ISO 15:2017
Ổ LĂN - Ổ LĂN ĐỠ - KÍCH THƯỚC BAO, BẢN VẼ CHUNG
Rolling bearings - Radial bearings - Boundary dimensions, general plan
Lời nói đầu
TCVN 8033:2017 (ISO 15:2017) thay thế TCVN 8033:2009 (ISO 15:1998)
TCVN 8033:2017 hoàn toàn tương đương ISO 15:2017
TCVN 8033:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 4, Ổ lăn ổ đỡ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Ổ LĂN - Ổ LĂN ĐỠ - KÍCH THƯỚC BAO, BẢN VẼ CHUNG
Rolling bearings - Radial bearings - Boundary dimensions, general plan
Tiêu chuẩn này quy định kích thước bao ưu tiên cho các ổ lăn đỡ có các loạt đường kính 7, 8, 9, 0, 1, 2, 3 và 4.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản đã nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, (nếu có).
ISO 464, Rolling bearings - Radial bearings with locating snap ring - Dimensions and tolerances (Ổ lăn - Ổ lăn đỡ có lắp đặt vòng cách - Kích thước và dung sai).
TCVN 8288:2009 (ISO 5593:1997 và Amendment 1:2007), Ổ lăn - Từ vựng (Rolling bearings - Vocabulary).
ISO 12043, Rolling bearings - Single-row cylindrical roller bearings - Chamfer dimensions for loose rib and non-rib sides (Ổ lăn - Ổ đỡ trụ một dãy - Kích thước vát của các mặt bên có vành gờ lắp lỏng và không có vành gờ).
ISO 12044, Rolling bearings - Single-row angular contact ball bearings - Chamfer dimensions for outer ring non-thrust side (Ổ lăn - Ổ bi đỡ chặn một dãy - Kích thước của vát cho mặt bên không chịu lực chiều trục của vòng ngoài).
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa được cho trong TCVN 8288:2009 (ISO 5593:1997 và Amendment 1:2007).
Tiêu chuẩn này áp dụng các ký hiệu được cho trong ISO 15241 và các ký hiệu sau:
Các ký hiệu đã chỉ ra trên Hình 1 và trong các Bảng 1 đến 8 biểu thị các kích thước danh nghĩa, trừ khi có quy định khác.
CHÚ DẪN:
B chiều rộng ổ lăn
D đường kính ngoài của ổ lăn
d đường kính lỗ của ổ lăn
r kích thước mặt (cạnh) vát
rsmin kích thước nhỏ nhất của một mặt (cạnh) vát
Hình 1 - Ổ lăn đỡ
Kích thước bao ổ lăn đỡ có các loạt đường kính 7, 8, 9, 0, 1, 2, 3 và 4 được cho trong các Bảng 1 đến Bảng 8.
Không áp dụng kích thước của vát trong các Bảng 1 đến Bảng 8 cho:
- mặt bên có các rãnh của các vòng ổ lăn có rãnh lắp vòng cách; các ổ lăn này phải phù hợp với ISO 464;
- mặt bên có vành gờ lắp lỏng và không có vành gờ của các ổ đỡ trụ; các ngoại lệ phải phù hợp với ISO 12043;
- mặt bên không chịu lực chiều
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4632:1988 về Ổ lăn - Ống găng - Kích thước cơ bản
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4634:1988 về Ổ lăn - Đai ốc tròn xẻ rãnh dùng cho ống kẹp và ống găng
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11106:2015 (ISO 14627:2012) về Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) - Xác định độ bền rạn nứt của gốm silic nitrua dùng cho viên bi ổ lăn tại nhiệt độ phòng bằng phương pháp rạn ấn lõm (IF)
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11983-1:2017 (ISO 5753-1:2009) về Ổ lăn - Khe hở bên trong - Phần 1: Khe hở hướng tâm bên trong ổ đỡ
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8288:2009 (ISO 5593 : 1997/AMD 1 : 2007) về Ổ lăn - Từ vựng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8033:2009 (ISO 15 : 1998) về Ổ lăn - Ổ lăn đỡ - Kích thước bao, bản vẽ chung
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4632:1988 về Ổ lăn - Ống găng - Kích thước cơ bản
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4634:1988 về Ổ lăn - Đai ốc tròn xẻ rãnh dùng cho ống kẹp và ống găng
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11106:2015 (ISO 14627:2012) về Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) - Xác định độ bền rạn nứt của gốm silic nitrua dùng cho viên bi ổ lăn tại nhiệt độ phòng bằng phương pháp rạn ấn lõm (IF)
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11983-1:2017 (ISO 5753-1:2009) về Ổ lăn - Khe hở bên trong - Phần 1: Khe hở hướng tâm bên trong ổ đỡ
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8033:2017 (ISO 15:2017) về Ổ lăn - Ổ lăn đỡ - Kích thước bao, bản vẽ chung
- Số hiệu: TCVN8033:2017
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2017
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực