ISO 20515:2012
Ổ LĂN - Ổ ĐỠ, RÃNH HÃM - KÍCH THƯỚC VÀ DUNG SAI
Rolling bearings - Radial bearings, retaining slots - Dimensions and tolerances
Lời nói đầu
TCVN 12558:2019 hoàn toàn tương đương ISO 20515:2012
TCVN 12558:2019 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 4, Ổ lăn ổ đỡ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Ổ LĂN - Ổ ĐỠ, RÃNH HÃM - KÍCH THƯỚC VÀ DUNG SAI
Rolling bearings - Radial bearings, retaining slots - Dimensions and tolerances
Tiêu chuẩn này quy định các kích thước và dung sai của các rãnh hãm được sử dụng cho vòng ngoài của ổ bi đỡ chặn một dãy, ổ bi có bốn điểm tiếp xúc và ổ đũa trụ đỡ. Các rãnh hãm không thích hợp cho sử dụng ở các vòng ngoài của các ổ bi đỡ có vòng bít và vòng che kín hoặc ở các vòng ngoài của các ổ đũa trụ đỡ không có gờ.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 8033 (ISO 15), Ổ lăn - Ổ đỡ - Kích thước bao, bản vẽ sơ đồ chung
TCVN 4175-1:2008 (ISO 1132-1:2000), Ổ lăn - Dung sai - Phần 1: Thuật ngữ và định nghĩa
TCVN 8288 (ISO 5593), Ổ lăn - Từ vựng
ISO 15241, Rolling bearings - Symbols for quantities (Ổ lăn - Ký hiệu cho các đại lượng)
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa được cho trong TCVN 4175-1 (ISO 1132-1), TCVN 8288 (ISO 5593) và các thuật ngữ, định nghĩa sau:
3.1
Rãnh hãm (retaining slot)
Rãnh tạo thành góc trên một vòng ngoài ổ lăn tại chỗ giao nhau của bề mặt ngoài và mặt mút của vòng.
CHÚ THÍCH Rãnh là một phương tiện đơn giản để ngăn ngừa chuyển động quay của một ổ lăn.
Tiêu chuẩn này áp dụng các ký hiệu được cho trong ISO 15241 và các ký hiệu sau:
Trừ khi có quy định khác, các ký hiệu (trừ các ký hiệu về dung sai) chỉ ra trên Hình 1 và các giá trị cho trong các Bảng 1 đến 6 biểu thị các kích thước danh nghĩa.
CHÚ THÍCH Các Hình 1 và 2 giới thiệu ổ bi có 4 điểm tiếp xúc với một rãnh hãm và hai rãnh hãm
b | chiều rộng rãnh hãm |
D | đường kính ngoài của vòng ngoài |
h | chiều sâu rãnh hãm |
ro | < |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8288:2009 (ISO 5593 : 1997/AMD 1 : 2007) về Ổ lăn - Từ vựng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4175-1:2008 (ISO 1132-1:2000) về Ổ lăn - Dung sai - Phần 1: Thuật ngữ và định nghĩa
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3607:1981 về Ổ lăn. Rãnh trên vòng ngoài và vòng chặn đàn hồi. Kích thước
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4171:1985 về Ổ lăn. ổ bi đỡ một dãy có vòng che hay vòng kín
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4634:1988 về Ổ lăn - Đai ốc tròn xẻ rãnh dùng cho ống kẹp và ống găng
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8033:2017 (ISO 15:2017) về Ổ lăn - Ổ lăn đỡ - Kích thước bao, bản vẽ chung
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12558:2019 (ISO 20515:2012) về Ổ lăn - Ổ đỡ, rãnh hãm - Kích thước và dung sai
- Số hiệu: TCVN12558:2019
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2019
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/1900
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực