- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7915-1:2009 (ISO 4126-1: 2004) về Thiết bị an toàn chống quá áp - Phần 1 - Van an toàn
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7915-2:2009 (ISO 4126-2: 2003) về Thiết bị an toàn chống quá áp - Phần 2: Đĩa nổ
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7915-3:2009 (ISO 4126-3 : 2006) về Thiết bị an toàn chống quá áp - Phần 3: Tổ hợp van an toàn và đĩa nổ
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7915-4:2009 (ISO 4126-4 : 2004) về Thiết bị an toàn chống quá áp - Phần 4: Van an toàn có van điều khiển
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7915-5:2009 (ISO 4126-5 : 2004) về Thiết bị an toàn chống quá áp - Phần 5: Hệ thống an toàn xả áp có điều khiển
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7915-6:2009 (ISO 4126-6 : 2003) về Thiết bị an toàn chống quá áp - Phần 6: Ứng dụng, lựa chọn và lắp đặt đĩa nổ
THIẾT BỊ AN TOÀN CHỐNG QUÁ ÁP - PHẦN 7: DỮ LIỆU CHUNG
Safety devices for protection against excessive pressure - Part 7: Common data
Tiêu chuẩn này quy định các dữ liệu chung cho các phần của TCVN 7915 để tránh sự lặp lại không cần thiết, và được viện dẫn trong các phần của TCVN 7915.
Các tài liệu dưới đây là rất cần thiết đối với việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với tài liệu có ghi năm công bố, áp dụng phiên bản được nêu. Đối với tài liệu không có năm công bố, áp dụng phiên bản mới nhất (bao gồm cả các sửa đổi).
prEN 12516-1, Industrial valves - Shell design strength - Part 1: Tabulation method for steel valve shells, (Van công nghiệp - Độ bền thiết kế vỏ (thân) van - Phần 1: Phương pháp lập bảng cho các vỏ van bằng thép).
ASTM A105/105M, Specification for carbon steel forgings for piping applications, (Đặc tính của các vật liệu rèn bằng thép cacbon dùng cho các ứng dụng trong đường ống).
ASTM A106, Specification for seamless carbon steel pipe for high-temperature service, (Đặc tính của các ống thép cacbon không hàn dùng để làm việc ở nhiệt độ cao).
ASTM A182/A182M, Specification for forged or rolled alloy-steel pipe flanges, forged fittings and valves and parts for high temperature service, (Đặc tính của các mặt bích ống thép hợp kim rèn hoặc cán, các phụ tùng nối ống và van và các chi tiết rèn dùng để làm việc ở nhiệt độ cao).
ASTM A203/A203M, Specification for pressure vessel plates, Alloy steel, Nickel, (Đặc tính của các tấm thép cho bình chịu áp lực, thép hợp kim, Niken).
ASTM A204/A204M, Specification for pressure vessel plates, Alloy steel, Molybdenum, (Đặc tính của các tấm thép cho bình chịu áp lực, thép hợp kim, Molipđen).
ASTM A216/A216M, Specification for steel castings, Carbon suitable for fusion welding for high temperature service, (Đặc tính của thép đúc, lượng cácbon thích hợp cho hàn nóng chảy dùng để làm việc ở nhiệt độ cao).
ASTM A217/A217M, Specification for steel castings, Martensitic stainless and alloy, For pressure containing parts suitable for high temperature service, (Đặc tính của thép đúc, thép không gỉ mactensit và hợp kim làm các chi tiết chịu áp thích hợp với làm việc ở nhiệt độ cao).
ASTM A240/A240M, Specification for chromium and chromium-nickel stainless steel plate, sheet and strip for pressure vessels and for general applications, (Đặc tính của tấm, lá, băng thép không gỉ crôm và crôm-niken dùng cho bình chịu áp và cho các ứng dụng chung).
ASTM A302/A302M, Specification for pressure vessel plates, Alloy steel, Manganese-molybdenum and manganese-molybdenum-nickel, (Đặc tính của các tấm thép cho bình chịu áp lực, thép hợp kim, mangan-molipden và mangan-molipden-niken).
ASTM A312/A312M, Specification for seamless and welded austenitic stainless steel pipes, (Đặc tính của các ống thép không gỉ austênit hàn và không hàn).
ASTM A335/A335M, Specification for seamless territic alloy-steel pipe for high temperature service, (Đặc tính của các ống thép hợp kim ferit không hàn dùng để làm việc ở nhiệt độ cao).
ASTM A350/A350M, Specification for carbon and low alloy steel forgings, requiring notch toughness testing for piping components, (Đặc tính của các vật rèn bằng thép cacbon và thép hợp kim thấp có yêu cầu thử độ dai va đập trên mẫu có khắc vạch dùng cho các bộ phận đường ống).
ASTM A351/A351M, Specification for castings, Austenitic, Austenitic-ferritic (duplex) for pressure containing pa
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành TCN 68-167:1997 về thiết bị chống quá áp, quá dòng do ảnh hưởng của sét và đường dây tải điện - yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành TCN 68-140:1995 về chống quá áp, quá dòng để bảo vệ đường dây và thiết bị thông tin do Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện ban hành
- 1Tiêu chuẩn ngành TCN 68-167:1997 về thiết bị chống quá áp, quá dòng do ảnh hưởng của sét và đường dây tải điện - yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành TCN 68-140:1995 về chống quá áp, quá dòng để bảo vệ đường dây và thiết bị thông tin do Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7915-1:2009 (ISO 4126-1: 2004) về Thiết bị an toàn chống quá áp - Phần 1 - Van an toàn
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7915-2:2009 (ISO 4126-2: 2003) về Thiết bị an toàn chống quá áp - Phần 2: Đĩa nổ
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7915-3:2009 (ISO 4126-3 : 2006) về Thiết bị an toàn chống quá áp - Phần 3: Tổ hợp van an toàn và đĩa nổ
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7915-4:2009 (ISO 4126-4 : 2004) về Thiết bị an toàn chống quá áp - Phần 4: Van an toàn có van điều khiển
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7915-5:2009 (ISO 4126-5 : 2004) về Thiết bị an toàn chống quá áp - Phần 5: Hệ thống an toàn xả áp có điều khiển
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7915-6:2009 (ISO 4126-6 : 2003) về Thiết bị an toàn chống quá áp - Phần 6: Ứng dụng, lựa chọn và lắp đặt đĩa nổ
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7915-7:2009 (ISO 4126-7 : 2004) về Thiết bị an toàn chống quá áp - Phần 7: Dữ liệu chung
- Số hiệu: TCVN7915-7:2009
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2009
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực