TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 7699-2-11:2007
THỬ NGHIỆM MÔI TRƯỜNG
PHẦN 2-11 : CÁC THỬ NGHIỆM - THỬ NGHIỆM Ka: SƯƠNG MUỐI
Basic environmental testing procedures -
Part 2-11: Tests - Tests Ka: Salt mist
1. Phạm vi áp dụng
Thử nghiệm này được áp dụng để so sánh khả năng chống suy giảm do sương muối của các mẫu có kết cấu tương tự nhau.
Thử nghiệm này cũng dùng để đánh giá chất lượng và tính đồng đếu của lớp phủ bảo vệ.
2. Qui định chung
Cần lưu ý các hạn chế sau:
a) thử nghiệm này không giống như thử nghiệm ăn mòn do muối nói chung;
b) thử nghiệm này cũng được xem là không thích hợp để đánh giá các mẫu riêng biệt được thiết kế để dùng trong khí quyển có nồng độ muối cao.
Đối với các thiết bị và linh kiện, thử nghiệm Kb được xem là cung cấp điều kiện lý tưởng hơn và là phương tiện để đánh giá từng hạng mục riêng rẽ. Tuy nhiên, trong trường hợp cụ thể, quy định kỹ thuật liên quan có yêu cầu áp dụng thử nghiệm này (Ka) cho từng mẫu riêng để chứng nhận thì các mẫu cần được thử nghiệm như một bộ phận của khối lắp ráp hoặc thiết bị tổng thể, trong đó cần sử dụng và hoàn thiện cùng với các thiết bị bảo vệ bất kỳ (vỏ, nắp, tấm chắn,v.v….) nếu thực hiện được.
3. Thiết bị thử nghiệm
3.1. Tủ thử
Tủ dùng cho thử nghiệm này phải có kết cấu bằng các vật liệu sao cho không cản trở đến các ảnh hưởng ăn mòn của sương muối.
Kết cấu chi tiết của tủ, kể cả phương pháp tạo ra sương muối là tùy chọn, với điều kiện:
a) các điều kiện trong tủ nằm trong các giới hạn quy định;
b) có thể tích đủ lớn cùng với các điều kiện không đổi, đồng nhất (không bị ảnh hưởng bởi nhiễu loạn); các điều kiện này không bị ảnh hưởng bởi các mẫu cần thử nghiệm;
c) không có tia nước tác động trực tiếp lên mẫu cần thử nghiệm;
d) chất lỏng đọng thành giọt trên trần, trên các vách của tủ hoặc các bộ phận khác không thể rơi lên mẫu;
e) tủ phải được thông hơi thích hợp để ngăn ngừa áp suất tích lũy và cho phép sương muối phân bố đồng nhất. Đầu xả của lỗ thông hơi phải được bảo vệ khỏi gió mạnh có thể gây ra các luồng không khí mạnh trong tủ.
3.2. Đầu phun
Đầu phun sử dụng phải có thiết kế và kết cấu sao cho sương muối phân chia đều, ẩm và dày đặc. Đầu phun phải được làm bằng vật liệu không có phản ứng hóa học với dung dịch muối.
4. Sương muối
4.1. Dung dịch muối
4.1.1. Nồng độ
Muối dùng cho thử nghiệm phải là natri clorua (NaCl) chất lượng cao, khi khô, muối này có chứa không quá 0,1% natri Iođua và không quá 0,3% tạp chất.
Nồng độ dung dịch muối phải là (5 ± 1)% theo khối lượng.
Dung dịch này phải được chuẩn bị bằng cách hòa tan (5 ± 1) phần theo khối lượng muối vào 95 phần theo khối lượng nước cất hoặc nước khử khoáng.
4.1.2. Độ pH
Độ pH của dung dịch phải từ 6,5 đến 7,2 ở nhiệt độ (35 ± 2)0C.
Độ pH phải được duy trì trong phạm vi này trong quá trình chịu thử; với mục đích này, có thể dùng HCl hoặc NaOH loãng để điều chỉnh độ pH với điều kiện là nồng độ dung dich NaCl duy trì trong các giới hạn quy định.
Độ pH phải được đo khi chuẩn bị mỗi mẻ dung dịch mới.
Độ pH có thể cần phải điều chỉnh trong giới hạn quy định ở trên để đáp ứng các yêu cầu của điều 7.
4.1.3. Dung dịch đã phun ra thì không được sử dụng lại.
4.2. Cung cấp không khí
Không khí nén đi vào (các) đầu phun nhất thiết không được có tạp chất, ví dụ như dầu và bụi.
Phải có biện pháp để tạo ẩm và giữ ấm không khí nén như yêu cầu để đáp ứng các điều kiện làm việc. Áp suất không khí phải phù hợp để tạo ra sương muối dày đặc được phân bố đều
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-33:2007 (IEC 60068-2-33:1971/Amd 1:1978) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-33: Các thử nghiệm - Hướng dẫn thử nghiệm thay đổi nhiệt độ
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-32:2007 (IEC 60068-2-32:1975/Amd 2:1990) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-32: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Ed: Rơi tự do
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-30:2007 (IEC 60068-2-30:2005) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-30: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Db: Nóng ẩm, chu kỳ (chu kỳ 12h+12h)
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-29:2007 (IEC 60068-2-29:1987) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-29: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Eb và hướng dẫn:Va đập
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-14:2007 (IEC 60068-2-14:1984) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-14:Các thử nghiệm - Thử nghiệm N:Thay đổi nhiệt độ
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-13:2007 (IEC 60068-2-13:1983) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-13: Các thử nghiệm - Thử nghiệm M: Áp suất không khí thấp
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-10:2007 (IEC 60068-2-10:2005) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-10: Các thử nghiệm - Thử nghiệm J và hướng dẫn: Sự phát triển của nấm mốc
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-1:2007 (IEC 60068-2-1:2007) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-1: Các thử nghiệm - Thử nghiệm A: Lạnh
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-55:2013 (IEC 60068-2-55:1987) về Thử nghiệm môi trường – Phần 2-55: Các thử nghiệm – Thử nghiệm Ee và hướng dẫn: Nẩy
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-70:2013 (IEC 60068-2-70:1995) về Thử nghiệm môi trường – Phần 2-70: Các thử nghiệm – Thử nghiệm Xb: Độ mài mòn của nhãn cà chữ do cọ xát của ngón tay và bàn tay
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-33:2007 (IEC 60068-2-33:1971/Amd 1:1978) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-33: Các thử nghiệm - Hướng dẫn thử nghiệm thay đổi nhiệt độ
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-32:2007 (IEC 60068-2-32:1975/Amd 2:1990) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-32: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Ed: Rơi tự do
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-30:2007 (IEC 60068-2-30:2005) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-30: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Db: Nóng ẩm, chu kỳ (chu kỳ 12h+12h)
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-29:2007 (IEC 60068-2-29:1987) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-29: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Eb và hướng dẫn:Va đập
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-14:2007 (IEC 60068-2-14:1984) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-14:Các thử nghiệm - Thử nghiệm N:Thay đổi nhiệt độ
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-13:2007 (IEC 60068-2-13:1983) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-13: Các thử nghiệm - Thử nghiệm M: Áp suất không khí thấp
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-10:2007 (IEC 60068-2-10:2005) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-10: Các thử nghiệm - Thử nghiệm J và hướng dẫn: Sự phát triển của nấm mốc
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-1:2007 (IEC 60068-2-1:2007) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-1: Các thử nghiệm - Thử nghiệm A: Lạnh
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-55:2013 (IEC 60068-2-55:1987) về Thử nghiệm môi trường – Phần 2-55: Các thử nghiệm – Thử nghiệm Ee và hướng dẫn: Nẩy
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-70:2013 (IEC 60068-2-70:1995) về Thử nghiệm môi trường – Phần 2-70: Các thử nghiệm – Thử nghiệm Xb: Độ mài mòn của nhãn cà chữ do cọ xát của ngón tay và bàn tay
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-11:2007 (IEC 60068-2-11:1981) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-11: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Ka: Sương muối
- Số hiệu: TCVN7699-2-11:2007
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2007
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực