- 1Tiêu chuẩn Việt NamTCVN 7040:2002 (ISO 939 : 1980) về gia vị - xác định độ ẩm - phương pháp chưng cất lôi cuốn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7038:2002 (ISO 928 : 1997) về gia vị - Xác định trzo tổng số do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7039:2002 (ISO 6571 : 1984) về gia vị và gia vị thảo mộc - xác định hàm lượng dầu bay hơi do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4889:1989 (ISO 948 - 1988)
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4891:1989 (ISO 927:1982) về Gia vị - Xác định hàm lượng chất ngoại lai do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8852:2011
HOA ĐẠI HỒI (Illicium verum Hook. f)
Star anise (Illicium verum Hook. f)
Lời nói đầu
TCVN 8852:2011 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và Phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
HOA ĐẠI HỒI (Illicium verum Hook. f)
Star anise (Illicium verum Hook. f)
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho hoa khô của cây đại hồi (Illicium verum Hook. f).
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đ ối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 4889:1989 (ISO 948:1988), Gia vị - Lấy mẫu.
TCVN 4891:1989 (ISO 927:1982), Gia vị - Xác định hàm lượng chất ngoại lai.
TCVN 7038:2002 (ISO 928:1997), Gia vị – Xác định tro tổng số.
TCVN 7039:2002 (ISO 6571:1984), Gia vị và gia vị thảo mộc – Xác định hàm lượng dầu bay hơi.
TCVN 7040:2002 (ISO 939:1980), Gia vị - Xác định độ ẩm – Phương pháp chưng cất lôi cuốn.
3. Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau đây:
3.1. Hoa đại hồi (star anise)
Quả của cây đại hồi (Illicium verum Hook. f.), thuộc họ Hồi (Illiciaceae). Hoa đại hồi thường có tám cánh (đại) hình thuyền, cánh có thể dài từ 12 mm đến 15 mm, sắp xếp tỏa tròn quanh cuống hoa.
3.2. Chất ngoại lai (extraneous matter)
Các chất không có nguồn gốc từ hoa đại hồi.
3.3. Hoa vỡ (broken fruits)
Hoa có ít hơn năm cánh.
3.4. Hoa không bình thường (abnormal fruits)
Hoa non (undeveloped fruits)
Hoa có ba cánh hoặc nhiều hơn ba cánh chưa phát triển.
4. Yêu cầu
4.1. Màu sắc
Hoa đại hồi phải có màu nâu vàng hoặc nâu đỏ tự nhiên.
4.2. Mùi và vị
Hoa đại hồi phải có mùi thơm và vị đặc trưng.
4.3. Côn trùng và nấm mốc
Hoa đại hồi không được chứa côn trùng sống, nấm mốc, xác hoặc mảnh xác côn trùng có thể nhìn thấy bằng mắt thường hoặc bằng kính phóng đại 10 lần.
4.4. Chất ngoại lai
Hàm lượng chất ngoại lai: không lớn hơn 2 % khối lượng.
4.5. Tỉ lệ cuống hoa
Tỉ lệ cuống hoa: không lớn hơn 3 % khối lượng.
4.6. Tỉ lệ hoa vỡ và hoa không bình thường
Tỉ lệ hoa vỡ và hoa không bình thường: không lớn hơn 25% khối lượng.
4.7. Yêu cầu về các chỉ tiêu lí – hóa
Các chỉ tiêu lí – hóa đối với hoa đại hồi được quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 – Các chỉ tiêu lí – hóa
Tên chỉ tiêu | Mức |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 10TCN 1013:2006 về Hoa lily - Quy phạm khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định
- 2Tiêu chuẩn ngành 10TCN 1012:2006 về Hoa đồng tiền - Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10792:2015 về Hoa Hublông - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10793:2015 về Hoa Hublông - Xác định độ ẩm
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10794:2015 về Hoa Hublông - Xác định hàm lượng a-axit và b-axit - Phương pháp quang phổ
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10795:2015 về Hoa Hublông - Xác định hàm lượng tinh dầu - Phương pháp chưng cất hơi nước
- 1Tiêu chuẩn Việt NamTCVN 7040:2002 (ISO 939 : 1980) về gia vị - xác định độ ẩm - phương pháp chưng cất lôi cuốn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7038:2002 (ISO 928 : 1997) về gia vị - Xác định trzo tổng số do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7039:2002 (ISO 6571 : 1984) về gia vị và gia vị thảo mộc - xác định hàm lượng dầu bay hơi do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4889:1989 (ISO 948 - 1988)
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4891:1989 (ISO 927:1982) về Gia vị - Xác định hàm lượng chất ngoại lai do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 6Tiêu chuẩn ngành 10TCN 1013:2006 về Hoa lily - Quy phạm khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định
- 7Tiêu chuẩn ngành 10TCN 1012:2006 về Hoa đồng tiền - Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10792:2015 về Hoa Hublông - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10793:2015 về Hoa Hublông - Xác định độ ẩm
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10794:2015 về Hoa Hublông - Xác định hàm lượng a-axit và b-axit - Phương pháp quang phổ
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10795:2015 về Hoa Hublông - Xác định hàm lượng tinh dầu - Phương pháp chưng cất hơi nước
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8852:2011 về Hoa đại hồi
- Số hiệu: TCVN8852:2011
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2011
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực