Tool cacbon Steel
Lời nói đầu
TCVN 1822 : 1993 thay thế cho TCVN 1822 : 1976.
TCVN 1822 : 1993 được xây dựng trên cơ sở tiêu chuẩn ST SEV 2883 : 1981.
TCVN 1822 : 1993 do Trung tâm Tiêu chuẩn Chất lượng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt và được Bộ Khoa học. Công nghệ và Môi trường ban hành theo quyết định số 595/QĐ ngày 27 tháng 10 năm 1993.
TCVN 1822 : 1993
THÉP CÁCBON DỤNG CỤ
Tool cacbon Steel
Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép cacbon dụng cụ cán hình nóng, rèn kéo nguội và thép có hình dáng đặc biệt.
Về các chỉ tiêu thành phần hóa học của thép, tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho các thỏi thép đúc và chồn, các dạng phôi thép lá vuông, băng dây, vật rèn và thép mài bóng từ các mác thép cácbon dụng cụ.
Các mác thép cacbon dụng cụ được quy định trong bảng 1.
Bảng 1
Mác thép | Hàm lượng các nguyên tố, % | |||||||
Cacbon | Mangan | Silic | Lưu huỳnh | Phốtpho | Crôm | Niken | Đồng | |
| Không lớn |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5709:1993 về thép cacbon cán nóng dùng cho xây dựng – yêu cầu kĩ thuật
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3101:1979 về dây thép cacbon thấp kéo nguội dùng làm cốt thép bê tông
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7342:2004 về Thép phế liệu dùng làm nguyên liệu sản xuất thép cacbon thông dụng - Phân loại và yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1849:1976 về Dây thép cacbon thấp chất lượng chuyển đổi năm 2008
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3099:1979 về Dây thép cacbon dùng chồn nguội do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1853:1976 về Phôi thép cán từ thép cácbon thông thường và thép hợp kim thấp - Yêu cầu kỹ thuật chuyển đổi năm 2008 do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1854:1976 về Phôi thép cán từ thép cacbon chất lượng - Hợp kim trung bình và hợp kim cao - Yêu cầu kỹ thuật chuyển đổi năm 2008 do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2735:1978 về Thép chống ăn mòn và bền nóng - Mác, yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3782:1983 về Thép dây tròn làm dây cáp
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4393:2009 (ISO 643 : 2003) về Thép - Xác định độ lớn hạt bằng phương pháp kim tương
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4398:2001 (ISO 377:1997) về Thép và sản phẩm thép - Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và thử cơ tính do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4399:2008 về Thép và sản phẩm thép - Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8591:2011 (ISO 4960:2007) về Thép băng cacbon cán nguội có hàm lượng cacbon trên 0,25%
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2054:1977 về Phôi ống tròn thép cacbon do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1766:1975 về Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt - Mác thép và yêu cầu kỹ thuật
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8998:2011 (ASTM E 145-08) về Thép cacbon và thép hợp kim thấp - Phương pháp phân tích bằng quang phổ phát xạ chân không
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5709:1993 về thép cacbon cán nóng dùng cho xây dựng – yêu cầu kĩ thuật
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3101:1979 về dây thép cacbon thấp kéo nguội dùng làm cốt thép bê tông
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7342:2004 về Thép phế liệu dùng làm nguyên liệu sản xuất thép cacbon thông dụng - Phân loại và yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1849:1976 về Dây thép cacbon thấp chất lượng chuyển đổi năm 2008
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3099:1979 về Dây thép cacbon dùng chồn nguội do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1853:1976 về Phôi thép cán từ thép cácbon thông thường và thép hợp kim thấp - Yêu cầu kỹ thuật chuyển đổi năm 2008 do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1854:1976 về Phôi thép cán từ thép cacbon chất lượng - Hợp kim trung bình và hợp kim cao - Yêu cầu kỹ thuật chuyển đổi năm 2008 do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2735:1978 về Thép chống ăn mòn và bền nóng - Mác, yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3782:1983 về Thép dây tròn làm dây cáp
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4393:2009 (ISO 643 : 2003) về Thép - Xác định độ lớn hạt bằng phương pháp kim tương
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4398:2001 (ISO 377:1997) về Thép và sản phẩm thép - Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và thử cơ tính do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4399:2008 về Thép và sản phẩm thép - Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8591:2011 (ISO 4960:2007) về Thép băng cacbon cán nguội có hàm lượng cacbon trên 0,25%
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2054:1977 về Phôi ống tròn thép cacbon do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1766:1975 về Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt - Mác thép và yêu cầu kỹ thuật
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8998:2011 (ASTM E 145-08) về Thép cacbon và thép hợp kim thấp - Phương pháp phân tích bằng quang phổ phát xạ chân không
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8285:2009 (ISO 4957:1999) về Thép dụng cụ
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1822:1993 về Thép cacbon dụng cụ do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- Số hiệu: TCVN1822:1993
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 27/10/1993
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực