Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11268-1:2015

ISO 603-1:1999

SẢN PHẨM BẰNG VẬT LIỆU MÀI KẾT DÍNH - KÍCH THƯỚC - PHẦN 1: BÁNH MÀI DÙNG CHO MÀI TRÒN NGOÀI GIỮA CÁC MŨI TÂM

Bonded abrasive products - Dimensions - Part 1: Grinding wheels for external cylindrical grinding between centres

Lời nói đầu

TCVN 11268-1:2015 hoàn toàn tương đương ISO 603-1:1999 và đính chính 1:2012

TCVN 11268-1:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 29, Dụng cụ cm tay biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 11268 (ISO 603), Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước bao gồm các phần sau:

- Phần 1: Bánh mài dùng cho mài tròn ngoài giữa các mũi tâm

ISO 603, Bonded abrasive products - Dimensions (Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước) còn có các phần sau:

- Part 2: Grinding wheels for centreless external cylindrical grinding (Bánh mài dùng cho mài tròn ngoài vô tâm).

- Part 3: Grinding wheels for internal cylindrical grinding (Bánh mài dùng cho mài tròn trong).

- Part 4: Grinding wheels for surface grinding/peripheral grinding (Bánh mài dùng cho mài b mặt/mài biên).

- Part 5: Grinding wheels for surface grinding/face grinding (Bánh mài dùng cho mài bề mặt).

- Part 6: Grinding wheels for tool and tool room grinding (Bành mài dùng cho mài dụng cụ và chứa dụng cụ).

- Part 7: Grinding wheels for manually guided grinding (Bánh mài dùng cho mài dẫn hướng bằng tay).

- Part 8: Grinding wheels for deburring and fettling/snagging (Bánh mài dùng cho mài nhẵn và mài phá).

- Part 9: Grinding wheels for high-pressure grinding (Bánh mài dùng cho mài áp suất cao).

- Part 10: Stones for honing and superfinishings (Đá mài dùng cho mài khôn và mài siêu tinh)

- Part 11: Hand finishing sticks (Dũa tay)

- Part 12: Grinding wheels for deburring and fettling on a straight grinder (Bánh mài dùng cho mài nhẵn và mài phá trên máy mài thẳng đứng)

- Part 13: Grinding wheels for deburring and fettling on a vertical grinder (Bánh mài dùng cho mài nhẵn và mài phá trên máy mài dọc)

- Part 14: Grinding wheels for deburring and fettling/snagging on an angle grinder (Bánh mài dùng cho mài nhẵn và mài phá trên máy mài góc)

- Part 15: Grinding wheels for cutting-off on stationary or mobile cutting-off machines (Bánh mài dùng cho máy cắt rời cố định hoặc di động)

- Part 16: Grinding wheels for cutting-off on hand held power tools (Bánh mài dùng cho cắt rời trên máy cầm tay)

- Part 17: Spindle mounted wheels (ISO type 52) (Trục gá bánh mài (ISO loại 52))

- Part 18: Grinding wheels for flat glass edge grinding (Bánh mài dùng cho mài gờ kính phẳng)

 

SẢN PHẨM BẰNG VẬT LIỆU MÀI KẾT DÍNH - KÍCH THƯỚC - PHẦN 1: BÁNH MÀI DÙNG CHO MÀI TRÒN NGOÀI GIỮA CÁC MŨI TÂM

Bonded abrasive products - Dimensions - Part 1: Grinding wheels for external cylindrical grinding between centres

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các kích thước danh nghĩa, tính bằng milimet, của:

- Kiểu 1: Bánh mài phẳng

- Kiểu 5: Bánh mài có bậc trụ trên một mặt bên

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11268-1:2015 (ISO 603-1:1999) về Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước - Phần 1: Bánh mài dùng cho mài tròn ngoài giữa các mũi tâm

  • Số hiệu: TCVN11268-1:2015
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2015
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực:
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản