TCVN 4634:1988
Ổ LĂN - ĐAI ỐC TRÒN XẺ RÃNH DÙNG CHO ỐNG KẸP VÀ ỐNG GĂNG
Rolling bearings - Slotted round nuts for maperdadater - Sbeeve and drawing sleeve
Lời nói đầu
TCVN 4634:1988 thay thế cho TCVN 1486:1974 và TCVN 1487:1974.
TCVN 4634:1988 phù hợp với ST.SEV 3341:1981.
TCVN 4634:1988 do Học Viện Kỹ thuật quân sự - Bộ Quốc phòng biên soạn Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) xét duyệt và ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
Ổ LĂN - ĐAI ỐC TRÒN XẺ RÃNH DÙNG CHO ỐNG KẸP VÀ ỐNG GĂNG
Rolling bearings - Slotted round nuts for maperdadater - Sbeeve and drawing sleeve
Tiêu chuẩn này áp dụng cho đai ốc tròn xe rãnh dùng cho ống kẹp theo TCVN 1486:1988, ống găng theo TCVN 4637:1988 và để lắp chặt ổ trên trục của máy, thiết bị. Tiêu chuẩn quy định kích thước, yêu cầu kỹ thuật đối với đai ốc, kích thước ren thang của đai ốc, ống găng và ống kẹp.
1. Kích thước
1.1. Kích thước của đai ốc phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 1, Bảng 1 và Bảng 2.
Hình 1
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimét
Ký hiệu quy ước của đai ốc | d | D1 (h12) | d1 | B (h14) | b (h14) | h (h17) |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8038:2009 (ISO 246 : 2007) về Ổ lăn - Ổ trụ có vòng chặn tách rời - Kích thước bao
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3607:1981 về Ổ lăn. Rãnh trên vòng ngoài và vòng chặn đàn hồi. Kích thước
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4171:1985 về Ổ lăn. ổ bi đỡ một dãy có vòng che hay vòng kín
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9835:2013 (ISO 2852:1993) về Đầu nối ống kẹp bằng thép không gỉ dùng trong công nghiệp thực phẩm
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3776:2009 về Ô bi và ổ đũa - Hệ thống ký hiệu quy ước
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8033:2017 (ISO 15:2017) về Ổ lăn - Ổ lăn đỡ - Kích thước bao, bản vẽ chung
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8034:2017 (ISO 104:2015) về Ổ lăn - Ổ lăn chặn - Kích thước bao, bản vẽ chung
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11982-1:2017 (ISO 2982-1:2013) về Ổ lăn - Phụ tùng - Phần 1: Kích thước của cụm ống găng và ống găng kiểu rút
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11983-2:2017 (ISO 5753-2:2010) về Ổ lăn - Khe hở bên trong - Phần 2: Khe hở chiều trục bên trong cho ổ bi có bốn điểm tiếp xúc
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11984-1:2017 (ISO 15242-1:2015) về Ổ lăn - Phương pháp đo rung - Phần 1: Vấn đề cơ bản
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12558:2019 (ISO 20515:2012) về Ổ lăn - Ổ đỡ, rãnh hãm - Kích thước và dung sai
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12554:2019 (ISO 12044:2014) về Ổ lăn - Ổ bi đỡ chặn một dãy - Kích thước cạnh vát cho phía không chặn của vòng ngoài
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4637:1988 về Vật liệu giả da - Phương pháp xác định độ bền uốn gấp
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2248:1977 về Ren hệ mét - Kích thước cơ bản
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8038:2009 (ISO 246 : 2007) về Ổ lăn - Ổ trụ có vòng chặn tách rời - Kích thước bao
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3607:1981 về Ổ lăn. Rãnh trên vòng ngoài và vòng chặn đàn hồi. Kích thước
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4171:1985 về Ổ lăn. ổ bi đỡ một dãy có vòng che hay vòng kín
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9835:2013 (ISO 2852:1993) về Đầu nối ống kẹp bằng thép không gỉ dùng trong công nghiệp thực phẩm
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3776:2009 về Ô bi và ổ đũa - Hệ thống ký hiệu quy ước
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8033:2017 (ISO 15:2017) về Ổ lăn - Ổ lăn đỡ - Kích thước bao, bản vẽ chung
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8034:2017 (ISO 104:2015) về Ổ lăn - Ổ lăn chặn - Kích thước bao, bản vẽ chung
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11982-1:2017 (ISO 2982-1:2013) về Ổ lăn - Phụ tùng - Phần 1: Kích thước của cụm ống găng và ống găng kiểu rút
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11983-2:2017 (ISO 5753-2:2010) về Ổ lăn - Khe hở bên trong - Phần 2: Khe hở chiều trục bên trong cho ổ bi có bốn điểm tiếp xúc
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11984-1:2017 (ISO 15242-1:2015) về Ổ lăn - Phương pháp đo rung - Phần 1: Vấn đề cơ bản
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12558:2019 (ISO 20515:2012) về Ổ lăn - Ổ đỡ, rãnh hãm - Kích thước và dung sai
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12554:2019 (ISO 12044:2014) về Ổ lăn - Ổ bi đỡ chặn một dãy - Kích thước cạnh vát cho phía không chặn của vòng ngoài
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4634:1988 về Ổ lăn - Đai ốc tròn xẻ rãnh dùng cho ống kẹp và ống găng
- Số hiệu: TCVN4634:1988
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1988
- Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực