bánh mài nằm ngang và bàn chuyển động tịnh tiến qua lại - Kiểm độ chính xác - Phần 1: Máy có chiều dài bàn đến 16000mm
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5183:1990 (ST SEV 499-77) về máy cắt kim loại – Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy mài và máy đánh bóng do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1997:1977 về Máy mài tròn - Kích thước cơ bản
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1998:1977 về Máy mài tròn - Độ chính xác và cứng vững
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1999:1977 về Máy mài dọc - Kích thước cơ bản
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7688:2007 (ISO 2407:1997) về Điều kiện kiểm máy mài tròn trong có trục chính nằm ngang - Kiểm độ chính xác
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7691:2007 (ISO 4703 : 2001) về Điều kiện kiểm máy mài phẳng có hai trụ - Máy mài có băng trượt - Kiểm độ chính xác
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7833-1:2007 (ISO 1986 -1 : 2001) về Điều kiện kiểm máy mài phẳng có trục chính bánh mài nằm ngang và bàn chuyển động tịnh tiến qua lại - Kiểm độ chính xác - Phần 1: Máy có chiều dài bàn đến 16000mm
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2000:1977 về Máy mài dọc - Độ chính xác và cứng vững
- Số hiệu: TCVN2000:1977
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1977
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực