Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUN QUỐC GIA

TCVN 9953 : 2013

PHỤ GIA THỰC PHẨM - CHẤT TẠO MÀU - FAST GREEN FCF

Food additives - Colours - Fast green FCF

Lời nói đầu

TCVN 9953:2013 được xây dựng dựa trên cơ sở JECFA Monograph 5 (2008), Compendium of Food Additive Specifications;

TCVN 9953:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vvà phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

PHỤ GIA THỰC PHM - CHT TẠO MÀU - FAST GREEN FCF

Food additives - Colours - Fast green FCF

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho chất tạo màu Fast Green FCF được sử dụng làm phụ gia thực phẩm.

CHÚ THÍCH: Lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được (ADI) của Fast Green FCF là từ 0 mg/kg đến 25 mg/kg thể trọng.

2. i liệu viện dn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 6469:2010, Phụ gia thực phm - Phương pháp đánh giá ngoại quan và xác đnh các ch tiêu vật lý

TCVN 6470:2010, Phụ gia thực phẩm - Phương pháp th đối với các cht tạo màu

TCVN 8900-6:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 6: Định lượng antimon, bari, cadimi, crom, đng, chì và kẽm bằng đo phổ hấp thụ nguyên t ngọn lửa

TCVN 8900-7:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phn vô cơ - Phn 7: Định lượng antimon, bari, cadimi, crom, đồng, chì và kẽm bng đo phổ phát xạ nguyên t plasma cảm ng cao tn (ICP-AES)

TCVN 8900-8:2012, Phụ gia thc phm - Xác định các thành phn vô cơ - Phần 8: Định lượng chì và cadimi bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit

3. Mô tả

3.1. Thành phần cơ bản là dinatri 3-[N-etyl-N-[4-[[4-[N-etyl-N-(3-sulfonatobenzyl)amino]phenyI](4- hydroxy-2-sulfonatophenyl)metylen]-2,5-cyclohexadien-1-yliden]ammoniometyl]benzensulfonat, các đồng phân và các chất màu phụ cùng với các thành phần cơ bản không tạo màu là nước, natri clorua và/hoặc natri sulfat.

Fast Green FCF có thể được chuyển thành màu muối nhôm (aluminium lake) tương ứng. Khi đó, áp dụng các quy định đối với chất tạo màu dạng muối nhôm.

3.2. Tên gọi

Tên hóa học: dinatri 3-[N-etyl-N-[4-[[4-[N-etyl-N-(3-sulfonatobenzyl) amino]phenyl](4-hydroxy-2-sulfonatophenyl)metylen]-2,5-cyclohexadien-1-yliden] ammoniometyl]-benzenesulfonat; muối dinatri của N-etyl-N-[4[[4-etyl[(3-sulfophenyl)metyl]amino]phenyl](4-hydroxy-2-sulfophenyl) metylen]-2,5-cyclohexadien-1-yliden]-3-sulfobenzen-methanaminium hydroxit

Tên khác: Cl Food Green 3, FD&C Green 3, Cl (1975) No. 42053

3.3. Kí hiệu

INS (mã số quốc tế về phụ gia thực phẩm): 143

C.A.S (mã số hóa chất): 2353-43-9

3.4. Công thức hóa học: C37H34N2Na2O10S3

3.5. Công thức cu tạo (xem Hình 1)

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9953:2013 về Phụ gia thực phẩm – Chất tạo màu – Fast Green FCF

  • Số hiệu: TCVN9953:2013
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2013
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản