Hệ thống pháp luật

TI�U CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 13187:2020

PH�NG TH� NGHIỆM ĐO LƯỜNG - TI�U CH� Đ�NH GI� NĂNG LỰC ĐO LƯỜNG

Measurement laboratories - Criteria for evaluation of measurement capacity

Lời n�i đầu

TCVN 13187:2020 do Viện Đo lường Việt Nam x�y dựng dự thảo, Ban kỹ thuật ti�u chuẩn quốc gia CASCO Đ�nh gi� sự ph� hợp đề nghị, Tổng cục Ti�u chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học v� C�ng nghệ c�ng bố.

 

PH�NG TH� NGHIỆM ĐO LƯỜNG - TI�U CH� Đ�NH GI� NĂNG LỰC ĐO LƯỜNG

Measurement laboratories - Criteria for evaluation of measurement capacity

1 �Phạm vi �p dụng

Ti�u chuẩn n�y đưa ra c�c ti�u ch� chung v� c�c ti�u ch� về hạ tầng kỹ thuật đo lường đối với c�c tổ chức cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường (c�c ph�ng th� nghiệm đo lường).

Ti�u chuẩn n�y cũng đưa ra c�c ti�u ch� đối với chuy�n gia đ�nh gi� năng lực đo lường của c�c ph�ng th� nghiệm đo lường.

Ti�u chuẩn n�y �p dụng đối với c�c ph�ng th� nghiệm đo lường như c�ng cụ tự đ�nh gi� nhằm từng bước n�ng cao năng lực đo lường của c�c ph�ng th� nghiệm đo lường.

Kh�ch h�ng, cơ quan quản l� v� c�c tổ chức c� thẩm quyền kh�c c� thể sử dụng ti�u chuẩn n�y trong việc x�c nhận hoặc thừa nhận năng lực của ph�ng th� nghiệm đo lường.

2 �T�i liệu viện dẫn

C�c t�i liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc �p dụng ti�u chuẩn n�y. Đối với t�i liệu viện dẫn ghi năm c�ng bố th� �p dụng phi�n bản được n�u. Đối với c�c t�i liệu viện dẫn kh�ng ghi năm c�ng bố th� �p dụng phi�n bản mới nhất, bao gồm cả sửa đổi, bổ sung (nếu c�).

TCVN 6165:2009 (ISO/IEC GUIDE 99:2007), Từ vựng quốc tế về đo lường học - Kh�i niệm, thuật ngữ chung v� cơ bản (VIM);

TCVN ISO/IEC 17025:2017 (ISO/IEC 17025:2017), Y�u cầu chung về năng lực của c�c ph�ng thử nghiệm v� hiệu chuẩn;

TCVN ISO/IEC 17043:2011 (ISO/IEC 17043:2010), Đ�nh gi� sự ph� hợp - Y�u cầu chung đối với thử nghiệm th�nh thạo.

3 �Thuật ngữ v� định nghĩa

Ti�u chuẩn n�y �p dụng c�c thuật ngữ, định nghĩa n�u trong TCVN 6165:2009 (ISO/IEC GUIDE 99:2007) v� c�c thuật ngữ, định nghĩa sau:

3.1

Ph�ng th� nghiệm đo lường (Measurement laboratories)

Tổ chức thực hiện một hoặc nhiều hoạt động sau:

- kiểm định,

- hiệu chuẩn,

- thử nghiệm

phương tiện đo, chuẩn đo lường.

3.2

Kiểm định (Verification)

L� hoạt động đ�nh gi�, x�c nhận đặc t�nh kỹ thuật đo lường của phương tiện đo theo y�u cầu kỹ thuật đo lường.

3.3

Hiệu chuẩn (Calibration)

L� hoạt động x�c định, thiết lập mối quan hệ giữa gi� trị đo của chuẩn đo lường, phương tiện đo với gi� trị đo của đại lượng cần đo.

3.4

Thử nghiệm (Testing)

L� việc x�c định một hoặc một số đặc t�nh kỹ thuật đo lường của phương tiện đo, chuẩn đo lường.

3.5

So s�nh li�n ph�ng (Interlaboratory comparison)

Việc tổ chức, thực hiện v� đ�nh gi� c�c ph�p đo hoặc ph�p thử tr�n c�ng đối tượng hoặc tr�n đối tượng tương tự nhau bởi hai hoặc nhiều ph�ng th� nghiệm theo những điều kiện định trước.

[Nguồn: TCVN ISO/IEC 17025:2017, 3.3]

3.6

Thử nghiệm th�nh thạo (Proficiency testing)

Đ�nh gi� việc thực hiện của c�c b�n tham gia theo ti�u ch� đ� được thiết lập th�ng qua so s�nh li�n ph�ng.

[Nguồn: TCVN ISO/IEC 17025:2017, 3.5]

3.7

Kiể

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13187:2020 về Phòng thí nghiệm đo lường - Tiêu chí đánh giá năng lực đo lường

  • Số hiệu: TCVN13187:2020
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2020
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản