Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
THIẾT BỊ AN TOÀN CHỐNG QUÁ ÁP - PHẦN 2: ĐĨA NỔ
Safety devices for protection against excessive - Part 2: Bursting disc safety devices
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu cho các đĩa nổ. Tiêu chuẩn này bao gồm các yêu cầu về thiết kế, chế tạo, kiểm tra, thử nghiệm, giấy chứng nhận, ghi nhãn và bao gói.
Các yêu cầu về ứng dụng, lựa chọn và lắp đặt các đĩa nổ được nêu trong TCVN 7915-6:2009 (ISO 4126-6:2003(E)).
Các tài liệu dưới đây là rất cần thiết đối với việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với tài liệu có ghi năm công bố, áp dụng phiên bản được nêu. Đối với tài liệu không có năm công bố, áp dụng phiên bản mới nhất (bao gồm cả các sửa đổi).
EN 485-1, Aluminium and aluminium alloys - Sheet, strip and plate - Part 1: Technical conditions for inspection and delivery, (Nhôm và hợp kim nhôm - Lá, băng, và tấm - Phần 1: Điều kiện kỹ thuật cho kiểm tra và cung cấp).
EN 485-3, Aluminium and aluminium alloys - Sheet, strip and plate - Part 2: Mechanical Properties, (Nhôm và hợp kim nhôm - Lá, băng, và tấm - Phần 2: Cơ tính).
EN 485-3, Aluminium and aluminium alloys - Sheet, strip and plate - Part 3: Tolerances on shape and dimensions for hot-rolled products (Nhôm và hợp kim nhôm - Lá, băng, và tấm - Phần 3: Dung sai hình dạng và kích thước cho các sản phẩm cán nóng).
EN 485-4, Aluminium and aluminium alloys - Sheet, strip and plate - Part 4: Tolerances on shape and dimensions for cold-rolled products (Nhôm và hợp kim nhôm - Lá, băng, và tấm - Phần 4: Dung sai hình dạng và kích thước cho các sản phẩm cán nguội).
EN 573-3, Aluminium and aluminium alloys - Chemical composition and form of wrought products Part 3: Chemical composition, (Nhôm và hợp kim nhôm - Thành phần hóa học và dạng sản phẩm rèn - Phần 3: Thành phần hóa học).
EN 573-4, Aluminium and aluminium alloys - Chemical composition and form of wrought products Part 4: Forms of products (Nhôm và hợp kim nhôm - Thành phần hóa học và dạng sản phẩm rèn - Phần 4: Các dạng sản phẩm).
EN 1092-1, Flanges and their joints - Circular flanges for pipes, valves, fittings and accessories, PN designated - Part 1: Steel flanges, (Mặt bích và các mối nối mặt bích - Mặt bích tròn dùng cho ống, van, phụ tùng nối ống và thiết bị phụ, có kí hiệu PN - Phần 1: Mặt bích thép).
EN 1333, Pipework components - Definition and selection of PN, (Các bộ phận của đường ống - Định nghĩa và lựa chọn PN).
EN 1652, Copper and copper alloys - Plate, sheet, strip and circles for general purpose, (Đồng và hợp kim đồng - Tấm, lá, băng và các đĩa tròn thông dụng).
EN 1653, Copper and copper alloys - Plate, sheet and circles for boilers, pressure vessels and hot water storage units, (Đồng và hợp kim đồng - Tấm, lá, và các đĩa tròn dùng cho nồi hơi, bình áp lực và thiết bị chứa nước nóng).
EN 10028-1, Flat products made of steels for pressure purposes - Phần 1: General requirements, (Các sản phẩm phẳng làm bằng thép dùng cho áp lực - Phần 1: Yêu cầu chung).
EN 10028-7, Flat products made of steels for pressure purposes - Phần 7: Stainless steels, (Các sản phẩm phẳng làm bằng thép dùng cho áp lực - Phần 7: Thép không gỉ).
EN 10088-1, Stainless steels - Phần 1: List of stainless steels, (Thép không gỉ - Phần 1: Danh mục thép không gỉ).
EN 10095, Heat resisting steels and nickel alloys (Thép chịu nhiệt và hợp kim niken).
EN 10222-1, Steel forgings for presure purposes - Part 1: General requirements for open die forgings, (Vật rèn bằng thép dùng cho áp lực - Phần 1: Yêu cầu chung đối với các vật rèn trong khuôn hở).
EN ISO 6708, Pipework components - Definition and selection of DN (nominal size) (ISO 6708:1995) (Các bộ phận đường ống - Định nghĩa và lựa chọn DN).
DIN 17740, Wrought nickel - Chemical composition, (Niken r
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành TCN 68-167:1997 về thiết bị chống quá áp, quá dòng do ảnh hưởng của sét và đường dây tải điện - yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành TCN 68-140:1995 về chống quá áp, quá dòng để bảo vệ đường dây và thiết bị thông tin do Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện ban hành
- 1Tiêu chuẩn ngành TCN 68-167:1997 về thiết bị chống quá áp, quá dòng do ảnh hưởng của sét và đường dây tải điện - yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành TCN 68-140:1995 về chống quá áp, quá dòng để bảo vệ đường dây và thiết bị thông tin do Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7915-1:2009 (ISO 4126-1: 2004) về Thiết bị an toàn chống quá áp - Phần 1 - Van an toàn
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7915-2:2009 (ISO 4126-2: 2003) về Thiết bị an toàn chống quá áp - Phần 2: Đĩa nổ
- Số hiệu: TCVN7915-2:2009
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2009
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra