Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
VẮC XIN VÀ CHẾ PHẨM SINH HỌC DÙNG TRONG THÚ Y - QUY TRÌNH PHÂN TÍCH RỦI RO TRONG NHẬP KHẨU
Veterinary vaccines and biological Products - Risk analysis procedure for import
Lời nói đầu
TCVN 8408:2010 do Cục Thú y biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
VẮC XIN VÀ CHẾ PHẨM SINH HỌC DÙNG TRONG THÚ Y - QUY TRÌNH PHÂN TÍCH RỦI RO TRONG NHẬP KHẨU
Veterinary vaccines and biological Products - Risk analysis procedure for import
Tiêu chuẩn này quy định quy trình phân tích rủi ro trong nhập khẩu vắc xin và chế phẩm sinh học (CPSH) dùng trong thú y.
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
2.1.
Mối nguy (Hazard)
Những yếu tố có khả năng gây hại cho người, động vật, thực vật hoặc môi trường, gồm có các tác nhân: sinh học, hóa học và vật lý.
2.2.
Xác định mối nguy (Hazard identification)
Quá trình phân tích để xác định các tác nhân gây hại có trong vắc xin, CPSH.
2.3.
Phân tích định tính (Qualitative analysis)
Phép phân tích về khả năng và mức độ do các mối nguy gây ra được trình bày theo các thuật ngữ định tính như "cao", “vừa”, “thấp" và “không đáng kể”.
2.4.
Phân tích định lượng (Quantitative analysis)
Phép phân tích mô hình toán học trong đó các thông tin đầu vào và đầu ra được thể hiện bằng số.
2.5. Rủi ro (Risk)
Khả năng xảy ra và mức độ tác động của một mối nguy bất lợi đến sức khỏe động vật, con người và môi trường đối với nước nhập khẩu theo từng thời kỳ.
2.6.
Mức rủi ro chấp nhận được (Accepted level of risk)
Mức rủi ro mà nước nhập khẩu chấp nhận được để bảo vệ sức khỏe của động vật, con người và môi trường.
3.1. Yêu cầu chung
3.1.1. Đối tượng xác định là loại sản phẩm sinh học (vắc xin hoặc CPSH). Bao gồm các đặc tính tự nhiên, nguồn gốc và mục đích sử dụng của loại sản phẩm sinh học.
3.1.2. Đánh giá dựa trên các thông tin mang tính khoa học, không phân biệt đối xử và phải minh bạch.
3.1.3. Sử dụng kiến thức về: Vi sinh vật học; dịch tễ học; công nghệ sản xuất; các quy định về kiểm nghiệm, thử nghiệm; đăng ký lưu hành vắc xin, CPSH; Hiệp định SPS, kỹ năng về xác suất thống kê và kinh tế học.
3.2 Nguyên tắc đánh giá rủi ro
3.2.1. Linh hoạt, phù hợp thực tế, đáp ứng được với sự đa dạng của hàng hóa là vắc xin và CPSH.
3.2.2. Dựa vào nguồn thông tin chính xác và phù hợp với kết quả nghiên cứu khoa học hiện tại.
3.2.3. Thống nhất và minh bạch đảm bảo tính công bằng, chính xác, hợp lý và sự nhất quán trong việc quyết định nhằm đáp ứng được quyền lợi của các bên liên quan.
3.2.4. Cập nhật thông tin hữu ích.
3.2.5. Đánh giá được khả năng của các mối nguy và mức độ tác động đến sức khỏe động vật, người, môi trường.
3.2.6. Đưa ra các biện pháp quản lý trước nhập khẩu và giám sát sau nhập khẩu thích hợp.
3.3. Nguyên tắc quản lý rủi ro
Đạt được mức bảo hộ thích hợp mà không gây cản trở thương mại.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 181:1993 về vacxin thú y - Quy trình kiểm nghiệm vacxin newcastle chủng Lasota
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8684:2011 về vắc xin và chế phẩm sinh học dùng trong thú y – Phép thử độ thuần khiết
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3245:1979 về Bệnh tằm gai
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-14:2017 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 14: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm phổi thể kính ở lợn
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-15:2017 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin – Phần 15: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm phổi do pasteurella multocida type D gây ra ở lợn
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-16:2017 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin – Phần 16: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm teo mũi truyền nhiễm ở lợn
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-17:2017 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 17: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm màng phổi ở lợn
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-18:2017 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 18: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh newcastle
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-19:2017 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 19: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh gumboro
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-20:2018 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 20: Vắc xin nhược độc phòng bệnh Newcastle
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-21:2018 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 21: Vắc xin phòng bệnh đậu gà
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-22:2018 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 22: Vắc xin vô hoạt động bệnh tụ huyết trùng ở gia cầm
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-23:2018 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 23: Vắc xin vô hoạt động phòng bệnh Salmonella enteritidis ở gà
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-24:2018 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 24: Vắc xin vô hoạt động phòng bệnh Salmonella typhimurium ở gà
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-25:2018 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 25: Vắc xin phòng bệnh giả dại ở lợn
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-26:2018 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 26: Vắc xin nhược độc phòng bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm (ILT) ở gà
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-27:2018 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 27: Vắc xin nhược độc phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm ở gà
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-39:2020 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 39: Vắc xin vô hoạt phòng hội chứng còi cọc do Circovirus gây ra ở lợn
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-55:2022 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 55: Bệnh u nhày ở thỏ
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-9:2022 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 9: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh cúm gia cầm
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-10:2022 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 10: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh lở mồm long móng (FMD)
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-40:2023 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 40: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm não tủy truyền nhiễm do Avian Encephalomyelitis virus ở gà
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-41:2023 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 41: Vắc xin phòng bệnh viêm khớp do avian reovirus ở gà
- 24Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-42:2023 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 42: Vắc xin phòng bệnh E.coli ở gia cầm
- 25Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-43:2023 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 43: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm phổi do Pasteurella multocida type A ở lợn
- 1Quyết định 2339/QĐ-BKHCN năm 2010 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 181:1993 về vacxin thú y - Quy trình kiểm nghiệm vacxin newcastle chủng Lasota
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8684:2011 về vắc xin và chế phẩm sinh học dùng trong thú y – Phép thử độ thuần khiết
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3245:1979 về Bệnh tằm gai
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-14:2017 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 14: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm phổi thể kính ở lợn
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-15:2017 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin – Phần 15: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm phổi do pasteurella multocida type D gây ra ở lợn
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-16:2017 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin – Phần 16: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm teo mũi truyền nhiễm ở lợn
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-17:2017 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 17: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm màng phổi ở lợn
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-18:2017 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 18: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh newcastle
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-19:2017 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 19: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh gumboro
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-20:2018 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 20: Vắc xin nhược độc phòng bệnh Newcastle
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-21:2018 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 21: Vắc xin phòng bệnh đậu gà
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-22:2018 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 22: Vắc xin vô hoạt động bệnh tụ huyết trùng ở gia cầm
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-23:2018 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 23: Vắc xin vô hoạt động phòng bệnh Salmonella enteritidis ở gà
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-24:2018 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 24: Vắc xin vô hoạt động phòng bệnh Salmonella typhimurium ở gà
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-25:2018 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 25: Vắc xin phòng bệnh giả dại ở lợn
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-26:2018 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 26: Vắc xin nhược độc phòng bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm (ILT) ở gà
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-27:2018 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 27: Vắc xin nhược độc phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm ở gà
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-39:2020 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 39: Vắc xin vô hoạt phòng hội chứng còi cọc do Circovirus gây ra ở lợn
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-55:2022 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 55: Bệnh u nhày ở thỏ
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-9:2022 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 9: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh cúm gia cầm
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-10:2022 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 10: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh lở mồm long móng (FMD)
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-40:2023 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 40: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm não tủy truyền nhiễm do Avian Encephalomyelitis virus ở gà
- 24Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-41:2023 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 41: Vắc xin phòng bệnh viêm khớp do avian reovirus ở gà
- 25Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-42:2023 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 42: Vắc xin phòng bệnh E.coli ở gia cầm
- 26Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-43:2023 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 43: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm phổi do Pasteurella multocida type A ở lợn
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8408:2010 về Vắc xin và chế phẩm sinh học dùng trong thú y - Quy trình phân tích rủi ro trong nhập khẩu
- Số hiệu: TCVN8408:2010
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2010
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra