Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 4396-2:2018

ISO 9934-2:2015

THỬ KHÔNG PHÁ HỦY – THỬ HẠT TỪ - PHẦN 2: PHƯƠNG TIỆN PHÁT HIỆN

Non-destructive testing - Magnetic particle testing - Part 2: detection media

 

Lời nói đầu

Bộ tiêu chuẩn TCVN 4396:2018 thay thế TCVN 4396:1986.

TCVN 4396-2:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 9934-2:2015.

TCVN 4396-2:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 135 Thử không phá hủy biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ tiêu chuẩn TCVN 4396 (ISO 9934) Thử không phá hủy - Thử hạt từ bao gồm các tiêu chuẩn sau:

- TCVN 4396-1:2018 (ISO 9934-1:2015), Phần 1: Nguyên lý chung;

- TCVN 4396-2:2018 (ISO 9934-2:2015), Phần 2: Phương tiện phát hiện;

- TCVN 4396-3:2018 (ISO 9934-3:2015), Phần 3: Thiết bị.

 

THỬ KHÔNG PHÁ HỦY - THỬ HẠT TỪ - PHẦN 2: PHƯƠNG TIỆN PHÁT HIỆN

Non-destructive testing - Magnetic particle testing - Part 2: Detection media

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các tính chất quan trọng của các sản phẩm thử hạt từ (bao gồm mực từ, bột, chất tải lỏng, các loại sơn trợ giúp tương phản) và các phương pháp kiểm tra tính chất của chúng.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bổ sung, sửa đổi (nếu có).

TCVN 4396-1 (ISO 9934-1), Thử không phá hủy - Thử hạt từ - Phần 1: Nguyên lý chung;

TCVN 4396-3 (ISO 9934-3), Thử không phá hủy - Thử hạt từ - Phần 3: Thiết bị;

TCVN 4828-1 (ISO 2591-1), Sàng thử nghiệm - Phần 1: Phương pháp sử dụng sàng thử nghiệm loại lưới thép đan và tm kim loại đột lỗ;

TCVN 5880 (ISO 3059), Thử không phá hủy - Thử thẩm thấu và thử hạt từ - Điều kiện quan sát;

ISO 2160, Petroleum products - Corrosiveness to copper - Copper strip test (Sản phẩm dầu m - Sự ăn mòn đối với đồng - Thử nghiệm dải đồng);

ISO 3104, Petroleum products - Transparent and opaque liquids - Determination of kinematic viscosity and calculation of dynamic viscosity (Sản phm dầu mỏ - Chất lng trong suốt và đục - Xác định độ nhớt động học và tính toán độ nhớt động lực học);

ISO 4316, Surface active agents - Determination of pH of aqueous solutions - Potentiometric method (Chất hoạt động bề mặt - Xác định pH của dung dịch dạng nước - Phương pháp điện thế);

ISO 12707, Non-destructive testing - Terminology - Terms used in magnetic particle testing (Thử không phá hy - Thuật ngữ - Thuật ngữ sử dụng trong thử hạt từ);

EN 1330-1, Non-destructive testing - Terminology - Part 1: General terms (Thử không phá hủy - Thuật ngữ- Phần 1: Thuật ngữ chung);

EN 1330-2, Non-destructive testing - Terminology - Part 2: Terms common to non-destructive testing methods (Thử không phá hủy - Thuật ngữ - Phần 2: Thuật ngữ thông dụng cho các phương pháp thử không phá hủy);

EN 1330-7, Non-destructive testing - Terminology - Part 7: Terms used in magnetic particle testing (Thử không phá hủy - Thuật ngữ - Phn 7: Thuật ngữ sử dụng trong thử hạt từ);

EN 10083-2, Quenched and temper

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4396-2:2018 (ISO 9934-2:2015) về Thử không phá hủy - Thử hạt từ - Phần 2: Phương tiện phát hiện

  • Số hiệu: TCVN4396-2:2018
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2018
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản