Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7628-1 : 2007

ISO 4190-1 : 1999

LẮP ĐẶT THANG MÁY - PHẦN 1: THANG MÁY LOẠI I, II, III VÀ VI

Lift (US: Elevator) installation - Part 1 : Class I, II, III and VI lifts

Lời nói đu

TCVN 7628-1 : 2007 hoàn toàn tương đương với ISO 4190-1 : 1999

TCVN 7628-1 : 2007 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC178 Thang máy biên soạn. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

TCVN 7628 gồm 5 phần dưới tên chung: Lắp đặt thang máy

Phần 1: Thang máy loại I, II, III và VI

Phần 2: Thang máy loại IV

Phần 3: Thang máy phục vụ loại V

Phần 5: Thiết bị điều khiển - Ký hiệu và phụ tùng

Phần 6: Lắp đặt thang máy chở người trong các khu chung cư - Bố trí và lựa chọn

 

LẮP ĐẶT THANG MÁY - PHẦN 1: THANG MÁY LOẠI I, II, III VÀ VI

Lift (US: Elevator) installation - Part 1 : Class I, II, III and VI lifts

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các kích thước cần thiết cho việc lắp đặt thang máy chở người loại I, II, III và VI được định nghĩa trong 2.2.

Các kích thước đưa ra tương ứng với yêu cầu của các thiết bị. Trong những trường hợp cá biệt nhà nước quy định các yêu cầu về kích thước lớn hơn.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho việc lắp đặt tất cả các loại thang máy mới, không phụ thuộc vào hệ thống dẫn động, có cabin một cửa ra vào, lắp đặt trong các tòa nhà mới. Có thể sử dụng làm cơ sở cho việc lắp đặt thang máy trong các tòa nhà đang sử dụng.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các thang máy có tốc độ lớn hơn 6,0 m/s: nhà sản xuất cần nghiên cứu phương pháp lắp đặt riêng.

2. Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:

2.1 Thuật ngữ chung

2.1.1

Cabin (car)

Bộ phận thang máy để chứa tải người và/hoặc hàng chuyên chở.

2.1.2

Đỉnh giếng (head room)

Phần giếng thang trên cùng tính từ mặt sàn tầng dừng cao nhất đến trần giếng.

2.1.3

Điểm dừng (landing)

Vị trí để ra vào cabin tại mỗi tầng sử dụng.

2.1.4

Phòng máy (machine room)

Phòng dành riêng để lắp đặt máy và các thiết bị liên quan

2.1.5

Thang máy chở người (passenger lift (US: elevator))

Thiết bị nâng phục vụ các tầng xác định, có cabin với kích thước và kết cấu thích hợp cho phép hành khách ra vào.

2.1.6

H thang (pit)

Phần giếng thang phía dưới mặt sàn tầng dừng thấp nhất.

2.1.7

Glếng thang (well (US: hoistway))

Khoảng không gian mà trong đó cabin, đối trọng và/hoặc thiết bị nâng thủy lực có thể di chuyển được.

CHÚ THÍCH Khoảng không gian này đuợc giới hạn bởi đáy hố thang, vách bao quanh và trần giếng thang.

2.2. Các loại thang máy (lift classes)

2.2.1

Loại I (class I)

Thang máy đư

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7628-1:2007 (ISO 4190-1 : 1999) về Lắp đặt thang máy - Phần 1: Thang máy loại I, II, III và VI

  • Số hiệu: TCVN7628-1:2007
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2007
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản