- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7570:2006 về cốt liệu cho bê tông và vữa - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4506:2012 về Nước trộn bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8826:2011 về Phụ gia hoá học cho bê tông
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1651-2:2018 về Thép cốt bê tông - Phần 2: Thép thanh vằn
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1651-1:2018 về Thép cốt bê tông - Phần 1: Thép thanh tròn trơn
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2682:2020 về Xi măng poóc lăng
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6260:2020 về Xi măng poóc lăng hỗn hợp
ỨNG DỤNG ĐƯỜNG SẮT - ĐƯỜNG RAY - TÀ VẸT VÀ TẤM ĐỠ BÊ TÔNG - PHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG
Railway applications - Track - Concrete sleepers and bearers - Part 1: General requirements
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
4 Đặc điểm chung
4.1 Tổng quát
4.2 Tải trọng
4.2.1 Tải trọng
4.2.2 Phân bố tải trọng
4.3 Mô men uốn đặc trưng
4.4 Dữ liệu được cung cấp
4.4.1 Quy định chung
4.4.2 Dữ liệu do đơn vị yêu cầu thử nghiệm cung cấp
4.4.3 Dữ liệu do Nhà sản xuất cung cấp
5 Vật liệu
5.1 Quy định chung
5.2 Xi măng
5.3 Cốt liệu
5.4 Nước trộn bê tông
5.5 Phụ gia
5.6 Bê tông
5.7 Thép
5.7.1 Thép dự ứng lực
5.7.2 Cốt thép
5.7.3 Thanh thép nối
5.8 Chi tiết chôn sẵn
6 Yêu cầu thiết kế
6.1 Thiết kế hình học
6.2 Lớp bê tông bảo vệ
6.3 Thiết kế hệ thống dự ứng lực
6.4 Thiết kế cốt thép
7 Thử nghiệm sản phẩm
7.1 Quy định chung
7.2 Thông số cơ học
7.3 Thử nghiệm trên sản phẩm
7.4 Thử nghiệm trên bê tông
7.5 Thử nghiệm kết hợp với phụ kiện liên kết
7.6 Thử nghiệm bổ sung
8 Kiểm soát chất lượng trong quá trình thử nghiệm phê duyệt thiết kế
Phụ lục A
(Tham khảo)
Phương pháp thử nghiệm xác định chỉ số mài mòn Taber đối với cốt liệu mịn
A.1 Quy định chung
A.2 Thiết bị, dụng cụ
A.2.1 Thiết bị thử nghiệm mài mòn Taber
A.2.2 Lò sấy thông gió
A.2.3 Thùng chứa nước kiểm soát nhiệt độ
A.2.4 Khuôn đúc mẫu
A.2.5 Cân
A.2.6 Dụng cụ nghiền
A.3 Chuẩn bị mẫu vữa
A.3.1 Lấy mẫu
A.3.2 Chuẩn bị mẫu vữa
A.3.3 Bảo dưỡng mẫu vữa
A.3.4 Mài mẫu vữa
A.4 Quy trình thử nghiệm
A. 5 Tính chỉ số mài mòn Taber
Phụ lục B
(Tham khảo)
Phương pháp thử nghiệm để đo độ hấp thụ nước của bê tông ở áp suất không khí
B.1 Giới thiệu
B.2 Mẫu
B.3 Trình tự thử nghiệm
B.4 Kết quả
B.5 Yêu cầu
Phụ lục C
(Tham khảo)
Khuyến nghị để đo độ nghiêng của vị trí đặt ray và độ xoắn giữa các vị trí đặt ray
Phụ lục D
(Tham khảo)
Hoàn thiện bề mặt
D.1 Quy định chung
D.2 Thông tin chung đối với hoàn thiện bề mặt
D.3 Hoàn thiện bề mặt đặt ray
D.4 Hoàn thiện bề mặt của tất cả các bề mặt khác
D. 5 Quy trình chi tiết đối với công tác sửa
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13338-2:2021 về Ứng dụng đường sắt - Phối hợp cách điện - Phần 2: Quá áp và bảo vệ liên quan
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN13340:2021 (IEC 62280:2014) về Ứng dụng đường sắt - Hệ thống thông tin liên lạc, tín hiệu và xử lý - Thông tin liên quan đến an toàn trong hệ thống truyền dẫn
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13342:2021 về Thiết kế đường sắt tốc độ cao - Tham số thiết kế tuyến đường
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13594-9:2023 về Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435 mm, vận tốc đến 350km/h - Phần 9: Địa kỹ thuật và nền móng
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13695-4:2023 về Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết - Phần 4: Ảnh hưởng của tải trọng lặp
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13695-5:2023 về Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết - Phần 5: Xác định điện trở
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13695-6:2023 về Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết - Phần 6: Ảnh hưởng của điều kiện môi trường khắc nghiệt
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13695-7:2023 về Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết - Phần 7: Xác định lực kẹp và độ cứng theo phương thẳng đứng
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13695-8:2023 về Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết - Phần 8: Thử nghiệm trong vận hành
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13695-9:2023 về Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết - Phần 9: Xác định độ cứng
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13695-10:2023 về Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết - Phần 10: Thử nghiệm xác định lực chống nhổ lõi
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7570:2006 về cốt liệu cho bê tông và vữa - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4506:2012 về Nước trộn bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8826:2011 về Phụ gia hoá học cho bê tông
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1651-2:2018 về Thép cốt bê tông - Phần 2: Thép thanh vằn
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1651-1:2018 về Thép cốt bê tông - Phần 1: Thép thanh tròn trơn
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2682:2020 về Xi măng poóc lăng
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6260:2020 về Xi măng poóc lăng hỗn hợp
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13338-2:2021 về Ứng dụng đường sắt - Phối hợp cách điện - Phần 2: Quá áp và bảo vệ liên quan
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN13340:2021 (IEC 62280:2014) về Ứng dụng đường sắt - Hệ thống thông tin liên lạc, tín hiệu và xử lý - Thông tin liên quan đến an toàn trong hệ thống truyền dẫn
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13342:2021 về Thiết kế đường sắt tốc độ cao - Tham số thiết kế tuyến đường
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13594-9:2023 về Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435 mm, vận tốc đến 350km/h - Phần 9: Địa kỹ thuật và nền móng
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13695-4:2023 về Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết - Phần 4: Ảnh hưởng của tải trọng lặp
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13695-5:2023 về Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết - Phần 5: Xác định điện trở
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13695-6:2023 về Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết - Phần 6: Ảnh hưởng của điều kiện môi trường khắc nghiệt
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13695-7:2023 về Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết - Phần 7: Xác định lực kẹp và độ cứng theo phương thẳng đứng
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13695-8:2023 về Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết - Phần 8: Thử nghiệm trong vận hành
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13695-9:2023 về Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết - Phần 9: Xác định độ cứng
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13695-10:2023 về Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết - Phần 10: Thử nghiệm xác định lực chống nhổ lõi
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13566-1:2022 về Ứng dụng đường sắt - Đường ray - Tà vẹt và tấm đỡ bê tông - Phần 1: Yêu cầu chung
- Số hiệu: TCVN13566-1:2022
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2022
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực