THAN ĐÁ - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ TRƯƠNG NỞ CỬA THAN ĐÁ SỬ DỤNG GIÃN NỞ KẾ
Hard coal - Method for the measurement of the swelling of hard coal using a dilatometer
Lời nói đầu
TCVN 9815:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 23873:2010.
TCVN 9815:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC27 Nhiên liệu khoáng rắn biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Độ giãn của than đầu tiên được xác định bằng hai quy trình chuẩn khác nhau: giãn nở kế Ruhr và dãn nở kế Audibert-Arnu. Cả hai phương pháp rất giống nhau, có cùng thiết bị chính và tốc độ nung nhưng sử dụng khối lượng than ban đầu khác nhau do phương pháp chuẩn bị mẫu hình bút chì.
Tiêu chuẩn này kết hợp hai quy trình trước đây bằng cách điều chỉnh đặc tính kỹ thuật của thiết bị để quy định thành một phương pháp duy nhất có thể chấp nhận được.
THAN ĐÁ - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ TRƯƠNG NỞ CỬA THAN ĐÁ SỬ DỤNG GIÃN NỞ KẾ
Hard coal - Method for the measurement of the swelling of hard coal using a dilatometer
Tiêu chuẩn này mô tả phương pháp sử dụng giãn nở kế để xác định độ trương nở của than đá.
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).
ISO 1213-2, Solid mineral fuels - Vocabulary - Part 2: Terms relating to sampling, testing and analysis (Nhiên liệu khoáng rắn - Từ vựng - Phần 2: Thuật ngữ liên quan đến lấy mẫu, thử nghiệm và phân tích)
ISO 13909-4, Hard coal and coke - Mechanical sampling - Part 4 : Coal - Preparation of test sample (Than đá và cốc - Lấy mẫu cơ giới - Phần 4 : Than - Chuẩn bị mẫu thử).
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ định nghĩa nêu trong ISO 1213-2 và các thuật ngữ định nghĩa sau.
3.1. Nhiệt độ hóa mềm (softening temperature)
Nhiệt độ co ban đầu (temperature of initial contraction)
Nhiệt độ tại đó pittong của giãn nở kế chuyển động đi xuống 0,5 mm.
CHÚ THÍCH: Xem nhiệt độ q1, trong Hình 3.
3.2. Nhiệt độ co lớn nhất (temperature of maximum contraction)
Nhiệt độ tại đó pittong của giãn nở kế đạt tới điểm thấp nhất.
CHÚ THÍCH: Xem nhiệt độ q2 trong Hình 3.
3.3. Nhiệt độ giãn lớn nhất (temperature of maximum dilatation)
Nhiệt độ tại đó pittong của giãn nở kế đạt tới điểm cao nhất.
CHÚ THÍCH: Xem nhiệt độ q3 trong Hình 3.
3.4. Độ co lớn nhất (maximum contraction)
Chuyển động đi xuống lớn nhất của pittong giãn nở kế xác định được từ điểm zero.
CHÚ THÍCH 1: Độ co lớn nhất được biểu thị bằng phần trăm của chiều dài mẫu thử ban đầu.
CHÚ THÍCH 2: Xem c trong Hình 3 và 4.
3.5. Độ giãn lớn nhất (maximum dilatation)
Chuyển động đi lên lớn nhất của pittong giãn nở kế sau khi co, xác định được từ điểm zero.
CHÚ THÍCH 1: Độ giãn lớn nhất được biểu thị bằng phần trăm của chiều dài mẫu thử ban đầu.
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6257:1997 (ISO 1018 : 1975) về Than đá - Xác định độ ẩm lưu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 251:2007 (ISO 1953 : 1994) về Than đá - Phân tích cỡ hạt bằng sàng
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1693:2008 (ISO 18283 : 2006) về Than đá - Lấy mẫu thủ công
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8620-2:2010 (ISO 5068-2:2007) về Than nâu và than non - Xác định hàm lượng ẩm - Phần 2: Phương pháp khối lượng gián tiếp xác định hàm lượng ẩm trong mẫu phân tích
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8621:2010 (ISO 17247:2005) về Than - Phân tích các nguyên tố chính
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9813:2013 (ISO 17246:2010) về Than - Phân tích gần đúng
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6014:2007 (ISO 333 : 1996) về Than đá - Xác định nitơ - Phương pháp Kjeldahl bán vi
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4914:2007 (ISO 157 : 1996) về Than - Xác định các dạng lưu huỳnh
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4778:2009 (ISO 23499 : 2008) về Than - Xác định tỷ khối
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6015:2007 (ISO 5074:1994) về Than đá - Xác định chỉ số nghiền Hardgrove
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6257:1997 (ISO 1018 : 1975) về Than đá - Xác định độ ẩm lưu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 251:2007 (ISO 1953 : 1994) về Than đá - Phân tích cỡ hạt bằng sàng
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1693:2008 (ISO 18283 : 2006) về Than đá - Lấy mẫu thủ công
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8620-2:2010 (ISO 5068-2:2007) về Than nâu và than non - Xác định hàm lượng ẩm - Phần 2: Phương pháp khối lượng gián tiếp xác định hàm lượng ẩm trong mẫu phân tích
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8621:2010 (ISO 17247:2005) về Than - Phân tích các nguyên tố chính
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9813:2013 (ISO 17246:2010) về Than - Phân tích gần đúng
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6014:2007 (ISO 333 : 1996) về Than đá - Xác định nitơ - Phương pháp Kjeldahl bán vi
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4914:2007 (ISO 157 : 1996) về Than - Xác định các dạng lưu huỳnh
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4778:2009 (ISO 23499 : 2008) về Than - Xác định tỷ khối
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6015:2007 (ISO 5074:1994) về Than đá - Xác định chỉ số nghiền Hardgrove
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9815:2013 (ISO 23873:2010) về Than đá - Phương pháp xác định độ trương nở của than đá sử dụng giãn nở kế
- Số hiệu: TCVN9815:2013
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2013
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực