- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6400:1998 (ISO 707 : 1997 (E)) về sữa và sản phẩm sữa – hướng dẫn lấy mẫu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-1:2001 (ISO 5725-1 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
BƠ, NHŨ TƯƠNG DẦU THỰC PHẨM VÀ CHẤT BÉO DẠNG PHẾT - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN)
Butter, edible oil emulsions and spreadable fats - Determination of fat content (Reference method)
Lời nói đầu
TCVN 8154 : 2009 hoàn toàn tương đương với ISO 17189 : 2003;
TCVN 8154 : 2009 do Ban kĩ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F12 Sữa và sản phẩm sữa biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
BƠ, NHŨ TƯƠNG DẦU THỰC PHẨM VÀ CHẤT BÉO DẠNG PHẾT - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN)
Butter, edible oil emulsions and spreadable fats - Determination of fat content (Reference method)
CẢNH BÁO - Việc áp dụng tiêu chuẩn này có thể liên quan đến các vật liệu, thiết bị và các thao tác gây nguy hiểm. Tiêu chuẩn này không thể đưa ra được hết tất cả các vấn đề an toàn liên quan đến việc sử dụng chúng. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải tự thiết lập các thao tác an toàn thích hợp và xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng tiêu chuẩn.
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp chuẩn để xác định hàm lượng chất béo trong bơ, nhũ tương dầu thực phẩm (2.2) và chất béo dạng phết (margarine, dầu thực vật dạng phết, chất phết từ sữa và chất phết hỗn hợp).
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau đây:
2.1
Hàm lượng chất béo (fat content)
Phần khối lượng của các chất xác định được bằng phương pháp quy định trong tiêu chuẩn này.
CHÚ THÍCH Hàm lượng chất béo được tính bằng phần trăm khối lượng.
2.2
Nhũ tương dầu thực phẩm (edible oil emulsion)
Sản phẩm có chất béo cao (> 75 % chất béo) có các thành phần giống như bơ nhưng không đáp ứng được định nghĩa về bơ.
CHÚ THÍCH: Các loại bơ có hàm lượng chất béo thấp (ví dụ: 3/4 chất béo, 1/2 chất béo của bơ) được coi như loại chất béo dạng phết.
Chất béo được chiết ra khỏi phần mẫu thử bằng dung môi quy định. Pha chất béo/dung môi được tách ra khỏi pha nước và được chuyển hết sang bình thu nhận chất béo. Chưng cất hoặc cho bay hơi để loại dung môi và xác định khối lượng của các chất chiết được.
Chỉ sử dụng các thuốc thử loại tinh khiết phân tích và nước được sử dụng là nước cất hoặc nước đã loại khoáng hoặc nước có chất lượng tương đương, trừ khi có quy định khác.
Tất cả các thuốc thử sau khi được làm bay hơi chỉ được để lại lượng cặn không đáng kể khi thực hiện phép thử theo quy định (xem 8.1.2).
4.1 Dung môi chiết, ete dầu hỏa, có nhiệt độ sôi từ 30 0C đến 60 0C hoặc loại tương đương, n-hexan [CH3(CH2)4CH3] có điểm sôi ở 69 0C, phù hợp với các yêu cầu cho phép thử trắng dung môi chiết (xem 8.1.2).
4.2 Etanol (C2H5OH), có nồng độ ít nhất là 94 % (thể tích).
4.3 Dung dịch đỏ Congo
Hòa tan 1 g đỏ Congo trong khoảng 50 ml nước đựng trong bình định mức một vạch dung tích 100 ml. Thêm nước đến vạch.
CẢNH BÁO: Chú ý an toàn khi xử lý đỏ Congo rắn vì hóa chất này có thể gây ung thư.
CHÚ THÍCH Việc sử dụng dung dịch này để phân biệt rõ hơn lớp phân cách giữa dung môi và nước là tùy chọn (xem 8.4.1). Có thể sử dụng các dung dịch chỉ thị màu dạng lỏng khác với điều kiện là chúng không ản
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8181:2009 (ISO 1735:2004) về Phomat và sản phẩm phomat chế biến - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn)
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8172:2009 (ISO 3432 : 2008) về Phomat - Xác định hàm lượng chất béo - Dụng cụ đo chất béo sữa (butyrometer) dùng cho phương pháp Van Gulik
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6049:2007 (CODEX STAN 32-1981, REVISION.1-1989) về Bơ thực vật
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6688-3:2007 (ISO 8262-3:2005) về Sản phẩm sữa và thực phẩm từ sữa - Xác định hàm lượng chất béo bằng phương pháp khối lượng Weibull-Berntrop (Phương pháp chuẩn) - Phần 3: Các trường hợp đặc biệt
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7400:2010 (CODEX STAN 279:1971, REV.1:1999, AMD.2:2006) về Bơ
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10131-3:2013 (ISO 8851-3:2004) về Bơ – xác định độ ẩm, hàm lượng chất khô không béo và hàm lượng chất béo (Phương pháp thông dụng) – Phần 3: Tính hàm lượng chất béo
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10131-2:2013 (ISO 8851-2:2004) về Bơ – xác định độ ẩm, hàm lượng chất khô không béo và hàm lượng chất béo (Phương pháp thông dụng) – Phần 2: Xác định hàm lượng chất khô không béo
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6400:1998 (ISO 707 : 1997 (E)) về sữa và sản phẩm sữa – hướng dẫn lấy mẫu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8181:2009 (ISO 1735:2004) về Phomat và sản phẩm phomat chế biến - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8172:2009 (ISO 3432 : 2008) về Phomat - Xác định hàm lượng chất béo - Dụng cụ đo chất béo sữa (butyrometer) dùng cho phương pháp Van Gulik
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6049:2007 (CODEX STAN 32-1981, REVISION.1-1989) về Bơ thực vật
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6688-3:2007 (ISO 8262-3:2005) về Sản phẩm sữa và thực phẩm từ sữa - Xác định hàm lượng chất béo bằng phương pháp khối lượng Weibull-Berntrop (Phương pháp chuẩn) - Phần 3: Các trường hợp đặc biệt
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7400:2010 (CODEX STAN 279:1971, REV.1:1999, AMD.2:2006) về Bơ
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-1:2001 (ISO 5725-1 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10131-3:2013 (ISO 8851-3:2004) về Bơ – xác định độ ẩm, hàm lượng chất khô không béo và hàm lượng chất béo (Phương pháp thông dụng) – Phần 3: Tính hàm lượng chất béo
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10131-2:2013 (ISO 8851-2:2004) về Bơ – xác định độ ẩm, hàm lượng chất khô không béo và hàm lượng chất béo (Phương pháp thông dụng) – Phần 2: Xác định hàm lượng chất khô không béo
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8154:2009 (ISO 17189 : 2003) về Bơ, nhũ tương dầu thực phẩm và chất béo dạng phết -Xác định hàm lượng chất béo (Phương pháp chuẩn)
- Số hiệu: TCVN8154:2009
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2009
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực