- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4345:1986 về đất sét để sản xuất gạch, ngói nung - phương pháp thử cơ lý
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6533:1999 về Vật liệu chịu lửa Alumosilicat - Phương pháp phân tích hoá học
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6530-4:1999 về Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định độ chịu lửa
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 6587 : 2000
NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT VẬT LIỆU CHỊU LỬA SAMỐT - ĐẤT SÉT
Raw materials for production of fireclay refractories - Clay
Lời nói đầu
TCVN 6587 : 2000 do Tiểu ban Kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC33/SC2 "Vật liệu chịu lửa - phân tích hóa học" hoàn thiện trên cơ sở dự thảo của Viện Khoa học Công nghệ Vật liệu xây dựng, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng xét duyệt, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT VẬT LIỆU CHỊU LỬA SAMỐT - ĐẤT SÉT
Raw materials for production of fireclay refractories - Clay
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho đất sét làm nguyên liệu sản xuất vật liệu chịu lửa samốt.
2. Tiêu chuẩn trích dẫn
TCVN 4196 - 86 Đất xây dựng - Phương pháp xác định độ ẩm.
TCVN 4345 - 86 Đất sét để sản xuất gạch ngói nung - Phương pháp thử cơ lý.
TCVN 6530-4:1999 Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định độ chịu lửa. TCVN 6533 : 1999 Vật liệu chịu lửa alumosilicat - Phương pháp phân tích hóa học.
3. Yêu cầu kỹ thuật
3.1. Các chỉ tiêu kỹ thuật của đất sét để sản xuất vật liệu chịu lửa samốt quy định ở Bảng 1.
Bảng 1 - Các chỉ tiêu kỹ thuật của đất sét
Tên chỉ tiêu | Mức | ||
Loại I | Loại II | Loại III | |
1. Hàm lượng nhôm oxit (Al2O3), %, không nhỏ hơn | 32 | 28 | 23 |
2. Hàm lượng sắt oxit (Fe2O3), %, không lớn hơn |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6598:2000 về Nguyên liệu sản xuất sản phẩm gốm xây dựng - Trường thạch do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6530-12:2007 về Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 12: Xác định khối lượng thể tích vật liệu dạng hạt
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6530-13:2008 về Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 13: Xác định độ bền ôxy hoá của vật liệu chịu lửa chứa cacbon
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7131:2016 về Đất sét - Phương pháp phân tích hoá học
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13776:2023 về Đất sét để sản xuất sứ dân dụng - Yêu cầu kỹ thuật
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4345:1986 về đất sét để sản xuất gạch, ngói nung - phương pháp thử cơ lý
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6598:2000 về Nguyên liệu sản xuất sản phẩm gốm xây dựng - Trường thạch do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6533:1999 về Vật liệu chịu lửa Alumosilicat - Phương pháp phân tích hoá học
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6530-4:1999 về Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định độ chịu lửa
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6530-12:2007 về Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 12: Xác định khối lượng thể tích vật liệu dạng hạt
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6530-13:2008 về Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 13: Xác định độ bền ôxy hoá của vật liệu chịu lửa chứa cacbon
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7131:2016 về Đất sét - Phương pháp phân tích hoá học
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13776:2023 về Đất sét để sản xuất sứ dân dụng - Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6587:2000 về Nguyên liệu sản xuất vật liệu chịu lửa samốt - Đất sét
- Số hiệu: TCVN6587:2000
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2000
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết