Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Textiles - Methods for the determination of certain aromatic amines derived from azo colorants - Part 1: Detection of the use of certain azo colorants accessible without extraction
Lời nói đầu
TCVN 7619-1 : 2007 hoàn toàn tương đương EN 14362-1 : 2003.
TCVN 7619-1 : 2007 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC 38 Hàng dệt biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TCVN 7619-1 : 2007 là một phần của TCVN 7619 : 2007.
Tiêu chuẩn gồm 2 phần:
- TCVN 7619-1 : 2007, Vật liệu dệt - Phương pháp xác định amin thơm dẫn xuất từ thuốc nhuộm azo - Phần 1: Phát hiện việc sử dụng thuốc nhuộm azo không cần chiết.
- TCVN 7619-1 : 2007, Vật liệu dệt - Phương pháp xác định amin thơm dẫn xuất từ thuốc nhuộm azo - Phần 2: Phát hiện việc sử dụng thuốc nhuộm azo bằng cách chiết xơ.
VẬT LIỆU DỆT - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH AMIN THƠM DẪN XUẤT TỪ THUỐC NHUỘM AZO - PHẦN 1: PHÁT HIỆN VIỆC SỬ DỤNG THUỐC NHUỘM AZO KHÔNG CẦN CHIẾT
Textiles - Methods for the determination of certain aromatic amines derived from azo colorants - Part 1: Detection of the use of certain azo colorants accessible without extraction
Tiêu chuẩn này mô tả quy trình phát hiện việc sử dụng thuốc nhuộm azo mà có thể không được sử dụng trong sản xuất hoặc xử lý các sản phẩm làm từ xơ dệt và có thể thu được các chất phân giải mà không cần chiết, đặc biệt là các vật liệu dệt làm từ xơ xenlulo và protein (ví dụ bông, vitsco, len, tơ tằm).
Đối với phương pháp thử bằng cách chiết thì xem TCVN 7619-2 : 2007 (EN 14362-2 : 2003).
Đối với hỗn hợp xơ có thể áp dụng cả hai phần của tiêu chuẩn này.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm ban hành thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm ban hành thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 4851 : 1989 (ISO 3696 : 1987), Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
ISO 4787, Laboratory glassware - Volumetric glassware - Methods for use and testing of capacity (Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Bình định mức thủy tinh - Phương pháp sử dụng và thử dung tích).
Các thuốc nhuộm azo có thể khử, cắt các nhóm azo để giải phóng một hoặc nhiều các amin thơm đã bị cấm theo Chỉ thị 2002/61/EC sau đây:
Bảng 1 - Các amin thơm bị cấm theo Chỉ thị 2002/61/EC
TT | Số CAS | Chỉ số | Số EC |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7421-1:2004 (ISO 14184-1 : 1998) về Vật liệu dệt - Xác định formalđehyt - Phần 1: Formalđehyt tự do và thuỷ phân (phương pháp chiết trong nước) do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7422:2004 (ISO 3071:2005) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định pH của dung dịch chiết do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7422:2007 (ISO 3071 : 2005) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định pH của dung dịch chiết
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4641:1988 về Vật liệu thiêu kết - Phương pháp lấy mẫu
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5465-17:2009 (ISO 1833-17 : 2006) về Vật liệu dệt - Phân tích định lượng hóa học - Phần 17: Hỗn hợp xơ clo (polyme đồng nhất của vinyl clorua) và một số xơ khác (Phương pháp sử dụng axit sunphuric)
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4537:1988 về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu đối với giặt xà phòng do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4538:1988 về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu với ma sát khô và ma sát ướt do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1748:1986 về Vật liệu dệt - Điều kiện khí hậu quy định để thử do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1750:1975 về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ ẩm
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10042:2013 (ISO 9092 : 2011) về Vật liệu dệt - Vải không dệt - Thuật ngữ, định nghĩa
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-6:2015 (ISO 9073-6:2000) về Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 6: Độ hấp thụ
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-18:2016 (ISO 9073-18:2016) về Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 18: Xác định độ bền và độ giãn dài khi đứt của vật liệu không dệt bằng phép thử kéo kiểu grab
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-17:2016 (ISO 9073-17:2008) về Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 17: Xác định độ thấm nước (tác động phun sương)
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4851:1989 (ISO 3696-1987) về nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7421-1:2004 (ISO 14184-1 : 1998) về Vật liệu dệt - Xác định formalđehyt - Phần 1: Formalđehyt tự do và thuỷ phân (phương pháp chiết trong nước) do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7422:2004 (ISO 3071:2005) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định pH của dung dịch chiết do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7422:2007 (ISO 3071 : 2005) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định pH của dung dịch chiết
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4641:1988 về Vật liệu thiêu kết - Phương pháp lấy mẫu
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5465-17:2009 (ISO 1833-17 : 2006) về Vật liệu dệt - Phân tích định lượng hóa học - Phần 17: Hỗn hợp xơ clo (polyme đồng nhất của vinyl clorua) và một số xơ khác (Phương pháp sử dụng axit sunphuric)
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7619-2:2007 (EN 14362 - 2 : 2003) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định amin thơm dẫn xuất từ thuốc nhuộm azo - Phần 2: Phát hiện việc sử dụng thuốc nhuộm azo bằng cách chiết xơ
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4537:1988 về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu đối với giặt xà phòng do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4538:1988 về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu với ma sát khô và ma sát ướt do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1748:1986 về Vật liệu dệt - Điều kiện khí hậu quy định để thử do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1750:1975 về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ ẩm
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10042:2013 (ISO 9092 : 2011) về Vật liệu dệt - Vải không dệt - Thuật ngữ, định nghĩa
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-6:2015 (ISO 9073-6:2000) về Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 6: Độ hấp thụ
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-18:2016 (ISO 9073-18:2016) về Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 18: Xác định độ bền và độ giãn dài khi đứt của vật liệu không dệt bằng phép thử kéo kiểu grab
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-17:2016 (ISO 9073-17:2008) về Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 17: Xác định độ thấm nước (tác động phun sương)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7619-1:2007 (EN 14362-1 : 2003) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định amin thơm dẫn xuất từ thuốc nhuộm azo - Phần 1: Phát hiện việc sử dụng thuốc nhuộm azo không cần chiết
- Số hiệu: TCVN7619-1:2007
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2007
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra