Test conditions for surface grinding machines with horizontal grinding wheel spindle and reciprocating table - Testing of accuracy - Part 1: Machines with a table length of up to 1600mm.
Lời nói đầu
TCVN 7833-1 : 2007 thay thế cho phần kiển độ chính xác của TCVN 1998 : 1977
TCVN 7833-1 : 2007 hoàn toàn tương đương với ISO 1986-1: 2001.
TCVN 7833-1 : 2007 do Ban kỹ thuật TCVN/TC39 – Máy công cụ biên soạn,
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố .
ĐIỀU KIỆN KIỂM MÁY MÀI PHẲNG CÓ TRỤC CHÍNH BÁNH MÀI NẰM NGANG VÀ BÀN CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN QUA LẠI - KIỂM ĐỘ CHÍNH XÁC - PHẦN 1 : MÁY CÓ CHIỀU DÀI BÀN ĐẾN 1600MM
Test conditions for surface grinding machines with horizontal grinding wheel spindle and reciprocating table - Testing of accuracy- Part 1: Machines with a table length of up to 1600mm.
Tiêu chuẩn này quy định kiểm hình học và kiểm gia công trên các máy mài phẳng thông dụng độ chính xác thông thường có bàn chuyển động tịnh tiến qua lại đến chiều dài bàn 1600mm, có tham chiếu TCVN 7011-1: 2007.
Tiêu chuẩn này cũng quy định các dung sai có thể áp dụng tương ứng đối với các phép kiểm trên.
CHÚ THÍCH: Đối với máy có chiều dài bàn lớn hơn 1600mm theo ISO 1986-2.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho máy mài phẳng có bàn cố định và bàn xoay hoặc máy có đầu mài dịch chuyển dọc.
Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng để kiểm độ chính xác hình học của máy, không áp dụng để kiểm vận hành máy (độ rung, độ ồn, chuyển động dính trượt của các bộ phận, v.v...) hoặc các đặc tính của máy (tốc độ trục chính, tốc độ tiến, v.v...).
Các phép kiểm này thường được tiến hành trước khi kiểm độ chính xác.
Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ được sử dụng cho các bộ phận chính của máy và tên gọi của trục theo ISO 841[1].
Trong tiêu chuẩn này có viện dẫn các tài liệu sau. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm ban hành thì áp dụng bản dưới đây. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm ban hành thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996) Qui tắc kiểm máy công cụ - Độ chính xác hình học của máy khi vận hành trong điều kiện không tải hoặc gia công tinh.
3 Thuật ngữ và tên gọi của trục
Xem Hình 1 và Bảng 1
Hình 1
Bảng 1
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1997:1977 về Máy mài tròn - Kích thước cơ bản
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1999:1977 về Máy mài dọc - Kích thước cơ bản
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2000:1977 về Máy mài dọc - Độ chính xác và cứng vững
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7011-10:2013 (ISO 230-10:2011) về Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 10: Xác định đặc tính đo hệ thống dò của máy công cụ điều khiển số
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11268-1:2015 (ISO 603-1:1999) về Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước - Phần 1: Bánh mài dùng cho mài tròn ngoài giữa các mũi tâm
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11268-12:2018 (ISO 603-12:1999) về Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước - Phần 12: Bánh mài để tẩy ba via và rìa xờm lắp trên máy mài thẳng cầm tay
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11268-13:2018 (ISO 603-13:1999) về Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước - Phần 13: Bánh mài để tẩy ba via và rìa xờm lắp trên máy mài trục thẳng đứng cầm tay
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11268-14:2018 (ISO 603-14:1999) về Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước - Phần 14: Bánh mài để tẩy ba via và rìa xờm/ mấu lắp trên máy mài trục nghiêng cầm tay
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11268-15:2018 (ISO 603-15:1999) về Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước - Phần 15: Bánh mài dùng để cắt đứt lắp trên máy cắt đứt tĩnh tại hoặc di động
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11268-16:2018 (ISO 603-16:1999) về Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước - Phần 16: Bánh mài dùng để cắt đứt lắp trên máy cầm tay
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1997:1977 về Máy mài tròn - Kích thước cơ bản
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1999:1977 về Máy mài dọc - Kích thước cơ bản
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2000:1977 về Máy mài dọc - Độ chính xác và cứng vững
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7011-1:2007 (ISO 230 - 1 : 1996)về Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 1: Độ chính xác hình học của máy khi vận hành trong điều kiện không tải hoặc gia công tinh
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7011-10:2013 (ISO 230-10:2011) về Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 10: Xác định đặc tính đo hệ thống dò của máy công cụ điều khiển số
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11268-1:2015 (ISO 603-1:1999) về Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước - Phần 1: Bánh mài dùng cho mài tròn ngoài giữa các mũi tâm
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11268-12:2018 (ISO 603-12:1999) về Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước - Phần 12: Bánh mài để tẩy ba via và rìa xờm lắp trên máy mài thẳng cầm tay
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11268-13:2018 (ISO 603-13:1999) về Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước - Phần 13: Bánh mài để tẩy ba via và rìa xờm lắp trên máy mài trục thẳng đứng cầm tay
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11268-14:2018 (ISO 603-14:1999) về Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước - Phần 14: Bánh mài để tẩy ba via và rìa xờm/ mấu lắp trên máy mài trục nghiêng cầm tay
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11268-15:2018 (ISO 603-15:1999) về Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước - Phần 15: Bánh mài dùng để cắt đứt lắp trên máy cắt đứt tĩnh tại hoặc di động
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11268-16:2018 (ISO 603-16:1999) về Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước - Phần 16: Bánh mài dùng để cắt đứt lắp trên máy cầm tay
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7833-1:2007 (ISO 1986 -1 : 2001) về Điều kiện kiểm máy mài phẳng có trục chính bánh mài nằm ngang và bàn chuyển động tịnh tiến qua lại - Kiểm độ chính xác - Phần 1: Máy có chiều dài bàn đến 16000mm
- Số hiệu: TCVN7833-1:2007
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2007
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực