Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ISO 21001:2018
TỔ CHỨC GIÁO DỤC - HỆ THỐNG QUẢN LÝ ĐỐI VỚI TỔ CHỨC GIÁO DỤC - CÁC YÊU CẦU VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Educational organizations - Management systems for educational organizations - Requirements with guidance for use
Mục lục
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
4 Bối cảnh của tổ chức
4.1 Hiểu tổ chức và bối cảnh của tổ chức
4.2 Hiểu nhu cầu và mong đợi của các bên quan tâm
4.3 Xác định phạm vi hệ thống quản lý của tổ chức giáo dục
4.4 Hệ thống quản lý của tổ chức giáo dục (EOMS)
5 Sự lãnh đạo
5.1 Sự lãnh đạo và cam kết
5.2 Chính sách
5.3 Vai trò, trách nhiệm và quyền hạn trong tổ chức
6 Hoạch định
6.1 Hành động giải quyết rủi ro và cơ hội
6.2 Mục tiêu của tổ chức giáo dục và hoạch định để đạt được mục tiêu
6.3 Hoạch định các thay đổi
7 Hỗ trợ
7.1 Nguồn lực
7.2 Năng lực
7.3 Nhận thức
7.4 Trao đổi thông tin
7.5 Thông tin dạng văn bản
8 Thực hiện
8.1 Hoạch định và kiểm soát việc thực hiện
8.2 Yêu cầu đối với sản phẩm và dịch vụ giáo dục
8.3 Thiết kế và phát triển sản phẩm, dịch vụ giáo dục
8.4 Kiểm soát quá trình, sản phẩm và dịch vụ do bên ngoài cung cấp
8.5 Cung cấp sản phẩm và dịch vụ giáo dục
8.6 Thông qua sản phẩm và dịch vụ giáo dục
8.7 Kiểm soát đầu ra về giáo dục không phù hợp
9 Đánh giá kết quả thực hiện
9.1 Theo dõi, đo lường, phân tích và đánh giá
9.2 Đánh giá nội bộ
9.3 Xem xét của lãnh đạo
10 Cải tiến
10.1 Sự không phù hợp và hành động khắc phục
10.2 Cải tiến liên tục
10.3 Cơ hội cải tiến
Phụ lục A (quy định) Yêu cầu bổ sung đối với giáo dục mầm non
Phụ lục B (tham khảo) Nguyên tắc đối với EOMS
Phụ lục C (tham khảo) Phân loại các bên quan tâm của tổ chức giáo dục
Phụ lục D (tham khảo) Hướng dẫn về trao đổi thông tin với các bên quan tâm
Phụ lục E (tham khảo) Các quá trình, biện pháp và công cụ trong tổ chức giáo dục
Phụ lục F (tham khảo) Vi dụ về lập liên kết với tiêu chuẩn khu vực
Phụ lục G (tham khảo) Các xem xét về sức khỏe và an toàn đối với tổ chức giáo dục
Thư mục tài liệu tham khảo
Lời nói đầu
TCVN ISO 21001:20191 hoàn toàn tương đương với
TCVN ISO 21001:2019 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/176 Quản lý chất lượng và Đảm bảo chất lượng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Tiêu chuẩn này cung cấp công cụ quản lý chung cho các tổ chức cung cấp sản phẩm và dịch vụ giáo dục có thể đáp ứng yêu cầu của người học và các bên hưởng lợi khác.
Có nhu cầu thiết yếu
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10779:2015 về Hệ thống quản lý chất lượng - Hướng dẫn áp dụng TCVN ISO 9001:2008 trong giáo dục
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12595:2018 về Hệ thống quản lý sự kiện bền vững - Hướng dẫn áp dụng TCVN ISO 20121:2015 trong tổ chức sự kiện du lịch
- 3Tiêu chuẩn quốc gia 12592:2018 (ISO 21101:2014) về Du lịch mạo hiểm - Hệ thống quản lý an toàn - Các yêu cầu
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9788:2013 (ISO GUIDE 73 : 2009) về Quản lý rủi ro – Từ vựng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 26000:2013 (ISO 26000:2010) về Hướng dẫn về trách nhiệm xã hội
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7980:2015 (ISO 15836:2009) về Thông tin và tư liệu - Bộ yếu tố dữ liệu Dublin Core
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 10002:2015 (ISO 10002:2014) về Quản lý chất lượng - Sự thoả mãn của khách hàng - Hướng dẫn về xử lý khiếu nại
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN IS0/IEC TS 17027:2015 (IS0/IEC TS 17027:2014) về Đánh giá sự phù hợp - Từ vựng về năng lực cá nhân sử dụng trong chứng nhận năng lực cá nhân
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10779:2015 về Hệ thống quản lý chất lượng - Hướng dẫn áp dụng TCVN ISO 9001:2008 trong giáo dục
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9000:2015
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 (ISO 9001:2015) về Hệ thống quản lý chất lượng - Các yêu cầu
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7318-11:2015 (ISO 9241-11:1998) về Ecgônômi - Yêu cầu ecgônômi đối với công việc văn phòng có sử dụng thiết bị hiển thị đầu cuối (VDT) - Phần 11: Hướng dẫn về tính khả dụng
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 37001:2018 (ISO 37001:2016) về Hệ thống quản lý chống hối lộ - Các yêu cầu và hướng dẫn sử dụng
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 19011:2018 (ISO 19011:2018) về Hướng dẫn đánh giá hệ thống quản lý
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12595:2018 về Hệ thống quản lý sự kiện bền vững - Hướng dẫn áp dụng TCVN ISO 20121:2015 trong tổ chức sự kiện du lịch
- 13Tiêu chuẩn quốc gia 12592:2018 (ISO 21101:2014) về Du lịch mạo hiểm - Hệ thống quản lý an toàn - Các yêu cầu
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 27001:2019 (ISO/IEC 27001:2013) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hệ thống quản lý an toàn thông tin - Các yêu cầu
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 21001:2019 (ISO 21001:2018) về Tổ chức giáo dục - Hệ thống quản lý đối với tổ chức giáo dục - Các yêu cầu và hướng dẫn sử dụng
- Số hiệu: TCVNISO21001:2019
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2019
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra