- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2244:1999 (ISO 286-1:1988) về hệ thống ISO về dung sai và lắp ghép – cơ sở của dung sai – sai lệch và lắp ghép
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4399:2008 về Thép và sản phẩm thép - Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9535-1:2012 (ISO 1005-1 : 1994) về Phương tiện giao thông đường sắt - Vật liệu đầu máy toa xe - Phần 1: Băng đa cán thô của đầu máy, toa xe - Yêu cầu kỹ thuật khi cung cấp
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9535-4:2012 (ISO 1005-4 : 1986) về Phương tiện giao thông đường sắt - Vật liệu đầu máy toa xe - Phần 4: Mâm bánh cán hoặc rèn cho bánh xe lắp băng đa của đầu máy và toa xe - Yêu cầu về chất lượng
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9535-6:2012 (ISO 1005-6 : 1994) về Phương tiện giao thông đường sắt - Vật liệu đầu máy toa xe - Phần 6: Bánh xe liền khối của đầu máy và toa xe - Yêu cầu kỹ thuật khi cung cấp
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9535-7:2012 (ISO 1005-7 : 1982) về Phương tiện giao thông đường sắt - Vật liệu đầu máy toa xe - Phần 7: Bộ trục bánh xe của đầu máy và toa xe - Yêu cầu về chất lượng
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5906:2007 (ISO 1101 : 2004) về Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) - Dung sai hình học - Dung sai hình dạng, hướng, vị trí và độ đảo
Railway rolling stock material - Part 2: Tyres, wheel centres and tyred wheels for tractive and trailing stock - Dimensional, balancing and assembly requirements
Lời nói đầu
TCVN 9535-2:2012 do Cục Đăng kiểm Việt Nam biên soạn, Bộ Giao thông vận tải đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TCVN 9535-2:2012 hoàn toàn tương đương với tiêu chuẩn ISO 1005-2:1986.
PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT - VẬT LIỆU ĐẦU MÁY TOA XE - PHẦN 2: BĂNG ĐA, MÂM BÁNH VÀ BÁNH XE LẮP BĂNG ĐA CỦA ĐẦU MÁY VÀ TOA XE - YÊU CẦU VỀ KÍCH THƯỚC, CÂN BẰNG VÀ LẮP RÁP
Railway rolling stock material - Part 2: Tyres, wheel centres and tyred wheels for tractive and trailing stock - Dimensional, balancing and assembly requirements
1.1 Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về kích thước1) và độ nhám bề mặt, trị số mất cân bằng tĩnh dư cho phép đối với băng đa, mâm bánh và bánh xe lắp băng đa ở các mức độ hoàn thiện khác nhau, và các yêu cầu về chế tạo sản xuất đối với bánh xe lắp băng đa.
1.2 Các yêu cầu về chất lượng đối với băng đa được đưa ra trong TCVN 9535-1 (ISO 1005-1) và các yêu cầu về chất lượng đối với mâm bánh được đưa ra trong TCVN 9535-4 (ISO 1005-4).
1.3 Để bổ sung cho tiêu chuẩn này, có thể áp dụng các yêu cầu của TCVN 4399 (ISO 404).
TCVN 2244 (ISO/R 286), Hệ thống ISO về dung sai và lắp ghép. Cơ sở của dung sai, sai lệch và lắp ghép.
TCVN 4399 (ISO 404), Thép và sản phẩm thép, yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp.
TCVN 9535-1 (ISO 1005-1), Phương tiện giao thông đường sắt - Phần 1: Băng đa cán thô của đầu máy và toa xe - Yêu cầu kỹ thuật khi cung cấp.
TCVN 9534-4 (ISO 1005-4), Phương tiện giao thông đường sắt - Phần 4: Mâm bánh được cán và rèn cho các bánh xe lắp băng đa của đầu máy và toa xe - Yêu cầu chất lượng.
TCVN 9535-6 (ISO 1005-6), Phương tiện giao thông đường sắt - Phần 6: Bánh xe liên khối của đầu máy và toa xe - Yêu cầu kỹ thuật khi cung cấp.
TCVN 9535-7 (ISO 1005-7), Phương tiện giao thông đường sắt - Phần 7: Bộ trục bánh xe của đầu máy và toa xe - Yêu cầu về chất lượng.
TCVN 5906 (ISO 1101), Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS). Dung sai hình học. Dung sai hình dạng, hướng, vị trí và độ đảo.
ISO 468, Surface roughness - Parameters, their values and general rules for specifying requirements (Độ nhám bề mặt - Các thông số, giá trị và các quy tắc chung của độ nhám bề mặt cho việc xác định rõ các yêu cầu).
Khi đặt hàng, khách hàng phải đưa ra những yêu cầu cụ thể sau:
a) Số hiệu của tiêu chuẩn này;
b) Bản vẽ kích thước của sản phẩm;
c) Mức độ hoàn thiện (xem Điều 4);
d) Dải tốc độ mà bánh xe (đã hoàn thiện) sẽ vận hành, ví dụ: bình thường hoặc cao tốc (xem các Bảng 7, Bảng 8 và Bảng 9);
e) Nếu phù hợp, các yêu cầu về kích thước đối với mâm bánh được giao hàng trong trạng thái "gia công thô" và đối với các khu vực được gia công thô của mâm bánh được giao hàng trong trạng thái "bán hoàn thiện" (xem 5.2.2.2);
f) Các yêu cầu về kích thước và các giá trị độ nhám bề mặt nếu có sai lệch với tiêu chuẩn này (xem Bảng 5 đến Bảng 8 và 5.1.2, 5.2.2, 5.2.3, 5.3.1.1, 5.3.1.2, 5.3.2 và 5.3.3);
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 22TCN 348:2006 về yêu cầu về an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện giao thông đường sắt do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 22TCN 349:2006 về phương tiện giao thông đường sắt - toa xe - phương pháp kiểm tra khi sản xuất, lắp ráp mới do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 22TCN 357:2006 về phương tiện giao thông đường sắt - đầu máy diesel - yêu cầu kỹ thuật khi sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 22TCN359:2006 về phương tiện giao thông đường sắt - giá chuyển hướng toa xe khách - yêu cầu kỹ thuật khi sản xuất, lắp ráp mới do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành 22TCN 347:2006 về phương tiện giao thông đường sắt - toa xe khách – yêu cầu kỹ thuật khi sản xuất, lắp ráp mới do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 15:2011/BGTVT về yêu cầu an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông đường sắt khi kiểm tra định kỳ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9535-3:2012 (ISO 1005-3 : 1982) về Phương tiện giao thông đường sắt - Vật liệu đầu máy toa xe - Phần 3: Trục xe của đầu máy và toa xe - Yêu cầu về chất lượng
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9535-8:2012 (ISO 1005-8 : 1986) về Phương tiện giao thông đường sắt - Vật liệu đầu máy toa xe - Phần 8: Bánh xe liền khối của đầu máy và toa xe - Yêu cầu về kích thước và cân bằng
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9535-9:2012 (ISO 1005-9 : 1986) về Phương tiện giao thông đường sắt - Vật liệu đầu máy toa xe - Phần 9: Trục xe của đầu máy và toa xe - Yêu cầu về kích thước
- 1Quyết định 3562/QĐ-BKHCN năm 2012 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2244:1999 (ISO 286-1:1988) về hệ thống ISO về dung sai và lắp ghép – cơ sở của dung sai – sai lệch và lắp ghép
- 3Tiêu chuẩn ngành 22TCN 348:2006 về yêu cầu về an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện giao thông đường sắt do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 22TCN 349:2006 về phương tiện giao thông đường sắt - toa xe - phương pháp kiểm tra khi sản xuất, lắp ráp mới do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành 22TCN 357:2006 về phương tiện giao thông đường sắt - đầu máy diesel - yêu cầu kỹ thuật khi sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Tiêu chuẩn ngành 22TCN359:2006 về phương tiện giao thông đường sắt - giá chuyển hướng toa xe khách - yêu cầu kỹ thuật khi sản xuất, lắp ráp mới do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7Tiêu chuẩn ngành 22TCN 347:2006 về phương tiện giao thông đường sắt - toa xe khách – yêu cầu kỹ thuật khi sản xuất, lắp ráp mới do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 15:2011/BGTVT về yêu cầu an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông đường sắt khi kiểm tra định kỳ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4399:2008 về Thép và sản phẩm thép - Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9535-1:2012 (ISO 1005-1 : 1994) về Phương tiện giao thông đường sắt - Vật liệu đầu máy toa xe - Phần 1: Băng đa cán thô của đầu máy, toa xe - Yêu cầu kỹ thuật khi cung cấp
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9535-3:2012 (ISO 1005-3 : 1982) về Phương tiện giao thông đường sắt - Vật liệu đầu máy toa xe - Phần 3: Trục xe của đầu máy và toa xe - Yêu cầu về chất lượng
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9535-4:2012 (ISO 1005-4 : 1986) về Phương tiện giao thông đường sắt - Vật liệu đầu máy toa xe - Phần 4: Mâm bánh cán hoặc rèn cho bánh xe lắp băng đa của đầu máy và toa xe - Yêu cầu về chất lượng
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9535-6:2012 (ISO 1005-6 : 1994) về Phương tiện giao thông đường sắt - Vật liệu đầu máy toa xe - Phần 6: Bánh xe liền khối của đầu máy và toa xe - Yêu cầu kỹ thuật khi cung cấp
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9535-7:2012 (ISO 1005-7 : 1982) về Phương tiện giao thông đường sắt - Vật liệu đầu máy toa xe - Phần 7: Bộ trục bánh xe của đầu máy và toa xe - Yêu cầu về chất lượng
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9535-8:2012 (ISO 1005-8 : 1986) về Phương tiện giao thông đường sắt - Vật liệu đầu máy toa xe - Phần 8: Bánh xe liền khối của đầu máy và toa xe - Yêu cầu về kích thước và cân bằng
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9535-9:2012 (ISO 1005-9 : 1986) về Phương tiện giao thông đường sắt - Vật liệu đầu máy toa xe - Phần 9: Trục xe của đầu máy và toa xe - Yêu cầu về kích thước
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5906:2007 (ISO 1101 : 2004) về Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) - Dung sai hình học - Dung sai hình dạng, hướng, vị trí và độ đảo
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9535-2:2012 (ISO 1005-2:1986) về Phương tiện giao thông đường sắt - Vật liệu đầu máy toa xe - Phần 2: Băng đa, mâm bánh và bánh xe lắp băng đa của đầu máy và toa xe - Yêu cầu về kích thước, cân bằng và lắp ráp
- Số hiệu: TCVN9535-2:2012
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2012
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực