LẮP ĐẶT THANG MÁY - PHẦN 2: THANG MÁY LOẠI IV
Lift (US: Elavator) installation - Part 2: Class IV lifts
Lời nói đầu
TCVN 7628-2 : 2007 hoàn toàn tương đương với ISO 4190-2 : 2001.
TCVN 8628-2 : 2007 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC178 Thang máy biên soạn,
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TCVN 7628 gồm 5 phần dưới tên chung: Lắp đặt thang máy
Phần 1: Thang máy loại I, II, III và IV
Phần 2: Thang máy loại IV
Phần 3: Thang máy phục vụ loại V
Phần 5: Thiết bị điều khiển - Ký hiệu và phụ tùng
Phần 6: Lắp đặt thang máy chở người trong các khu chung cư - Bố trí và lựa chọn
LẮP ĐẶT THANG MÁY - PHẦN 2: THANG MÁY LOẠI IV
Lift (US: Elavator) installation - Part 2: Class IV lifts
Tiêu chuẩn này quy định các kích thước cần thiết cho việc lắp đặt thang máy loại IV, được định nghĩa trong 3.2.4 sử dụng để vận chuyển hàng hóa.
Loại thang máy này bao gồm thang máy điện và thang máy thủy lực. Kích thước ngang của giếng thang thường được xác định bằng hình dạng của cửa ra vào và cấu tạo của hệ thống điều khiển. Loại thang máy này dùng cửa trượt điều khiển cơ loại thẳng đứng hoặc nằm ngang {xem hình 1a)và Hình 1b)}.
Đối với các đặc điểm khác, nhà sản xuất cần phải xem xét kỹ lưỡng.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho việc lắp đặt tất cả các loại thang máy mới, có cabin một hoặc hai cửa ra vào, lắp đặt trong các tòa nhà mới. Có thể sử dụng làm cơ sở cho việc lắp đặt thang máy trong các tòa nhà đang sử dụng.
Hai loại tải trọng (tải trọng trên diện tích) được xem xét:
Dãy A: Thang máy chở người và chở hàng có tải trọng theo tiêu chuẩn EN 81-1 hoặc EN 81-2;
Dãy B: Thang máy chuyên dụng chỉ chở hàng.
EN 81-1 : 1998, Safety rules for the construction and installation of lifts - Part 1: Electric lift (Tiêu chuẩn an toàn cho kết cấu và lắp đặt thang máy - Phần 1: Thang máy điện).
EN 81-2: 1998, Safety rules for the construction and installation of lifts - Part 2: Hydraulic lifts (Tiêu chuẩn an toàn cho kết cấu và lắp đặt thang máy - Phần 2: Thang máy thủy lực).
Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1. Thuật ngữ chung
3.1.1.
Cabin (car)
Bộ phận thang máy để chứa tải người và/hoặc hàng chuyên chở.
3.1.2.
Đỉnh giếng (headroom)
Phần giếng thang trên cùng tính từ mặt sàn tầng dừng cao nhất đến trần giếng.
3.1.3.
Điểm dừng (landing)
Vị trí để ra vào cabin tại mỗi tầng sử dụng.
3.1.4.
Phòng máy (machine room)
Phòng dành riêng để lắp đặt máy và các thiết bị liên quan.
3.1.5.
Thang máy chở hàng hóa (goods lift (US: freight elevator))
Thiết bị nâng phục vụ các tầng xác định, có cabin với kích thước và kết cấu thích hợp để vận chuyển hàng hóa và thường cho phép người đi kèm.
3.1.6.
Hố thang (pit)
Phần giếng thang phía dưới mặt sàn t
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN7628-2:2007 (ISO 4190-2 : 2001) về Lắp đặt thang máy - Phần 2: Thang máy loại IV
- Số hiệu: TCVN7628-2:2007
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2007
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực:
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực