- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8288:2009 (ISO 5593 : 1997/AMD 1 : 2007) về Ổ lăn - Từ vựng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8033:2017 (ISO 15:2017) về Ổ lăn - Ổ lăn đỡ - Kích thước bao, bản vẽ chung
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11982-2:2017 (ISO 2982-2:2013) về Ổ lăn - Phụ tùng - Phần 2: Kích thước cho đai ốc hãm và cơ cấu khóa
ISO 2982-1:2013
Ổ LĂN - PHỤ TÙNG - PHẦN 1: KÍCH THƯỚC CỦA CỤM ỐNG GĂNG VÀ ỐNG GĂNG KIỂU RÚT
Rolling bearings - Accessories - Part 1: Dimensions for adapter sleeve assemblies and withdrawal sleeves
Lời nói đầu
TCVN 11982-1:2017 hoàn toàn tương đương ISO 2982-1:2013
TCVN 11982-1:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 4, Ổ lăn ổ đỡ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 11982 (ISO 2982), Ổ lăn - Phụ tùng bao gồm các phần sau:
- TCVN 11982-1:2017 (ISO 2982-1:2013), Phần 1: Kích thước của cụm ống găng và ống găng kiểu rút
- TCVN 11982-2:2017 (ISO 2982-2:2013), Phần 2: Kích thước cho đai ốc hãm và cơ cấu khóa
Ổ LĂN - PHỤ TÙNG - PHẦN 1: KÍCH THƯỚC CỦA CỤM ỐNG GĂNG VÀ ỐNG GĂNG KIỂU RÚT
Rolling bearings - Accessories - Part 1: Dimensions for adapter sleeve assemblies and withdrawal sleeves
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định:
- kích thước bao của cụm ống găng có độ côn 1:12 và các ống găng kiểu rút có độ côn 1:12 và 1:30 dùng cho các ổ lăn thuộc một số loạt kích thước như đã quy định trong TCVN 8033:2017 (ISO 15:2017);
- đường kính ngoài của các đai ốc hãm phù hợp;
- khoảng cách từ mặt mút lỗ phía đầu nhỏ của ổ lăn tới mặt mút ngoài của đai ốc hãm;
- khoảng cách từ mặt mút lỗ phía đầu nhỏ của ổ lăn tới mặt mút ngoài của đầu bu lông;
- chiều dài toàn bộ của ống găng kiểu rút và vòng ổ lăn.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản đã nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, (nếu có).
TCVN 8033:2017 (ISO 15:2017), Ổ lăn - Ổ lăn đỡ - Kích thước bao - Bản vẽ chung.
TCVN 11982-2:2017 (ISO 2982-2:2013), Ổ lăn - Phụ tùng - Phần 2: Kích thước cho các đai ốc hãm và các cơ cấu khóa).
TCVN 8288:2009 (ISO 5593:1997 và Amendment 1:2007), Ổ lăn - Từ vựng (Rolling bearings - Vocabulary).
ISO 15241, Rolling bearings - Symbols for physical quantities (Ổ lăn - Ký hiệu cho các đại lượng vật lý)
3 Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa được cho trong TCVN 8288:2009 (ISO 5593:1997 và Amendment 1:2007) và các thuật ngữ định nghĩa sau:
3.1
Cụm ống găng (adapter sleeve assembly)
Cụm chi tiết gồm có một ống găng, một đai ốc hãm và một cơ cấu khóa
3.2
Chi tiết kẹp hãm (locking clip)
Chi tiết có dạng chữ C dùng để kẹp giữ một đai ốc hãm
3.3
Cụm kẹp hãm (locking clip assembly)
Cụm chi tiết gồm có một chi tiết kẹp hãm và một bu lông
4 Ký hiệu
Tiêu chuẩn này áp dụng các ký hiệu được cho trong ISO 15241 và các ký hiệu sau:
Các ký hiệu đã chỉ ra trên Hình 1 và các giá trị được cho trong các Bảng 1, Bảng 2, Bảng 3, Bảng 4 và Bản
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4634:1988 về Ổ lăn - Đai ốc tròn xẻ rãnh dùng cho ống kẹp và ống găng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11106:2015 (ISO 14627:2012) về Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) - Xác định độ bền rạn nứt của gốm silic nitrua dùng cho viên bi ổ lăn tại nhiệt độ phòng bằng phương pháp rạn ấn lõm (IF)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11980:2017 (ISO 113:2010) về Ổ lăn - Gối đỡ ghép để đỡ ổ lăn - Kích thước bao
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12559:2019 (ISO 24393:2008) về Ổ lăn - Ổ lăn chuyển động thẳng - Từ vựng
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8288:2009 (ISO 5593 : 1997/AMD 1 : 2007) về Ổ lăn - Từ vựng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4634:1988 về Ổ lăn - Đai ốc tròn xẻ rãnh dùng cho ống kẹp và ống găng
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11106:2015 (ISO 14627:2012) về Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) - Xác định độ bền rạn nứt của gốm silic nitrua dùng cho viên bi ổ lăn tại nhiệt độ phòng bằng phương pháp rạn ấn lõm (IF)
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8033:2017 (ISO 15:2017) về Ổ lăn - Ổ lăn đỡ - Kích thước bao, bản vẽ chung
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11980:2017 (ISO 113:2010) về Ổ lăn - Gối đỡ ghép để đỡ ổ lăn - Kích thước bao
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11982-2:2017 (ISO 2982-2:2013) về Ổ lăn - Phụ tùng - Phần 2: Kích thước cho đai ốc hãm và cơ cấu khóa
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12559:2019 (ISO 24393:2008) về Ổ lăn - Ổ lăn chuyển động thẳng - Từ vựng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11982-1:2017 (ISO 2982-1:2013) về Ổ lăn - Phụ tùng - Phần 1: Kích thước của cụm ống găng và ống găng kiểu rút
- Số hiệu: TCVN11982-1:2017
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2017
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực