- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7688:2007 (ISO 2407:1997) về Điều kiện kiểm máy mài tròn trong có trục chính nằm ngang - Kiểm độ chính xác
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7691:2007 (ISO 4703 : 2001) về Điều kiện kiểm máy mài phẳng có hai trụ - Máy mài có băng trượt - Kiểm độ chính xác
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7833-1:2007 (ISO 1986 -1 : 2001) về Điều kiện kiểm máy mài phẳng có trục chính bánh mài nằm ngang và bàn chuyển động tịnh tiến qua lại - Kiểm độ chính xác - Phần 1: Máy có chiều dài bàn đến 16000mm
MÁY MÀI TRÒN - ĐỘ CHÍNH XÁC VÀ CỨNG VỮNG
Cylindrical grinding machines - Standards of accuracy ad rigindity
Tiêu chuẩn này áp dụng cho máy mài tròn cấp chính xác D, C, B với đường kính vật gia công được trên máy lớn nhất:
đến 200 mm – đối với cấp chính xác D, C và B;
lớn hơn 200 đến 400 mm – đối với cấp chính xác D và C;
lớn hơn 400 đến 800 mm – đối với cấp chính xác D.
Tiêu chuẩn quy định những yêu cầu bổ sung cho tiêu chuẩn về điều kiện chung để kiểm độ chính xác TCVN 1742 – 75 và tiêu chuẩn về điều kiện chung để kiểm độ cứng vững TCVN 1743 – 75.
Máy cấp chính xác C và B phải chế tạo theo độ chính xác được thoả thuận với khách hàng. Dung sai của các máy cấp chính xác C và B phải lấy bằng 0,6 dung sai tương ứng của máy cấp chính D và C.
Độ chính xác đặt máy bằng nivô trong hướng dọc và ngang trước khi kiểm phải là 0,02/1000.
Bảng 1
Cấp chính xác của máy | Dung sai, μm, đối với máy có chiều dài dời chỗ của bàn máy, mm | ||||||||
Đến 200 | Lớn hơn 200 đến 320 | Lớn hơn 320 đến 500 | Lớn hơn 500 đến 800 | Lớn hơn 800 đến 1250 | Lớn hơn 1250 đến 2000 | Lớn hơn 2000 đến 3200 | Lớn hơn 3200 đến 5000 | Lớn hơn 5000 đến 8000 | |
< |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5183:1990 (ST SEV 499-77) về máy cắt kim loại – Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy mài và máy đánh bóng do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1997:1977 về Máy mài tròn - Kích thước cơ bản
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1999:1977 về Máy mài dọc - Kích thước cơ bản
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2000:1977 về Máy mài dọc - Độ chính xác và cứng vững
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7688:2007 (ISO 2407:1997) về Điều kiện kiểm máy mài tròn trong có trục chính nằm ngang - Kiểm độ chính xác
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7691:2007 (ISO 4703 : 2001) về Điều kiện kiểm máy mài phẳng có hai trụ - Máy mài có băng trượt - Kiểm độ chính xác
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7833-1:2007 (ISO 1986 -1 : 2001) về Điều kiện kiểm máy mài phẳng có trục chính bánh mài nằm ngang và bàn chuyển động tịnh tiến qua lại - Kiểm độ chính xác - Phần 1: Máy có chiều dài bàn đến 16000mm
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5183:1990 (ST SEV 499-77) về máy cắt kim loại – Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy mài và máy đánh bóng do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1997:1977 về Máy mài tròn - Kích thước cơ bản
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1999:1977 về Máy mài dọc - Kích thước cơ bản
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2000:1977 về Máy mài dọc - Độ chính xác và cứng vững
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1998:1977 về Máy mài tròn - Độ chính xác và cứng vững
- Số hiệu: TCVN1998:1977
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1977
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực