- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8356:2010 (ASTM 1267-07) về Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - Xác định áp suất hơi (Phương pháp LPG)
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3165:2008 (ASTM D 2158 - 05) về Khí dầu mỏ hóa lỏng - Phương pháp xác định cặn
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8359:2010 (ASTM 1838-07) về Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - Phương pháp xác định độ ăn mòn tấm đồng
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8360:2010 (ASTM 2163-07) về Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) và hỗn hợp propan/propen - Xác định hydrocacbon bằng phương pháp sắc ký khí
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8355:2010 (ASTM 1265-05) về Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) – Lấy mẫu – Phương pháp thủ công
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8362:2010 (ASTM D 2598-07) về Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - Phương pháp tính toán các chỉ tiêu vật lý từ phân tích thành phần
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10143:2013 (ASTM D 6228-10) về Khí thiên nhiên và nhiên liệu dạng khí - Xác định các hợp chất lưu huỳnh bằng phương pháp sắc ký khí và detector quang hóa ngọn lửa
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8357:2010 (ASTM 1657-07) về Sản phẩm dầu mỏ - Xác định khối lượng riêng hoặc khối lượng riêng tương đối của hydrocacbon nhẹ bằng tỷ trọng kế áp lực
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8358:2010 (ASTM 1837-07) về Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - Phương pháp xác định độ bay hơi
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8361:2010 (ASTM D 2420-07) về Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - Phương pháp phát hiện hydro sulfua (phương pháp chì axetat)
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8364:2010 (ISO 7941:1988) về Propan và Butan thương phẩm - Phân tích bằng sắc kí khí
KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG (LPG) - YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
Liquefied petroleum gases (LPG) - Specifications and test methods
Lời nói đầu
TCVN 6548:2018 thay thế cho TCVN 6548:1999.
TCVN 6548:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC193 Sản phẩm khí biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG (LPG) - YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
Liquefied petroleum gases (LPG) - Specifications and test methods
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) sử dụng làm khí đốt dân dụng, khí đốt công nghiệp và nhiên liệu cho phương tiện giao thông.
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 3165 (ASTM D 2158) Khí dầu mỏ hóa lỏng - Phương pháp xác định cặn
TCVN 8355 (ASTM D 1265) Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - Lấy mẫu - Phương pháp thủ công
TCVN 8356 (ASTM D 1267) Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - Xác định áp suất hơi (Phương pháp LPG)
TCVN 8357 (ASTM D 1657) Sản phẩm dầu mỏ - Xác định khối lượng riêng hoặc khối lượng riêng tương đối của hydrocacbon nhẹ bằng tỷ trọng kế áp lực
TCVN 8358 (ASTM D 1837) Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - Phương pháp xác định độ bay hơi
TCVN 8359 (ASTM D 1838) Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - Phương pháp xác định độ ăn mòn tấm đồng
TCVN 8360 (ASTM D 2163) Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) và hỗn hợp propan/propen - Xác định hydrocacbon bằng phương pháp sắc ký khí
TCVN 8361 (ASTM D 2420) Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - Phương pháp phát hiện hydro sulfua (Phương pháp chì axetat)
TCVN 8362 (ASTM D 2598) Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - Phương pháp tính toán các chỉ tiêu vật lý từ phân tích thành phần
TCVN10143 (ASTM D 6228) Khí thiên nhiên và nhiên liệu dạng khí - Xác định các hợp chất lưu huỳnh bằng phương pháp sắc ký khí và detector quang hóa ngọn lửa
TCVN 12552 (ISO 19739) Khí thiên nhiên - Xác định các hợp chất lưu huỳnh bằng phương pháp sắc ký khí
TCVN 8364 (ISO 7941) Propan và butan thương phẩm - Phân tích bằng sắc ký khí.
ASTM D 3700 Practice for obtaining LPG samples using a floating piston cylinder (Lấy mẫu LPG bằng cách sử dụng chai chứa piston nổi)
ASTM D 6667 Standard test method for determination of total volatile sulfur in gaseous hydrocarbons and liquefied petroleum gases by ultraviolet fluorescence (Khí dầu mỏ hóa lỏng và khí hydrocacbon - Xác định lưu huỳnh bay hơi tổng bằng phương pháp huỳnh quang tử ngoại).
EN 589 Automotive fuels - LPG - Requirements and test methods (Nhiên liệu động cơ - LPG - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử)
EN 15469 Petroleum products - Test method for free water in liquefied petroleum gas by visual inspection (Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định nước tự do trong khí dầu mỏ hóa lỏng bằng cách kiểm tra bằng mắt thường).
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ, định nghĩa sau.
3.1
Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) [liquefied petroleum gases (LPG)]
Sản phẩm hydrocacbon có nguồn gốc dầu mỏ với thành phần chính là propan (C3H8), p
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN7467:2005 về phương tiện giao thông đường bộ - Xe cơ giới lắp hệ thống nhiên liệu khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - Yêu cầu trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8365-3:2010 (ISO 8216-3:1987) về Sản phẩm dầu mỏ - Nhiên liệu (Loại F) - Phân loại - Phần 3: Họ L (Khí dầu mỏ hóa lỏng)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6223:2017 về Cửa hàng khí dầu mỏ hóa lỏng (LGP) - Yêu cầu chung về an toàn
- 4Tiêu chuẩn quốc gia 6240:2019 về Dầu hỏa (KO) - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN7467:2005 về phương tiện giao thông đường bộ - Xe cơ giới lắp hệ thống nhiên liệu khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - Yêu cầu trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6548:1999 về Khí đốt hoá lỏng - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8356:2010 (ASTM 1267-07) về Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - Xác định áp suất hơi (Phương pháp LPG)
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3165:2008 (ASTM D 2158 - 05) về Khí dầu mỏ hóa lỏng - Phương pháp xác định cặn
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8359:2010 (ASTM 1838-07) về Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - Phương pháp xác định độ ăn mòn tấm đồng
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8360:2010 (ASTM 2163-07) về Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) và hỗn hợp propan/propen - Xác định hydrocacbon bằng phương pháp sắc ký khí
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8355:2010 (ASTM 1265-05) về Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) – Lấy mẫu – Phương pháp thủ công
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8362:2010 (ASTM D 2598-07) về Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - Phương pháp tính toán các chỉ tiêu vật lý từ phân tích thành phần
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10143:2013 (ASTM D 6228-10) về Khí thiên nhiên và nhiên liệu dạng khí - Xác định các hợp chất lưu huỳnh bằng phương pháp sắc ký khí và detector quang hóa ngọn lửa
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8357:2010 (ASTM 1657-07) về Sản phẩm dầu mỏ - Xác định khối lượng riêng hoặc khối lượng riêng tương đối của hydrocacbon nhẹ bằng tỷ trọng kế áp lực
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8358:2010 (ASTM 1837-07) về Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - Phương pháp xác định độ bay hơi
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8361:2010 (ASTM D 2420-07) về Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - Phương pháp phát hiện hydro sulfua (phương pháp chì axetat)
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8364:2010 (ISO 7941:1988) về Propan và Butan thương phẩm - Phân tích bằng sắc kí khí
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8365-3:2010 (ISO 8216-3:1987) về Sản phẩm dầu mỏ - Nhiên liệu (Loại F) - Phân loại - Phần 3: Họ L (Khí dầu mỏ hóa lỏng)
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6223:2017 về Cửa hàng khí dầu mỏ hóa lỏng (LGP) - Yêu cầu chung về an toàn
- 16Tiêu chuẩn quốc gia 6240:2019 về Dầu hỏa (KO) - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6548:2018 về Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- Số hiệu: TCVN6548:2018
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2018
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết