PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT
- TOA XE -
PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA KHI SẢN XUẤT, LẮP RÁP MỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2006/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 05 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
a) Tiêu chuẩn này quy định loại hình và các hạng mục kiểm tra, phương pháp kiểm tra và đánh giá kết quả kiểm tra đối với toa xe khi sản xuất, lắp ráp mới (bao gồm cả toa xe khách, toa xe hàng) để sử dụng trên mạng đường sắt quốc gia, đường sắt chuyên dùng có kết nối với đường sắt quốc gia.
b) Đối tượng áp dụng của Tiêu chuẩn này là tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt đông sản xuất, lắp ráp toa xe khách, toa xe hàng để sử dụng trên mạng đường sắt quốc gia, đường sắt chuyên dùng có kết nối với đường sắt quốc gia.
22 TCN 340 – 05 Quy phạm kỹ thuật khai thác đường sắt.
Trong Tiêu chuẩn này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
3.1. Tải trọng bánh xe là tải trọng tĩnh của toa xe tác dụng lên đường ray được phân bố trên một bánh xe khi đỗ trên đường thẳng, phẳng.
3.2. Tải trọng trục là trọng tải tĩnh của toa xe tác dụng lên đường ray được phân bố trên một trục đỗ khi trên đường thẳng phẳng
3.3. Kiểm tra thử dột là hình thức kiểm tra độ kín nước toa xe có mui được thực hiện khi đã hàn xong kết cấu thép mui và thành xe.
3.4. Kiểm tra thử hắt là hình thức kiểm tra độ kín nước toa xe có mui được thực hiện khi chế tạo hoàn chỉnh toa xe nhằm kiểm tra độ kín của nước hoàn toàn của kết cấu mui (mái) xe, các cửa sổ, cửa thông gió và các chi tiết che đậy khác.
3.5. Độ rọi (E) là tỷ số giữa quang thông tới một phần tử bề mặt chứa điểm cho trước với diện tích phần tử bề mặt đó.
3.6. Độ rọi trung bình (Etb) là trị số trung bình của độ rọi tại các điểm đo trong toa xe.
3.7. Độ rọi đều là tỷ số giữa độ rọi tại điểm đo chiếu sáng kém nhất và độ rọi trung bình.
3.8. Lux kế là dụng cụ đo độ chiếu sáng.
3.9. Mêgaôm kế là dụng cụ đo điện trở cách điện.
4. Loại hình kiểm tra và hạng mục kiểm tra
4.1. Loại hình kiểm tra
Toa xe sản xuất, lắp ráp mới có hai loại hình kiểm tra là kiểm tra toàn diện và kiểm tra xuất xưởng.
4.1.1. Kiểm tra toàn diện
4.1.1.1. Toa xe sản xuất, lắp ráp mới trong các trường hợp sau đây phải kiểm tra toàn diện:
a) Sản xuất, lắp ráp mới theo bản thiết kế lần đầu;
b) Sản xuất, lắp ráp mới tại cơ sở lần đầu được phép sản xuất, lắp ráp;
c) Sản xuất, lắp ráp mới theo thiết kế hoán cải về kết cấu, vật liệu thân xe có ảnh hưởng đến tính năng và an toàn vận hành.
4.1.1.2. Các hạng mục kiểm tra của loại hình này được quy định trong Bảng hạng mục kiểm tra (mục 4.2). Những hạng mục kiểm tra sau đây chỉ thực hiện ở một hoặc nhóm toa xe sản xuất, lắp ráp mới đầu tiên:
a) Xác định trọng lượng;
b) Đo độ ồn trong phòng khách;
c) Kiểm tra thông qua đường cong;
d) Xác định cự ly hãm đoàn tầu;
đ) Kiểm tra vận dụng.
4.1.2. Kiểm tra xuất xưởng
a) Kiểm tra xuất xưởng được thực hiện ở từng toa xe sản xuất, lắp ráp mới.
b) Các hạng mục kiểm tra xuất xưởng được quy định trong Bảng hạng mục kiểm tra (mục 4.2).
4.2. Hạng mục kiểm tra
Các hạng mục kiểm tra được quy định ở trong bảng dưới đây:
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 22TCN 348:2006 về yêu cầu về an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện giao thông đường sắt do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 22TCN359:2006 về phương tiện giao thông đường sắt - giá chuyển hướng toa xe khách - yêu cầu kỹ thuật khi sản xuất, lắp ráp mới do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 22TCN 347:2006 về phương tiện giao thông đường sắt - toa xe khách – yêu cầu kỹ thuật khi sản xuất, lắp ráp mới do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9273:2012 về Phương tiện đường sắt đô thị khổ đường 1435 mm – Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9535-1:2012 (ISO 1005-1 : 1994) về Phương tiện giao thông đường sắt - Vật liệu đầu máy toa xe - Phần 1: Băng đa cán thô của đầu máy, toa xe - Yêu cầu kỹ thuật khi cung cấp
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9535-2:2012 (ISO 1005-2:1986) về Phương tiện giao thông đường sắt - Vật liệu đầu máy toa xe - Phần 2: Băng đa, mâm bánh và bánh xe lắp băng đa của đầu máy và toa xe - Yêu cầu về kích thước, cân bằng và lắp ráp
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9535-4:2012 (ISO 1005-4 : 1986) về Phương tiện giao thông đường sắt - Vật liệu đầu máy toa xe - Phần 4: Mâm bánh cán hoặc rèn cho bánh xe lắp băng đa của đầu máy và toa xe - Yêu cầu về chất lượng
- 1Quyết định 23/2006/QĐ-BGTVT ban hành Tiêu chuẩn ngành “Phương tiện giao thông đường sắt – Toa xe – Phương pháp kiểm tra khi sản xuất, lắp ráp mới” 22 TCN 349 - 06 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Thông tư 67/2011/TT-BGTVT về 03 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương tiện giao thông đường sắt do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 22TCN 348:2006 về yêu cầu về an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện giao thông đường sắt do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 22TCN359:2006 về phương tiện giao thông đường sắt - giá chuyển hướng toa xe khách - yêu cầu kỹ thuật khi sản xuất, lắp ráp mới do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành 22TCN 347:2006 về phương tiện giao thông đường sắt - toa xe khách – yêu cầu kỹ thuật khi sản xuất, lắp ráp mới do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9273:2012 về Phương tiện đường sắt đô thị khổ đường 1435 mm – Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9535-1:2012 (ISO 1005-1 : 1994) về Phương tiện giao thông đường sắt - Vật liệu đầu máy toa xe - Phần 1: Băng đa cán thô của đầu máy, toa xe - Yêu cầu kỹ thuật khi cung cấp
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9535-2:2012 (ISO 1005-2:1986) về Phương tiện giao thông đường sắt - Vật liệu đầu máy toa xe - Phần 2: Băng đa, mâm bánh và bánh xe lắp băng đa của đầu máy và toa xe - Yêu cầu về kích thước, cân bằng và lắp ráp
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9535-4:2012 (ISO 1005-4 : 1986) về Phương tiện giao thông đường sắt - Vật liệu đầu máy toa xe - Phần 4: Mâm bánh cán hoặc rèn cho bánh xe lắp băng đa của đầu máy và toa xe - Yêu cầu về chất lượng
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9560:2013 (ISO 4142 : 2002) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Ống nghiệm
Tiêu chuẩn ngành 22TCN 349:2006 về phương tiện giao thông đường sắt - toa xe - phương pháp kiểm tra khi sản xuất, lắp ráp mới do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- Số hiệu: 22TCN349:2006
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 04/05/2006
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực