Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7915-5 : 2009

THIẾT BỊ AN TOÀN CHỐNG QUÁ ÁP – PHẦN 5 : HỆ THỐNG AN TOÀN XẢ ÁP CÓ ĐIỀU KHIỂN

Safety devices for protection against excessive pressure - Part 5 : Controlled safety pressure relief systems (CSPRS)

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với các hệ thống an toàn xả áp có điều khiển (được viết tắt theo tiếng Anh: CSPRS) không phụ thuộc vào môi chất dùng để thiết kế hệ thống này.

Tiêu chuẩn này áp dụng được cho các van chính có đường kính dòng chảy từ 6 mm trở lên, được sử dụng ở áp suất từ 0,1 bar theo áp kế trở lên. Không có sự hạn chế về nhiệt độ.

Đây là một tiêu chuẩn sản phẩm và không đề cập đến việc sử dụng.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu dưới đây là rất cần thiết đối với việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với tài liệu có ghi năm công bố, áp dụng phiên bản được nêu. Đối với tài liệu không có năm công bố, áp dụng phiên bản mới nhất (bao gồm cả các sửa đổi).

EN 1092-1 Flanges and their joints- Circular flanges for pipes, valves, fittings and accessories PN designated - Part 1: Steel flanges, (Mặt bích và các mối nối mặt bích - Mặt bích tròn dùng cho ống, van, phụ tùng nối ống và thiết bị phụ có ký hiệu PN - Phần 1: Mặt bích thép).

EN 1092-2, Flanges and their joints- Circular flanges for pipes, valves, fittings and accessories PN designated - Part 2: Cast iron flanges, (Mặt bích và các mối nối mặt bích - Mặt bích tròn dùng cho ống, van, phụ tùng nối ống và thiết bị phụ có ký hiệu PN - Phần 2: Mặt bích gang).

EN 1092-3, Flanges and their joints - Circular flanges for pipes, valves, fittings and accessories, PN designated - Part 3: Copper alloy flanges, (Mặt bích và các mối nối mặt bích - Mặt bích tròn dùng cho ống, van, phụ tùng nối ống và thiết bị phụ có ký hiệu PN - Phần 3: Mặt bích bằng hợp kim đồng).

prEN 1759-1, Flanges and their joints - Circular flanges for pipes, valves, fittings and accessories, Class designated - Part 1: Steel flanges NPS 1/2 to 24, (Mặt bích và các mối nối bích - Mặt bích tròn dùng cho ống, van, phụ tùng nối ống và thiết bị phụ có ký hiệu theo loại - Phần 1: Mặt bích thép NPS 1/2 đến 24).

EN 12516-3, Valves-Shell design strength - Part 3: Experimental method, (Van - Độ bền của kết cấu thân - Phn 3: Phương pháp thực nghiệm).

EN 12627, Industrial Valves-Butt welding ends for Steel valves, (Van công nghiệp - Các đầu mút hàn giáp mép dùng cho các van thép).

EN 12760, Valves-Socket welding ends for Steel valves, (Van - Các đu mút hàn theo kiểu ống nối dùng cho các van thép).

EN ISO 6708, Pipework components - Definition and selection of DN (nominal size) (ISO 6708: 1995), (Các bộ phận của đường ống - Định nghĩa và lựa chọn DN - Cỡ kích thước danh nghĩa)

IEC 61508 (all parts), Functional safety of electrical/electronic/programmable electronic safety related systems, (An toàn về chức năng của các hệ thống liên quan đến an toàn điện/điện tử/điện tử khả lập trình).

ISO 7-1, Pipe threads where pressure-tight joints are made on the threads - Part 1: Dimensions, tolerances and designation, (Ren ống dùng cho mối nối ren kín áp - Phần 1: Kích thước, dung sai và ký hiệu ren).

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau.

3.1. H thống an toàn xả áp có điều khiển [controlled safety pressure relief systems (CSPRS)]

Hệ thống gồm có một van chính kết hợp với các bộ phận điều khiển (xem Hình 1a, Hình 1b và Hình 1c)

CHÚ THÍCH: Khi đạt tới áp suất chỉnh đặt, các lực điều khiển trên van chính tự động tác dụng, dỡ bỏ hoặc giảm đi bằng thiết bị điều khiển để cho van chính xả đi một lượng môi chất quy định nhằm ngăn ngừa áp suất vượt quá áp suất định trước. Hệ thống cũng được thiết kế để van chính đóng trở lại và ngăn ngừa sự tiế

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7915-5:2009 (ISO 4126-5 : 2004) về Thiết bị an toàn chống quá áp - Phần 5: Hệ thống an toàn xả áp có điều khiển

  • Số hiệu: TCVN7915-5:2009
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2009
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực:
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản