- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6469:2010 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp đánh giá ngoại quan và xác định các chỉ tiêu vật lý
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6470:2010 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp thử đối với các chất tạo màu
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8900-6:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 6: Định lượng antimon, bari, cadimi, crom, đồng, chì và kẽm bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8900-7:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 7: Định lượng antimon, bari, cadimi, crom, đồng, chì và kẽm bằng đo phổ phát xạ nguyên tử plasma cảm ứng cao tần (ICP-AES)
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8900-8:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 8: Định lượng chì và cadimi bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 9953 : 2013
PHỤ GIA THỰC PHẨM - CHẤT TẠO MÀU - FAST GREEN FCF
Food additives - Colours - Fast green FCF
TCVN 9953:2013 được xây dựng dựa trên cơ sở JECFA Monograph 5 (2008), Compendium of Food Additive Specifications;
TCVN 9953:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
PHỤ GIA THỰC PHẨM - CHẤT TẠO MÀU - FAST GREEN FCF
Food additives - Colours - Fast green FCF
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho chất tạo màu Fast Green FCF được sử dụng làm phụ gia thực phẩm.
CHÚ THÍCH: Lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được (ADI) của Fast Green FCF là từ 0 mg/kg đến 25 mg/kg thể trọng.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 6469:2010, Phụ gia thực phẩm - Phương pháp đánh giá ngoại quan và xác định các chỉ tiêu vật lý
TCVN 6470:2010, Phụ gia thực phẩm - Phương pháp thử đối với các chất tạo màu
TCVN 8900-6:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 6: Định lượng antimon, bari, cadimi, crom, đồng, chì và kẽm bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
TCVN 8900-7:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 7: Định lượng antimon, bari, cadimi, crom, đồng, chì và kẽm bằng đo phổ phát xạ nguyên tử plasma cảm ứng cao tần (ICP-AES)
TCVN 8900-8:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 8: Định lượng chì và cadimi bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit
3. Mô tả
3.1. Thành phần cơ bản là dinatri 3-[N-etyl-N-[4-[[4-[N-etyl-N-(3-sulfonatobenzyl)amino]phenyI](4- hydroxy-2-sulfonatophenyl)metylen]-2,5-cyclohexadien-1-yliden]ammoniometyl]benzensulfonat, các đồng phân và các chất màu phụ cùng với các thành phần cơ bản không tạo màu là nước, natri clorua và/hoặc natri sulfat.
Fast Green FCF có thể được chuyển thành màu muối nhôm (aluminium lake) tương ứng. Khi đó, áp dụng các quy định đối với chất tạo màu dạng muối nhôm.
3.2. Tên gọi
Tên hóa học: dinatri 3-[N-etyl-N-[4-[[4-[N-etyl-N-(3-sulfonatobenzyl) amino]phenyl](4-hydroxy-2-sulfonatophenyl)metylen]-2,5-cyclohexadien-1-yliden] ammoniometyl]-benzenesulfonat; muối dinatri của N-etyl-N-[4[[4-etyl[(3-sulfophenyl)metyl]amino]phenyl](4-hydroxy-2-sulfophenyl) metylen]-2,5-cyclohexadien-1-yliden]-3-sulfobenzen-methanaminium hydroxit
Tên khác: Cl Food Green 3, FD&C Green 3, Cl (1975) No. 42053
3.3. Kí hiệu
INS (mã số quốc tế về phụ gia thực phẩm): 143
C.A.S (mã số hóa chất): 2353-43-9
3.4. Công thức hóa học: C37H34N2Na2O10S3
3.5. Công thức cấu tạo (xem Hình 1)
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6465:2008 về phụ gia thực phẩm - Sorbitol
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6471:2010 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp thử đối với các chất tạo hương
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6534:2010 về Phụ gia thực phẩm - Phép thử nhận biết
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9948:2013 về Phụ gia thực phẩm – Chất tạo màu – Azorubine
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9950:2013 về Phụ gia thực phẩm – Chất tạo màu – Allura Red AC
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6465:2008 về phụ gia thực phẩm - Sorbitol
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6469:2010 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp đánh giá ngoại quan và xác định các chỉ tiêu vật lý
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6470:2010 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp thử đối với các chất tạo màu
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6471:2010 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp thử đối với các chất tạo hương
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6534:2010 về Phụ gia thực phẩm - Phép thử nhận biết
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8900-6:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 6: Định lượng antimon, bari, cadimi, crom, đồng, chì và kẽm bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8900-7:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 7: Định lượng antimon, bari, cadimi, crom, đồng, chì và kẽm bằng đo phổ phát xạ nguyên tử plasma cảm ứng cao tần (ICP-AES)
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8900-8:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 8: Định lượng chì và cadimi bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9948:2013 về Phụ gia thực phẩm – Chất tạo màu – Azorubine
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9950:2013 về Phụ gia thực phẩm – Chất tạo màu – Allura Red AC
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9953:2013 về Phụ gia thực phẩm – Chất tạo màu – Fast Green FCF
- Số hiệu: TCVN9953:2013
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2013
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực