Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Classification of environmental conditions – Part 3-0: Classification of groups of environmental parameters and their severities – Introduction
Lời nói đầu
TCVN 7921-3-0: 2008 hoàn toàn tương đương với IEC 60721-3-0: 2002 (IEC 60721-3-0: 1984 và sửa đổi 1: 1987);
TCVN 7921-3-0: 2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E3 Thiết bị điện tử dân dụng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
TCVN 7921-3-0: 2008 là một phần của bộ tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7921.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 7921 (IEC 60721), Phân loại điều kiện môi trường, gồm các phần sau: TCVN 7921-1: 2008 (IEC 60721-1: 2002), Phần 1: Tham số môi trường và độ khắc nghiệt
TCVN 7921-2-1: 2008 (IEC 60721-2-1: 2002), Phần 2-1: Điều kiện môi trường xuất hiện trong tự nhiên – Nhiệt độ và độ ẩm
TCVN 7921-3-0: 2008 (IEC 60721-3-0: 2002), Phần 3-0: Phân loại theo nhóm các tham số môi trường và độ khắc nghiệt – Giới thiệu
TCVN 7921-3-1: 2008 (IEC 60721-3-1: 1997), Phần 3-1: Phân loại theo nhóm các tham số môi trường và độ khắc nghiệt – Bảo quản
TCVN 7921-3-2: 2008 (IEC 60721-3-2: 1997), Phần 3-2: Phân loại theo nhóm các tham số môi trường và độ khắc nghiệt – Vận chuyển
PHÂN LOẠI ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG – PHẦN 3-0: PHÂN LOẠI THEO NHÓM CÁC THAM SỐ MÔI TRƯỜNG VÀ ĐỘ KHẮC NGHIỆT – GIỚI THIỆU
Classification of environmental conditions – Part 3-0: Classification of groups of environmental parameters and their severities – Introduction
Tiêu chuẩn này đề cập đến các điều kiện cực hạn (ngắn hạn) mà sản phẩm có thể gặp phải khi được vận chuyển, lắp đặt, bảo quản và sử dụng. Nhóm các loại điều kiện môi trường riêng rẽ được đưa ra đối với các ứng dụng sản phẩm khác nhau (ví dụ, sử dụng tĩnh tại có bảo vệ khỏi thời tiết, lắp đặt trong phương tiện đường bộ, phương tiện vận chuyển). Việc phân loại này cũng tính đến mức độ hạn chế sử dụng của sản phẩm từ các điều kiện rất hạn chế (ví dụ, trong phòng có khống chế nhiệt độ) đến các điều kiện không hạn chế.
Việc phân loại bao gồm điều kiện tự nhiên cũng như điều kiện nhân tạo.
Tiêu chuẩn này nhằm hướng dẫn sử dụng cho tất cả các phần của TCVN 7921-3 (IEC 60721-3). Nó bao gồm các thông tin cơ sở kể cả thông tin về ứng dụng và giới hạn các loại điều kiện môi trường cho trong các phần khác của TCVN 7921-3 (IEC 60721-3). Tiêu chuẩn này mô tả sự khác nhau giữa các điều kiện môi trường mà sản phẩm sẽ gặp phải trong suốt tuổi thọ của nó, được mô tả bởi các loại điều kiện môi trường cho trong TCVN 7921-3 (IEC 60721-3) và các điều kiện môi trường của thử nghiệm được sử dụng để đảm bảo rằng sản phẩm sẽ làm việc thỏa đáng trong các điều kiện môi trường như vậy. Tiêu chuẩn này cũng bao gồm việc sử dụng TCVN 7921-3 (IEC 60721-3) vào thiết kế, giới hạn các điều kiện và bảo vệ. Sự khác nhau được giải thích giữa các điều kiện cực hạn của môi trường và xác suất bị vượt quá mức là nhỏ, thường chỉ tồn tại trong thời gian ngắn, còn các điều kiện môi trường bình thường thì tồn tại dài hơn.
Tiêu chuẩn này cũng nêu các hướng dẫn áp dụng các yếu tố về khoảng thời gian và tần suất xuất hiện theo đặc trưng đóng góp của tham số có nghĩa của một loại điều kiện môi trường.
Cần tham khảo tiêu chuẩn này để tránh sử dụng sai các loại điều kiện môi trường được xác định trong phần khác của TCVN 7921-3 (IEC 60721-3).
Nhóm các loại điều kiện môi trường riêng rẽ được nêu theo các ứng
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 31:2010/BTNMT về môi trường đối với phế liệu sắt, thép nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 32:2010/BTNMT về môi trường đối với phế liệu nhựa nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 33:2010/BTNMT về môi trường đối với phế liệu giấy nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 1Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 31:2010/BTNMT về môi trường đối với phế liệu sắt, thép nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 32:2010/BTNMT về môi trường đối với phế liệu nhựa nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 33:2010/BTNMT về môi trường đối với phế liệu giấy nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7921-1:2008 (IEC 60721-1: 2002) về Phân loại điều kiện môi trường - Phần 1: Tham số môi trường và độ khắc nghiệt
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-38:2007 (IEC 60068-2-38:1974) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-38: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Z/AD: Thử nghiệm chu kỳ nhiệt độ/độ ẩm hỗn hợp
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-33:2007 (IEC 60068-2-33:1971/Amd 1:1978) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-33: Các thử nghiệm - Hướng dẫn thử nghiệm thay đổi nhiệt độ
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-32:2007 (IEC 60068-2-32:1975/Amd 2:1990) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-32: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Ed: Rơi tự do
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-30:2007 (IEC 60068-2-30:2005) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-30: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Db: Nóng ẩm, chu kỳ (chu kỳ 12h+12h)
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-29:2007 (IEC 60068-2-29:1987) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-29: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Eb và hướng dẫn:Va đập
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-14:2007 (IEC 60068-2-14:1984) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-14:Các thử nghiệm - Thử nghiệm N:Thay đổi nhiệt độ
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-13:2007 (IEC 60068-2-13:1983) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-13: Các thử nghiệm - Thử nghiệm M: Áp suất không khí thấp
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-11:2007 (IEC 60068-2-11:1981) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-11: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Ka: Sương muối
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-10:2007 (IEC 60068-2-10:2005) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-10: Các thử nghiệm - Thử nghiệm J và hướng dẫn: Sự phát triển của nấm mốc
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-1:2007 (IEC 60068-2-1:2007) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-1: Các thử nghiệm - Thử nghiệm A: Lạnh
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-1:2007 (IEC 60068-1:1998/Amd. 1:1992)về Thử nghiệm môi trường - Phần 1: Quy định chung và hướng dẫn
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7921-2-1:2008 (IEC 60721-2-1 : 2002) về Phân loại điều kiện môi trường - Phần 2-1: Điều kiện môi trường xuất hiện trong tự nhiên - Nhiệt độ và độ ẩm
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-78:2007 (IEC 60068-2-78:2001) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-78: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Cab: Nóng ẩm, không đổi
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-47:2007 (IEC 60068-2-47:2005) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-47: Các thử nghiệm - Lắp đặt mẫu để thử nghiệm rung, va chạm và lực động tương tự
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-27:2007 (IEC 60068-2-27:1987) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-27: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Ea và hướng dẫn: Xóc
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-40:2007 (IEC 60068-2-40:1976/Amd 1:1983) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-40: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Z/AM: Thử nghiệm kết hợp lạnh với áp suất không khí thấp
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-52:2007 (IEC 60068-2-52:1996) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-52: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Kb: Sương muối, chu kỳ (dung dịch natri clorua)
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-68:2007 (IEC 60068-2-68:1994) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-68: Các thử nghiệm - Thử nghiệm L: Bụi và cát
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7921-3-0:2008 (IEC 60721-3-0 : 2002) về Phân loại điều kiện môi trường - Phần 3-0: Phân loại theo nhóm các tham số môi trường và độ khắc nghiệt - Giới thiệu
- Số hiệu: TCVN7921-3-0:2008
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2008
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra